Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 776/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tiên Du Bắc Ninh 2018
Số hiệu:
776/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Nguyễn Hữu Thành
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 776/QĐ-UBND
Bắc
Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TIÊN DU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuy ển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự
án thu hồi để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gi a; công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Tiên
Du tại tờ trình số 1421/TTr-UBND ngày 25/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
tờ trình số 598/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết c ó Bi ểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi
tiết c ó Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:
- Tổ chức thông báo công khai rộng
rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức,
đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát và thực hiện;
- Triển khai việc quản lý đất đai,
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ
cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài
nguyên đất và môi trường sinh thái;
- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu
thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát
triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị
hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức
thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;
- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụn g
đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất,
phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính
khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội huyện;
- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư
cho các hộ bị giải toả, thu hồi đất; các chính sách đền bù
thỏa đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch
và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;
- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng
các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTT U , TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
Biểu 01: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Lim
X ã Phú Lâm
X ã Nội Duệ
X ã Liên B ão
X ã Hiên Vân
Xã Hoàn Sơn
Xã Lạc Vệ
Xã Việt Đoàn
X ã Phật Tích
Xã Tân Chi
Xã Đại Đồng
Xã Tri Phương
X ã Minh Đạo
Xã Cảnh Hưng
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
9 ,5 60.24
1
Đất n ông nghiệ p
NNP
4,822.48
238.78
824.49
154.75
388.19
282.43
87.91
681.11
565.82
253.03
356.94
80.40
230.62
349.98
328.03
1.1
Đấ t trồn g lúa
L U A
3,771.41
220.66
688 . 79
147.39
333.65
240.10
42.52
592.96
414.23
163.77
286.57
63.40
210.14
216.60
150.64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3,755.88
220.66
684.35
147.39
333.65
232.68
42.52
592.96
414.23
163.77
286.57
63.40
206.47
216.60
150.64
1.2
Đất trồng
câ y hàng năm khác
HNK
384.11
1.66
27.02
0.12
1.62
4.61
3.33
10.24
34.92
21.39
46.92
0.73
1.54
80.73
149.27
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
27.15
1.21
0.26
1.03
1.37
1 . 02
3.37
2.85
9.31
5.13
0.12
-
0.10
0.32
1 . 06
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
184.64
3.54
-
-
15.26
9.37
32.18
-
68.33
55.96
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
s ả n
NTS
301.02
9.55
76.83
6.22
27.51
15.54
6.51
50.52
13.61
5.36
23.31
14.59
11.79
15.69
24.00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
154.15
2.16
31.59
-
8.78
11.79
-
24.54
25.42
1.42
0.02
1.68
7.05
36.64
3.06
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4,725.65
270.48
387.46
220.39
301.35
163.75
598.76
3 7 6 . 36
278.63
288.26
395.91
652.80
336.91
234.98
219.63
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
4.32
0.46
-
-
-
3.85
-
-
-
-
0.01
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
C A N
1 . 42
0 . 96
-
-
-
-
0.16
-
-
-
0.30
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
816.11
-
-
57.83
-
-
222.87
-
-
24.20
-
427.57
83.64
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
106.55
-
27.56
-
-
-
-
-
-
-
78.99
-
-
-
-
2.6
Đất thương
m ạ i, d ị ch vụ
TMD
19.17
2.58
-
2.37
-
0.37
2.48
0.05
1.87
3.41
6.05
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
220.01
9.52
1.58
0.37
13.71
-
0.81
83.30
4.35
13.83
25.20
23.21
25.42
18.72
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,554.09
137.00
188.48
80.59
160.09
58.28
173.26
142.73
108.97
83.39
132.94
55.55
86.05
85.94
60.81
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
1,029.08
102.01
124.43
56.96
120.17
42.42
142.26
104.81
68.64
53.96
83.28
37.92
26.52
39.19
26.50
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
392.92
4.72
58.46
14.97
23.22
14.14
22.97
20.82
33.13
11.90
46.00
11.95
54.80
43.72
32.10
2.9.3
Đất c ô ng
tr ì nh n ă ng lượng
DNL
9.00
0.98
0.16
0.18
0.33
0.12
1 .00
0.91
0.32
0.64
0.48
0.47
1.21
0.99
1.21
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
5.97
5.32
0.13
-
0.02
0.01
0.33
0.02
0.03
0.02
0.02
0.01
0.04
0.02
0.01
2.9.5
Đ ấ t
cơ sở văn h ó a
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất cơ sở
y tế
DYT
6.31
0.48
0.24
0.57
3.00
0.09
0.46
0.16
0.12
0.15
0.21
0.37
0.13
0.26
0.08
2.9.7
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
84.81
22.20
3.20
7.08
9.55
1.14
5.97
13.97
6.31
5.01
2.95
3.20
1.54
1.75
0.93
2.9.8
Đất cơ sở
th ể dục - thể thao
DTT
10.70
0.93
1.37
0.72
3.73
0.33
0.12
0.71
0.12
0.18
-
0.81
1.67
-
-
2.9.9
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất cơ sở
d ị ch v ụ về xã hội
DXH
11.52
-
-
-
-
-
-
-
-
11.52
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất ch ợ
DCH
3.79
0.37
0.48
0.12
0.07
0.03
0.15
1.32
0.30
-
-
0.81
0.14
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
7.91
0.60
3.19
0.12
0.20
0.12
1.05
0.20
0.15
0.58
0.61
0.35
0.71
0 . 04
-
2 . 13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
1,390.24
-
101.79
60.34
98.81
92 . 64
172.36
130.23
138.77
144.56
97.20
117.93
91.02
77.55
67.04
2.14
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
83.73
83.73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
25 . 31
6.66
0.81
1.66
6.97
0.23
1.54
1.44
0.50
1.03
1.18
0.74
0.36
0.52
1.66
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1.71
0.53
-
-
0.17
-
-
-
-
-
0.10
-
0.91
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
23.58
0.74
2.57
1.31
1.94
1.25
1.87
1.39
1.37
4.04
0.82
1.24
1.43
0.50
3.11
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
80.17
4.40
7.67
5.25
11.50
3.88
8.17
7.99
3.94
3 . 60
5.77
10.00
2.77
2.84
2.39
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
55.12
-
-
2.03
-
-
-
-
2.42
2.42
4.88
-
24.68
18.69
-
2.21
Đất sinh ho ạ t cộng
đ ồ ng
DSH
24.64
7.43
1.56
0.90
1.59
0.64
1.10
0.62
2.71
0.56
2.05
3.29
0 . 20
1.21
0.79
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
30.16
8.79
1.75
1.11
0.84
-
14.36
-
-
-
-
2.75
-
0.55
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
20.77
2.19
2.04
1.26
2.70
0.43
0.82
1.07
0.59
1.85
1.84
3.65
1.68
0.28
0.36
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, su ố i
SON
236.76
-
45.37
3.06
-
-
-
-
13.19
5.99
40.50
-
17.88
27.60
83.17
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
21.82
4.75
1.49
2.18
2.81
2.42
-
4.91
1.32
0.34
0.11
0.47
0.17
0 . 55
0.30
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2.02
0 . 12
1.59
-
-
-
-
-
0.31
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
12.11
0.56
0.23
0.12
0.94
0.39
-
-
0.17
2.17
0.67
-
-
6.76
0.10
Biểu 02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Lim
X ã Phú Lâm
X ã Nội Duệ
X ã Liên B ão
X ã Hiên Vân
Xã Hoàn Sơn
Xã Lạc Vệ
Xã Việt Đoàn
X ã Phật Tích
Xã Tân Chi
Xã Đại Đồng
Xã Tri Phương
X ã Minh Đạo
Xã Cảnh Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
699.65
62.32
40.09
22.84
51.15
27.58
67.28
67.54
43.31
46.67
29.69
123.77
80.31
18.84
18.25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
626.87
53.92
37.61
21.31
46.41
15.88
67.01
63.64
31.31
43.32
27.96
121.67
69.07
13.82
13.94
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
626.87
53.92
37.61
21.31
46.41
15.88
67.01
63.64
31.31
43.32
27.96
121.67
69.07
13.82
13.94
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
36.52
0.10
1.28
-
4.34
0.50
0.15
0.70
9.54
0.66
1.73
-
8.19
5.02
4.31
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
0.12
-
-
-
-
-
0.12
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
NTS
36.13
8.30
1.20
1.53
0.40
11.20
-
3.20
2.46
2.69
-
2.10
3.05
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
55.51
12.04
5.68
1.73
3.81
1.60
-
8.94
1 . 33
0 . 30
0.09
1.05
17.34
0.96
0.65
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
6.29
-
-
-
-
-
-
6.22
-
-
-
-
0.07
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
36.24
11.14
5.54
0.10
3.81
1.60
-
2.72
1.33
0.30
0.09
1.05
6.95
0.96
0.65
2.9. 1
Đất giao
thông
DGT
27.29
9.70
4.25
-
1.40
0.40
-
1.30
1.10
-
-
0.95
6.85
0.80
0.55
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
8.77
1.29
1.28
0.10
2.41
1.20
-
1.42
0.23
0.30
0.09
0.10
0.10
0.15
0.10
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0.10
-
0.10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.60
-
-
1.60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0.90
0.90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
.
2.17
Đ ấ t xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ s ở tôn gi á o
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
0.01
-
0.01
-
-
-
-
-
0.00
-
-
-
-
-
-
2.23
Đ ấ t cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạ ch, suối
SON
10.32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10.32
-
-
2.25
Đ ấ t có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0.06
-
0.03
0.03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-.
Biểu 03: Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Lim
X ã Phú Lâm
X ã Nội Duệ
X ã Liên B ão
X ã Hiên Vân
Xã Hoàn Sơn
Xã Lạc Vệ
Xã Việt Đoàn
X ã Phật Tích
Xã Tân Chi
Xã Đại Đồng
Xã Tri Phương
X ã Minh Đạo
Xã Cảnh Hưng
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông
nghiệp
NNP/PNN
656.69
60.32
40.09
22.84
46.73
15.88
67.28
67.54
33.81
46 . 33
29.69
122.17
73.41
13.84
16.75
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
626.87
53.92
37.61
21.31
46.41
15.88
67.01
63.64
31.31
43.32
27.96
121.67
69.07
13.82
13.94
Trong đ ó :
đ ấ t chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
626.87
53.92
37.61
21.31
46.41
15.88
67.01
63.64
31.31
43.32
27.96
121.67
69.07
13.82
13.94
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
11.76
0.10
1.28
0.32
0.15
0.70
0.04
0.32
1.73
4.29
0.02
2.81
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0 . 12
0.12
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
17.93
6.30
1.20
1.53
3.20
2.46
2.69
0.50
0.05
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
42.96
2.00
4.42
11.70
9.50
0 . 34
1.60
6.90
5.00
1.50
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm mu ố i
L U A/LM U
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0.40
0.40
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
24.36
3.62
0.50
9.50
0.34
3.90
5.00
1.50
2.8
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
18.20
2.00
0.40
11.20
1.60
3.00
2.9
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.10
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.11
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
18.41
1.15
2.30
1.75
0.60
7.44
0.20
4.62
0.35
Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 776/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
1.864
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng