Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
770/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
13/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 770/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 13
tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN BA TRI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16
tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại
Tờ trình số 813/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1158/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba
Tri với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
Tổng diện tích
tự nhiên
35.555,51
100,00
35.555,51
35.555,51
100,00
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
27.688,45
77,87
26.607
26.607,00
74,83
1.1
Đất trồng lúa
10.798,09
39,00
10.797
10.797,00
30,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
10.798,09
39,00
10.797
10.797,00
30,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.515,76
9,09
2.175,83
2.175,83
6,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6.893,56
24,90
5.936
390,40
6.326,40
17,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.497,92
5,41
1.667
1.667,00
4,69
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
23,24
0,08
16
16,36
0,05
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
4.887,37
17,65
4.668,82
4.668,82
13,13
1.8
Đất làm muối
1.059,66
3,83
918,86
918,86
2,58
1.9
Đất nông nghiệp khác
12,85
0,05
37,21
37,21
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
7.867,06
22,13
8.949
8.949,00
25,17
2.1
Đất quốc phòng
29,23
0,37
50
50,00
0,14
2.2
Đất an ninh
3,95
0,05
19
19,00
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
153
153,00
0,43
2.4
Đất cụm công nghiệp
9,46
0,12
156
156,00
0,44
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
16,22
0,21
65
34,31
99,31
0,28
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
44,17
0,56
59
34,14
93,14
0,26
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
280
280,00
0,79
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,87
0,01
0,87
0,87
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
3.084,86
39,21
3.522
100,37
3.622,37
10,19
-
Đất giao thông
1.307,50
42,38
1.511
1.511,00
4,25
-
Đất thủy lợi
1.487,37
48,21
1.501
1.501,00
4,22
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
6,49
0,21
8
8,39
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
14,95
0,48
19
19,00
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
62,85
2,04
89
89,06
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
26,62
0,86
33
33,09
0,09
-
Đất công trình năng lượng
0,97
0,03
199
199,00
0,56
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,77
0,02
2
2,00
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2,20
0,07
20
20,00
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
5,24
0,17
20
20,24
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
24,32
0,79
48
48,40
0,14
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
129,91
4,21
148
148,00
0,41
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
15,68
0,51
25,61
25,61
0,07
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
4,52
0,06
8,22
8,22
0,02
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,85
0,01
5,23
5,23
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.295,69
16,47
1.400
43,72
1.443,72
4,06
2.14
Đất ở tại đô thị
72,29
0,92
258
258,00
0,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
19,89
0,25
25
2,67
27,67
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,50
0,01
1
0,75
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
20,67
0,26
21,33
21,33
0,06
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
3.263,87
41,49
2.711,02
2.711,02
7,62
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,02
0,02
0,02
3
Đất chưa sử dụng
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
2.816
2.816,00
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
16.733
390,04
17.123,04
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
1.683
1.683,00
6
Khu du lịch
514
514,40
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
56
56,35
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
156
156,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
500
500,02
10
Khu thương mại - dịch vụ
65
34,31
99,31
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
12
Khu dân cư nông thôn
1.962
1.962,00
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện
tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Xã An Bình Tây
Xã An Đức
Xã An Hiệp
Xã An Hòa Tây
Xã An Ngãi Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.188,19
38,20
55,61
41,01
70,88
20,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
0,01
0,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,01
0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
198,69
7,92
7,57
4,08
10,69
3,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
523,10
29,81
11,24
14,16
13,82
15,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
436,26
0,46
36,80
22,66
46,37
0,65
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
14,49
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,11
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
137,03
2,45
0,29
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
62,21
2,45
0,29
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
67,94
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,88
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
9,43
0,53
0,10
0,02
0,11
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Xã An Ngãi
Trung
Xã An Phú Trung
Xã An Thủy
Xã Bảo Thạnh
Xã Bảo Thuận
Xã Mỹ Chánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(27)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.188,19
30,34
23,36
103,54
200,17
75,85
17,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
0,02
0,44
0,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,02
0,44
0,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
198,69
4,90
6,30
22,88
6,36
13,44
3,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
523,10
25,07
16,62
46,57
42,19
8,67
13,67
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,09
9,36
0,13
4,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
436,26
0,35
14,17
147,55
48,94
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
14,49
10,55
3,94
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,11
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
137,03
50,88
2,00
78,43
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
62,21
2,00
54,49
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
67,94
44,00
23,94
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,88
6,88
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
9,43
1,39
0,17
0,22
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Mỹ Hòa
Xã Mỹ Nhơn
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phú Lễ
Xã Phước Ngãi
Xã Tân Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(27)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.188,19
14,61
23,73
16,38
93,07
19,58
19,94
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
0,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
198,69
4,44
4,55
4,07
4,51
7,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
523,10
10,08
18,89
11,86
7,94
11,81
19,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
436,26
0,09
0,29
0,45
80,62
0,24
0,46
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
14,49
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,11
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
137,03
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
62,21
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyến sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
67,94
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,88
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
9,43
0,11
0,00
0,08
0,06
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Thủy
Xã Tân Xuân
TT. Ba Tri
Xã Vĩnh An
Xã Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)-(5)+ ...+(27)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.188,19
24,47
16,50
130,78
80,30
16,66
55,78
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
0,09
0,22
0,09
0,02
0,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,09
0,22
0,09
0,02
0,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
198,69
6,03
4,15
27,76
23,24
5,98
14,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
523,10
18,34
11,12
86,59
40,63
8,66
40,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
436,26
1,14
16,21
16,34
2,00
0,47
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
14,49
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,11
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
137,03
0,20
2,70
0,08
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
62,21
0,20
2,70
0,08
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
67,94
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,88
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
9,43
0,02
2,71
2,26
1,65
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Ba Tri.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Ba Tri có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Ba Tri, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [9 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
13/04/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 770/QĐ-UBND ngày 13/04/2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
813
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng