|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 770/QĐ-UBND 2019 giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất Bắc Kạn
Số hiệu:
|
770/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 770/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
16 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số : 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số : 72/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số: 20/2015/TT-BTNMT ngày
27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số: 136/2017/TT-BTC ngày
22/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số: 16/2018/NQ-HĐND ngày
27/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định phân định nhiệm
vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường,
tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày
29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về ban hành Quy định phân công thực
hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số: 49/2018/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi bổ sung một số điều
của Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số:
29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày
10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số: 94/TTr-STNMT ngày 07/5/2019; Sở Tài chính tại Văn bản số:
433/STC-QLCS,G&TCDN ngày 04/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá
sản phẩm xây dựng Bảng giá đất (chi tiết theo Bộ giá sản
phẩm kèm theo).
Điều 2. Trên cơ sở giá sản
phẩm được ban hành Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện
theo đúng quy định.
Điều 3.
Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
THUYẾT
MINH GIÁ SẢN PHẨM
XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
I. CĂN CỨ LẬP ĐƠN GIÁ
- Nghị định số:
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số: 20/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh
tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
- Thông tư số: 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh
phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số:
16/2018/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy
định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về
tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với
các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
II. PHƯƠNG
PHÁP TÍNH TOÁN
Dự toán chi phí thực hiện nhiệm vụ,
dự án (hoặc hạng mục công việc của nhiệm vụ, dự án): Đơn giá sản phẩm bằng (=)
Chi phí trực tiếp cộng (+) Chi phí quản lý chung.
1. Chi phí trực tiếp: Là các khoản mục chi phí trực tiếp, gồm: Chi phí
nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi
phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định. Cách tính như sau:
- Chi phí nhân công: Gồm chi phí
lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có)
tham gia trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án.
+ Chi phí lao động kỹ thuật bằng
(=) số công lao động kỹ thuật theo định mức nhân (x) đơn giá
ngày công lao động kỹ thuật.
Trong đó:
Đơn giá ngày
công lao động kỹ thuật
|
=
|
Tiền lương một
tháng theo cấp bậc kỹ thuật trong định mức
|
+
|
Các khoản phụ cấp,
đóng góp 01 tháng theo chế độ
|
26 ngày
công/tháng
|
Tiền lương 01
tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức thực hiện theo hệ số lương ban hành theo Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi, thay
thế (nếu có); mức lương cơ sở ban hành tại Nghị định
số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
và mức lương tối thiểu 1.390.000 đ/tháng theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp bao gồm
+ Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh
phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp: 24% lương cấp bậc.
+ Chi phí lao động phổ thông bằng
(=) số công lao động phổ thông theo định mức nhân (x) đơn giá
ngày công lao động phổ thông.
- Chi phí vật liệu: Là giá trị vật
liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự
án.
Chi phí vật liệu bằng (=) Tổng số
lượng từng loại vật liệu theo định mức nhân (x) đơn giá từng loại vật liệu.
Trong đó đơn giá
vật liệu: Đối với nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo, căn cứ theo giá thị
trường tại địa phương.
- Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá
trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ, dự án.
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
=
|
Số ca sử dụng
công cụ, dụng cụ theo định mức
|
x
|
Đơn giá sử dụng
công cụ, dụng cụ phân bổ cho 01 ca
|
Trong đó:
Đơn
giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 01 ca
|
=
|
Đơn giá công cụ
dụng cụ
|
Niên hạn sử dụng
công cụ, dụng cụ theo định mức (tháng)
|
x
|
26 ngày
|
Đơn giá công cụ, dụng cụ: Như cách xác định đơn giá vật liệu nêu trên.
- Chi phí năng lượng: Là chi phí sử
dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian thực hiện
nhiệm vụ, dự án.
Chi phí năng lượng bằng (=) Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số:
20/2015/TT-BTNMT.
- Chi phí nhiên liệu: Là chi phí sử
dụng nhiên liệu trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án.
Chi phí nhiên liệu bằng (=) Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số:
20/2015/TT-BTNMT.
- Chi phí khấu hao khấu hao tài sản
cố định theo quy định hiện hành về khấu hao tài sản cố định đối với đơn vị sự
nghiệp công lập và theo lộ trình kết cấu chi phí khấu hao tài sản cố định vào
giá sản phẩm do cấp có thẩm quyền quy định.
Trong đó chi phí khấu hao máy móc
thiết bị là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong thời gian thực hiện nhiệm
vụ, dự án. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị bằng (=) Số ca máy theo định mức
nhân (x) Mức khấu hao một ca máy.
Trong đó
Mức khấu hao một
ca máy
|
=
|
Nguyên giá
|
Số ca máy sử dụng
một năm
|
x
|
Số năm sử dụng
|
Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại
nghiệp là 250 ca, máy nội nghiệp là 500 ca.
2. Chi
phí chung
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn
vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường
xuyên); doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án, chi phí quản lý chung
được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp:
Chi phí chung = 15% chi phí nội
nghiệp + 20% chi phí ngoại nghiệp
Trường
hợp đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện nhiệm vụ, dự án theo đơn giá không tính
chi phí khấu hao tài sản cố định thì chi phí quản lý chung được tính theo tỷ lệ
% trên chi phí trực tiếp (không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định).
b) Đối
với đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà
nước cấp kinh phí chi thường xuyên, thực hiện nhiệm vụ, dự án (nếu có): Được
tính chi phí quản lý chung tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với
nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 05 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ,
dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 05 tỷ đồng thì cứ 01 tỷ đồng tăng thêm
được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm.
(Quy định tại Thông tư liên
tịch số: 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính).
Phụ lục 01
GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng đơn giá theo định mức
|
1
|
Công tác chuẩn
bị
|
6.801.896
|
164.193
|
25.557
|
405.313
|
7.396.959
|
1.109.544
|
8.506.503
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
6.801.896
|
164.193
|
25.557
|
405.313
|
7.396.959
|
1.109.544
|
8.506.503
|
-
|
Chi phí ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều tra khảo
sát, thu thập thông tin giá đất thị trường yếu tố tự nhiên, kinh tế xã hội quản
lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra
|
524.898.750
|
5.723.995
|
566.277
|
10.157.294
|
541.346.317
|
103.969.981
|
645.316.298
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
74.278.125
|
3.230.406
|
502.823
|
7.974.294
|
85.985.648
|
12.897.847
|
98.883.495
|
-
|
Chi phí ngoại
nghiệp
|
450.620.625
|
2.493.590
|
63.454
|
2.183.000
|
455.360.669
|
91.072.134
|
546.432.802
|
3
|
Tổng hợp kết
quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện
|
36.778.566
|
885.880
|
137.890
|
2.186.804
|
39.989.140
|
5.998.371
|
45.987.511
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
36.778.566
|
885.880
|
137.890
|
2.186.804
|
39.989.140
|
5.998.371
|
45.987.511
|
-
|
Chi phí ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả
điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện
hành
|
12.538.148
|
302.294
|
47.053
|
746.216
|
13.633.710
|
2.045.056
|
15.678.766
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
12.538.148
|
302.294
|
47.053
|
746.216
|
13.633.710
|
2.045.056
|
15.678.766
|
-
|
Chi phí ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng bảng
giá đất
|
60.601.046
|
1.661.024
|
258.544
|
4.100.258
|
66.620.872
|
9.993.131
|
76.614.003
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
60.601.046
|
1.661.024
|
258.544
|
4.100.258
|
66.620.872
|
9.993.131
|
76.614.003
|
-
|
Chi phí ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoàn thiện dự
thảo Bảng giá đất
|
4.179.383
|
100.552
|
15.651
|
248.215
|
4.543.801
|
681.570
|
5.225.371
|
|
Chi phí nội nghiệp
|
4.179.383
|
100.552
|
15.651
|
248.215
|
4.543.801
|
681.570
|
5.225.371
|
|
Chi phí ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
In, sao, lưu
trữ, phát hành Bảng giá đất
|
812.108
|
19.729
|
3.071
|
48.700
|
883.607
|
132.541
|
1.016.148
|
|
Chi phí nội nghiệp
|
812.108
|
19.729
|
3.071
|
48.700
|
883.607
|
132.541
|
1.016.148
|
|
Chi phí ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
646.609.895
|
8.857.667
|
1.054.043
|
17.892.800
|
674.414.405
|
123.930.194
|
798.344.600
|
|
Trong đó: -
Chi phí nội nghiệp
|
195.989.270
|
6.364.077
|
990.589
|
15.709.800
|
219.053.737
|
32.858.060
|
251.911.797
|
|
- Chi
phí ngoại nghiệp
|
450.620.625
|
2.493.590
|
63.454
|
2.183.000
|
455.360.669
|
91.072.134
|
546.432.802
|
Phụ lục 02
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Kèm theo Quyết
định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Nội dung
|
Định biên
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(150 xã; 7500 phiếu)
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền chưa hệ số
(đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
|
6.801.896
|
|
1.1
|
Xác định loại
xã, loại đô thị trong xây dựng Bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS3+1KS2)
|
Công
|
3,00
|
|
374.362
|
|
1.123.085
|
|
1.2
|
Xác định khu vực
trong xây dựng bảng giá
|
Nhóm 2 (1KS3+1KS2)
|
Công
|
3,00
|
|
374.362
|
|
1.123.085
|
|
1.3
|
Xác định vị trí
đất trong xây dựng bảng giá
|
Nhóm 2 (1KS3+1KS2)
|
Công
|
10,00
|
|
374.362
|
|
3.743.618
|
|
1.4
|
Chuẩn bị biểu mẫu,
phiếu điều tra
|
1 KTV4
|
|
5,00
|
|
162.422
|
|
812.108
|
|
2
|
Điều
tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường yếu tố tự nhiên, kinh tế
xã hội quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra
|
|
|
|
|
|
|
74.278.125
|
450.620.625
|
2.1
|
Điều tra,
thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội quản lý và sử dụng đất
đai ảnh hưởng đến giá đất
|
1KS3
|
Công
|
150,00
|
|
198.075
|
|
29.711.250
|
|
2.2
|
Điều tra
khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra
|
Nhóm 2 (1KS3+1KTV4)
|
|
|
1.250,00
|
|
360.497
|
-
|
450.620.625
|
2.3
|
Kiểm tra, rà
soát theo mẫu phiếu điều tra
|
1KS3
|
Công
|
150,00
|
|
198.075
|
|
29.711.250
|
|
2.4
|
Xác định mức giá
của các vị trí đất
|
1KS3
|
Công
|
75,00
|
|
198.075
|
|
14.855.625
|
|
2.5
|
Thống kê giá đất
thị trường
|
1KS3
|
|
75,00
|
|
198.075
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo
về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra
|
1KS3
|
|
225,00
|
|
198.075
|
|
|
|
3
|
Tổng hợp
kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
36.778.566
|
|
3.1
|
Tổng hợp kết quả
điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp
huyện
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
55,00
|
|
417.938
|
|
22.986.604
|
|
3.2
|
Xây dựng báo cáo
về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
33,00
|
|
417.938
|
|
13.791.962
|
|
4
|
Tổng hợp kết
quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện
hành
|
|
|
|
|
|
|
12.538.148
|
|
4.1
|
Tổng hợp kết quả
điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường cấp tỉnh
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
|
20,00
|
|
417.938
|
|
8.358.765
|
|
4.2
|
Phân tích đánh
giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
|
10,00
|
|
417.938
|
|
4.179.383
|
|
5
|
Xây dựng
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
|
|
54.331.973
|
|
5.1
|
Xây dựng Bảng
giá đất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
|
|
|
417.938
|
|
45.973.208
|
|
5.1.1
|
Xây dựng Bảng
giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
417.938
|
|
2.089.691
|
|
5.1.2
|
Bảng giá đất
trồng cây lâu năm
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
417.938
|
|
2.089.691
|
|
5.1.3
|
Bảng giá đất
rừng sản xuất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
417.938
|
|
2.089.691
|
|
5.1.4
|
Bảng giá đất
nuôi trồng thủy sản
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
417.938
|
|
2.089.691
|
|
5.1.5
|
Bảng giá đất ở
tại nông thôn
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
20,00
|
|
417.938
|
|
8.358.765
|
|
5.1.6
|
Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
10,00
|
|
417.938
|
|
4.179.383
|
|
5.1.7
|
Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
10,00
|
|
417.938
|
|
4.179.383
|
|
5.1.8
|
Bảng giá đất ở
đô thị
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
30,00
|
|
417.938
|
|
12.538.148
|
|
5.1.9
|
Bảng giá đất
thương mại dịch vụ tại đô thị
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
15,00
|
|
417.938
|
|
6.269.074
|
|
5.1.10
|
Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
|
15,00
|
|
417.938
|
|
6.269.074
|
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại
khu vực giáp ranh
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
20,00
|
|
417.938
|
|
8.358.765
|
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh xây dựng Bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
|
20,00
|
|
417.938
|
|
8.358.765
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo
Bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
|
10,00
|
|
417.938
|
|
4.179.383
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành Bảng giá đất
|
1 KTV4
|
|
5,00
|
|
162.422
|
|
812.108
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
184.728.707
|
450.620.625
|
Ghi chú:
Định mức tại Phụ lục 02 tính cho tỉnh trung bình
có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra,
7.500 phiếu điều tra. Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì thực hiện như sau:
1. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay
đổi (lớn hoặc nhỏ hơn đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ
thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của Phụ lục 02.
2. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc
nhỏ hơn 150 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội
nghiệp Mục 2 của Phụ lục 02.
3. Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc
nhỏ hơn 7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại
nghiệp Mục 2 của Phụ lục 02.
4. Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục
5.1 của Phụ lục 02, Bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại
đất đó, trường hợp xây dựng Bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại Mục
5.1 của Phụ lục 02 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.
Phụ lục 03
CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Kèm theo Quyết
định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT
|
Tên dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Đơn giá công cụ, dụng cụ
|
Đơn giá (đồng /ca)
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
300.000
|
120
|
1.042,40
|
|
125.288
|
-
|
|
2
|
Ghế
văn phòng
|
Cái
|
96
|
150.000
|
60
|
1.042,40
|
|
62.644
|
-
|
|
3
|
Tủ để
tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.000.000
|
401
|
260,6
|
|
104.407
|
-
|
|
4
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
15.000
|
64
|
26,06
|
|
1.671
|
-
|
|
5
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
250.000
|
401
|
65,15
|
|
26.102
|
-
|
|
6
|
Quần
áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
50.000
|
107
|
|
2.000,00
|
-
|
213.675
|
|
7
|
Giày
bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
30.000
|
192
|
|
2.000,00
|
-
|
384.615
|
|
8
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
15.000
|
96
|
|
2.000,00
|
-
|
192.308
|
|
9
|
Cặp
đựng tài liệu
|
Cái
|
24
|
200.000
|
321
|
|
2.000,00
|
-
|
641.026
|
|
10
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
20.000
|
64
|
|
2.000,00
|
-
|
128.205
|
|
11
|
USB
(4 GB)
|
Cái
|
12
|
250.000
|
801
|
1.042,40
|
|
835.256
|
-
|
|
12
|
Lưu
điện
|
Cái
|
60
|
1.500.000
|
962
|
416,96
|
|
400.923
|
-
|
|
13
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
250.000
|
267
|
390,9
|
|
104.407
|
-
|
|
14
|
Quần
áo mưa
|
Bộ
|
6
|
50.000
|
321
|
|
600
|
-
|
192.308
|
|
15
|
Bình
đựng nước uống
|
Cái
|
6
|
20.000
|
128
|
|
2.000,00
|
-
|
256.410
|
|
16
|
Ba
lô
|
Cái
|
24
|
150.000
|
240
|
|
2.000,00
|
-
|
480.769
|
|
17
|
Thước
nhựa 40cm
|
Cái
|
24
|
15.000
|
24
|
521,2
|
|
12.529
|
-
|
|
18
|
Gọt
bút chì
|
Cái
|
9
|
10.000
|
43
|
52,12
|
100
|
2.227
|
4.274
|
|
19
|
Đèn
neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
120.000
|
154
|
1.042,40
|
|
160.369
|
|
|
20
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
50.000
|
53
|
521,2
|
|
27.842
|
|
|
21
|
Máy
tính Casio
|
Cái
|
36
|
160.000
|
171
|
651,5
|
|
111.368
|
|
|
22
|
Ổ
ghi CD 0,4kW
|
Cái
|
36
|
1.000.000
|
1.068
|
39,09
|
|
41.763
|
|
|
23
|
Máy
hút bụi 1,5kW
|
Cái
|
60
|
1.600.000
|
1.026
|
187,63
|
|
192.441
|
|
|
24
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
1.500.000
|
962
|
162,88
|
|
156.615
|
|
|
25
|
Quạt
trần 0,1kW
|
Cái
|
36
|
690.000
|
737
|
260,6
|
|
192.109
|
|
|
26
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
1.770
|
741,54
|
|
1.312.526
|
-
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
6.364.077
|
2.493.590
|
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Phụ lục 3 tính cho tỉnh trung
bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động
xây dựng Bảng giá đất.
2. Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công
việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau:
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm
theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu
(%)
|
Thành tiền (đ)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
2,58
|
|
164.193
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu
thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý
và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra
|
50,76
|
100
|
3.230.406
|
2.493.590
|
2.1
|
Điều tra thu thập
thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh
hưởng đến giá đất
|
11,28
|
|
717.868
|
|
2.2
|
Điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra
|
|
100
|
|
2.493.590
|
2.3
|
Kiểm tra, rà soát
và phân loại phiếu điều tra
|
11,28
|
|
717.868
|
|
2.4
|
Xác định mức giá
của các vị trí đất
|
5,64
|
|
358.934
|
|
2.5
|
Thống kê giá đất
thị trường
|
5,64
|
|
358.934
|
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo về
tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra
|
16,92
|
|
1.076.802
|
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều
tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện
|
13,92
|
|
885.880
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả trường
tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành
|
4,75
|
|
302.294
|
|
5
|
Xây dựng Bảng giá đất
|
26,1
|
|
1.661.024
|
|
5.1
|
Xây dựng Bảng giá
đất
|
19,78
|
|
1.258.814
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất trồng
cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác
|
0,79
|
|
50.276
|
|
5.1.2
|
Bảng giá đất trồng
cây lâu năm
|
0,79
|
|
50.276
|
|
5.1.3
|
Bảng giá đất rừng
sản xuất
|
0,79
|
|
50.276
|
|
5.1.4
|
Bảng giá đất nuôi
trồng thủy sản
|
0,79
|
|
50.276
|
|
5.1.5
|
Bảng giá đất làm
muối
|
0,79
|
|
50.276
|
|
5.1.6
|
Bảng giá đất ở tại
nông thôn
|
3,16
|
|
201.105
|
|
5.1.7
|
Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
1,58
|
|
100.552
|
|
5.1.8
|
Bảng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn
|
1,58
|
|
100.552
|
|
5.1.9
|
Bảng giá đất ở tại
đô thị
|
4,75
|
|
302.294
|
|
5.1.10
|
Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
2,38
|
|
151.465
|
|
5.1.11
|
Bảng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị
|
2,38
|
|
151.465
|
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại
khu vực giáp ranh
|
3,16
|
|
201.105
|
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh xây dựng Bảng giá đất
|
3,16
|
|
201.105
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo
Bảng giá đất
|
1,58
|
|
100.552
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành Bảng giá đất
|
0,31
|
|
19.729
|
|
|
Tổng
|
100
|
100
|
6.364.077
|
2.493.590
|
Phụ lục 04
CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Kèm theo Quyết
định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Định mức
|
Thành tiền
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
24.000
|
25
|
|
600.000
|
|
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
10.000
|
40
|
|
400.000
|
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
8.000
|
12
|
11
|
96.000
|
88.000
|
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
5.000
|
37
|
33
|
185.000
|
165.000
|
|
5
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
12.000
|
40
|
|
480.000
|
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
8.200
|
39
|
|
319.800
|
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
5.000
|
30
|
15
|
150.000
|
75.000
|
|
8
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.500.000
|
3,1
|
|
4.650.000
|
|
|
9
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
450.000
|
8
|
|
3.600.000
|
|
|
10
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5.000
|
12
|
|
60.000
|
|
|
11
|
Bút bi
|
Chiếc
|
3.000
|
38
|
33
|
114.000
|
99.000
|
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
30.000
|
15
|
22
|
450.000
|
660.000
|
|
13
|
Cặp 03 dây
|
Chiếc
|
15.000
|
17
|
22
|
255.000
|
330.000
|
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
70.000
|
40
|
10
|
2.800.000
|
700.000
|
|
15
|
Giấy A3
|
Gram
|
100.000
|
10
|
|
1.000.000
|
|
|
16
|
Ghim dập
|
Hộp
|
10.000
|
30
|
|
300.000
|
|
|
17
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
10.000
|
25
|
|
250.000
|
|
|
18
|
Túi ny lông đựng tài
liệu
|
Chiếc
|
3.000
|
|
22
|
|
66.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
15.709.800
|
2.183.000
|
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Phụ lục 04 tính cho tỉnh trung
bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động
xây dựng Bảng giá đất.
2. Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công
việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu
(%)
|
Thành tiền (đ)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
2,58
|
|
405.313
|
|
2
|
Điều tra khảo sát,
thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản
lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra
|
50,76
|
100
|
7.974.294
|
2.183.000
|
2.1
|
Điều tra thu thập
thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh
hưởng đến giá đất
|
11,28
|
|
1.772.065
|
|
2.2
|
Điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra
|
|
100
|
|
2.183.000
|
2.3
|
Kiểm tra, rà soát
và phân loại phiếu điều tra
|
11,28
|
|
1.772.065
|
|
2.4
|
Xác định mức giá
của các vị trí đất
|
5,64
|
|
886.033
|
|
2.5
|
Thống kê giá đất
thị trường
|
5,64
|
|
886.033
|
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo về
tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra
|
16,92
|
|
2.658.098
|
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều
tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện
|
13,92
|
|
2.186.804
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả trường
tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành
|
4,75
|
|
746.216
|
|
5
|
Xây dựng Bảng giá đất
|
26,1
|
|
4.100.258
|
|
5.1
|
Xây dựng Bảng giá
đất
|
19,78
|
|
3.107.398
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất trồng
cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác
|
0,79
|
|
124.107
|
|
5.1.2
|
Bảng giá đất trồng
cây lâu năm
|
0,79
|
|
124.107
|
|
5.1.3
|
Bảng giá đất rừng
sản xuất
|
0,79
|
|
124.107
|
|
5.1.4
|
Bảng giá đất nuôi
trồng thủy sản
|
0,79
|
|
124.107
|
|
5.1.5
|
Bảng giá đất làm
muối
|
0,79
|
|
124.107
|
|
5.1.6
|
Bảng giá đất ở tại
nông thôn
|
3,16
|
|
496.430
|
|
5.1.7
|
Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
1,58
|
|
248.215
|
|
5.1.8
|
Bảng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn
|
1,58
|
|
248.215
|
|
5.1.9
|
Bảng giá đất ở tại
đô thị
|
4,75
|
|
746.216
|
|
5.1.10
|
Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
2,38
|
|
373.893
|
|
5.1.11
|
Bảng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị
|
2,38
|
|
373.893
|
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại
khu vực giáp ranh
|
3,16
|
|
496.430
|
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh xây dựng Bảng giá đất
|
3,16
|
|
496.430
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo
Bảng giá đất
|
1,58
|
|
248.215
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành Bảng giá đất
|
0,31
|
|
48.700
|
|
|
Tổng
|
100
|
100
|
15.709.800
|
2.183.000
|
Phụ lục 05
CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết
định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Nguyên giá
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
|
Thành tiền
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
30.000.000
|
0,50
|
84,7
|
|
339
|
|
|
2
|
Máy vi tính
|
Cái
|
14.600.000
|
0,40
|
195,45
|
|
625
|
|
|
3
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
12.000.000
|
2,20
|
97,73
|
|
1.720
|
|
|
4
|
Máy chiếu (slide)
|
Cái
|
15.000.000
|
0,50
|
39,09
|
|
156
|
|
|
5
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
14.600.000
|
0,50
|
39,09
|
200
|
156
|
62.544
|
|
6
|
Máy phô tô
|
Cái
|
25.000.000
|
1,50
|
65,15
|
|
782
|
|
|
7
|
Máy ảnh
|
Cái
|
5.000.000
|
|
|
125
|
0
|
910
|
|
8
|
Điện năng
|
kW
|
1.770
|
|
557,52
|
|
986.810
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
990.589
|
63.454
|
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Phụ lục 05 tính cho tỉnh trung
bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động
xây dựng Bảng giá đất.
2. Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung
công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau:
CƠ CẤU PHÂN BỔ
CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết
định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu
(%)
|
Thành tiền (đ)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
2,58
|
|
25.555
|
|
2
|
Điều tra khảo sát,
thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản
lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra
|
50,76
|
100
|
502.770
|
63.454
|
2.1
|
Điều tra thu thập
thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh
hưởng đến giá đất
|
11,28
|
|
111.727
|
|
2.2
|
Điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra
|
|
100
|
|
910
|
2.3
|
Kiểm tra, rà soát
và phân loại phiếu điều tra
|
11,28
|
|
111.727
|
|
2.4
|
Xác định mức giá
của các vị trí đất
|
5,64
|
|
55.863
|
|
2.5
|
Thống kê giá đất
thị trường
|
5,64
|
|
55.863
|
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo về
tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra
|
16,92
|
|
167.590
|
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều
tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện
|
13,92
|
|
137.876
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả trường
tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành
|
4,75
|
|
47.048
|
|
5
|
Xây dựng Bảng giá đất
|
26,1
|
|
258.517
|
|
5.1
|
Xây dựng Bảng giá
đất
|
19,78
|
|
195.918
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất trồng
cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác
|
0,79
|
|
7.825
|
|
5.1.2
|
Bảng giá đất trồng
cây lâu năm
|
0,79
|
|
7.825
|
|
5.1.3
|
Bảng giá đất rừng
sản xuất
|
0,79
|
|
7.825
|
|
5.1.4
|
Bảng giá đất nuôi
trồng thủy sản
|
0,79
|
|
7.825
|
|
5.1.5
|
Bảng giá đất làm
muối
|
0,79
|
|
7.825
|
|
5.1.6
|
Bảng giá đất ở tại
nông thôn
|
3,16
|
|
31.299
|
|
5.1.7
|
Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
1,58
|
|
15.650
|
|
5.1.8
|
Bảng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn
|
1,58
|
|
15.650
|
|
5.1.9
|
Bảng giá đất ở tại
đô thị
|
4,75
|
|
47.048
|
|
5.1.10
|
Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
2,38
|
|
23.574
|
|
5.1.11
|
Bảng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị
|
2,38
|
|
23.574
|
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại
khu vực giáp ranh
|
3,16
|
|
31.299
|
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh xây dựng Bảng giá đất
|
3,16
|
|
31.299
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo
Bảng giá đất
|
1,58
|
|
15.650
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành Bảng giá đất
|
0,31
|
|
3.071
|
|
|
Tổng
|
100
|
100
|
990.485
|
63.454
|
Phụ lục 06
ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG
(Kèm theo Quyết
định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Chức Danh
|
Bậc lương
|
Hệ số
|
Lương cấp bậc
|
Lương phụ
11%
|
Phụ cấp lưu
động 0,4
|
BHXH, YT,
TN, KPCĐ 23,5%
|
Lương tháng
|
Lương ngày
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư
|
2
|
2,67
|
3.711.300
|
|
|
872.156
|
4.583.456
|
176.287
|
|
|
3
|
3,00
|
4.170.000
|
|
|
979.950
|
5.149.950
|
198.075
|
|
|
4
|
3,33
|
4.628.700
|
|
|
1.087.745
|
5.716.445
|
219.863
|
|
|
5
|
3,66
|
5.087.400
|
|
|
1.195.539
|
6.282.939
|
241.652
|
2
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
2,26
|
3.141.400
|
|
|
738.229
|
3.879.629
|
149.217
|
|
|
4
|
2,46
|
3.419.400
|
|
|
803.559
|
4.222.959
|
162.422
|
|
|
5
|
2,66
|
3.697.400
|
|
|
868.889
|
4.566.289
|
175.627
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1
|
Kỹ sư
|
3
|
2,67
|
3.711.300
|
|
|
872.156
|
4.583.456
|
246.801
|
|
|
4
|
3,00
|
4.170.000
|
|
|
979.950
|
5.149.950
|
277.305
|
|
|
5
|
3,33
|
4.628.700
|
|
|
1.087.745
|
5.716.445
|
307.809
|
2
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
3
|
2,26
|
3.141.400
|
|
|
738.229
|
3.879.629
|
149.217
|
|
|
4
|
2,46
|
3.419.400
|
|
|
803.559
|
4.222.959
|
162.422
|
|
|
5
|
2,66
|
3.697.400
|
|
|
868.889
|
4.566.289
|
175.627
|
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2019 về giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 770/QĐ-UBND ngày 16/05/2019 về giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất do tỉnh Bắc Kạn ban hành
1.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|