|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/QĐ-UBND-NĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/QĐ-UBND-NĐ
|
Đồng Tháp, ngày 27 tháng 04 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN
TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn cứ Quyết
định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021;
Xét đề nghị
tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021) như sau:
Tổng diện tích
tự nhiên: 338.228 ha, bao gồm:
- Diện tích đất
nông nghiệp: 277.039 ha.
- Diện tích đất
phi nông nghiệp: 61.189 ha.
(Diện tích chi
tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý được thể
hiện tại các biểu 01/TKĐĐ, 02/TKĐĐ, 03/TKĐĐ, 04/TKĐĐ thống kê diện tích đất đai
năm 2021 của tỉnh kèm theo Quyết định này).
Điều
2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2021 được sử dụng thống nhất trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả
thống kê diện tích đất đai năm 2021 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để
sử dụng thống nhất theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
|
Biểu 01/TKĐĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI
(Đến
ngày 31/12/2021)
|
Đơn vị báo
cáo:
Tỉnh: Đồng
Tháp
Đơn vị tính diện
tích: ha
|
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của
đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối
tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối
tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong
nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức, cá nhân nước ngoài
(NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở
tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
(TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức
khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
(TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập
(TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại giao, cá nhân
nước ngoài (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9) +…+ (14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)= (16) +…+ (18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
338.228
|
293.708
|
278.919
|
2.373
|
10.996
|
785
|
325
|
26
|
|
0,2
|
284
|
44.520
|
31.721
|
783
|
12.015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
277.039
|
273.333
|
263.088
|
1.036
|
9.018
|
162
|
|
|
|
0,1
|
29
|
3.705
|
3.260
|
435
|
10
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
255.005
|
252.604
|
252.318
|
11
|
83
|
162
|
|
|
|
0,1
|
29
|
2.401
|
2.306
|
85
|
10
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
206.835
|
204.622
|
204.398
|
10
|
33
|
162
|
|
|
|
|
19
|
2.213
|
2.129
|
80
|
5
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
195.229
|
193.732
|
193.516
|
7
|
30
|
162
|
|
|
|
|
17
|
1.497
|
1.441
|
56
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.606
|
10.889
|
10.882
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
716
|
688
|
24
|
5
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48.170
|
47.982
|
47.920
|
2
|
51
|
|
|
|
|
0,1
|
10
|
188
|
177
|
5
|
5
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
11.092
|
10.411
|
1.382
|
179
|
8.850
|
|
|
|
|
|
|
681
|
681
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.732
|
3.051
|
1.382
|
179
|
1.489
|
|
|
|
|
|
|
681
|
681
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47
|
47
|
|
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7.313
|
7.313
|
|
|
7.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10.791
|
10.168
|
9.301
|
787
|
81
|
|
|
|
|
|
|
623
|
272
|
351
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
151
|
150
|
87
|
59
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61.189
|
20.375
|
15.831
|
1.337
|
1.978
|
623
|
325
|
26
|
|
0,1
|
255
|
40.814
|
28.461
|
348
|
12.005
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
15.598
|
15.519
|
15.496
|
17
|
5
|
0
|
1
|
|
|
0,1
|
|
79
|
34
|
45
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13.434
|
13.368
|
13.359
|
5
|
3
|
0
|
1
|
|
|
0,03
|
|
66
|
31
|
35
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.164
|
2.151
|
2.138
|
11
|
2
|
|
|
|
|
0,1
|
|
13
|
3
|
10
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
25.254
|
4.466
|
250
|
1.312
|
1.940
|
621
|
316
|
26
|
|
|
1
|
20.788
|
19.518
|
295
|
975
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
239
|
234
|
|
|
232
|
2
|
0,1
|
|
|
|
|
5
|
4
|
1
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
884
|
884
|
|
|
884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
976
|
963
|
|
7
|
125
|
515
|
315
|
|
|
|
|
14
|
9
|
5
|
0,1
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1.699
|
1.526
|
249
|
1.211
|
15
|
24
|
1
|
26
|
|
|
|
173
|
8
|
165
|
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
20.955
|
359
|
1
|
93
|
183
|
80
|
0
|
|
|
|
1
|
20.596
|
19.497
|
125
|
975
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
198
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
45
|
45
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
194
|
137
|
85
|
|
31
|
2
|
8
|
|
|
|
11
|
57
|
37
|
|
20
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
19.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.787
|
8.777
|
1
|
11.010
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
111
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
96
|
6
|
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2
|
2
|
|
0,3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
0,3
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn
|
MVR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 30 tháng 5 năm 2022
Đơn vị lập biểu
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thanh Sang
|
Ngày 02 tháng 6 năm 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Nhựt Pháp
|
Ngày 16 tháng 6 năm 2022
TM. Ủy ban nhân dân
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Trí Quang
|
Biểu
02/TKĐĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Đến
ngày 31/12/2021)
|
Đơn vị báo
cáo:
Tỉnh: Đồng
Tháp
Đơn vị tính diện
tích: ha
|
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất nông
nghiệp của đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối
tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối
tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong
nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (TVN)
|
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở
tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
(TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức
khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
(TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập
(TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (14)
|
(5)= (6) +…+ (13)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)= (15) +…+ (17)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
277.039
|
273.333
|
263.088
|
1.036
|
9.018
|
162
|
|
|
0,1
|
29
|
3.705
|
3.260
|
435
|
10
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
255.005
|
252.604
|
252.318
|
11
|
83
|
162
|
|
|
0,1
|
29
|
2.401
|
2.306
|
85
|
10
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
206.835
|
204.622
|
204.398
|
10
|
33
|
162
|
|
|
|
19
|
2.213
|
2.129
|
80
|
5
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
195.229
|
193.732
|
193.516
|
7
|
30
|
162
|
|
|
|
17
|
1.497
|
1.441
|
56
|
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
195.229
|
193.732
|
193.516
|
7
|
30
|
162
|
|
|
|
17
|
1.497
|
1.441
|
56
|
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.606
|
10.889
|
10.882
|
3
|
2
|
|
|
|
|
2
|
716
|
688
|
24
|
…
|
1.1.1.2.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
11.606
|
10.889
|
10.882
|
3
|
2
|
|
|
|
|
2
|
716
|
688
|
24
|
…
|
1.1.1.2.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48.170
|
47.982
|
47.920
|
2
|
51
|
|
|
|
0,1
|
10
|
188
|
177
|
5
|
…
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
11.092
|
10.411
|
1.382
|
179
|
8.850
|
|
|
|
|
|
681
|
681
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.732
|
3.051
|
1.382
|
179
|
1.489
|
|
|
|
|
|
681
|
681
|
|
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
3.732
|
3.051
|
1.382
|
179
|
1.489
|
|
|
|
|
|
681
|
681
|
|
|
1.2.1.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47
|
47
|
|
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
RPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
RPT
|
47
|
47
|
|
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ
|
RPM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7.313
|
7.313
|
|
|
7.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
RDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
RDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng
|
RDM
|
7.313
|
7.313
|
|
|
7.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10.791
|
10.168
|
9.301
|
787
|
81
|
|
|
|
|
|
623
|
272
|
351
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
151
|
150
|
87
|
59
|
4
|
0
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Ngày 30 tháng 5 năm 2022
Đơn vị lập biểu
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thanh Sang
|
Ngày 02 tháng 6 năm 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Nhựt Pháp
|
Biểu
03/TKĐĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
(Đến
ngày 31/12/2021)
|
Đơn vị báo
cáo:
Tỉnh: Đồng
Tháp
Đơn vị tính diện
tích: ha
|
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất phi
nông nghiệp của đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối
tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối
tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong
nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức, cá nhân nước ngoài
(NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở
tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
(TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức
khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
(TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập
(TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại giao, cá nhân
nước ngoài (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (15)
|
(5)= (8)+ (9) +…+ (14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15) = (16) +…+ (18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61.189
|
20.375
|
15.831
|
1.337
|
1.978
|
623
|
325
|
26
|
|
0,1
|
255
|
40.814
|
28.461
|
348
|
12.005
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
15.598
|
15.519
|
15.496
|
17
|
5
|
0
|
1
|
|
|
0,1
|
|
79
|
34
|
45
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13.434
|
13.368
|
13.359
|
5
|
3
|
0
|
1
|
|
|
0,03
|
|
66
|
31
|
35
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.164
|
2.151
|
2.138
|
11
|
2
|
|
|
|
|
0,1
|
|
13
|
3
|
10
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
25.254
|
4.466
|
250
|
1.312
|
1.940
|
621
|
316
|
26
|
|
|
1
|
20.788
|
19.518
|
295
|
975
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
239
|
234
|
|
|
232
|
2
|
0,1
|
|
|
|
|
5
|
4
|
1
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
884
|
884
|
|
|
884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
976
|
963
|
|
7
|
125
|
515
|
315
|
|
|
|
|
14
|
9
|
5
|
0,1
|
2.2.4.1
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
20
|
20
|
|
|
3
|
17
|
0,1
|
|
|
|
|
0,2
|
|
0,2
|
|
2.2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
94
|
91
|
|
|
9
|
81
|
1
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
0,1
|
2.2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
41
|
37
|
|
|
37
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
2.2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
91
|
91
|
|
1
|
3
|
84
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
637
|
633
|
|
6
|
14
|
302
|
311
|
|
|
|
|
4
|
2
|
1
|
|
2.2.4.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
90
|
86
|
|
|
55
|
30
|
1
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
2.2.4.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.8
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.9
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
3
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1.699
|
1.526
|
249
|
1.211
|
15
|
24
|
1
|
26
|
|
|
|
173
|
8
|
165
|
|
2.2.5.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
402
|
252
|
|
204
|
|
22
|
|
26
|
|
|
|
149
|
|
149
|
|
2.2.5.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
380
|
366
|
|
366
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
14
|
|
2.2.5.3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
233
|
231
|
51
|
180
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
636
|
633
|
164
|
452
|
14
|
2
|
0
|
|
|
|
|
3
|
1
|
2
|
|
2.2.5.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
48
|
42
|
34
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
20.955
|
359
|
1
|
93
|
183
|
80
|
0
|
|
|
|
1
|
20.596
|
19.497
|
125
|
975
|
2.2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8.819
|
37
|
|
8
|
27
|
3
|
|
|
|
|
|
8.782
|
8.328
|
114
|
340
|
2.2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11.452
|
31
|
1
|
27
|
3
|
|
|
|
|
|
|
11.421
|
11.152
|
8
|
261
|
2.2.6.3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
384
|
10
|
|
0
|
9
|
|
|
|
|
|
1
|
373
|
0
|
|
373
|
2.2.6.4
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31
|
30
|
|
0
|
29
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
2.2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
54
|
47
|
|
0
|
27
|
20
|
|
|
|
|
|
7
|
4
|
2
|
0
|
2.2.6.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
51
|
51
|
|
50
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
2.2.6.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
9
|
9
|
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
77
|
75
|
|
0
|
59
|
16
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
2.2.6.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
71
|
62
|
|
|
21
|
41
|
|
|
|
|
|
9
|
9
|
|
|
2.2.6.11
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
7
|
7
|
|
|
7
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
198
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
45
|
45
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
194
|
137
|
85
|
|
31
|
2
|
8
|
|
|
|
11
|
57
|
37
|
|
20
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
19.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.787
|
8.777
|
1
|
11.010
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
111
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
…
|
…
|
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2
|
2
|
|
0,3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
0,3
|
|
|
Ngày 30 tháng 5 năm 2022
Đơn vị lập biểu
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thanh Sang
|
Ngày 02 tháng 6 năm 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Nhựt Pháp
|
Biểu
04/TKĐĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Đến
ngày 31/12/2021)
|
Đơn vị báo
cáo:
Tỉnh: Đồng
Tháp
Đơn vị tính diện
tích: ha
|
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của
đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Huyện Cao Lãnh
|
Huyện Châu Thành
|
Huyện Hồng Ngự
|
Huyện Lai Vung
|
Huyện Lấp Vò
|
Huyện Tam Nông
|
Huyện Tân Hồng
|
Huyện Thanh Bình
|
Huyện Tháp Mười
|
Thành phố Cao Lãnh
|
Thành phố Hồng Ngự
|
Thành phố Sa Đéc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
338.228
|
49.078
|
24.591
|
20.886
|
23.775
|
24.758
|
47.394
|
31.007
|
34.440
|
53.386
|
10.809
|
12.174
|
5.930
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
277.039
|
40.443
|
19.505
|
15.231
|
19.129
|
19.276
|
42.486
|
26.473
|
28.493
|
46.598
|
5.712
|
10.071
|
3.622
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
255.005
|
37.280
|
19.087
|
13.685
|
18.637
|
18.647
|
33.163
|
24.656
|
27.755
|
43.795
|
5.603
|
9.302
|
3.396
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
206.835
|
29.279
|
11.095
|
12.794
|
8.953
|
12.140
|
32.275
|
24.060
|
24.192
|
40.099
|
1.540
|
8.911
|
1.499
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
195.229
|
28.949
|
9.104
|
10.668
|
7.831
|
10.037
|
31.710
|
24.002
|
22.021
|
39.903
|
1.427
|
8.741
|
838
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.606
|
330
|
1.991
|
2.126
|
1.122
|
2.103
|
565
|
58
|
2.171
|
197
|
113
|
169
|
661
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48.170
|
8.001
|
7.992
|
891
|
9.684
|
6.507
|
888
|
596
|
3.564
|
3.695
|
4.063
|
391
|
1.898
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
11.092
|
1.489
|
|
|
|
|
7.502
|
47
|
|
2.053
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.732
|
1.489
|
|
|
|
|
189
|
|
|
2.053
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7.313
|
|
|
|
|
|
7.313
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10.791
|
1.627
|
417
|
1.546
|
492
|
627
|
1.800
|
1.768
|
725
|
748
|
108
|
769
|
162
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
151
|
47
|
1
|
|
|
2
|
22
|
2
|
12
|
2
|
1
|
0,4
|
63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61.189
|
8.635
|
5.086
|
5.655
|
4.646
|
5.482
|
4.908
|
4.535
|
5.947
|
6.788
|
5.097
|
2.103
|
2.308
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
15.598
|
1.801
|
1.566
|
967
|
1.426
|
1.438
|
956
|
1.290
|
1.332
|
1.955
|
1.871
|
419
|
576
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13.434
|
1.702
|
1.476
|
855
|
1.346
|
1.355
|
899
|
1.175
|
1.252
|
1.082
|
1.174
|
124
|
275
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.164
|
99
|
90
|
112
|
79
|
83
|
57
|
115
|
80
|
153
|
698
|
296
|
301
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
25.255
|
3.439
|
2.469
|
1.165
|
1.512
|
2.096
|
2.949
|
2.666
|
2.073
|
3.397
|
1.469
|
1.023
|
997
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
239
|
20
|
14
|
14
|
17
|
22
|
24
|
21
|
27
|
15
|
41
|
8
|
15
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
500
|
1
|
7
|
24
|
1
|
2
|
5
|
182
|
5
|
79
|
135
|
14
|
46
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
884
|
838
|
2
|
3
|
2
|
3
|
2
|
3
|
3
|
5
|
18
|
3
|
3
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
976
|
129
|
46
|
67
|
57
|
80
|
58
|
71
|
71
|
77
|
204
|
51
|
65
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1.699
|
165
|
150
|
43
|
146
|
181
|
91
|
149
|
98
|
262
|
140
|
54
|
221
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
20.955
|
2.286
|
2.250
|
1.013
|
1.289
|
1.808
|
2.769
|
2.240
|
1.869
|
2.959
|
932
|
892
|
647
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
198
|
22
|
23
|
7
|
15
|
23
|
18
|
7
|
17
|
21
|
22
|
7
|
15
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
45
|
6
|
4
|
4
|
3
|
9
|
1
|
2
|
4
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
194
|
14
|
13
|
23
|
12
|
10
|
33
|
18
|
13
|
8
|
29
|
10
|
10
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
19.787
|
3.351
|
1.010
|
3.489
|
1.678
|
1.897
|
926
|
526
|
2.508
|
1.362
|
1.703
|
630
|
708
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
111
|
|
|
1
|
|
9
|
24
|
25
|
0,1
|
40
|
1
|
10
|
0,4
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2
|
1
|
0,3
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
0,1
|
|
0,1
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn
|
MVR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với
các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn
vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột
cuối cùng của biểu.
Ngày 30 tháng 5 năm 2022
Đơn vị lập biểu
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thanh Sang
|
Ngày 02 tháng 6 năm 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Nhựt Pháp
|
Quyết định 77/QĐ-UBND-NĐ năm 2023 công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-UBND-NĐ ngày 27/04/2023 công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|