Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 769/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đà Lạt Lâm Đồng
Số hiệu:
769/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:
06/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 7 69/QĐ-UBND
Lâm Đồng,
ngày 06 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại
Tờ trình số 1642/TTr-UBND ngày 24/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 155/TTr-STNMT ngày 14/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Đà Lạt
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đà Lạt, đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Lạt và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
TTTU,
TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND thành phố Đà Lạt;
- Phòng TN&MT thành phố Đà Lạt;
- Phân viện QH&TK NN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2 , LN, TKCT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
PHỤ
LỤC 1:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch năm 2022
Diện tích p hân theo đơn vị
hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
X ã Xuân Trường
X ã Trạm Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + … + (20)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
Tổng diện tích tự
nhiên
39.114,91
179,05
125 , 36
2.715,96
2.954,88
3 . 331,42
168,80
3.291 , 30
1.765,17
489,91
1 . 369,72
1.655 , 36
1 . 348,17
6.265,93
3.417 , 30
5.544,67
4.591 ,5 1
I
LOẠI Đ Ấ T
1
Đất n ô ng nghiệp
NNP
33.173,12
0,00
1 , 35
2.197,43
2 . 323,65
2.606 , 34
29,17
2.724 ,5 6
1.151,72
82,08
995,52
1 . 317 , 31
865,13
5.990,02
3.207,75
5 . 315,80
4 . 365 ,2 7
1.1
Đất trồng lúa
LUA
18,22
18 ,2 2
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.231,20
0,91
186,10
203,79
225 ,2 7
23 ,2 2
817,16
139,16
32,96
218,45
338,93
120,04
1.437,47
129,58
62,56
295,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7.114,00
0,43
112 , 19
80,67
408 ,2 8
0,16
139,02
1 ,2 1
1 ,2 1
277,90
229,62
0 ,2 0
741,34
1.425,93
2.194,25
1.501,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15.346,98
1.759,61
1.963 ,3 2
1.399,77
1.349,60
680,50
0,32
485,37
434,71
373 ,2 8
324 , 80
1.091,43
2.972,65
2.511,63
1.5
Đất r ừ ng đặc dụng
RDD
649,07
119,86
251,61
118,82
18,40
0,57
11,72
128,10
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.810,54
4,06
3.265,91
539,47
1,11
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
2.003,12
15,61
75,87
321,41
5,79
418,77
212,04
29 ,2 0
13 ,2 3
314,05
359,91
92,42
21 , 35
85 ,2 3
38 ,2 6
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.599,50
179,05
124,01
518 ,5 3
631 ,2 3
421 ,2 9
139,63
541 ,5 6
613,45
407,83
374 ,2 0
325,13
383,04
275 ,9 1
209,55
228,87
226 ,2 4
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
573,59
1,25
7,30
38,22
1,64
23,82
54,85
66,90
158,67
1,95
20,99
158,63
4,37
35 , 00
2.2
Đất an ninh
CAN
78,20
1,60
0,01
2 , 35
0,44
4,75
0,03
12,70
0,14
1,04
19 , 38
35 ,2 8
0,04
0,14
0,07
0 , 10
0,15
2.3
Đ ất cụm c ô ng nghiệp
SKN
18,54
18,54
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
236,42
6,53
3,35
78,62
10,39
13,62
2,54
20,75
12,90
21,06
26,49
6 ,2 5
6,57
1,00
6 ,2 0
1 , 17
18,98
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
49,54
0,02
1,00
12,72
1,46
1,00
1,00
1,00
2,90
1,82
0,04
9,89
1,00
5,68
1,00
7,98
1,03
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
57,30
23,96
25,87
7,48
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
8,33
8 , 33
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã
DHT
1.960,81
92,15
43,23
237 , 31
126,79
175 ,2 2
48,67
257 ,2 5
139,46
55,39
151,99
85,78
131,69
134,59
83,72
111,73
85,83
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
977,55
20,97
22,78
131,33
93,94
75,13
24,36
118,98
66,42
43,79
61,76
55,79
31,75
88,03
43 , 44
48,09
51,01
-
Đất thủy lợi
DTL
102,25
1,72
0,18
7 ,2 3
6,79
1,96
7,09
2,03
0,43
5,32
10,49
4,11
13,93
8,61
28,84
3,54
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
29,85
0,80
6,59
0,37
0,07
14 ,2 6
1,10
2,90
0,13
1,28
0,20
2,14
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
21 , 93
0,04
0,13
0,03
1,78
0,46
6,76
6,75
0,11
1 ,2 9
3 , 39
0,18
0,09
0,12
0,19
0 ,2 6
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
146,10
1,06
7,53
5,42
10,46
10,12
2,99
33,78
38,90
4,74
17 ,2 6
3,30
1,08
1,60
2,70
1,13
4,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
164 , 14
64,45
58,39
0,30
32,05
1 , 36
0,04
1,59
2,05
0,56
1,19
0,97
1,18
-
Đất công trình năng lượng
DNL
68,91
0,04
0 ,2 3
4,50
3,50
0,92
1,30
13,09
6,61
21,94
16,78
-
Đất công trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
2,59
0,15
0,13
0,98
0,01
0,11
0,47
0,02
0,12
0,04
0,43
0,14
-
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
DDT
37,33
7,98
0,14
29,15
0,05
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
12,55
12,55
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
126,36
1,58
5,87
33,01
4 , 55
14,70
6,01
12,81
17,60
2,57
14,06
4,12
1,06
1,11
1,97
1,57
3 , 76
-
Đất làm nghĩa trang
nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
137,37
0,14
0,99
41,41
21 ,2 3
12,95
7 , 36
9,03
15,10
17,67
7,83
3,66
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
123,13
26,13
12,63
0,55
83,83
-
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
5,95
0,03
0,01
0,18
0,05
0,84
2,55
2 ,2 9
-
Đ ấ t chợ
DCH
4 , 81
1,31
0,03
0 , 18
0,04
0,07
0,04
0,42
0,01
1,48
0,16
0,16
0,19
0 ,2 6
0,45
2.9
Đất danh lam thắng c ả nh
DDL
33,21
2,10
28,73
1,43
0,95
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,54
0,03
0,13
0,43
0,24
0,14
0,22
1,64
0,59
0,46
0,39
0,30
0,17
0,32
1,19
0,28
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
98,61
10,45
3,33
6,57
28,76
0,45
1,77
15,64
0,70
30,76
0,17
0,02
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
260,06
69,47
85,91
44,16
60,52
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
1.476,84
21,20
62,18
113,07
136,45
148,80
82,04
129,33
297,23
153,95
115,01
146,88
70,70
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
33,98
2,15
1,88
4,95
8,71
0,07
0,30
0,55
3,24
1,86
7,80
0,33
0,17
0,48
0,31
0,31
0,86
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
DTS
12,25
0,03
0,07
6,53
0,62
0,01
0,04
0,26
0,84
1,25
0,35
0,73
0,03
0,03
0,08
1,38
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất tín ngưỡng
TIN
13,55
0,39
0,09
1,37
0,63
0,47
0,68
1,14
0,94
0,06
2,47
1,94
0,68
1,16
1,22
0,32
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
202,66
0,33
0,51
13,53
3,23
19,10
2,35
30,67
9,42
6,30
13,20
9,59
2,48
44,66
8,26
3,69
35,33
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
479,09
42,92
0,93
0,77
283,13
8,46
5,82
63,82
4,73
3,47
0,07
10,18
9,88
17,24
5,52
22,14
3
Đ ấ t chưa sử dụng
CSD
342,29
303,79
25,69
12,82
PHỤ LỤC 2:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT.
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích p hân theo đơn vị
hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
X ã Xuân Trường
X ã Trạm Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
( 3 )
(4)=(5)+... +(20)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
375,39
71,76
10,29
66,26
0,27
17,25
96,98
0,05
79,79
4,66
17,80
10,28
Trong đó
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
124,69
17,43
5,01
0,27
3,00
96,98
2,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
146,40
37,93
1,33
44,66
4,73
0,05
24,97
4,66
17,80
10,28
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
103,73
16,40
3,96
21,60
9,52
52,41
1.4
Đất r ừ ng sản xuất
RSX
0,57
0,57
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
27,45
0,56
0,18
12,96
3,12
2,67
0,01
4,30
0,44
0,86
2,13
0,16
0,07
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,40
0,40
2 . 2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,05
0,09
0,96
2.3
Đất phát triển hạ tầng
DHT
7,88
5,72
1,00
0,10
0,29
0,55
0,14
0,07
2.4
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,02
0,02
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,02
0,02
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
15,30
0,56
0,18
6,84
3,03
0,98
0,01
2,20
0,34
0,57
0,59
2.7
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
DTS
2,79
1,69
1,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 3:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích p hân theo đơn vị
hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
X ã Xuân Trường
X ã Trạm Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(13)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
449,64
98,53
19,23
62,35
2,27
21,25
101,20
4,00
15,77
21,22
4,69
37,16
8,66
26,25
27,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
138,14
20,86
5,01
2,27
3,00
100,98
3,00
3,02
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
225,50
40,33
6,70
48,85
8,73
1,00
15,77
21,22
3,00
28,97
8,66
26,25
16,02
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
85,43
37,34
7,53
13,50
9,52
0,22
1,69
4,60
11,03
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,57
0,57
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,00
2,00
2.1
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2,00
2,00
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,28
0,05
0,04
0,03
0,09
0,02
0,19
0,07
0,24
0,52
0,03
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ
LỤC 4:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích p hân theo đơn vị
hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
X ã Xuân Trường
X ã Trạm Hành
Xã Tà Nung
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(20)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
138,79
51,24
39,22
0,32
1,75
3,76
17,06
9,02
15,29
1,13
Trong đó
1.1
Đất rừng phòng hộ
RPH
121,73
51,24
39,22
0,32
1,75
3,76
9,02
15,29
1,13
1.2
Đất r ừ ng sản xuất
RSX
17,06
17,06
Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2022 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
3.727
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng