Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 769/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Trần Đề Sóc Trăng
Số hiệu:
769/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
14/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
769/QĐ-UBND
Sóc
Trăng, ngày 14 tháng 03 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Trần Đề (Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 23/01/2019) và Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 381/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/3/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2019
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Ân 2
Xã Lịch Hội Thượ n g
Xã Liêu
Tú
Xã Tài Văn
Xã Thạnh
Th ới An
Xã Thạnh
Th ớ i Thuận
Xã Trung Bình
Xã Viên
An
Xã Viên Bình
Thị trấn Lịch Hội Thượng
Thị trấn Trấn Đề
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
37.797,81
2.832,25
2.851,80
5.055,83
4.100,93
5.047,42
3.676,50
4.299,87
2.703,59
3.273,85
2.086,55
1.869,25
1
Đất nông
nghiệp
NNP
32.580,97
2.349,38
2.411,98
4.550,98
3.689,67
4.560,36
3.128,89
3.713,45
2.401,39
2.953,69
1.822,13
999,05
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
24.060,86
1.917,49
1.146,09
3.093,13
3.105,66
4.167,00
2.690,84
1.195,47
2.106,47
2.722,68
1.586,88
329,15
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
24.060,86
1.917,49
1.146,09
3.093,13
3.105,66
4.167,00
2.690,84
1.195,47
2.106,47
2.722,68
1.586,88
329,15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
989,81
161,10
121,10
82,74
55,31
46,69
30,58
146,97
83,72
63,89
73,70
124,01
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.419,94
157,07
91,01
194,04
498,62
220,60
225,47
247,79
147,34
71,53
155,52
410,95
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
612,20
16,26
557,42
38,52
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
4.437,40
111,72
1.037,22
1.175,17
21,25
116,33
176,55
1.564,94
38,88
93,93
5,03
96,38
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
60,75
2,00
0,30
5,90
8,82
9,74
5,45
0,86
24,98
1,66
1,00
0,04
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.216,87
482,87
439,82
504,85
411,26
487,06
547,61
586,42
302,20
320,16
264,42
870,20
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
27,31
6,03
2,35
18,93
2.2
Đất an ninh
CAN
12,43
6,73
5,70
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
160,00
160,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, d ị ch v ụ
TMD
63,21
3,04
0,47
0,70
2,05
1,00
2,39
1,36
1,08
3,11
9,54
38,53
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
62,17
2,82
1,44
0,73
7,83
5,38
6,22
0,54
1,55
0,27
2,21
33,18
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.286,66
162,32
178,76
222,19
259,98
320,85
271,61
222,91
185,56
178,50
166,39
117,59
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
714,49
49,22
80,09
38,87
50,27
43,60
78,24
134,63
75,19
29,65
73,80
60,93
2.9.2
Đất thủy
l ợ i
DTL
1.524,22
109,81
94,25
177,47
206,29
274,16
189,05
84,53
107,19
145,45
87,00
49,02
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
1,67
0,04
0,19
0,45
0,36
0,03
0,12
0,48
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,44
0,05
0,14
0,07
0,02
0,05
0,08
0,03
2.9.5
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,24
1,19
0,02
0,58
0,11
0,42
0,92
2.9.6
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
4,26
0,23
0,20
0,35
0,01
0,31
0,05
0,49
0,04
0,44
0,68
1,46
2.9.7
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
31,78
2,97
2,99
3,80
2,71
2,32
2,77
2,32
2,53
1,71
3,55
4,11
2.9.8
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
4,49
1,27
0,90
0,73
0,44
0,69
0,46
2.9.9
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây
dựng cơ sở d ị ch v ụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất ch ợ
DCH
2,07
0,04
0,10
0,16
0,10
0,07
0,83
0,59
0 , 18
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắn g cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
5,87
2,71
0,23
0,87
0,03
2,03
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
433,91
44,61
25,00
58,50
83,88
40,15
35,62
54,46
61,24
30,45
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
109,20
52,99
56,21
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,05
1,10
0,40
0,45
0,50
1,34
0,68
2,32
0,76
1,06
0,40
8,04
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
0,15
0,12
0,11
0,58
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
38,43
3,55
6,39
4,18
4,21
0,71
2,75
5,82
3,91
5,38
1,53
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
49,82
5,51
4,16
10,28
3,53
6,06
2,55
1,66
0,54
0,94
11,65
2,94
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,31
0,03
0,16
0,02
0,25
0,71
0,08
0,03
0,03
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,65
0,54
0,11
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,66
0,02
0,32
0,90
2,37
0,82
0,57
0,10
0,13
0,08
0,02
0,33
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.054,65
256,06
222,15
204,86
51,08
96,94
226,34
293,09
42,24
101,65
11,21
549,03
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
6,55
1,09
3,35
0,05
2,00
0,06
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,58
0,01
0,58
1,90
0,55
0,28
0,11
0,15
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
Ghi chú: (*) Không tổng hợp vào tổng diện tích tự
nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đ ạ i Ân 2
Xã Lịch Hội Thượng
Xã Liêu Tú
Xã
Tài Văn
Xã Thạnh
Th ớ i An
Xã Thạnh T hớ i Thuận
Xã Trung B ì nh
Xã Viên An
xa Viên B ì nh
Th ị trấn Lịch Hội Thượng
Thị trấn Trần Đề
(1)
(2)
(3)
(4 ) = ( 5) +...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
43,11
3,34
1,18
1,23
1,67
1,22
2,38
1,10
3,12
2,54
1,37
23,96
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
17,42
2,98
0,81
0,12
0,58
0,70
1,44
0,90
1,82
1,79
1,03
5,25
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
17,42
2,98
0,81
0,12
0,58
0,70
1,44
0,90
1,82
1,79
1,03
5,25
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,77
0,17
0,03
0,56
0,01
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
8,43
0,36
0,16
0,79
1,09
0,52
0,80
0,20
0,74
0,75
0,33
2,69
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
13,47
13,47
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3,02
0,04
0,29
0,14
2,55
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3,36
0,25
0,02
0,15
0,25
0,14
0,57
0,23
0,49
0,18
1,08
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,01
0,01
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9.1
Đ ất giao
thông
DGT
2.9.2
Đ ấ t thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất công
hình năng lượng
ĐNL
2.9.4
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,07
0,25
0,02
0,15
0,25
0,11
0,57
0,23
0,49
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,18
0,1
1,08
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,08
0,03
0,05
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,02
0,02
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Ân 2
Xã Lịch Hội Thượng
Xã Liêu Tú
Xã Tài Văn
Xã Thạnh
Th ớ i An
Xã Thạnh Th ớ i Thuận
Xã Trung Bình
Xã Viên An
Xã Viên Bình
Thị trấn Lịch Hội Thượng
Thị trấn Trần Đ ề
(1)
(2)
(3)
(4) =(5) +...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
126,69
16,09
6,38
6,43
14,42
5,39
5,88
2,62
13,12
3,73
11,37
41,26
1.1
Đất tr ồng
lúa
LUA/PNN
45,13
6,23
1,53
0,12
4,83
3,50
2,34
1,33
7,82
1,90
6,53
9,00
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
45,13
6,23
1,53
0,12
4,83
3,50
2,34
1,33
7,82
1,90
6,53
9,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
9,47
1,00
0,17
0,03
3,00
0,20
2,06
1,01
2,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
50,75
8,86
4,64
5,99
6,59
1,89
2,76
1,25
3,24
1,79
3,83
9,91
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
15,70
15,70
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
5,64
0,04
0,29
0,58
0,04
0,04
4,63
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
105,71
68,91
1,00
3,00
5,00
4,00
0,30
5,00
3,00
0,50
5,00
10,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
43,80
10,00
1,00
3,00
2,00
4,00
0,30
5,00
3,00
0,50
5,00
10,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi tr ồ ng thủy sản
LUA/NTS
36,37
33,37
3,00
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
25,54
25,54
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,04
0,04
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất n ô ng nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện TĐ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/03/2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
879
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng