Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
758/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 758/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 -
2016) huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày
22/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
603/TTr-TMMT ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Nghi Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
22245,84
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.676,51
|
61,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.852,76
|
17,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.149,11
|
9,66
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.703,65
|
7,66
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.124,90
|
9,55
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.036,15
|
9,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.227,42
|
14,51
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.307,20
|
5,88
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
896,08
|
4,03
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
231,99
|
1,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.783,03
|
26,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
114,45
|
0,51
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,96
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
42,77
|
0,19
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,60
|
0,03
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
171,94
|
0,77
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
220,16
|
0,99
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,33
|
0,01
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.803,70
|
8,11
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,50
|
0,07
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,04
|
0,05
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
661,16
|
2,97
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
97,65
|
0,44
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,27
|
0,06
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,27
|
0,01
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
10,58
|
0,05
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
435,26
|
1,96
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,64
|
0,10
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,22
|
0,12
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
101,47
|
0,46
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.499,71
|
6,74
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
519,04
|
2,33
|
2.22
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
8,31
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.786,30
|
12,53
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
488,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
65,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14,67
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
51,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
158,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,13
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
140,72
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
79,26
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,99
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,26
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,03
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,80
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,60
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
273,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,67
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
22,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
25,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
72,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
70,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
10,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
23,30
|
2.4
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
67,84
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58,14
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,94
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
44,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
125,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,20
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,94
|
2.3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,80
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,90
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,41
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
23,16
|
2.7
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
2,01
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18,50
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,55
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,52
|
2.11
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
14,00
|
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu
01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân
dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở,
ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để
b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Nghi Xuân;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA
HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Nghi Xuân
|
TT Xuân An
|
Xuân Hội
|
Xuân Trường
|
Xuân Đan
|
Xuân Phổ
|
Xuân Hải
|
Xuân
Giang
|
Tiên Điền
|
Xuân Yên
|
Xuân Mỹ
|
Xuân
Thành
|
Xuân Viên
|
Xuân Hồng
|
Cổ Đạm
|
Xuân Liên
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lam
|
Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
13.676,51
|
19,96
|
619,83
|
496,15
|
469,30
|
428,04
|
355,52
|
381,18
|
592,63
|
228,80
|
383,66
|
907,93
|
554,69
|
1.510,42
|
1.229,58
|
1.805,35
|
738,05
|
1.061,55
|
784,11
|
1.109,77
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.852,76
|
|
186,85
|
217,60
|
197,74
|
123,73
|
117,35
|
96,93
|
166,39
|
87,40
|
121,02
|
264,61
|
179,14
|
326,52
|
438,66
|
441,29
|
202,88
|
199,09
|
218,39
|
267,17
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.149,11
|
|
87,74
|
48,46
|
1,59
|
123,73
|
47,69
|
18,39
|
109,09
|
43,02
|
74,98
|
67,12
|
92,36
|
211,18
|
253,25
|
424,48
|
31,22
|
115,40
|
194,89
|
204,53
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.703,63
|
|
99,11
|
169,15
|
196,16
|
|
69,66
|
78,54
|
57,30
|
44,38
|
46,04
|
197,49
|
86,78
|
115,34
|
185,41
|
16,82
|
171,66
|
83,69
|
23,50
|
62,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.124,90
|
0,65
|
140,86
|
25,57
|
60,14
|
77,09
|
36,56
|
40,86
|
267,13
|
52,07
|
36,89
|
257,38
|
213,42
|
282,07
|
87,48
|
252,13
|
129,59
|
17,50
|
23,15
|
124,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.036,15
|
17,74
|
119,70
|
41,67
|
68,59
|
58,55
|
86,35
|
124,28
|
119,14
|
57,64
|
143,47
|
140,16
|
130,23
|
180,82
|
122,63
|
276,36
|
124,13
|
59,79
|
38,63
|
126,27
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.227,42
|
|
118,88
|
66,58
|
11,02
|
24,55
|
13,05
|
33,61
|
24,44
|
16,46
|
9,52
|
|
4,08
|
610,55
|
312,44
|
656,99
|
120,34
|
585,36
|
360,91
|
258,66
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.307,20
|
|
20,23
|
13,51
|
|
33,42
|
40,44
|
60,30
|
|
8,57
|
10,20
|
164,87
|
12,92
|
57,32
|
132,66
|
117,67
|
77,37
|
188,29
|
123,58
|
245,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
896,08
|
1,56
|
33,32
|
126,22
|
131,81
|
110,70
|
61,78
|
22,61
|
11,92
|
5,36
|
53,06
|
17,93
|
6,45
|
6,83
|
131,97
|
28,61
|
74,74
|
1,33
|
15,45
|
54,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
231,99
|
|
|
5,00
|
|
|
|
2,60
|
3,60
|
1,30
|
9,50
|
62,98
|
8,47
|
46,31
|
3,74
|
32,29
|
9,00
|
10,20
|
4,00
|
33,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.783,03
|
99,49
|
472,12
|
635,66
|
206,67
|
173,93
|
208,97
|
169,21
|
500,06
|
123,36
|
165,73
|
230,36
|
341,87
|
427,58
|
458,05
|
522,54
|
179,72
|
169,43
|
228,55
|
469,71
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
114,45
|
0,68
|
9,43
|
0,17
|
|
|
7,15
|
0,38
|
|
|
|
13,24
|
|
68,15
|
|
|
11,49
|
|
|
3,77
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,96
|
0,70
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
42,77
|
|
33,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
171,94
|
|
|
55,00
|
|
|
0,16
|
|
|
|
4,65
|
|
60,32
|
23,48
|
|
0,21
|
8,00
|
13,36
|
4,64
|
2,13
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
220,16
|
0,64
|
35,42
|
17,79
|
|
|
8,53
|
4,47
|
2,05
|
|
|
0,85
|
68,59
|
23,80
|
15,33
|
19,52
|
3,70
|
|
16,77
|
2,70
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1.803,70
|
26,94
|
145,95
|
84,01
|
72,92
|
62,19
|
84,76
|
61,34
|
114,89
|
47,29
|
71,81
|
103,73
|
105,88
|
160,70
|
139,22
|
143,82
|
81,55
|
71,61
|
68,54
|
156,55
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,50
|
3,59
|
|
0,81
|
|
0,02
|
|
|
0,28
|
2,77
|
|
|
|
5,79
|
|
|
|
|
1,24
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,04
|
|
0,02
|
1,30
|
0,58
|
1,50
|
0,42
|
0,50
|
0,08
|
0,15
|
0,05
|
|
1,29
|
|
0,15
|
0,16
|
1,00
|
0,08
|
0,76
|
2,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
661,16
|
|
|
33,55
|
32,87
|
21,71
|
28,75
|
24,80
|
43,98
|
23,31
|
35,49
|
37,69
|
47,10
|
31,61
|
37,80
|
81,04
|
42,96
|
36,47
|
17,94
|
84,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
97,65
|
19,39
|
78,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,27
|
2,15
|
0,58
|
0,26
|
0,23
|
0,47
|
0,50
|
1,05
|
1,63
|
0,92
|
0,71
|
0,31
|
0,28
|
0,54
|
0,82
|
1,37
|
0,60
|
0,25
|
0,40
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,27
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,58
|
|
3,41
|
|
|
|
0,41
|
|
1,56
|
|
0,22
|
1,14
|
|
|
0,52
|
|
2,24
|
|
|
1,08
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
435,26
|
3,03
|
29,85
|
11,88
|
19,32
|
24,20
|
26,14
|
27,85
|
21,51
|
29,79
|
49,48
|
16,21
|
40,72
|
12,57
|
17,34
|
31,80
|
23,47
|
6,74
|
9,10
|
34,26
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,64
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,26
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
4,35
|
|
8,38
|
6,95
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
26,22
|
0,70
|
0,79
|
0,34
|
0,58
|
1,19
|
0,74
|
1,24
|
0,88
|
1,57
|
1,09
|
4,17
|
3,47
|
1,26
|
1,97
|
2,06
|
0,90
|
1,89
|
0,42
|
0,95
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
101,47
|
0,59
|
8,63
|
0,71
|
0,93
|
1,12
|
1,19
|
1,03
|
4,70
|
1,15
|
2,23
|
1,09
|
0,96
|
64,50
|
1,16
|
8,21
|
1,84
|
0,28
|
0,24
|
0,92
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.499,71
|
39,73
|
112,54
|
377,14
|
70,38
|
58,40
|
49,39
|
46,23
|
282,40
|
15,87
|
|
|
4,19
|
|
220,40
|
1,21
|
1,91
|
18,40
|
96,01
|
105,50
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
519,04
|
|
12,32
|
52,71
|
8,87
|
3,13
|
0,84
|
0,07
|
25,35
|
0,53
|
|
51,92
|
6,20
|
26,07
|
23,10
|
228,78
|
0,06
|
4,39
|
5,53
|
69,17
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,31
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
2,88
|
|
0,25
|
|
|
|
|
5,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.786,30
|
21,15
|
41,02
|
77,84
|
44,45
|
46,47
|
29,51
|
42,83
|
50,31
|
11,88
|
31,75
|
13,62
|
26,68
|
131,01
|
158,62
|
549,68
|
202,74
|
343,26
|
268,58
|
694,90
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.273,57
|
140,60
|
1.132,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Nghi Xuân
|
TT Xuân An
|
Xuân Hội
|
Xuân Trường
|
Xuân Đan
|
Xuân Phổ
|
Xuân Hải
|
Xuân
Giang
|
Tiên Điền
|
Xuân Yên
|
Xuân Mỹ
|
Xuân
Thành
|
Xuân Viên
|
Xuân Hồng
|
Cổ Đạm
|
Xuân Liên
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lam
|
Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
488,82
|
1,00
|
11,64
|
71,80
|
9,58
|
6,90
|
2,60
|
6,90
|
4,60
|
1,00
|
42,75
|
32,59
|
16,57
|
108,34
|
6,74
|
29,48
|
25,51
|
12,93
|
10,46
|
87,43
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
65,67
|
|
5,54
|
10,00
|
5,00
|
0,10
|
|
|
|
|
|
8,03
|
0,04
|
27,80
|
|
0,50
|
|
1,78
|
2,26
|
4,62
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
14,67
|
|
|
5,00
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1,61
|
0,04
|
3,30
|
|
|
|
|
|
4,62
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
51,00
|
|
5,54
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
6,42
|
|
24,50
|
|
0,50
|
|
1,78
|
2,26
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
158,57
|
|
4,80
|
1,80
|
1,58
|
1,80
|
0,60
|
0,70
|
2,60
|
|
31,75
|
8,72
|
2,07
|
11,66
|
6,74
|
16,75
|
9,04
|
11,15
|
4,20
|
42,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,47
|
1,00
|
1,30
|
|
|
|
|
|
2,00
|
1,00
|
|
3,64
|
0,10
|
3,00
|
|
0,23
|
1,20
|
|
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
25,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,66
|
|
|
2,00
|
5,27
|
|
|
12,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
140,72
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
6,20
|
|
|
8,00
|
3,30
|
8,70,
|
61,88
|
|
10,00
|
10,00
|
|
4,00
|
24,64
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
79,26
|
|
|
60,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
8,90
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12,99
|
0,73
|
0,30
|
|
|
|
0,79
|
0,55
|
0,40
|
0,13
|
0,75
|
|
0,49
|
1,17
|
0,52
|
|
|
1,53
|
2,20
|
3,43
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,26
|
|
|
|
|
|
0,79
|
0,55
|
0,40
|
0,13
|
0,75
|
|
0,49
|
0,60
|
0,52
|
|
|
|
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,03
|
0,73
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
1,53
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
3,40
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Nghi Xuân
|
TT Xuân An
|
Xuân Hội
|
Xuân Trường
|
Xuân Đan
|
Xuân Phổ
|
Xuân Hải
|
Xuân
Giang
|
Tiên Điền
|
Xuân Yên
|
Xuân Mỹ
|
Xuân
Thành
|
Xuân Viên
|
Xuân Hồng
|
Cổ Đạm
|
Xuân Liên
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lam
|
Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
273,52
|
1,00
|
11,64
|
61,80
|
4,58
|
4,90
|
0,60
|
0,70
|
4,60
|
1,00
|
6,65
|
3,58
|
15,57
|
96,04
|
3,00
|
3,18
|
12,51
|
10,73
|
6,46
|
24,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31,95
|
|
5,54
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1,61
|
0,04
|
15,50
|
|
0,50
|
|
1,78
|
2,26
|
4,62
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,67
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1,61
|
0,04
|
3,30
|
|
|
|
|
|
4,62
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
22,28
|
|
5,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,20
|
|
0,50
|
|
1,78
|
2,26
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,17
|
|
4,80
|
1,80
|
1,58
|
1,80
|
0,60
|
0,70
|
2,60
|
|
3,65
|
1,77
|
1,07
|
11,66
|
3,00
|
0,45
|
6,04
|
8,95
|
4,20
|
2,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,03
|
1,00
|
1,30
|
|
|
|
|
|
2,00
|
1,00
|
|
0,20
|
0,10
|
3,00
|
|
0,23
|
1,20
|
|
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,66
|
|
|
2,00
|
5,27
|
|
|
12,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
72,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,70
|
61,88
|
|
|
|
|
|
2,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
70,36
|
|
|
60,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
10,00
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
23,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
67,84
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
6,20
|
|
|
8,00
|
3,30
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
4,00
|
22,34
|
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Nghi Xuân
|
TT Xuân An
|
Xuân Hội
|
Xuân Trường
|
Xuân Đan
|
Xuân Phổ
|
Xuân Hải
|
Xuân
Giang
|
Tiên Điền
|
Xuân Yên
|
Xuân Mỹ
|
Xuân
Thành
|
Xuân Viên
|
Xuân Hồng
|
Cổ Đạm
|
Xuân Liên
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lam
|
Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
58,14
|
|
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
3,00
|
4,84
|
2,01
|
11,50
|
|
24,99
|
6,00
|
2,20
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |