Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 75/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 03/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 03 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 03 tháng 12 năm 2024 và Văn bản thẩm định của Hội đồng bảng giá đất tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá đất điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:

1. Bảng giá đất trồng lúa (Phụ lục I kèm theo).

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Phụ lục II kèm theo).

3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Phụ lục III kèm theo).

4. Bảng giá đất rừng sản xuất (Phụ lục IV kèm theo).

5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Phụ lục V kèm theo).

6. Bảng giá đất đối với các loại đất được quy định tại Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (Phụ lục VI kèm theo).

7. Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Phụ lục VII kèm theo).

8. Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục VIII kèm theo).

Điều 2. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

3. Tính thuế sử dụng đất;

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 03 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố Kon Tum;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công;
+ Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.NMP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1)

(2)

(3)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Tại các phường:

 

a

Đất chuyên trồng lúa

90

b

Đất trồng lúa còn lại

62

2

Tại các xã:

 

a

Đất chuyên trồng lúa

80

b

Đất trồng lúa còn lại

55

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất chuyên trồng lúa

51

b

Đất trồng lúa còn lại

36

2

Tại các xã

 

a

Đất chuyên trồng lúa

49

b

Đất trồng lúa còn lại

34

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất chuyên trồng lúa

49

b

Đất trồng lúa còn lại

32

2

Tại các xã

 

a

Đất chuyên trồng lúa

46

b

Đất trồng lúa còn lại

30

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Tại thị trấn Plei Kần

 

a

Đất chuyên trồng lúa

60

b

Đất trồng lúa còn lại

37

2

Tại các xã

 

a

Đất chuyên trồng lúa

53

b

Đất trồng lúa còn lại

33

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất chuyên trồng lúa

46

b

Đất trồng lúa còn lại

32

2

Tại các xã

 

a

Đất chuyên trồng lúa

42

b

Đất trồng lúa còn lại

27

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất chuyên trồng lúa

48

b

Đất trồng lúa còn lại

29

2

Tại các xã

 

a

Đất chuyên trồng lúa

46

b

Đất trồng lúa còn lại

29

VII

HUYỆN KON RẪY

 

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

 

a

Đất chuyên trồng lúa

57

b

Đất trồng lúa còn lại

38

2

Tại các xã còn lại

 

a

Đất chuyên trồng lúa

53

b

Đất trồng lúa còn lại

32

IX

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

 

a

Đất chuyên trồng lúa

50

b

Đất trồng lúa còn lại

39

2

Tại các xã còn lại

 

a

Đất chuyên trồng lúa

37

b

Đất trồng lúa còn lại

28

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất chuyên trồng lúa

33

b

Đất trồng lúa còn lại

22

2

Tại các xã còn lại

 

a

Đất chuyên trồng lúa

28

b

Đất trồng lúa còn lại

17

X

HUYỆN IA H'DRAI

 

1

Đất chuyên trồng lúa

39

2

Đất trồng lúa còn lại

26

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1)

(2)

(3)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Tại các phường

65

2

Tại các xã

60

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

25

2

Tại các xã

24

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

21

2

Xã Pô Kô, xã Kon Đào

18

3

Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

15

4

Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

13

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Tại thị trấn

32

2

Tại các xã

26

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trấn

18

2

Tại các xã

15

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Tại thị trấn

16

2

Tại các xã

13

VII

HUYỆN KON RẪY

 

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

17

2

Các xã còn lại

13

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

20

2

Các xã còn lại

17

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

16

2

Các xã còn lại

13

X

HUYỆN IA H'DRAI

 

1

Toàn bộ các xã

11

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1)

(2)

(3)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Tại các phường

52

2

Tại các xã

45

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

22

2

Tại các xã

21

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

21

2

Xã Pô Kô, xã Kon Đào

18

3

Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

15

4

Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

13

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Tại thị trấn

29

2

Tại các xã

23

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trấn

18

2

Tại các xã

15

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Tại thị trấn

16

2

Tại các xã

13

VII

HUYỆN KON RẪY

 

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

17

2

Các xã còn lại

13

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

20

2

Các xã còn lại

17

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

14

2

Các xã còn lại

13

X

HUYỆN IA H'DRAI

 

1

Toàn bộ các xã

11

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1)

(2)

(3)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Toàn bộ các xã, phường

15

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

10

2

Tại các xã

9

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

9

2

Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô

7

3

Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

5

4

Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

4

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Tại thị trấn

9

2

Tại các xã

8

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trấn

6

2

Tại các xã

5

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VII

HUYỆN KON RẪY

 

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

7

2

Các xã còn lại

7

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

7

2

Các xã còn lại

5

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

6

2

Các xã còn lại

5

X

HUYỆN IA H'DRAI

 

1

Toàn bộ các xã

7

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1)

(2)

(3)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Tại các phường

66

2

Tại các xã

51

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

34

2

Tại các xã

29

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn

32

2

Tại các xã

28

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Tại thị trấn

40

2

Tại các xã

32

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trấn

22

2

Tại các xã

13

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Tại thị trấn

19

2

Tại các xã

17

VII

HUYỆN KON RẪY

 

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

24

2

Các xã còn lại

20

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng

26

2

Các xã còn lại

22

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

14

2

Các xã còn lại

11

X

HUYỆN IA H'DRAI

 

1

Toàn bộ các xã

13

 

PHỤ LỤC VI

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2021/QĐ- UBND NGÀY 28/12/2021 CỦA UBND TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

Loại đất

Giá đất đề nghị điều chỉnh năm 2024

(1)

(2)

(3)

 

THÀNH PHỐ KON TUM VÀ CÁC HUYỆN

1

Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng

Bằng giá đất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn theo Bảng giá đất điều chỉnh định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

2

Đối với các loại đất nông nghiệp khác

Bằng giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng cho từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn theo Bảng giá đất điều chỉnh định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

3

Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất công trình năng lượng; đất thủy lợi; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải

Bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn theo Bảng giá đất điều chỉnh định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

4

Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp

Bằng giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn theo Bảng giá đất điều chỉnh định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

5

Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng

Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn theo Bảng giá đất điều chỉnh định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

6

Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác

Bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn theo Bảng giá đất điều chỉnh định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

 

PHỤ LỤC VII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Xã Hòa Bình

 

 

 

1

Quốc lộ 14

 

 

 

-

Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

1.820

 

 

-

Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2

2.250

 

 

-

Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai

1.950

 

 

-

Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình

1.300

 

 

2

Quốc lộ 14B

 

 

 

-

Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

429

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5

432

 

 

-

Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5

240

 

 

3

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Đường vào UBND xã Hòa Bình

340

 

 

-

Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)

600

 

 

-

Đường số 2

323

 

 

-

Đường số 3

320

 

 

-

Thôn l,2,3,4

204

 

 

4

Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai

284

 

 

5

Các khu dân cư còn lại trong xã

176

 

 

II

Xã la Chim

 

 

 

1

Tỉnh lộ 671

 

 

 

-

Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim

1.040

 

 

-

Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím

1.305

 

 

-

Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim

1.850

 

 

-

Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An

1.280

 

 

-

Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah

910

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Thôn Nghĩa An

520

 

 

-

Thôn Tân An:

 

 

 

+

Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư

384

 

 

+

Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su

324

 

 

+

Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su

640

 

 

+

Các khu còn lại thôn Tân An

224

 

 

-

Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua)

 

 

 

+

Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới xã Đăk Năng

384

 

 

+

Các khu còn lại trong thôn

182

 

 

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

192

 

 

III

Xã Đăk BLà

 

 

 

1

Quốc lộ 24

 

 

 

-

Cầu Chà Mòn đến đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng

2.590

 

 

-

Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet

1.880

 

 

-

Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang

1.088

 

 

-

Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê

640

 

 

-

Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh giới xã Đăk Blà

336

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Thôn Kon Drei

165

 

 

-

Thôn Kon Tu I, Kon Tu II

280

 

 

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

180

 

 

IV

Xã Vinh Quang

 

 

 

1

Tỉnh lộ 675

 

 

 

-

Từ cầu số 1 - Cầu số 2

1.365

 

 

2

Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đườngg từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))

910

 

 

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

192

 

 

V

Xã Ngọc Bay

 

 

 

1

Tỉnh lộ 675

 

 

 

-

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

945

 

 

2

Các khu dân cư còn lại trong xã

168

 

 

VI

Xã Kroong

 

 

 

1

Tỉnh lộ 675

 

 

 

-

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện

702

 

 

-

Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong

624

 

 

-

Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông

462

 

 

2

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

234

 

 

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

208

 

 

VII

Xã Đoàn Kết

 

 

 

1

Tỉnh lộ 671

 

 

 

-

Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống

840

 

 

-

Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim

630

 

 

2

Thôn 5, 6, 7

224

 

 

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

208

 

 

VIII

Xã Chư Hreng

 

 

 

1

Tỉnh lộ 671

 

 

 

-

Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)

1.280

 

 

-

Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng

962

 

 

-

UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái

640

 

 

-

Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk Rơ Wa

416

 

 

2

Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)

2.405

 

 

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

222

 

 

IX

Xã Đăk Rơ Wa

 

 

 

1

Tỉnh lộ 671

 

 

 

-

Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã

1.026

 

 

-

Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã

840

 

 

-

Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

407

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)

370

 

 

-

Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2

252

 

 

-

Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk Rơ Wa

384

 

 

-

Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

296

 

 

-

Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

252

 

 

-

Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn

296

 

 

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

168

 

 

X

Xã Đắk Cấm

 

 

 

1

Võ Nguyên Giáp

 

 

 

-

Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn

2.940

 

 

-

Từ ngã tư đường vào kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm

2.720

 

 

-

Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng)

1.155

 

 

-

Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân

765

 

 

2

Tỉnh lộ 671

 

 

 

-

Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)

935

 

 

3

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)

910

 

 

-

Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)

638

 

 

-

Thôn 1, 2, 6, 8

368

 

 

-

Thôn 3, 4

320

 

 

-

Thôn 5

208

 

 

-

Thôn 7

203

 

 

-

Thôn 9:

 

 

 

+

Các đường trong khu dân cư Hoàng Thành

1.480

 

 

+

Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà

780

 

 

+

Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà

864

 

 

+

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

432

 

 

XI

Xã Đăk Năng

 

 

 

1

Thôn Gia Hội

 

 

 

+

Trục đường chính

113

 

 

+

Các tuyến còn lại

105

 

 

2

Thôn Rơ Wăk

 

 

 

+

Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)

105

 

 

+

Các tuyến còn lại

98

 

 

3

Thôn Ngô Thạnh

98

 

 

4

Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

90

 

 

B

Gíá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

128

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

85

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

160

 

 

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

 

 

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Xã Hà Mòn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật

1.920

 

 

-

Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La

700

 

 

2

Tỉnh lộ 671

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1

975

 

 

-

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã ba của 3 xã

364

 

 

-

Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)

260

 

 

3

Đường Lê Lợi nối dài

 

 

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến đường Trương Định

1.200

 

 

-

Đoạn từ đường Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ

570

 

 

4

Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)

 

 

 

-

Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền

800

 

 

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)

675

 

 

-

Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)

800

 

 

-

Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)

364

 

 

-

Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi)

560

 

 

5

Đường thôn Quyết Thắng (đường đi thôn Quyết Thắng cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã

650

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn

322

 

 

-

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ

182

 

 

6

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư

680

 

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4

434

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai

364

 

 

-

Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

196

 

 

7

Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh

 

 

 

-

Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4

364

 

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Uỷ

196

 

 

8

Các đường trong khu quy hoạch

 

 

 

-

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

380

 

 

-

Đường Ngô Tiến Dũng

270

 

 

-

Đường Phạm Ngọc Thạch

225

 

 

-

Đường Trương Định

192

 

 

-

Đường Lê Văn Hiến

165

 

 

9

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Tiến Dũng

625

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến

495

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết đất tạo vốn

350

 

 

10

Các đường còn lại

113

 

 

II

Xã Đăk La

 

 

 

1

Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)

570

 

 

2

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4

760

 

 

3

Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)

798

 

 

4

Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum

646

 

 

5

Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

400

 

 

6

Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7

272

 

 

7

Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

150

 

 

8

Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc

128

 

 

9

Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

120

 

 

10

Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 4

113

 

 

11

Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

144

 

 

12

Tất cả các đường chính của thôn 2

105

 

 

13

Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

105

 

 

14

Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh

208

 

 

15

Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

135

 

 

16

Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

105

 

 

17

Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B

112

 

 

18

Tất cả các đường còn lại

75

 

 

III

Xã Đăk Mar

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng

1.575

 

 

2

Từ giáp mương rừng đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc

1.265

 

 

3

Từ đường vào thôn Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

1.050

 

 

4

Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734

840

 

 

5

Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)

660

 

 

6

Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5

480

 

 

7

Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút

200

 

 

8

Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương

690

 

 

9

Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy lợi cấp I

500

 

 

10

Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1

464

 

 

11

Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

600

 

 

12

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc

345

 

 

13

Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707

276

 

 

14

Các đường còn lại

130

 

 

IV

Xã Đăk Ui

 

 

 

1

Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B (thôn Kon Năng Treang)

119

 

 

2

Từ cầu Đăk Prông thôn 1B (thôn Kon Năng Treang) đến hết thôn 1A (thôn Kon Pông)

113

 

 

3

Từ ngã 3 thôn 7 (thôn Kon Rngâng) đến hết nhà rông thôn 5B (thôn Mnhuô Mriang)

75

 

 

4

Các đường còn lại

52

 

 

V

Xã Đăk Hring

 

 

 

1

Quốc lộ 14

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá

946

 

 

-

Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring

840

 

 

-

Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã

1.365

 

 

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

950

 

 

2

Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba đường cuối thị tứ

570

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ đến cầu Tua Team

224

 

 

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

176

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 đến khu thị tứ

198

 

 

-

Các đường quy hoạch khu thị tứ

360

 

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

360

 

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh

143

 

 

-

Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)

224

 

 

3

Khu quy hoạch 3.7

 

 

 

-

Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)

810

 

 

-

Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

540

 

 

-

Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)

252

 

 

-

Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)

234

 

 

-

Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

540

 

 

-

Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)

540

 

 

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

396

 

 

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

234

 

 

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

450

 

 

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

216

 

 

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

540

 

 

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

252

 

 

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

450

 

 

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

216

 

 

-

Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

540

 

 

-

Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)

198

 

 

4

Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập hồ thôn 9

180

 

 

5

Các đường còn lại.

68

 

 

VI

Xã Đăk Pxi:

 

 

 

1

Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6 cũ (thôn Đăk Kơ Đương)

90

 

 

2

Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7 cũ (thôn Kon Pao Kơ La)

66

 

 

3

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10 cũ (Krong Đuân)

54

 

 

4

Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba đường tránh lũ

75

 

 

5

Đường tránh lũ:

 

 

 

+

Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang

65

 

 

+

Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ

59

 

 

6

Các đường còn lại.

48

 

 

VII

Xã Ngọc Wang

 

 

 

1

Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

104

 

 

2

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5 (thôn Kon Gu 1)

78

 

 

3

Từ hết đất thôn 5 (thôn Kon Gu 1) đến ngã ba xã Ngọc Réo

156

 

 

4

Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết đất thôn 4 (thôn Kon Stiu II)

130

 

 

5

Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa

72

 

 

6

Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá

62

 

 

7

Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá

62

 

 

8

Đoạn đường từ hết thôn 3 (thôn Kon Jri) đến hết thôn 1 (thôn Đăk Duông) (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui)

59

 

 

9

Các đường còn lại

52

 

 

VIII

Xã Ngọk Réo

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 671:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn

63

 

 

-

Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới TP Kon Tum

56

 

 

2

Các đường còn lại

56

 

 

IX

Xã Đắk Long

 

 

 

1

Trục giao thông tỉnh lộ 677

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa

113

 

 

-

Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi

78

 

 

2

Đường tránh lũ

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)

66

 

 

-

Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi ( thôn Kon Teo, Đăk Lấp)

60

 

 

3

Các đường còn lại

44

 

 

X

Xã Đăk Ngọk

 

 

 

1

Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang

220

 

 

2

Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (ông Nguyễn Văn Đích) (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704

420

 

 

3

Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (ông Nguyễn Văn Đích) (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704

216

 

 

4

Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7 (thôn Đăk Tin))

99

 

 

5

Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7 (thôn Đăk Tin)) đến giáp kênh Nam

88

 

 

6

Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 (thôn Đăk Bình) đến cầu vồng

99

 

 

7

Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần

209

 

 

8

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy

99

 

 

9

Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)

77

 

 

10

Các đường còn lại

66

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đấ

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

D

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất

 

 

 

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

52

 

 

E

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

60

 

 

G

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

33

 

 

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Xã Diên Bình

 

 

 

1

Trục đường giao thông chính QL14

 

 

 

-

Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ)

 

 

 

+

Phía Đông Quốc lộ 14

352

 

 

+

Phía Tây Quốc lộ 14

425

 

 

-

Viền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng

513

 

 

-

Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích

500

 

 

-

Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring

680

 

 

2

Khu vực thôn 8

 

 

 

-

Khu tái định cư:

 

 

 

+

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

256

 

 

+

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

255

 

 

+

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

221

 

 

+

Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

204

 

 

+

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

198

 

 

+

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

171

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập C19

143

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng

143

 

 

-

Các vị trí còn lại

133

 

 

3

Khu vực thôn 4

 

 

 

-

Quốc lộ 14 - Cống mương thuỷ lợi C19

221

 

 

-

Các đường nhánh còn lại

111

 

 

4

Khu vực thôn 2

 

 

 

-

Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2

176

 

 

-

Từ QL 14 đi vào xóm chùa

171

 

 

-

Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)

135

 

 

-

Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)

135

 

 

-

Khu vực thôn 2 còn lại

111

 

 

5

Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring)

 

 

 

-

Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

176

 

 

-

Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng

128

 

 

-

Các vị trí còn lại của thôn 5

72

 

 

6

Khu vực thôn 1 và thôn 3

 

 

 

-

Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)

111

 

 

-

Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3)

108

 

 

-

Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3

99

 

 

7

Thôn Đăk Kang Pêng

53

 

 

II

Xã Tân Cảnh

 

 

 

1

Quốc lộ 14

 

 

 

-

Từ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)

570

 

 

-

Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ

600

 

 

-

Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu

675

 

 

-

Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

600

 

 

2

Các đường nhánh nối quốc lộ 14

 

 

 

-

Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì.

280

 

 

-

Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24.

320

 

 

-

Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).

288

 

 

-

Đường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2).

323

 

 

-

Đường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3).

304

 

 

-

Các đường nhánh còn lại:

 

 

 

+

Từ quốc lộ 14 đến 150m

270

 

 

+

Từ 150m đến hết đường

168

 

 

-

Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

238

 

 

-

Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2

56

 

 

-

Các vị trí còn lại

53

 

 

III

Xã Pô Kô

 

 

 

-

Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)

90

 

 

1

Đường tỉnh lộ 679

 

 

 

-

Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng

80

 

 

-

Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2

56

 

 

2

Các vị trí còn lại

 

 

 

-

Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

46

 

 

-

Các vị trí còn lại của các thôn

38

 

 

IV

Xã Kon Đào

 

 

 

1

Quốc lộ 40B

 

 

 

-

Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh

299

 

 

-

Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập

350

 

 

-

Từ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam ( thôn 7)

448

 

 

-

Đường nhà ông Vũ Văn Nam ( thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10

476

 

 

-

Đường vào trại sản xuất Sư 10- Ngã ba Ngọc Tụ

322

 

 

2

Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51)

 

 

 

-

Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy

260

 

 

-

Nhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá

238

 

 

-

Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng

154

 

 

-

Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem

91

 

 

-

Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng

165

 

 

3

Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến hết đường nhựa)

210

 

 

4

Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông)

210

 

 

5

Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7

192

 

 

6

Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3

143

 

 

7

Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung

49

 

 

V

Xã Ngọc Tụ

 

 

 

1

Quốc lộ 40B

72

 

 

2

Đường ĐH 53

 

 

 

-

Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No

98

 

 

-

Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)

75

 

 

-

Từ trường THCS đến hết thôn Đăk Nu

113

 

 

-

Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã Đăk Rơ Nga (Thôn Đăk Nu đến giáp thôn Đăk Tông (đất ngoài khu vực quy hoạch trung tâm xã)

90

 

 

3

Đường bê tông thôn Kon Pring

 

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Nao

75

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khoa

75

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A On

75

 

 

4

Đường bê tông thôn Đăk Chờ

 

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Lương

60

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiang

60

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khiên

60

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiu

60

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Hjan

60

 

 

5

Đường bê tông thôn Đăk No

 

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông Lê Văn Giai

60

 

 

6

Đường bê tông thôn Đăk Nu

 

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Yêu

75

 

 

7

Đường bê tông thôn Đăk Tông

 

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà rông

60

 

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu treo

60

 

 

8

Thôn Đăk Tăng

 

 

 

-

Từ đường ĐH 52- Hết đất trường tiểu học Đăk Tông

56

 

 

-

Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông (Từ thôn Đăk Tông đến giáp xã Đăk Rơ Nga)

83

 

 

-

Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

56

 

 

9

Các vị trí còn lại

46

 

 

VI

Xã Đăk Rơ Nga

 

 

 

1

Đường ĐH 53

 

 

 

-

Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1

83

 

 

-

Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé

98

 

 

-

Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung

63

 

 

-

Hết đất thôn Đăk Pung - Hết xã Đăk Rơ Nga

56

 

 

2

Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)

56

 

 

3

Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)

49

 

 

VII

Xã Đăk Trăm

 

 

 

1

Trục đường giao thông QL 40B

 

 

 

-

Mỏ đá Ngọk Tụ - hết thôn Đăk Dring

70

 

 

-

Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia

77

 

 

-

Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo

105

 

 

-

Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem

113

 

 

-

Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (hết đất ông Tặng)

176

 

 

-

Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông

105

 

 

-

Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi

59

 

 

2

Trục đường giao thông TL 678

 

 

 

-

Ngã ba QL 40B ( TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)

143

 

 

-

Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt

84

 

 

-

Các đường trung tâm xã

63

 

 

-

Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà ( nghĩa địa)

56

 

 

3

Các vị trí còn lại

49

 

 

VIII

Xã Văn Lem

 

 

 

1

Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến

68

 

 

2

Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing

60

 

 

3

Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông

57

 

 

4

Các vị trí còn lại

53

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đấ

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đấ

 

 

 

D

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

65

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

 

 

 

1

Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào

46

 

 

2

Xã Pô Kô, Ngọc Tụ

38

 

 

3

Xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga, Đăk Trăm

27

 

 

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

 

 

H

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

52

 

 

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Xã Đăk Xú

 

 

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

 

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)

1.281

 

 

-

Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)

1.050

 

 

-

Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)

858

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

238

 

 

II

Xã Pờ Y

 

 

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

 

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong

1.155

 

 

-

Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Pờ Y

1.449

 

 

-

Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến Km 13 + 200

880

 

 

-

Đường D4

462

 

 

-

Từ Km 13 + 200 đến biên giới Campuchia (hết đường nhựa)

693

 

 

-

Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn Biên phòng

759

 

 

-

Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột mốc 790

884

 

 

-

Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu

500

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Khu dân cư còn lại xã Pờ Y

256

 

 

III

Xã Đăk Nông

 

 

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14)

703

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

a

Thôn Nông Nhầy II

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum

360

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi

360

 

 

b

Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông

120

 

 

IV

Xã Đắk Dục

 

 

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (mặt tiền Quốc lộ 14 đường HCM)

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)

589

 

 

-

Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m

714

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục

120

 

 

V

Xã Đăk Kan

 

 

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)

 

 

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C)

546

 

 

-

Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732

504

 

 

-

Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đăk Kan

399

 

 

-

Từ cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

420

 

 

-

Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy

266

 

 

-

Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y

483

 

 

-

Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4

247

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan

119

 

 

-

Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan

126

 

 

VI

Xã Sa Loong

 

 

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

 

 

-

Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến suối Đăk Ri

221

 

 

-

Từ suối Đăk Ri đến giáp đập Đăk Wang

170

 

 

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Khu dân cư còn lại xã Sa Loong

119

 

 

VII

Xã Đăk Ang

 

 

 

1

Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang

112

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

64

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

72

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

46

 

 

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

 

 

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Giá đất ven trục đường giao thông chính

 

 

 

1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh

 

 

 

-

Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)

5.120

 

 

-

Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia

5.280

 

 

-

Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier

3.680

 

 

-

Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến phía Nam cầu Đăk Ven

2.116

 

 

-

Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất

570

 

 

2

Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)

 

 

 

-

Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)

864

 

 

-

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc

720

 

 

-

Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra

810

 

 

-

Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến hết khu dân cư làng Đăk Giấc

918

 

 

-

Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi.

576

 

 

3

Các đường nhánh chính còn lại

 

 

 

-

Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến ngã ba Đăk Tả

208

 

 

-

Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)

240

 

 

-

Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh

400

 

 

-

Từ hết đất nhà hàng Ngọc Linh đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)

180

 

 

4

Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

 

 

 

-

Từ đường Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng

1.445

 

 

-

Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

1.045

 

 

-

Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến cầu treo Đăk Rang

900

 

 

-

Từ ngã ba Đăk Dền đến đường lên Nhà máy nước

646

 

 

-

Từ đường lên Nhà máy nước đến đoạn còn lại

180

 

 

 

Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (thôn Đăk Rang) ( nhà ông Đinh A Dố ( vợ bà Y Giấy) đến hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)

204

 

 

-

Từ đường Hùng Vương đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

1.105

 

 

-

Từ nhà ông Vững đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)

1.350

 

 

-

Từ đường Hùng Vương đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

1.005

 

 

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra

700

 

 

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào

600

 

 

II

Giá đất ở khu dân cư nông thôn

 

 

 

-

Từ đường HCM đến xã Đăk PLô (Từ ngã ba Đăk Man đến đầu làng Bung Koong)

192

 

 

-

Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong

90

 

 

-

Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)

520

 

 

-

Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê (Đăk Mi )

375

 

 

-

Từ cầu Bê Rê (Đăk Mi) đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong

375

 

 

-

Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến ngã tư cầu Mường Hoong

255

 

 

-

Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến hết Làng Đăk Bể

300

 

 

-

Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang

240

 

 

-

Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp

585

 

 

-

Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)

195

 

 

-

Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

216

 

 

-

Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít

450

 

 

-

Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)

400

 

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác

160

 

 

-

Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác

221

 

 

+

Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)

96

 

 

+

Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85)

221

 

 

+

Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)

221

 

 

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây

98

 

 

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang

98

 

 

-

Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)

308

 

 

-

Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)

144

 

 

-

Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)

195

 

 

-

Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

153

 

 

-

Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)

240

 

 

III

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

-

Xã Đăk Long

75

 

 

-

Xã Đăk Môn

104

 

 

-

Xã Đăk Kroong

98

 

 

-

Xã Đăk Pék

120

 

 

-

Xã Đăk Nhoong

65

 

 

-

Xã Đăk Man

78

 

 

-

Xã Đăk PLô

100

 

 

-

Xã Đăk Choong

75

 

 

-

Xã Xốp

65

 

 

-

Xã Mường Hoong

49

 

 

-

Xã Ngọc Linh

49

 

 

IV

Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

 

 

 

-

Trung tâm cụm xã Đăk Môn

1.020

 

 

-

Trung tâm xã Đăk Choong

689

 

 

-

Trung tâm xã Đăk Long

448

 

 

-

Trung tâm xã Đăk Man

520

 

 

-

Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn)

429

 

 

-

Trung tâm xã Mường Hoong

378

 

 

-

Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong

260

 

 

-

Trung tâm cụm xã Đăk PLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)

300

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đấ

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đấ

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

40

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

68

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

42

 

 

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

 

 

 

VI

HUYỆN SA THẦY

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

 

 

1

Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679

 

 

 

-

Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa

552

 

 

-

Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)

368

 

 

-

Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pô Kô

462

 

 

-

Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn

550

 

 

-

Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn

396

 

 

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn

294

 

 

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn

276

 

 

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi

165

 

 

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai

209

 

 

-

Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le

462

 

 

-

Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78

280

 

 

-

Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

240

 

 

-

Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi

188

 

 

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn

144

 

 

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai

112

 

 

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình

170

 

 

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong

144

 

 

2

Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung

500

 

 

-

Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc

500

 

 

-

Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy

500

 

 

-

Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy

200

 

 

-

Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr

486

 

 

-

Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)

360

 

 

-

Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr

234

 

 

3

Đường trục chính trung tâm cụm xã:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)

270

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2)

225

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)

198

 

 

-

Đường QH (D1) (458m)

198

 

 

-

Đường QH (D2) (468m)

152

 

 

-

Đường QH (D3) (468m)

124

 

 

-

Đường QH (D4) (373,6m)

86

 

 

4

Đường QH:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1)

152

 

 

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2)

124

 

 

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3)

86

 

 

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4)

228

 

 

-

Đường QH (N2)

86

 

 

-

Đường QH (N3)

86

 

 

-

Đường QH (N4)

86

 

 

5

Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng

 

 

 

 

Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã)

189

 

 

 

Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã)

189

 

 

 

Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã)

189

 

 

II

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

1

Xã Sa Bình:

 

 

 

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m

408

 

 

-

Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m

374

 

 

-

Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m

396

 

 

-

Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang)

234

 

 

-

Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)

148

 

 

-

Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - đi xã Hơ Moong đoạn 200m

414

 

 

-

Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang)

460

 

 

-

Đất còn lại

95

 

 

2

Xã Sa Nghĩa:

 

 

 

-

Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình

293

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

105

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679

 

 

 

+

Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m

329

 

 

+

Đoạn từ sau 200m đến 700m

240

 

 

+

Đoạn từ sau 700m đến hết

114

 

 

-

Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong: đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng

220

 

 

-

Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường)

165

 

 

-

Điểm dân cư thôn Đăk Tăng

132

 

 

-

Đất còn lại

67

 

 

3

Xã Sa Nhơn:

 

 

 

-

Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn

128

 

 

-

Đường thôn

124

 

 

-

Đất còn lại

70

 

 

4

Xã Sa Sơn:

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

110

 

 

-

Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới:

 

 

 

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m

320

 

 

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới dến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)

320

 

 

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn

288

 

 

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)

288

 

 

-

Đất còn lại

77

 

 

5

Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã):

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

105

 

 

-

Đoạn Bê tông: Ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)

104

 

 

-

Đường vành đai lòng hồ (đoạn cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)

104

 

 

-

Đất còn lại

77

 

 

6

Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã):

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

75

 

 

-

Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo)

176

 

 

-

Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn 200m

143

 

 

-

Đất còn lại

67

 

 

7

Xã Ya Ly:

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

105

 

 

-

Ngã ba làng Tum đi Sa Bình

176

 

 

-

Đất còn lại

77

 

 

8

Xã Rờ Kơi:

 

 

 

-

Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m

210

 

 

-

Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m

270

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

68

 

 

-

Đất còn lại

45

 

 

9

Xã Mô Rai:

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

77

 

 

-

Đất còn lại

60

 

 

10

Xã Hơ Moong:

 

 

 

-

Dọc tỉnh lộ 679

 

 

 

+

Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m

221

 

 

+

Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ Moong

221

 

 

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình một đoạn 200m

221

 

 

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m

221

 

 

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m

221

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m

221

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

80

 

 

-

Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)

180

 

 

-

Đất còn lại

57

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

40

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

72

 

 

E

Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó

 

 

 

G

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

ị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất

 

 

 

5

Đối với đường liên thôn, liên xã, các ngõ, hẻm ven trục đường chính và các đoạn đường khác tại nông thôn: Chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng giá đất theo vị trí 2, chiều rộng từ 3m trở xuống thì áp dụng giá đất vị trí 3 tương ứng

 

 

 

VII

HUYỆN KON RẪY

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Giá đất ven trục đường giao thông chính

 

 

 

1

Xã Tân Lập

 

 

 

a

Dọc quốc lộ 24

 

 

 

-

Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc

198

 

 

-

Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - từ cầu Kon Bưu

247

 

 

-

Từ cầu Kon Bưu - giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)

190

 

 

-

Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)

325

 

 

-

Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu

520

 

 

-

Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)

572

 

 

-

Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)

1.235

 

 

-

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)

1.300

 

 

b

Quốc lộ 24 cũ

 

 

 

-

Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)

210

 

 

-

Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ)

756

 

 

c

Các tuyến đường nhánh

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn

165

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)

228

 

 

-

Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

150

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập

320

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Trung tâm Dịch vụ Môi trường đô thị

95

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 - đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)

243

 

 

2

Xã Đăk Ruồng

 

 

 

a

Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

 

 

 

-

Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An

2.945

 

 

-

Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên

4.590

 

 

-

Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng

2.960

 

 

-

Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thuỷ

1.918

 

 

-

Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan

1.403

 

 

-

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng

624

 

 

-

Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn

378

 

 

-

Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23

234

 

 

b

Đoạn đường đấu nối QL 24

 

 

 

-

Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong

837

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An

740

 

 

-

Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề

162

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội

390

 

 

c

Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt

389

 

 

-

Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun

150

 

 

d

Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc

444

 

 

-

Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông

261

 

 

-

Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt

175

 

 

đ

Đường vào làng Kon Skôi:

 

 

 

-

Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh

266

 

 

-

Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học

144

 

 

e

Đường vào thôn 11

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo

85

 

 

g

Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)

720

 

 

-

Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13

560

 

 

-

Từ hội trường thôn 13 - đến hết đất xã Đăk Ruồng

299

 

 

3

Xã Đăk Tờ Re

 

 

 

-

Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ

288

 

 

-

Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)

264

 

 

-

Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga

311

 

 

-

Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7

189

 

 

-

Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)

242

 

 

-

Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy

230

 

 

-

Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10

110

 

 

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

 

 

-

Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

218

 

 

-

Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)

140

 

 

-

Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)

150

 

 

-

Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã

147

 

 

-

Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve

160

 

 

-

Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria

90

 

 

-

Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)

95

 

 

 

Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi

85

 

 

II

Đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

1

Xã Tân Lập

 

 

 

-

Thôn 1

128

 

 

-

Thôn 2

120

 

 

-

Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã)

72

 

 

-

Thôn 3

95

 

 

-

Thôn 4

80

 

 

-

Thôn 5, 6

64

 

 

2

Xã Đăk Ruồng

 

 

 

-

Thôn 9, 8

169

 

 

-

Thôn 10, 12, 13

105

 

 

-

Thôn 11, 14

72

 

 

3

Xã Đăk Tờ Re

 

 

 

-

Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10

75

 

 

-

Thôn 3, 5, 6, 11, 12

60

 

 

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

 

 

-

Thôn 1, 4, 6, 8

60

 

 

-

Thôn 2, 3, 5, 7

51

 

 

5

Xã Đăk PNe

 

 

 

-

Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)

42

 

 

-

Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)

65

 

 

-

Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk (thôn 4)

42

 

 

-

Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch

42

 

 

-

Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé

35

 

 

-

Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh

35

 

 

-

Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói

42

 

 

-

Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía

42

 

 

-

Vị trí còn lại tất cả các thôn

33

 

 

6

Xã Đăk Kôi

 

 

 

-

Dọc tỉnh lộ 677

42

 

 

-

Vị trí còn lại tất cả các thôn

33

 

 

III

Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập

 

 

 

a

Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập

 

 

 

-

Từ Trạm thủy văn đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

777

 

 

-

Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến nhà ông Phạm Chí Tâm

777

 

 

-

Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1)

720

 

 

-

Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa

752

 

 

-

Từ Ngân hàng chính sách đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)

580

 

 

-

Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)

502

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy văn

720

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào)- đến Ngân hàng chính sách

630

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - đến ngã 4 sau UBND huyện

630

 

 

-

Từ ngã 4 sau UBND huyện - đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông

476

 

 

-

Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện

580

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện

630

 

 

-

Đường quy họach dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh

676

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

679

 

 

-

Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

679

 

 

-

Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ

630

 

 

-

Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại

522

 

 

b

Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập

 

 

 

-

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24

1.260

 

 

-

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại

672

 

 

B

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

42

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

68

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

 

 

 

1

Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên

47

 

 

2

Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re

39

 

 

3

Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi

21

 

 

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

 

 

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Măng Cành

 

 

 

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.

527

 

 

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

310

 

 

-

Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan

202

 

 

-

Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du

155

 

 

-

Đất khu dân cư khác

66

 

 

2

Xã Hiếu

 

 

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

523

 

 

-

Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)

196

 

 

-

Đất khu dân cư khác

66

 

 

3

Xã Pờ Ê

 

 

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

523

 

 

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

132

 

 

-

Đất khu dân cư khác

66

 

 

-

Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km

462

 

 

4

Xã Ngọc Tem

 

 

 

-

Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

196

 

 

-

Đất khu dân cư khác

70

 

 

5

Xã Đăk Ring

 

 

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

216

 

 

-

Đất khu dân cư khác

43

 

 

-

Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)

39

 

 

6

Xã Đăk Nên

 

 

 

-

Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã

252

 

 

-

Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn

78

 

 

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

140

 

 

-

Đất khu dân cư khác

68

 

 

7

Xã Măng Bút

 

 

 

-

Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

175

 

 

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

90

 

 

-

Đất khu dân cư khác

83

 

 

8

Xã Đăk Tăng

 

 

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

252

 

 

-

Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)

130

 

 

-

Đất khu dân cư khác

55

 

 

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

96

 

 

B

Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch

 

 

 

-

Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam

363

 

 

-

Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri

363

 

 

-

Đất quy hoạch hồ trung tâm

561

 

 

-

Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke

561

 

 

-

Đất quy hoạch thác Pa Sỹ

363

 

 

-

Đất quy hoạch các khu du lịch khác

264

 

 

C

Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen

364

 

 

D

Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

168

 

 

Đ

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

E

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

G

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

44

 

 

H

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

88

 

 

I

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

 

 

 

-

Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

72

 

 

-

Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

61

 

 

K

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

 

 

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Đăk Hà

 

 

 

a

Dọc theo Quốc lộ 40B:

 

 

 

-

Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo

127

 

 

-

Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS

197

 

 

-

Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu

814

 

 

-

Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng

800

 

 

-

Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang

432

 

 

-

Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông

84

 

 

-

Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà

63

 

 

b

Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện

 

 

 

-

Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu

156

 

 

-

Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun

200

 

 

-

Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm

129

 

 

-

Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)

181

 

 

c

Các khu vực còn lại

63

 

 

2

Xã Tu Mơ Rông

 

 

 

a

Dọc theo quốc lộ 40B

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn Long Leo

116

 

 

-

Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã Tê Xăng

95

 

 

b

Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

60

 

 

c

Các khu vực còn lại

42

 

 

3

Xã Đăk Tờ Kan

 

 

 

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

 

 

-

Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông

143

 

 

-

Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông

95

 

 

b

Các khu vực còn lại

48

 

 

4

Xã Đăk Rơ Ông

 

 

 

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

 

 

-

Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1

84

 

 

-

Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan

63

 

 

b

Các khu vực còn lại

40

 

 

5

Xã Đăk Sao

 

 

 

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

 

 

-

Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ

48

 

 

-

Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2

84

 

 

-

Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na

45

 

 

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

54

 

 

-

Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung

32

 

 

b

Các khu vực còn lại

32

 

 

6

Xã Đăk Na

 

 

 

 

Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính

48

 

 

 

Các khu vực còn lại

32

 

 

7

Xã Tê Xăng

 

 

 

-

Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi

50

 

 

-

Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên

66

 

 

-

Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri

50

 

 

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

72

 

 

-

Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)

45

 

 

-

Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba

40

 

 

-

Đường nội thôn Đăk Viên

40

 

 

-

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

40

 

 

-

Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên

35

 

 

-

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

40

 

 

-

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông

35

 

 

-

Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông

35

 

 

-

Đường nội thôn Tu Thó

40

 

 

-

Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó

40

 

 

-

Các khu vực còn lại

32

 

 

8

Xã Măng Ri

 

 

 

a

Dọc tỉnh lộ 672

 

 

 

-

Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri

48

 

 

b

Dọc tỉnh lộ 672

 

 

 

-

Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn

51

 

 

c

Các khu vực còn lại

32

 

 

9

Xã Văn Xuôi

 

 

 

a

Dọc theo trục đường chính

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2

43

 

 

-

Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen

49

 

 

-

Đoạn từ hết thôn Ba Khen - giáp xã Ngọc Yêu

43

 

 

b

Các khu vực còn lại

32

 

 

10

Xã Ngọc Yêu

 

 

 

a

Dọc theo trục đường chính

 

 

 

-

Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu

43

 

 

-

Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu

49

 

 

-

Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1

43

 

 

b

Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút

 

 

 

-

Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)

43

 

 

c

Các khu vực còn lại

32

 

 

11

Xã Ngọc Lây

 

 

 

-

Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2

68

 

 

-

Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây

90

 

 

-

Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây

68

 

 

-

Các khu vực còn lại

32

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đấ

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đấ

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

38

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

68

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

27

 

 

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường

 

 

 

X

HUYỆN IA H'DRAI

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Xã Ia Dom:

 

 

 

1

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom

 

 

 

1.1

Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)

219

 

 

1.2

Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom

 

 

 

-

Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến cầu Km 78+010 QL 14C

312

 

 

-

Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)

325

 

 

-

Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C

351

 

 

1.3

Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)

338

 

 

1.4

Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

406

 

 

2

Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã

187

 

 

3

Quy hoạch các điểm dân cư

91

 

 

4

Đường liên thôn

65

 

 

5

Đất ở còn lại

39

 

 

II

Xã Ia Đal

 

 

 

1

Dọc tỉnh lộ 675 A

143

 

 

2

Đường chính các điểm khu dân cư:

 

 

 

2.1

Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

91

 

 

2.2

Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711

65

 

 

2.3

Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến cầu tràn (thôn 4)

52

 

 

2.4

Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau

52

 

 

2.5

Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3 thôn 7

65

 

 

2.6

Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le)

59

 

 

2.7

Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20

59

 

 

3

Trung tâm xã Ia Đal

143

 

 

4

Đường liên thôn

65

 

 

5

Quy hoạch các điểm dân cư

91

 

 

6

Đất ở còn lại

39

 

 

III

Xã Ia Tơi:

 

 

 

1

QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3

 

 

 

1.1

Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc lộ 14C

342

 

 

1.2

Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc lộ 14C

323

 

 

1.3

Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3.

380

 

 

2

Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700

 

 

 

2.1

Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 + 020

390

 

 

2.2

Từ Km 95 + 020 đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi

576

 

 

2.3

Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi đến Cầu Km 90 + 700

416

 

 

3

Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom)

 

 

 

3.1

Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu Công an (Km 88 + 350)

690

 

 

3.2

Từ cầu Công an (Km 88 + 350) đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)

1.680

 

 

3.3

Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

1.295

 

 

4

Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài

304

 

 

5

Đường liên thôn

130

 

 

6

Khu quy hoạch các điểm dân cư

91

 

 

7

Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện

 

 

 

-

ĐĐT 02

960

 

 

-

ĐĐT 03

800

 

 

-

ĐĐT 04

640

 

 

-

ĐĐT 05

640

 

 

-

ĐĐT 06

576

 

 

-

ĐĐT 07

864

 

 

-

ĐĐT 08

864

 

 

-

ĐĐT 09

480

 

 

-

ĐĐT 10

480

 

 

-

ĐĐT 11

480

 

 

-

ĐĐT 12

480

 

 

-

ĐĐT 13

576

 

 

-

ĐĐT 15

480

 

 

-

ĐĐT 16

480

 

 

-

ĐĐT 17

576

 

 

-

ĐĐT 18

480

 

 

-

ĐĐT 19

640

 

 

-

ĐĐT 25

960

 

 

-

ĐĐT 26

960

 

 

-

ĐĐT 27

1.120

 

 

-

ĐĐT 28

960

 

 

-

ĐĐT 29

960

 

 

-

ĐĐT 30

960

 

 

-

ĐĐT 32

640

 

 

-

ĐĐT 33

640

 

 

-

ĐĐT 35

576

 

 

-

ĐĐT 36

640

 

 

-

ĐĐT 37

576

 

 

-

ĐĐT 38

576

 

 

-

Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450)

640

 

 

-

Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện

448

 

 

8

Đất ở còn lại

39

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

39

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

52

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

26

 

 

G

Quy định về phân loại vị trí đất:

 

 

 

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường

 

 

 

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên

 

 

 

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống

 

 

 

4

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất

 

 

 

5

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 75 /2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Chu Văn An

Toàn bộ

3,720

2,418

1,674

2

Lê Văn An

Toàn bộ

1,323

861

588

3

Đào Duy Anh

Toàn bộ

2,100

1,372

952

4

Phan Anh

Toàn bộ

2,100

1,372

952

5

Nguyễn Bặc

Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế

1,700

1,100

760

 

 

Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng

1,050

693

462

 

 

Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor

1,000

660

440

 

 

Hẻm 45

640

416

304

6

Hồng Bàng

Toàn bộ

1,860

1,209

837

7

Nguyễn Lương Bằng

Toàn bộ

1,197

779

532

8

Phan Văn Bảy

Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

3,105

2,024

1,403

9

Nguyễn Bình

Toàn bộ

850

561

374

10

Nguyễn Thái Bình

Toàn bộ

1,150

759

506

 

 

Hẻm 62

640

416

304

11

Trần Tử Bình

Toàn bộ

1,445

935

646

12

Y Bó

Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

8,400

 

 

13

Phan Kế Bính

Toàn bộ

2,700

1,764

1,206

14

Thu Bồn

Toàn bộ

4,830

3,151

2,162

15

Bạch Thái Bưởi

Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai

8,400

 

 

16

Tạ Quang Bửu

Toàn bộ

4,995

3,240

2,241

17

Siu Blêh

Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè

1,275

833

578

18

Nguyễn Thị Cái

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

7,350

 

 

19

Lương Văn Can

Toàn bộ

4,830

3,151

2,162

20

Cù Huy Cận

Toàn bộ

720

468

342

21

Nguyễn Đức Cảnh

Đào Duy Từ - Bắc Kạn

1,190

765

561

22

Nam Cao

Toàn bộ

800

528

352

23

Văn Cao

Toàn bộ

1,150

759

506

24

Trần Quý Cáp

Toàn bộ

850

561

374

25

Nguyễn Hữu Cầu

Thi Sách - Phan Chu Trinh

4,185

2,728

1,891

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

9,750

6,350

4,375

26

Lê Chân

Toàn bộ

4,050

2,646

1,809

27

Trần Khát Chân

Toàn bộ

4,320

2,808

1,944

28

Nguyễn Cảnh Chân

Toàn bộ

4,620

3,014

2,068

29

Nông Quốc Chấn

Từ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch

2,210

1,437

986

30

Phan Bội Châu

Toàn bộ

4,725

3,078

2,133

 

 

Hẻm 33

2,185

1,426

989

31

Mạc Đĩnh Chi

Toàn bộ

7,020

4,563

3,159

32

Nguyễn Chích

Toàn bộ

700

462

308

33

Nguyễn Đình Chiểu

Hoàng Văn Thụ - Trần Phú

24,650

16,037

11,049

 

 

Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới)

13,750

8,950

6,175

 

 

Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết

10,250

6,675

4,600

 

 

Hẻm 50

2,750

1,800

1,225

 

 

Hẻm 80

1,620

1,053

729

34

Phó Đức Chính

Toàn bộ

800

528

352

35

Trường Chinh

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

11,470

7,471

5,146

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

10,850

7,068

4,867

 

 

Trần Phú - Trần Văn Hai

8,990

5,858

4,031

 

 

Trần Văn Hai - Hết

3,720

2,418

1,674

 

 

Hẻm 205

6,440

4,200

2,884

 

 

Hẻm 23

1,210

792

550

 

 

Hẻm 165

2,700

1,755

1,215

 

 

Hẻm 16

1,210

792

550

 

 

Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)

1,955

1,265

874

36

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

5,500

3,575

2,475

 

 

Hẻm 84

1,380

897

621

 

 

Hẻm 33

1,380

897

621

37

Y Chở

Toàn bộ

700

462

308

38

Âu Cơ

Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ

3,720

2,418

1,674

 

 

Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

1,800

1,170

810

 

 

Hẻm 81

1,610

1,058

713

39

Đặng Trần Côn

Toàn bộ

3,240

2,106

1,458

40

Phan Huy Chú

Trường Chinh - Lê Đình Chinh

3,780

2,464

1,708

 

 

Trần Nhân Tông - Đống Đa

3,900

2,548

1,742

41

Lương Đình Của

Toàn bộ

1,445

935

646

42

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

3,375

2,187

1,512

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng

2,700

1,755

1,215

 

 

Hẻm 146

1,610

1,058

713

43

Giáp Văn Cương

Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

935

612

425

 

 

Đoạn còn lại

912

589

399

44

Nguyễn Thị Cương

Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

10,500

 

 

45

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

3,720

2,418

1,674

46

Hoàng Diệu

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

4,140

2,691

1,863

 

 

Nguyễn Huệ - Hết

3,000

1,944

1,344

 

 

Hẻm 21

1,710

1,121

760

 

 

Hẻm 28

1,710

1,121

760

47

Trần Quang Diệu

Toàn bộ

1,071

697

476

48

Xuân Diệu

Toàn bộ

2,970

1,944

1,323

49

Nguyễn Du

Toàn bộ

3,450

2,254

1,541

50

Trần Khánh Dư

Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

10,080

6,552

4,536

 

 

Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành

8,100

5,265

3,645

 

 

Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân

10,920

7,098

4,888

 

 

Trần Khát Chân - Ure

7,820

5,083

3,519

51

A Dừa

Trần Phú - URe

3,360

2,184

1,512

 

 

URe - Hàm Nghi

2,625

1,701

1,176

52

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

3,000

1,944

1,344

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

2,040

1,320

912

 

 

Hẻm 109

1,100

720

500

 

 

Hẻm 53

1,100

720

500

 

 

Hẻm 53/22

950

627

418

 

 

Hẻm 102

950

627

418

53

Đặng Dung

Toàn bộ

8,370

5,454

3,753

54

Ngô Tiến Dũng

Toàn bộ

4,140

2,691

1,863

 

 

Hẻm 10

1,615

1,045

722

55

Võ Văn Dũng

Toàn bộ

4,830

3,151

2,162

56

Trần Dũng

Toàn bộ

680

442

323

57

Đống Đa

Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

2,635

1,705

1,178

 

 

Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 10

8,060

5,252

3,614

58

Tản Đà

Toàn bộ

2,760

1,794

1,242

59

Bế Văn Đàn

Toàn bộ

1,785

1,155

798

60

Tôn Đản

Toàn bộ

1,725

1,127

782

61

Bạch Đằng

Từ Trần Phú - Phan Đình Phùng

20,240

13,156

9,085

 

 

Từ Phan Đình Phùng - Di tích lịch sử Ngục Kon Tum

6,000

3,900

2,688

62

Trần Hưng Đạo

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

35,150

22,857

15,770

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

36,000

23,400

16,146

 

 

Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

31,350

20,387

14,060

 

 

Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ

27,900

18,144

12,510

 

 

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

19,800

12,870

8,874

 

 

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

16,800

10,920

7,539

 

 

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

17,100

11,115

7,676

 

 

Nguyễn Thái Học - Hết

7,000

4,560

3,120

 

 

Hẻm 104

2,880

1,872

1,296

 

 

Hẻm 192

3,780

2,466

1,692

 

 

Hẻm 160

3,240

2,106

1,458

 

 

Hẻm 208

3,780

2,466

1,692

 

 

Hẻm 219

1,700

1,105

765

 

 

Hẻm 249

3,060

1,989

1,377

 

 

Hẻm 249/9

2,700

1,764

1,206

 

 

Hẻm 249/2

2,430

1,584

1,098

 

 

Hẻm 428

2,160

1,404

972

 

 

Hẻm 338

2,160

1,404

972

 

 

Hẻm 279

2,160

1,404

972

 

 

Hẻm 461

3,240

2,106

1,458

 

 

Hẻm 461/6

2,700

1,764

1,206

 

 

Hẻm 141

1,280

832

560

63

Bùi Đạt

Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

2,750

1,800

1,225

 

 

Lê Viết Lượng - Bắc Kạn

1,725

1,127

782

64

Lý Nam Đế

Toàn bộ

2,875

1,863

1,288

65

Mai Hắc Đế

Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng

1,575

1,029

714

 

 

Từ Đinh Công Tráng - hết đường

2,750

1,782

1,232

 

 

Hẻm 99

1,320

858

594

66

Ngô Đức Đệ

Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở

2,700

1,764

1,206

 

 

Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84)

2,520

1,638

1,134

 

 

Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)

1,350

882

612

 

 

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành

1,080

702

486

67

Đoàn Thị Điểm

Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

22,000

14,300

9,878

 

 

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

16,400

10,660

7,340

 

 

Lê Lợi - Bà Triệu

14,280

9,282

6,405

 

 

Bà Triệu - Hết

11,500

7,475

5,152

 

 

Hẻm 29

1,680

1,104

744

 

 

Hẻm 37

1,680

1,104

744

 

 

Hẻm 39

1,680

1,104

744

 

 

Hẻm 01

2,025

1,323

918

 

 

Hẻm 34

1,625

1,050

725

 

 

Hẻm 154

1,500

975

675

 

 

Hẻm 184

1,500

975

675

68

Trương Định

Toàn bộ

3,105

2,024

1,403

 

 

Hẻm 44

1,200

780

540

 

 

Hẻm 46

1,200

780

540

69

Ba Đình

Toàn bộ

14,060

9,139

6,290

70

Nguyễn Thị Định

Toàn bộ

1,920

1,248

840

71

Lê Quý Đôn

Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB - XH

3,240

2,106

1,458

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

6,510

4,242

2,919

 

 

Trần Phú - Hết

4,625

3,000

2,075

 

 

Hẻm 101

1,900

1,240

860

 

 

Hẻm 35

1,955

1,265

874

 

 

Hẻm 180

1,955

1,265

874

72

Đặng Tiến Đông

Phạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi

3,150

2,058

1,407

 

 

Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi.

2,300

1,495

1,035

 

 

Hẻm 52

950

627

418

 

 

Hẻm 53

950

627

418

73

Phù Đổng

Hùng Vương - Trần Nhân Tông

2,700

1,755

1,215

 

 

Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc

2,465

1,595

1,102

 

 

Hẻm 32

1,380

897

621

 

 

Hẻm 05

1,380

897

621

 

 

Hẻm 20

1,380

897

621

74

Phạm Văn Đồng

Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

11,480

7,476

5,152

 

 

Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Đồng Nai

7,130

4,646

3,197

 

 

Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện 500KV

6,090

3,969

2,730

 

 

Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

4,940

3,211

2,223

 

 

Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự

3,990

2,603

1,786

 

 

Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

3,610

2,356

1,615

 

 

Hẻm 485

850

561

374

 

 

Hẻm 563

935

612

425

 

 

Hẻm 587

935

612

425

 

 

Hẻm 526

935

612

425

 

 

Hẻm 673

935

612

425

 

 

Hẻm 698

1,105

714

493

 

 

Hẻm 925

1,105

714

493

 

 

Hẻm 947

1,105

714

493

 

 

Hẻm 999

935

612

425

 

 

Hẻm 338

900

594

396

 

 

Hẻm 134

1,260

828

558

 

 

Hẻm 112

1,440

936

648

 

 

Hẻm 113

1,350

882

612

 

 

Hẻm 230

1,260

828

558

 

 

Hẻm 435

1,170

756

522

 

 

Hẻm 257

990

648

450

75

Kim Đồng

Từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo

2,520

1,632

1,128

76

Y Đôn

Toàn bộ

700

462

308

77

Lê Thị Hồng Gấm

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

1,200

780

540

 

 

Đồng Nai - Hết

1,610

1,058

713

78

Hà Huy Giáp

Trần Văn Hai - A Ninh

1,120

736

496

 

 

A Ninh - hết đường

960

624

432

79

Võ Nguyên Giáp

Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm

5,750

3,749

2,576

 

 

Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum

2,070

1,357

920

 

 

Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín

2,375

1,539

1,064

 

 

Hẻm 46

850

561

374

 

 

Hẻm 64

900

594

396

 

 

Hẻm 141

900

594

396

 

 

Hẻm 95

900

594

396

 

 

Hẻm 189

900

594

396

80

A Gió

Toàn bộ

1,100

726

484

 

 

Hẻm 12

760

494

361

81

Phan Đình Giót

Toàn bộ

2,750

1,800

1,225

82

Trần Nguyên Hãn

Toàn bộ

3,900

2,548

1,742

83

Lê Ngọc Hân

Toàn bộ

3,720

2,418

1,674

84

Sư Vạn Hạnh

Trần Phú - Ure

3,720

2,418

1,674

 

 

URe - Hàm Nghi

3,100

2,015

1,395

 

 

Hàm Nghi - Trần Khánh Dư

3,465

2,247

1,554

 

 

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

2,880

1,872

1,296

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

2,430

1,593

1,080

 

 

Hẻm 325

1,500

975

675

 

 

Hẻm 312

1,104

713

483

 

 

Hẻm 138

1,380

897

621

 

 

Hẻm 88

1,380

897

621

 

 

Hẻm 354

1,495

966

667

 

 

Hẻm 354/18

1,380

897

621

85

Trần Văn Hai

Đào Duy Từ - Trường Chinh

7,250

4,725

3,250

 

 

Trường Chinh - Đập nước

5,720

3,718

2,574

 

 

Đập nước - Hết

4,480

2,912

2,016

 

 

Hẻm 317

1,890

1,239

840

 

 

Hẻm 63

950

627

418

 

 

Hẻm 67

950

627

418

 

 

Hẻm 269

1,045

684

475

 

 

Hẻm 275

950

627

418

 

 

Hẻm 96

950

627

418

 

 

Hẻm 118

950

627

418

 

 

Hẻm 02

850

561

374

 

 

Hẻm 52A

750

495

330

 

 

Hẻm 125

750

495

330

 

 

Hẻm 128

750

495

330

86

Dương Quảng Hàm

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan

7,350

 

 

87

Song Hào

Toàn bộ

1,530

990

684

88

Thoại Ngọc Hầu

Toàn bộ

1,890

1,224

846

89

Lê Văn Hiến

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

3,600

2,352

1,608

 

 

Trần Phú - Sư đoàn 10

3,900

2,548

1,742

 

 

Hẻm 03

2,295

1,485

1,026

 

 

Hẻm 12

1,520

988

684

 

 

Hẻm 01

1,520

988

684

90

Hồ Trọng Hiếu

Toàn bộ

1,300

858

572

91

Lê Thời Hiến

Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non

1,575

1,025

700

 

 

Từ hết đất Trường Mầm non - Hết

1,350

891

594

92

Nguyễn Thượng Hiền

Toàn bộ

2,040

1,320

912

 

 

Hẻm 38

1,250

825

550

93

Tô Hiệu

Toàn bộ

760

494

361

94

Tăng Bạt Hổ

Toàn bộ

5,760

3,744

2,592

 

 

Hẻm 10

2,280

1,482

1,026

 

 

Hẻm 22

2,280

1,482

1,026

95

Phan Ngọc Hiển

Toàn bộ

756

486

342

96

Trần Quốc Hoàn

Toàn bộ

630

405

285

97

Lê Hoàn

Bắc Kạn - Lê Viết Lượng

1,380

897

621

 

 

Cao Bá Quát - Đường liên thôn

1,210

792

550

98

Trần Hoàn

Toàn bộ

2,625

1,700

1,175

99

Đinh Tiên Hoàng

Toàn bộ

1,701

1,107

756

100

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

3,240

2,106

1,458

101

Nguyễn Thái Học

Toàn bộ

8,100

5,265

3,645

 

 

Hẻm 15

2,185

1,425

988

 

 

Hẻm 31

1,840

1,200

832

102

Diên Hồng

Toàn bộ

1,512

984

672

103

Đỗ Xuân Hợp

Toàn bộ

6,300

4,095

2,835

104

Dương Văn Huân

Toàn bộ

1,197

779

532

105

Lê Văn Huân

Toàn bộ

945

615

420

106

Hồ Văn Huê

Toàn bộ

1,360

880

608

107

Nguyễn Huệ

Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum

6,000

3,912

2,688

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

24,150

15,708

10,836

 

 

Trần Phú - Nguyễn Trãi

19,550

12,719

8,763

 

 

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

16,100

10,465

7,222

 

 

Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi

14,520

9,438

6,512

 

 

Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ

9,900

6,446

4,444

 

 

Hẻm 537

1,785

1,155

798

 

 

Hẻm 538

1,615

1,045

722

 

 

Hẻm 05

1,615

1,045

722

 

 

Hẻm 555

1,870

1,210

836

 

 

Hẻm 555/10

1,600

1,040

720

 

 

Hẻm 653

1,805

1,178

817

 

 

Hẻm 603

1,805

1,178

817

 

 

Hẻm 642

1,805

1,178

817

108

Phùng Hưng

Trường Chinh - Hết đường nhựa

3,150

2,058

1,407

 

 

Đoạn còn lại

1,920

1,248

864

 

 

Hẻm 05

1,200

780

540

 

 

Hẻm 42

1,200

780

540

 

 

Hẻm 60

1,200

780

540

109

Trần Duy Hưng

Toàn bộ

2,640

1,728

1,176

110

Hồ Xuân Hương

Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn

4,050

2,646

1,809

 

 

Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh

2,700

1,755

1,215

111

Lê Văn Hưu

Toàn bộ

2,880

1,872

1,296

112

Tố Hữu

Toàn bộ

13,800

8,970

6,187

 

 

Hẻm 25

4,140

2,691

1,863

113

Cao Xuân Huy

Từ đường Đào Đình Luyện đến hết đường

8,400

 

 

114

Nguyễn Văn Huyên

Toàn bộ

2,640

1,728

1,176

115

Bắc Kạn

Đào Duy Từ - Lê Hoàn

4,500

2,925

2,025

 

 

Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

3,500

2,275

1,575

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo

2,730

1,768

1,222

 

 

Hẻm 96

1,520

988

684

116

Ngô Đức Kế

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

2,375

1,539

1,064

 

 

Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương

1,360

880

608

117

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái

4,680

3,048

2,088

118

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi

11,550

7,518

5,187

 

 

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

8,510

5,543

3,818

 

 

Hẻm 18

1,426

920

644

 

 

Hẻm 37

1,426

920

644

 

 

Hẻm 44

1,265

828

575

 

 

Hẻm 54

1,426

920

644

119

Ngô Gia Khảm

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó

7,350

 

 

120

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

4,650

3,038

2,077

 

 

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

2,480

1,612

1,116

 

 

Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

1,240

806

558

 

 

Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

1,200

792

528

 

 

Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng

1,705

1,116

775

 

 

Hẻm 01

1,705

1,116

775

 

 

Hẻm 01/9

1,200

792

528

 

 

Hẻm 01/28

1,200

792

528

 

 

Hẻm 01/24

1,200

792

528

 

 

Hẻm 24

1,440

936

648

 

 

Hẻm 24/28

1,550

1,023

682

 

 

Hẻm 24/22

1,550

1,023

682

 

 

Hẻm 10

1,440

936

648

 

 

Hẻm 56

1,440

936

648

 

 

Hẻm 137

1,440

936

648

121

A Khanh

Toàn bộ

1,000

660

440

 

 

Hẻm 01

640

416

304

 

 

Hẻm 19

640

416

304

 

 

Hẻm 76

640

416

304

 

 

Hẻm 78

640

416

304

122

Đinh Gia Khánh

Từ Phan Kế Bính - Hết đất Trường THPT Ngô Mây

1,900

1,235

855

 

 

Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây - Hết đường

1,330

874

589

123

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám

5,280

3,432

2,376

 

 

Hoàng Hoa Thám - Hết

9,360

6,084

4,212

 

 

Hẻm 11

2,185

1,426

989

 

 

Hẻm 06

2,760

1,794

1,242

124

Ông Ích Khiêm

Toàn bộ

4,830

3,151

2,162

125

Đoàn Khuê

Toàn bộ

1,449

943

644

126

Nguyễn Khuyến

Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn

1,265

828

575

 

 

Từ Lê Hoàn - Hết

1,300

858

572

127

Trần Kiên

Toàn bộ

950

627

418

128

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du - Bà Triệu

4,370

2,850

1,957

 

 

Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

8,600

5,600

3,860

 

 

Hẻm 77

1,200

780

540

 

 

Hẻm 82

1,200

780

540

 

 

Hẻm 85

1,500

980

680

 

 

Hẻm 93

1,200

780

540

129

Phạm Kiệt

Toàn bộ

750

495

330

130

Yết Kiêu

Toàn bộ

3,150

2,058

1,407

 

 

Hẻm 26

1,615

1,045

722

 

 

Hẻm 27

1,530

990

684

 

 

Hẻm 19

1,530

990

684

131

Tô Ký

Toàn bộ

1,980

1,296

882

132

Trương Vĩnh Ký

Từ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)

1,575

1,029

714

133

Lê Lai

Toàn bộ

6,250

4,075

2,800

 

 

Hẻm 53

2,185

1,426

989

 

 

Hẻm 111

1,890

1,239

840

134

Cù Chính Lan

Toàn bộ

2,100

1,365

945

 

 

Hẻm 19

950

627

418

 

 

Hẻm 25

950

627

418

135

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

7,200

4,680

3,240

 

 

Hẻm 18

2,400

1,560

1,080

 

 

Hẻm 147

1,050

690

465

136

Ngô Sỹ Liên

Tản Đà - Trần Khánh Dư

2,530

1,656

1,127

 

 

Trần Khánh Dư - Hết

3,105

2,024

1,403

137

Trần Huy Liệu

Toàn bộ

3,120

2,040

1,392

138

Nguyễn Văn Linh

Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo

7,540

4,901

3,393

 

 

Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

5,100

3,332

2,278

 

 

Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất

2,900

1,885

1,305

 

 

Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk Tía

1,955

1,265

874

 

 

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)

1,178

760

532

 

 

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)

900

585

405

 

 

Hẻm 210

672

432

304

 

 

Hẻm 277

798

513

361

 

 

Hẻm 272

798

513

361

 

 

Hẻm 317

798

513

361

 

 

Hẻm 147

798

513

361

139

Nguyễn Lân

Toàn bộ

1,615

1,045

722

140

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc

5,735

3,720

2,573

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng

5,580

3,627

2,511

 

 

Huỳnh Thúc Kháng - hết

3,720

2,418

1,674

 

 

Hẻm 320

1,560

1,008

696

 

 

Hẻm 264

1,560

1,008

696

 

 

Hẻm 321

1,560

1,008

696

 

 

Hẻm 345

1,560

1,008

696

 

 

Hẻm 205

1,560

1,008

696

 

 

Hẻm 205/8

1,380

897

621

 

 

Hẻm 121

1,610

1,058

713

 

 

Hẻm 137

1,610

1,058

713

 

 

Hẻm 03

1,495

966

667

 

 

Hẻm 21

1,680

1,104

744

 

 

Hẻm 33

1,680

1,104

744

 

 

Hẻm 70

1,560

1,008

696

 

 

Hẻm 90

1,560

1,008

696

141

Lê Lợi

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

14,300

9,308

6,422

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

14,560

9,464

6,526

 

 

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

10,750

7,000

4,825

 

 

Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng

6,750

4,401

3,024

 

 

Hai Bà Trưng - Hết

3,000

1,944

1,344

 

 

Hẻm 58

1,725

1,127

782

 

 

Hẻm 84

1,500

980

680

142

Kơ Pa Kơ Lơng

Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo

4,680

3,042

2,106

 

 

Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

5,400

3,510

2,430

 

 

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

5,130

3,348

2,295

 

 

Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172

3,080

2,016

1,372

 

 

Hết nhà số 172 - Hết đường

1,870

1,210

836

 

 

Hẻm 86

1,050

693

462

 

 

Hẻm 95

1,000

660

440

 

 

Hẻm 96

1,000

660

440

 

 

Hẻm 131

840

546

378

 

 

Hẻm 135

840

546

378

143

Nơ Trang Long

Ure - Trần Phú

6,250

4,075

2,800

 

 

Trần Phú - Hẻm 104

6,240

4,056

2,808

 

 

Hẻm 104 - Trần Văn Hai

5,290

3,450

2,369

 

 

Trần Văn Hai - hết đường

4,840

3,146

2,178

 

 

Hẻm 104

1,575

1,029

714

 

 

Hẻm 206

1,235

798

551

 

 

Hẻm 95

1,330

874

589

 

 

Hẻm 117

1,190

782

527

 

 

Hẻm 50

750

495

330

 

 

Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long

750

495

330

 

 

Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh

750

495

330

144

Lưu Trọng Lư

Toàn bộ

2,175

1,421

986

145

Nguyễn Lữ

Toàn bộ

1,350

891

594

146

Nguyễn Huy Lung

Bùi Đạt - Cao Bá Quát

2,125

1,375

950

 

 

Cao Bá Quát - Hết

1,440

936

648

147

Lê Viết Lượng

Toàn bộ

1,500

975

675

148

Đào Đình Luyện

Từ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy

10,000

 

 

149

Hồ Quý Ly

Toàn bộ

1,725

1,127

782

150

Phan Đăng Lưu

Toàn bộ

817

532

361

151

Thạch Lam

Lê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm

33,600

21,840

15,078

152

Đặng Thai Mai

Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan

7,350

 

 

153

Dương Bạch Mai

Từ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi

8,400

 

 

154

Nhất Chi Mai

Toàn bộ

3,910

2,553

1,748

155

Hồ Tùng Mậu

Toàn bộ

7,700

5,016

3,454

156

Ngô Mây

Toàn bộ

3,720

2,418

1,674

157

Ngô Miên

Toàn bộ

1,701

1,107

756

158

Đồng Nai

Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi

3,250

2,106

1,456

159

Bùi Văn Nê

Toàn bộ

2,300

1,495

1,035

 

 

Hẻm 73

900

594

396

160

Dương Đình Nghệ

Toàn bộ

1,150

759

506

161

Huỳnh Văn Nghệ

Toàn bộ

1,360

884

612

162

Hàm Nghi

Trường Chinh - Duy Tân

3,300

2,140

1,480

 

 

Duy Tân - Hết

2,500

1,625

1,125

 

 

Hẻm 155

1,150

759

506

 

 

Hẻm 155/03

840

546

378

 

 

Hẻm 171

1,000

660

440

 

 

Hẻm 203

1,000

660

440

 

 

Hẻm 203/03

840

546

378

 

 

Hẻm 203/19

840

546

378

 

 

Hẻm 78

1,000

660

440

163

Lê Thanh Nghị

Toàn bộ

2,530

1,656

1,127

164

Bùi Hữu Nghĩa

Toàn bộ

2,300

1,495

1,035

165

Trần Đại Nghĩa

Toàn bộ

2,875

1,863

1,288

 

 

Hẻm 26

800

520

360

 

 

Hẻm 32

800

520

360

166

Cao Văn Ngọc

Toàn bộ

900

594

396

167

Nguyễn Bá Ngọc

Toàn bộ

1,800

1,176

816

168

Nguyễn Nhạc

Toàn bộ

2,000

1,300

900

169

Nguyễn Chí Thanh

Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây

714

462

315

170

Ngô Thì Nhậm

Trần Phú - Ure

2,185

1,426

989

 

 

Ure - Phùng Hưng

1,440

936

648

 

 

Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

2,040

1,320

912

 

 

Hẻm 01

1,980

1,298

880

171

Y Nhất

Toàn bộ

1,120

736

496

172

Nguyễn Nhu

Toàn bộ

3,000

1,950

1,350

173

Đỗ Nhuận

Hùng Vương - Đống Đa

6,000

3,900

2,700

174

Lê Niệm

Toàn bộ

1,071

697

476

175

A Ninh

Toàn bộ

1,512

984

672

176

Trần Đăng Ninh

Toàn bộ

1,260

819

567

177

Đinh Núp

Toàn bộ

1,440

936

648

178

Trần Văn Ơn

Toàn bộ

1,512

984

672

179

Bùi Xuân Phái

Toàn bộ

4,830

3,151

2,162

180

Thái Phiên

Toàn bộ

1,953

1,271

868

 

 

Hẻm 31

900

594

396

181

Đặng Xuân Phong

Đinh Công Tráng - Hết

2,040

1,320

912

182

Lê Hồng Phong

Bạch Đằng - Ngô Quyền

30,450

19,803

13,650

 

 

Ngô Quyền - Lê Lợi

32,400

21,060

14,526

 

 

Lê Lợi - Bà Triệu

30,450

19,803

13,650

 

 

Bà Triệu - Hùng Vương

24,200

15,730

10,846

 

 

Hùng Vương - Trần Nhân Tông

21,000

13,650

9,429

 

 

Trần Nhân Tông - Hết

18,050

11,742

8,094

 

 

Hẻm 133

2,090

1,368

931

 

 

Hẻm 165

1,995

1,292

893

 

 

Hẻm 299

10,450

6,802

4,693

 

 

Hẻm 84

1,900

1,240

850

 

 

Hẻm 264

2,090

1,368

941

 

 

Hẻm 337

1,900

1,240

860

 

 

Hẻm 349

2,200

1,440

980

183

Trần Phú

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

25,200

16,380

11,340

 

 

Ngô Quyền - Phan Chu Trinh

28,000

18,200

12,600

 

 

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

26,400

17,160

11,880

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

23,100

15,026

10,362

 

 

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

20,900

13,596

9,372

 

 

Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm

11,000

7,150

4,928

 

 

Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long

8,280

5,382

3,726

 

 

Nơ Trang Long - Hết

8,000

5,200

3,580

 

 

Hẻm 339

2,280

1,482

1,026

 

 

Hẻm 339/1

2,090

1,368

931

 

 

Hẻm 423

1,900

1,235

855

 

 

Hẻm 439

1,900

1,235

855

 

 

Hẻm 520

2,280

1,482

1,026

 

 

Hẻm 604

2,280

1,482

1,026

 

 

Hẻm 78

1,350

878

608

 

 

Hẻm 618

2,280

1,482

1,026

184

Phan Đình Phùng

Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ

23,100

15,026

10,362

 

 

Nguyễn Huệ - Bà Triệu

27,900

18,144

12,510

 

 

Bà Triệu - Duy Tân

25,650

16,682

11,495

 

 

Duy Tân - Trần Khánh Dư

25,200

16,380

11,298

 

 

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

23,100

15,015

10,353

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh

19,000

12,360

8,520

 

 

Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh

15,000

9,760

6,720

 

 

Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon Tum

7,770

5,061

3,486

 

 

Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ

6,825

4,446

3,062

 

 

Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng

6,150

3,998

2,768

 

 

Hẻm 198

2,280

1,482

1,026

 

 

Hẻm 788

2,520

1,638

1,134

 

 

Hẻm 920

2,340

1,530

1,044

 

 

Hẻm 931

2,470

1,615

1,102

 

 

Hẻm 990

3,420

2,223

1,539

 

 

Hẻm 994

2,080

1,360

928

 

 

Hẻm 1027

2,080

1,360

928

 

 

Hẻm 788/2

1,920

1,248

864

185

Nguyễn Tri Phương

Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính

1,900

1,235

855

 

 

Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm

1,425

931

637

 

 

Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng

1,260

820

560

 

 

Hẻm 05

645

420

285

186

Bà Huyện Thanh Quan

Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

8,050

 

 

187

Lạc Long Quân

Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan

2,108

1,364

961

 

 

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

1,972

1,276

899

 

 

Hẻm 126

1,320

858

594

 

 

Hẻm 252

1,300

840

580

 

 

Hẻm 208

1,725

1,127

782

 

 

Hẻm 306

1,650

1,078

748

 

 

Hẻm 166

1,140

741

513

 

 

Hẻm 208/8

1,330

874

589

 

 

Hẻm 10

1,330

874

589

 

 

Hẻm 02

1,330

874

589

 

 

Hẻm 114

1,235

798

551

 

 

Hẻm 104

1,235

798

551

 

 

Hẻm 45

900

585

405

 

 

Hẻm 186

750

495

330

188

Cao Bá Quát

Toàn bộ

1,350

891

594

 

 

Hẻm 72

880

572

396

 

 

Hẻm 23

880

572

396

189

Trương Đăng Quế

Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh

4,320

2,808

1,944

 

 

Hẻm 34

1,495

966

667

 

 

Hẻm 44

1,495

966

667

190

Lương Ngọc Quyến

Toàn bộ

960

624

432

191

Ngô Quyền

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

23,715

15,428

10,634

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

23,400

15,220

10,491

 

 

Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

18,750

12,200

8,400

 

 

Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng

13,750

8,950

6,175

 

 

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

9,680

6,292

4,334

 

 

Hẻm 02

1,760

1,144

792

 

 

Hẻm 07

1,760

1,144

792

 

 

Hẻm 21

1,760

1,144

792

 

 

Hẻm 24

1,760

1,144

792

 

 

Hẻm 32

1,760

1,144

792

 

 

Hẻm 57

1,650

1,078

748

 

 

Hẻm 75

1,500

975

675

 

 

Hẻm 92

1,495

966

667

 

 

Hẻm 116

1,500

975

675

 

 

Hẻm 131

1,500

975

675

192

U Re

Lê Văn Hiến - Trường Chinh

6,820

4,444

3,058

 

 

Trường Chinh - Trần Khánh Dư

8,510

5,543

3,818

 

 

Trần Khánh Dư - Duy Tân

8,050

5,244

3,611

 

 

Hẻm 79

1,260

819

567

 

 

Hẻm 97

1,260

819

567

 

 

Hẻm 335

1,260

819

567

 

 

Hẻm 335/2

1,155

756

525

 

 

Hẻm 391

1,260

819

567

 

 

Hẻm 10

1,260

819

567

 

 

Hẻm 46

1,260

819

567

 

 

Hẻm 86

1,260

819

567

 

 

Hẻm 240

1,995

1,302

903

 

 

Hẻm 240/22

1,700

1,100

760

193

Lê Thị Riêng

Toàn bộ

1,615

1,045

722

194

Trường Sa

Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt

10,070

 

 

 

 

Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện

8,400

 

 

 

 

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

10,070

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh

8,400

 

 

195

Nguyễn Sinh Sắc

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

5,670

3,699

2,538

 

 

Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập

4,995

3,240

2,241

 

 

Hà Huy Tập - Hết

4,200

2,744

1,876

 

 

Hẻm 33

1,380

897

621

 

 

Hẻm 24

1,380

897

621

 

 

Hẻm 32

1,380

897

621

 

 

Hẻm 151

1,150

759

506

196

Thi Sách

Trần Phú - Hết đường

7,560

4,914

3,402

197

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

3,105

2,024

1,403

198

Trương Hán Siêu

Toàn bộ

3,240

2,112

1,464

199

Ngô Văn Sở

Toàn bộ

910

588

406

200

Nguyễn Sơn

Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến

5,200

3,380

2,340

201

Lê Văn Tám

Toàn bộ

1,755

1,134

783

202

Duy Tân

Phan Đình Phùng - Đặng Dung

19,950

12,977

8,949

 

 

Đặng Dung - Dã Tượng

16,000

10,400

7,180

 

 

Dã Tượng - Hàm Nghi

11,970

7,790

5,377

 

 

Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu

9,030

5,880

4,053

 

 

Tạ Quang Bửu - Trần Phú

6,510

4,242

2,919

 

 

Trần Phú - Trần Văn Hai

5,500

3,575

2,475

 

 

Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn

4,350

2,842

1,943

 

 

Hẻm 134

1,045

684

475

 

 

Hẻm 162

1,425

931

646

 

 

Hẻm 168

950

627

418

 

 

Hẻm 260

950

627

418

 

 

Hẻm 05

1,380

897

621

 

 

Hẻm 225

1,425

931

646

 

 

Hẻm 123

1,425

931

646

 

 

Hẻm 44

1,425

931

646

 

 

Hẻm 218

1,000

660

440

 

 

Hẻm 307

1,200

780

540

 

 

Hẻm 482

1,425

931

646

 

 

Hẻm 591

1,425

931

646

 

 

Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II

750

495

330

203

Chu Văn Tấn

Đỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư đoàn 10

6,000

3,900

2,700

204

Lê Trọng Tấn

Toàn bộ

2,530

1,656

1,127

205

Võ Văn Tần

Toàn bộ

850

561

381

 

 

Hẻm 08

600

390

285

 

 

Hẻm 57

600

390

285

 

 

Hẻm 67

600

390

285

206

Hà Huy Tập

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

3,375

2,187

1,512

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Hết

3,240

2,106

1,458

 

 

Hẻm 125

1,200

780

540

 

 

Hẻm 54

1,000

660

440

 

 

Hẻm 106

1,500

980

680

 

 

Hẻm 122

1,615

1,045

722

 

 

Hẻm 24

1,020

663

459

207

Đặng Tất

Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông

2,025

1,323

918

 

 

Hẻm 21

989

644

437

 

 

Hẻm 29

855

551

380

 

 

Hẻm 44

817

532

361

 

 

Hẻm 64

817

532

361

208

Đỗ Ngọc Thạch

Từ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương

7,350

 

 

209

Phạm Ngọc Thạch

Toàn bộ

3,410

2,232

1,519

210

Hoàng Văn Thái

Toàn bộ

1,250

825

550

 

 

Hẻm 36

600

390

270

211

Phạm Hồng Thái

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai

5,750

3,749

2,576

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng Thị Loan

4,810

3,120

2,158

 

 

Hẻm 40

1,955

1,265

874

212

Hoàng Hoa Thám

Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân

6,500

4,238

2,912

 

 

Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm

3,375

2,187

1,512

213

Đặng Thái Thân

Toàn bộ

1,953

1,271

868

 

 

Hẻm 02

1,100

726

484

 

 

Hẻm 06

1,100

726

484

214

Cao Thắng

Toàn bộ

2,025

1,323

918

 

 

Hẻm 01

760

494

342

 

 

Hẻm 17

760

494

342

215

Tô Hiến Thành

Toàn bộ

4,160

2,704

1,872

 

 

Hẻm 99

1,800

1,176

816

216

Tôn Đức Thắng

Từ Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp

4,510

2,932

2,030

 

 

Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà Ông Hà Kim Long

3,978

2,580

1,785

 

 

Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung

1,613

1,054

731

 

 

Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà)

820

533

369

217

Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng

Từ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung

645

420

285

218

QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)

Từ QL 14 - Cầu tràn

700

462

308

 

 

Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1

315

300

285

 

 

Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah

300

285

285

219

Trần Đức Thảo

Toàn bộ

2,640

1,728

1,176

220

Lương Khánh Thiện

Toàn bộ

1,080

702

486

221

Nguyễn Gia Thiều

Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền

3,645

2,376

1,647

 

 

Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường

2,295

1,485

1,026

 

 

Hẻm 60

1,150

759

506

222

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

3,145

2,035

1,406

 

 

Hẻm 208

1,155

756

525

 

 

Hẻm 200

1,100

720

500

 

 

Hẻm 105

1,000

660

440

 

 

Hẻm 72

1,050

693

462

223

Lê Đức Thọ

Toàn bộ

1,995

1,292

893

224

Nguyễn Hữu Thọ

Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính

3,690

2,399

1,661

 

 

Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1

3,075

2,009

1,374

 

 

Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây

2,405

1,573

1,073

225

Nguyễn Thông

Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly

1,350

891

594

 

 

Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường

1,250

825

550

226

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

20,000

13,000

8,980

 

 

Ngô Quyền - Lê Lợi

25,000

16,260

11,220

 

 

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

23,000

14,960

10,320

 

 

Hẻm 08

2,700

1,760

1,220

 

 

Hẻm 27

2,700

1,760

1,220

 

 

Hẻm 32

2,700

1,760

1,220

 

 

Hẻm 73

2,700

1,760

1,220

227

Phạm Phú Thứ

Toàn bộ

1,575

1,025

700

228

Nguyễn Thiện Thuật

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

3,240

2,112

1,464

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật

4,080

2,664

1,824

 

 

Trần Nhật Duật - Hết

2,125

1,375

950

 

 

Hẻm 23

1,365

882

609

 

 

Hẻm 31

1,365

882

609

 

 

Hẻm 79

1,365

882

609

 

 

Hẻm 95

1,365

882

609

 

 

Hẻm 22

1,365

882

609

229

Cầm Bá Thước

Toàn bộ

900

585

405

230

Mai Xuân Thưởng

Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm

1,250

825

550

 

 

Từ đường Phan Văn Viêm đến hết

1,250

825

550

 

 

Hẻm 62

760

494

342

231

Đặng Thái Thuyến

Trương Định - Dã Tượng

3,375

2,187

1,512

 

 

Dã Tượng - Hết

2,210

1,430

988

232

Tuệ Tĩnh

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

3,375

2,187

1,512

233

Ngô Tất Tố

Lê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm

32,000

20,800

14,360

234

Lý Thái Tổ

Từ số nhà 01 - Nguyễn Huệ

4,750

3,097

2,128

 

 

Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng

4,840

3,146

2,178

 

 

Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa

2,625

1,701

1,176

 

 

Hết đường nhựa - Đường bao khu dân cư phía Bắc

1,615

1,045

722

 

 

Hẻm 01

1,615

1,045

722

235

Nguyễn Trường Tộ

Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư

3,360

2,184

1,512

 

 

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

3,840

2,496

1,728

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn Nê

3,600

2,352

1,608

 

 

Bùi Văn Nê - Hết đường

1,955

1,265

874

236

Phan Kế Toại

Toàn bộ

600

396

264

237

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

5,890

3,838

2,641

238

Lương Ngọc Tốn

Toàn bộ

3,450

2,254

1,541

239

Trần Nhân Tông

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

4,810

3,120

2,158

 

 

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

10,400

6,744

4,664

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

10,730

6,989

4,814

 

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

8,680

5,656

3,892

 

 

Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai

6,460

4,199

2,888

 

 

Trần Văn Hai - Hết

1,320

858

594

 

 

Hẻm 153

1,900

1,240

860

 

 

Hẻm 137

1,995

1,302

903

 

 

Hẻm 263

1,785

1,155

798

 

 

Hẻm 260

1,785

1,155

798

 

 

Hẻm 306

1,365

882

609

 

 

Hẻm 486

1,995

1,302

903

 

 

Hẻm 45

960

624

432

240

Trần Văn Trà

Tạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu

2,295

1,485

1,026

241

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

1,512

984

672

242

Nguyễn Trác

Trần Duy Hưng - Trần Hoàn

2,835

1,836

1,269

243

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

9,030

5,880

4,053

 

 

Nguyễn Huệ - Hết

5,750

3,749

2,576

 

 

Hẻm 22

1,785

1,155

798

244

Trần Hữu Trang

Toàn bộ

2,210

1,430

988

245

Đinh Công Tráng

Duy Tân - Ngô Thì Nhậm

4,050

2,646

1,809

 

 

Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh

4,320

2,808

1,944

 

 

Hẻm 81

1,449

943

644

 

 

Hẻm 74

1,200

792

528

 

 

Hẻm 132

1,200

792

528

 

 

Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng

900

585

405

246

Phan Văn Trị

Toàn bộ

2,520

1,638

1,134

247

Bà Triệu

Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

18,600

12,090

8,340

 

 

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

21,580

14,040

9,672

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

20,250

13,176

9,072

 

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

17,640

11,480

7,924

 

 

Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ

14,000

9,100

6,272

 

 

Hẻm 232

2,755

1,786

1,235

 

 

Hẻm 200

3,420

2,223

1,539

 

 

Hẻm 251

3,420

2,223

1,539

 

 

Hẻm 261

3,420

2,223

1,539

 

 

Hẻm 294

2,850

1,862

1,273

 

 

Hẻm 352

2,310

1,512

1,029

 

 

Hẻm 403

2,565

1,672

1,159

 

 

Hẻm 343

3,040

1,976

1,368

 

 

Hẻm sát bên Công ty Xổ sổ kiến thiết

5,500

3,586

2,464

 

 

Hẻm 532/2

1,400

910

630

248

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng

12,100

7,876

5,434

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

17,250

11,224

7,728

 

 

Trần Phú - Tăng Bạt Hổ

15,120

9,840

6,792

 

 

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

12,000

7,800

5,376

 

 

Lý Tự Trọng - Hết

8,600

5,600

3,860

 

 

Hẻm 29

3,420

2,223

1,539

 

 

Hẻm 189

3,420

2,223

1,539

 

 

Hẻm 197

3,420

2,223

1,539

 

 

Hẻm 227

2,200

1,440

980

 

 

Hẻm 241

1,900

1,235

855

 

 

Hẻm 263

1,900

1,235

855

 

 

Hẻm 278

1,900

1,235

855

 

 

Hẻm 316

1,900

1,235

855

249

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

6,510

4,242

2,919

 

 

Hẻm 36

1,725

1,127

782

 

 

Hẻm 43

1,870

1,210

836

 

 

Hẻm 73

1,870

1,210

836

 

 

Hẻm 76

1,870

1,210

836

 

 

Hẻm 87

1,870

1,210

836

250

Lý Tự Trọng

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

6,200

4,040

2,780

 

 

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

5,500

3,586

2,464

 

 

Hẻm 64

2,200

1,440

980

 

 

Hẻm 19

2,200

1,440

980

251

Trần Bình Trọng

Toàn bộ

13,500

8,775

6,048

252

Trương Quang Trọng

Phan Đình Phùng - Hẻm 61

7,400

4,820

3,320

 

 

Hẻm 61 - Hết

4,255

2,760

1,909

 

 

Hẻm 38

2,520

1,638

1,134

 

 

Hẻm 61

2,520

1,638

1,134

253

Nguyễn Công Trứ

Toàn bộ

4,050

2,646

1,809

 

 

Hẻm 12

1,700

1,100

760

254

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

3,105

2,024

1,403

255

Đàm Quang Trung

Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy

8,050

 

 

256

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

2,875

1,863

1,288

 

 

Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập

4,680

3,042

2,106

 

 

Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung

3,600

2,352

1,608

 

 

Hẻm 01

1,680

1,104

744

 

 

Hẻm 326

1,560

1,008

696

 

 

Hẻm 324

1,440

936

648

 

 

Hẻm 310

1,440

936

648

 

 

Hẻm 246

1,560

1,008

696

257

Bùi Công Trừng

Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

1,000

660

440

258

Đào Duy Từ

Nguyễn Huệ - Bắc Kạn

8,510

5,543

3,795

 

 

Bắc Kạn - Bà Triệu

9,100

5,928

4,056

 

 

Bà Triệu - Cao Bá Quát

5,250

3,423

2,352

 

 

Cao Bá Quát - Trường Chinh

3,990

2,603

1,786

 

 

Trường Chinh - Hết

2,940

1,911

1,323

 

 

Hẻm 285

1,700

1,105

765

 

 

Hẻm 293

1,700

1,105

765

 

 

Hẻm 161

1,785

1,156

799

 

 

Hẻm 166

1,445

935

646

 

 

Hẻm 412

1,530

990

684

 

 

Hẻm 417

1,530

990

684

 

 

Hẻm 495

1,530

990

684

259

Hàn Mặc Tử

Toàn bộ

1,838

1,190

823

260

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

3,360

2,184

1,512

261

Ngụy Như Kon Tum

Từ Phan Đình Phùng - Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum

2,775

1,813

1,240

262

Tôn Thất Tùng

Toàn bộ

1,140

741

513

263

Dã Tượng

Toàn bộ

3,450

2,254

1,541

264

Trần Cao Vân

Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ

3,400

2,220

1,520

 

 

Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo

6,000

3,912

2,688

 

 

Trần Hưng Đạo - Hết

3,645

2,376

1,647

 

 

Hẻm 11

1,530

1,003

680

 

 

Hẻm 16

1,530

1,003

680

 

 

Hẻm 27

1,530

1,003

680

 

 

Hẻm 55

1,275

825

570

 

 

Hẻm 30

1,275

825

570

 

 

Hẻm 76

1,275

825

570

265

Phan Văn Viêm

Toàn bộ

1,725

1,127

782

 

 

Hẻm 29

817

532

361

 

 

Hẻm 80

817

532

361

266

Chế Lan Viên

Toàn bộ

1,150

759

506

267

Nguyễn Khắc Viện

Toàn bộ

750

495

330

268

Lê Văn Việt

Từ đường Trường Sa đến đường Bà Huyện Thanh Quan

8,050

 

 

269

Nguyễn Xuân Việt

Toàn bộ

950

627

418

270

Lương Thế Vinh

Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Thông

1,350

891

594

 

 

Từ Nguyễn Thông đến Khu công nghiệp

1,150

759

506

271

Nguyễn Phan Vinh

Toàn bộ

1,530

990

684

272

Vương Thừa Vũ

Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)(Phan Đình Phùng đến Nguyễn Trường Tộ)

2,970

1,944

1,323

273

An Dương Vương

Toàn bộ

1,000

660

440

274

Hùng Vương

Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng

10,360

6,748

4,648

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

14,000

9,100

6,272

 

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

9,720

6,318

4,374

 

 

Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ Sư đoàn 10

8,750

5,700

3,925

 

 

Hẻm 193

2,185

1,426

989

 

 

Hẻm 197

2,185

1,426

989

 

 

Hẻm 348

2,280

1,488

1,032

 

 

Hẻm 332

2,280

1,488

1,032

 

 

Hẻm 318

1,800

1,176

816

 

 

Hẻm 427

2,340

1,534

1,040

 

 

Hẻm 553

1,560

1,014

702

 

 

Hẻm 583

1,320

864

600

 

 

Hẻm 579

2,400

1,560

1,080

 

 

Hẻm 634

2,300

1,495

1,035

 

 

Hẻm 634/6

1,955

1,265

874

 

 

Hẻm 634/8

2,040

1,320

912

 

 

Hẻm 495

2,400

1,560

1,080

 

 

Hẻm 509

2,400

1,560

1,080

 

 

Hẻm 534

720

468

324

 

 

Hẻm 606

900

585

405

275

Triệu Việt Vương

Toàn bộ

4,760

3,108

2,128

276

Wừu

Toàn bộ

1,860

1,209

837

277

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

14,000

9,100

6,272

 

 

Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền

11,180

7,280

5,018

278

Nguyễn Viết Xuân

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

9,250

6,025

4,150

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

10,000

6,500

4,475

 

 

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

8,370

5,454

3,753

 

 

Hẻm 02

1,900

1,235

855

 

 

Hẻm 46

1,900

1,235

855

279

Trần Tế Xương

Toàn bộ

2,875

1,863

1,288

 

 

Hẻm 208

1,560

1,014

702

280

Đường quy hoạch số 1, 4, 6, 9

Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2

1,100

726

484

281

Đường quy hoạch số 6

Khu QH nhà máy bia (cũ)

4,400

2,860

1,980

282

Đường bao khu dân cư phía Bắc

Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi

1,430

936

650

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An

6,500

4,238

2,912

 

 

Đoạn từ nhà Công vụ công an - đường Hoàng Diệu (nối dài)

3,885

2,520

1,743

 

 

Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết

2,250

1,458

1,008

283

Đường nội bộ

Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi

1,710

1,121

760

284

Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ)

Đường QH số 1

5,890

3,838

2,641

285

Đường quy hoạch

Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ

2,760

1,794

1,242

286

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân

1,265

828

575

287

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh

2,760

1,794

1,242

288

Đường bao khu dân cư phía Nam

Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi

1,955

1,265

874

289

Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

Là đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

 

 

 

Phường:

Quyết Thắng

1,820

1,176

812

 

Phường:

Duy Tân

1,430

936

650

 

Phường:

Lê Lợi

1,000

660

440

 

Phường:

Thống Nhất

1,050

693

462

 

Phường:

Thắng Lợi

1,050

693

462

 

Phường:

Trường Chinh

1,050

693

462

 

Phường:

Trần Hưng Đạo

903

588

399

 

Phường:

Nguyễn Trãi

903

588

399

 

Phường

Ngô Mây

 

 

 

 

 

- Thuộc 4 tổ dân phố

612

391

323

 

 

- Thôn Thanh Trung

510

340

306

 

Phường

Quang Trung

 

 

 

 

 

- Các tổ dân phố trên địa bàn phường

900

594

396

 

 

- Các thôn còn lại trên địa bàn phường

855

551

380

290

Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

 

 

 

Phường:

Quyết Thắng

1,250

825

550

 

Phường:

Duy Tân

1,100

726

484

 

Phường:

Lê Lợi

860

560

380

 

Phường:

Thống Nhất

800

520

360

 

Phường:

Thắng Lợi

800

520

360

 

Phường:

Trường Chinh.

800

520

360

 

Phường:

Trần Hưng Đạo

700

460

380

 

Phường:

Nguyễn Trãi

700

460

380

 

Phường:

Ngô Mây:

 

 

 

 

 

- Thuộc 4 tổ dân phố

440

418

418

 

 

- Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung

306

289

289

 

Phường:

Quang Trung

800

520

360

291

Đối với các thửa đất không có đường đi vào

 

 

 

 

 

Phường Ngô Mây

Các tổ dân phố

400

320

304

 

Phường Nguyễn Trãi

Toàn bộ

510

340

306

 

Phường Trần Hưng Đạo

Toàn bộ

450

300

270

 

Các phường còn lại

Toàn bộ

465

315

285

292

Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường

 

 

 

 

 

Phường Nguyễn Trãi

Toàn bộ

506

396

374

 

Phường Trần Hưng Đạo

Toàn bộ

480

380

360

 

Các phường còn lại

Toàn bộ

475

361

361

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

285

 

 

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

 

 

 

 

Phường:

Quyết Thắng

216

 

 

 

Phường:

Duy Tân

198

 

 

 

Phường:

Thống Nhất

198

 

 

 

Phường:

Trường Chinh

198

 

 

 

Phường:

Quang Trung

198

 

 

 

Phường:

Lê Lợi

180

 

 

 

Phường:

Thắng Lợi

180

 

 

 

Phường:

Trần Hưng Đạo

180

 

 

 

Phường:

Nguyễn Trãi

180

 

 

 

Phường:

Ngô Mây

180

 

 

E

Giá đất tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường

285

 

 

G

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Đối với các đường, đoạn đường, hẻm, nhánh

 

 

 

 

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất đến dưới 50m

 

 

 

 

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m.

 

 

 

 

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 100m trở lên

 

 

 

2

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ lô đất.

 

 

 

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

I

Trục đường chính Quốc lộ 14:

 

 

 

1

Hùng Vương

Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung

3,240

2,250

1,620

 

 

Quang Trung đến cầu Đăk Ui

2,200

1,540

1,100

 

 

Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An

2,700

1,890

1,350

 

 

Chu Văn An đến Hai Bà Trưng

3,800

2,660

1,900

 

 

Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan

4,560

3,192

2,280

 

 

Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân

3,400

2,400

1,700

 

 

Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến

2,200

1,540

1,100

 

 

Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương

2,280

1,596

1,140

 

 

Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến

3,990

2,793

1,995

 

 

Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar

1,800

1,260

900

II

Khu Trung tâm Chính trị:

 

 

 

 

 

Phía Đông quốc lộ 14:

 

 

 

 

1

Hà Huy Tập

Toàn bộ

945

660

465

2

Nguyễn Văn Cừ

Toàn bộ

288

200

144

3

Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

224

154

112

4

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

504

360

252

5

Trường Chinh

Hùng Vương đến Hà Huy Tập

1,040

728

520

 

 

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

600

420

300

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

480

336

240

6

Lê Lai

Hùng Vương đến Hà Huy Tập

910

637

455

 

 

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

195

135

98

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

144

102

72

7

Nguyễn Du

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

540

378

270

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

450

315

225

8

A Ninh

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

540

378

270

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

450

315

225

9

Võ Thị Sáu

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

192

136

96

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

165

113

83

10

Huỳnh Thúc Kháng

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

192

136

96

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

132

92

66

11

Quang Trung (phía tây)

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (Trụ sở Công ty cà phê 731)

720

504

360

 

 

Lý Thái Tổ (Trụ sở Công ty cà phê 731) đến cổng chào thôn Long Loi

396

277

198

 

 

Từ cổng chào thôn Long Loi đến hết thôn Long Loi

180

126

90

12

Quang Trung (phía đông)

Hùng Vương đến Ngô Gia Tự

448

320

224

 

 

Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân

phố 1)

225

158

113

 

 

Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11( nay là TDP 10)

190

133

95

 

 

Từ cổng chào tổ dân phố 11 ( nay là TDP 10) đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

208

144

104

 

 

Từ nhà ông Hoàng Xuân Phố đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

 

 

 

13

Phan Bội Châu

Toàn bộ

169

117

85

14

U Rê

Hùng Vương đến Phan Bội Châu

570

399

285

 

 

Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ

247

171

124

15

Ngô Đăng

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

380

266

190

 

 

Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a

324

225

162

16

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

176

121

88

17

Đoàn Thị Điểm

Toàn bộ

195

135

98

18

Trần Văn Hai

Toàn bộ

143

99

72

19

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

187

132

94

III

Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:

 

 

 

1

Đường 24/3

Hùng Vương đến Trương Hán Siêu

1,600

 

 

 

 

Trương Hán Siêu đến đường QH số 1

1,200

 

 

 

 

Đường QH số 1 đến hết đường 24/3

1,120

 

 

2

Đường 24/3 (đoạn cuối đường)

Ngã ba đường 24/3 đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b

640

 

 

 

 

Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b đến đường Quang Trung

540

 

 

 

 

Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn

512

 

 

 

 

Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà

216

 

 

3

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

450

 

 

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật

450

 

 

 

 

Nguyễn Thiện Thuật đến đường 24/3

480

 

 

5

Trương Hán Siêu

Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền

600

 

 

 

 

Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật

450

 

 

 

 

Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm Ngũ Lão

600

 

 

6

Nguyễn Thiện Thuật

Toàn bộ

570

 

 

7

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

540

 

 

8

Sư Vạn Hạnh

Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

600

 

 

 

 

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

450

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

420

 

 

9

Nguyễn Thượng Hiền

Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm

450

 

 

 

 

Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

420

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

405

 

 

10

Trường Chinh

Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

1,360

 

 

 

 

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

1,120

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp ranh xã Hà Mòn

800

 

 

11

Ngô Thì Nhậm

Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

525

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

420

 

 

12

Trần Khánh Dư

Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng

450

 

 

 

 

Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành

420

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

375

 

 

13

Ngô Tiến Dũng

Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư

450

 

 

 

 

Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh

480

 

 

14

Tô Hiến Thành

Trường Chinh đến Lý Tự Trọng

420

 

 

 

 

Lý Tự Trọng đến đường 24/3

480

 

 

 

 

Đường 24/3 đến đất cà phê

510

 

 

15

Đường QH số 1

Toàn bộ

504

 

 

16

Đường QH số 2

Toàn bộ

450

 

 

IV

Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ)

 

 

 

1

Đinh Công Tráng

Hùng Vương đến Ngô Quyền

1,280

 

 

 

 

Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn

864

 

 

 

 

Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng

512

 

 

2

Lê Hồng Phong

Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn

1,330

 

 

3

Lê Văn Tám

Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng

560

 

 

4

Lê Quý Đôn

Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch

448

 

 

5

Phù Đổng

Lê Văn Tám đến giáp đường QH

448

 

 

6

Võ Văn Dũng

Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành

350

245

175

 

 

Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh

224

154

112

 

 

Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh đến hết khu dân cư

144

112

80

 

 

Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh đến giáp xã ĐakMar

 

 

 

7

Ngô Quyền

Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong

544

 

 

 

 

Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng

1,280

 

 

8

Đường quy hoạch

Toàn bộ

182

 

 

V

Khu Trung tâm thương mại

 

 

 

1

Bạch Đằng

Toàn bộ

275

193

138

2

Chu Văn An

Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

1,425

998

713

 

 

Nguyễn Trãi đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

1,260

882

630

 

 

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10

990

693

495

 

 

Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)

360

252

180

 

 

Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán

256

176

128

 

 

Các vị trí còn lại

144

104

72

3

Phan Huy Chú

Toàn bộ

220

 

 

4

Lê Chân

Toàn bộ

275

 

 

5

Yết Kiêu

Toàn bộ

264

187

132

6

Ngô Mây

Toàn bộ

264

187

132

7

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

220

154

110

8

A Gió

Toàn bộ

220

154

110

9

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

154

110

77

10

Kim Đồng

Toàn bộ

252

175

126

11

A Khanh

Toàn bộ

252

175

126

12

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

676

475

338

 

 

Lý Thái Tổ đến hết đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a, nay là TDP 3)

350

245

175

13

Lý Thường Kiệt

Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng

384

269

192

 

 

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

264

185

132

14

Lý Thái Tổ

Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng

700

490

350

 

 

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

420

294

210

 

 

Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng

140

100

70

15

Hai Bà Trưng

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

1,156

808

578

 

 

Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan

768

536

384

 

 

Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b, nay là TDP 3)

459

323

230

 

 

Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

1,360

950

680

 

 

Nguyễn Trãi đến đường QH số 2

782

552

391

 

 

Từ đường QH số 2 đến ngã tư đường QH TDP 10

486

342

243

 

 

Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

400

280

200

 

 

Các vị trí còn lại

190

133

95

16

Đường Hai Bà Trưng nối dài

Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)

488

341

244

17

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

735

515

368

 

 

Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút đến đường QH số 1

221

153

111

18

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

560

392

280

19

Nguyễn Sinh Sắc

Toàn bộ

480

338

240

20

Trương Quang Trọng

Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng

432

306

216

 

 

Hai Bà Trưng đến giáp đường QH Trần Quang Khải

630

441

315

21

Cù Chính Lan

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai

324

225

162

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ

336

232

168

22

Trần Nhân Tông

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

1,800

1,260

900

 

 

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

1,280

896

640

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

576

403

288

 

 

Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

405

 

 

 

 

Đường QH số 1 đến đường QH số 2

216

 

 

23

Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

315

 

 

24

Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

231

 

 

25

Trần Quang Khải

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

700

490

350

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

500

350

250

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương đến Bà Triệu

1,890

1,323

945

 

 

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

640

448

320

 

 

Cù Chính Lan đến hết khu vực làng nghề

560

392

280

27

Các đường còn lại trong khu vực làng nghề

441

315

279

28

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

1,615

1,131

808

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

1,360

952

680

 

 

Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6

656

459

328

 

 

Các vị trí còn lại

160

112

80

29

Bùi Thị Xuân

Hùng Vương đến Cù Chính Lan

525

368

263

 

 

Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a)

374

264

187

 

 

Các vị trí còn lại

150

105

75

30

A Dừa

Toàn bộ

345

240

173

31

Bà Triệu

Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân

368

256

184

 

 

Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ

480

336

240

 

 

Hẻm từ sau TT Y tế đến đường Cù Chính Lan

225

158

113

32

Lê Hữu Trác

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

532

371

266

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

342

238

171

 

 

Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư

266

190

133

33

Đào Duy Từ

Hùng Vương đến Bà Triệu

1,530

1,080

765

 

 

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

738

522

369

 

 

Cù Chính Lan đến ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a)

320

220

160

 

 

Các vị trí còn lại

150

105

75

34

Hàm Nghi

Toàn bộ

400

280

200

35

Nguyễn Khuyến

Hùng Vương đến Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

512

360

256

 

 

Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)

252

175

126

36

Lê Hồng Phong

Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên

1,400

980

700

 

 

Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến đường vào trường nghề

924

644

462

 

 

Từ đường vào trường nghề đến ranh giới xã Đăk Ngọk

750

525

375

37

Các đường, đoạn đường chưa có tên

Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8 ( nay là TDP 9)

255

180

128

 

 

Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8(nay là tổ 8) đến hội trường TDP 8 ( nay là TDP 9)

240

165

120

 

 

Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a)

210

150

105

 

 

Từ sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a

195

135

98

38

Hẻm sau chợ

Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b ( nay là TDP 3)

288

200

144

 

 

Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi

270

189

135

 

 

Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi

300

210

150

 

 

Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng

280

196

140

 

 

Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10)

361

247

181

 

 

Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân

450

315

225

 

 

Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b

300

210

150

 

 

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)

210

147

105

 

 

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)

213

153

105

 

 

Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8) (nay là TDP 9)

238

168

119

 

 

Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b ( nay là TDP 3)

420

294

210

 

 

Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b ( nay là TDP 3) đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

280

196

140

39

Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9

Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m)

490

 

 

 

 

Đường cổng trường nghề (Đường Lê Hồng Phong đến cổng Trường Nghề)

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch số đối diện cổng trường Nghề (Song song với đường Lê Hồng Phong)

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch số 2

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch số 3

 

 

 

VI

Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn

160

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

D

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

88

 

 

E

Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

42

 

 

G

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

H

Nếu các vị trí chưa xác định được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp dụng giá các đường còn lạ

 

 

 

I

Đối với vị trí có chồng lấn về địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng giá đất các đường còn lạ

 

 

 

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp

5,270

3,740

2,635

 

 

Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua

4,500

3,150

2,142

 

 

Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị Loan

6,090

4,347

2,898

 

 

Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng

6,200

4,320

2,980

 

 

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

5,940

4,158

2,816

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

5,500

3,982

2,750

 

 

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

4,840

3,322

2,420

 

 

Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

2,880

2,000

1,328

 

 

Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình

1,350

960

675

-

Các hẻm của đường Hùng Vương:

 

 

 

 

 

 

Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy)

420

336

196

 

 

Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)

700

532

336

 

 

Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp

520

377

234

 

 

Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay

169

117

78

 

 

Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)

390

312

182

 

 

Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền)

700

532

336

 

 

Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong

234

156

104

 

 

- Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):

 

 

 

 

 

+ Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm

490

378

224

 

 

+ Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường Ngô Quyền

450

345

210

 

 

Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường Âu Cơ

490

322

238

 

 

Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)

350

266

182

2

Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích

630

462

294

 

 

Từ cầu bà Bích (cầu Kon Cheo) đến đường Lý Nam Đế

1,400

940

700

 

 

Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường 16m

1,900

1,349

893

 

 

Từ đường 16m đến Cầu Sập

4,140

2,898

2,070

-

 

Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi

4,810

3,497

2,405

-

Các hẻm của đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)

128

112

96

 

 

Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)

140

112

98

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)

140

112

98

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)

140

112

98

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)

154

126

84

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)

240

180

120

 

 

Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)

240

180

120

 

 

Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)

192

144

96

 

 

Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi)

375

285

195

 

 

Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)

375

285

195

 

 

Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên)

375

285

195

 

 

Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn)

150

120

105

 

 

Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn

150

120

105

 

 

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn

90

 

 

3

Đường 24/4

 

 

 

 

 

 

Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây

840

602

420

 

 

Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV

1,275

915

555

 

 

Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV đến cầu 42

2,550

1,921

1,275

 

 

Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn

4,860

3,528

2,430

-

Các hẻm của đường 24/4

 

 

 

 

 

 

Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)

700

504

350

 

 

Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm

700

504

350

 

 

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4

340

 

 

4

Đường Chiến Thắng

 

 

 

 

-

Đường chính

Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi

4,800

3,405

2,400

-

Các hẻm của đường Chiến

Thắng

Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)

975

705

495

 

 

Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường)

980

714

504

5

Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

Đường chính

Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi

1,330

1,007

665

 

 

Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái

1,900

1,349

950

 

 

Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng

2,880

2,232

1,344

 

 

Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Trỗi

2,310

1,743

1,113

-

Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ

Từ đất nhà ông A Nét - hết đất nhà ông A Sơn

300

225

165

 

 

Từ đất nhà bà Cúc - hết đất nhà ông Lê Văn Phất

300

225

165

6

Trần Phú

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba vườn điều đến đường A Tua

1,020

731

527

-

Đường chính

Tư đường A Tua đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,200

880

624

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

1,040

752

528

 

 

Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình

675

480

345

-

Các hẻm đường Trần Phú

 

136

119

 

7

Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương

1,280

896

608

-

Các hẻm đường Huỳnh

Thúc Kháng

 

180

 

 

8

Lê Hữu Trác

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

960

688

480

 

 

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

720

510

360

 

 

Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

570

405

270

 

 

Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh

560

406

280

9

Lạc Long Quân

Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

585

429

299

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

473

351

243

10

Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai

1,280

960

640

 

 

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

760

560

380

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm

Ngọc Thạch

360

 

 

-

Các hẻm đường Lý Thường Kiệt

Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức

270

198

126

 

 

Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh

270

198

126

11

Âu Cơ

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Lương Bằng

1,530

1,088

765

 

 

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi

1,530

1,103

765

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,500

1,075

775

-

Các hẻm đường Âu Cơ

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa

595

 

 

 

 

Từ Hội trường khối phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng

900

 

 

 

 

Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa

600

 

 

12

Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán Ty ALacKa

380

 

 

 

 

Từ đường vào quán Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập

1,500

1,125

750

-

Các hẻm đường Phạm Văn

Đồng

 

200

 

 

13

Ngô Quyền

Từ đường Chu Văn An đến hết đất nhà Ông Xay

500

375

275

14

Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

Đường chính

Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly

416

312

208

 

 

Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến Đăk Mui 2

418

308

198

 

 

Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1

598

442

286

 

 

Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4

625

475

325

-

Các hẻm đường Hai Bà Trưng

 

144

 

 

15

Huỳnh Đăng Thơ

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7

580

435

319

 

 

Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường

384

288

192

-

Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ

 

144

126

 

16

Mai Hắc Đế

Toàn tuyến

342

247

171

17

Lý Nam Đế

Toàn tuyến

270

180

144

18

Lê Văn Tám

Toàn tuyến

240

165

120

19

Ngô Đức Đệ

Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê Duẩn

432

324

216

 

 

Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền

432

324

216

 

 

Các hẻm đường Ngô Đức Đệ

204

153

102

20

Lê Quý Đôn

Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường Lê Duẩn

414

306

198

 

 

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

525

399

273

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến

440

340

220

 

 

Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn

204

153

102

21

Nguyễn Trãi

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,360

1,020

680

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân

576

432

270

 

 

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi

380

 

 

22

Quang Trung

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,350

960

675

23

Trần Hưng Đạo

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,620

1,152

810

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

1,200

870

600

24

Lê Lợi

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,710

1,216

855

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

1,235

893

627

25

Đinh Công Tráng (cũ)

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,105

799

561

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

680

493

340

26

Hồ Xuân Hương

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,890

1,344

903

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường nhựa

1,080

774

540

 

 

Đoạn còn lại

750

550

375

27

Đinh Núp

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,235

893

627

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

950

684

475

-

Các hẻm đường Đinh Núp

Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm

360

 

 

-

 

Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông A Nhin

360

 

 

 

 

Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn

600

 

 

28

Phạm Hồng Thái

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,890

1,368

900

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

990

704

484

29

Ngô Tiến Dũng

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

2,000

1,460

1,000

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên

1,140

817

532

30

A Tua

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,980

1,440

936

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

1,805

1,292

912

 

 

Các hẻm đường A Tua

646

 

 

31

Chu Văn An

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

2,200

1,606

1,100

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

2,420

1,694

1,144

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

1,320

960

672

 

 

Từ đường Trần Phú đến hết đường

855

608

380

32

Nguyễn Đình Chiểu

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,870

1,309

935

33

Kim Đồng

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

1,260

903

651

 

 

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

2,000

1,500

1,000

 

Hẻm đường Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào quán Ty ALacKa

360

 

 

 

 

Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đường hẻm

600

 

 

34

Hoàng Thị Loan

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

1,200

860

620

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

2,420

1,694

1,210

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

2,090

1,496

1,056

35

Nguyễn Sinh Sắc

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

1,800

1,280

900

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

2,420

1,694

1,210

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

1,760

1,320

880

36

Tôn Đức Thắng

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

425

306

204

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

2,420

1,760

1,144

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

1,760

1,320

880

37

Nguyễn Lương Bằng

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

1,470

1,113

714

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

2,420

1,760

1,144

38

Nguyễn Văn Trỗi

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1,758

1,258

888

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng

1,650

1,188

792

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

1,360

986

680

39

Nguyễn Thị Minh Khai

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

1,221

888

629

 

 

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

1,200

870

600

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Phú

1,560

1,170

780

 

Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại

340

 

 

40

Võ Thị Sáu

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

1,440

1,008

666

 

 

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

680

527

221

41

Phạm Ngọc Thạch

Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn Đồng

1,170

828

594

 

 

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

1,250

900

650

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

1,440

1,026

720

 

 

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

720

558

234

42

Hà Huy Tập

Từ đường A Dừa đến đường Hùng Vương

1,440

 

 

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

855

608

380

 

 

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

680

476

340

43

Đường quy hoạch khu

thương mại

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

900

640

460

 

 

Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại

1,350

 

 

44

Trường Chinh

Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ

203

135

90

 

 

Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏđến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn

360

270

180

 

 

Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến

576

414

306

 

 

Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương

1,170

846

594

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long Quân

1,190

850

612

 

 

Từ đường Lạc Long Quân đến đường Trần Phú

1,170

828

594

 

Các hẻm đường Trường Chinh

Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất ông A Dao

180

144

126

 

 

Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn

136

119

102

45

A Sanh

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Văn Hiến

680

493

340

46

Lê Văn Hiến

Từ đường Hùng Vương đến đường Trường Chinh

630

450

324

47

Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông

Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

680

493

340

 

 

Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

540

396

288

 

 

Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh

480

352

256

48

A Dừa

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

578

408

289

 

 

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

612

432

306

 

Các hẻm đường A Dừa

Từ nhà ông A Nhim đến hết đường phía Tây

204

136

102

 

 

Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đường phía Tây

204

136

102

 

 

Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà ông Tâm

204

136

102

 

 

Các hẻm còn lại đường A Dừa

112

 

 

49

Ngô Mây

Toàn tuyến

884

624

416

50

Kơ Pa Kơ Lơng

Toàn tuyến

221

153

102

51

Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4

 

 

 

 

-

Đường số 1

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng Vương

1,650

1,200

825

-

Đường số 2

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trường Chinh

1,200

900

600

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Quy định về phân loại vị trí đấ

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất

 

 

 

E

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

G

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

55

 

 

H

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

59

 

 

I

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

52

 

 

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

A Dừa

Toàn bộ

1,320

792

396

2

A Gió

Toàn bộ

903

542

271

3

A Khanh

Toàn bộ

2,080

1,248

624

4

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương - Ngô Gia Tự

1,995

1,197

599

 

 

Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ

1,323

794

397

5

Đường quy hoạch

Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú

720

432

216

6

Chu Văn An

Toàn bộ

651

391

195

7

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

616

370

185

8

Nguyễn Khuyến

Toàn bộ

616

370

185

9

U Re

Toàn bộ

624

374

187

10

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

624

374

187

11

Nguyễn Tri Phương

Toàn bộ

624

374

187

12

Trần Dũng

Toàn bộ

2,205

1,323

662

13

A Ninh

Toàn bộ

2,205

1,323

662

14

Hai Bà Trưng

Toàn bộ

4,080

2,448

1,224

15

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

1,008

605

302

16

Hoàng Văn Thụ

Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng

2,310

1,386

693

 

 

Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa

1,680

1,008

504

17

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

5,060

3,036

1,518

 

 

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc

4,600

2,760

1,380

18

Hùng Vương

Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc

3,840

2,304

1,152

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo

5,565

3,339

1,670

 

 

Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan

9,430

5,658

2,829

 

 

Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện

6,900

4,140

2,070

 

 

Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung

4,180

2,508

1,254

 

 

Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2

3,500

2,100

1,050

 

 

Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ

2,850

1,710

855

 

 

Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)

630

378

189

19

Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)

Toàn bộ

810

486

243

20

Lê Lợi

Hùng Vương - Hoàng Thị Loan

2,835

1,701

851

 

 

Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng

1,800

1,080

540

21

Lý Thái Tổ

Hùng Vương - Hai Bà Trưng

2,300

1,380

690

 

 

Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng

1,034

620

310

22

Lê Quý Đôn

Toàn bộ

920

552

276

23

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

920

552

276

24

Lê Văn Tám

Toàn bộ

1,196

718

359

25

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương

1,092

655

328

 

 

Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện

990

594

297

26

Nguyễn Du

Toàn bộ

987

592

296

27

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

7,150

4,290

2,145

28

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

1,170

702

351

29

Nguyễn Sinh Sắc

Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan

1,980

1,188

594

 

 

Hoàng Thị Loan - Đường đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)

2,400

1,440

720

30

Nguyễn Văn Linh

Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi

1,800

1,080

540

 

 

Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5

1,440

864

432

31

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

1,150

690

345

32

Ngô Gia Tự

Hùng Vương - Trần Quốc Toản

2,300

1,380

690

 

 

Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng

1,500

900

450

33

Ngô Quyền

Toàn bộ

966

580

290

34

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn

2,600

1,560

780

35

Phan Đình Giót

Toàn bộ

1,702

1,021

511

36

Phạm Hồng Thái

Toàn bộ

1,134

680

340

37

Sư Vạn Hạnh

Toàn bộ

1,113

668

334

38

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai

1,320

792

396

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng

1,144

686

343

39

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương - Trương Quang Trọng

3,795

2,277

1,139

 

 

Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn

2,310

1,386

693

40

Trần Phú

Hùng Vương - Kim Đồng

7,130

4,278

2,139

 

 

Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân

5,712

3,427

1,714

 

 

Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính

3,150

1,890

945

 

 

Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We

2,200

1,320

660

 

 

Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn

1,600

960

480

41

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

3,300

1,980

990

42

Trương Quang Trọng

Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng

3,200

1,920

960

 

 

Đoạn còn lại (chưa mở đường)

840

504

252

43

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn

1,196

718

359

44

Đường Quy hoạch (mới)

Toàn bộ

644

386

193

45

Đường N5, NT18 (Phan Đình Phùng)

Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú

675

405

203

 

 

Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú

475

285

143

 

 

Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40

325

195

98

46

Đường QH (đường bao phía Tây)Thành (Lê Hồng Phong)

Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc

2,300

1,380

690

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo

1,426

856

428

 

 

Từ 20m tiếp theo - Khe suối

874

524

262

 

 

(Khe suối - Đường N5) đến Phan Đình Phùng)

575

345

173

 

Trường Chinh

Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)( Toàn bộ)

1,560

936

468

 

 

Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)

 

 

 

47

Lạc Long Quân

Toàn bộ

1,500

900

450

48

Trần Nhân Tông

Toàn bộ

1,500

900

450

49

Âu Cơ

Toàn bộ

1,500

900

450

50

Tạ Quang Bửu

Toàn bộ

1,500

900

450

51

Trần Nhật Duật

Toàn bộ

1,500

900

450

52

Ngô Tiến Dũng

Toàn bộ

1,500

900

450

53

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

1,500

900

450

54

Nguyễn Chí Thanh

Toàn bộ

1,500

900

450

55

Nguyễn Thái Học

Toàn bộ

1,500

900

450

56

Trần Cao Vân

Toàn bộ

1,500

900

450

57

Trần Khánh Dư

Toàn bộ

1,500

900

450

58

Nguyễn Đức Cảnh

Toàn bộ

1,500

900

450

59

Huỳnh Thúc Kháng

Toàn bộ

1,500

900

450

60

Ngô Đức Đệ

Toàn bộ

1,500

900

450

 

 

Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi

 

 

 

61

Trần Kiên

Toàn bộ

1,000

468

234

62

Trần Văn Hai

Toàn bộ

1,000

468

234

63

Nguyễn Mạnh Quân

Toàn bộ

1,000

468

234

64

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

1,000

468

234

65

Trương Định

Toàn bộ

1,000

468

234

66

Trần Quang Khải

Toàn bộ

1,000

468

234

67

Yết Kiêu

Toàn bộ

1,000

468

234

68

Phan Huy Chú

Toàn bộ

1,000

468

234

69

Trần Huy Liệu

Toàn bộ

1,000

468

234

70

Hà Huy Tập

Toàn bộ

1,000

468

234

47

Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn

352

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị:

Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

96

 

 

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

168

 

 

E

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

5

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề

 

 

 

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh

Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung)(Chung Năng)

760

456

228

 

 

Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) (Chung Năng) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung)

735

441

221

 

 

Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi

741

445

222

 

 

Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà ông AK Lý,

Y Rốp (thôn Long Nang)

700

420

210

 

 

Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận

760

456

228

2

Hùng Vương

Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt

2,340

1,404

702

 

 

Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)

3,915

2,349

1,175

 

 

Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ

5,115

3,069

1,535

 

 

Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang)

4,960

2,976

1,488

3

Chu Văn An

Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

2,000

1,200

600

4

Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương

Từ đường Hùng Vương đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

3,040

1,824

912

 

 

Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ

600

360

180

 

 

Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

945

567

284

 

 

Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây

768

461

230

 

 

Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai)

589

353

177

5

Lê Lợi

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía)

1,140

684

342

 

 

Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại

608

365

182

6

Trần Phú

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

2,205

1,323

662

7

Lê Hồng Phong

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,680

1,008

504

 

 

Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Hưng Đạo

900

540

270

8

Lê Văn Hiến

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

2,185

1,311

656

 

 

Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ

840

504

252

9

A Khanh

Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

2,205

1,323

662

 

 

Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang

1,575

945

473

 

Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh

Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao

630

378

189

10

Nguyễn Huệ

Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ

3,900

2,340

1,170

11

Trần Hưng Đạo

Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,520

912

456

 

 

Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re

646

388

194

 

 

Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m

1,040

624

312

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Từ cổng huyện đội đến Hội trường thôn 16/5

1,150

690

345

13

Võ Thị Sáu

Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất nhà ông Bảy Công

672

403

202

14

Lê Hữu Trác

Từ nhà ông A Cuối đến hết đất Trung tâm y tế

672

403

202

15

Các vị trí đất ở còn lại

 

585

351

176

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

90

 

 

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

149

 

 

E

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất

 

 

 

5

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

VI

HUYỆN SA THẦY

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ

1,800

1,245

990

-

 

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu

2,080

1,456

1,152

-

 

Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh

2,380

1,666

1,309

-

 

Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn

2,400

1,680

1,328

-

 

Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê Duẩn

2,400

1,680

1,320

-

 

Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ trung tâm huyện

3,200

2,208

1,760

-

 

Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

2,700

1,962

1,494

-

 

Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

2,380

1,666

1,309

-

 

Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29

1,700

1,190

935

-

 

Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng Phong

1,260

882

702

-

 

Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh

1,045

741

589

-

 

Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn

640

448

352

-

 

Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)

1,360

960

760

-

 

Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)

1,292

912

722

-

 

Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành)

1,292

912

722

-

 

Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm

920

644

506

-

 

Ngõ 416:

 

 

 

+

 

+ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

1,045

722

570

+

 

+ Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

720

504

396

-

 

Ngõ 420:

 

 

 

+

 

+ Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm

1,125

795

570

+

 

+ Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng

868

602

434

2

Đường U rê

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản

630

448

322

 

 

Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ

1,200

840

600

3

Đường quy hoạch N1

 

1,350

945

675

4

Đường quy hoạch N2

 

1,200

840

600

5

Đường quy hoạch N3

 

1,050

735

525

6

Hàm Nghi

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m

990

702

558

 

 

Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ

735

525

420

 

 

Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH)

500

360

280

 

 

Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn

460

299

253

7

Lê Hồng Phong

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

680

476

374

8

Cù Chính Lan

Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

2,100

1,470

1,162

9

Tô Vĩnh Diện

Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng

1,440

1,008

792

 

 

Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm

945

662

473

10

Trường Chinh

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

2,100

1,470

1,162

11

Trần Văn Hai

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh

560

400

320

 

 

A Khanh đến ngã tư A Dừa

300

195

165

12

Bế Văn Đàn

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng

1,500

1,050

825

 

 

Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản

1,080

756

600

 

 

Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện Biên Phủ

950

665

532

13

A Dừa

Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai

195

135

105

14

Lê Duẩn

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác

2,470

1,729

1,368

 

 

Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu

2,210

1,547

1,224

 

 

Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

1,920

1,344

1,056

 

 

Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền

1,900

1,330

1,045

 

 

Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)

1,140

798

627

 

 

Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn

980

700

560

15

A Khanh

Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai

280

196

154

16

Hùng Vương

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng

2,210

1,547

1,222

 

 

Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

1,885

1,326

1,040

17

Đoàn Thị Điểm

Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương

1,040

736

576

 

 

Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan

1,100

770

616

18

Kơ Pa Kơ Lơng

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

1,950

1,365

1,080

 

 

Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

1,500

1,050

750

 

 

Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ

1,950

1,365

975

19

Nguyễn Văn Cừ

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

1,200

840

660

20

Trần Phú

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

1,050

735

585

21

A Ninh

Toàn bộ

252

182

140

22

Hai Bà Trưng

Trường Chinh đến Điện Biên Phủ

2,250

1,575

1,245

 

 

Trường Chinh - Cù Chính Lan

2,400

1,680

1,328

 

 

Cù Chính Lan đến đường N1

1,800

1,260

990

23

Ngô Quyền

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

910

637

507

24

Bùi Thị Xuân

Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh

975

690

540

 

 

Trường Chinh đến Cù Chính Lan

1,200

840

660

 

 

Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

840

588

476

 

 

Cù Chính Lan đến đường N1

1,120

784

616

25

Trần Quốc Toản

Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám

900

630

495

 

 

Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

960

672

528

 

 

Tô Vĩnh Diện đến Urê

1,400

980

770

26

Điện Biên Phủ

Ngã ba đường tránh đến Trần Văn Hai

650

468

356

 

 

Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn

950

665

523

 

 

Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

1,300

910

715

 

 

Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng

1,950

1,365

1,079

 

 

Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác

1,690

1,183

936

 

 

Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan

1,200

840

660

 

 

Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn

760

532

418

 

 

Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)

665

475

380

27

Trương Định

Toàn bộ

2,380

1,666

1,309

28

Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ

575

414

322

29

Nguyễn Trãi

Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi

600

420

330

30

Lý Tự Trọng

Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú

560

400

320

31

Đường quy hoạch D4

Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

650

455

351

32

Đường quy hoạch D1

Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

780

546

429

33

Lê Hữu Trác

Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

720

512

400

 

 

Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ

598

414

322

34

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

1,175

846

658

35

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

1,260

882

714

36

Đào Duy Từ

Toàn bộ

1,260

882

714

37

Phan Bội Châu

Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi

720

504

408

 

 

Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường

504

360

288

38

Đường Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

450

315

225

39

Tỉnh lộ 674 mới

 

 

 

 

 

Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)

1,000

700

560

 

 

Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)

960

672

528

40

Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt

413

285

225

41

Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên

240

160

120

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó.

 

 

 

Đ

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

5

Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính

 

 

 

6

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

7

Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.

 

 

 

VII

HUYỆN KON RẪY

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Hùng Vương

Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)

189

130

91

 

 

Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện

525

360

210

 

 

Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện đội

840

580

340

 

 

Từ cầu Huyện đội đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)

156

104

78

2

Trần Kiên

Toàn bộ

360

240

135

3

Lê Quý Đôn

Toàn bộ

360

240

135

4

Lê Lợi

Toàn bộ

330

225

135

5

Thi Sách

Toàn bộ

345

240

135

6

Duy Tân

Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)

360

240

135

 

 

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)

315

210

120

 

 

Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3

165

120

105

7

Đoạn đường

Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê tông suối Đắk Đam

98

105

90

 

 

Cầu bê tông suối Đắk Đam đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)

105

90

75

8

Đoạn đường

Từ đường Duy Tân đến Trường Tiểu học thị trấn

240

165

90

9

A Vui

Toàn bộ

360

240

135

10

Trần Phú

Toàn bộ

360

240

135

11

Kim Đồng

Toàn bộ

270

180

105

12

Đoạn đường

Từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Giang Nam

150

120

105

13

Phan Đình Giót

Toàn bộ

195

135

105

14

Khu vực chợ cũ

Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương

210

150

90

15

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

150

105

90

16

Lê Lai

Toàn bộ

180

120

90

17

A Dừa

Toàn bộ

120

90

75

18

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

165

105

90

19

Huỳnh Thúc Kháng (Đường Liên xã (DH21))

Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập (Từ đường Võ Thị Sáu đến ranh giới quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, nối tiếp đường liên xã ĐH.21)

101

81

68

20

A Ninh

Toàn bộ

111

91

78

21

Hoàng Thị Loan

Toàn bộ

 

 

85

22

Lạc Long Quân (Đường DH 22 cũ)

Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6) (Võ Thị Sáu đến ngã tư cuối khu dân cư làng Kon Cheo Leo)

 

 

88

23

Các đường còn lại

Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

 

78

 

Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

 

 

78

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:

 

 

 

 

Thôn 1, 2, 9

 

46

 

 

 

Thôn 3, 5, 6

 

38

 

 

 

Thôn 4, 7, 8

 

25

 

 

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

60

 

 

E

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

100

 

 

G

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

5

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề

 

 

 

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Quốc lộ 24

 

 

 

 

-

Đường Phạm Văn Đồng

Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâmY tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)

8,030

 

 

-

Đường Phạm Văn Đồng

Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)

8,322

 

 

-

Đường Phạm Văn Đồng

Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)

8,322

 

 

-

Đường Phạm Văn Đồng

Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)

8,322

 

 

-

Đường Phạm Văn Đồng

Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)

6,765

 

 

-

Đường Phạm Văn Đồng

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long

1,848

 

 

-

Quốc lộ 24

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

1,120

 

 

2

Tỉnh lộ 676

 

 

 

 

-

Đường Võ Nguyên Giáp

Đoạn từ QL 24 đến đường số 6

5,985

 

 

-

Đường Võ Nguyên Giáp

Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước

6,650

 

 

-

Đường Võ Nguyên Giáp

Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)

5,289

 

 

-

Đường Võ Nguyên Giáp

Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng

1,456

 

 

3

Khu Trung tâm hành chính huyện

 

 

 

 

-

Đường Hùng Vương

Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10

5,940

 

 

-

Đường Nguyễn Huệ

Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6

5,166

 

 

-

Đường Lê Lợi

Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6

5,166

 

 

-

Đường Trần Phú

Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3

5,166

 

 

-

Đường Phan Đình Phùng

Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9

5,166

 

 

-

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9

5,289

 

 

-

Đường Trường Chinh

Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9

5,289

 

 

-

Đường Phan Chu Trinh

Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9

5,289

 

 

-

Đường Trương Định

Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1

5,203

 

 

-

Đường Nguyễn Sinh Sắc và đường Lê Hồng Phong

Đường số 9:

 

 

 

 

 

+ Từ TL 676 đến đường số 6

4,300

 

 

 

 

+ Từ đường số 6 đến QL 24

3,800

 

 

-

Đường Hùng Vương và đường Hoàng Thị Loan

Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9

3,800

 

 

-

Đường Trần Khánh Dư

Đường số 10B

3,600

 

 

-

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)

3,600

 

 

-

Đường Hà Huy Tập

Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10

3,600

 

 

4

Các đường khu dân cư khác

 

 

 

 

a

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc

 

 

 

-

Đường Võ Thị Sáu

Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10

5,280

 

 

-

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)

4,224

 

 

-

Các đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Toản

Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết

4,200

 

 

b

Các đường khu dân cư phía Nam

 

 

 

-

Đường Ngô Quyền

Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6

2,394

1,436

 

-

Đường Phan Bội Châu

Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6

2,205

1,323

 

-

Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne

2,205

1,323

 

-

Đường Lý Thái Tổ

Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3

2,205

1,323

 

-

Đường Cao Bá Quát

Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)

2,142

1,285

 

c

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông

 

 

 

-

Đường Lý Thái Tổ

Đường số 13: Đoạn từ đường số 9 đến đường số 9

2,457

1,474

 

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9

2,394

1,436

 

-

Đường Thanh Minh Tám

Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

2,394

1,436

 

d

Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh)

2,394

1,436

 

đ

Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao

 

 

 

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400

4,872

2,923

 

-

Đường Thanh Minh Tám

Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24

4,410

2,646

 

-

 

Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại

3,780

2,268

 

e

Các đường du lịch

 

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông

Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676

2,352

1,411

 

-

Đường Nguyễn Du

Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

2,520

1,512

 

-

Đường Sư Vạn Hạnh

Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV)

1,615

969

 

g

Đường vào thác Pa Sỹ

 

 

 

-

Đường Trần Hưng Đạo

Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên)

1,740

1,044

 

-

Đường Trần Hưng Đạo

Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm

1,512

907

 

-

Đường Trần Hưng Đạo

Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ

945

567

 

-

 

Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2

882

529

 

h

Các tuyến đường khác

Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne

1,512

907

 

-

Đường Trần Quang Khải

Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1

1,890

1,134

 

-

Đường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường Hồ Xuân Hương

Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke

1,680

1,008

 

-

 

Các đường quy hoạch còn lại

840

504

 

5

Đất các đường thuộc làng KonPring

924

554

 

6

Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri (đường Lý Thái Tổ)

1,344

806

 

7

Đường vào thác Lô Ba ( đường Trần Kiên)

1,260

756

 

8

04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông

 

 

 

-

Đường quy hoạch

4,200

2,520

 

-

Đường quy hoạch số 3

3,850

2,310

 

-

Đường nội bộ số 1

3,850

2,310

 

-

Đường nội bộ số 2

3,850

2,310

 

9

Đường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676)

 

 

 

-

Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen

1,260

756

 

-

Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen

901

541

 

10

Các khu dân cư còn lại

424

265

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị:

Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

64

 

 

Đ

Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

144

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

80

 

 

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề

 

 

 

H

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 75/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


49

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.177.204
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!