Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 746/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 07 tháng 3
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 25/01/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 01/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 41/BC-HĐTĐ ngày 01/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thiệu
Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
15.991,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.570,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.169,64
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
251,96
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
106,17
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
51,22
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
95,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
90,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,66
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 03 kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
0,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 04 kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thiệu
Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ
tịch UBND tỉnh (để
b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ43)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01-1
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Vạn Hà
|
Thiệu Ngọc
|
Thiệu Vũ
|
Thiệu Phúc
|
Thiệu Tiến
|
Thiệu Công
|
Thiệu Phú
|
Thiệu Long
|
Thiệu Giang
|
Thiệu Duy
|
Thiệu Nguyên
|
Thiệu Hợp
|
Thiệu Thịnh
|
Thiệu Quang
|
Thiệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
15.991,74
|
552,08
|
746,52
|
605,14
|
463,46
|
463,81
|
668,14
|
652,84
|
769,97
|
751,03
|
880,67
|
661,55
|
707,06
|
489,49
|
685,49
|
551,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.570,14
|
340,74
|
495,90
|
371,15
|
253,04
|
296,47
|
443,93
|
467,42
|
583,72
|
581,84
|
606,12
|
393,66
|
465,08
|
281,23
|
471,66
|
349,29
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.638,66
|
290,60
|
388,94
|
308,01
|
219,38
|
259,22
|
392,80
|
419,54
|
409,66
|
462,05
|
561,54
|
272,48
|
371,87
|
143,87
|
364,47
|
303,30
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.400,07
|
279,04
|
381,47
|
308,01
|
219,38
|
245,39
|
391,36
|
419,54
|
401,69
|
455,00
|
561,54
|
218,76
|
369,32
|
143,87
|
364,47
|
303,30
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.070,02
|
24,72
|
86,47
|
42,41
|
23,49
|
29,26
|
10,75
|
13,28
|
33,86
|
56,93
|
25,53
|
104,78
|
57,02
|
125,94
|
46,08
|
38,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
253,82
|
6,49
|
3,52
|
2,35
|
1,54
|
0,12
|
0,03
|
0,23
|
39,92
|
47,53
|
6,19
|
-
|
21,94
|
1,12
|
29,50
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
139,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,35
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
373,69
|
17,89
|
15,57
|
13,85
|
3,72
|
7,87
|
40,35
|
17,44
|
41,94
|
10,79
|
12,36
|
4,24
|
10,33
|
10,30
|
7,01
|
5,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
89,88
|
1,04
|
1,39
|
4,53
|
4,91
|
-
|
-
|
16,93
|
0,03
|
4,54
|
0,50
|
12,16
|
3,90
|
-
|
1,25
|
0,66
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.169,64
|
209,53
|
215,11
|
204,86
|
191,67
|
151,66
|
213,25
|
182,39
|
183,23
|
153,26
|
269,48
|
263,51
|
231,42
|
186,45
|
198,16
|
189,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6,78
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,81
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,47
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,97
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,74
|
10,34
|
0,06
|
4,53
|
0,49
|
-
|
0,04
|
1,47
|
1,24
|
0,19
|
2,13
|
31,38
|
0,87
|
-
|
-
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
43,34
|
19,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,43
|
-
|
2,18
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.997,37
|
81,48
|
83,33
|
79,44
|
47,20
|
54,85
|
25,34
|
72,81
|
75,71
|
78,96
|
132,54
|
80,83
|
92,76
|
44,08
|
79,55
|
67,84
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,52
|
1,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
1,12
|
-
|
0,40
|
-
|
0,30
|
0,15
|
-
|
0,25
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
DNT
|
1.580,96
|
-
|
87,90
|
70,17
|
53,61
|
53,55
|
89,20
|
80,99
|
68,01
|
39,33
|
78,12
|
70,96
|
58,87
|
36,13
|
34,70
|
78,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
62,75
|
62,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
20,89
|
2,75
|
0,83
|
1,25
|
0,49
|
0,70
|
0,40
|
0,60
|
0,53
|
0,74
|
0,36
|
1,37
|
0,73
|
0,37
|
0,27
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,86
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,72
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
190,76
|
6,94
|
7,04
|
9,25
|
5,79
|
4,60
|
11,30
|
6,72
|
7,70
|
15,75
|
5,47
|
7,05
|
10,94
|
6,13
|
7,71
|
9,87
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
13,88
|
0,24
|
0,33
|
0,08
|
0,38
|
0,20
|
0,80
|
0,51
|
0,52
|
-
|
0,70
|
0,99
|
0,62
|
0,19
|
0,64
|
0,48
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,69
|
0,87
|
0,03
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,08
|
0,30
|
-
|
-
|
0,74
|
0,29
|
0,67
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
935,39
|
19,63
|
34,48
|
36,90
|
56,19
|
33,78
|
31,32
|
10,94
|
27,45
|
11,89
|
44,42
|
67,29
|
61,71
|
86,67
|
73,20
|
26,66
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
102,49
|
-
|
1,11
|
1,38
|
27,53
|
3,95
|
4,85
|
-
|
0,88
|
5,60
|
5,34
|
3,63
|
3,88
|
-
|
1,40
|
0,18
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
251,96
|
1,81
|
35,51
|
29,13
|
18,75
|
15,68
|
10,96
|
3,03
|
3,02
|
15,93
|
5,07
|
4,38
|
10,56
|
21,81
|
15,67
|
13,35
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
552,08
|
552,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU SỐ 01-2
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thiệu Toán
|
Thiệu Chính
|
Thiệu Hòa
|
Thiệu Minh
|
Thiệu Tâm
|
Thiệu Viên
|
Thiệu Lý
|
Thiệu Vận
|
Thiệu Trung
|
Thiệu Đô
|
Thiệu Châu
|
Thiệu Giao
|
Thiệu Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
15.991,74
|
631,82
|
505,74
|
660,38
|
401,43
|
640,46
|
492,78
|
412,51
|
369,64
|
389,71
|
515,88
|
334,19
|
581,35
|
406,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.570,14
|
388,15
|
361,25
|
463,12
|
252,81
|
385,87
|
327,11
|
280,88
|
236,07
|
252,14
|
322,82
|
214,60
|
437,97
|
246,10
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.638,66
|
308,61
|
321,02
|
444,95
|
201,70
|
339,65
|
300,14
|
254,19
|
178,48
|
215,81
|
257,11
|
182,21
|
402,17
|
64,89
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.400,07
|
308,61
|
308,23
|
326,97
|
201,70
|
336,11
|
300,14
|
254,19
|
177,79
|
215,81
|
257,11
|
182,21
|
402,17
|
64,89
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.070,02
|
49,12
|
0,96
|
1,55
|
26,36
|
9,46
|
3,51
|
4,13
|
31,79
|
18,97
|
58,62
|
18,17
|
6,69
|
115,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
253,82
|
8,80
|
4,83
|
9,97
|
12,34
|
16,35
|
3,33
|
2,39
|
11,11
|
1,43
|
1,70
|
6,14
|
11,55
|
1,90
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
139,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,02
|
-
|
54,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
373,69
|
11,79
|
25,83
|
6,65
|
6,50
|
20,41
|
16,96
|
14,89
|
8,69
|
11,04
|
5,39
|
3,71
|
17,56
|
5,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
89,88
|
9,83
|
8,61
|
-
|
5,91
|
-
|
3,17
|
5,28
|
-
|
4,89
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.169,64
|
241,88
|
143,89
|
196,02
|
145,24
|
245,58
|
159,61
|
130,27
|
132,15
|
137,37
|
189,44
|
116,43
|
132,46
|
156,29
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6,78
|
-
|
3,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,74
|
3,50
|
-
|
-
|
0,50
|
2,76
|
6,06
|
3,40
|
2,81
|
4,03
|
7,74
|
-
|
6,31
|
26,85
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
43,34
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,70
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.997,37
|
97,96
|
71,96
|
80,01
|
53,41
|
91,93
|
67,19
|
62,54
|
55,10
|
61,49
|
65,89
|
47,03
|
59,04
|
37,09
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,52
|
0,53
|
-
|
0,42
|
-
|
0,11
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
0,30
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
DNT
|
1.580,96
|
65,48
|
57,66
|
64,28
|
26,70
|
95,65
|
0,45
|
57,58
|
46,48
|
60,74
|
65,31
|
48,24
|
54,91
|
37,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
62,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
20,89
|
0,56
|
0,46
|
0,29
|
0,43
|
0,55
|
0,43
|
0,96
|
0,41
|
0,35
|
1,37
|
0,84
|
2,04
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,86
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,86
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
190,76
|
5,77
|
4,01
|
5,21
|
5,40
|
6,85
|
5,23
|
4,64
|
5,06
|
7,43
|
5,29
|
4,46
|
8,20
|
0,44
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
13,88
|
0,53
|
0,74
|
0,53
|
0,58
|
0,45
|
0,52
|
0,60
|
0,43
|
0,55
|
0,74
|
0,86
|
0,37
|
0,30
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,69
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,45
|
0,68
|
0,16
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
935,39
|
64,29
|
5,45
|
8,89
|
58,09
|
47,27
|
5,78
|
-
|
19,99
|
1,81
|
33,14
|
14,02
|
|
54,13
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
102,49
|
1,58
|
0,07
|
36,34
|
-
|
-
|
2,82
|
-
|
-
|
0,05
|
1,26
|
|
0,61
|
0,03
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
251,96
|
1,79
|
0,60
|
1,24
|
3,38
|
9,01
|
6,06
|
1,36
|
1,42
|
0,20
|
3,62
|
3,16
|
10,92
|
4,54
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
552,08
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02 - 1
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Vạn Hà
|
Thiệu Ngọc
|
Thiệu Vũ
|
Thiệu Phúc
|
Thiệu Tiến
|
Thiệu Công
|
Thiệu Phú
|
Thiệu Long
|
Thiệu Giang
|
Thiệu Duy
|
Thiệu Nguyên
|
Thiệu Hợp
|
Thiệu Thịnh
|
Thiệu Quang
|
Thiệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NN/PNN
|
106,17
|
8,85
|
0,06
|
2,75
|
0,50
|
0,65
|
0,87
|
8,00
|
1,11
|
9,61
|
12,24
|
2,65
|
11,64
|
0,61
|
0,84
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
99,57
|
6,13
|
0,06
|
|
0,48
|
0,65
|
0,87
|
8,00
|
0,93
|
9,61
|
12,24
|
2,65
|
11,58
|
0,50
|
0,84
|
0,80
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
99,57
|
6,13
|
0,06
|
|
0,48
|
0,65
|
0 87
|
8,00
|
0,93
|
9,61
|
12,24
|
2,65
|
11,58
|
0,50
|
0,84
|
0,80
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,40
|
1,40
|
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,15
|
1,32
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,06
|
0,11
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NN/NN
|
51,22
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
3,91
|
0,50
|
11,40
|
2,47
|
|
1,25
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
34,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
0,50
|
0,67
|
2,14
|
|
0,70
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNC/NKH
|
12,87
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
|
10,73
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang trồng lúa
|
HNC/LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
2.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02 - 2
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thiệu Toán
|
Thiệu Chính
|
Thiệu Hòa
|
Thiệu Minh
|
Thiệu Tâm
|
Thiệu Viên
|
Thiệu Lý
|
Thiệu Vận
|
Thiệu Trung
|
Thiệu Đô
|
Thiệu Châu
|
Thiệu Giao
|
Thiệu Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NN/PNN
|
106,17
|
3,64
|
2,53
|
2,24
|
1,01
|
5,92
|
1,43
|
4,11
|
0,89
|
0,04
|
5,44
|
5,12
|
3,15
|
9,47
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
99,57
|
3,45
|
2,41
|
2,24
|
1,01
|
5,92
|
1,20
|
4,11
|
0,89
|
|
5,44
|
5,12
|
2,97
|
9,47
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
99,57
|
3,45
|
2,41
|
2,24
|
1,01
|
5,92
|
1,20
|
4,11
|
0,89
|
|
5,44
|
5,12
|
2,97
|
9,47
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,40
|
0,16
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,15
|
0,03
|
0,12
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,04
|
|
|
0,13
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NN/NN
|
51,22
|
9,83
|
6,83
|
|
3,50
|
2,56
|
3,17
|
5,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
34,33
|
9,83
|
5,84
|
|
3,50
|
|
3,17
|
5,28
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNC/NKH
|
12,87
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang trồng lúa
|
HNC/LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,56
|
|
|
|
|
2,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,91
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03 - 1
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Vạn Hà
|
Thiệu Ngọc
|
Thiệu Vũ
|
Thiệu Phúc
|
Thiệu Tiến
|
Thiệu Công
|
Thiệu Phú
|
Thiệu Long
|
Thiệu Giang
|
Thiệu Duy
|
Thiệu Nguyên
|
Thiệu Hợp
|
Thiệu Thịnh
|
Thiệu Quang
|
Thiệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
90,84
|
6,13
|
|
2,75
|
0,50
|
0,65
|
0,87
|
8,00
|
0,92
|
9,61
|
11,14
|
2,48
|
11,64
|
0,61
|
0,84
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
86,14
|
6,13
|
|
|
0,48
|
0,65
|
0,87
|
8,00
|
0,92
|
9,61
|
11,14
|
2,48
|
11,58
|
0,50
|
0,84
|
0,80
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
86,14
|
6,13
|
|
|
0,48
|
0,65
|
0,57
|
8,00
|
0,92
|
9,61
|
11,14
|
2,48
|
11,58
|
0,50
|
0,84
|
0,80
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,00
|
|
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,11
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,28
|
|
|
1,37
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
| | |