Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 743/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang đến 2030
Số hiệu:
|
743/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
743/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 22 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị
của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 495/TTr-TNMT ngày 21/7/2021 và
hồ sơ kèm theo; UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày
19/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Yên Dũng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện
tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Yên Dũng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện
Yên Dũng:
- Công bố công
khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải
Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin
điện tử của huyện.
- Căn cứ nội
dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy
định của pháp luật.
- Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường
quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục
đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát
triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng
năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Đăng tải
công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên
Dũng trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm
tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết
định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Dũng;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ Các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Quyết định số: 743/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
|
|
Quy hoạch 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
19.173,83
|
|
19.173,83
|
|
19.173,83
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
12.677,54
|
66,12
|
7.037,73
|
|
7.037,73
|
36,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.682,72
|
68,49
|
4.485,66
|
|
4.485,66
|
63,74
|
1.1.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
7.208,25
|
83,02
|
3.762,16
|
|
3.762,16
|
83,87
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
266,17
|
2,10
|
93,00
|
93,00
|
93,00
|
1,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
831,49
|
6,56
|
616,42
|
|
616,42
|
8,76
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
813,98
|
6,42
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.048,63
|
8,27
|
884,91
|
|
884,91
|
12,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
1.011,38
|
7,98
|
879,21
|
879,21
|
879,21
|
12,49
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
23,17
|
0,18
|
78,53
|
78,53
|
78,53
|
1,12
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
6.449,36
|
33,64
|
12.111,76
|
|
12.111,76
|
63,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
99,00
|
1,54
|
99,26
|
|
99,26
|
0,82
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,08
|
0,13
|
14,18
|
|
14,18
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
114,98
|
1,78
|
1.700,34
|
|
1.700,34
|
14,04
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
137,60
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
201,07
|
3,12
|
137,60
|
|
137,60
|
1,14
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
32,52
|
0,50
|
820,18
|
|
820,18
|
6,77
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
83,98
|
1,30
|
274,65
|
|
274,65
|
2,27
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,74
|
0,14
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
381,69
|
5,92
|
718,75
|
718,75
|
718,75
|
5,93
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.740,48
|
42,49
|
4.524,51
|
|
4.524,51
|
37,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.396,20
|
50,95
|
2.233,25
|
|
2.233,25
|
49,36
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
920,53
|
33,59
|
926,71
|
|
926,71
|
20,48
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
37,63
|
1,37
|
68,90
|
|
68,90
|
1,52
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,35
|
0,20
|
35,17
|
|
35,17
|
0,78
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
57,58
|
2,10
|
129,45
|
|
129,45
|
2,86
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
100,09
|
3,65
|
572,25
|
|
572,25
|
12,65
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
7,95
|
0,29
|
47,01
|
|
47,01
|
1,04
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,68
|
0,02
|
0,68
|
|
0,68
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,98
|
0,18
|
41,50
|
|
41,50
|
0,92
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
29,85
|
1,09
|
64,63
|
|
64,63
|
1,43
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14,31
|
0,52
|
45,16
|
|
45,16
|
1,00
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
159,47
|
5,82
|
236,94
|
|
236,94
|
5,24
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
13,38
|
13,38
|
13,38
|
0,30
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,86
|
0,21
|
20,72
|
20,72
|
20,72
|
0,46
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
88,77
|
|
88,77
|
1,96
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
12,74
|
0,20
|
12,74
|
|
12,74
|
0,11
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
362,88
|
362,88
|
362,88
|
3,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.521,84
|
23,60
|
1.347,64
|
|
1.347,64
|
11,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
318,67
|
4,94
|
1.172,02
|
|
1.172,02
|
9,68
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,16
|
0,24
|
29,65
|
|
29,65
|
0,24
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
0,00
|
0,29
|
|
0,29
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
25,68
|
0,40
|
39,70
|
39,70
|
39,70
|
0,33
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
834,22
|
12,93
|
808,60
|
808,60
|
808,60
|
6,68
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
49,50
|
0,77
|
46,25
|
46,25
|
46,25
|
0,38
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,92
|
0,01
|
2,52
|
2,52
|
2,52
|
0,02
|
2.22
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
46,92
|
0,24
|
24,35
|
|
24,35
|
0,13
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.120,75
|
16,28
|
5.898,26
|
|
5.898,26
|
30,76
|
*Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN YÊN
DŨNG
(Kèm theo Quyết định số: 743/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nham Biền
|
TT Tân An
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Đức Giang
|
Xã Hương Gián
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Lão Hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.657,91
|
521,10
|
352,84
|
109,29
|
256,51
|
127,91
|
282,04
|
304,11
|
91,25
|
114,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4.008,45
|
376,03
|
327,69
|
96,56
|
216,52
|
88,32
|
262,17
|
276,76
|
42,59
|
68,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.381,19
|
374,50
|
233,24
|
96,56
|
216,52
|
74,29
|
262,17
|
240,98
|
|
68,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
157,45
|
11,64
|
2,24
|
|
6,89
|
21,36
|
3,48
|
15,66
|
20,10
|
9,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
309,38
|
26,56
|
6,18
|
2,02
|
14,29
|
13,73
|
4,83
|
5,14
|
3,11
|
7,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
242,89
|
10,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
680,90
|
66,97
|
6,61
|
2,44
|
|
|
|
|
7,10
|
16,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
257,03
|
29,74
|
10,13
|
8,28
|
18,82
|
4,50
|
11,56
|
6,56
|
18,35
|
13,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
218,14
|
3,50
|
|
8,00
|
13,62
|
8,70
|
6,00
|
3,91
|
53,27
|
4,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,92
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
1,22
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
142,30
|
|
|
8,00
|
13,12
|
6,00
|
5,50
|
3,91
|
52,27
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
2,00
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
1,00
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
53,92
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2,78
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OTC
|
366,23
|
9,40
|
3,14
|
1,19
|
1,73
|
0,22
|
100,16
|
4,84
|
0,41
|
1,41
|
Ghi chú:(a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trí Yên
|
Xã Tư Mại
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Yên Lư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.657,91
|
326,40
|
83,68
|
593,16
|
52,08
|
525,67
|
279,65
|
473,30
|
124,17
|
1.039,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4.008,45
|
159,47
|
65,44
|
324,16
|
43,56
|
327,33
|
165,60
|
430,49
|
109,99
|
627,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.381,19
|
159,47
|
7,12
|
110,63
|
43,56
|
327,33
|
|
429,06
|
109,99
|
627,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
157,45
|
9,46
|
0,83
|
14,72
|
0,71
|
8,02
|
8,85
|
8,05
|
4,51
|
11,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
309,38
|
4,58
|
3,47
|
63,02
|
5,19
|
45,80
|
25,56
|
5,00
|
2,97
|
70,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
242,89
|
|
|
144,27
|
|
20,00
|
|
|
|
68,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
680,90
|
145,05
|
10,78
|
17,16
|
0,10
|
115,55
|
63,00
|
|
|
229,40
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
257,03
|
7,85
|
3,16
|
28,01
|
2,52
|
8,97
|
16,65
|
29,75
|
6,69
|
32,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,81
|
|
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
218,14
|
13,50
|
25,44
|
13,50
|
|
17,50
|
29,20
|
1,00
|
|
17,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,92
|
8,00
|
|
|
|
7,00
|
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
142,30
|
|
17,30
|
7,00
|
|
|
29,20
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
53,92
|
5,50
|
8,14
|
6,50
|
|
10,50
|
|
|
|
17,00
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OTC
|
366,23
|
113,86
|
0,54
|
19,30
|
|
103,11
|
1,00
|
1,94
|
1,66
|
2,35
|
Ghi chú:(a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA
VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA
HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Quyết định số: 743/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nham Biền
|
TT Tân An
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Đức Giang
|
Xã Hương Gián
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Lão Hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NNP
|
13,09
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa.
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
13,09
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,49
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,30
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trí Yên
|
Xã Tư Mại
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Yên Lư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NNP
|
13,09
|
|
2,00
|
|
|
|
|
6,59
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa.
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
13,09
|
|
2,00
|
|
|
|
|
6,59
|
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,49
|
|
|
|
|
0,30
|
|
8,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,14
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,04
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 743/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
1.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|