|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
742/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Chí Thức
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
742/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 04 tháng 4 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, TÀI SẢN, CÂY CỐI HOA
MÀU VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004; Thông tư số 69/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006 của
Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004
của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số
75/2005/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định
chi tiết một số nội dung Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ
về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số: 105/TTr-TC ngày 15/3/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành đơn giá bồi thường tài sản, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi
Nhà nước thu hồi đất. (Có phụ lục chi tiết 14 trang kèm theo).
Điều 2.
Giá tài sản, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ quy định tại Điều 1 là cơ sở
để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ tái định cư đối với các dự án trên địa
bàn tỉnh Sơn La khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế. Trường
hợp các dự án đặc thù thực hiện theo Quyết định của UBND tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này thay thế phụ lục quy định về đơn giá và chính sách hỗ trợ khi
Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định 75/2005/QĐ-UBND ngày
22/6/2005 và đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, cây cối hoa màu và chính sách
hỗ trợ ban hành tại các Quyết định của UBND tỉnh.
Huỷ bỏ ý 1, 2, 3 điểm 2 Điều 7
Quyết định số 75/2005/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 về mật độ cây trồng. Các nội dung
không quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định
75/2005/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư,
Tài nguyên & Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc các Sở,
Ban, Ngành liên quan, các tổ chức chính trị - xã hội, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh; Để báo cáo
- Bộ Tài chính;
- Như điều 4;
- Trung tâm công báo - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH Huy Anh 100 bản.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Chí Thức
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 4/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT
|
Loại tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi
thường
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
MỨC GIÁ CHUẨN CỦA NHÀ
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2 sàn
|
1.558.000
|
2
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
sàn mái BTCT
|
''
|
1.438.000
|
3
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
mái lợp ngói, hiên tây
|
"
|
1.269.000
|
4
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
mái lợp ngói
|
"
|
1.257.000
|
5
|
Nhà 1 tầng khung BTCT chịu
lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
"
|
1.630.000
|
6
|
Nhà 1 tầng khung BTCT chịu
lực, sàn mái BTCT
|
"
|
1.477.000
|
7
|
Nhà 2 tầng khung BTCT chịu
lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
"
|
1.748.000
|
8
|
Nhà 2 tầng khung BTCT chịu
lực, sàn BTCT
|
"
|
1.648.000
|
9
|
Nhà 2 tầng tường chịu lực,
sàn BTCT
|
"
|
1.408.000
|
10
|
Nhà 3 tầng khung BTCT chịu lực,
sàn BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
"
|
1.661.000
|
11
|
Nhà 4 tầng, khung, sàn
BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
"
|
1.648.000
|
12
|
Nhà 1 tầng tường 110 mm bổ
trụ, mái lợp Fibroximăng, nền lát gạch hoa (Nhà hỗ trợ)
|
"
|
1.111.000
|
II
|
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH DẠNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Đối với công trình nhà 01 tầng tường xây 110
mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá giảm trừ 100.000đ/m2 XD đối với mức giá chuẩn quy định tại điểm 1, 2,
3, 4
|
2
|
Đối với nhà 3 tầng, 4 tầng không có lớp chống
nóng thì đơn giá giảm trừ 100.000đ/m2 XD
|
3
|
Đối với các loại nhà có mái
chống nóng bằng Fbroxi măng đơn giá bằng giá nhà có mái lợp tôn múi giảm trừ
80.000đ/m2 XD
|
4
|
Đối với nhà lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn
giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 24.000đ/m2
XD, m2s
|
5
|
Đối với nhà láng nền bằng vữa
xi măng mác 50 đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ
56.000đ/m2XD, m2s
|
III
|
NHÀ GỖ
|
|
|
A
|
NHÀ SÀN (Loại A)
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột kê (cột
vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
387.000
|
1.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
367.000
|
1.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
"
|
348.000
|
1.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
"
|
348.000
|
1.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
328.000
|
1.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng phên, sàn tre
|
"
|
309.000
|
1.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
"
|
295.000
|
1.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
|
273.000
|
1.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre
|
"
|
248.000
|
2
|
Nhà sàn cột kê (Cột
tròn)
|
Đ/m2XD
|
|
2.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn gỗ
|
"
|
376.000
|
2.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
356.000
|
2.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
"
|
337.000
|
2.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
"
|
337.000
|
2.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
317.000
|
2.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng phên, sàn tre
|
"
|
298.000
|
2.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
"
|
283.000
|
2.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
262.000
|
2.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng phên, sàn tre
|
"
|
236.000
|
3
|
Nhà sàn cột chôn (Cột gỗ
tròn)
|
|
|
3.1
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp
ngói, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
381.000
|
3.2
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp
ngói, sàn tre
|
"
|
358.000
|
3.3
|
Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng
phên, sàn tre
|
"
|
339.000
|
3.4
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp
Fibro ximăng, sàn gỗ
|
"
|
339.000
|
3.5
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
319.000
|
3.6
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng phên, sàn tre
|
"
|
300.000
|
3.7
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp
tranh, sàn tre
|
"
|
285.000
|
3.8
|
Nhà cột gỗ, lợp tranh,
thưng phên, sàn tre
|
"
|
239.000
|
4
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng. Tầng
01 cao > 2,2 m (Cột vuông)
|
Đ/m2XD
|
|
4.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng
gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
"
|
277.000
|
4.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng gỗ, sàn gỗ tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
"
|
259.000
|
4.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
"
|
277.000
|
5
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng. Tầng
01 cao > 2,2 m (Cột tròn)
|
Đ/m2XD
|
|
5.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
"
|
276.000
|
5.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibro
ximăng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
"
|
257.000
|
5.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn
múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
"
|
276.000
|
B
|
NHÀ KHUNG CỘT GỖ (Loại
A)
|
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ (Cột
vuông)
|
Đ/m2XD
|
|
1.1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền gạch men hoa xi măng
|
"
|
379.000
|
1.2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
"
|
362.000
|
1.3
|
Nhà lợp Fibro ximăng, trát
toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
"
|
350.000
|
1.4
|
Nhà lợp Fibro XM, trát toóc
xi, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
"
|
321.000
|
1.5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền đất
|
"
|
314.000
|
1.6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền
đất
|
"
|
319.000
|
1.7
|
Nhà lợp Fibro ximăng, thưng
gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
"
|
319.000
|
1.8
|
Nhà lợp Fibro ximăng, thưng
gỗ, nền đất
|
"
|
276.000
|
1.9
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc
thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch
|
"
|
235.000
|
1.10
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc
thưng phên, nền đất
|
"
|
196.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ (Cột
tròn)
|
Đ/m2XD
|
|
2.1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền gạch men hoa xi măng
|
"
|
371.000
|
2.2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
"
|
354.000
|
2.3
|
Nhà lợp Fibro ximăng, trát
toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
"
|
343.000
|
2.4
|
Nhà lợp Fibro ximăng, trát
toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
"
|
313.000
|
2.5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền đất
|
"
|
306.000
|
2.6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền
đất
|
"
|
311.000
|
2.7
|
Nhà lợp Fibro ximăng, thưng
gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
"
|
310.000
|
2.8
|
Nhà lợp Fibro ximăng, thưng
gỗ, nền đất
|
"
|
267.000
|
2.9
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc
thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch
|
"
|
227.000
|
2.10
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc
thưng phên, nền đất
|
"
|
188.000
|
C
|
NHÀ SÀN CỘT KÊ, NHÀ SÀN CỘT
CHÔN, NHÀ KHUNG CỘT GỖ (Loại B)
|
Đ/m2XD
|
70% nhà loại
A cùng loại
|
IV
|
NHÀ TRANH TRE
|
Đ/m2XD
|
245.000
|
V
|
CÁC CÔNG TRÌNH TRƯỚC CỬA
NHÀ Ở CHÍNH, DÙNG LÀM NƠI ĐỂ XE, BÁN HÀNG…
|
|
|
1
|
Nhà xây bán mái: Lợp ngói,
Fibro ximăng, tôn
|
Đ/m2XD
|
70% đơn giá nhà
cùng loại
|
2
|
Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết
từng loại nhà)
|
Đ/m2XD
|
70% đơn giá nhà
cùng loại
|
3
|
Nhà có cột chịu lực, dầm,
giằng, mái đổ bê tông cốt thép, tường xây
|
Đ/m2
sàn
|
70% đơn giá nhà
1 tầng khung cột, sàn BTCT
|
VI
|
GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng
tường chịu lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2
|
|
1.1
|
Sàn bằng bê tông cốt thép
|
"
|
750.000
|
1.2
|
Sàn bằng gỗ
|
"
|
120.000
|
2
|
Gác xép của nhà gỗ
|
"
|
30% giá nhà cấp
cùng loại
|
VII
|
SÀN PHƠI (NHÀ SÀN)
|
Đ/m2
|
15.000
|
VIII
|
CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP
VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
|
|
|
1
|
Nhà bếp các loại
|
Đ/m2XD
|
|
1.1
|
Bếp xây mái bằng tường xây
≥ 20cm, tường cao ≥ 3,2m
|
"
|
1.533.000
|
1.2
|
Bếp xây mái bằng tường xây
≥ 20cm, tường cao < 3,2m
|
"
|
1.393.000
|
1.3
|
Bếp xây bán mái bằng tường
xây <20cm
|
"
|
1.231.000
|
1.4
|
Bếp xây tường 22cm, lợp
ngói
|
"
|
1.223.000
|
1.5
|
Bếp xây tường 22cm lợp
Fibrô ximăng
|
"
|
1.111.000
|
1.6
|
Bếp xây tường 11cm lợp ngói
|
"
|
1.134.000
|
1.7
|
Bếp xây tường 11cm Fibrô
ximăng
|
"
|
1.105.000
|
1.8
|
Bếp khung cột gỗ, lợp ngói
nền láng vữa XM
|
"
|
343.000
|
1.9
|
Bếp khung cột gỗ lợp Fibrô
ximăng nền láng vữa XM
|
"
|
316.000
|
1.10
|
Bếp khung cột gỗ lợp tranh,
giấy dầu nền láng vữa XM
|
"
|
287.000
|
1.11
|
Các loại bếp khác
|
"
|
200.000
|
2
|
Chuồng lợn
|
Đ/m2XD
|
|
2.1
|
Chuồng lợn xây, lợp ngói hoặc
Fibrô ximăng, nền láng xi măng
|
"
|
222.000
|
2.2
|
Chuồng lợn nền láng XM,
ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng
|
"
|
205.000
|
2.3
|
Chuồng lợn nền láng XM,
ghép tre, mái tranh
|
"
|
82.000
|
2.4
|
Chuồng lợn nát nền ván,
ghép tre, mái tranh
|
"
|
150.000
|
3
|
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột
gỗ, mái lợp Fibrô xi măng
|
"
|
181.000
|
4
|
Sân phơi
|
Đ/m2XD
|
|
4.1
|
Sân phơi bê tông
|
"
|
83.000
|
4.2
|
Sân phơi bằng gạch vỡ láng
XM
|
"
|
52.000
|
4.3
|
Sân phơi lát gạch chỉ
|
"
|
47.000
|
5
|
Bể nước (Đo m3
chứa)
|
Đ/m3
|
|
5.1
|
Bể nước tường xây 220mm có
nắp BTCT
|
"
|
900.000
|
5.2
|
Bể nước tường xây 220mm
không có nắp
|
"
|
840.000
|
5.3
|
Bể nước tường xây 110mm có
nắp BTCT
|
"
|
790.000
|
5.4
|
Bể nước tường xây 110mm
không có nắp
|
"
|
750.000
|
6
|
Giếng nước (Đo thể tích
bên trong)
|
Đ/m3
|
|
6.1
|
Giếng nước thành xây bằng gạch
|
|
321.000
|
6.2
|
Giếng nước thành xây bằng
đá
|
"
|
320.000
|
6.3
|
Giếng nước đào xếp đá, gạch
|
|
213.000
|
6.4
|
Giếng nước theo quy cách của
chương trình nước sạch NT có bơm đẩy
|
"
|
700.000
|
6.5
|
Giếng nước khơi (Giếng đất
đào)
|
"
|
152.000
|
7
|
Tường rào (Cả móng)
|
Đ/m2
|
|
7.1
|
Tường xây 220mm
|
"
|
296.000
|
7.2
|
Tường xây 110 mm
|
"
|
210.000
|
7.3
|
Tường rào cột xây, hoa sắt
|
"
|
198.000
|
8
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc
lập)
|
|
|
8.1
|
Bể tự hoại
|
Đ/m3
|
1.362.000
|
8.2
|
Nhà xây, mái bê tông CT
|
Đ/m2
|
986.000
|
8.3
|
Nhà xây lợp ngói
|
"
|
925.000
|
8.4
|
Nhà vệ sinh không có nhà tắm,
không có bể, mái lợp Fibrôximăng DT 1 x 1,5m
|
"
|
840.000
|
8.5
|
Nhà khung gỗ lợp ngói
|
"
|
424.000
|
8.6
|
Nhà khung gỗ lợp tranh
|
"
|
372.000
|
8.7
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh khác
|
"
|
180.000
|
9
|
Kè (cả móng)
|
Đ/m3
|
|
9.1
|
Kè xây bằng gạch
|
"
|
524.000
|
9.2
|
Kè xây bằng đá
|
"
|
476.000
|
9.3
|
Kè xếp khan bằng đá
|
"
|
312.000
|
10
|
Công trình điện
|
|
|
10.1
|
Các hộ có nhà 1 tầng, nhà tạm
|
Đ/hộ
|
1.430.000
|
10.2
|
Các hộ có nhà xây 2 tầng
|
"
|
4.244.000
|
10.3
|
Các hộ có nhà xây 3 tầng
|
"
|
6.764.000
|
11
|
Đào đắp san ủi mặt bằng
|
Đ/m3
|
|
11.1
|
Đào, đắp, san mặt bằng thủ
công
|
"
|
53.000
|
11.2
|
Đào, đắp, san mặt bằng bằng
máy
|
"
|
7.000
|
12
|
Công trình nước
|
|
|
12.1
|
Có hệ thống nước ăn
|
Đ/hộ
|
965.000
|
12.2
|
Có hệ thống vệ sinh tự hoại,
nhà tắm độc lập + hệ thống nước ăn
|
Đ/hộ
|
1.200.000
|
12.3
|
Nhà có 3 buồng vệ sinh, tắm
trở lên cứ mỗi tầng công thêm (Nhà 3 tầng)
|
Đ/buồng
|
300.000
|
13
|
Đường: Nền đá hộc rải cấp
phối
|
Đ/m2
|
115.000
|
14
|
Lò gạch, lò vôi (Tính theo công suất xây dựng
của từng loại lò)
|
14.1
|
Lò gạch
|
Đ/1 vạn viên
|
3.500.000
|
14.2
|
Lò vôi
|
Đ/1 tấn vôi
|
2.500.000
|
IX
|
TÀI SẢN KHÁC
|
|
|
|
Mức giá BT di chuyển mồ
mả
|
|
|
1
|
Mộ xây
|
Đ/mộ
|
1.300.000
|
2
|
Mộ không xây
|
Đ/mộ
|
800.000
|
3
|
Mộ vô thừa nhận
do chủ đầu tư thuê di chuyển đến nơi quy định (Mức giá bồi thường bằng mức
giá quy định tại mục 1,2 phần này)
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU
(Kèm Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 4/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT
|
Loại cây cối,
hoa màu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi
thường, hỗ trợ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
|
|
|
1
|
Cây lương thực
|
Đ/m2
|
|
1.1
|
Lúa 2 vụ
|
"
|
2.000
|
1.2
|
Lúa 1 vụ
|
"
|
800
|
1.3
|
Lúa nương
|
"
|
540
|
1.4
|
Ngô
|
"
|
660
|
1.5
|
Cây đại mạch
|
"
|
500
|
1.6
|
Cây Sắn
|
"
|
|
|
Sắn giống địa phương
|
"
|
360
|
|
Sắn giống mới
|
"
|
500
|
2
|
Cây thực phẩm
|
Đ/m2
|
|
2.1
|
Lạc, Vừng
|
"
|
660
|
2.2
|
Đậu tương, Đậu xanh
|
"
|
680
|
2.3
|
Dong riềng
|
"
|
450
|
2.4
|
Cây thực phẩm khác
|
"
|
450
|
3
|
Cây rau mầu
|
Đ/m2
|
|
3.1
|
Rau vụ hè (Từ tháng 3 đến tháng 8)
|
"
|
2.000
|
3.2
|
Rau vụ đông (Từ tháng 1, 2 và tháng 9-12)
|
"
|
2.400
|
4
|
Đồng cỏ chăn nuôi bò, giống mới có năng suất
cao
|
Đ/ha
|
15.000.000
|
5
|
Cây hoa các loại
|
Đ/m2
|
6.000
|
II
|
CÂY LÂU NĂM
|
|
|
1
|
Cây công nghiệp
|
|
|
1.1
|
Cây cà phê (tính theo Ha hoặc theo đơn giá
cây)
|
|
|
a
|
Cây đang chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
Đ/ha
|
12.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
2.400
|
|
Năm thứ hai
|
Đ/ha
|
19.500.000
|
|
|
Đ/cây
|
3.900
|
|
Năm thứ ba
|
Đ/ha
|
30.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
6.000
|
b
|
Cây đã cho quả
|
|
|
|
Cho quả dưới 3 năm
|
Đ/ha
|
31.500.000
|
|
|
Đ/cây
|
6.300
|
|
Cho quả từ 3<5 năm
|
Đ/ha
|
33.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
6.500
|
|
Cho quả từ 5-10 năm
|
Đ/ha
|
37.500.000
|
|
|
Đ/cây
|
7.500
|
|
Cho quả trên 10 năm
|
Đ/ha
|
33.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
6.500
|
1.2
|
Cây chè
|
|
|
a
|
Chè giống cũ
|
|
|
a.1
|
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
Đ/ha
|
11.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
680
|
|
Năm thứ hai
|
Đ/ha
|
16.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
1.000
|
|
Năm thứ ba
|
Đ/ha
|
18.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
1.150
|
a.2
|
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc
|
|
|
|
Thu hoạch dưới 3 năm
|
Đ/ha
|
19.500.000
|
|
|
Đ/cây
|
1.200
|
|
Thu hoạch từ 3<5 năm
|
Đ/ha
|
23.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
1.140
|
|
Thu hoạch từ 5-10 năm
|
Đ/ha
|
27.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
1.680
|
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
Đ/ha
|
34.500.000
|
|
|
Đ/cây
|
2.160
|
b
|
Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản…
|
|
|
b.1
|
Đang trong thời kỳ chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
Đ/ha
|
32.610.000
|
|
|
Đ/cây
|
2.040
|
|
Năm thứ hai
|
Đ/ha
|
38.325.000
|
|
|
Đ/cây
|
2.400
|
|
Năm thứ ba
|
Đ/ha
|
44.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
2.750
|
b.2
|
Đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Dưới 3 năm
|
Đ/ha
|
52.400.000
|
|
|
Đ/cây
|
3.280
|
|
Từ 3<5 năm
|
Đ/ha
|
59.300.000
|
|
|
Đ/cây
|
3.710
|
|
Từ 5-10 năm
|
Đ/ha
|
64.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
4.000
|
|
Trên 10 năm
|
Đ/ha
|
70.000.000
|
|
|
Đ/cây
|
4.380
|
c
|
Cây Mía
|
|
|
c.1
|
Giống Mía mới (rốc 10, đại đường)
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
Đ/ha
|
10.000.000
|
|
Năm thứ hai
|
Đ/ha
|
12.000.000
|
|
Năm thứ ba
|
Đ/ha
|
14.000.000
|
|
Năm thứ tư
|
Đ/ha
|
12.000.000
|
c.2
|
Giống Mía cũ
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
Đ/ha
|
8.000.000
|
|
Năm thứ hai
|
Đ/ha
|
10.000.000
|
|
Năm thứ ba
|
Đ/ha
|
12.000.000
|
|
Năm thứ tư
|
Đ/ha
|
10.000.000
|
d
|
Cây Dâu
|
Đ/ha
|
10.000.000
|
đ
|
Cây Bông
|
Đ/ha
|
10.000.000
|
e
|
Cây Sa nhân
|
Đ/ha
|
12.000.000
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
2.1
|
Cây ăn quả loại I
|
|
|
a
|
Nhãn, Vải thiều, Xoài
|
|
|
a.1
|
Cây chưa cho quả:
|
|
|
|
- Mới trồng dưới 1 năm
|
|
|
|
+ Cây ghép, chiết
|
Đ/cây
|
10.000
|
|
+Cây trồng bằng hạt
|
Đ/cây
|
5.000
|
|
- Trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
Đ/cây
|
15.000
|
|
- Trồng ≥ 2 năm
|
Đ/cây
|
22.500
|
a.2
|
Cây đã cho quả
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
Đ/cây
|
70.000
|
|
Cây cho quả 3<5 năm
|
Đ/cây
|
135.000
|
|
Cây cho quả 5-10 năm
|
Đ/cây
|
300.000
|
|
Cây cho quả > 10 năm
|
Đ/cây
|
600.000
|
b
|
Đào, Hồng (giống ngoại), Cam, Mơ
|
|
|
b.1
|
Cây chưa cho quả
|
|
|
|
- Mới trồng dưới 1 năm
|
|
|
|
+ Cây ghép, chiết
|
Đ/cây
|
8.000
|
|
+ Cây trồng bằng hạt
|
Đ/cây
|
5.000
|
|
- Trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
Đ/cây
|
15.000
|
|
- Trồng ≥ 2 năm
|
Đ/cây
|
22.500
|
b.2
|
Cây đã cho quả
|
|
|
|
Cây cho quả < 3 năm
|
Đ/cây
|
70.000
|
|
Cây cho quả 3<5 năm
|
Đ/cây
|
135.000
|
|
Cây cho quả 5-10 năm
|
Đ/cây
|
300.000
|
|
Cây cho quả > 10 năm
|
Đ/cây
|
400.000
|
c
|
Cây Mận hậu: Cây Me, cây Đào giống trồng ở
vùng cao
|
|
|
c.1
|
Cây chưa cho quả
|
|
|
|
- Mới trồng dưới 1 năm
|
|
|
|
+ Cây ghép, chiết
|
Đ/cây
|
8.000
|
|
+ Cây trồng bằng hạt
|
Đ/cây
|
3.000
|
|
- Trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
Đ/cây
|
15.000
|
|
- Trồng ≥ 2 năm
|
Đ/cây
|
22.500
|
c.2
|
Cây đã cho quả
|
|
|
|
Cây cho quả < 3 năm
|
Đ/cây
|
70.000
|
|
Cây cho quả 3<5 năm
|
Đ/cây
|
150.000
|
|
Cây cho quả 5-10 năm
|
Đ/cây
|
300.000
|
|
Cây cho quả > 10 năm
|
Đ/cây
|
400.000
|
|
Riêng cây Mận hậu cho quả >10 năm
|
|
200.000
|
2.2
|
Cây ăn quả loại II (Mít, Na, Roi, Hồng giống nội)
|
|
|
a
|
Cây chưa cho quả
|
|
|
|
Mới trồng dưới 1 năm
|
Đ/cây
|
3.000
|
|
Trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
Đ/cây
|
6.000
|
|
Trồng ≥ 2 năm
|
Đ/cây
|
10.500
|
b
|
Cây đã cho quả
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
Đ/cây
|
35.000
|
|
Cây cho quả 3<5 năm
|
Đ/cây
|
67.500
|
|
Cây cho quả 5-10 năm
|
Đ/cây
|
150.000
|
|
Cây cho quả > 10 năm
|
Đ/cây
|
200.000
|
2.3
|
Cây ăn quả loại III, Mận thường, Đào, Chanh, Bưởi,
Ổi và các cây khác tương đương
|
|
|
a
|
Cây chưa cho quả
|
|
|
|
Mới trồng dưới 1 năm
|
Đ/cây
|
1.400
|
|
Trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
Đ/cây
|
2.800
|
|
Trồng ≥ 2 năm
|
Đ/cây
|
5.300
|
b
|
Cây đã cho quả
|
|
|
|
Cây cho quả < 3 năm
|
Đ/cây
|
25.000
|
|
Cây cho quả từ 3<5 năm
|
Đ/cây
|
33.000
|
|
Cây cho quả từ 5-10 năm
|
Đ/cây
|
75.000
|
|
Cây cho quả > 10 năm
|
Đ/cây
|
150.000
|
2.4
|
Cây ăn quả khác
|
|
|
a
|
Cây Dứa
|
|
|
|
Cây Dứa chưa cho quả
|
Đ/cây
|
500
|
|
Cây Dứa đang cho quả chưa thu hoạch
|
Đ/cây
|
2.000
|
b
|
Cây Chuối
|
|
|
|
Cây Chuối đủ lá sắp cho quả và cây đã cho quả
nhưng chưa đến tuổi thu hoạch
|
Đ/cây
|
16.000
|
|
Cây Chuối nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1m
trở lên)
|
Đ/cây
|
3.000
|
c
|
Cây Đu đủ
|
|
|
|
Cây Đu đủ nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1m
trở lên)
|
Đ/cây
|
3.000
|
|
Cây Đu đủ cho quả < 3 năm
|
Đ/cây
|
10.000
|
|
Cây Đu đủ cho quả từ 3-5 năm
|
Đ/cây
|
15.000
|
|
Cây Đu đủ cho quả > 5 năm
|
Đ/cây
|
25.000
|
d
|
Cây Măng sặt và một số cây măng có giá trị
tương đương
|
Đ/m2
|
660
|
đ
|
Cây Trám
|
|
|
|
Cây Trám chưa cho quả
|
Đ/cây
|
22.500
|
|
Cây Trám đã cho quả
|
Đ/cây
|
600.000
|
3
|
Cây lấy gỗ (Gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến
nhóm III, gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII)
|
3.1
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
|
|
a
|
Gỗ quý hiếm
|
Đ/cây
|
4.000
|
b
|
Gỗ thường
|
Đ/cây
|
1.000
|
3.2
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
Đ/cây
|
15.000
|
|
Gỗ thường
|
Đ/cây
|
8.000
|
3.3
|
Cây trồng từ 2 năm đến khi khép tán
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
Đ/cây
|
36.000
|
|
Gỗ thường
|
Đ/cây
|
20.000
|
3.4
|
Cây lấy gỗ có chu vi thân từ 40 cm trở lên (Đo
cách mặt đất từ 1 - 1,5 m)
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
Đ/cây
|
72.000
|
|
Gỗ thường
|
Đ/cây
|
44.000
|
4
|
Rừng trồng thuộc các dự án: 661, ĐCĐC,
1382…(Nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc NS đầu tư một
phần chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp bỏ vốn đầu tư).
- Nguyên tắc tính đền bù: Đền bù trực tiếp
cho người giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng.
- Cây trồng < 2 năm không đền bù (Vì nhà
nước đầu tư vốn).
- Cây trồng từ năm thứ 2 đến khép tán, cây
có chu vi từ 40 cm trở lên…, đền bằng 50% đơn giá của cây cùng loại.
|
5
|
Tre, Bương
|
Đ/m dài
|
5.000
|
6
|
Cây khác + hàng rào
|
|
|
|
Hàng rào cây sống
|
Đ/m dài
|
3.000
|
|
Hàng rào tre cột gỗ
|
Đ/m dài
|
2.000
|
|
Hàng rào tre cột tre
|
Đ/m dài
|
1.000
|
7
|
Cây quế
|
|
|
7.1
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
Đ/cây
|
2.000
|
7.2
|
Cây trồng từ 1 năm đến < 2 năm
|
Đ/cây
|
6.000
|
7.3
|
Cây trồng từ 2 năm đến 5 năm
|
Đ/cây
|
20.000
|
7.4
|
Cây trồng trên 5 năm (có chu vi ≥ 40 cm)
|
Đ/cây
|
45.000
|
7.5
|
Cây có chu vi > 60 cm trở lên
|
Đ/cây
|
80.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ
(Kèm Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 4/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Nội dung hỗ
trợ
|
ĐVT
|
Mức hỗ trợ,
TĐC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
HỖ TRỢ DI CHUYỂN
|
|
|
1
|
Di chuyển phạm vi trong tỉnh
|
|
|
1.1
|
Di chuyển trong phạm vi 15 Km
|
Đ/hộ
|
1.000.000
|
1.2
|
Di chuyển trong phạm vi 16-50 Km
|
Đ/hộ
|
1.500.000
|
1.3
|
Di chuyển trong phạm vi 51-100 Km
|
Đ/hộ
|
2.000.000
|
1.4
|
Di chuyển trên 100 Km
|
Đ/hộ
|
3.000.000
|
2
|
Di chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
|
2.1
|
Di chuyển trong phạm vi 15 Km
|
Đ/hộ
|
1.000.000
|
2.2
|
Di chuyển trong phạm vi 16-50 Km
|
Đ/hộ
|
1.500.000
|
2.3
|
Di chuyển trong phạm vi 51-100 Km
|
Đ/hộ
|
2.000.000
|
2.4
|
Di chuyển trên 100 Km
|
Đ/hộ
|
3.000.000
|
2.5
|
Di chuyển trong phạm vi từ
200 Km đến 300 Km
|
Đ/hộ
|
4.000.000
|
2.6
|
Di chuyển phạm vi trên 300 km trở lên
|
Đ/hộ
|
5.000.000
|
3
|
Di chuyển nhà nổi trên sông
|
đ/Km
|
1.788.000
|
II
|
HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP VÀ TẠO VIỆC
LÀM
|
Đ/suất
|
2.000.000
|
|
(Kinh phí này được trả
trực tiếp cho người lao động hoặc trả cho cơ sở dạy nghề được phép dạy nghề của
Nhà nước)
|
III
|
HỖ TRỢ CHI PHÍ THUÊ NHÀ TẠM
|
|
|
1
|
Đối với các hộ ở vùng nông thôn
|
Đ/tháng/hộ
|
300.000
|
2
|
Đối với các hộ thành thị
|
Đ/tháng/hộ
|
500.000
|
IV
|
HỖ TRỢ
AO HỒ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (NGOÀI TIỀN BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT)
|
Đ/m2
|
10.000
|
V
|
HỖ TRỢ TIỀN LÀM LÁN TẠM
|
Đ/hộ
|
1.500.000
|
VI
|
HỖ TRỢ TIỀN XÂY DỰNG CT PHỤ
|
|
|
1
|
Hộ độc thân
|
Đ/hộ
|
5.000.000
|
2
|
Các hộ khác
|
Đ/hộ
|
8.000.000
|
VII
|
HỖ TRỢ TÀI SẢN KHÁC
|
|
|
1
|
Tài sản là thuyền
|
|
|
1.1
|
Thuyền gỗ chèo tay
|
|
|
a
|
Thuyền gỗ chèo tay không có mui trọng tải đến
1 tấn
|
Đ/chiếc
|
500.000
|
b
|
Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng tre, gỗ trọng tải
đến 2 tấn
|
Đ/chiếc
|
650.000
|
c
|
Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng sắt, khung sắt
trọng tải đến 2 tấn
|
Đ/chiếc
|
900.000
|
1.2
|
Thuyền gỗ gắn máy (Gồm cả máy)
|
|
|
a
|
Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2
tấn
|
Đ/chiếc
|
1.900.000
|
b
|
Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ 2 đến 4
tấn
|
Đ/chiếc
|
3.950.000
|
1.3
|
Thuyền sắt gắn máy (Gồm cả máy)
|
Đ/chiếc
|
|
a
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên
01 đến 02 tấn
|
Đ/chiếc
|
4.000.000
|
b
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên
02đến 04 tấn
|
Đ/chiếc
|
6.750.000
|
c
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên
04 đến 07 tấn
|
Đ/chiếc
|
9.750.000
|
d
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên
07 đến 10 tấn
|
Đ/chiếc
|
11.000.000
|
đ
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên
10 tấn bồi thường theo loại thuyền trọng tải 10 tấn cứ thêm 01 tấn trọng tải
được cộng thêm 850.000 đồng
|
2
|
Lồng nuôi thuỷ sản trên sông, suối
|
|
|
2.1
|
Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng tre
|
Đ/m3
|
96.000
|
2.2
|
Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng gỗ
|
Đ/m3
|
192.000
|
3
|
Tài sản khác không gắn với đất, nhà ở
|
|
|
3.1
|
Coọn nước (Bao gồm cả chi phí làm phai dâng,
mương dẫn dòng vào coọn nước)
|
Đ/m
Đ.kính
|
1.000.000
|
3.2
|
Phai thuỷ lợi do các hộ tự xây dựng
|
|
|
a
|
Phai xếp đá, đắp đất
|
Đ/m3
|
20.000
|
b
|
Phai gỗ, tre
|
Đ/m
|
20.000
|
c
|
Mương đất dẫn nước tưới
|
Đ/m
|
2.400
|
d
|
Máy bật bông sử dụng sức nước
của các hộ gia đình bao gồm máy, lán che, phai dâng, mương dẫn dòng, coọn nước
kéo máy bật bông và các phụ kiện khác
|
Đ/máy
|
2.000.000
|
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2007 về đơn giá bồi thường, tài sản, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 742/QĐ-UBND ngày 04/04/2007 về đơn giá bồi thường, tài sản, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
4.094
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|