|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 736/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Nghĩa Hành Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
736/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 736/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Nghĩa Hành;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ
trình số 93/TTr-UBND ngày 08/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 3843/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Nghĩa Hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nghĩa
Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Chi tiết Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết Biểu 02
kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Chi tiết Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018: Chi tiết Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 08 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 20,34 ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 13,61 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 6,73 ha (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất 5,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của
tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Nghĩa Hành xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo
quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi
trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nghĩa
Hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh671).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Hành Thuận
|
Hành Dũng
|
Hành Trung
|
Hành Nhân
|
Hành Đức
|
Hành Minh
|
Hành Phước
|
Hành Thiện
|
Hành Thịnh
|
Hành Tín Tây
|
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.458,02
|
753,45
|
840,43
|
2.988,35
|
846,16
|
1.758,55
|
1.648,03
|
959,73
|
1.685,67
|
2.533,28
|
2.062,49
|
3.918,35
|
3.463,53
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
19.480,93
|
490,71
|
665,20
|
2.600,37
|
611,82
|
1.463,79
|
1.130,22
|
769,13
|
1.273,71
|
2.199,23
|
1.623,50
|
3.589,67
|
3.063,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.571,35
|
140,36
|
273,84
|
329,33
|
270,28
|
321,16
|
469,76
|
191,54
|
508,57
|
316,92
|
377,95
|
239,70
|
131,94
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.398,90
|
140,36
|
273,84
|
306,77
|
255,98
|
314,53
|
426,75
|
191,54
|
500,89
|
305,51
|
343,74
|
277,81
|
121,84
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
172,45
|
|
|
22,62
|
14,30
|
6,63
|
43,61
|
|
7,68
|
11,41
|
34,21
|
21,89
|
10,10
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.968,28
|
106,25
|
103,26
|
424,94
|
331,17
|
504,20
|
179,05
|
356,49
|
186,30
|
229,24
|
170,78
|
161,10
|
215,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.582,45
|
244,01
|
266,37
|
323,21
|
10,37
|
304,94
|
83,44
|
51,40
|
279,34
|
245,69
|
311,56
|
215,67
|
246,45
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.075,81
|
|
|
|
|
|
20,60
|
|
|
105,57
|
|
949,64
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.220,52
|
|
|
1.522,83
|
|
333,17
|
374,63
|
161,96
|
298,58
|
1.297,89
|
743,13
|
2.022,92
|
2.465,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
25,12
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
|
0,32
|
0,56
|
0,15
|
0,92
|
2,77
|
19,06
|
0,64
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
37,40
|
|
21,68
|
|
|
|
2,18
|
7,59
|
|
1,15
|
1,02
|
|
3,78
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
3.779,40
|
262,33
|
172,67
|
354,01
|
226,77
|
259,57
|
512,02
|
184,23
|
379,69
|
327,37
|
434,01
|
317,26
|
349,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
58,34
|
|
|
|
|
|
14,66
|
|
|
|
39,38
|
|
4,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,44
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,54
|
13,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
32,97
|
0,57
|
0,25
|
|
0,08
|
|
|
0,29
|
0,10
|
0,18
|
|
|
31,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,40
|
0,43
|
|
0,04
|
0,07
|
|
4,70
|
5,97
|
4,26
|
1,82
|
|
|
0,11
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.117,30
|
75,68
|
88,75
|
97,71
|
66,14
|
122,61
|
96,38
|
70,81
|
105,16
|
93,20
|
127,82
|
128,74
|
44,30
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
572,72
|
52,92
|
41,69
|
59,02
|
37,07
|
62,58
|
56,80
|
33,71
|
45,35
|
51,31
|
44,32
|
50,94
|
37,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
473,85
|
9,47
|
41,56
|
33,88
|
24,72
|
55,67
|
34,80
|
33,07
|
53,88
|
32,02
|
77,43
|
73,86
|
3,49
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DHL
|
0,43
|
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,07
|
|
0,09
|
|
0,07
|
0,10
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,25
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1,42
|
0,19
|
|
1,02
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,33
|
1,89
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
0,20
|
0,06
|
0,04
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
34,83
|
6,79
|
1,48
|
2,45
|
2,40
|
2,17
|
2,75
|
1,92
|
3,82
|
4,09
|
3,36
|
1,77
|
1,83
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
24,72
|
3,50
|
3,08
|
0,96
|
1,49
|
1,58
|
1,65
|
1,77
|
1,43
|
3,85
|
1,80
|
1,92
|
1,69
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
SKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,45
|
0,67
|
0,74
|
0,23
|
0,27
|
0,43
|
0,25
|
0,14
|
0,29
|
1,51
|
0,69
|
0,10
|
0,13
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
8,08
|
2,58
|
|
0,58
|
0,08
|
|
0,32
|
|
3,47
|
|
0,10
|
0,30
|
0,65
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
18,97
|
|
|
18,39
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,35
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
989,70
|
|
42,52
|
149,72
|
80,69
|
67,56
|
314,21
|
60,76
|
70,71
|
66,46
|
56,35
|
38,15
|
42,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
99,18
|
99,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,33
|
3,76
|
0,86
|
0,28
|
0,23
|
0,11
|
0,37
|
1,62
|
0,65
|
0,40
|
0,31
|
1,16
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,79
|
1,19
|
0,17
|
0,33
|
|
0,16
|
1,08
|
|
1,52
|
0,06
|
0,28
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,44
|
1,15
|
0,43
|
0,19
|
1,13
|
0,57
|
3,99
|
0,54
|
0,08
|
|
0,36
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
422,31
|
30,74
|
21,15
|
43,42
|
38,93
|
30,88
|
40,68
|
26,09
|
58,00
|
30,08
|
66,37
|
24,39
|
11,58
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,23
|
|
4,88
|
|
0,40
|
|
2,69
|
|
|
|
2,44
|
|
4,82
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,75
|
0,60
|
0,93
|
1,73
|
0,26
|
1,88
|
0,45
|
0,83
|
1,15
|
1,30
|
1,54
|
0,60
|
0,48
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
1,44
|
0,45
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,89
|
0,69
|
1,11
|
1,09
|
0,92
|
0,41
|
0,38
|
0,54
|
0,48
|
0,01
|
0,26
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
874,87
|
22,63
|
10,05
|
40,51
|
13,20
|
34,67
|
11,79
|
14,33
|
127,48
|
133,01
|
138,46
|
120,22
|
208,52
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
66,53
|
7,49
|
1,38
|
0,02
|
24,64
|
0,72
|
20,32
|
2,39
|
5,95
|
|
0,21
|
3,35
|
0,06
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,90
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,63
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
197,69
|
0,41
|
2,56
|
33,97
|
7,57
|
35,19
|
5,79
|
6,37
|
32,37
|
6,68
|
4,98
|
11,42
|
50,48
|
4
|
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ
CAO*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU KINH TẾ*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Hành Thuận
|
Hành Dũng
|
Hành Trung
|
Hành Nhân
|
Hành Đức
|
Hành Minh
|
Hành Phước
|
Hành Thiện
|
Hành Thịnh
|
Hành Tín Tây
|
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
15,04
|
8,86
|
1,28
|
|
|
|
|
3,35
|
|
|
0,10
|
0,95
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,19
|
3,60
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,19
|
3,60
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
9,85
|
5,26
|
0,64
|
|
|
|
|
3,35
|
|
|
0,10
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
1,55
|
0,59
|
0,23
|
|
|
|
|
0,02
|
0,15
|
|
0,48
|
0,08
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,00
|
0,52
|
0,23
|
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,38
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,62
|
0,32
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,34
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Hành Thuận
|
Hành Dũng
|
Hành Trung
|
Hành Nhân
|
Hành Đức
|
Hành Minh
|
Hành Phước
|
Hành Thiện
|
Hành Thịnh
|
Hành Tín Tây
|
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
17,83
|
12,56
|
1,29
|
|
0,06
|
0,01
|
0,99
|
0,72
|
0,21
|
0,42
|
0,12
|
0,95
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,19
|
3,60
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,19
|
3,60
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
9,46
|
6,65
|
0,64
|
|
0,06
|
0,01
|
0,58
|
0,44
|
0,17
|
0,29
|
0,12
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
3,18
|
2,31
|
0,01
|
|
|
|
0,41
|
0,28
|
0,04
|
0,13
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,78
|
0,55
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Hành Thuận
|
Hành Dũng
|
Hành Trung
|
Hành Nhân
|
Hành Đức
|
Hành Minh
|
Hành Phước
|
Hành Thiện
|
Hành Thịnh
|
Hành Tín Tây
|
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
0,32
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,12
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,12
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,12
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) +…+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa,
mở rộng tường rào và nhà xe huyện ủy Nghĩa Hành
|
0,14
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 22
|
Quyết định số
301/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao dự
án thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2017
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trường Mầm
non Hành Minh
|
0,07
|
Xã Hành Minh
|
Tờ bản đồ: 08
|
Quyết định số
54/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phân khai vốn sự nghiệp
giáo dục năm 2017
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Trung tâm hành
chính xã Hành Tín Tây
|
1,03
|
Xã Hành Tín Tây
|
Tờ bản đồ: 11, 12
|
Quyết định
116/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phân bổ
vốn hỗ trợ cho xã Hành Tín Tây để xây dựng, sửa chữa và khắc phục khẩn cấp
các công trình trên địa bàn xã
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
|
|
4
|
Bờ kè thôn Nhơn Lộc
2
|
0,50
|
Xã Hành Tín Đông
|
Tờ bản đồ: 23, 24
|
Công văn số 1155/UBND-TH
ngày 7 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương thực hiện
dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung-tỉnh Quảng
Ngãi
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng Đài tưởng
niệm công viên 23-3, huyện Nghĩa Hành
|
2,00
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 21
|
Quyết định số
171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế
hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm
2018
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
6
|
Cầu Hành Phước - Hành
Thịnh
|
0,90
|
Xã Hành Phước, Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ 21, 34 (Xã Hành Phước), tờ: 1, 29, 30 (Hành
Thịnh)
|
Quyết định số
171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế
hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm
2018
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Đồng
Dinh
|
8,97
|
xã Hành Thuận, TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 3 (Hành Thuận), tờ 7 (thị trấn Chợ chùa)
|
Thông báo số
158/TB-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thông báo kết
luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh 30/5/2018
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
vốn doanh nghiệp
|
Tổng cộng
|
13,61
|
|
|
|
17.950
|
5.000
|
2,950
|
|
10.000
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân
|
6,73
|
TT Chợ Chùa, Hành Đức, Hành Minh, Hành Thiện,
Hành Nhân, Hành Phước, Hành Thịnh, Hành Thuận, Hành Trung
|
Xã Hành Đức (Tờ số
22, thửa 73; tờ số 34, thửa 81; tờ số 01, thửa 412; tờ số 13, thửa 241; tờ số
02, thửa 635; tờ số 26, thửa 285,236; tờ số 18, thửa 596); Xã Hành Minh (Tờ số
4, thửa 46; tờ số 14, thửa 942, 1156, 1002, 1155, 42; tờ số 8, thửa 12; tờ số
15, thửa 84); Xã Hành Phước (Tờ số 20, thửa 464, 475; tờ số 34, thửa 33); Xã
Hành Thiện (Tờ số 12, thửa 112, 32; tờ số 25, thửa 16; TT Chợ Chùa (Tờ số 16,
thửa 1; Tờ số 12, thửa 183, 378, 210, 182, 205, 209, 357, 244, 178, 156, 172;
Tờ số 17, thửa 15, 172, 104, 173, 12, 291, 239, 240, 251, 290, 312, 253, 233;
Tờ số 10, thửa 56, 78, 82, 181; Tờ số 13, thửa 138; Tờ số 18, thửa 108; Tờ số
23, thửa 206, 63, Tờ số 21, thửa 365; Tờ số 20, thửa 80; Tờ số 5, thửa 727; Tờ
số 11, thửa 84); Xã Hành Nhân (Tờ số 14, thửa 371); Xã Hành Thịnh (Tờ số 31,
thửa 125); Xã Hành Thuận (Tờ số 11, thửa 1225); Xã Hành Trung (Tờ số 23, thửa
165; Tờ số 5, thửa 1416, 1424; Tờ số 9, thửa 248);
- Loại đất: HNK,
CLN
|
|
|
Tổng cộng
|
6,73
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trung tâm hành chính xã Hành Tín Tây
|
1,03
|
0,95
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
Tờ bản đồ: 11, 12
|
Quyết định 116/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017
|
2
|
Mở rộng Đài tưởng niệm công viên 23- 3, huyện
Nghĩa Hành
|
2,00
|
2,00
|
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 21
|
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm
2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện
chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018
|
3
|
Khu dân cư Đồng Dinh
|
8,97
|
2,24
|
|
xã Hành Thuận, TT
Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 3 (Hành
Thuận), tờ 7 (thị trấn Chợ chùa)
|
Thông báo số 158/TB-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018
của UBND tỉnh Quảng Ngãi thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp
UBND tỉnh 30/5/2018
|
Tổng cộng
|
12,00
|
5,19
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Tổng diện tích
đấu giá đất (m2)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Địa điểm
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư Ngõ Ông Hạnh
|
0,72
|
Tờ bản đồ: 8
|
Xã Hành Dũng
|
Công văn số 352/UBND ngày 31/8/2017 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng dân cư để giao cho hộ gia
đình, cá nhân làm nhà ở, tại xã Hành Dũng
|
TỔNG CỘNG
|
0,72
|
|
|
|
Quyết định 736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2018 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
1.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|