|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 735/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
735/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 735/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 96/TTr-UBND ngày 08/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3844/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Chi tiết Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết Biểu 02
kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Chi tiết Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018: Chi tiết Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 20 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 112,04ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 8,51 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 13 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 103,53 ha (Chi tiết tại
Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất 7,47 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2018.
Trong năm 2018, UBND huyện Mộ Đức đăng ký tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của
tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định
tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường
chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh670).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.401,71
|
871,72
|
459,73
|
1.174,37
|
1.063,48
|
1.913,81
|
908,74
|
1.626,12
|
936,30
|
1.355,01
|
1.146,10
|
4.244,05
|
2.710,62
|
2.991,66
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
17.273,68
|
679,46
|
206,81
|
926,78
|
741,64
|
1.589,78
|
653,79
|
1.290,80
|
682,54
|
1.066,97
|
928,50
|
3.874,77
|
2.153,84
|
2.478,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.409,77
|
297,25
|
23,09
|
324,84
|
520,52
|
601,22
|
252,89
|
55,41
|
353,86
|
534,93
|
309,79
|
538,50
|
855,24
|
742,23
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.356,93
|
296,70
|
23,09
|
324,39
|
520,52
|
595,31
|
251,94
|
42,35
|
349,84
|
531,93
|
309,79
|
522,67
|
846,35
|
742,05
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
52,83
|
0,55
|
|
0,45
|
|
5,91
|
0,94
|
13,06
|
4,02
|
3,00
|
|
15,83
|
8,89
|
0,18
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.514,59
|
137,63
|
107,20
|
272,44
|
192,68
|
399,69
|
193,17
|
615,22
|
295,78
|
311,29
|
150,88
|
420,35
|
743,73
|
674,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
904,89
|
126,47
|
26,03
|
64,62
|
9,79
|
87,05
|
31,48
|
76,18
|
12,47
|
83,39
|
84,89
|
157,14
|
101,26
|
44,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.580,92
|
2,53
|
13,65
|
110,68
|
|
47,55
|
|
210,55
|
17,97
|
14,46
|
158,53
|
1.574,17
|
160,73
|
270,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.460,76
|
58,41
|
5,77
|
145,31
|
17,66
|
419,16
|
173,34
|
199,57
|
|
120,11
|
207,30
|
1.147,81
|
236,28
|
730,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
198,03
|
2,15
|
30,85
|
8,89
|
0,98
|
24,36
|
|
65,18
|
1,40
|
2,79
|
|
4,95
|
49,71
|
6,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
204,73
|
55,02
|
0,22
|
|
|
10,75
|
2,91
|
68,69
|
1,08
|
|
17,11
|
31,85
|
6,89
|
10,21
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
3.964,96
|
191,42
|
239,51
|
214,59
|
320,27
|
317,94
|
243,23
|
291,06
|
251,86
|
287,44
|
217,33
|
365,67
|
517,53
|
507,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,74
|
1,07
|
0,01
|
3,48
|
0,11
|
4,50
|
|
2,12
|
|
|
|
4,37
|
4,19
|
15,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
21,67
|
|
|
|
0,55
|
10,81
|
4,32
|
|
|
|
|
|
|
5,99
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
25,49
|
1,74
|
0,16
|
0,06
|
2,64
|
8,25
|
|
1,42
|
5,42
|
|
0,11
|
|
0,38
|
5,31
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,49
|
|
2,02
|
|
1,04
|
2,98
|
1,73
|
0,23
|
0,55
|
6,10
|
0,28
|
0,87
|
0,12
|
1,57
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.609,95
|
102,18
|
23,82
|
63,45
|
97,71
|
130,54
|
70,40
|
85,92
|
107,10
|
111,08
|
118,18
|
217,90
|
209,70
|
271,97
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
701,93
|
61,30
|
16,53
|
35,20
|
44,92
|
63,93
|
37,19
|
50,06
|
46,16
|
52,14
|
36,06
|
62,22
|
93,37
|
102,86
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
772,29
|
28,24
|
3,10
|
23,77
|
40,92
|
56,34
|
28,36
|
5,75
|
48,81
|
51,64
|
75,91
|
146,91
|
107,52
|
155,02
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
28,28
|
0,31
|
|
0,04
|
0,16
|
0,16
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
0,01
|
0,14
|
0,01
|
0,12
|
3,65
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,35
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2,01
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4,88
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,12
|
0,23
|
0,16
|
0,38
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
64,22
|
5,61
|
2,61
|
2,21
|
9,24
|
8,39
|
2,18
|
5,31
|
4,99
|
3,62
|
3,83
|
3,91
|
4,99
|
7,34
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
28,82
|
2,98
|
1,18
|
1,73
|
2,27
|
0,86
|
2,27
|
0,34
|
3,74
|
3,18
|
1,99
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,17
|
1,51
|
0,28
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,33
|
0,64
|
0,30
|
0,36
|
|
0,13
|
0,54
|
2,00
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
7,83
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
4,88
|
|
1,78
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,30
|
|
0,08
|
0,30
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,10
|
0,16
|
0,30
|
0,06
|
0,51
|
0,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
774,96
|
|
38,32
|
39,48
|
88,32
|
79,60
|
55,68
|
47,38
|
56,05
|
67,59
|
40,82
|
75,27
|
83,96
|
102,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,63
|
53,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,95
|
5,50
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,52
|
0,63
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,42
|
1,17
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,46
|
0,05
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,87
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,17
|
0,85
|
|
0,91
|
0,50
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,24
|
1,26
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
840,08
|
18,24
|
49,24
|
61,19
|
37,22
|
71,85
|
42,90
|
101,73
|
73,80
|
73,92
|
30,70
|
38,37
|
159,75
|
81,17
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,53
|
|
|
0,63
|
0,34
|
2,47
|
7,98
|
|
0,30
|
0,03
|
4,32
|
|
0,18
|
2,28
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,38
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
1,29
|
0,60
|
0,54
|
1,10
|
1,25
|
1,23
|
0,58
|
0,75
|
0,84
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,88
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,26
|
0,05
|
0,33
|
0,39
|
0,49
|
0,41
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
377,57
|
|
122,06
|
42,91
|
87,09
|
|
55,64
|
1,99
|
2,05
|
17,75
|
10,44
|
22,73
|
5,46
|
9,45
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
136,35
|
5,63
|
1,96
|
0,29
|
1,63
|
2,46
|
0,83
|
47,70
|
3,86
|
7,78
|
5,41
|
3,83
|
48,51
|
6,46
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,18
|
0,16
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
163,07
|
0,84
|
13,41
|
33,00
|
1,57
|
6,09
|
11,72
|
44,26
|
1,90
|
0,60
|
0,27
|
3,61
|
39,25
|
6,55
|
4
|
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ
CAO*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU KINH TẾ*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
863,38
|
863,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
74,41
|
41,01
|
|
|
|
|
0,94
|
29,06
|
0,37
|
2,70
|
0,28
|
0,05
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
74,41
|
41,01
|
|
|
|
|
0,94
|
29,06
|
0,37
|
2,70
|
0,28
|
0,05
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,47
|
3,98
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,21
|
2,45
|
0,28
|
0,05
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,47
|
3,98
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,21
|
2,45
|
0,28
|
0,05
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
36,09
|
34,96
|
|
|
|
|
0,44
|
0,30
|
0,16
|
0,23
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,73
|
2,07
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
0,02
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,12
|
|
|
|
|
|
|
28,12
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
7,37
|
5,48
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
0,79
|
|
0,25
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,75
|
3,14
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,26
|
|
0,25
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,16
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,21
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1,03
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,51
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,77
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,21
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
10,29
|
0,50
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
1,39
|
0,45
|
0,82
|
3,15
|
0,73
|
0,50
|
0,45
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,21
|
2,45
|
0,28
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,49
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,21
|
2,45
|
0,28
|
0,05
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
4,13
|
0,30
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,69
|
0,25
|
0,41
|
0,48
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,67
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,22
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
28,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
28,12
|
|
|
|
|
|
|
28,12
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,98
|
1,90
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,68
|
|
0,25
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
|
|
17,19
|
0,09
|
|
|
|
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
17,19
|
0,09
|
|
|
|
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
17,19
|
0,09
|
|
|
|
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
|
DHT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+...+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư Quảng
Trường
|
1,95
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 3
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư Khu dân cư Quảng Trường, trung
tâm thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức
|
25.043
|
|
|
|
|
25.043
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
QH chi tiết xây dựng
KDC, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc đấu giá QSDĐ tại xã Đức Hiệp (6 vị trí)
|
0,29
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ: 11, 12, 17
|
Công văn số 808/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND huyện
Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư, điểm dân
cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đức Hiệp
|
0
|
|
|
|
|
|
KDC đã có cơ sở hạ tầng, KDC lõm không bố trí vốn
|
3
|
Khép kín khu dân
cư, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử
dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức
|
0,37
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ: 13, 19
|
Công văn số 1095/UBND-KT ngày 19/10/2017 của UBND huyện
Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư
đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ
dân tại xã Đức Thạnh
|
0
|
|
|
|
|
|
KDC đã có cơ sở hạ tầng, KDC lõm không bố trí vốn
|
4
|
Khép kín KDC để thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất (5 vị trí)
|
0,30
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ: 15, 16, 18, 24, 28
|
Công văn số 574/UBND-KT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của UBND
huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch khép kín KDC, thực hiện đấu giá
quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Phú
|
57
|
|
|
|
|
57
|
|
5
|
Khép kín KDC thôn
1, thôn 3
|
0,41
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 1, 2, 3
|
Công văn số 1112/UBND-KT ngày 23/10/2017 của UBND huyện
Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư
đã có công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất
tại xã Đức Tân
|
0
|
|
|
|
|
|
KDC đã có cơ sở hạ tầng, KDC lõm không bố trí vốn
|
6
|
Nâng cấp tuyến đường
ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00
|
1,70
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ: 11, 12
|
Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp tuyến đường
ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Phước
Chánh
|
3,49
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 3, 4, 7
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 539/QĐ-UBND, ngày
20/6/2018 của UBND tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
vốn doanh nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
8,51
|
|
|
|
36.100
|
|
6.000
|
0
|
0
|
30.100
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Trồng rừng sản xuất
|
0,87
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 10
|
Công văn số
143/UBND-KT ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận
địa điểm cho thuê đất để trồng rừng sản xuất tại xã Đức Tân, huyện Mộ Đức
|
|
2
|
Trồng rừng sản xuất
|
1,48
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 9, 11
|
Công văn số
144/UBND-KT ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận
địa điểm cho thuê đất để trồng rừng sản xuất tại xã Đức Tân, huyện Mộ Đức
|
|
3
|
Trang trại tổng hợp trồng cây ăn quả kết hợp chăn
nuôi
|
1,77
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 16
|
Công văn số
149/UBND-KT ngày 03 tháng 3 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận
địa điểm cho thuê đất để thực hiện phương án: Trang trại tổng hợp trồng cây
ăn quả kết hợp chăn nuôi tại xã Đức Tân, huyện Mộ Đức
|
|
4
|
Trang trại chăn nuôi gia súc chất lượng cao Sông
Trà
|
18,99
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 18, 23
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 256/QĐ-UBND, ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định
chủ trương đầu tư dự án: Trang trại chăn nuôi gia súc chất lượng cao Sông Trà
|
|
5
|
Mô hình kinh tế trồng cây lâu năm, cây ăn quả, rừng
sản xuất kết hợp chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Nguyễn Trọng Sang
|
5,50
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 18, 24
|
Công văn số
317/UBND-KT ngày 13 tháng 4 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận
đầu tư mô hình kinh tế trồng cây lâu năm, cây ăn quả, rừng sản xuất kết hợp
chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Nguyễn Trọng Sang, thị trấn Mộ Đức
|
|
6
|
Mô hình kinh tế trồng cây lâu năm, cây ăn quả, rừng
sản xuất kết hợp chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Lê Văn Dục
|
5,30
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 23
|
Công văn số
318/UBND-KT ngày 13 tháng 4 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp nhận
đầu tư mô hình kinh tế trồng cây lâu năm, cây ăn quả, rừng sản xuất kết hợp
chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Lê Văn Dục, thị trấn Mộ Đức
|
|
7
|
Trồng rau, củ, quả ứng dụng công nghệ cao
|
41,16
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ: 16, 19
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 253/QĐ-UBND, ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định
chủ trương đầu tư dự án: Trồng rau, củ, quả ứng dụng công nghệ cao
|
|
8
|
Trang trại tổng hợp Lê Thái
|
5,00
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ: 4
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1584/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Trang trại tổng hợp Lê Thái
|
|
9
|
Trang trại trồng cây nông nghiệp ngắn ngày
|
3,54
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 21, 24
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 415/QĐ-UBND, ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định
chủ trương đầu tư dự án: Trang trại trồng cây nông nghiệp ngắn ngày
|
|
10
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 16
|
0,05
|
xã Đức Thạnh
|
tờ số 01
|
Tờ trình số
40/TTr-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Mộ Đức
|
|
11
|
Vùng trồng rau, củ và quả dược liệu công nghệ cao
|
11,30
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 22
|
Quyết định chủ trương
đầu tư số 995/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án: Vùng trồng rau, củ và quả dược liệu công nghệ cao
|
|
12
|
Gia trại tổng hợp tại thị trấn Mộ Đức
|
2,67
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 18
|
Công văn
193/UBND-NL ngày 06 tháng 3 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận
địa điểm thực hiện Phương án gia trại tổng hợp
|
|
13
|
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân
|
5,90
|
13 xã, thị trấn
|
Xã Đức Minh (Tờ số
8, thửa: 888, 1698, 528; Tờ số 11, thửa: 1369, 1382, 1383); TT Mộ Đức (Tờ số
9, thửa 34; tờ số 13, thửa 126, 603; tờ số 6, thửa 363); Xã Đức Lân (Tờ số
29, thửa 724, 729, 728, 725, 727; tờ số 28, thửa 70; tờ số 33, thửa 1370; tờ
số 30, thửa 162; tờ số 32, thửa 511; tờ số 47, thửa 748; tờ số 17, thửa 426);
Xã Đức Tân (tờ số 02, thửa 502); Xã Đức Chánh (tờ số 18, thửa 1697, 1696; tờ
số 10, thửa 234); Xã Đức Hiệp (tờ số 12, thửa 1083); Xã Đức Thắng (tờ số 11,
thửa 155; tờ số 24, thửa 136; tờ số 7, thửa 179);
Loại đất: HNK, CLN
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
103,53
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khép kín khu dân cư, các điểm dân cư đã có cơ sở
hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức
Thạnh, huyện Mộ Đức
|
0,37
|
0,21
|
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ: 13, 19
|
Công văn số
1095/UBND-KT ngày 19/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập
quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để
giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh
|
2
|
Khép kín KDC để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
(5 vị trí)
|
0,30
|
0,05
|
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ: 15, 16,
18, 24, 28
|
Công văn số
574/UBND-KT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập
quy hoạch khép kín KDC, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu
tiền sử dụng đất tại xã Đức Phú
|
3
|
Khép kín KDC thôn 1, thôn 3
|
0,41
|
0,28
|
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 1, 2, 3
|
Công văn số
1112/UBND-KT ngày 23/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập
quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư đã có công trình cơ sở hạ tầng thiết
yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Tân
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá
Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00
|
1,70
|
0,50
|
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ: 11, 12
|
Quyết định số
679/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ
trương đầu tư Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn
Km0+00 - Km8+00
|
5
|
Trang trại trồng cây nông nghiệp ngắn ngày
|
3,54
|
0,30
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 21, 24
|
Quyết định chủ trương
đầu tư số 415/QĐ-UBND, ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
Vùng trồng rau, củ và quả dược liệu công nghệ cao
|
11,30
|
0,38
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 22
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 995/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh
|
7
|
Trang trại chăn nuôi gia súc chất lượng cao sông
Trà
|
18,99
|
3,30
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 18, 23,
24
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 256/QĐ-UBND, ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh
|
8
|
Khu dân cư Phước Chánh
|
3,49
|
2,45
|
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 3, 4,
7
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 539/QĐ-UBND, ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
40,10
|
7,47
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Tổng diện tích
đấu giá đất (m2)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Địa điểm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Khu dân cư Soi La
|
1,14
|
Tờ bản đồ: 10, 14
|
Xã Đức Thắng
|
Công văn số
225/UBND-KT, ngày 14/3/2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch
chi tiết xây dựng KDC để giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đức Thắng
|
TỔNG CỘNG
|
1,14
|
|
|
|
Quyết định 735/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 735/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2018 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
1.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|