|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hải
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 734/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 07
tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA XÃ MƯỜNG GIÀNG, HUYỆN QUỲNH NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Quỳnh
Nhai tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường
Giàng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích huyện
phân bổ
|
Diện tích xã
xác định
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
5. 475, 00
|
100, 00
|
6. 432, 00
|
-
|
6. 432, 00
|
100, 00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3. 554, 29
|
64, 92
|
5. 281, 15
|
-
|
5. 281, 15
|
82, 11
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
173, 44
|
4, 88
|
153, 57
|
-
|
153, 57
|
2, 91
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
22, 14
|
12, 77
|
21, 98
|
-
|
21, 98
|
14, 31
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
56, 75
|
1, 60
|
|
203, 72
|
203, 72
|
3, 86
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
130, 12
|
3, 66
|
153, 56
|
-
|
153, 56
|
2, 91
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
3. 062, 79
|
86, 17
|
4. 496, 77
|
-
|
4. 496, 77
|
85, 15
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
109, 49
|
3, 08
|
249, 49
|
-
|
249, 49
|
4, 72
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
21, 70
|
0, 61
|
19, 21
|
-
|
19, 21
|
0, 36
|
1. 8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
4, 83
|
4, 83
|
0, 09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
311, 70
|
5, 69
|
537, 30
|
1, 49
|
538, 79
|
8, 38
|
2. 1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
12, 32
|
3, 95
|
13, 87
|
-
|
13, 87
|
2, 57
|
2. 2
|
Đất quốc phòng
|
21, 70
|
6, 96
|
42, 08
|
-
|
42, 08
|
7, 81
|
2. 3
|
Đất an ninh
|
0, 49
|
0, 16
|
2, 48
|
-
|
2, 48
|
0, 46
|
2. 4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
5, 00
|
-
|
5, 00
|
0, 93
|
2. 5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
3, 40
|
1, 09
|
8, 34
|
-
|
8, 34
|
1, 55
|
2. 6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
2, 19
|
0, 70
|
6, 19
|
-
|
6, 19
|
1, 15
|
2. 7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
5, 20
|
-
|
5, 20
|
0, 97
|
2. 9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
5, 26
|
1, 69
|
5, 26
|
-
|
5, 26
|
0, 98
|
2. 10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
31, 19
|
10, 01
|
36, 71
|
-
|
36, 71
|
6, 81
|
2. 11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
17, 80
|
5, 71
|
63, 73
|
-
|
63, 73
|
11, 83
|
2. 12
|
Đất sông, suối
|
10, 36
|
3, 32
|
|
7, 16
|
7, 16
|
1, 33
|
2. 13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
141, 16
|
45, 29
|
268, 79
|
0, 21
|
269, 00
|
49, 93
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2, 64
|
1, 87
|
3, 34
|
-
|
3, 34
|
1, 24
|
|
Đất cơ sở y tế
|
3, 01
|
2, 13
|
4, 08
|
-
|
4, 08
|
1, 52
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
10, 50
|
7, 44
|
23, 43
|
-
|
23, 43
|
8, 71
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1, 29
|
0, 91
|
3, 09
|
-
|
3, 09
|
1, 15
|
2. 14
|
Đất ở đô thị
|
49, 00
|
15, 72
|
54, 22
|
-0, 38
|
53, 84
|
9, 99
|
2. 15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
16, 83
|
5, 40
|
|
19, 93
|
19, 93
|
3, 70
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1. 609, 01
|
29, 39
|
613, 55
|
-1, 49
|
612, 06
|
9, 52
|
4
|
Đất đô thị
|
67, 00
|
1, 22
|
750, 00
|
-
|
750, 00
|
11, 66
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
5, 20
|
-
|
5, 20
|
0, 08
|
7
|
Đất ở nông thôn
|
224, 87
|
4, 11
|
205, 76
|
-
|
205, 76
|
3, 70
|
|
Trong đó: Đất ở nông thôn
|
16, 83
|
5, 40
|
-
|
19, 93
|
19, 93
|
3, 70
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu, đến năm
2015
|
Kỳ cuối, đến
năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
112, 94
|
98, 45
|
14, 49
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
7, 21
|
6, 69
|
0, 52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4, 12
|
3, 99
|
0, 13
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
82, 75
|
72, 42
|
10, 33
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7, 30
|
4, 36
|
2, 94
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
13, 09
|
12, 39
|
0, 70
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2, 59
|
2, 59
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
92, 41
|
33, 57
|
58, 84
|
2. 1
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên
trồng lúa nước
|
3, 62
|
3, 55
|
0, 07
|
2. 2
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất bằng
trồng cây hàng năm khác
|
3, 00
|
0, 28
|
2, 72
|
2. 3
|
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng rừng sản
xuất
|
10, 00
|
5, 00
|
5, 00
|
2. 4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất
trồng cỏ
|
20, 95
|
9, 37
|
11, 58
|
2. 5
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất
trồng cây ăn quả lâu năm
|
24, 46
|
9, 44
|
15, 02
|
2. 6
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất
trồng rừng phòng hộ
|
12, 15
|
1, 73
|
10, 42
|
2. 7
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất
nông nghiệp khác
|
4, 83
|
2, 22
|
2, 61
|
2. 8
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển đất trồng cây
ăn quả lâu năm
|
2, 20
|
-
|
2, 20
|
2. 9
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ chuyển
sang đất rừng tự nhiên phòng hộ
|
11, 20
|
1, 98
|
9, 22
|
3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu, đến năm
2015
|
Kỳ cuối, đến
năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1. 282, 19
|
1. 116, 69
|
165, 50
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
58, 84
|
15, 24
|
43, 60
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3, 68
|
-
|
3, 68
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1. 089, 67
|
971, 45
|
118, 22
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
130, 00
|
130, 00
|
-
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
56, 78
|
54, 53
|
2, 25
|
2. 1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
-
|
-
|
-
|
2. 2
|
Đất quốc phòng
|
1, 57
|
1, 57
|
-
|
2. 3
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
2. 4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2. 5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
-
|
-
|
-
|
2. 6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
2, 50
|
1, 00
|
1, 50
|
2. 7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
2. 8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
2. 9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
-
|
-
|
-
|
2. 10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1, 00
|
1, 00
|
-
|
2. 11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
2. 12
|
Đất sông, suối
|
-
|
-
|
-
|
2. 13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
51, 71
|
50, 96
|
0, 75
|
2. 14
|
Đất ở đô thị
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
-
|
|
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
4. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
xã Mường Giàng đến năm 2020 tỷ lệ 1/10. 000 do UBND huyện Quỳnh Nhai xác lập
ngày 21 tháng 01 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) xã
Mường Giàng.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của xã Mường
Giàng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
DT năm 2010
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3. 554, 29
|
4. 091, 44
|
4. 085, 97
|
4. 083, 05
|
4. 363, 05
|
5. 130, 14
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
173, 44
|
171, 07
|
167, 56
|
167, 20
|
167, 04
|
161, 81
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
22, 14
|
19, 88
|
19, 54
|
20, 44
|
21, 19
|
22, 04
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
56, 75
|
241, 26
|
221, 74
|
193, 67
|
188, 30
|
195, 78
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
130, 12
|
132, 62
|
133, 20
|
133, 67
|
135, 05
|
137, 80
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
3. 062, 79
|
3. 409, 45
|
3. 420, 50
|
3. 418, 32
|
3. 672, 24
|
4. 368, 83
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
109, 49
|
115, 99
|
123, 56
|
148, 56
|
178, 99
|
244, 49
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
21, 70
|
21, 05
|
19, 41
|
19, 41
|
19, 21
|
19, 21
|
1. 8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
2, 22
|
2, 22
|
2, 22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
311, 70
|
444, 44
|
473, 19
|
512, 58
|
516, 47
|
522, 05
|
2. 1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
12, 32
|
12, 73
|
14, 01
|
13, 87
|
13, 87
|
13, 87
|
2. 2
|
Đất quốc phòng
|
21, 70
|
21, 70
|
21, 70
|
41, 70
|
42, 08
|
42, 08
|
2. 3
|
Đất an ninh
|
0, 49
|
0, 49
|
1, 08
|
1, 08
|
2, 28
|
2, 48
|
2. 4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
3, 40
|
4, 09
|
4, 62
|
7, 12
|
7, 32
|
7, 52
|
2. 6
|
Đất SX vật liệu XD gốm sứ
|
2, 19
|
2, 19
|
2, 19
|
3, 19
|
3, 19
|
4, 69
|
2. 7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
5, 20
|
5, 20
|
5, 20
|
5, 20
|
2. 9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
5, 26
|
5, 26
|
5, 26
|
5, 26
|
5, 26
|
5, 26
|
2. 10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
31, 19
|
33, 19
|
35, 71
|
36, 71
|
36, 71
|
36, 71
|
2. 11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
17, 80
|
63, 73
|
63, 73
|
63, 73
|
63, 73
|
63, 73
|
2. 12
|
Đất sông, suối
|
10, 36
|
7, 21
|
7, 16
|
7, 16
|
7, 16
|
7, 16
|
2. 13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
141, 16
|
225, 40
|
243, 82
|
259, 17
|
260, 88
|
263, 74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2, 64
|
2, 74
|
2, 89
|
2, 98
|
2, 98
|
2, 98
|
|
Đất cơ sở y tế
|
3, 01
|
3, 01
|
3, 15
|
3, 15
|
3, 15
|
3, 65
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
10, 50
|
19, 38
|
21, 59
|
22, 93
|
22, 93
|
23, 43
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1, 29
|
1, 29
|
1, 29
|
1, 29
|
1, 89
|
3, 09
|
2. 14
|
Đất ở đô thị
|
49, 00
|
49, 00
|
49, 00
|
49, 00
|
49, 00
|
49, 00
|
2. 15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
16, 83
|
19, 45
|
19, 71
|
19, 39
|
19, 79
|
20, 61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1. 609, 01
|
1. 896, 12
|
1. 872, 84
|
1. 836, 37
|
1. 552, 48
|
779, 81
|
4
|
Đất đô thị
|
67, 0
|
67, 0
|
67, 0
|
67, 0
|
67, 0
|
67, 0
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
5, 20
|
5, 20
|
5, 20
|
5, 20
|
5, 20
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
224, 87
|
225, 21
|
225, 47
|
225, 51
|
225, 91
|
226, 73
|
|
Trong đó: Đất ở nông thôn
|
16, 83
|
19, 45
|
19, 71
|
19, 39
|
19, 79
|
20, 61
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
98, 45
|
30, 02
|
26, 04
|
33, 92
|
3, 89
|
4, 58
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
6, 69
|
2, 71
|
3, 41
|
0, 36
|
0, 16
|
0, 05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3, 99
|
2, 60
|
1, 14
|
0, 10
|
0, 15
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
72, 42
|
24, 81
|
16, 93
|
23, 87
|
3, 00
|
3, 81
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4, 36
|
0, 10
|
2, 11
|
0, 95
|
0, 48
|
0, 72
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
12, 39
|
1, 65
|
1, 95
|
8, 74
|
0, 05
|
-
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2, 59
|
0, 75
|
1, 64
|
-
|
0, 20
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
33, 57
|
1, 09
|
5, 73
|
7, 10
|
5, 76
|
13, 89
|
2. 1
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên
trồng lúa nước
|
3, 55
|
-
|
0, 80
|
1, 00
|
0, 90
|
0, 85
|
2. 2
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất bằng
trồng cây hàng năm khác
|
0, 28
|
-
|
0, 10
|
-
|
-
|
0, 18
|
2. 3
|
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng rừng sản
xuất
|
5, 00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5, 00
|
2. 4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất
trồng cỏ
|
9, 37
|
1, 09
|
2, 14
|
1, 90
|
2, 49
|
1, 75
|
2. 5
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất
trồng cây ăn quả lâu năm
|
9, 44
|
-
|
2, 69
|
1, 42
|
1, 86
|
3, 47
|
2. 6
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất
trồng rừng phòng hộ
|
1, 73
|
-
|
-
|
0, 56
|
0, 51
|
0, 66
|
2. 7
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất
nông nghiệp khác
|
2, 22
|
-
|
-
|
2, 22
|
-
|
-
|
2. 8
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ chuyển
sang đất rừng tự nhiên phòng hộ
|
1, 98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1, 98
|
3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1. 116, 69
|
9, 56
|
20, 57
|
31, 00
|
283, 89
|
771, 67
|
1. 1
|
Đất lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
15, 24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15, 24
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
971, 45
|
3, 06
|
13, 00
|
6, 00
|
253, 46
|
695, 93
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
130, 00
|
6, 50
|
7, 57
|
25, 00
|
30, 43
|
60, 50
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
54, 53
|
45, 35
|
2, 71
|
5, 47
|
-
|
1, 00
|
2. 1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 2
|
Đất quốc phòng
|
1, 57
|
-
|
-
|
1, 57
|
-
|
-
|
2. 3
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 4
|
Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ
|
1, 00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1, 00
|
2. 5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1, 00
|
-
|
-
|
1, 00
|
-
|
-
|
2. 6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 7
|
Đất sông, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
50, 96
|
45, 35
|
2, 71
|
2, 90
|
-
|
-
|
Điều 3. Giao UBND huyện Quỳnh Nhai
1.
Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ
nghiêm ngặt, xây dựng phương án cải tạo lớp đất mặt đối với phần diện tích đất
trồng lúa chuyển sang mục đích khác theo quy định và quy hoạch được duyệt.
2.
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; không giải quyết việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
3.
Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch
nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4.
Chỉ đạo UBND xã Mường Giàng, định kỳ hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Quỳnh Nhai; Chủ tịch UBND xã Mường Giàng, huyện
Quỳnh Nhai; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo Sơn La;
- Lưu: VT, KTN - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hải
|
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 734/QĐ-UBND ngày 07/04/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai do tỉnh Sơn La ban hành
3.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|