ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
734/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 HUYỆN LỤC NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị
của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 489/TTr-TNMT ngày 19/7/2021 và
hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 14/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Lục Nam với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện
tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Lục Nam.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện
Lục Nam:
- Công bố công
khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải
Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin
điện tử của huyện.
- Căn cứ nội
dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy
định của pháp luật.
- Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường
quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục
đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát
triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm
các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng
năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Đăng tải
công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục
Nam trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm
tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết
định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lục Nam;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ Các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
52,359.89
|
86.03
|
|
|
46,272.78
|
76.03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
13,916.81
|
22.87
|
|
|
10,320.88
|
16.96
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11,590.21
|
19.04
|
|
|
8,954.57
|
14.71
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
725.02
|
1.19
|
|
|
608.34
|
1.00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
10,773.17
|
17.70
|
|
|
10,628.48
|
17.46
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
3,534.39
|
5.81
|
|
|
4,026.99
|
6.62
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
22,585.54
|
37.11
|
|
|
19,581.30
|
32.17
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,908.49
|
3.14
|
|
|
1,908.49
|
3.14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
822.32
|
1.35
|
|
|
780.33
|
1.28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2.62
|
0.00
|
|
|
326.44
|
0.54
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,350.90
|
13.72
|
|
|
14,469.51
|
23.77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
433.16
|
0.71
|
|
|
623.45
|
1.02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.88
|
0.00
|
|
|
8.90
|
0.01
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
865.00
|
1.42
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
157.70
|
0.26
|
|
|
532.80
|
0.88
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
4.54
|
0.01
|
|
|
752.69
|
1.24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
122.74
|
0.20
|
|
|
224.49
|
0.37
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
174.56
|
0.29
|
|
|
680.55
|
1.12
|
2.8
|
Đất cơ sở sản
XS VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
65.67
|
0.11
|
|
|
139.47
|
0.23
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,049.35
|
5.01
|
|
|
4,507.71
|
7.41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,994.41
|
3.28
|
|
|
2,590.75
|
4.26
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
623.03
|
1.02
|
|
|
631.23
|
1.04
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
35.11
|
0.06
|
|
|
76.07
|
0.12
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
7.21
|
0.01
|
|
|
14.94
|
0.02
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
82.59
|
0.14
|
|
|
151.75
|
0.25
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
53.55
|
0.09
|
|
|
512.12
|
0.84
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
7.52
|
0.01
|
|
|
24.32
|
0.04
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.93
|
0.00
|
|
|
1.13
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11.70
|
0.02
|
|
|
12.40
|
0.02
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6.10
|
0.01
|
|
|
27.47
|
0.05
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
27.89
|
0.05
|
|
|
134.24
|
0.22
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
189.43
|
0.31
|
|
|
307.49
|
0.51
|
-
|
Đất XD cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
10.00
|
0.02
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9.89
|
0.02
|
|
|
13.81
|
0.02
|
2.1
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
0.69
|
0.00
|
|
|
150.69
|
0.25
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.67
|
0.01
|
|
|
18.17
|
0.03
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,159.66
|
3.55
|
|
|
3,049.52
|
5.01
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
150.51
|
0.25
|
|
|
988.29
|
1.62
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.31
|
0.03
|
|
|
29.35
|
0.05
|
2.16
|
Đất XD trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9.07
|
0.01
|
|
|
13.07
|
0.02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
23.81
|
0.04
|
|
|
39.10
|
0.06
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,125.17
|
1.85
|
|
|
1,025.23
|
1.68
|
2.2
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
850.39
|
1.40
|
|
|
820.01
|
1.35
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
1.01
|
0.00
|
|
|
1.01
|
0.00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
152.28
|
0.25
|
|
|
120.79
|
0.20
|
BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN LỤC
NAM
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
TT. Phương Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6,099.50
|
97.08
|
53.24
|
166.62
|
187.89
|
43.42
|
659.16
|
739.11
|
90.18
|
134.36
|
153.18
|
40.85
|
146.10
|
144.81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,234.30
|
15.60
|
27.15
|
98.27
|
32.90
|
10.84
|
69.12
|
17.93
|
26.48
|
66.28
|
127.83
|
34.68
|
76.05
|
104.00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,484.13
|
15.60
|
27.15
|
98.27
|
32.90
|
10.84
|
69.12
|
1.62
|
3.77
|
2.61
|
80.52
|
30.28
|
68.21
|
14.69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
76.66
|
1.95
|
|
|
|
|
3.00
|
1.10
|
5.85
|
8.16
|
5.86
|
2.10
|
4.70
|
5.81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
514.69
|
20.18
|
4.09
|
14.25
|
26.34
|
2.08
|
24.89
|
165.12
|
7.82
|
17.97
|
7.69
|
3.67
|
28.19
|
14.30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
7.40
|
|
|
|
|
|
7.40
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,058.33
|
59.05
|
22.00
|
54.10
|
128.25
|
30.50
|
552.55
|
552.56
|
48.62
|
40.70
|
11.30
|
|
14.32
|
17.74
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
208.12
|
0.30
|
|
|
0.40
|
|
2.20
|
2.40
|
1.41
|
1.25
|
0.50
|
0.40
|
22.84
|
2.96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
NNP/NNP
|
1,516.67
|
565.00
|
2.32
|
30.90
|
120.00
|
40.00
|
98.50
|
50.00
|
50.78
|
137.50
|
15.30
|
10.23
|
9.00
|
15.90
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
202.50
|
10.00
|
|
30.90
|
20.00
|
20.00
|
19.00
|
20.00
|
20.00
|
10.00
|
10.30
|
2.00
|
0.90
|
5.00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
128.01
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
7.00
|
|
6.00
|
8.10
|
10.00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
31.12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.78
|
1.00
|
|
2.15
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
HNK/CLN
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
HNK/NHK
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
CLN/NTS
|
33.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.50
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NHK
|
127.78
|
|
1.20
|
|
|
|
20.50
|
10.00
|
5.00
|
1.00
|
|
0.08
|
|
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
NTS/CLN
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
NTS/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
500.00
|
500.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
451.92
|
55.00
|
1.12
|
|
100.00
|
20.00
|
56.00
|
20.00
|
20.00
|
50.00
|
5.00
|
|
|
0.90
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
125.18
|
|
1.15
|
1.42
|
|
|
2.70
|
|
3.05
|
2.17
|
0.45
|
1.89
|
4.60
|
1.38
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
TT. Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
TT. Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3,443.50
|
254.51
|
441.67
|
187.55
|
272.41
|
63.73
|
46.09
|
388.03
|
418.56
|
241.91
|
1,002.43
|
69.07
|
57.54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,527.17
|
127.88
|
376.65
|
96.70
|
230.23
|
28.35
|
18.66
|
224.33
|
363.24
|
123.63
|
851.53
|
42.98
|
42.99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,028.55
|
94.22
|
344.45
|
43.86
|
131.83
|
9.85
|
1.53
|
224.33
|
325.24
|
10.62
|
768.03
|
38.47
|
36.12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
38.13
|
0.72
|
|
0.10
|
9.90
|
0.40
|
0.01
|
2.40
|
5.39
|
10.45
|
4.96
|
1.65
|
2.15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
178.10
|
11.45
|
37.08
|
19.16
|
14.79
|
4.90
|
5.36
|
18.65
|
10.68
|
10.96
|
25.67
|
9.20
|
10.20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
526.64
|
109.71
|
15.57
|
63.67
|
|
30.08
|
22.05
|
135.50
|
18.60
|
85.89
|
32.27
|
13.30
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
173.46
|
4.75
|
12.37
|
7.92
|
17.49
|
|
0.01
|
7.15
|
20.65
|
10.98
|
88.00
|
1.94
|
2.20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
NNP/NNP
|
371.24
|
30.00
|
2.30
|
7.89
|
16.00
|
57.50
|
20.50
|
|
24.60
|
164.50
|
|
14.40
|
33.55
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
34.40
|
|
1.50
|
3.50
|
|
|
7.00
|
|
3.00
|
5.00
|
|
9.40
|
5.00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
93.91
|
|
|
2.30
|
8.00
|
|
8.50
|
|
21.60
|
25.00
|
|
5.00
|
23.51
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
27.19
|
|
|
1.09
|
8.00
|
2.50
|
|
|
|
10.60
|
|
|
5.00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
HNK/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
CLN/NTS
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NHK
|
90.00
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
|
60.00
|
|
|
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
NTS/CLN
|
1.80
|
|
0.80
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
NTS/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
123.90
|
|
|
|
|
55.00
|
5.00
|
|
|
63.90
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
106.37
|
3.98
|
4.52
|
2.90
|
4.93
|
0.20
|
|
3.46
|
2.20
|
0.04
|
83.01
|
0.25
|
0.88
|
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA
VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA
HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số:734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
TT. Phương Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
31.49
|
2.00
|
|
|
|
0.30
|
|
0.40
|
|
0.01
|
1.00
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1.52
|
|
|
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12.46
|
2.00
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
10.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
3.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
TT. Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
TT. Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
27.78
|
0.31
|
3.09
|
3.65
|
9.02
|
|
|
0.54
|
5.85
|
1.53
|
0.55
|
0.24
|
3.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60
|
|
0.40
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
5.00
|
|
|
2.50
|
|
|
|
|
2.50
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0.92
|
|
0.47
|
|
|
|
|
0.45
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.70
|
|
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
2.50
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10.36
|
0.10
|
0.50
|
1.05
|
7.02
|
|
|
|
0.05
|
1.00
|
|
0.14
|
0.50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8.10
|
0.10
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|