Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 734/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đức Phổ Quảng Ngãi

Số hiệu: 734/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành: 24/08/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 734/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ.

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 07/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3735/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 17 công trình, dự án, với tổng diện tích là 155,04 ha. Trong đó:

- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 140,83 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 14,21 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 6,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Đức Phổ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh665).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phổ An

Phổ Châu

Phổ Cường

Phổ Hòa

Phổ Khánh

Phổ Minh

Phổ Nhơn

Phổ Ninh

Phổ Phong

Phổ Quang

Phổ Thạnh

Phổ Thuận

Phổ Văn

Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

37.287,54

1.815,24

1.973,02

4.809,40

1.625,46

5.599,86

907,09

4.087,74

2.373,60

5.424,27

1.097,76

3.032,87

1.461,82

1.059,90

1.552,25

567,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.003,89

1.373,41

1.644,70

3.974,63

1.260,10

4.556,05

618,91

3.485,85

1.922,04

4.817,21

671,24

2.320,32

1.105,98

776,40

1.184,67

292,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.021,85

384,44

156,14

1.203,02

240,07

383,29

420,12

296,76

547,48

518,84

86,67

138,79

617,02

581,91

397,85

49,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.865,85

384,44

144,07

1.189,20

238,92

371,32

419,94

222,40

547,48

509,59

86,67

109,50

613,11

581,91

397,85

49,45

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

156,00

 

12,07

13,82

1,15

11,97

0,18

74,36

 

9,25

 

29,29

3,91

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.864,58

611,99

210,78

509,70

228,54

709,09

105,95

997,33

436,83

692,30

325,46

179,56

342,94

30,29

330,67

153,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.929,25

40,89

65,47

459,49

48,22

140,33

15,88

458,52

44,33

121,52

87,63

129,13

39,48

164,20

90,70

23,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.626,26

301,01

22,53

184,90

87,16

717,79

10,70

648,51

184,17

1.251,46

114,48

11,36

 

 

92,19

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.228,40

 

1.189,78

1.614,61

650,13

2.559,95

38,75

1.082,10

709,21

2.231,57

 

1.735,87

106,54

 

243,57

66,32

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

161,70

35,08

 

0,47

4,22

0,63

27,51

0,25

0,02

1,52

57,00

5,31

 

 

29,69

 

1.7

Đất làm muối

LMU

115,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115,56

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,29

 

 

2,44

1,76

44,97

 

2,38

 

 

 

4,74

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.255,38

367,94

254,64

740,56

322,75

877,57

259,22

545,37

321,76

541,21

332,68

548,89

334,62

279,14

295,97

233,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

181,92

 

0,11

 

 

0,05

7,73

71,55

 

82,94

3,20

3,91

 

 

0,15

12,28

2.2

Đất an ninh

CAN

5,12

 

 

1,63

1,75

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,76

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

 

1,43

 

 

 

5,63

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

16,34

0,25

4,74

0,91

0,87

0,75

 

 

1,20

0,54

 

3,32

0,64

0,39

0,07

2,66

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,01

 

5,71

0,76

2,63

 

 

 

 

13,32

4,33

3,72

1,27

 

 

0,27

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.150,42

101,91

125,72

265,61

205,72

153,81

113,92

208,65

191,53

184,24

53,69

131,53

127,73

96,12

101,51

88,73

-

Đất giao thông

DGT

1.142,88

69,75

97,49

130,59

54,34

111,76

77,73

95,62

75,70

73,31

45,09

81,79

66,20

40,68

66,26

56,57

-

Đất thủy lợi

DTL

892,92

24,93

25,48

126,47

148,04

30,82

31,28

108,17

108,20

103,82

4,05

42,23

55,61

46,72

28,14

8,96

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,24

0,13

0,15

0,39

0,32

2,26

0,16

0,51

0,53

1,26

 

0,06

0,02

0,16

0,01

1,28

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,46

 

0,01

 

0,03

0,03

 

0,01

0,08

0,05

0,05

0,01

0,02

0,02

0,02

0,13

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9,47

 

0,17

0,65

 

 

 

 

 

0,32

-0,37

0,71

 

 

 

7,99

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,77

0,11

0,15

0,42

0,13

0,21

0,11

0,08

0,19

0,04

0,17

0,18

0,14

0,08

0,11

2,65

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,27

3,68

2,22

4,55

2,27

6,27

2,91

3,32

4,69

3,99

2,59

3,82

3,69

6,16

4,76

7,35

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,88

2,93

 

2,21

 

1,14

1,73

0,61

2,14

1,07

1,49

2,45

1,80

1,60

1,86

1,85

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,53

0,38

0,05

0,33

0,59

1,32

 

0,33

 

0,38

0,62

0,28

0,25

0,70

0,35

1,95

2.7

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,31

0,16

 

0,55

 

5,01

0,14

 

 

0,45

 

4,62

 

0,38

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,52

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,84

0,64

 

 

 

 

 

 

 

3,64

 

2,13

 

 

 

0,43

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.158,62

114,53

56,91

135,58

48,12

137,03

46,03

42,35

56,23

88,21

59,01

132,86

86,15

75,84

79,77

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

86,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86,15

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,56

1,74

0,53

0,72

0,26

0,54

0,28

0,30

1,04

0,81

0,47

0,37

1,31

0,88

0,30

5,01

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,45

 

 

0,39

0,92

-0,17

0,26

0,90

0,43

2,49

0,02

 

0,05

0,07

0,10

1,99

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,07

 

0,10

0,72

0,12

0,04

 

 

0,29

2,15

0,19

0,36

1,14

0,23

2,03

0,70

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

810,26

74,33

16,30

103,92

27,01

68,27

24,43

37,88

37,71

49,87

102,54

41,01

83,84

57,88

65,58

19,69

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,99

 

12,58

7,81

2,67

4,46

 

 

6,80

9,02

 

7,19

0,83

 

2,63

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,19

0,74

0,16

2,06

0,25

0,54

0,70

0,63

0,71

0,56

0,81

0,24

0,31

0,33

1,44

0,71

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,55

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,11

1,42

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,97

 

0,90

1,37

0,12

0,77

0,14

0,02

0,22

1,22

0,32

2,66

0,94

0,82

0,29

0,18

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

666,89

69,50

11,38

9,52

28,29

89,73

61,72

63,86

23,90

84,54

102,31

14,88

23,75

45,64

36,62

1,25

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.010,04

4,14

19,50

208,99

4,02

416,74

3,66

119,23

1,70

14,51

5,79

198,66

5,14

0,56

2,37

5,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.027,67

73,89

73,68

94,21

42,61

166,24

28,96

56,52

29,80

65,85

93,84

163,66

21,22

4,36

71,61

41,22

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

567,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

567,26

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phổ An

Phổ Châu

Phổ Cường

Phổ Hòa

Phổ Khánh

Phổ Minh

Phổ Nhơn

Phổ Ninh

Phổ Phong

Phổ Quang

Phổ Thạnh

Phổ Thuận

Xã Phổ Văn

Xã Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

359,45

4,30

12,02

1,72

20,61

55,93

14,14

134,52

2,62

31,57

0,92

36,62

4,09

8,31

6,88

25,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

327,19

4,30

9,76

1,64

20,24

55,63

11,57

124,86

2,61

24,10

0,55

34,64

3,81

7,82

5,32

20,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,08

0,26

0,73

0,13

14,45

0,90

7,10

7,92

0,04

2,37

 

10,22

3,11

5,79

0,38

8,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59,41

0,26

0,73

0,13

14,45

0,90

7,10

5,46

0,04

2,37

 

10,01

3,11

5,79

0,38

8,68

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,67

 

 

 

 

 

 

2,46

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

103,25

3,89

2,95

0,53

4,02

4,73

2,76

45,55

1,87

17,53

0,47

4,35

0,70

2,03

1,35

10,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,11

0,15

0,64

0,31

1,69

0,01

0,37

28,72

 

3,66

0,08

4,52

 

 

0,82

1,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,09

 

 

 

 

 

 

2,59

 

 

 

 

 

 

2,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

112,69

 

5,44

0,67

0,08

49,96

 

40,08

0,70

0,54

 

14,96

 

 

0,26

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,44

 

 

 

 

 

1,34

 

 

 

 

0,09

 

 

0,01

 

1.7

Đất làm muối

LMU

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,26

 

2,26

0,08

0,37

0,30

2,57

9,66

0,01

7,47

0,37

1,98

0,28

0,49

1,56

4,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,10

 

 

0,61

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,63

 

0,12

 

 

 

1,03

3,25

 

0,96

0,37

1,18

 

0,29

0,16

4,27

-

Đất giao thông

DGT

7,52

 

 

 

 

 

0,81

3,17

 

0,02

 

1,08

 

0,10

0,13

2,21

-

Đất thủy lợi

DTL

2,59

 

0,12

 

 

 

0,22

0,08

 

0,89

 

0,10

 

 

0,03

1,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

0,91

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,19

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,72

 

1,03

0,04

0,18

0,09

0,54

0,25

0,01

2,25

 

0,23

0,10

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,09

 

0,28

0,04

 

0,04

 

0,03

 

1,32

 

 

0,18

0,20

 

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,76

 

 

 

 

 

0,92

6,00

 

2,05

 

 

 

 

0,79

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,53

 

0,83

 

0,19

 

0,08

0,13

 

0,82

 

0,47

 

 

 

0,01

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phổ An

Phổ Châu

Phổ Cường

Phổ Hòa

Phổ Khánh

Phổ Minh

Phổ Nhơn

Phổ Ninh

Phổ Phong

Phổ Quang

Phổ Thạnh

Phổ Thuận

Phổ Văn

Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

279,69

4,30

9,76

1,64

20,24

10,63

11,57

124,86

2,61

24,10

0,55

34,64

3,81

7,82

2,82

20,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

62,08

0,26

0,73

0,13

14,45

0,90

7,10

7,92

0,04

2,37

 

10,22

3,11

5,79

0,38

8,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,41

0,26

0,73

0,13

14,45

0,90

7,10

5,46

0,04

2,37

 

10,01

3,11

5,79

0,38

8,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

103,25

3,89

2,95

0,53

4,02

4,73

2,76

45,55

1,87

17,53

0,47

4,35

0,70

2,03

1,35

10,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,11

0,15

0,64

0,31

1,69

0,01

0,37

28,72

 

3,66

0,08

4,52

 

 

0,82

1,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,59

 

 

 

 

 

 

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,69

 

5,44

0,67

0,08

4,96

 

40,08

0,70

0,54

 

14,96

 

 

0,26

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,44

 

 

 

 

 

1,34

 

 

 

 

0,09

 

 

0,01

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

47,50

 

 

 

 

45,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

45,00

 

 

 

 

45,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,28

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

 

0,28

 

0,49

 

0,51

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,28

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,80

 

0,28

 

0,49

 

0,51

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phổ An

Phổ Châu

Phổ Cường

Phổ Hòa

Phổ Khánh

Phổ Minh

Phổ Nhơn

Phổ Ninh

Phổ Phong

Phổ Quang

Phổ Thạnh

Phổ Thuận

Phổ Văn

Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD

 

13,99

1,48

0,06

0,03

 

0,06

0,78

1,86

 

1,62

 

0,30

 

 

6,41

1,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,39

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,39

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,60

1,48

0,06

0,03

 

0,06