Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 732/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Hà Quảng Ngãi
Số hiệu:
732/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành:
24/08/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 732/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 8 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà tại Tờ
trình số 74/TTr- UBND ngày 08/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Sơn Hà và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3842/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh
Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2018 (kèm
theo Biểu 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (kèm theo Biểu
02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm
theo Biểu 03)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04)
5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích
là 334,96ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 12,99 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 06 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 321,97 ha (Có Phụ biểu
02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn Hà có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định
tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường
chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
-Lưu: VT, NN-TNak743.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4=5+.+18)
(5)
(6)
(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
75.210,73
5.711,50
3.922,20
4.885,31
6.036,61
6.851,13
8.159,83
2.624,20
2.345,08
4.556,84
4.079,07
2.445,42
4.482,80
14.510,74
4.600,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
68.545,72
5.043,75
3.554,02
4.616,08
5.416,94
6.139,65
7.775,41
2.314,58
2.047,17
4.249,41
3.820,18
2.160,03
3.981,70
13.232,17
4.194,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.229,28
145,94
378,33
425,22
129,25
149,17
244,39
187,25
192,50
207,41
246,28
152,45
266,74
291,75
212,60
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
2.799,77
115,95
378,16
402,94
126,49
135,25
199,91
160,00
154,95
148,49
194,60
134,47
205,30
253,87
189,40
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
11.183,19
534,23
1.128,51
931,00
669,95
571,90
909,24
975,54
1.177,96
720,38
856,01
740,65
690,03
755,93
521,86
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
7.628,40
722,79
684,71
371,92
169,79
708,38
608,86
371,40
23,93
534,87
697,34
75,52
705,18
1.420,76
532,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.915,29
2.274,06
143,93
1.210,07
2.444,56
3.910,66
4.915,02
296,41
499,71
1.249,48
905,57
140,86
890,69
9.679,07
2.355,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.583,28
1.365,98
1.217,35
1.677,73
2.003,19
799,54
1.097,66
483,67
152,89
1.537,29
1.113,93
1.050,55
1.429,05
1.083,55
570,88
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
6,29
0,74
1,20
0,14
0,20
0,25
0,31
0,18
-0,03
1,05
1,11
1,13
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.600,08
632,60
356,87
235,18
437,21
619,07
320,59
247,80
241,08
210,43
199,00
242,76
228,22
457,10
172,18
2.1
Đất quốc phòng
CQP
98,12
12,59
24,55
10,83
0,12
11,80
13,15
25,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,81
0,81
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
9,51
9,51
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2,11
0,93
0,41
0,23
0,12
0,15
0,27
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
14,36
1,95
1,41
11,00
28
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.829,89
404,03
107,70
63,99
79,56
333,08
53,86
58,41
177,49
77,67
65,86
138,00
69,37
149,65
51,23
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
2,16
2,01
0,05
0,10
-
Đất cơ sở y tế
DYT
4,15
1,69
0,16
0,23
0,12
0,07
0,22
0,13
0,14
0,18
0,29
0,45
0,10
0,14
0,23
-
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
48,90
9,43
3,38
6,24
2,70
2,35
2,98
2,14
1,31
2,40
3,41
2,62
2,18
5,26
2,50
-
Đất cơ sở
thể dục-thể thao
DTT
15,37
1,40
1,64
0,49
0,49
0,67
0,85
0,97
2,85
1,81
0,57
1,04
0,91
1,68
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
4,65
2,97
0,28
1,40
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
783,99
99,68
86,28
52,60
49,85
78,67
64,30
44,95
63,89
57,38
44,53
45,50
55,18
41,18
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
92,25
92,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,89
4,17
1,10
0,51
0,15
0,26
0,26
0,37
0,22
0,37
0,42
0,14
0,54
0,60
0,78
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
1,81
1,51
0,04
0,01
0,25
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,27
0,27
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
142,09
10,66
11,12
21,22
3,50
14,76
11,94
8,31
2,02
7,15
7,95
3,72
8,83
14,72
16,19
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
50,15
0,38
38,49
1,85
9,11
0,32
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
4,13
0,37
0,16
0,34
0,12
0,45
0,52
0,30
0,29
0,21
0,30
0,10
0,17
0,20
0,61
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
8,65
8,65
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,13
0,13
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
1.546,03
93,19
100,65
51,23
301,27
182,18
175,09
113,64
16,11
57,73
67,09
24,36
90,23
211,08
62,19
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,43
0,43
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,81
0,09
0,72
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.064,92
35,15
11,31
34,05
182,46
92,41
63,83
61,82
56,83
97,00
59,89
42,63
272,88
821,46
233,20
4
Đất đô thị *
KDT
5.711,50
5.711,50
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4=5+.+18)
(5)
(6)
(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
124,78
27,52
9,59
1,01
21,22
1,03
5,86
12,88
2,46
5,03
14,47
22,41
1,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,91
7,28
5,04
0,01
0,60
0,09
0,02
1,26
0,40
0,25
0,52
0,35
0,10
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
14,28
5,77
5,04
0,01
0,49
0,09
0,02
1,26
0,40
0,25
0,52
0,35
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
18,58
4,93
0,09
8,69
0,03
0,17
0,01
0,03
4,30
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
70,93
13,12
4,46
1,00
4,96
0,91
4,46
7,38
2,05
3,54
8,45
19,70
0,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
19,28
2,10
6,97
1,21
4,24
1,21
1,21
2,36
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,09
0,09
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
180,44
0,21
0,04
5,85
7,69
77,61
5,45
67,63
15,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,06
0,06
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
DTT
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
11,80
11,80
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
168,51
0,19
5,85
7,69
77,61
5,45
55,83
15,90
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4=5+.+18)
(5)
(6)
(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
134,17
28,52
9,69
1,15
1,09
21,32
1,45
1,00
6,03
13,29
6,65
5,52
14,55
22,51
1,41
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16,92
7,28
5,04
1,00
0,01
0,60
0,09
0,02
1,26
0,41
0,25
0,52
0,35
0,10
Trong. đó: đất
chuyên lúa nước
LUC/PNN
15,29
5,77
5,04
1,00
0,01
0,49
0,09
0,02
1,26
0,41
0,25
0,52
0,35
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
21,08
5,43
0,14
0,05
0,03
8,74
0,33
0,50
0,24
0,20
0,19
0,47
4,33
0,05
0,38
13
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
76,82
13,62
4,51
0,10
1,05
5,01
1,03
0,50
4,56
7,59
6,06
3,59
8,50
19,75
0,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19,28
2,10
6,97
1,21
4,24
1,21
1,21
2,36
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,09
0,09
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4=5+.+18)
(5)
(6)
(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong.đó:Đất
chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
99,36
0,15
0,01
1,27
51,67
0,71
44,08
1,47
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
99,21
0,01
1,27
51,67
0,71
44,08
1,47
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
2.10
Đất có di tích lịch
sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,15
0,15
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (Tr.đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+…+(12)
-8
-9
-10
-11
-12
(13)
1
Trường Mẫu giáo Sơn
Bao
0,10
Sơn Bao
Quyết định số 555/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư QĐ 3163/QĐ-UBND huyện SH, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt Báo cáo KTKT
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án
kiên cố hóa trường học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các
huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
219
219
2
Đường Làng Trên -
Làng Trá
1,40
Sơn Cao
Quyết định
278/QĐ-UBND tỉnh QN ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày
14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững năm 2018
3.230
3.230
3
Đường cầu Tà Man I
- Ngã ba đi Trà Trung
1,20
TT. Di Lăng
Quyết định
256/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 05/4/2017 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công
giai đoạn 2016-2020
Quyết định 86/QĐ-UBND
huyện Sơn Hà, ngày 28/7/2017 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình
khởi công mới năm 2018
Quyết định số
2639/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình: Đường cầu Tà Man 1 - Ngã ba đi Trà Trung
2.792
2.792
4
Nhà văn hóa xã Sơn
Trung
0,15
Sơn Trung
Quyết định
278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018
v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2018
515
515
5
Nhà văn hóa xã Sơn
Cao
0,15
Sơn Cao
Quyết định 278/QĐ-UBND
tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững năm 2018
329
329
6
Kênh Đập nước Lồng
0,30
Sơn Thủy
Quyết định
20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018
1.029
1.029
7
Đập thủy lợi Nước
Sâu II
1,33
Sơn Bao
Quyết định 278/QĐ-UBND
tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững năm 2018
900
900
8
Nâng cấp, mở rộng đường
tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 2
0,31
Sơn Hạ
QĐ 695/QĐ-UBND tỉnh
Quảng Ngãi, ngày 17/4/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 567/QĐ-UBND tỉnh
Quảng Ngãi, ngày 16/8/2017 v/v phê duyệt giao KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017
và công trình khởi công mới năm 2018
QĐ 2003/QĐ-UBND tỉnh
Quảng Ngãi, ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt dự án đầu tư
858
858
9
Đường Sơn Thượng -
Sơn Tinh
6,91
Sơn Thượng
Tờ 6 BĐĐCLN
QĐ số 684a của UBND
tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020
853
853
10
Nước sinh hoạt xóm
Gò Nữ
0,02
Sơn Trung
Quyết định
278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018
v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2018
69
69
11
Đường ông Thành-
Hóc - Trum
1,00
Sơn Trung
Quyết định 278/QĐ-UBND
tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững năm 2018
2.190
2.190
12
Đ.thôn: Đường BTXM Xóm
Ngoạt (nối tiếp)
0,05
Sơn Nham
Quyết định
20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018
110
110
Nông thôn mới
13
Đường BTXM Gai ngoạt
0,07
Sơn Nham
Quyết định
278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày
14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững năm 2018
153
153
Dân hiến đất
Tổng cộng
12,99
13.245
8.742
1.711
2.792
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình, dự
án
Diện tích (ha)
Diện tích hiện trạng
(ha)
Tăng thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ
địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn,)
Ghi chú
Tổng số
Trong đó:
Đất LUA
Đất Khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Thủy điện Đăkđrinh2
18,22
18,22
18,22
Sơn Bao
QĐ số 729/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày
11/10/2017 về chủ trương đầu tư dự án
2
Thủy điện Trà Khúc 1
259,78
259,78
259,78
Sơn Giang
Sơn Cao
Sơn Hải
Sơn Trung
Di Lăng
QĐ số 1678/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 08/9/2017
về chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1
3
Nhà máy viên nén sinh học (Cụm công nghiệp Sơn Hạ,
huyện Sơn Hà)
3,50
3,50
3,50
Sơn Hạ
QĐ 704/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 18/4/2017 về
Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất viên nén sinh học Sơn Hà
4
Chuyển đấu nối đường dây 110 kV nhà máy thủy điện
Đakđrinh về TBA 220 kV Sơn Hà
1,23
1,23
1,23
TT. Di Lăng
CV 226/UBND-KTHT huyện Sơn Hà, ngày 23/02/2017
v/v thỏa thuận hướng tuyến QĐ 12/QĐ ngày 24/02/2017 của HĐQT Công ty Cổ phần
thủy điện Đakrinh QĐ 1694/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày 14/6/2017 v/v phê duyệt
kinh phí bồi thường GPMB
5
Thủy điện Sơn Trà 1C
35,12
35,12
0,34
34,78
Sơn Kỳ
Tờ BĐCS 647548
QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 08/9/2017 v/v chủ
trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C CV 610/CV-30-4.QN Cty CP 30/4 Quảng Ngãi,
ngày 05/10/2017 v/v đăng ký bổ sung quy hoạch sử dụng đất dự án thủy điện Sơn
Trà 1C
Đã trích đo khu đất
6
Chuyển mục đích đất ở các xã
4,12
4,12
4,12
Các xã
TỔNG CỘNG
321,97
321,97
0,34
321,63
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích (ha)
Trong đó:
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
đất LUA (ha)
đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường Làng Trên-Làng Trá
1,40
0,40
Sơn Cao
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và
Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát
triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018
2
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung
1,20
0,40
TT.Di Lăng
Quyết định 256/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 05/4/2017
v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020
Quyết định 86/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày
28/7/2017 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình khởi công mới năm
2018
Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ
tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường
cầu Tà Man 1 - Ngã ba đi Trà Trung
3
Đập thủy lợi Nước Sâu ll
1,33
0,05
Sơn Bao
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và
Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018
4
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi
- Thạch Nham) giai đoạn 2
0,31
0,09
Sơn Hạ
QĐ 695/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 17/4/2017
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
QĐ 567/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 16/8/2017
v/v phê duyệt giao KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và công trình khởi công mới
năm 2018
QĐ 2003/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 31/10/2017
v/v phê duyệt dự án đầu tư
5
Đường Sơn Thượng-Sơn Tinh
6,91
6,91
Sơn Thượng
Tờ 6 BĐĐCLN
QĐ số 684a của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư
xây dựng công trung hạn 2016-2020
5
Thủy điện Sơn Trà 1C
35,12
0,34
Sơn Kỳ
Tờ BĐCS 647548
QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 08/9/2017 v/v chủ
trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C
CV 610/CV-30-4.QN Cty CP 30/4 Quảng Ngãi, ngày
05/10/2017 v/v đăng ký bổ sung quy hoạch sử dụng đất dự án thủy điện Sơn Trà
1C
Tổng cộng
46,27
2,19
Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
1.243
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng