Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 726/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Ba Tơ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
726/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 726/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 24
tháng
8
năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013
của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày
06/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Tơ;
Xét đề nghị của UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình
số 116/TTr-UBND ngày 06/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3794/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
của huyện Ba Tơ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm
kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết
tại Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực
hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 33 công trình, dự án, với tổng diện
tích là 36,65 ha. Trong đó:
- Có 32 công trình, dự án phải thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 28,55 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 8,1 ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với
diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 2,37 ha, đất rừng phòng hộ 1,83
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi
tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất năm 2018
Có 02 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân
cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự
án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, UBND huyện Ba Tơ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể
theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài
nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải
nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND
tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong
năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh668).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Phụ biểu 1
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11)
|
(11)
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Gò Ghềm
|
0,07
|
xã Ba Chùa
|
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách
huyện năm 2015 - Phần 24% xây dựng nông thôn mới
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Chùa
|
0,05
|
xã Ba Chùa
|
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách
huyện năm 2015 - Phần 24% xây dựng nông thôn mới
|
178
|
|
|
178
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Gò Păng
|
0,07
|
xã Ba Chùa
|
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của
UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Ba Cung
|
0,26
|
xã Ba Cung
|
Tờ BĐĐC số 20
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
217
|
|
|
217
|
|
|
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
|
6,97
|
xã Ba Cung
|
Tờ BĐ số 29
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
5,735
|
|
5.735
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Điền
|
0,45
|
xã Ba Điền
|
Tờ BĐ23 thừa 70,77
|
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2018
|
376
|
|
|
376
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng
|
1,50
|
xã Ba Động
|
tờ 4 BĐLN
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/712017
của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân
|
0,60
|
xã Ba Động
|
tờ 4 BĐLN
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút
|
0,60
|
xã Ba Giang
|
tờ 11,12,13
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện
Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình
|
176
|
|
|
176
|
|
|
|
10
|
Đường Ba Tơ-Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba
Trang-Ba Khâm)
|
5,92
|
xã Ba Trang, Ba
Khâm
|
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn ngân sách tỉnh để chuẩn bị đầu tư
dự án Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm)
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
11
|
Trường tiểu học Ba Khâm
|
0,05
|
xã Ba Khâm
|
tờ 56 thửa 22,23
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 1114/2017
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn
huyện
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng
|
0,10
|
xã Ba Khâm
|
tờ 6 thửa 4 (BĐĐLN)
|
Quyết định 297/QĐ-SNNPTNT của UBND Sở NN và
PTNT ngày 30/5/2014 về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán Hạng mục: Xây
dựng 4 trạm quản lý bảo vệ rừng Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của
UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ
để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa thôn Gòi Lế
|
0,05
|
xã Ba Lế
|
tờ 40 thửa 11, tờ
37 thửa 383
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/712017
của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Vi ô Lắc
|
0,05
|
xã Ba Ngạc
|
tờ 32 thửa 101
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa xã Ba Thành
|
0,20
|
xã Ba Thành
|
Tờ 59 thửa 38
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
167
|
|
|
167
|
|
|
|
16
|
Tường rào, cổng ngõ TT Dịch vụ tổng hợp
Nông nghiệp huyện
|
0,05
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ BĐ số 12
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
41
|
|
|
41
|
|
|
|
17
|
Đường nội bộ phía Đông Kè Tài Năng
|
0,37
|
TTr BaTơ
|
Tờ BĐ số 12
|
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2018
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư phía Bắc chợ thị trấn
Ba Tơ
|
0,24
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ BĐ số 12
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của
UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách
huyện năm 2017
|
201
|
|
|
201
|
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa TDP Bắc Hoàn Đồn
|
0,07
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ BĐ số 12
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
20
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vì
|
0,45
|
xã Ba Vì
|
Tờ BĐ 21 thửa 194
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
376
|
|
|
376
|
|
|
|
21
|
Đường Trung tâm cụm xã Ba VÌ
|
2,16
|
xã Ba Vì
|
Tờ BĐ 21,22, 28,29
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2016
|
212
|
|
|
212
|
|
|
|
22
|
Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang
|
0,03
|
xã Ba Vì
|
tờ 5 thửa 512
(BĐLN)
|
Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và ngân
sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2017
|
-
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nhà văn hóa xã Ba Vinh
|
0,21
|
xã Ba Vinh
|
Tờ BĐ 51,52
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
176
|
|
|
176
|
|
|
|
24
|
Đường Phân Vinh - Nước Lá - Hang Vọt Rệp
|
1,56
|
xã Ba Vinh
|
Tờ 48,53,54,61,62
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách
huyện năm 2017
|
176
|
|
|
176
|
|
|
|
25
|
Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước
Gia)
|
2,71
|
xã Ba Vinh
|
11,2,3
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách
huyện năm 2016
|
176
|
|
|
176
|
|
|
|
26
|
Xây mới kênh mương Nước K Diêu (Mang Mu)
|
1,50
|
xã Ba Xa
|
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cấp điện xã Ba Nam
|
0,03
|
xã Ba Nam
|
|
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình cấp điện xã Ba Nam, huyện Ba Tơ thuộc dự án Cấp điện nông thôn
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
28
|
Cấp điện xã Ba Xa
|
0,04
|
xã Ba Xa
|
|
Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
29
|
Cấp điện xã Ba Ngạc
|
0,04
|
xã Ba Ngạc
|
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Ngạc thuộc dự án cấp điện nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
30
|
Cải tạo, chỉnh trang ngã tư đường Phạm Văn
Đồng và 30/10, hạng mục: Đường nội bộ, cây xanh và điện chiếu sáng
|
0,61
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ BĐ số 12
|
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 14/5/2018
của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh kinh phí đã phân bổ trong dự toán
ngân sách năm 2018
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 3 tháng 2
(đoạn từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường QL24
|
0,53
|
TTr Ba Tơ
|
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
của UBND huyện Ba Tơ về việc về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Chương
trình an toàn khu năm 2018 (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu ngân sách
huyện)
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
32
|
Kè chống sạt lở suối Nước Ren
|
1,01
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ BĐ số 1,3
|
Công văn số 360/VP-NNTN ngày 20/3/2018 của
văn phòng UBND tỉnh về việc bố trí vốn cấp bách công trình kè chống sạt lở
suối Nước Ren
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
28,55
|
|
|
|
17642
|
600
|
6111
|
10931
|
|
|
|
Phụ biểu 2
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích quy hoạch
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
8,10
|
Toàn huyện
|
TTr Ba Tơ (1,10
ha): Tờ 3: thửa 86,87,88,98,114,115,341; Tờ 7: thửa
231,253,254,255,256,257,258, 365,366,403,410,411; Tờ 8: thửa 40,370,373
389,390,391,392,398,399,838,338,366,364,365, 396,496,497; Tờ 12: thửa 6,8,22
23,24,25 36,48,266; Tờ 19: thửa 202
|
|
|
Xã Ba Dinh (1,66):
Tờ 2, thửa 226,230,243,244,245,246,247,261,262,263; Tờ 3: thửa 155; Tờ 11:
thửa 8,23; Tờ 13: thửa 88,89; Tờ 25: thửa 23,24,25,26,34,35,36; Tờ 35: thửa
201,102,103 104, 106,107,126
|
|
|
Xã Ba Xa (0,15): Tờ
16: thửa 80
|
|
|
Xã Ba Vì (0,40):
Đăng ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Tiêu (0,70):
Tờ 2: thửa 42
|
|
|
Xã Ba Cung (0,79):
Tờ 8: thửa 118; Tờ 12: thửa 41,61,372,54,174,344,346,347; Tờ 15: thửa 4,5,
18,19,20,35,36,48,63,64, 108; Tờ 26, thửa 161,411; Tờ 28: thửa
96,106,150,151,149,160,161,162,190,173,174,175,217,216,222,234,221
|
|
|
Xã Ba Thành (0,15):
Đăng ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Vinh (0,15):
Đăng ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Điền (0,15): Đăng
ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Động (0,80):
Tờ 4 BĐLN thửa 100; Tờ 22, thửa 20; Tờ 29: thửa 238; Tờ 30: thửa 181; Tờ 52, thửa
17,18,19
|
|
|
Xã Ba Khâm (0,40
ha): Tờ 6 BĐLN thửa 236
|
|
|
Xã Ba Trang (0,10
ha): Đăng ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Liên (0,20
ha): Đăng ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Lế (0,15): Đăng
ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Nam (0,10): Đăng
ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Bích (0,40):
Tờ 12, thửa 10
|
|
|
Xã Ba Ngạc (0,20): Đăng
ký theo số
|
|
|
Xã Ba Chùa (0,20): Đăng
ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Giang(0,15): Đăng
ký theo chỉ tiêu số
|
|
|
Xã Ba Tô (0,15): Tờ
3: thửa 52,53,64; Tờ 12: thửa 67,84; Tờ 39: thửa 44,52,53,54,55,63,64
|
|
|
Loại đất: LUC, LUK,
HNK, CLN, RSX
|
|
|
|
Tổng
|
8,10
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, BẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường nội bộ phía Đông Kè Tài Năng
|
0,37
|
0,2
|
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ BĐ 12
|
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của
UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách
huyện năm 2018
|
2
|
Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút
|
0,60
|
0,18
|
|
xã Ba Giang
|
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện
Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình
|
3
|
Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba
Trang - Ba Khâm)
|
5,92
|
|
1,83
|
xã Ba Trang, Ba
Khâm
|
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn ngân sách tỉnh để chuẩn bị đầu tư
dự án Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm)
|
4
|
Đường Phân Vinh - Nước Lá - Hang Vọt Rệp
|
1,56
|
0,2
|
|
xã Ba Vinh
|
Tờ BĐ 48,53,54,61,
62
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
5
|
Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước
Gia)
|
2,71
|
0,3
|
|
xã Ba Vinh
|
Tờ 1,2,3
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của
UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách
huyện năm 2016
|
6
|
Cầu suối Nước Sung (diện tích 0,1 ha nay
thay đổi diện tích là 0,48 ha)(công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm
2017 nay chuyển sang năm 2018 thể hiện tại phụ biểu 2)
|
0,84
|
0,05
|
|
xã Ba Vinh
|
Tờ BĐ 32,39
|
Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016
của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020
Quyết định 871/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND
huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo
kinh tế - Kỹ thuật công trình: Cầu Nước Sung
|
7
|
Đường Trung tâm cụm xã Ba Vì
|
2,10
|
0,35
|
|
xã Ba Vì
|
Tờ BĐ 21,22,28,29
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2016
|
8
|
Xây mới kênh mương Nước K Diêu(Mang Mu)
|
1,50
|
0,70
|
|
xã Ba Xa
|
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
9
|
Cấp điện xã Ba Nam
|
0,03
|
0,01
|
|
xã Ba Nam
|
|
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
công trình Cấp điện xã Ba Nam, huyện Ba Tơ thuộc dự án Cấp điện nông thôn tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
|
10
|
Cấp điện xã Ba Xa
|
0,04
|
0,02
|
|
xã Ba Xa
|
|
Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình Cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
|
11
|
Cấp điện xã Ba Ngạc
|
0,04
|
0,03
|
|
xã Ba Ngạc
|
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình cấp điện xã Ba Ngạc, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
|
12
|
Tường rào, cổng ngõ TT Dịch vụ tổng hợp
Nông nghiệp huyện
|
0,05
|
0,01
|
|
TTr Ba Tơ
|
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của
UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách
huyện năm 2017
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 3 tháng 2
(đoạn từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng đến giáp dường QL24
|
0,53
|
0,1
|
|
TTr Ba Tơ
|
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của
UBND huyện Ba Tơ về việc về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Chương trình
an toàn khu năm 2018 (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu ngân sách huyện)
|
14
|
Kè chống sạt lở suối Nước Ren
|
1,01
|
0,22
|
|
TTr Ba Tơ
|
|
Công văn số 360/VP-NNTN ngày 20/3/2018 của văn
phòng UBND tỉnh về việc bố trí vốn cấp bách công trình kè chống sạt lở suối
Nước Ren
|
|
Tổng cộng
|
17,36
|
2,37
|
1,83
|
|
|
|
Phụ biểu 4
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số lô đất đấu giá
(lô)
|
Tổng diện tích đất
đấu giá (m2)
|
Dự kiến thời gian
thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ
|
TTr Ba Tơ
|
54
|
6800
|
2018
|
|
2
|
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba
Tơ
|
TTr Ba Tơ
|
53
|
6600
|
2018
|
|
|
Tổng cộng
|
|
107
|
13400
|
|
|
Biểu 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba Cung
|
Ba Chùa
|
Ba Tiêu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lế
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
113.796,99
|
|
|
|
4.695,38
|
1.479,65
|
3.565,34
|
5.378,74
|
4.125,91
|
4.324,50
|
5.174,28
|
3.015,72
|
1.673,35
|
4.064,33
|
14.773,00
|
5.919,04
|
5.873,95
|
4.255,09
|
9.512,28
|
12.023,20
|
10.275,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.674,26
|
1.996,74
|
|
6.711,29
|
4.444,71
|
1.236,65
|
3.372,95
|
5.399,98
|
3.722,36
|
3.965,65
|
5.107,43
|
2.812,20
|
1.586,49
|
3,788,98
|
14.392,49
|
5.626,48
|
5.615,61
|
3.957,91
|
9.209,65
|
11.584,56
|
9.946,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.895,50
|
148,33
|
193,76
|
465,70
|
201,64
|
128,18
|
280,32
|
80,44
|
72,76
|
273,53
|
74,95
|
169,67
|
129,25
|
168,77
|
166,98
|
468,90
|
210,59
|
277,30
|
79,51
|
32,67
|
272,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.614,09
|
69,82
|
179,92
|
459,67
|
156,78
|
121,13
|
262,64
|
79,90
|
72,76
|
268,15
|
74,95
|
119,02
|
103,69
|
165,38
|
166,98
|
465,83
|
210,59
|
265,34
|
79,31
|
32,67
|
259,56
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
281,30
|
78,51
|
13,84
|
6,03
|
44,86
|
7,05
|
17,68
|
0,54
|
|
5,38
|
|
50,65
|
25,56
|
3,39
|
|
3,07
|
|
11,96
|
0,09
|
|
12,69
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.957,48
|
101,87
|
34,16
|
96,36
|
77,12
|
138,28
|
194,48
|
19,01
|
46,03
|
230,17
|
16,17
|
71,14
|
54,48
|
154,35
|
34,87
|
293,20
|
49,91
|
184,60
|
20,63
|
22,46
|
118,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.501,65
|
109,70
|
130,42
|
324,97
|
299,90
|
148,73
|
563,79
|
46,01
|
229,54
|
315,06
|
164,01
|
165,23
|
1737
|
659,71
|
513,16
|
129,94
|
420,45
|
725,80
|
66,29
|
122,03
|
349,64
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37.922,16
|
940,72
|
1.594,82
|
2.221,61
|
473,10
|
77,57
|
60,29
|
2.399,44
|
2.976,94
|
2.094,43
|
1.776,11
|
206,51
|
642,48
|
1.336,36
|
6.432,97
|
928,99
|
1.124,10
|
1,144,74
|
2.164,95
|
3.198,91
|
6.127,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
59.383,34
|
694,47
|
2.341,93
|
3.601,41
|
3.390,01
|
743,45
|
2.273,08
|
2.754,92
|
397,09
|
1.052,37
|
3.076,16
|
2.197,54
|
742,97
|
1.469,59
|
7.244,51
|
3.802,75
|
3.810,38
|
1.625,41
|
6.878,17
|
8.208,46
|
3.078,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,58
|
1,03
|
0,96
|
1,24
|
0,30
|
0,44
|
0,40
|
0,16
|
|
0,09
|
0,03
|
|
0,04
|
0,20
|
|
0,21
|
0,18
|
0,06
|
|
0,03
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,55
|
0,62
|
|
|
2,64
|
|
0,59
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
2,49
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.920,61
|
250,79
|
100,81
|
288,56
|
177,99
|
207,17
|
169,04
|
72,34
|
402,16
|
199,60
|
65,70
|
183,93
|
71,56
|
162,32
|
355,36
|
223,78
|
231,57
|
180,04
|
284,16
|
69,82
|
223,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,78
|
6,98
|
|
|
|
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,22
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
29,92
|
1,80
|
|
|
5,30
|
22,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,76
|
0,72
|
|
|
0,08
|
0,44
|
|
|
0,11
|
|
|
0,60
|
|
|
|
1,36
|
0,07
|
0,38
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
0,03
|
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.418,43
|
96,43
|
31,62
|
66,34
|
58,57
|
53,67
|
34,74
|
17,91
|
351,81
|
47,70
|
31,97
|
32,74
|
15,99
|
58,80
|
243,54
|
83,77
|
38,17
|
53,70
|
31,47
|
15,34
|
54,15
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
743,06
|
64,80
|
27,53
|
50,01
|
40,08
|
43,58
|
26,01
|
13,57
|
21,15
|
41,46
|
24,98
|
27,91
|
9,35
|
39,11
|
80,94
|
75,05
|
32,62
|
42,68
|
22,50
|
13,38
|
46,35
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
589,71
|
16,68
|
1,90
|
13,25
|
15,20
|
4,86
|
5,72
|
0,37
|
329,37
|
3,05
|
5,49
|
3,05
|
5,43
|
2,04
|
160,31
|
4,63
|
3,40
|
4,58
|
5,61
|
0,35
|
4,52
|
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
22,60
|
0,13
|
0,01
|
0,01
|
0,20
|
0,15
|
0,20
|
2,67
|
|
1,03
|
|
0,29
|
0,28
|
15,51
|
|
0,08
|
|
1,96
|
|
0,03
|
0,05
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,08
|
0,11
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,24
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,12
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,05
|
3,91
|
|
0,12
|
0,70
|
|
|
-0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,28
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,24
|
2,36
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,17
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,07
|
0,27
|
0,13
|
,0,17
|
0,19
|
0,13
|
0,49
|
0,11
|
0,09
|
0,13
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
38,93
|
5,85
|
1,58
|
2,83
|
1,29
|
2,20
|
2,17
|
1,19
|
0,82
|
2,00
|
1,36
|
0,47
|
0,62
|
1,77
|
2,08
|
3,47
|
1,24
|
2,46
|
1,38
|
1,45
|
2,70
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
10,49
|
1,83
|
0,45
|
|
0,94
|
1,94
|
0,49
|
|
0,20
|
|
|
0,92
|
|
|
|
0,32
|
0,69
|
0,52
|
1,83
|
|
0,36
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,27
|
0,76
|
|
|
|
0,72
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,67
|
0,16
|
|
3,08
|
0,01
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,41
|
0,22
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
473,40
|
|
16,87
|
37,12
|
23,07
|
31,06
|
35,74
|
13,44
|
12,35
|
28,16
|
13,77
|
20,62
|
16,12
|
30,34
|
20,07
|
49,13
|
23,94
|
39,66
|
14,74
|
7,04
|
40,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
44,54
|
44,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sử cơ quan
|
TSC
|
13,75
|
4,36
|
0,44
|
0,10
|
0,19
|
1,17
|
037
|
0,21
|
0,95
|
0,21
|
0,51
|
0,09
|
0,54
|
0,53
|
0,54
|
0,27
|
0,38
|
1,68
|
0,39
|
0,57
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,67
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,73
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
189,07
|
10,27
|
4,03
|
6,99
|
3,48
|
10,60
|
16,65
|
3,63
|
0,93
|
18,41
|
1,42
|
14,85
|
6,90
|
15,01
|
2,00
|
33,12
|
2,52
|
12,56
|
7,15
|
2,08
|
16,47
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,45
|
0,48
|
0,10
|
0,91
|
0,43
|
0,42
|
0,27
|
0,06
|
0,62
|
0,65
|
0,12
|
0,52
|
0,33
|
0,17
|
1,08
|
0,67
|
0,21
|
0,58
|
0,19
|
0,13
|
0,31
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.716,21
|
82,15
|
47,75
|
174,02
|
84,67
|
84,42
|
78,40
|
37,09
|
35,24
|
104,47
|
17,81
|
114,10
|
31,09
|
57,46
|
88,08
|
55,35
|
166,28
|
70,38
|
230,22
|
44,66
|
112,57
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,16
|
0,17
|
|
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,47
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.202,12
|
34,01
|
45,42
|
44,53
|
72,68
|
35,83
|
23,35
|
6,42
|
1,39
|
59,25
|
1,15
|
19,59
|
15,30
|
113,03
|
25,15
|
68,78
|
26,77
|
117,14
|
18,47
|
368,82
|
105,04
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.281,54
|
2.281,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba Cung
|
Ba Chùa
|
Ba Tiêu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lế
|
Ba Nam
|
Ba xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
149,63
|
19,24
|
8,25
|
10,68
|
13,16
|
27,18
|
0,37
|
4,13
|
|
1,46
|
4,86
|
7,19
|
1,62
|
17,30
|
20,74
|
0,19
|
2,97
|
1,81
|
0,20
|
2,05
|
6,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,32
|
0,97
|
0,22
|
0,93
|
1,52
|
1,92
|
0,05
|
0,47
|
|
0,03
|
0,62
|
0,02
|
|
0,99
|
|
0,06
|
0,01
|
0,63
|
0,04
|
0,01
|
0,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,11
|
0,88
|
0,22
|
0,93
|
1,50
|
1,92
|
|
0,47
|
|
0,03
|
0,62
|
0,02
|
|
0,99
|
|
0,06
|
0,01
|
0,58
|
0,04
|
0,01
|
0,83
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,21
|
0,09
|
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK
|
9,58
|
0,72
|
0,73
|
0,17
|
0,21
|
|
0,32
|
0,10
|
|
1,43
|
0,24
|
0,13
|
0,31
|
1,15
|
0,05
|
0,06
|
0,10
|
0,93
|
0,06
|
0,02
|
2,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44,35
|
5,28
|
|
1,75
|
3,43
|
15,53
|
|
1,79
|
|
|
0,85
|
2,36
|
0,31
|
2,94
|
5,79
|
0,07
|
0,83
|
0,25
|
0,10
|
0,52
|
2,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13,21
|
0,20
|
0,70
|
0,80
|
0,70
|
0,66
|
|
|
|
|
1,90
|
|
|
6,90
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đắt rừng sản xuất
|
RSX
|
73,16
|
12,07
|
6,60
|
7,03
|
7,30
|
9,07
|
|
1,77
|
|
|
1,25
|
4,68
|
1,00
|
5,32
|
13,55
|
|
2,02
|
|
|
1,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,25
|
1,72
|
|
0,28
|
1,13
|
2,68
|
|
0,21
|
0,23
|
|
0,05
|
0,30
|
1,22
|
0,58
|
|
|
0,06
|
0,78
|
|
0,01
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,67
|
0,17
|
|
|
0,38
|
1,34
|
|
|
0,23
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
0,45
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
| | |