|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 723/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 723/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 06 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc; ,
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND
ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành
phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc;
Căn cứ Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 135/TTr-STNMT ngày 27/2/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 thành phố Phúc Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Phúc Yên trong năm kế hoạch 2019:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2018
|
Kế
hoạch SDĐ năm 2019
|
Tăng (+), giảm
(-) (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
11.948,60
|
100,00
|
11.948,60
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.314,23
|
69,58
|
7.772,36
|
65,05
|
-541,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.076,78
|
17,38
|
1.708,05
|
14,29
|
-368,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.812,99
|
15,17
|
1.469,06
|
12,29
|
-343,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
588,81
|
4,93
|
540,96
|
4,53
|
-47,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
977,56
|
8,18
|
966,01
|
8,08
|
-11,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
2.475,33
|
20,72
|
1.189,42
|
9,95
|
1.285,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
811,35
|
6,79
|
811,35
|
6,79
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2.475,33
|
20,72
|
2.382,04
|
19,94
|
-93,29
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
186,88
|
1,56
|
166,43
|
1,39
|
-20,45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,10
|
0,07
|
8,10
|
0,07
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.594,28
|
30,08
|
4.137,46
|
34,63
|
543,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
182,13
|
1,52
|
129,91
|
1,09
|
-52,22
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,43
|
0,02
|
3,38
|
0,03
|
0,95
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
20,00
|
0,17
|
20,00
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
117,01
|
0,98
|
191,25
|
1,60
|
74,27
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
213,37
|
1,79
|
217,58
|
1,82
|
4,21
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.307,07
|
10,94
|
1.680,35
|
14,06
|
373,28
|
2.7
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,05
|
0,01
|
1,05
|
0,01
|
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,00
|
0,04
|
5,00
|
0,04
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
614,68
|
5,14
|
636,69
|
5,33
|
22,01
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
565,01
|
4,73
|
666,94
|
5,58
|
101,93
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,29
|
0,24
|
39,37
|
0,33
|
11,08
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
39,82
|
0,33
|
40,07
|
0,34
|
0,25
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,20
|
0,08
|
9,26
|
0,08
|
0,06
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
52,07
|
0,44
|
56,87
|
0,48
|
4,80
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
25,03
|
0,21
|
11,49
|
0,10
|
-13,54
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,41
|
0,07
|
9,52
|
0,08
|
1,11
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
35,39
|
0,30
|
107,98
|
0,90
|
72,59
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,95
|
0,03
|
3,95
|
0,03
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi kênh, rạch, suối
|
SON
|
164,03
|
1,37
|
151,74
|
1,27
|
12,29
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
220,34
|
1,84
|
155,03
|
1,30
|
-65,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,09
|
0,34
|
38,78
|
0,32
|
-1,31
|
2. Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu
04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015,
2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, đề nghị loại bỏ:
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội
dung Quyết định này, UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn
lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế
hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm
ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người
dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố
phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh
để tổng hợp báo
cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các
chỉ tiêu sử dụng
đất trong KHSDĐ năm 2019 vào nội dung
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố.
2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá
trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên theo
quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND
thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các
cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: NN1,5,CN3;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch SDĐ năm 2019
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Xuân Hòa
|
Phường Đồng Xuân
|
Xã Ngọc Thanh
|
Xã Cao Minh
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Tiền Châu
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
11.948,60
|
100,00
|
86,53
|
171,81
|
182,85
|
599,64
|
414,46
|
361,14
|
7.673,67
|
1.155,73
|
588,66
|
714,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.772,36
|
65,05
|
1,74
|
16,56
|
91,52
|
201,39
|
132,63
|
156,43
|
5.993,66
|
583,86
|
283,65
|
310,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.708,05
|
14,29
|
|
7,01
|
44,08
|
153,12
|
18,29
|
42,98
|
708,44
|
332,18
|
248,49
|
153,46
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.469,06
|
12,29
|
|
7,01
|
44,08
|
142,31
|
5,17
|
42,98
|
588,48
|
330,93
|
156,93
|
151,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
540,96
|
4,53
|
1,01
|
4,48
|
12,63
|
16,05
|
17,86
|
28,37
|
253,57
|
96,32
|
25,24
|
85,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
966,01
|
8,08
|
0,10
|
2,26
|
22,20
|
27,24
|
12,79
|
13,82
|
811,31
|
31,02
|
4,87
|
40,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.189,42
|
9,95
|
|
|
|
|
|
|
1.189,42
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
811,35
|
6,79
|
|
|
|
|
|
|
811,35
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.382,04
|
19,94
|
|
|
|
|
83,03
|
68,22
|
2.164,01
|
66,78
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
166,43
|
1,39
|
0,63
|
2,81
|
12,61
|
4,98
|
0,66
|
2,84
|
55,01
|
51,02
|
5,05
|
30,82
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
8,10
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
6,54
|
|
1,01
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.137,46
|
34,63
|
84,79
|
154,68
|
91,03
|
390,55
|
280,38
|
203,50
|
1.676,24
|
568,91
|
301,76
|
385,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
129,91
|
1,09
|
|
0,43
|
0,82
|
|
8,25
|
38,51
|
72,01
|
9,89
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,38
|
0,03
|
0,09
|
1,13
|
0,15
|
0,09
|
0,15
|
0,35
|
0,47
|
|
0,60
|
0,35
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
0,17
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
5,20
|
4,80
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
191,78
|
1,60
|
2,19
|
3,40
|
1,50
|
6,72
|
4,47
|
2,77
|
148,99
|
6,23
|
5,27
|
9,74
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
217,58
|
1,82
|
0,18
|
6,73
|
4,58
|
168,47
|
26,12
|
2,22
|
3,48
|
4,66
|
0,24
|
0,90
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.680,35
|
14,06
|
28,47
|
54,24
|
35,08
|
83,66
|
96,79
|
43,64
|
737,81
|
313,44
|
143,63
|
143,59
|
2.7
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,00
|
0,04
|
|
|
|
|
0,79
|
|
4,21
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
636,69
|
5,33
|
|
|
|
|
|
|
457,96
|
178,73
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
666,94
|
5,58
|
42,16
|
69,30
|
31,77
|
79,32
|
124,78
|
89,79
|
|
|
86,98
|
142,84
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
39,37
|
0,33
|
4,44
|
2,06
|
0,47
|
2,51
|
5,08
|
1,51
|
10,28
|
11,46
|
0,81
|
0,75
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
40,07
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
39,82
|
|
|
0,25
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,26
|
0,08
|
0,91
|
0,69
|
0,51
|
0,97
|
1,34
|
0,03
|
0,27
|
1,34
|
0,49
|
2,71
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
56,37
|
0,48
|
0,10
|
6,32
|
4,87
|
10,01
|
3,53
|
3,66
|
6,88
|
11,23
|
3,13
|
7,14
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
11,49
|
1,10
|
|
|
6,17
|
0,63
|
|
|
|
4,69
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,62
|
0,08
|
0,14
|
0,64
|
0,37
|
0,89
|
1,50
|
0,84
|
1,51
|
2,11
|
0,63
|
0,89
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
107,98
|
0,90
|
1,32
|
3,02
|
4,55
|
3,71
|
3,29
|
4,23
|
50,66
|
1,23
|
4,60
|
31,37
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,95
|
0,03
|
|
|
0,09
|
1,35
|
|
0,35
|
0,97
|
0,53
|
0,37
|
0,29
|
2.19
|
Đất sông, ngòi
kênh, rạch, suối
|
SON
|
151,74
|
1,27
|
|
|
|
12,83
|
4,06
|
14,74
|
24,91
|
11,55
|
43,33
|
40,32
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
155,03
|
1,30
|
4,79
|
6,72
|
0,10
|
9,39
|
0,23
|
0,86
|
114,96
|
6,62
|
6,88
|
4,48
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
38,78
|
0,32
|
|
0,57
|
0,30
|
7,70
|
1,45
|
1,21
|
3,77
|
2,96
|
3,25
|
17,57
|
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA TP PHÚC
YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
cấp xã, phường
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Xuân Hòa
|
Phường Đồng Xuân
|
Xã Ngọc Thanh
|
Xã Cao Minh
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Tiền Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
541,87
|
0,34
|
21,77
|
16,65
|
26,23
|
6,64
|
12,83
|
118,14
|
158,34
|
67,97
|
112,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
368,73
|
|
14,35
|
16,10
|
23,96
|
5,24
|
4,00
|
17,12
|
135,12
|
54,68
|
98,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
343,93
|
|
14,35
|
16,10
|
23,96
|
1,69
|
4,00
|
16,20
|
121,08
|
48,39
|
98,16
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
38,87
|
0,14
|
2,05
|
|
0,19
|
0,90
|
2,07
|
3,10
|
13,34
|
10,63
|
6,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,53
|
0,05
|
5,25
|
0,40
|
0,54
|
0,40
|
0,50
|
9,40
|
3,35
|
1,66
|
0,98
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
93,29
|
|
|
|
|
|
5,53
|
87,76
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,45
|
0,15
|
0,12
|
0,15
|
1,54
|
0,10
|
0,73
|
0,76
|
6,53
|
1,00
|
7,37
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
3,90
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang
đất trồng cây hàng năm khác
|
CLN/HNK
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
3,90
|
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
NTS/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,93
|
|
0,34
|
0,62
|
1,06
|
|
|
9,59
|
|
|
0,32
|
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH
PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Xuân Hòa
|
Phường Đồng Xuân
|
Xã Ngọc Thanh
|
Xã Cao Minh
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Tiền Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,31
|
-
|
0,23
|
-
|
0,59
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,24
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015 ĐẾN NAY CHƯA THỰC HIỆN, LOẠI BỎ
(Kèm theo Quyết định
số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Khu đấu giá,
giãn dân, dịch vụ và TĐC Cửa đình thôn Đạm Xuyên, xã Tiền
Châu
|
Tiền
Châu
|
1,48
|
2
|
Trụ sở BCH Quân sự phường Trưng Nhị
|
Trưng
Nhị
|
0,04
|
3
|
Mở rộng bãi
rác thị xã Phúc Yên
|
Cao
Minh
|
3,00
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
Tiền
Châu
|
0,55
|
5
|
Mở rộng nghĩa trang Cao Minh
|
Cao
Minh
|
1,60
|
6
|
Nhà văn hóa tổ
13 phường Hùng Vương
|
Hùng
Vương
|
0,03
|
7
|
Xây dựng khu thể thao 5 thôn xã Cao Minh
|
Cao
Minh
|
2,50
|
8
|
Chợ Đồng Nà xã Cao Minh
|
Cao
Minh
|
0,50
|
9
|
Khu du lịch
sinh thái Âu Cơ
|
Ngọc
Thanh
|
36,54
|
10
|
Đất dịch vụ,
GD, TĐC, đấu giá xã Tiền Châu
|
Tiền
Châu
|
1,97
|
11
|
Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đạm Xuyên
|
Tiền
Châu
|
0,95
|
12
|
Đất dịch vụ, giãn dân thôn 2 Đạm Nội
|
Tiền
Châu
|
0,18
|
13
|
Đất dịch vụ,
giãn dân thôn Phú Thứ
|
Tiền
Châu
|
0,16
|
14
|
Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đạm Nội
|
Tiền Châu
|
0,34
|
15
|
Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đại Lợi
|
Tiền
Châu
|
2,43
|
16
|
Nghĩa trang nhân dân (tạm) thôn Tiền Châu
|
Tiền
Châu
|
0,20
|
17
|
Đất giãn dân, đấu giá phường Trưng
Nhị
|
Trưng Nhị
|
6,00
|
18
|
Đất giãn dân, đấu giá phường Đồng Xuân
|
Đồng
Xuân
|
7,20
|
19
|
Cấp đất
ở BV Đa Khoa KV Phúc Yên
|
Trưng Nhị
|
2,07
|
20
|
Cấp đất ở BV GTVT
và nhân dân phường Trưng Nhị
|
Trưng Nhị
|
3,20
|
21
|
Đất giãn dân, tái định cư, đất đấu giá, đất dịch vụ
thôn Tiền Châu xã Tiền Châu (Ao đầu cổng)
|
Tiền
Châu
|
0,34
|
22
|
Trụ sở làm việc
BCH Quân sự xã
|
Nam
Viêm
|
0,05
|
23
|
Mở rộng Nhà thờ
Giáo xứ Phúc Yên
|
Trưng Trắc
|
0,05
|
24
|
Mở rộng các nghĩa trang nhân dân hiện có
|
Ngọc
Thanh
|
2,00
|
25
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị xã Phúc Yên
|
Ngọc
Thanh
|
23,28
|
26
|
Khắc phục sự cố
sạt trượt phía đồng dê Bá Hanh thuộc
xã Cao Minh và Nam Viêm, thị xã Phúc Yên
|
Xã Cao
Minh và Nam Viêm
|
0,50
|
27
|
Xử lý cấp bách gia cố thân đê, mặt đê Bá Hanh đoạn sạt trượt xã Cao Minh và Nam Viêm, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xã
Cao Minh và Nam Viêm
|
1,50
|
28
|
Xây dựng thang
mực nước ứng với cấp báo động lũ trên các sông địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thị
xã Phúc Yên
|
0,05
|
29
|
Đắp đê tôn
cao, cứng hóa mặt đê tả sông Cà Lồ với chiều dài 1,0 Km
|
Xã
Cao Minh
|
1,50
|
30
|
XD thiết chế văn hóa thể thao 20 thôn
|
Ngọc
Thanh
|
10,00
|
31
|
Khu trung tâm
Văn hóa, thể thao phường Phúc Thắng
|
Phúc
Thắng
|
2,00
|
32
|
Dự án Đường cáp
ngầm 22Kv khép vòng lưới điện xung quanh Hồ Đại Lải
|
Ngọc
Thanh
|
0,01
|
Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/03/2019 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
1.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|