Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
722/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
02/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 722/QĐ-UBND
Hà Nội,
ngày 02 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2011; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi
đất năm 2023; dự án chuy ể n mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 470/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn (Kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sóc Sơn, được Sở Tài nguyên và
Môi trường xác nhận ngày /01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất trong năm 2023
a. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
30.551,49
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.361,24
60,10
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.623,37
31,50
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9.515,48
31,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.418,96
4.64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.291,33
10,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.417,35
11,19
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
553,98
1,81
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
56,25
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12.086,86
39,56
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
893,80
2,93
2.2
Đất an ninh
CAN
42,34
0,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
203,85
0,67
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
246,98
0,81
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
171,29
0,56
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
258,29
0,85
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,27
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
101,41
0,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
DHT
5.297,60
17,34
Trong đó:
-
-
-
Đất giao thông
DGT
3.269,67
10,70
-
Đất thủy lợi
DTL
716,87
2,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
56,86
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,41
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
166,12
0,54
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
323.96
1,06
-
Đất công trình năng lượng
DNL
24,01
0,08
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
6,99
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
D DT
4,13
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
316,85
1,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,20
0,21
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
325,79
1,07
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
Đất chợ
DCH
6,73
0,02
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,23
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,99
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.320,48
10,87
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
28,96
0,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,08
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
28,68
0,09
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
40,40
0,13
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
611,00
2,00
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
713,54
2,34
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
32,05
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
103,39
0,34
b. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2023
STT
Loại đất cần
thu hồi
Mã
Tổng diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
952,70
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
619,61
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
613,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
63,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
172,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
90,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
65,33
Trong đó:
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
DHT
35,00
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
DGT
16,50
-
Đất thủy lợi
DTL
4,50
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
5,00
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
4,40
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
4,60
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
22,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,80
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,21
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
c. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyến sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
986,56
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L U A/PNN
622,08
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
616,08
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
84,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
182,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
90,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,30
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,50
d. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,49
Trong đó:
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
DHT
0,49
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
DGT
0,49
e) Danh mục
các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (199 dự án, tổng diện tích:
2.000,07 ha).
2. Trong năm thực hiện,
UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch,
phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện
Sóc Sơn tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện)
trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm
theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ
TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT.
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
Quyết định 722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2023 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
251
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng