Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
720/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
02/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 720/QĐ-UBND
Hà Nội,
ngày 02 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất; dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 493/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì (kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ
yếu như sau:
a) Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích
(ha)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
42.180,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
30.003,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.910,82
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
7.166,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.229,78
13
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.439,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
6.120,38
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.668,41
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.288 , 68
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
346,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12.162,72
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.274 , 70
2.2
Đất an ninh
CAN
52 , 08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
7 , 82
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6 , 42
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
302,84
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
24,75
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.430.09
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.817,89
-
Đất thủy lợi
DTL
592,17
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
39,79
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
53,86
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
194,44
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
38,24
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
4,57
-
Đát công trình bưu
chính viễn thông
DBV
32,27
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
32,17
-
Đất bãi th ả i, xử lý chất
thải
DRA
100,83
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
20,16
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
494,61
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,62
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
0,47
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2 . 11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0 , 38
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DRV
4,67
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.867,92
2.14
Đất ở lại đô thị
ODT
73,58
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
81 , 93
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
8 , 00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
45,36
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.914,52
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.045,22
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
22,44
3
Đất chưa sử dụng
CSD
13,65
b) Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích
(ha)
TỔNG DIỆN TÍCH THU
HỒI
165,60
1
Đất nông nghiệp
NNP
161,41
1.1
Đất trồng lúa
LUA
67,75
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
67,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
46,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
39,50
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
5,48
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,32
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,19
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,85
-
Đất giao thông
DGT
0,40
-
Đất thủy lợi
DTL
0,45
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,60
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,20
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,20
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,81
23
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
c) Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyên sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
212,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
80,21
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
80,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
49,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
75,02
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
5,48
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,60
2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,46
d) Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích
(ha)
1
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,30
1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,30
e. Danh mục
các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, bao gồm: 115 dự án, diện tích 528,63
ha.
(Chi tiết
danh mục kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Ba
Vì có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng
đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp,
báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước
ngày 31/5/2023.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Ba Vì:
a. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b. Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã dược phê duyệt;
c. Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
d. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất,
chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
đ. Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng
đất;
e. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
b. Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
Quyết định 720/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 720/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2023 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
298
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng