|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 720/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất của huyện Lý Sơn Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
720/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 720/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
22 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/06/2014
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn tại
Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 10/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Lý Sơn và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3733/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong
năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 12 công trình, dự án với tổng diện tích 6,26
ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,55 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 5,71 ha (Có Phụ biểu 02
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch
sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak725
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
592,89
|
45,31
|
310,68
|
236,90
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
425,09
|
26,86
|
231,25
|
166,98
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,45
|
2,56
|
5,36
|
0,53
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,02
|
|
2,10
|
3,92
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
153,33
|
15,89
|
71,97
|
65,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
287,11
|
6,53
|
138,55
|
142,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,67
|
0,73
|
29,73
|
7,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,90
|
|
0,25
|
0,65
|
2.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
6,70
|
|
4,54
|
2,16
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,41
|
|
3,41
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
119,56
|
3,00
|
58,89
|
57,67
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
81,98
|
2,12
|
35,03
|
44,83
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,79
|
|
16,22
|
3,57
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,06
|
0,30
|
2,64
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,04
|
|
1,40
|
1,64
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,25
|
0,10
|
0,07
|
1,08
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
7,99
|
0,24
|
2,46
|
5,29
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,98
|
0,05
|
0,50
|
0,43
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,16
|
0,16
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,16
|
|
0,55
|
0,61
|
2.6
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,50
|
|
0,95
|
0,55
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,76
|
|
1,54
|
3,22
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
79,93
|
1,82
|
31,19
|
46,92
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,25
|
0,20
|
0,23
|
2,82
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,02
|
|
0,37
|
0,65
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,58
|
|
1,90
|
0,68
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
22,04
|
0,65
|
4,12
|
17,27
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,39
|
0,05
|
0,28
|
0,06
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,27
|
|
|
0,27
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,09
|
0,08
|
1,14
|
1,87
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
|
0,01
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,85
|
17,20
|
62,02
|
80,63
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16,76
|
0,40
|
2,98
|
13,38
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,12
|
0,40
|
2,37
|
12,35
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,64
|
|
0,61
|
0,03
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,00
|
|
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,34
|
0,02
|
0,89
|
1,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
|
0,02
|
0,02
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,85
|
|
0,49
|
0,36
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,34
|
|
0,01
|
0,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,46
|
|
0,44
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
0,02
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,02
|
0,02
|
0,33
|
0,67
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
0,08
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
|
|
0,11
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
16,76
|
0,40
|
2,98
|
13,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,12
|
0,40
|
2,37
|
12,35
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,64
|
|
0,61
|
0,03
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,00
|
|
|
1,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,93
|
0,01
|
11,64
|
5,28
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
3,77
|
|
3,72
|
0,05
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,00
|
|
3,00
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,09
|
0,01
|
4,92
|
5,16
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,08
|
|
4,92
|
5,16
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 722/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà vệ sinh công cộng
|
0,01
|
Xã An Bình
|
TBĐ số 1
|
TB số 315/TB-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện về kết
luận của Đồng chí Phạm Thị Hương Phó Chủ tịch UBND huyện tại buổi làm việc với
UBND xã An Bình về nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, nguồn vốn chương trình bãi
ngang ven biển và một số nội dung khác liên quan
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ cầu
Cảng đến trung tâm xã
|
0,02
|
Xã An Bình
|
TBĐ số 6
|
QĐ số 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ
thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - QĐ
số 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch vốn
thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng trường tiểu
học xã An Hải
|
0,10
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 27
|
QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn
Tây xã An Hải
|
0,09
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 30
|
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn
Đông xã An Hải
|
0,09
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 21
|
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn
Đông Hộ xã An Hải
|
0,09
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 05
|
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trạm y tế xã An Hải
|
0,07
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 26
|
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và CV số
1616/CV-MTTQTTT ngày 17/6/2013 về việc hỗ trợ thực hiện chương trình an sinh
xã hội trên địa bàn tỉnh năm 2013
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa thôn
Đông
|
0,08
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 21
|
QĐ số 2626/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 của huyện Lý
Sơn
|
480
|
|
|
480
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0,55
|
|
|
|
2,400
|
720
|
|
080
|
1,000
|
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 722/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Công trình phòng thủ
|
0,40
|
Xã An Vĩnh
|
|
QĐ số 12/QĐ-LĐ ngày 03/02/2015 của Lữ Đoàn Công bình 270
về việc giao nhiệm vụ thi công công trình HP85+PĐBB đảo Lý Sơn tại xã An Vĩnh
huyện Lý Sơn
|
|
2
|
Nhà trưng bày đặc sản
Lý Sơn
|
0,01
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 21
|
QĐ số 482/QĐ-UBND ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư
|
|
3
|
Chế biến sản phẩm
giá trị gia tăng từ hành - tỏi và du lịch sinh thái thiên đường Tỏi Lý
Sơn
|
3,00
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 16
|
QĐ số 789/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
|
4
|
Đất ở (chuyển mục
đích của hộ gia đình cá nhân)
|
2,30
|
Xã An Bình 0,40 ha; xã An Hải 0,80ha; xã An Vĩnh 1,10
ha
|
xã An Bình (TBĐ số 4: 664, 733, 634, 652, 653, 655,
725, 729; TBĐ số 5: 348; 268, 270, 279; TBĐ số 6: 45, 71, 47, 42, 39, 38, 79)
xã An Hải (TBĐ số 2: 14, 18, 19, 20; TBĐ số 4: 94, 99, 814, 118; TBĐ số 15:
358; 395; TBĐ số 16: 429, 439, 535, 394, 424, 423, 478, 537, 383; TBĐ số 20:
173, 249, 250, 255; TBĐ số 21: 70; TBĐ số 22: 187, 162, 275, 372, 441, 779;
TBĐ số 23: 19, 106; TBĐ Số 26: 232, 177, 201, 385, 615, 675, 438, 437, 489,
679, 707, 727, 334, 667, 66, 71, 414, 514, 501, 710; TBĐ số 27: 205, 206,
211; TBĐ số 29: 316, 549, 818, 820, 464, 791, 810, 337, 809, 685, 551, 669,
712, 808; TBĐ số 30: 51, 118, 126, 188; TBĐ số 106: 23) xã An Vĩnh (TBĐ số 8:
135, 265, 284, 333, 362, 370, 418; TBĐ số 9: 450, 362, 415, 378, 608; TBĐ số
13: 18; TBĐ số 14: 1036, 949, 701, 258, 956, 1039, 1045, 1049, 1181; TBĐ số
15: 949; TBĐ số 19: 89, 266, 404, 443, 446; TBĐ số 20: 368, 369, 437, 366,
69, 378, 251, 340, 354, 377, 357, 448, 475; TBĐ số 21: 350, 267, 101, 117,
290, 700, 416, 855, 867, 887, 642, 169, 324, 542, 545, 516; TBĐ số 22: 426,
499, 370, 389, 645; 647; 447, 662, 380, 438, 578, 691, 733, 648, 640, 548,
655, 425, 566, 492; TBĐ số 26: 13; TBĐ số 27: 58, 21, 22, 251, 319); Loại đất:
HNK
|
|
|
|
Tổng cộng
|
5,71
|
|
|
|
|
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/08/2018 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
1.015
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|