ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
72/2014/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 22 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất
định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 520/TTr-STNMT ngày 18/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa
bàn tỉnh Kon Tum, gồm các bảng giá sau:
1. Bảng giá đất trồng lúa nước.
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm
khác.
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
4. Bảng giá đất rừng sản xuất.
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
6. Bảng giá đất ở tại nông thôn; giá đất
thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông
thôn.
7. Bảng giá đất ở tại đô thị; giá đất
thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
(có bảng giá
đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bảng
giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích trong
hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao
đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử
dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước
khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để
trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại
là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2015./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Sở Tư pháp;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Chi cục VT - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN4.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Quyết
định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
39.000
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
28.000
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
38.000
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
26.000
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
30.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
21.000
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
29.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
20.000
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
27.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
19.000
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
26.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
18.000
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
24.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
16.000
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
23.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
15.000
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
20.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
14.000
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
19.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
13.000
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
24.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
16.000
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
23.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
15.000
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập,
Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
26.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
18.000
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
25.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
16.000
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
18.000
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
13.000
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem,
Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
17.000
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
12.000
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
15.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
10.000
|
2
|
Tại xã Tu Mơ Rông,
Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
14.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
9.000
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Kèm theo Quyết
định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
I
|
THÀNH PHỐ KON KUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
25.000
|
2
|
Tại các xã
|
24.000
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
12.000
|
2
|
Tại các xã
|
11.000
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình,
Tân Cảnh
|
10.000
|
2
|
Tại xã Kon Đào, Pô Kô
|
9.000
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
8.000
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
7.000
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
11.000
|
2
|
Tại các xã
|
10.000
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
7.000
|
2
|
Tại các xã
|
6.000
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
7.000
|
2
|
Tại các xã
|
6.000
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk
Ruồng, Đắk Tờ Re
|
8.000
|
2
|
Các xã còn lại
|
7.000
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ
Ê
|
7.000
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng
Bút, Đăk Tăng
|
6.000
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ
Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
6.000
|
2
|
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng
Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
5.000
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết
định số 72/2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
20.000
|
2
|
Tại các xã
|
18.000
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
10.000
|
2
|
Tại các xã
|
9.000
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình,
Tân Cảnh
|
10.000
|
2
|
Tại xã Kon Đào, Pô Kô
|
9.000
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
8.000
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
7.000
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
10.000
|
2
|
Tại các xã
|
9.000
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
7.000
|
2
|
Tại các xã
|
6.000
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
7.000
|
2
|
Tại các xã
|
6.000
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk RVe, xã Tân Lập,
Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
8.000
|
2
|
Các xã còn lại
|
7.000
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ
Ê
|
7.000
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên,
Măng Bút, Đăk Tăng
|
6.000
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ
Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
5.500
|
2
|
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri,
Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây
|
5.000
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết
định số 72/2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
|
Tại các xã
|
17.000
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
6.500
|
2
|
Tại các xã
|
5.000
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình,
Tân Cảnh
|
5.000
|
2
|
Tại xã Kon Đào, Pô Kô
|
3.500
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
2.500
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
2.000
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
5.000
|
2
|
Tại các xã
|
4.500
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
4.000
|
2
|
Tại các xã
|
3.000
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại các xã, thị trấn
|
5.000
|
2
|
Tại các xã
|
4.500
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, Đằk
Ruồng, Đắk Tờ Re
|
5.500
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
5.000
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ
Ê
|
3.000
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên,
Măng Bút, Đăk Tăng
|
2.500
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ
Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2.800
|
2
|
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri,
Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây
|
2.500
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết
định số 72/2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
31.500
|
2
|
Tại các xã
|
22.000
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
16.000
|
2
|
Tại các xã
|
14.000
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
17.000
|
2
|
Tại các xã
|
15.000
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
16.000
|
2
|
Tại các xã
|
14.000
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
8.000
|
2
|
Tại các xã
|
5.000
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
10.000
|
2
|
Tại các xã
|
8.000
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
15.000
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
13.000
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ
Ê
|
12.000
|
|
Diện tích đất mặt nước quy hoạch
nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm
|
54.000
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên,
Măng Bút, Đăk Tăng
|
10.000
|
|
Diện tích đất mặt nước quy hoạch
nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm
|
45.000
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ
Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
4.500
|
2
|
Tại các xã Tu Mơ Rông,
Tê Xăng, Măng Ri, Văn
Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây
|
4.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Chu Văn An
|
Toàn bộ
|
950
|
618
|
426
|
2
|
Lê Văn An
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
3
|
Đào Duy Anh (khu
chung cư Phú Gia
cũ)
|
Đường nội bộ
|
600
|
390
|
269
|
4
|
Phan Anh (khu chung
cư Phú Gia cũ)
|
Đường nội bộ
|
600
|
390
|
269
|
5
|
Nguyễn Bặc
|
Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế
|
700
|
455
|
314
|
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng
|
400
|
260
|
179
|
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 45
|
320
|
208
|
150
|
6
|
Hồng Bàng
|
Toàn bộ
|
480
|
312
|
215
|
7
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
8
|
Nguyễn Bình
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
9
|
Nguyễn Thái Bình
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 62
|
320
|
208
|
150
|
10
|
Phan Kế Bính
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
11
|
Thu Bồn (khu QH nhà
máy bia cũ)
|
Đường QH số 4
|
1.700
|
1.105
|
762
|
12
|
Tạ Quang Bửu
|
Toàn bộ
|
1.500
|
975
|
673
|
13
|
Lương Văn Can (khu
QH nhà máy bia cũ)
|
Đường QH số 1
|
1.700
|
1.105
|
762
|
14
|
Cù Huy Cận
|
Toàn bộ
|
320
|
208
|
150
|
15
|
Nam Cao
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
16
|
Văn Cao (Đường QH
thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2 cũ P. Trường Chinh)
|
Đường đất
|
400
|
260
|
179
|
17
|
Trần Quý Cáp
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
18
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Thi Sách - Phan Chu Trinh
|
1.100
|
715
|
493
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
|
3.100
|
2.015
|
1.390
|
19
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
20
|
Trần Khát Chân
|
Toàn bộ
|
1.300
|
845
|
583
|
21
|
Nguyễn Cảnh Chân
(khu QH nhà máy bia cũ)
|
Đường QH số 5
|
1.700
|
1.105
|
762
|
22
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
1.400
|
910
|
628
|
|
|
Hẻm 33
|
800
|
520
|
359
|
23
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Toàn bộ
|
2.100
|
1.365
|
942
|
24
|
Nguyễn Chích
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
25
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hoàng Văn Thụ - Trần Phú
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
Trần Phú - Hẻm đường đất
sát bên số nhà 50 (số mới)
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
Hẻm đường đất sát bên số nhà 50 (số
mới) - Hết
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
Hẻm 50
|
950
|
618
|
426
|
Hẻm 80
|
500
|
325
|
224
|
26
|
Phó Đức Chính
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
27
|
Trường Chinh
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
2.800
|
1.820
|
1.256
|
Trần Phú - Trần Văn Hai
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Trần Văn Hai - Hết
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 205
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Hẻm 23
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 165
|
850
|
553
|
381
|
Hẻm 16
|
450
|
293
|
202
|
28
|
Lê Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
1.800
|
1.170
|
807
|
Hẻm 84
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 33
|
500
|
325
|
224
|
29
|
Y Chở
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
30
|
Âu Cơ
|
Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ
|
1.000
|
650
|
449
|
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 81
|
600
|
390
|
269
|
31
|
Đặng Trần Côn
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
32
|
Phan Huy Chú
|
Trường Chinh - Lê Đình Chinh
|
1.100
|
715
|
493
|
|
|
Trần Nhân Tông - Đống Đa
|
1.200
|
780
|
538
|
33
|
Lương Đình Của (Đường
QH sau xưởng gỗ Đức
Nhân cũ)
|
Đường số 8
|
700
|
455
|
314
|
34
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc
|
1.000
|
650
|
449
|
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà
Trưng
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 146
|
600
|
390
|
269
|
35
|
Giáp Văn Cương (Đường vào bãi
rác cũ)
|
Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch
(lô cao su)
|
460
|
299
|
206
|
Đoạn còn lại
|
400
|
260
|
179
|
36
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
37
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ
|
1.500
|
975
|
673
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 21
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 28
|
800
|
520
|
359
|
38
|
Trần Quang Diệu
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
39
|
Xuân Diệu (khu QH
Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy
Miền Nam (cũ)
|
900
|
585
|
404
|
40
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
41
|
Trần Khánh Dư
|
Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
Trần Khát Chân - Ure
|
2.800
|
1.820
|
1.256
|
42
|
A Dừa
|
Trần Phú - URe
|
1.200
|
780
|
538
|
URe - Hàm Nghi
|
1.000
|
650
|
449
|
43
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật
|
1.000
|
650
|
449
|
Nguyễn Thiện Thuật - Hết
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 109
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 53
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 53/22
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 102
|
400
|
260
|
179
|
44
|
Đặng Dung
|
Toàn bộ
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
45
|
Ngô Tiến Dũng
|
Toàn bộ
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 10
|
700
|
455
|
314
|
46
|
Võ Văn Dũng
|
Toàn bộ
|
1.700
|
1.105
|
762
|
47
|
Trần Dũng
|
Toàn bộ
|
320
|
208
|
150
|
48
|
Đống Đa
|
Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng
Phong
|
700
|
455
|
314
|
|
|
Lê Hồng Phong - Nhà Công
vụ Sư Đoàn 10
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
|
|
Hẻm 247
|
800
|
520
|
359
|
49
|
Tản Đà
|
Toàn bộ
|
950
|
618
|
426
|
50
|
Bế Văn Đàn
|
Toàn bộ
|
700
|
455
|
314
|
51
|
Tôn Đản
|
Toàn bộ
|
600
|
390
|
269
|
52
|
Bạch Đằng
|
Toàn bộ
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
53
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
15.000
|
9.750
|
6.728
|
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ
|
13.000
|
8.450
|
5.831
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng
|
9.000
|
5.850
|
4.037
|
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
Nguyễn Thái Học - Hết
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Hẻm 104
|
1.300
|
845
|
583
|
Hẻm 192
|
1.700
|
1.105
|
762
|
Hẻm 160
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 208
|
1.700
|
1.105
|
762
|
Hẻm 219
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 249
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 249/9
|
1.200
|
780
|
538
|
Hẻm 249/2
|
1.100
|
715
|
493
|
Hẻm 428
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 338
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 279
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 461
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 461/6
|
1.200
|
780
|
538
|
54
|
Bùi Đạt
|
Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng
|
900
|
585
|
404
|
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn
|
600
|
390
|
269
|
55
|
Lý Nam Đế
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
56
|
Mai Hắc Đế
|
Hẻm 130 Sư Vạn Hạnh - Đinh Công
Tráng
|
600
|
390
|
269
|
Đinh Công Tráng - Hết
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 99
|
500
|
325
|
224
|
57
|
Ngô Đức Đệ
|
Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần
Hưng Đạo - Hết Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương
|
1.200
|
780
|
538
|
Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên
Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang
|
620
|
403
|
278
|
Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - Hết
ranh giới nội thành
|
500
|
325
|
224
|
58
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngô Quyền - Trần
Hưng Đạo
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
6.500
|
4.225
|
2.915
|
Lê Lợi - Bà Triệu
|
5.500
|
3.575
|
2.467
|
Bà Triệu - Hết
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
Hẻm 29
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 37
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 39
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 01
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 34
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 154
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 184
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 208
|
500
|
325
|
224
|
59
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1.100
|
715
|
493
|
Hẻm 44
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 46
|
500
|
325
|
224
|
60
|
Ba Đình
|
Toàn bộ
|
3.100
|
2.015
|
1.390
|
61
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong - Hết tường
rào phía Tây Sở LĐ-TB - XH
|
1.000
|
650
|
449
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Trần Phú - Hết
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 101
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 35
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 180
|
700
|
455
|
314
|
62
|
Đặng Tiến Đông
|
Phạm Văn Đồng - Hết trụ
sở UBND P. Lê Lợi
|
1.200
|
780
|
538
|
Trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh
giới Phường Lê Lợi
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 52
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 53
|
400
|
260
|
179
|
63
|
Phù Đổng
|
Hùng Vương - Trần Nhân Tông
|
800
|
520
|
359
|
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 32
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 05
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 20
|
500
|
325
|
224
|
64
|
Phạm Văn Đồng
|
Cầu Đăk Bla - Ngã ba Đặng
Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh
|
3.300
|
2.145
|
1.480
|
Ngã ba Đặng Tiến Đông,
Nguyễn Văn Linh - Hết cổng Trạm điện 500KV
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết
Xuân
|
2.200
|
1.430
|
987
|
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất
sát nhà bà Võ Thị Sự
|
1.800
|
1.170
|
807
|
Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự -
Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo
|
1.600
|
1.040
|
718
|
Hẻm 485
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 563
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 587
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 526
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 673
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 698
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 925
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 947
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 999
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 338
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 134
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 112
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 113
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 230
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 435
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 257
|
500
|
325
|
224
|
65
|
Kim Đồng (khu QH
Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường đất số 4 rộng 12m (cũ)
|
850
|
553
|
381
|
66
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Đặng Tiến Đông - Đồng Nai
|
500
|
325
|
224
|
Đồng Nai - Hết
|
600
|
390
|
269
|
67
|
Võ Nguyễn
Giáp (U Re cũ)
|
Duy Tân - Ranh giới phường Trường
Chinh và xã Đăk Cấm
|
2.000
|
1.300
|
897
|
68
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 12
|
320
|
208
|
150
|
69
|
Phan Đình Giót (khu QH
Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường đất số 1 rộng 22m (cũ)
|
900
|
585
|
404
|
69
|
Trần Nguyên Hãn
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
70
|
Lê Ngọc Hân
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
71
|
Sư Vạn Hạnh
|
Trần Phú - URe
|
1.200
|
780
|
538
|
URe - Nguyễn Thiện Thuật
|
1.000
|
650
|
449
|
Nguyễn Thiện Thuật - Hết
|
750
|
488
|
336
|
Hẻm 325
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 312
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 138
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 88
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 354
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 354/18
|
500
|
325
|
224
|
72
|
Trần Văn Hai
|
Đào Duy Từ - Trường Chinh
|
2.300
|
1.495
|
1.032
|
Trường Chinh - Đập nước
|
1.800
|
1.170
|
807
|
Đập nước - Hết
|
1.300
|
845
|
583
|
Hẻm 317
|
750
|
488
|
336
|
Hẻm 63
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 67
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 269
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 275
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 96
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 118
|
400
|
260
|
179
|
73
|
Song Hào (Đường QH sau xưởng
gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 9
|
700
|
455
|
314
|
74
|
Thoại Ngọc Hầu (Đường
QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 3
|
840
|
546
|
377
|
75
|
Lê Văn Hiến
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1.200
|
780
|
538
|
Trần Phú - Sư Đoàn 10
|
1.200
|
780
|
538
|
Hẻm 03
|
700
|
455
|
314
|
76
|
Hồ Trọng Hiếu (Đường QH
thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2 cũ P. Trường Chinh)
|
Đường QH số 2 (bê tông)
|
400
|
260
|
179
|
77
|
Lê Thời Hiến
|
Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mầm non
|
500
|
325
|
224
|
Trường Mầm non - Hết
|
400
|
260
|
179
|
78
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Toàn bộ
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 38
|
400
|
260
|
179
|
79
|
Tô Hiệu
|
Toàn bộ
|
320
|
208
|
150
|
80
|
Tăng Bạt Hổ
|
Toàn bộ
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Hẻm 10
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 22
|
1.000
|
650
|
449
|
81
|
Lê Hoàn
|
Bắc Kạn - Lê Viết Lượng
|
500
|
325
|
224
|
Cao Bá Quát - Đường liên thôn
|
450
|
293
|
202
|
82
|
Trần Hoàn (khu QH
Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường số 5 đất cấp phối rộng 12m
(cũ)
|
850
|
553
|
381
|
83
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
84
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
85
|
Nguyễn Thái Học
|
Toàn bộ
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Hẻm 15
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 31
|
1.000
|
650
|
449
|
86
|
Diên Hồng
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
87
|
Đỗ Xuân Hợp (khu
Quy hoạch sân bay cũ: Đường QH sổ 2)
|
Đống Đa - Trần Nhân Tông
|
2.480
|
1.612
|
1.112
|
88
|
Lê Văn Huân
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
89
|
Dương Văn Huân
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
90
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh
Kon Tum
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy
Từ
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
Đào Duy Từ - Trường Mầm non Thủy
Tiên
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Trường Mầm non Thủy
Tiên
-
Hết
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 537
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 538
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 05
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 555
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 555/10
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 653
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 603
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 642
|
800
|
520
|
359
|
91
|
Phùng Hưng
|
Trường Chinh - Hết đường nhựa
|
1.200
|
780
|
538
|
Đoạn còn lại
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 05
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 60
|
500
|
325
|
224
|
92
|
Trần Duy Hưng (khu
QH Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy
Miền Nam (cũ)
|
900
|
585
|
404
|
93
|
Hồ Xuân Hương
|
Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn
|
1.200
|
780
|
538
|
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh
|
800
|
520
|
359
|
94
|
Tố Hữu
|
Toàn bộ
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
Hẻm 25
|
1.500
|
975
|
673
|
95
|
Lê Văn Hưu
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
96
|
Nguyễn Văn Huyên
(khu QH Tây Bẳc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường số 2 đất cấp phối rộng 16m (cũ)
|
900
|
585
|
404
|
97
|
Bắc Kạn
|
Đào Duy Từ - Lê Hoàn
|
1.500
|
975
|
673
|
Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
1.200
|
780
|
538
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu
treo Kon Klo
|
900
|
585
|
404
|
Hẻm 96
|
700
|
455
|
314
|
98
|
Ngô Đức Kế
|
Đặng Tiến Đông - Đồng
Nai
|
1.000
|
650
|
449
|
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương
|
700
|
455
|
314
|
99
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh
đội
|
1.500
|
975
|
673
|
Cổng sau tỉnh đội - Hoàng Thị Loan
|
1.200
|
780
|
538
|
100
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
Lê Lợi - Phan Chu Trinh
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Hẻm 18
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 37
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 44
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 54
|
500
|
325
|
224
|
101
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ
|
1.200
|
780
|
538
|
Huỳnh Đăng Thơ - Hết
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng
|
470
|
306
|
211
|
Hẻm 01
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 01/9
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 01/28
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 01/24
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 24
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 24/28
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 24/22
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 10
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 56
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 137
|
500
|
325
|
224
|
102
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 01
|
320
|
208
|
150
|
Hẻm 19
|
320
|
208
|
150
|
Hẻm 76
|
320
|
208
|
150
|
Hẻm 78
|
320
|
208
|
150
|
103
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngô Quyền - Hoàng
Hoa Thám
|
1.800
|
1.170
|
807
|
Hoàng Hoa Thám - Hết
|
2.900
|
1.885
|
1.301
|
Hẻm 11
|
800
|
520
|
359
|
104
|
Ông Ích Khiêm (khu
QH nhà máy bia cũ)
|
Đường QH số 3
|
1.700
|
1.105
|
762
|
105
|
Hẻm 06 Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
106
|
Đoàn Khuê
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
107
|
Nguyễn Khuyến
|
Lê Hữu Trác - Lê Hoàn
|
450
|
293
|
202
|
Lê Hoàn - Hết
|
400
|
260
|
179
|
108
|
Trần Kiên
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
109
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Du - Bà Triệu
|
1.900
|
1.235
|
852
|
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
Hẻm 77
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 82
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 85
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 93
|
500
|
325
|
224
|
110
|
Phạm Kiệt
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
111
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
Hẻm 26
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 27
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 19
|
700
|
455
|
314
|
112
|
Trương Vĩnh
Ký (Đường vào Trường Trung cấp nghề)
|
Từ Nguyễn Văn Linh - Hết
|
600
|
390
|
269
|
113
|
Lê Lai
|
Toàn bộ
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Hẻm 53
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 111
|
750
|
488
|
336
|
114
|
Cù Chính Lan
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 19
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 25
|
400
|
260
|
179
|
115
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Hẻm 18
|
1.000
|
650
|
449
|
116
|
Ngô Sỹ Liên
|
Tản Đà - Trần Khánh Dư
|
900
|
585
|
404
|
Trần Khánh Dư - Hết
|
1.100
|
715
|
493
|
117
|
Trần Huy Liệu
|
Toàn bộ
|
1.100
|
715
|
493
|
118
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Văn Đồng - Cầu Hno
|
2.100
|
1.365
|
942
|
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa
|
1.200
|
780
|
538
|
Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất
|
800
|
520
|
359
|
Ngã ba đường vào Trường Trung cấp
nghề - Cầu Đăk Tía
|
700
|
455
|
314
|
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi
đường Trần Đại Nghĩa)
|
500
|
325
|
224
|
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường
Lê Lợi)
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 210
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 277
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 272
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 317
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 147
|
350
|
228
|
157
|
119
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc
|
1.500
|
975
|
673
|
Nguyễn Sinh sắc - Huỳnh Thúc Kháng
|
1.300
|
845
|
583
|
Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 320
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 264
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 321
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 345
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 205
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 205/8
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 121
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 137
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 03
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 21
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 33
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 70
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 90
|
550
|
358
|
247
|
120
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
Nguyễn Thái học - Hai
Bà Trưng
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Hai Bà Trưng - Hết
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 58
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 84
|
600
|
390
|
269
|
121
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
975
|
673
|
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ
|
1.600
|
1.040
|
718
|
Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172
|
900
|
585
|
404
|
Nhà số 172 - Hết
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 86
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 95
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 96
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 131
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 135
|
350
|
228
|
157
|
122
|
Nơ Trang Long
|
Toàn bộ
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Hẻm 104
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 206
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 95
|
600
|
390
|
269
|
123
|
Lưu Trọng Lư (khu
chung cư Phú Gia cũ)
|
Đường nội bộ
|
600
|
390
|
269
|
124
|
Nguyễn Lữ
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
125
|
Nguyễn Huy Lung
|
Bùi Đạt - Cao Bá Quát
|
700
|
455
|
314
|
Cao Bá Quát - Hết
|
500
|
325
|
224
|
126
|
Lê Viết Lượng
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
127
|
Hồ Quý Ly
|
Toàn bộ
|
600
|
390
|
269
|
128
|
Nhất Chi Mai
|
Toàn bộ
|
1.400
|
910
|
628
|
129
|
Hồ Tùng Mậu
|
Toàn bộ
|
2.800
|
1.820
|
1.256
|
130
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
950
|
618
|
426
|
131
|
Ngô Miên
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
132
|
Đồng Nai
|
Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi
|
1.000
|
650
|
449
|
133
|
Bùi Văn Nê
|
Toàn bộ
|
800
|
520
|
359
|
134
|
Dương Đình Nghệ
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
135
|
Hàm Nghi
|
Trường Chinh - Duy
Tân
|
1.200
|
780
|
538
|
Duy Tân - Hết
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 155
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 155/03
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 171
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 203
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 203/03
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 203/19
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 78
|
400
|
260
|
179
|
136
|
Lê Thanh Nghị (khu
QH Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường số 3 đất cấp phối
rộng 24m (cũ)
|
900
|
585
|
404
|
137
|
Trần Đại Nghĩa
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 26
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 32
|
350
|
228
|
157
|
138
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Toàn bộ
|
800
|
520
|
359
|
139
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
Toàn bộ
|
600
|
390
|
269
|
140
|
Nguyễn Nhạc
|
Nguyễn Hữu Thọ đến Ngã ba xe
tăng
|
800
|
520
|
359
|
Ngã ba xe tăng - Hết đường (đến hết
vùng bán ngập)
|
400
|
260
|
179
|
141
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đinh Công Tráng - Hàm Nghi
|
700
|
455
|
314
|
Phùng Hưng - Ure
|
500
|
325
|
224
|
URe - Trần Phú
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 01
|
800
|
520
|
359
|
142
|
Nguyễn Nhu
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
143
|
Đỗ Nhuận (khu Quy
hoạch sân bay cũ)
|
Đường quy hoạch rộng 6 m
|
2.480
|
1.612
|
1.112
|
144
|
Ngụy Như Kon Tum
(Đường vào Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon
Tum cũ)
|
Phan Đình Phùng - Hết Trường Cao đẳng
kinh tế kỹ thuật Kon
Tum
|
1.200
|
780
|
538
|
145
|
Lê Niệm
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
146
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
147
|
Đinh Núp
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
148
|
Trần Văn Ơn
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
149
|
Bùi Xuân Phái (khu
QH nhà máy bia cũ)
|
Đường QH số 2
|
1.700
|
1.105
|
762
|
150
|
Thái Phiên
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
151
|
Lê Hồng Phong
|
Bạch Đằng - Nguyễn Huệ
|
11.000
|
7.150
|
4.934
|
Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh
|
13.000
|
8.450
|
5.831
|
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
|
11.000
|
7.150
|
4.934
|
Bà Triệu - Hùng Vương
|
9.000
|
5.850
|
4.037
|
Hùng Vương - Hết
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực
Sân Vận Động (cũ)
|
13.000
|
8.450
|
5.831
|
Hẻm 133
|
900
|
585
|
404
|
Hẻm 165
|
850
|
553
|
381
|
Hẻm 299
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
Hẻm 84
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 264
|
900
|
585
|
404
|
Hẻm 337
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 349
|
900
|
585
|
404
|
152
|
Đặng Xuân Phong
|
Đinh Công Tráng - Hết
|
700
|
455
|
314
|
153
|
Trần Phú
|
Nguyễn Huệ - Bà Triệu
|
10.000
|
6.500
|
4.485
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
|
8.500
|
5.525
|
3.812
|
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
Ngô Thì Nhậm - Hết
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Hẻm 339
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 339/1
|
900
|
585
|
404
|
Hẻm 423
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 439
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 520
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 604
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 618
|
1.000
|
650
|
449
|
154
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ
|
7.500
|
4.875
|
3.364
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
9.000
|
5.850
|
4.037
|
Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư
|
10.000
|
6.500
|
4.485
|
Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ
|
8.500
|
5.525
|
3.812
|
Hẻm 198
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 788
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 920
|
1.050
|
683
|
471
|
Hẻm 931
|
1.050
|
683
|
471
|
Hẻm 990
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 994
|
1.050
|
683
|
471
|
Hẻm 1027
|
1.050
|
683
|
471
|
Hẻm 506
|
1.100
|
715
|
493
|
Huỳnh Đăng Thơ - Suối Đắk Tờ Reh
|
6.500
|
4.225
|
2.915
|
Suối Đắk Tờ Reh - Hết
Bưu điện Trung Tín
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Bưu điện Trung Tín - Giáp thôn Thanh
Trung (Suối Đắk Kral phường Ngô Mây)
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
155
|
Quốc lộ 14 (thôn
Thanh Trung, phường Ngô Mây)
|
Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp
|
1.800
|
1.170
|
807
|
Suối Đắk Láp - Hết đất
nhà Ông Hà Kim Long
|
1.500
|
975
|
673
|
Đất nhà Ông Hà Kim
Long - Đường đi vào Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp (đường nhánh thôn Thanh
Trung, phường Ngô Mây)
|
600
|
390
|
269
|
Đường đi vào Khu sản xuất tiểu thủ
công nghiệp (đường nhánh thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây) - Hết Ranh giới P. Ngô Mây (Giáp xã Đắk
La huyện Đắk Hà)
|
300
|
195
|
135
|
156
|
QL 14: Đường nhánh
(thôn Thanh Trung, phường
Ngô Mây)
|
QL 14 - Khu sản xuất tiểu thủ công
nghiệp
|
350
|
228
|
157
|
157
|
QL 14: Đường nhánh
(Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)
|
QL 14 - Cầu tràn
|
400
|
260
|
179
|
Cầu tràn - Ngã ba kênh N1
|
170
|
160
|
150
|
Đường trong các khu dân cư còn lại
thôn Plei Trum Đắk Choah
|
160
|
155
|
150
|
158
|
Phan Đình
Phùng: Đường đất tổ 4
|
Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch
(lô cao su)
|
400
|
260
|
179
|
159
|
Phan Đình Phùng: Đường
vào hội trường tổ 3 (Hẻm 198 Phan Đình Phùng)
|
Phan Đình Phùng - Hết Hội trường Tổ 3
|
450
|
293
|
202
|
160
|
Đường vào
Trường PTTH Ngô Mây
|
Phan Kế Bính - Hết Trường THPT Ngô
Mây
|
800
|
520
|
359
|
161
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phạm Văn Đồng - Phó Đức
Chính
|
800
|
520
|
359
|
Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm
|
600
|
390
|
269
|
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn
Lương Bằng
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 05
|
350
|
228
|
157
|
162
|
Lạc Long Quân
|
Toàn bộ
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 126
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 252
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 208
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 306
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 166
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 208/18
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 10
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 02
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 114
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 104
|
550
|
358
|
247
|
163
|
Cao Bá Quát
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 72
|
320
|
208
|
144
|
Hẻm 23
|
320
|
208
|
144
|
164
|
Trương Đăng Quế
|
Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh
|
1.300
|
845
|
583
|
Hẻm 34
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 44
|
550
|
358
|
247
|
165
|
Ngô Quyền
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
7.500
|
4.875
|
3.364
|
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
Hẻm 02
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 07
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 21
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 24
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 32
|
650
|
423
|
292
|
Hẻm 57
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 75
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 92
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 116
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 131
|
500
|
325
|
224
|
166
|
Phan Thị Ràng (khu
QH Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy
Miền Nam (cũ)
|
900
|
585
|
404
|
167
|
U Re
|
Lê Văn Hiến - Trường Chinh
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Trường Chinh - Duy Tân
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Hẻm 79
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 97
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 335
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 335/2
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 391
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 10
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 46
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 86
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 240
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 240/22
|
700
|
455
|
314
|
168
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1.700
|
1.105
|
762
|
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập
|
1.500
|
975
|
673
|
Hà Huy Tập - Hết
|
1.200
|
780
|
538
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1.300
|
845
|
583
|
Hẻm 33
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 24
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 32
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 151
|
400
|
260
|
179
|
169
|
Thi Sách
|
Trần Phú - Hết
|
2.900
|
1.885
|
1.301
|
Bà Triệu - Ngã ba Thi Sách
|
1.000
|
650
|
449
|
170
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
1.100
|
715
|
493
|
171
|
Trương Hán Siêu
|
Toàn bộ
|
1.100
|
715
|
493
|
172
|
Ngô Văn Sở
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
173
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
174
|
Duy Tân
|
Phan Đình Phùng - Đặng Dung
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
Đặng Dung - Dã Tượng
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
Dã Tượng - Hàm Nghi
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
Tạ Quang Bửu - Đường Quy hoạch số 2
khu nhà máy bia cũ
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Đường Quy hoạch số 2 khu nhà
máy bia cũ - Trần Văn Hai
|
1.800
|
1.170
|
807
|
Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn
|
1.300
|
845
|
583
|
Hẻm 134
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 162
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 168
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 260
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 05
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 225
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 123
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 44
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 218
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 307
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 482
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 591
|
600
|
390
|
269
|
175
|
Lê Trọng Tấn (khu
QH Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường số 6 đất cấp phối rộng 17m
(cũ)
|
900
|
585
|
404
|
176
|
Chu Văn Tấn (khu Quy
hoạch sân bay cũ: Đường quy hoạch số 3)
|
Đường quy hoạch số 1 - Nguyễn Hữu Cầu
|
2.480
|
1.612
|
1.112
|
|
|
Đường quy hoạch số 2 - Nhà
Công vụ Sư Đoàn 10.
|
2.480
|
1.612
|
1.112
|
177
|
Võ Văn Tần
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 08
|
320
|
208
|
150
|
Hẻm 57
|
320
|
208
|
150
|
Hẻm 67
|
320
|
208
|
150
|
178
|
Hà Huy Tập
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc
|
1.000
|
650
|
449
|
Nguyễn Sinh Sắc - Hết
|
950
|
618
|
426
|
Hẻm 125
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 54
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 106
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 122
|
700
|
455
|
314
|
179
|
Đặng Tất
|
Trường Trung cấp nghề - Nguyễn Văn Linh
|
750
|
488
|
336
|
Nguyễn Văn Linh - Hết
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 21
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 44
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 64
|
350
|
228
|
157
|
180
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Toàn bộ
|
900
|
585
|
404
|
181
|
Phạm Hồng Thái
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh
Khai
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Hết
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 40
|
700
|
455
|
314
|
182
|
Hoàng Văn Thái
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 36
|
320
|
208
|
144
|
183
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1.000
|
650
|
449
|
184
|
Đặng Thái Thân
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 02
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 06
|
400
|
260
|
179
|
185
|
Cao Thắng
|
Toàn bộ
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 01
|
320
|
208
|
144
|
Hẻm 17
|
320
|
208
|
144
|
186
|
Tô Hiến Thành
|
Toàn bộ
|
1.300
|
845
|
583
|
Hẻm 99
|
600
|
390
|
269
|
187
|
Trần Đức Thảo (khu
QH Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường số 11 đất cấp phối rộng 27m
(cũ)
|
900
|
585
|
404
|
188
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền
|
1.100
|
715
|
493
|
Nguyễn Thượng Hiền - Hết
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 60
|
400
|
260
|
179
|
189
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính
|
1.500
|
975
|
673
|
Phan Kế Bính - Hội
trường Tổ 1
|
1.200
|
780
|
538
|
Hội trường Tổ 1 - Hết ranh giới phường
Ngô Mây
|
1.100
|
715
|
493
|
190
|
Lê Đức Thọ (Đường
QH sau xưởng gỗ Đức Nhân
cũ)
|
Đường QH số 10
|
840
|
546
|
377
|
191
|
Nguyễn Thông
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
192
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 208
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 200
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 105
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 72
|
400
|
260
|
179
|
193
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
Ngô Quyền - Phan
Chu Trinh
|
10.000
|
6.500
|
4.485
|
Hẻm 08
|
1.100
|
715
|
493
|
Hẻm 27
|
1.100
|
715
|
493
|
Hẻm 32
|
1.100
|
715
|
493
|
Hẻm 73
|
1.100
|
715
|
493
|
194
|
Phạm Phú Thứ
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
195
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng
|
1.100
|
715
|
493
|
Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật
|
1.400
|
910
|
628
|
Trần Nhật Duật - Hết
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 23
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 31
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 79
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 95
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 22
|
550
|
358
|
247
|
196
|
Cầm Bá Thước
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
197
|
Mai Xuân Thưởng
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 62
|
320
|
208
|
144
|
198
|
Đặng Thái Thuyến
|
Trương Định - Dã Tượng
|
1.000
|
650
|
449
|
Dã Tượng - Hết
|
700
|
455
|
314
|
199
|
Tuệ Tĩnh
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1.000
|
650
|
449
|
200
|
Lý Thái Tổ
|
Từ số nhà 01 đến Kơ Pa Kơ
Lơng
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 01
|
700
|
455
|
314
|
201
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Giáp tường rào của Công
ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư
|
1.300
|
845
|
583
|
Trần Khánh Dư - Bùi Văn Nê
|
1.300
|
845
|
583
|
Bùi Văn Nê - Hết
|
700
|
455
|
314
|
202
|
Phan Kế Toại
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
203
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
204
|
Lương Ngọc Tốn
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
205
|
Trần Nhân Tông
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1.500
|
975
|
673
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Nguyễn Viết Xuân - Trần
Văn Hai
|
2.700
|
1.755
|
1.211
|
Trần Văn Hai - Hết
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 153
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 137
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 263
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 260
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 306
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 486
|
800
|
520
|
359
|
206
|
Trần Văn Trà
|
Toàn bộ
|
700
|
455
|
314
|
207
|
Nguyễn Trác (Khu QH Tây Bắc
P. Duy Tân cũ)
|
Đường quy hoạch rộng 10m (cũ)
|
850
|
553
|
381
|
208
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
209
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Hẻm 22
|
700
|
455
|
314
|
210
|
Trần Hữu Trang
|
Toàn bộ
|
700
|
455
|
314
|
211
|
Đinh Công Tráng
|
Duy Tân - Ngô Thì Nhậm
|
1.200
|
780
|
538
|
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh
|
1.300
|
845
|
583
|
Hẻm 81
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 74
|
400
|
260
|
179
|
Hẻm 132
|
400
|
260
|
179
|
212
|
Phan Văn Trị
|
Toàn bộ
|
950
|
618
|
426
|
213
|
Bà Triệu
|
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
Nguyễn Viết Xuân -
Đào Duy Từ
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
Hẻm 232
|
1.200
|
780
|
538
|
Hẻm 200
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 251
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 261
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 294
|
1.200
|
780
|
538
|
Hẻm 352
|
900
|
585
|
404
|
Hẻm 403
|
1.100
|
715
|
493
|
Hẻm 343
|
1.300
|
845
|
583
|
Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết
|
2.000
|
1.300
|
897
|
214
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
Lý Tự Trọng - Hết
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
Hẻm 29
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 189
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 197
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 227
|
900
|
585
|
404
|
Hẻm 241
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 263
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 278
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 316
|
800
|
520
|
359
|
215
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Hẻm 36
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 43
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 73
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 76
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 87
|
700
|
455
|
314
|
216
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Hẻm 64
|
900
|
585
|
404
|
Hẻm 19
|
900
|
585
|
404
|
217
|
Trương Quang Trọng
|
Phan Đình Phùng - Hẻm 61
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Hẻm 61 - Hết
|
1.500
|
975
|
673
|
Hẻm 38
|
1.000
|
650
|
449
|
Hẻm 61
|
1.000
|
650
|
449
|
218
|
Trần Bình Trọng
|
Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
219
|
Nguyễn Công Trứ
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
Hẻm 12
|
700
|
455
|
314
|
220
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1.100
|
715
|
493
|
221
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
|
1.000
|
650
|
449
|
Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập
|
1.500
|
975
|
673
|
Hà Huy Tập - Hết ranh giới
P. Quang
Trung
|
1.200
|
780
|
538
|
Hẻm 01
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 326
|
550
|
358
|
247
|
Hẻm 324
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 310
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 246
|
550
|
358
|
247
|
222
|
Tôn Thất Tùng
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
223
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
224
|
Đào Duy Từ
|
Nguyễn Huệ - Bà Triệu
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Bà Triệu - Cao Bá Quát
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Cao Bá Quát - Trường Chinh
|
1.750
|
1.138
|
785
|
Trường Chinh - Hết
|
1.150
|
748
|
516
|
Hẻm 285
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 293
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 161
|
850
|
553
|
381
|
Hẻm 166
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 412
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 417
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 495
|
700
|
455
|
314
|
225
|
Hàn Mặc Tử (Đường
QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 1
|
840
|
546
|
377
|
226
|
Dã Tượng
|
Toàn bộ
|
1.200
|
780
|
538
|
227
|
Trần Cao Vân
|
Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
1.300
|
897
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
1.100
|
715
|
493
|
Hẻm 11
|
750
|
488
|
336
|
Hẻm 16
|
750
|
488
|
336
|
Hẻm 27
|
750
|
488
|
336
|
Hẻm 55
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 30
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 76
|
700
|
455
|
314
|
228
|
Phan Văn Viêm
|
Toàn bộ
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 29
|
350
|
228
|
157
|
Hẻm 80
|
350
|
228
|
157
|
229
|
Chế Lan Viên
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
230
|
Nguyễn Khắc Viện
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
231
|
Nguyễn Xuân Việt
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
232
|
Lương Thế Vinh
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
233
|
Nguyễn Phan Vinh
(Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường số 7
|
700
|
455
|
314
|
234
|
Vương Thừa Vũ (khu
QH Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy
Miền Nam (cũ)
|
900
|
585
|
404
|
235
|
Triệu Việt Vương
|
Toàn bộ
|
1.400
|
910
|
628
|
236
|
An Dương Vương
|
Toàn bộ
|
400
|
260
|
179
|
237
|
Hùng Vương
|
Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
Trần Phú - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10
|
2.900
|
1.885
|
1.301
|
Hẻm 193
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 197
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 348
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 332
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 318
|
600
|
390
|
269
|
Hẻm 427
|
750
|
488
|
336
|
Hẻm 553
|
500
|
325
|
224
|
Hẻm 583
|
450
|
293
|
202
|
Hẻm 579
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 634
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 634/6
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 634/8
|
700
|
455
|
314
|
Hẻm 495
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 509
|
800
|
520
|
359
|
238
|
Wừu
|
Toàn bộ
|
500
|
325
|
224
|
239
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
240
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
|
3.200
|
2.080
|
1.435
|
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
Hẻm 02
|
800
|
520
|
359
|
Hẻm 46
|
800
|
520
|
359
|
241
|
Trần Tế Xương
|
Toàn bộ
|
1.000
|
650
|
449
|
242
|
Đường nội bộ
|
Khu vực làng nghề HNor, P. Lê Lợi
|
740
|
481
|
332
|
243
|
Đường nội bộ
|
Khu chung cư Phú Gia
|
600
|
390
|
269
|
244
|
Đường quy hoạch số
6
|
Khu QH nhà máy bia (cũ)
|
1.700
|
1.105
|
762
|
245
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường Trần Phú, P. Trường
Chinh
|
1.000
|
650
|
449
|
246
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, P. Duy Tân
|
450
|
293
|
202
|
247
|
Đường quy hoạch số
1,3,4,6,7,8,9
|
Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2
|
400
|
260
|
179
|
248
|
Các tuyến
đường quy hoạch
|
Sau xưởng gỗ Đức Nhân
|
|
|
|
Đường số 2
|
700
|
455
|
314
|
Đường số 4
|
700
|
455
|
314
|
Đường số 11
|
700
|
455
|
314
|
Đường số 12
|
700
|
455
|
314
|
249
|
Đường quy hoạch
|
Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh
Đăng Thơ
|
1.000
|
650
|
449
|
250
|
Đường QH rộng 6m
(khu vực sân bay cũ)
|
Đường QH số 1
|
2.480
|
1.612
|
1.112
|
251
|
Các đường, đoạn đường,
các ngõ hẻm, hẻm nhánh
|
Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định
giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
|
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
550
|
358
|
247
|
Duy Tân
|
450
|
293
|
202
|
Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng
Lợi, Trường Chinh
|
400
|
260
|
179
|
Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo
|
350
|
228
|
157
|
Ngô Mây
|
|
|
|
- Thuộc 4 Tổ dân phố
|
300
|
195
|
160
|
- Thôn Thanh Trung
|
250
|
163
|
150
|
252
|
Các đường Quy hoạch
và các đường, đoạn đường,
các ngõ hẻm, hẻm nhánh
|
Là đường đất chưa quy
định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
|
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
400
|
260
|
179
|
Duy Tân
|
400
|
260
|
179
|
Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng
Lợi, Trường Chinh
|
350
|
228
|
157
|
Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo,
Ngô Mây
|
300
|
195
|
160
|
Các đường đất còn lại của thôn Thanh
Trung P. Ngô Mây
|
160
|
155
|
150
|
253
|
Đối với các thửa đất
|
Không có đường đi vào
|
|
|
|
Phường Ngô Mây
|
(các Tổ dân phố)
|
200
|
160
|
150
|
Các phường còn lại
|
|
250
|
170
|
150
|
254
|
Đối với các đường
Quy hoạch
|
Trên thực tế chưa mở đường:
Áp dụng mức giá (toàn bộ)
|
200
|
155
|
150
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất
sản xuất kinh doanh
phi nông
nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị
trí sử dụng đất.
C. Qui định về phân loại vị trí đất:
1. Đối với các đường, đoạn đường kể cả
các ngõ hẻm, hẻm nhánh:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại
đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất là 50m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt
tiền của tất cả các loại
đường và các ngõ hẻm,
hẻm nhánh có chiều
sâu của lô đất từ trên 50m đến dưới 100m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất
cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất từ 100m trở lên.
2. Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m
tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
3. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp
với các trục đường chính: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất.
D. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò,
khai thác khoáng sản, khai thác nguyên
liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 120.000 đ/m2.
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng
không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 40.000
đ/m2.
II. HUYỆN ĐĂK HÀ:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I
|
Trục đường chính Quốc
Lộ 14:
|
|
|
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến
Quang Trung
|
1.339
|
937
|
669
|
Quang Trung đến cầu Đăk Ui
|
866
|
606
|
433
|
Cầu Đắk Ui đến Chu Văn
An
|
1.103
|
842
|
602
|
Chu Văn An đến Hai Bà Trưng
|
1.444
|
1.011
|
722
|
Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan
|
1.733
|
1.213
|
867
|
Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân
|
1.279
|
895
|
640
|
Bùi Thị Xuân đến Nguyễn
Khuyến
|
860
|
602
|
430
|
Nguyễn Khuyến đến Hết xăng dầu Bình
Dương
|
932
|
652
|
466
|
Xăng dầu Bình Dương đến
nhà ông Thuận Yến
|
1.544
|
1.081
|
772
|
Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh
giới xã Đăk Mar
|
759
|
531
|
380
|
II
|
Khu Trung tâm Chính
trị:
|
|
|
|
|
|
Phía Đông Quốc lộ
14:
|
|
|
|
|
1
|
Hà Huy Tập
|
Toàn bộ
|
462
|
323
|
231
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Toàn bộ
|
138
|
96
|
69
|
3
|
Hoàng Văn Thụ
|
Toàn bộ
|
116
|
81
|
58
|
4
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
201
|
140
|
100
|
5
|
Trường Chinh
|
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
550
|
385
|
275
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
323
|
226
|
162
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
231
|
162
|
116
|
6
|
Lê Lai
|
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
550
|
385
|
275
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
100
|
70
|
60
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
89
|
62
|
60
|
7
|
Nguyễn Du, A Ninh
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
231
|
162
|
116
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
198
|
139
|
99
|
8
|
Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
100
|
70
|
60
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
89
|
62
|
60
|
9
|
Quang Trung (phía tây)
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
323
|
226
|
162
|
Lý Thái Tổ đến
ngã ba đi Sân Vận Động
|
174
|
122
|
87
|
Ngã ba đi Sân Vận Động đến hết thôn
Long Loi
|
74
|
65
|
60
|
|
Quang Trung (Phía
đông)
|
Hùng Vương đến Ngô Gia Tự
|
210
|
147
|
105
|
Ngô Gia Tự đến ngã ba đường vào Tổ
dân phố 11
|
134
|
94
|
67
|
Ngã ba đường vào Tổ dân phố 11
(cổng chào) đến
ranh giới xã Đắk Ngọk
|
107
|
75
|
54
|
10
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
107
|
75
|
60
|
11
|
U Re
|
Hùng Vương đến Phan Bội Châu
|
242
|
169
|
121
|
Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ
|
102
|
71
|
60
|
12
|
Ngô Đăng
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
149
|
161
|
75
|
Lý Thái Tổ đến hết Khu dân
cư
|
149
|
104
|
75
|
13
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
133
|
93
|
67
|
14
|
Đoàn Thị Điểm
|
Toàn bộ
|
108
|
76
|
60
|
15
|
Trần Văn Hai
|
Toàn bộ
|
108
|
76
|
60
|
16
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
155
|
109
|
78
|
III
|
Khu mở rộng phía
tây Quốc lộ 14:
|
|
|
|
|
1
|
Đường 24/3
|
Hùng Vương đến Trương Hán Siêu
|
770
|
|
|
Trương Hán Siêu đến đường quy hoạch
số 1 (tính từ
Tô Hiến Thành xuống)
|
573
|
|
|
Đường quy hoạch số 1 đến hết
đường 24/3
|
525
|
|
|
2
|
Đường 24/3 (Đoạn
cuối đường)
|
Ngã ba đường 24/3 đến hết Sân Vận Động
(hướng đi thôn Long Loi)
|
300
|
|
|
Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường
THPT Trần
Quốc Tuấn (hướng
đi nghĩa trang xã Hà Mòn)
|
250
|
|
|
Sân Vận Động đến Quang Trung
|
240
|
|
|
Cuối Trường THPT đến
Nghĩa Trang xã Hà Mòn
|
100
|
|
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
219
|
|
|
4
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật
|
234
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà
phê
|
247
|
|
|
5
|
Trương Hán Siêu
|
Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền
|
296
|
|
|
Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn
Thiện Thuật
|
234
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà
phê
|
296
|
|
|
6
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Toàn bộ
|
280
|
|
|
7
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
265
|
|
|
8
|
Sư Vạn Hạnh
|
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu
|
296
|
|
|
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành
|
234
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất
cà phê
|
221
|
|
|
9
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
249
|
|
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành
|
221
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất
Công ty TNHH MTV Cà phê 731
|
212
|
|
|
10
|
Trường Chinh
|
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu
|
680
|
|
|
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành
|
512
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp
ranh giới xã Hà Mòn
|
370
|
|
|
11
|
Ngô Thì Nhậm
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành
|
265
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất
Công ty TNHH MTV Cà phê 731
|
208
|
|
|
12
|
Trần Khánh Dư
|
Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng
|
225
|
|
|
Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến
Thành
|
212
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất Cà phê
|
195
|
|
|
13
|
Ngô Tiến Dũng
|
Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư
|
221
|
|
|
Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh
|
234
|
|
|
14
|
Tô Hiến Thành
|
Trường Chinh đến Lý Tự Trọng
|
212
|
|
|
Lý Tự Trọng đến đường 24/3
|
232
|
|
|
Đường 24/3 đến đất Cà phê
|
244
|
|
|
15
|
Đường Quy hoạch số 1
|
Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)
|
215
|
|
|
16
|
Đường Quy hoạch số
2
|
Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)
|
188
|
|
|
IV
|
Khu vực Tổ dân phố 4B
(Cổng ba lỗ):
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Công Tráng
|
Hùng Vương đến Ngô Quyền
|
646
|
|
|
Ngô Quyền đến Lê
Quý Đôn
|
394
|
|
|
Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng
|
231
|
|
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê
Quý Đôn
|
700
|
|
|
3
|
Lê Văn Tám
|
Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng
|
294
|
|
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch
|
231
|
|
|
5
|
Phù Đổng
|
Lê Văn Tám đến giáp đường Quy hoạch
|
231
|
|
|
6
|
Võ Văn Dũng
|
Hùng Vương đến hết Trường THPT Nguyễn
Tất Thành
|
189
|
132
|
95
|
Trường THPT Nguyễn Tất
Thành đến phần đất nhà
ông Dương Trọng Khanh
|
121
|
85
|
60
|
7
|
Ngô Quyền
|
Võ Văn Dũng đến Lê Hồng
Phong
|
231
|
|
|
Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng
|
604
|
|
|
8
|
Đường quy hoạch (bổ
sung)
|
Toàn bộ
|
100
|
|
|
V
|
Khu Trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
Toàn bộ
|
183
|
128
|
91
|
2
|
Chu Văn An
|
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi
|
548
|
454
|
324
|
Nguyễn Trãi đến hết phần đất nhà ông
Nguyễn Văn Hùng
|
548
|
384
|
274
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến
hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào TDP10)
|
399
|
279
|
200
|
Ngã ba cổng chào TDP
10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)
|
150
|
105
|
75
|
Đất nhà bà Thanh (ngã ba đường
quy hoạch)
đến hết phần đất nhà ông Đán
|
125
|
87
|
62
|
3
|
Phan Huy Chú
|
Toàn bộ
|
147
|
|
|
4
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
192
|
|
|
5
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
173
|
121
|
87
|
6
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
173
|
121
|
87
|
7
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
145
|
101
|
72
|
8
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
145
|
101
|
72
|
9
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
108
|
76
|
60
|
10
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
138
|
96
|
69
|
11
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
138
|
96
|
69
|
12
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
377
|
264
|
189
|
Lý Thái Tổ đến hết Khu
dân cư
|
194
|
136
|
97
|
13
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng
|
242
|
169
|
121
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh
|
163
|
114
|
81
|
14
|
Lý Thái Tổ
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà
Trưng
|
385
|
270
|
193
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh
|
229
|
160
|
114
|
Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng
|
108
|
76
|
60
|
15
|
Hai Bà Trưng
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
500
|
350
|
273
|
Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan
|
350
|
245
|
191
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
200
|
140
|
109
|
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi
|
500
|
350
|
273
|
Nguyễn Trãi đến đường QH
số 1
|
250
|
175
|
137
|
Đoạn từ QH số 1 đến đường QH số 2
|
200
|
140
|
109
|
16
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
296
|
207
|
148
|
17
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
296
|
207
|
148
|
18
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Toàn bộ
|
242
|
169
|
121
|
19
|
Trương Quang Trọng
|
Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng
|
174
|
122
|
87
|
Hai Bà Trưng đến giáp Trần Quang Khải
|
282
|
198
|
141
|
20
|
Cù Chính Lan
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị
Minh Khai
|
137
|
96
|
68
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ
|
151
|
106
|
76
|
21
|
Trần Nhân Tông
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
761
|
533
|
381
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
585
|
410
|
293
|
Nguyễn Sinh sắc đến Nguyễn Trãi
|
264
|
185
|
132
|
Nguyễn Trãi đến đường QH
số 1
|
200
|
|
|
Đường QH số 1 đến đường
QH số 2
|
90
|
|
|
22
|
Đường QH số 1 TDP 7
(khu vực Nguyễn Trãi)
|
Toàn bộ
|
110
|
|
|
23
|
Đường QH số 2 TDP 7
(khu vực Nguyễn Trãi)
|
Toàn bộ
|
83
|
|
|
24
|
Trần Quang Khải
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
518
|
362
|
259
|
Nguyễn Sinh sắc đến Nguyễn Trãi
|
370
|
259
|
185
|
25
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Hùng Vương đến Bà Triệu
|
761
|
533
|
381
|
Bà Triệu đến Cù Chính Lan
|
296
|
207
|
148
|
26
|
Ngô Đức Đệ
|
Toàn bộ
|
396
|
277
|
198
|
27
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
610
|
497
|
355
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn
Trãi
|
610
|
427
|
305
|
Từ ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn
Trãi đến hết nhà bà Phương
|
305
|
214
|
153
|
28
|
Bùi Thị Xuân
|
Hùng Vương đến Cù Chính Lan
|
270
|
189
|
135
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
162
|
113
|
81
|
29
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
174
|
122
|
87
|
30
|
Bà Triệu
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị
Xuân
|
174
|
122
|
87
|
Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ
|
222
|
155
|
111
|
31
|
Lê Hữu Trác
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
205
|
143
|
102
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn
Trãi
|
137
|
96
|
68
|
Nguyễn Trãi đến hết Khu dân cư
|
106
|
74
|
60
|
32
|
Đào Duy Từ
|
Hùng Vương đến Bà Triệu
|
610
|
427
|
305
|
Bà Triệu đến Cù Chính Lan
|
300
|
210
|
150
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
116
|
81
|
60
|
33
|
Hàm Nghi
|
Toàn bộ
|
145
|
101
|
72
|
34
|
Nguyễn Khuyến
|
Hùng Vương đến Trường Nguyễn Bá Ngọc
|
245
|
172
|
123
|
Từ Trường Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô
cà phê Công ty TNHH MTV Cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)
|
145
|
102
|
73
|
35
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương đến hết đất Nhà hàng Tây
Nguyên
|
670
|
525
|
375
|
Đất Nhà hàng Tây Nguyên đến giáp
ranh giới xã Đắk Ngọk (đường
dây 500KW)
|
478
|
405
|
289
|
37
|
Các đường còn lại
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến
hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8
|
143
|
93
|
67
|
Đất nhà ông Lê Quang Trà đến Hội
trường TDP8
|
133
|
93
|
67
|
Từ nhà ông Diễn đến hết đất
nhà ông Trần Tải
|
116
|
81
|
58
|
Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường
Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ
|
110
|
77
|
60
|
Từ sau phần đất ông
Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân
|
149
|
104
|
75
|
Từ sau phần đất nhà
ông Văn Tiến Ngọ đến hết Trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
198
|
139
|
99
|
Từ Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến
phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh
|
121
|
85
|
60
|
Đường từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến
giáp xã Đăk Ngọk
|
137
|
96
|
68
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Huỳnh
Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi
|
152
|
107
|
76
|
Đường từ sau phần đất nhà ông
Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi
|
168
|
118
|
84
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Nủa
(quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh
|
168
|
118
|
84
|
Đường quy hoạch song song với đường
Chu Văn An (khu
tái định cư Tổ
dân phố 10)
|
158
|
110
|
79
|
Đoạn từ ngã ba cổng chào
thôn 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Còi
|
250
|
175
|
125
|
Đoạn sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến
nhà bà Phạm Thị Phẩm
|
120
|
84
|
60
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến
nhà ông Quân (TDP 5)
|
120
|
84
|
60
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song
đến nhà ông Công (TDP 5)
|
100
|
76
|
|
Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến nhà
bà Báu
|
143
|
100
|
71
|
Các đường còn lại
|
75
|
|
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất
ở tại vị trí sử
dụng đất.
C. Quy định chiều sâu vị trí của lô đất: Chiều
sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn
liền kề.
D. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò,
khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
40.000 đồng/m2.
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại
đô thị: 20.000 đồng/m2.
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Đinh Núp
|
2.400
|
1.700
|
1.200
|
Đinh Núp - A Tua
|
2.000
|
1.400
|
950
|
A Tua - Hoàng Thị Loan
|
2.100
|
1.500
|
1.000
|
Hoàng Thị Loan - Nguyễn Lương Bằng
|
2.300
|
1.600
|
1.100
|
Nguyễn Lương Bằng - Nguyễn Thị Minh
Khai
|
2.000
|
1.400
|
950
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch
|
1.800
|
1.300
|
900
|
Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh
|
1.600
|
1.100
|
800
|
Trường Chinh - A Sanh
|
1.300
|
900
|
600
|
A Sanh - Giáp xã Diên Bình
|
700
|
500
|
350
|
-
|
Các hẻm của đường Hùng Vương
|
Hẻm số nhà 02 Hùng Vương
(Hiệu sách bà Vinh vào nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
500
|
360
|
250
|
Hẻm số nhà 63 đường Hùng
Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy Dung)
|
250
|
200
|
120
|
- Hẻm số nhà 224 đường
Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)
|
400
|
300
|
190
|
+ Từ nhà bà Trần Thị Vân Anh đến nhà
bà Mai Thị Nghiệp
|
300
|
220
|
140
|
+ Từ nhà bà Mai Thị Nghiệp đến nhà
ông Xay
|
100
|
70
|
50
|
Hẻm số nhà 244 Hùng Vương
(từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến
nhà ông Khương)
|
250
|
200
|
120
|
Hẻm số nhà 258 Hùng Vương
(từ nhà ông Đặng Văn Cường đến đường Ngô Quyền)
|
400
|
300
|
190
|
Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến
nhà ông Nguyễn Hồng Phong
|
150
|
100
|
70
|
Hẻm số nhà 302 Hùng Vương
(từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền)
|
260
|
200
|
120
|
Hẻm từ đất nhà ông Đặng Ngọc Biên đến
đường Âu Cơ
|
300
|
200
|
150
|
Hẻm số nhà 530 Hùng Vương
(từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)
|
200
|
150
|
100
|
2
|
Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Cổng Huyện đội
|
2.200
|
1.600
|
1.100
|
Cổng Huyện đội - Lý Nam Đế
|
850
|
600
|
400
|
Lý Nam Đế - Cầu Bà Bích
|
600
|
400
|
300
|
Cầu Bà Bích - Cầu 10 tấn
|
260
|
190
|
120
|
-
|
Các hẻm của đường Lê Duẩn
|
Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn
(từ nhà ông A Mến đến nhà
ông A Nam)
|
60
|
55
|
50
|
Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường
đối diện nhà
ông Lực Khối Trưởng khối 2
vào nhà
ông
Lò Văn Xám)
|
80
|
60
|
55
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn
Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)
|
80
|
60
|
55
|
Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất
đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)
|
80
|
60
|
55
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội
trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)
|
90
|
70
|
50
|
Hẻm số nhà 69 Lê Duẩn (từ
nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)
|
130
|
95
|
65
|
Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ
nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)
|
130
|
95
|
65
|
Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ
nhà ông Trần Văn Đụng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)
|
100
|
75
|
50
|
Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ
nhà ông Tùng (A) đến nhà ông A Viêm)
|
200
|
150
|
100
|
Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ
nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)
|
200
|
150
|
100
|
Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ
đường Lê Duẩn vào nhà bà Chính)
|
200
|
150
|
100
|
Hẻm từ nhà ông Lại Hợp Phường đến hết
nhà bà Đinh Thị Hương
|
80
|
60
|
50
|
Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết
nhà ông Mai Sơn
|
80
|
60
|
50
|
Các vị trí còn lại của các hẻm đường
Lê Duẩn
|
50
|
|
|
3
|
Đường 24/4
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Duẩn - Cầu 42
|
2.200
|
1.600
|
1.100
|
Cầu 42 - Hết Trạm truyền tải 500 KV
|
1.200
|
900
|
600
|
Trạm truyền tải đường
dây 500 KV - đường Ngô Mây
|
700
|
500
|
300
|
Ngô Mây - Giáp ranh xã Tân Cảnh
|
500
|
360
|
250
|
-
|
Các hẻm của đường 24/4
|
|
400
|
290
|
200
|
4
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Hẻm số nhà 31
(nhà ông Trần Trường)
|
2.400
|
1.700
|
1.200
|
-
|
Các hẻm của đường Chiến Thắng
|
Hẻm số nhà 31 đường Chiến
Thắng (từ nhà
ông Trần Trường đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
500
|
360
|
250
|
Hẻm số nhà 05 đường Chiến
Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
550
|
400
|
280
|
5
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Nguyễn Văn Trỗi -
Tôn Đức Thắng
|
800
|
600
|
380
|
Tôn Đức Thắng - Phạm Hồng
Thái
|
900
|
700
|
420
|
Phạm Hồng Thái - Nguyễn
Trãi
|
700
|
500
|
350
|
Nguyễn Trãi - Lê Quý Đôn
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường hẻm
|
Từ nhà bà Cúc - Nhà
ông Lê Văn Phất
|
150
|
110
|
80
|
Từ nhà ông A Nét - Hết nhà ông A Sơn
|
150
|
110
|
80
|
6
|
Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
A Tua - Nguyễn Văn Trỗi
|
550
|
400
|
280
|
Nguyễn Văn Trỗi - Trường Chinh
|
500
|
360
|
250
|
Trường Chinh - Hết đường phía Nam
|
350
|
250
|
180
|
A Tua - Hết đường phía Bắc
|
450
|
320
|
230
|
-
|
Các hẻm đường Trần Phú
|
|
60
|
50
|
|
7
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hồ Xuân Hương - Nguyễn Trãi
|
300
|
210
|
140
|
8
|
Lê Hữu Trác
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Phạm Ngọc
Thạch
|
500
|
360
|
250
|
Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh
|
350
|
250
|
180
|
Trường Chinh - Lê Văn Hiến
|
300
|
210
|
140
|
Các tuyến đường
chưa có tên nằm trong khu
vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch -
Đường Trường Chinh
|
300
|
220
|
150
|
9
|
Lạc Long Quân
|
Chu Văn An - A Tua (sau Trường THPT)
|
400
|
290
|
200
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Trường Chinh
|
300
|
220
|
150
|
10
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Nguyễn Lương Bằng - Đường
quy hoạch Phạm Ngọc Thạch
|
300
|
220
|
150
|
Phạm Văn Đồng - Hàng
rào Trường Mầm non Sao Mai
|
600
|
450
|
300
|
-
|
Hẻm đường Lý Thường Kiệt
|
Từ nhà ông Trịnh Trí Trạng - Hết
đường nhà ông Lê Hữu Đức và từ nhà ông Trần Thanh Nghị - Hết đường nhà ông
Hoàng Trọng Minh
|
120
|
90
|
60
|
11
|
Âu Cơ
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Phạm Văn Đồng - Nguyễn
Lương Bằng
|
700
|
500
|
350
|
Nguyễn Lương Bằng - Nguyễn
Văn Trỗi
|
500
|
360
|
250
|
Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn
Thị Minh Khai
|
350
|
250
|
180
|
-
|
Các hẻm đường Âu Cơ
|
|
200
|
140
|
90
|
12
|
Phạm Văn Đồng
|
Hùng Vuơng - Âu Cơ
|
750
|
550
|
380
|
Âu Cơ - Nguyễn Thị Minh Khai
|
200
|
150
|
100
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Đường quy hoạch
Phạm Ngọc Thạch
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Ngô Quyền
|
Phạm Văn Đồng đến hết đường nhà
Ông
Xay
|
150
|
110
|
80
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
Đoạn từ đường 24/4 đến cầu Đăk Mui
2)
|
120
|
90
|
60
|
Đoạn từ cầu Đăk Mui 2
- Hết đường
|
100
|
75
|
50
|
15
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường 24/4 - Hội trường Khối phố
7
|
150
|
110
|
80
|
Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ
|
|
60
|
50
|
|
16
|
Mai Hắc Đế
|
Toàn tuyến
|
150
|
110
|
80
|
17
|
Lý Nam Đế
|
Toàn tuyến
|
120
|
80
|
60
|
18
|
Lê Văn Tám
|
Toàn tuyến
|
140
|
100
|
70
|
19
|
Ngô Đức Đệ
|
Lê Duẩn - Nhà bà Y Dền
|
200
|
150
|
100
|
Lê Duẩn - Nhà bà Ký
|
200
|
150
|
100
|
Các hẻm còn lại
|
100
|
75
|
50
|
20
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
|
200
|
150
|
100
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường phía Đông
|
180
|
140
|
90
|
Lê Duẩn - Hết đường phía
Tây
|
200
|
150
|
100
|
Các hẻm còn lại
|
100
|
75
|
50
|
21
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
|
600
|
450
|
300
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
250
|
190
|
120
|
22
|
Quang Trung
|
Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
|
700
|
500
|
350
|
23
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
|
700
|
500
|
350
|
Nguyễn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng
|
300
|
220
|
150
|
24
|
Lê Lợi
|
Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
|
700
|
500
|
350
|
Nguyễn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng
|
500
|
360
|
250
|
Huỳnh Thúc Kháng - Hết đường
|
250
|
180
|
120
|
25
|
Đinh Công Tráng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
500
|
360
|
250
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
300
|
220
|
150
|
26
|
Hồ Xuân Hương
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
650
|
460
|
310
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường nhựa
|
450
|
320
|
220
|
Đoạn còn lại
|
250
|
180
|
120
|
27
|
Đinh Núp
|
|
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
500
|
360
|
250
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
400
|
290
|
200
|
-
|
Các hẻm còn lại
|
|
100
|
75
|
50
|
28
|
Phạm Hồng Thái
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
580
|
380
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết
đường
|
350
|
250
|
170
|
29
|
Ngô Tiến Dũng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
750
|
550
|
380
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
320
|
230
|
150
|
30
|
A Tua
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
580
|
380
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
700
|
500
|
350
|
31
|
Chu Văn An
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
560
|
380
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
400
|
290
|
200
|
Trần Phú - Hết đường
|
350
|
250
|
160
|
32
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
560
|
400
|
33
|
Kim Đồng
|
Hùng Vương - Đường Âu Cơ
|
600
|
450
|
300
|
Âu Cơ - Hết đường
|
450
|
320
|
230
|
34
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương - Âu cơ
|
450
|
320
|
230
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
560
|
400
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần
Phú
|
700
|
500
|
350
|
35
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Hùng Vương - Âu Cơ
|
650
|
460
|
320
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
560
|
400
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
600
|
450
|
300
|
36
|
Tôn Đức Thắng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
580
|
380
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
600
|
450
|
300
|
Hùng Vương - Âu Cơ
|
200
|
140
|
90
|
37
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hùng Vương - Phạm Văn Đồng
|
400
|
300
|
190
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
580
|
380
|
38
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
700
|
500
|
350
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
500
|
360
|
250
|
39
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Hùng Vương - Âu Cơ
|
300
|
220
|
150
|
Âu Cơ - Phạm Văn Đồng
|
250
|
180
|
130
|
Hùng Vương - Trần Phú
|
600
|
450
|
300
|
40
|
Võ Thị Sáu
|
Hùng Vương - Lê Hữu
Trác
|
600
|
420
|
280
|
Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân
|
300
|
230
|
100
|
41
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
600
|
430
|
300
|
Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân
|
300
|
230
|
100
|
Hùng Vương - A Dừa
|
200
|
140
|
100
|
42
|
Hà Huy Tập
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
350
|
250
|
160
|
Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân
|
300
|
210
|
150
|
43
|
Đường quy hoạch khu
thương mại
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
350
|
250
|
180
|
44
|
Trường Chinh
|
Hùng Vương - Lạc Long Quân
|
350
|
250
|
180
|
Lạc Long Quân - Trần Phú
|
300
|
210
|
150
|
Hùng Vương - A Dừa
|
500
|
360
|
250
|
A Dừa - Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn
|
250
|
180
|
130
|
Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn -
Đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ
|
150
|
110
|
70
|
Đường vào thôn Đăk Rao nhỏ - Cầu Đăk
Tuyên 2
|
100
|
70
|
50
|
Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Nhà ông
A Dao
|
80
|
60
|
50
|
Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn
|
60
|
55
|
50
|
45
|
A Sanh
|
Hùng Vương - Lê Văn Hiến
|
300
|
220
|
150
|
46
|
Lê Văn Hiến
|
Hùng Vương - Trường Chinh
|
280
|
200
|
140
|
47
|
Đường song song đường
Lê Hữu Trác khối
10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông
|
Đường số 1: Trường
Chinh đến Lê Văn Hiến
|
300
|
220
|
150
|
Đường số 2: Trường
Chinh đến Lê Văn Hiến
|
250
|
180
|
130
|
Đường số 3: Trường
Chinh đến A Sanh
|
250
|
180
|
130
|
48
|
Đường quy hoạch A Dừa
|
Đường quy hoạch Nguyễn Thị Minh Khai
- Trường Chinh
|
250
|
180
|
130
|
Các hẻm đường A Dừa
|
100
|
70
|
50
|
49
|
Ngô Mây
|
Toàn tuyến
|
250
|
180
|
120
|
50
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Toàn tuyến
|
100
|
70
|
50
|
51
|
Các tuyến đường tại
cụm Công nghiệp 24/4
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
Hà Huy Tập đến Hùng Vương
|
800
|
580
|
400
|
-
|
Đường số 2
|
Hà Huy Tập đến Trường Chinh
|
600
|
450
|
300
|
-
|
Hà Huy Tập
|
Hùng Vương đến A Dừa
|
600
|
450
|
300
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất Trường hợp một thửa đất có nhiều
vị trí thì áp dụng vị trí có giá đất cao nhất.
C. Quy định về phân loại vị trí đất:
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền
đường phố (của tất cả các loại đường).
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất
trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với
các trục đường chính thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị
cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
D. Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều
sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn
liền kề.
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:
18.000đ/m2.
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
500
|
300
|
150
|
2
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
330
|
198
|
99
|
3
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
650
|
390
|
195
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương - Ngô Gia Tự
|
700
|
420
|
210
|
Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ
|
480
|
288
|
144
|
5
|
Đường quy hoạch
|
Toàn bộ
|
230
|
138
|
69
|
6
|
Đường Quy hoạch số 1, 2 (Sân
Vận Động)
|
Toàn bộ
|
800
|
480
|
240
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Toàn bộ
|
1.300
|
780
|
390
|
8
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
330
|
198
|
99
|
9
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng
|
800
|
480
|
240
|
Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa
|
600
|
360
|
180
|
10
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
1.700
|
1.020
|
510
|
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc
|
1.500
|
900
|
450
|
11
|
Hùng Vương
|
Từ ranh giới thị trấn Plei Kần
- Nguyễn Sinh Sắc
|
1.300
|
780
|
390
|
Nguyễn Sinh Sắc - Trần
Hưng Đạo
|
2.000
|
1.200
|
600
|
Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan
|
3.000
|
1.800
|
900
|
Hoàng Thị Loan - Tô
Vĩnh Diện
|
2.300
|
1.380
|
690
|
Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn
Phương Dung
|
1.500
|
900
|
450
|
Phía Đông Khách sạn Phương Dung -
Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2
|
1.400
|
840
|
420
|
Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2- Phía
Đông Hạt quản lý Quốc lộ
|
1.200
|
720
|
360
|
12
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
360
|
216
|
110
|
13
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương - Hoàng Thị Loan
|
1.000
|
600
|
300
|
Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng
|
670
|
402
|
201
|
14
|
Lý Thái Tổ
|
Hùng Vương - Hai Bà Trưng
|
850
|
510
|
255
|
Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng
|
350
|
210
|
105
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
Toàn bộ
|
330
|
198
|
99
|
16
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
330
|
198
|
99
|
17
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
400
|
240
|
120
|
18
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương
|
400
|
240
|
120
|
Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện
|
360
|
216
|
108
|
19
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
360
|
216
|
108
|
20
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
2.000
|
1.200
|
600
|
21
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
350
|
210
|
105
|
22
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan
|
700
|
420
|
210
|
Hoàng Thị Loan - Đường QH (đường bao
phía Tây)
|
800
|
480
|
240
|
23
|
Đường QH (Nguyễn
Sinh Sắc nối dài)
|
Đường QH (đường bao phía Tây) - Trụ
sở HĐND&UBND huyện
Ngọc Hồi
|
600
|
360
|
180
|
Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi
- Đường N5
|
500
|
300
|
150
|
24
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
400
|
240
|
120
|
25
|
Ngô Gia Tự
|
Hùng Vương - Trần Quốc Toản
|
850
|
510
|
255
|
Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng
|
560
|
336
|
168
|
26
|
Ngô Quyền
|
Toàn bộ
|
350
|
210
|
105
|
27
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo - Hết đường đất Trường
THPT thị trấn
|
800
|
480
|
240
|
28
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
350
|
210
|
105
|
29
|
Phạm Hồng Thái
|
Toàn bộ
|
400
|
240
|
120
|
30
|
Sư Vạn
Hạnh
|
Toàn bộ
|
400
|
240
|
120
|
31
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai
|
440
|
264
|
132
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng
|
390
|
234
|
117
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương - Trương Quang Trọng
|
1.200
|
720
|
360
|
Trương Quang Trọng - Hết ranh giới
thị trấn
|
800
|
480
|
240
|
33
|
Trần Phú
|
Hùng Vương - Kim Đồng
|
2.300
|
1.380
|
690
|
Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân
|
2.000
|
1.200
|
600
|
Phía Bắc Khách sạn Hải Vân
- Ngã ba Trung
tâm Hành chính
|
1.100
|
660
|
330
|
Ngã ba Trung tâm Hành
chính - Cầu Đăk Rơ We
|
900
|
540
|
270
|
Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn
|
600
|
360
|
180
|
34
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1.200
|
720
|
360
|
35
|
Trương Quang Trọng
|
Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng
|
1.200
|
720
|
360
|
Đoạn còn lại (chưa mở đường)
|
350
|
210
|
105
|
36
|
Đường Quy hoạch sau
bệnh viện
|
Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn
|
350
|
210
|
105
|
37
|
Đường Quy hoạch
nhưng thực tế chưa mở đường
|
|
230
|
138
|
69
|
38
|
Đường N5, NT18
|
Từ đường Hồ Chí Minh -
Đến cầu ranh
giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú
|
200
|
120
|
60
|
Từ hết thị trấn - Hết
ranh giới xã Đăk Xú
|
150
|
90
|
60
|
Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40
|
100
|
60
|
50
|
39
|
Đường QH (đường bao
phía Tây)
|
Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc
|
800
|
480
|
240
|
Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp
theo
|
500
|
300
|
150
|
Từ 20m tiếp theo -
Khe suối
|
300
|
180
|
90
|
Khe suối - Đường N5
|
200
|
120
|
60
|
40
|
Đất khu dân cư còn
lại trên địa bàn thị trấn
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị; đất sản xuất kinh doanh
phi nông
nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị
trí sử dụng đất.
C. Quy định về phân loại vị trí đất:
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất
cả các loại đường.
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với đất
trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên
3m.
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất
trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m
trở xuống.
4. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với
các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất
cho toàn bộ vị trí lô đất.
5. Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được
tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị
trí thấp hơn liền kề.
D. Giá đất sử dụng cho hoạt
động thăm dò, khai thác
khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 40.000đồng/m2
(ngoài ranh giới
quy hoạch xây dựng thị trấn).
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
nhưng không được
xác
định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 20.000đồng/m2.
V. HUYỆN ĐĂK GLEI:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Hùng Vương
|
Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam suối
Đăk Cốt
|
700
|
350
|
175
|
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam
cầu Đăk Pét
|
1.000
|
500
|
250
|
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến
phía Nam cống suối Kon Ier
|
1.200
|
600
|
300
|
Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến
Nam cầu Đăk Ven
|
700
|
350
|
175
|
2
|
Các tuyến đường
nhánh giao nhau với đường Hùng Vương
|
Chu Văn An (cầu treo nhà
ông Quang) sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung
|
600
|
300
|
150
|
Hùng Vương - Hết đường QH (chợ)
trụ sở UBND thị trấn
(tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1.200
|
600
|
300
|
Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến
giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí
1)
|
350
|
175
|
88
|
3
|
Lê Lợi
|
Ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến
cổng C189 (tính từ
chỉ giới xây dựng sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A
Ngân)
|
450
|
225
|
113
|
Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân đến
hết đoạn còn lại
|
250
|
125
|
63
|
4
|
Trần Phú
|
Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú đến ngã
tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m
tính vị trí 1)
|
800
|
400
|
200
|
5
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến
giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
600
|
300
|
150
|
Trần Phú - đến giáp đường quy hoạch
số 4
|
200
|
100
|
50
|
6
|
Lê Văn Hiến
|
Ngã ba Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến
hết đất nhà
ông Quỳnh (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
700
|
350
|
175
|
7
|
A Khanh
|
Ngã ba Hùng Vương - A Khanh đến ngã
ba đường quy hoạch số 4 (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
800
|
400
|
200
|
Ngã ba đường quy hoạch số 4 - A
Khanh đến cầu Đăk Pang (Trần Hưng Đạo)
|
600
|
300
|
150
|
8
|
Nguyễn Huệ
|
Cổng Huyện Ủy đến hết
đường Nguyễn Huệ
|
1.100
|
550
|
275
|
9
|
Từ ngã ba nhà ông
Quỳnh đến hết đường nhà bà Ngọ
|
|
300
|
150
|
75
|
10
|
Các vị trí còn lại
|
|
250
|
125
|
63
|
11
|
Đường quy hoạch số
4
|
Cổng huyện đội đến hết phần đất nhà
ông A Nghiễm (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
(Trần Hưng Đạo)
|
600
|
300
|
150
|
Từ hết phần đất nhà
ông A Nghiễm đến hết phần đất nhà bà Y Re (Trần Hưng Đạo)
|
300
|
150
|
75
|
Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách
đường A Khanh 50m
|
500
|
250
|
125
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất; trường hợp một thửa
đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.
C. Quy định về phân loại vị trí đất:
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả
các loại đường.
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên
3m.
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm
có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với
các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất
cho toàn bộ vị trí lô đất.
5. Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính
bằng 50m, trên 50m
tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
D. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:
12.000đ/m2
VI. HUYỆN SA THẦY:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Cửa hàng
Thương
mại
huyện.
|
1.450
|
1.000
|
800
|
Từ hết đất Cửa hàng Thương mại đến
ngã ba Ka Pa Kơ Lơng.
|
1.100
|
800
|
610
|
Từ ngã ba Lê Duẩn đến ngã
ba Bế Văn Đàn.
|
1.000
|
700
|
550
|
Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến
ngã ba Trường Chinh
|
960
|
672
|
528
|
Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Tô
Vĩnh Diện.
|
650
|
455
|
358
|
Từ ngã ba Tô Vĩnh Diện đến giáp
Nghĩa trang liệt sĩ
|
550
|
385
|
303
|
Từ giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ đến
hết đất thị trấn (cầu Đắk
Sia).
|
290
|
200
|
160
|
Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba
Nguyễn Văn Cừ
|
700
|
490
|
385
|
Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu
Km 29
|
570
|
400
|
314
|
Đoạn từ cầu Km 29 đến
ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh
|
450
|
315
|
248
|
Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến
hết đất thị
trấn
|
320
|
224
|
176
|
Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục
cũ)
|
500
|
350
|
275
|
Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)
|
490
|
343
|
270
|
Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành)
|
500
|
350
|
275
|
Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm
|
300
|
210
|
165
|
Ngõ 416 (Trần Hưng Đạo đến Hai Bà
Trưng)
|
430
|
300
|
237
|
Ngõ 416 (Hai Bà Trưng đến Bùi Thị
Xuân)
|
300
|
210
|
165
|
2
|
Trường Chinh
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Hai Bà
Trưng
|
700
|
490
|
385
|
Từ Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên
Phủ.
|
500
|
350
|
275
|
3
|
Lê Duẩn
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu
Trác
|
980
|
686
|
539
|
Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.
|
700
|
490
|
385
|
Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng
|
510
|
357
|
281
|
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô
Quyền
|
460
|
322
|
253
|
Ngã ba Ngô Quyền đến ngã
ba Phan Bội Châu (QH)
|
350
|
245
|
193
|
Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất
thị trấn.
|
270
|
190
|
149
|
4
|
Hùng Vương
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ
Pa Kơ Lơng
|
1.220
|
854
|
671
|
Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn
Văn Cừ
|
1.050
|
735
|
578
|
5
|
Bế Văn Đàn
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai
Bà Trưng.
|
700
|
490
|
385
|
Ngã tư Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân
|
450
|
315
|
248
|
Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
300
|
210
|
165
|
6
|
Hai Bà Trưng
|
Trường Chinh đến Lê Hữu Trác
|
600
|
420
|
330
|
Lê Hữu Trác đến giáp khu (QH) vui
chơi Thanh Thiếu Niên
|
420
|
250
|
231
|
Khu (QH) vui chơi Thanh Thiếu Niên đến
Điện Biên Phủ
|
150
|
100
|
83
|
Trường Chinh - Cù Chính Lan
|
460
|
322
|
253
|
7
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1.200
|
840
|
660
|
8
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn.
|
950
|
665
|
523
|
9
|
Cù Chính Lan
|
Trần Hưng Đạo đến Bùi Thị Xuân
|
550
|
385
|
303
|
Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
380
|
195
|
209
|
10
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học
Hùng Vương.
|
360
|
252
|
198
|
Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù
Chính Lan
|
220
|
154
|
121
|
11
|
Hoàng Hoa Thám
|
Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã
ba Điện Biên Phủ.
|
200
|
140
|
110
|
12
|
Trần Phú
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba
Lê Duẩn.
|
390
|
273
|
215
|
13
|
Hàm Nghi
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m
|
400
|
280
|
220
|
Từ 100m đến ngã tư Điện
Biên Phủ.
|
275
|
193
|
151
|
Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan
Bội Châu
(QH).
|
190
|
133
|
105
|
Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị
trấn.
|
150
|
100
|
83
|
14
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện
Biên Phủ.
|
290
|
200
|
160
|
15
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi.
|
290
|
200
|
160
|
16
|
Lý Tự Trọng
|
Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần
Phú.
|
280
|
196
|
|
17
|
Ngô Quyền
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn.
|
400
|
280
|
220
|
18
|
Điện Biên Phủ
|
Ngã ba Trần Văn Hai (QH) đến ngã tư
Lê Duẩn.
|
200
|
140
|
|
Ngã ba Trường Chinh đến Cù Chính Lan.
|
350
|
245
|
193
|
Cù Chính Lan đến đường đất đi khu sản
xuất thôn 5 thị trấn.
|
250
|
175
|
|
Ngã ba đường đất đi khu sản xuất
thôn 5 thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn).
|
300
|
210
|
165
|
Ngã tư Lê Duẩn đến ngã
tư Trường Chinh
|
250
|
175
|
138
|
19
|
Trần Văn Hai
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh
|
270
|
190
|
|
A Khanh đến ngã tư A Dừa
|
150
|
100
|
|
20
|
A Dừa
|
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần
Văn Hai.
|
100
|
70
|
|
21
|
A Khanh
|
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần
Văn Hai.
|
165
|
116
|
91
|
22
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn.
|
430
|
300
|
237
|
23
|
Trần Quốc Toản
|
Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện
|
200
|
140
|
110
|
Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám
|
270
|
190
|
149
|
24
|
Đường phân lô giữa
đường Trần Quốc Toản và đường Bùi
Thị Xuân
|
Toàn bộ
|
265
|
186
|
146
|
25
|
Đường phân lô giữa
đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ
|
Toàn bộ
|
250
|
175
|
138
|
26
|
Đường nhựa Bùi Thị
Xuân
|
Toàn bộ
|
350
|
245
|
193
|
27
|
Đường đất Bùi Thị
Xuân
|
Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn
|
200
|
140
|
110
|
28
|
Lê Hữu Trác
|
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng
|
360
|
252
|
198
|
Hai Bà Trưng đến Điện
Biên Phủ
|
200
|
140
|
110
|
29
|
Tô Vĩnh Diện
|
Ngã tư Tô Vĩnh Diện - Ngã tư Trần
Hưng Đạo
|
300
|
210
|
165
|
30
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
150
|
105
|
82
|
31
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
180
|
126
|
99
|
32
|
Lê Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
220
|
154
|
121
|
33
|
Đào Duy Từ
|
Toàn bộ
|
220
|
154
|
121
|
34
|
Đường Phan Bội Châu
|
Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư
Hàm Nghi
|
240
|
168
|
132
|
Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường
|
170
|
119
|
94
|
35
|
TL 674 (mới): Điện
Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Cầu số 1 - Ngã tư
trường học
(theo đường liên thôn từ Sơn An đến hết đất thị trấn)
|
280
|
196
|
154
|
36
|
Đất ở thuộc đất đô
thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên
|
100
|
70
|
55
|
37
|
Từ đầu cầu tràn -
làng Chốt
|
250
|
175
|
138
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị; đất sản xuất kinh doanh
phi nông
nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị
trí sử dụng
đất.
C. Quy định về phân loại vị trí đất:
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt
tiền của tất cả các
loại đường.
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có
chiều rộng trên 3m.
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục
đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ
vị trí lô đất.
5. Đối với các đường quy hoạch đã có tên
nhưng thực tế chưa được
nâng cấp mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng
giá theo vị trí 2, 3 tương ứng với đường chính.
6. Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng
50m, trên 50m tính chuyển
thành vị trí thấp hơn liền kề.
7. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của
cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung
bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.
D. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà
ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:
14.000 đ/m2.
VII. HUYỆN KON RẪY:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Hùng Vương
|
Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum)
- Nhà ông Sỹ (Trang)
|
120
|
82
|
60
|
Nhà ông Sỹ (Trang) - Cầu bê tông
(Công An)
|
280
|
190
|
112
|
Cầu bê tông (Công An) - Nhà ông Giã
|
340
|
231
|
136
|
Nhà ông Giã - Cầu bê tông
(Huyện Đội)
|
218
|
148
|
87
|
Cầu bê Tông (Huyện Đội) - Biển nội thị
trấn (về hướng Măng Đen)
|
100
|
68
|
50
|
2
|
Trần Kiên
|
Quốc lộ 24 - Đường vào
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị
|
190
|
129
|
76
|
3
|
Lê Quý Đôn
|
Quốc lộ 24 - Cầu tràn
|
190
|
129
|
76
|
4
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 24 (nhà ông Sơn Kho Bạc) -
Giáp nhà ông Nghị
|
190
|
129
|
76
|
5
|
Thanh Niên
|
Toàn tuyến
|
190
|
129
|
76
|
6
|
Duy Tân
|
Nhà bà (Thủy Dũng) - Nhà ông Lâm
|
190
|
129
|
76
|
Nhà ông Giã - Phòng Giáo dục &
Đào tạo
|
170
|
116
|
68
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo - Nhà
ông (Cường Huệ)
|
190
|
129
|
76
|
Nhà ông Cường Huệ - Ngầm Đăk PNe
|
95
|
65
|
55
|
7
|
Đoạn đường
|
Ngầm Đăk PNe - Ngầm Đắk Đam
|
55
|
55
|
50
|
Ngầm Đắk Đam - Nhà ông
Huỳnh Văn Thanh
(thôn 8)
|
60
|
55
|
50
|
8
|
Đoạn đường
|
Nhà ông Thủy - Trường Tiểu học thị
trấn
|
140
|
95
|
56
|
9
|
A Vui
|
Nhà ông Tư Sơn - Cổng nhà ông
Thành
|
190
|
129
|
76
|
10
|
Trần Phú
|
Cầu treo Đăk PNe đến Trần Phú - Lê Quý Đôn
|
190
|
129
|
76
|
11
|
Kim Đồng
|
Quốc lộ 24 - Trường Tiểu
học thị trấn 1
|
150
|
102
|
60
|
12
|
Quốc lộ 24 - Đường
rẽ nhà bà Phìn
|
Toàn tuyến
|
80
|
60
|
50
|
13
|
Phan Đình Giót
|
Quốc lộ 24 - Nhà ông A
Điền
|
110
|
75
|
55
|
Nhà ông A Điền - Nhà ông A Sải
|
70
|
55
|
50
|
Nhà ông A Sải - Cổng Huyện đội
|
110
|
75
|
55
|
14
|
Khu vực chợ cũ
|
Quốc lộ 24 - Nhà ông
Thuận
|
125
|
85
|
50
|
15
|
Lê Hữu Trác
|
Quốc lộ 24 - Sau Trung
tâm Y tế (cũ)
|
81
|
55
|
50
|
16
|
Lê Lai
|
Nhà ông Lâm - Nhà ông Chinh
|
97
|
66
|
50
|
17
|
Từ QL 24 - Nhà ông
Đinh Xuân Noa (gần Công An huyện)
|
Toàn tuyến
|
70
|
55
|
50
|
18
|
Võ Thị Sáu
|
Nhà ông Sơn Trưu - Nhà ông Ba Dương
|
90
|
61
|
50
|
19
|
Đường Liên xã
(DH21)
|
Cầu tràn - Hố chuối
|
65
|
55
|
50
|
20
|
A Ninh
|
Nhà ông Chinh - Nhà ông Chí
|
75
|
60
|
50
|
21
|
Từ nhà bà Y Hây-
Nhà bà Đinh Thị Hồng (thôn 4)
|
Toàn tuyến
|
|
|
55
|
22
|
Đường DH 22
|
Nhà ông Nam - Cầu bê tông
(thôn 6)
|
|
|
55
|
23
|
Các đường còn lại
|
Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn
1,
2,
3, 5, 9
|
|
50
|
|
|
|
Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại
của các thôn 4, 6, 7, 8
|
|
|
50
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị; đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất
ở tại vị trí sử
dụng đất.
C. Quy định về phân loại vị trí đất:
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với đất
mặt tiền đường phố của tất cả các loại đường.
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm
có chiều rộng từ 3m
trở xuống.
4. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với
các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao
nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
5. Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được
tính bằng 50m, trên 50m
tính chuyển thành vị
trí thấp hơn liền kề.
D. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại
đô thị:
1. Thôn 1, 2, 9:
15.000đ/m2
2. Thôn 3, 5, 6: 10.000đ/m2
3. Thôn 4, 7, 8: 8.000đ/m2
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết
định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH PHỐ KON TUM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Đơn giá
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
*
|
Bảng giá đất ven trục giao thông chính
|
|
I
|
QUỐC LỘ 14
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất
dòng tu thôn 2
|
550
|
-
|
Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước
thôn 2
|
650
|
-
|
Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao
Mai
|
600
|
-
|
Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh
giới xã Hòa Bình
|
400
|
II
|
QUỐC LỘ 14B
|
|
1
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo -
Ngã ba đập Đăk Yên
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba
đi thôn Plei Cho và thôn 5
|
100
|
-
|
Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5
|
60
|
2
|
Xã la Chim
|
60
|
III
|
QUỐC LỘ 24
|
|
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Cầu Chà Mòn - Hết cửa hàng vật liệu
xây dựng Lâm Loan
|
500
|
-
|
Cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan
- Hết cầu Đăk Kơ Wet
|
350
|
-
|
Cầu Đăk Kơ Wet - Hết
thôn Kon Rơ Lang
|
250
|
-
|
Ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn
Kon Rẻ Plâng - Hết cầu đôi
|
150
|
-
|
Cầu đôi - Hết ranh giới xã Đăk Blà
|
80
|
IV
|
TỈNH LỘ 675
|
|
1
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Từ cầu số 1 - Cầu số
2
|
530
|
2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới
xã Kroong
|
350
|
3
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế
công trình thủy điện
|
220
|
-
|
Trạm y tế công trình thủy điện - Hết
ranh giới xã Kroong
|
190
|
-
|
Đường vào các khu công nhân công
trình thủy điện Plei Krông
|
180
|
V
|
TỈNH LỘ 671
|
|
1
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống
|
300
|
-
|
Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã
Đoàn Kết và xã Ya Chim
|
220
|
2
|
Xã la Chim
|
|
-
|
Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây
xăng xã Ya Chim
|
350
|
-
|
Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê
Hoa Tím
|
400
|
-
|
Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông
trường Cao su Ia Chim
|
450
|
-
|
Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội
trường thôn Nghĩa An
|
350
|
-
|
Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah
|
300
|
3
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Ranh giới P. Lê Lợi và
xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường
Lê Lợi)
|
300
|
-
|
Ngã ba đường vào làng PleiGroi -
UBND xã Chư Hreng
|
200
|
-
|
UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái
|
150
|
-
|
Suối Đắk Lái - Giáp
ranh giới xã Đăk RơWa
|
100
|
4
|
Xã Đăk RơWa
|
|
-
|
Cầu treo KonKIo - Ngã ba Trạm y tế xã
|
200
|
-
|
Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở
UBND xã
|
150
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon
Tum Kơ
Nâm
|
80
|
5
|
Xã Đắk Cấm
|
|
-
|
Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân -
Đường vào kho đạn
|
1.000
|
-
|
Đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cấm
|
600
|
*
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Đường đất hai bên song song với tỉnh
lộ 675
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
65
|
2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư nông thôn
|
80
|
3
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Thôn 5, 6, 7
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
65
|
4
|
Xã Đăk Cấm
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh -
Đường vào kho đạn)
|
300
|
-
|
Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - Giáp
thôn 3, thôn 8)
|
200
|
-
|
Thôn 1, 2, 6, 8
|
100
|
-
|
Thôn 3, 4
|
90
|
-
|
Thôn 9:
|
|
+
|
Ngã tư đường vào kho đạn - Giáp xã Đăk Bla
|
200
|
+
|
Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực
thôn 9
|
100
|
+
|
Đường đi xã Ngọc Réo (từ trụ sở UBND xã đến
đồng ruộng)
|
400
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
+
|
Thôn 5
|
60
|
+
|
Thôn 7
|
60
|
5
|
Xã Chư
HReng
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư nông thôn
|
60
|
6
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn
Kon Tum KPơng 2 (điểm
trường
thôn)
|
100
|
-
|
Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết
thôn Kon Tum KNâm 2
|
70
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk RơWa
|
120
|
-
|
Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và
Thôn Kon KTu
|
80
|
-
|
Trụ sở UBND xã -
Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2
|
70
|
-
|
Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ
nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn
|
80
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
60
|
7
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Thôn Kon Drei
|
55
|
-
|
Thôn KonTu I, KonTu II,
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
60
|
8
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
Đường từ làng Plei
Đôn đi Trung tâm Xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)
|
|
-
|
Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm
|
275
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
60
|
9
|
Xã la Chim
|
|
-
|
Thôn Nghĩa An
|
200
|
-
|
Thôn Tân An:
|
|
+
|
Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn
Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường
đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư
|
120
|
+
|
Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư -
Lô Cao su
|
120
|
+
|
Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập
thể chế biến của Công ty
Cao su
|
200
|
+
|
Các khu còn lại thôn Tân An
|
70
|
-
|
Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi
qua)
|
|
+
|
Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng
|
120
|
+
|
Các khu còn lại trong thôn
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
60
|
10
|
Xã Đăk Năng
|
|
-
|
Thôn Gia Hội
|
|
+
|
Trục đường chính
|
70
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
65
|
-
|
Thôn Rơ Wăk
|
|
+
|
Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ
Wăk - Quán bà Lai)
|
65
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
60
|
-
|
Thôn Ngô Thạnh
|
60
|
-
|
Thôn Dơ JRợp, Ya Kim
|
55
|
11
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đường vào UBND xã Hòa Bình
|
85
|
-
|
Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2
đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
150
|
-
|
Đường số 2
|
85
|
-
|
Đường số 3
|
80
|
-
|
Thôn 1, 2, 3, 4
|
55
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
55
|
*
|
Giá đất tại khu công nghiệp
Sao Mai
|
100
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn; đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80%
giá đất ở tại vị
trí sử dụng đất.
* Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m
được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề
trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).
C. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm là: 60.000đồng/m2
D. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản là:
40.000đồng/m2
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 36.000đ/m2.
II. HUYỆN ĐẮK HÀ:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục
giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
|
I
|
Xã Hà Mòn:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía
nam đến trụ sở Trạm khuyến nông
(đường Hùng Vương kéo dài)
|
882
|
529
|
-
|
Đoạn từ đất Trạm khuyến nông
đến hết đất Nhà Văn hóa thôn 5 - Hà Mòn.
|
600
|
360
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà văn hóa thôn 5 đến
giáp ranh giới xã Đăk La.
|
378
|
227
|
2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
|
-
|
Đoạn từ phần đất nhà ông
Nhu đến đường vào nhà văn hóa thôn 1
|
550
|
330
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn 1
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi
|
202
|
121
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang
|
161
|
97
|
3
|
Đường Lê Lợi nối
dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà
ông Quỳnh
|
450
|
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Quỳnh đến
hết đất nhà ông Rỹ
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ phần đất nhà ông Rỹ - Hết đất thôn
3
|
200
|
|
-
|
Từ đất thôn Thống nhất - Ngã 3 Hà Mòn
|
300
|
|
4
|
Đường QL 14 vào xã
Hà Mòn
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất
nhà ông Tiền (đường Trường Chinh kéo dài)
|
370
|
222
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Tiền đến hết đất nhà
ông Anh
|
340
|
204
|
-
|
Đoạn từ phần đất nhà ông Định đến ngã ba Hà
Mòn
|
380
|
228
|
5
|
Đường thôn Quyết Thắng
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn
đến hết đất Trạm Y tế xã.
|
380
|
228
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết
đất nhà ông Mai Hoạt.
|
168
|
101
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến
ngã ba đội 5
|
105
|
63
|
6
|
Đoạn từ ngã 3 xã Hà
Mòn vào thôn Hải Nguyên
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn
đến giáp đất nhà ông Thư
|
295
|
177
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất
quán nhà ông Hợi
|
263
|
158
|
-
|
Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất
nhà ông Uông Hai
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông
Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn
|
105
|
63
|
-
|
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất nhà
bà Võ Thị Mụn
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến
hết đất nhà ông Nghiêm
Xuân Tiếp
|
105
|
63
|
7
|
Các đường trong khu
Quy hoạch
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
150
|
|
-
|
Đường Ngô Tiến Dũng
|
130
|
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
110
|
|
-
|
Đường Trương Định
|
90
|
|
-
|
Đường Lê Văn Hiến
|
75
|
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu A, B và
khu K
|
90
|
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu C, D, L
và khu M
|
80
|
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G, H, N, O và
khu P
|
75
|
|
-
|
Các đường còn lại.
|
63
|
|
II
|
Xã Đăk La:
|
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Hà
Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
|
228
|
160
|
-
|
Từ hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào đường thôn 4
|
289
|
202
|
-
|
Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết
phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)
|
308
|
216
|
-
|
Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến
ranh giới thành phố Kon Tum
|
275
|
193
|
-
|
Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long
Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
|
195
|
137
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu
Đăk Xít thôn 7
|
126
|
89
|
-
|
Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk
Chót)
|
74
|
52
|
-
|
Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất
nhà ông Nguyễn Văn Trúc
|
64
|
45
|
-
|
Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường
chính thôn 3
|
55
|
39
|
-
|
Từ sau phần đất bà Nguyễn Thị Thành
đến hết Đường chính thôn 4
|
57
|
40
|
-
|
Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến
hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp
|
68
|
48
|
-
|
Tất cả các đường chính của thôn 2
|
55
|
39
|
-
|
Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà
ông Trần Văn Minh
|
52
|
37
|
-
|
Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh
đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
|
95
|
67
|
-
|
Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm
trộn bê tông
|
68
|
48
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến
hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
|
52
|
36
|
-
|
Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác
đến hết đất ông Phan
Khắc Vịnh
thôn 1B
|
55
|
39
|
-
|
Tất cả các đường còn lại.
|
40
|
29
|
III
|
Xã Đăk Mar:
|
|
|
-
|
Đường QL 14: Từ ranh giới thị trấn đến
giáp mương rừng đặc dụng
|
465
|
220
|
-
|
Đường QL 14: Từ mương rừng đặc dụng
đến giáp ranh giới xã Đăk Hring
|
420
|
220
|
-
|
Từ ngã ba quốc lộ 14 đến hết đất trụ
sở Công ty TNHH
MTV cà
phê 734.
|
262
|
157
|
-
|
Từ trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến
giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)
|
173
|
104
|
-
|
Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 với
thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang.
|
163
|
98
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết
đất làng KonGung - Đăk Mút.
|
60
|
36
|
-
|
Khu vực đường mới thôn 1: Từ nhà ông
Phạm Thanh Hải đến giáp mương
|
220
|
132
|
-
|
Từ nhà ông Trần Thanh Tuấn đến hết cầu
sang thị trấn
|
163
|
98
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Chí Ánh đến hết
phần đất ông Lưu Đức Kha
|
125
|
75
|
-
|
Các Đường quy hoạch khu giao đất có
thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
220
|
132
|
-
|
Đoạn từ QL14 đến cổng chào thôn Kon
Klốc
|
120
|
72
|
-
|
Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập
hồ 707
|
90
|
54
|
-
|
Các đường còn lại.
|
54
|
|
IV
|
Xã Đăk Ui:
|
|
|
-
|
Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn
1B
|
70
|
40
|
-
|
Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết
thôn 1A
|
60
|
40
|
-
|
Từ ngã 3 thôn 7 - hết nhà rông thôn
5B
|
40
|
32
|
-
|
Các đường còn lại.
|
35
|
30
|
V
|
Xã Đăk Hring:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường
vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
|
380
|
228
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan
Thông) đến
đường vào mỏ đá.
|
320
|
192
|
-
|
Đoạn từ đường vào mỏ đá đến hết đất
ông Hồ Văn Bảy
|
290
|
174
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Bảy đến hết đất
ông Lê Hồng Anh
|
480
|
288
|
-
|
Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới
xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
|
290
|
196
|
2
|
Trục giao thông tỉnh
lộ 677 (ĐăkHring - Đăk Long- Đăk Pxi)
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 đến hết đất ông
Phan Thanh Sang
|
225
|
-
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến
cầu Tua Team
|
60
|
-
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến
đường vào mỏ đá (đường lô 2)
|
65
|
-
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến
khu thị tứ
|
80
|
-
|
-
|
Các đường quy hoạch khu thị tứ
|
160
|
-
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 (liền kề trụ sở
xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
161
|
-
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế)
đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
57
|
-
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của
Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)
|
53
|
-
|
3
|
Khu quy hoạch 3.7
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 1 (song song QL
14)
|
400
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 2 (song song với
đường QH số 1)
|
232
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 3 (song song với
đường QH số 2)
|
106
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 4 (song song với
đường QH số 3)
|
99
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 5 (song song với
đường QH số 4)
|
238
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 6 (song song với
đường QH số 5)
|
238
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường
QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
170
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường
QH số 3 đến hết đường)
|
96
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường
QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
189
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường
QH số 3 đến hết đường)
|
89
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường
QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
240
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường
QH số 3 đến hết đường)
|
107
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường
QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
189
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường
QH số 3 đến hết đường)
|
89
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường
QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
220
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số
3 đến hết đường)
|
85
|
-
|
4
|
Đoạn từ nhà ông A Biên (B) đến đập hồ
thôn 9
|
80
|
-
|
-
|
Các đường còn lại.
|
35
|
-
|
VI
|
Xã Đăk Pxi:
|
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6
|
45
|
-
|
-
|
Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7
|
43
|
-
|
-
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn
10
|
35
|
-
|
-
|
Từ ngã ba trụ sở xã
đến hết khu dân cư (công nhân
chi nhánh NT 701 cũ)
|
40
|
-
|
-
|
Các đường còn lại.
|
32
|
-
|
VII
|
Xã Ngọc Wang:
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất
thôn 7
|
65
|
-
|
-
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5
|
50
|
-
|
-
|
Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba đi xã Ngọc
Réo
|
95
|
-
|
-
|
Từ ngã ba đi xã Ngọc
Réo - Hết đất thôn
4
|
82
|
-
|
-
|
Từ ngã ba đi Ngọc
Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa
|
48
|
-
|
|
Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng
đến hết đường QH đấu giá
|
35
|
-
|
|
Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú
đến hết đường QH đấu giá
|
35
|
-
|
|
Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn
1 (đường liên xã Ngọk Wang - Đăk Ui)
|
33
|
-
|
-
|
Các đường còn lại.
|
32
|
-
|
VIII
|
Xã Ngọk Réo:
|
|
|
-
|
Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ giáp ranh
giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon
Bainh
|
35
|
|
-
|
Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ xã Ngọc
Wang giáp ranh Kon Bainh đến ranh giới TP Kon Tum
|
33
|
|
-
|
Các đường còn lại.
|
32
|
|
IX
|
Xã Đắk Long
|
|
|
|
Trục giao thông tỉnh lộ 677
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tua Team đến nhà ông Nguyễn
Trọng Nghĩa
|
55
|
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng
Nghĩa đến ranh giới xã Đăk Pxi
|
45
|
|
-
|
Các đường còn lại.
|
32
|
|
X
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Nguyễn
Văn Đích (đường
dây 500KV) đến
giáp đất Công ty Cà phê 704
|
270
|
189
|
-
|
Đường từ nhà ông Ngô Hữu Thiệt (đường
dây 500KV) đến giáp Công ty Cà phê 704
|
137
|
96
|
|
Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu
Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)
|
70
|
47
|
-
|
Đoạn đường từ cầu tràn
(thôn 7) đến giáp kênh Nam
|
65
|
55
|
-
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến
cầu vồng
|
70
|
47
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Công ty cà phê 704 đến
nhà ông Nguyễn Văn
Tuần
|
145
|
101
|
-
|
Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến
ngã ba vào đập Đăk Uy
|
71
|
43
|
-
|
Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng
(ranh giới Đăk Ui)
|
57
|
34
|
-
|
Các đường còn lại
|
50
|
30
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất
sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:
Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất tính bằng 50m, trên
50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; các
đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 thì áp dụng giá đất tại vị trí
1 cho toàn bộ lô đất.
C. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm là: 30.000 đồng/m2
D. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản là: 38.000 đồng/m2.
E. Giá
đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm
xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 18.000 đ/m².
III.
HUYỆN ĐĂK TÔ:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục
giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
I
|
Xã Diên Bình
|
|
1
|
Trục đường giao thông chính QL14
|
|
-
|
Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía
Bắc lòng hồ)
|
|
+
|
Phía đông Quốc lộ 14
|
160
|
+
|
Phía tây Quốc lộ 14
|
210
|
-
|
Viền ngập phía Nam - Đường nhựa vào khu
chiến tích
|
200
|
-
|
Từ đường nhựa và khu chiến tích - Giáp xã
Đăk Hring
|
300
|
2
|
Khu tái định cư xã Diên Bình
|
|
-
|
Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc
lộ 14)
|
120
|
-
|
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc
lộ 14)
|
110
|
-
|
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc
lộ 14)
|
100
|
-
|
Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc
lộ 14)
|
90
|
-
|
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc
lộ 14)
|
80
|
-
|
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc
lộ 14)
|
70
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
60
|
3
|
Đường thôn 4
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19
|
100
|
-
|
Các đường nhánh còn lại
|
50
|
4
|
Khu vực thôn 2
|
|
-
|
Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2
|
80
|
-
|
Từ QL 14 đi vào xóm chùa
|
70
|
-
|
Khu vực thôn 2 còn lại
|
50
|
5
|
Đường vào làng Kon Hring
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia chiến tích (cả
2 tuyến)
|
80
|
-
|
Bia chiến tích - Hết làng
|
60
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
-
|
Làng Đăk Kang Pêng
|
28
|
6
|
Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3
|
50
|
II
|
Xã Tân Cảnh
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì
|
275
|
-
|
Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ
|
295
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu
|
350
|
-
|
Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt
|
290
|
-
|
Các vị trí khác
|
130
|
2
|
Các đường nhánh nối quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ quốc lộ 14 vào 150m
|
165
|
-
|
Đoạn còn lại
|
110
|
-
|
Các tuyến đường khu quy hoạch mới
(sau UBND xã)
|
130
|
-
|
Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1,
Làng Đăk RiPen 2
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
III
|
Xã Pô Kô
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679
đến UBND xã Pô Kô)
|
50
|
1
|
Đường tỉnh lộ 679
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon
Tu Peng
|
40
|
-
|
Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp
2
|
35
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại của các thôn
|
28
|
IV
|
Xã Kon Đào
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
|
-
|
Từ cầu 10 tấn - Trường Mầm Non Hoa
Phượng
|
180
|
-
|
Đường từ mầm non Hoa Phượng - Đường
vào trại sản xuất Sư 10
|
250
|
-
|
Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ
|
180
|
2
|
Đường Kon Đào - Văn Lem
|
|
-
|
Ngã ba Quốc lộ 40B - Cống suối đá
|
150
|
-
|
Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước
nóng
|
80
|
-
|
Ngã ba đi suối nước nóng
- Giáp xã Văn Lem
|
50
|
-
|
Ngã ba đi suối nước nóng
- Suối nước nóng
|
80
|
-
|
Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn
7
|
90
|
-
|
Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn
3
|
30
|
V
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
1
|
Đường DH 53
|
|
-
|
Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1
|
45
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn
Đăk Dé
|
50
|
|
Từ cuối thôn Đăk Dé - Cuối thôn
Đăk Kon
|
35
|
-
|
Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga
|
30
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2,
làng Đăk Dé
|
30
|
-
|
Làng Đăk Pun, làng Đăk Kon
|
28
|
VI
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
1
|
Đường DH 53
|
|
-
|
Từ ngã ba Ngọc Tụ - Thôn Đăk No
|
50
|
-
|
Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu)
|
55
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
40
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông
|
46
|
-
|
Từ hồ 1: Thôn Đăk
Tăng - Ngã ba đi xã Đăk
Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
|
32
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
28
|
2
|
Quốc lộ 40B
|
35
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
28
|
VII
|
Xã Văn Lem
|
|
-
|
Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn
tuyến
|
35
|
-
|
Đường làng Măng Rương
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
28
|
VIII
|
Xã Đăk Trăm
|
|
1
|
Trục đường giao thông Quốc lộ 40B
|
|
-
|
Mỏ đá Ngọc Tụ - Cầu Đăk Rô
Gia
|
40
|
-
|
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm
|
55
|
-
|
Cầu Đăk Trăm - Ngã ba tỉnh lộ 678
|
80
|
-
|
Ngã ba Quốc lộ 40B - Cống TeaRo
|
55
|
-
|
Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi
|
35
|
2
|
Tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Ngã ba Quốc lộ 40B - Ngã tư
cuối trường Tiểu học
(Lâm trường)
|
70
|
-
|
Ngã tư cuối trường Tiểu học
(Lâm trường) - Cầu sắt
|
45
|
-
|
Các đường trung tâm cụm xã
|
35
|
-
|
Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của
Đăk Hà
|
32
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
27
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên
50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền
của tất cả các loại đường).
C. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động
khai thác khoáng sản là: 36.000đồng/m2
D. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh: 16.000 đ/m2
2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 13.000 đ/m2
3. Xã Ngọc Tụ, Đắk Trăm: 11.000 đ/m2
4. Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga: 10.000 đ/m2
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính
|
|
-
|
Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu
Đăk Mốt
(dọc đường Hồ Chí Minh)
|
300
|
1
|
Xã Đăk Xú
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh
giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)
|
450
|
-
|
Từ ranh giới mở rộng thị
trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40)
|
380
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường
sau bệnh viện đi xã Đắk Xú)
|
250
|
2
|
Xã Bờ Y
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn
Bắc Phong
|
440
|
-
|
Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Bờ
Y
|
500
|
-
|
Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến hết Trạm thu phí
|
300
|
-
|
Đường D4
|
170
|
-
|
Ngã ba Trạm thu phí
(dọc QL 40) - Ranh giới
Campuchia (hết đường nhựa)
|
250
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trạm thu phí
đến Trạm kiểm
soát liên hợp dọc QL 40
|
250
|
-
|
Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa
khẩu
|
200
|
3
|
Xã Đăk Nông (mặt tiền
QL 14 đường HCM)
|
280
|
4
|
Xã Đăk Dục (mặt tiền
QL 14 đường HCM)
|
|
-
|
Đoạn từ xã Đăk Nông đến Ranh giới xã
Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei)
|
250
|
5
|
Xã Đăk Kan (dọc mặt
tiền QL 14C)
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C)
|
200
|
-
|
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân
vận động 732
|
180
|
-
|
Từ cầu 732 đến hết khu
trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan
|
150
|
-
|
Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk
Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
|
110
|
-
|
Từ cổng Công ty 732 - Hết thôn 4
|
|
+
|
Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Bờ Y
|
180
|
+
|
Từ Ngã ba đi xã Bờ Y - Hết thôn 4
|
100
|
6
|
Xã Sa Loong - (Nam
sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang
|
|
-
|
Từ hết Sân vận động 732 - Hết ranh giới
xã Đắk Kan
|
150
|
-
|
Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Trụ sở HĐND
& UBND xã Sa Loong
|
100
|
-
|
Từ trụ sở HĐND & UBND xã Sa Loong -
Giáp đập Đăk Wang
|
80
|
*
|
Giá đất ở
các khu vực khác tại nông thôn
|
|
1
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú
|
110
|
2
|
Khu dân cư còn lại xã Bờ Y
|
130
|
3
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk
Nông, Đăk Ang
|
60
|
4
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa
Loong
|
55
|
5
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi
Đăk Kan
|
55
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên
50m được tính bằng 60% giá đất
ở tại vị trí
liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền
của tất cả các loại đường).
C. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 30.000đ/m2
(ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).
D. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản là: 35.000đồng/m2
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại
nông thôn: 18.000đ/m2.
V. HUYỆN ĐĂK GLEI:
ĐVT: 1.000đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
*
|
Giá đất ven trục đường
giao thông chính
|
|
1
|
Dọc trục đường Hồ
Chí Minh
|
|
-
|
Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống
suối Đăk Năng
|
300
|
-
|
Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu
Đăk Wak
|
250
|
2
|
Đoạn từ: Nam cầu
Đăk Wak đến hết ranh giới xã Đăk Kroong - Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung
tâm xã)
|
|
-
|
Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đất nhà
ông Nguyễn Hải Long
|
350
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long đến
Bắc cầu Đăk Túc
|
300
|
-
|
Từ Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra
|
350
|
-
|
Từ phía Nam trạm Kiểm Lâm đến Hết khu dân cư làng
Đắk Dất
|
400
|
-
|
Từ hết khu dân cư làng Đăk Dất đến giáp huyện
Ngọc Hồi
|
250
|
3
|
Các đường nhánh chính còn lại
|
|
-
|
Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã
ba Đăk Tả
|
100
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Tả - Trụ sở UBND xã
Đăk Man (cũ)
|
120
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)
- Hết suối thác Đăk Chè (trừ
trung tâm cụm xã)
|
200
|
-
|
Từ suối thác Đăk Chè đến
giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)
|
100
|
4
|
Các đường nhánh phụ,
dọc đường Hùng Vương
|
|
-
|
Từ Chu Văn An đi khu
quy hoạch Đông Thượng
|
700
|
-
|
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền,
Pêng Sel (tính mốc GPMB đường
Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)
|
400
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel
- Cầu treo Đăk
Rang
|
400
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền - Đường
lên Nhà máy nước
|
300
|
-
|
Từ đường lên Nhà máy nước - Đoạn còn
lại
|
80
|
-
|
Đường Hùng Vương - Cầu tràn Suối Đăk Rang
(tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
500
|
-
|
Từ nhà ông Vững - Cổng Kon Ier cách 50m
về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với
đường Hùng Vương, QL 14 cũ)
|
550
|
-
|
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi
tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
500
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A Khanh
- Đắk Ra
|
400
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà
ông Hào
|
300
|
*
|
Giá đất ở khu dân
cư nông thôn
|
|
-
|
Đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đồn Biên
phòng 665, trừ đất quy hoạch trung tâm)
|
100
|
-
|
Đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong
|
50
|
-
|
Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu
Kon BRỏi (trừ đất
trung tâm xã)
|
300
|
-
|
Từ cầu Kon BRỏi đến cầu
Bê Rê
|
200
|
-
|
Từ cầu Bê Rê đến hết địa
giới hành chính xã Đăk Choong
|
200
|
-
|
Từ Ngã tư đường đi xã Mường
Hoong - Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể
|
150
|
-
|
Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã
Đăk Choong - Cầu Đăk
Choong xã Xốp
|
350
|
-
|
Từ cầu Đăk Choong đến
làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
|
100
|
-
|
Đường HCM đến hết Làng Nú
Vai xã Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
100
|
-
|
Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết
ranh giới xã Đăk Môn
(đường ĐH 85)
|
200
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác
|
80
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Ác đến hết
làng Đăk Ác
|
100
|
+
|
Từ nhà ngã ba đập tràn thôn Đắk
Ác đến hết phần đất nhà ông
Nguyễn Văn Ngọt (thôn Long Yên)
|
50
|
+
|
Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân
cư Vai Trang (DH85)
|
100
|
+
|
Từ đầu khu dân cư làng
Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)
|
100
|
+
|
Từ Đồn biên phòng 673 xã
Đắk Long đến hết
phần đất nhà ông A Lẻ Thôn Đắk Xây
|
50
|
+
|
Từ Đôn biên phòng 673 xã
Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đắk Long - Thôn Dục Lang
|
50
|
-
|
Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Hết
trường Võ Thị Sáu (DH83)
|
150
|
-
|
Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu
khu dân cư làng Đăk Đoát (DH83)
|
70
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân
cư Đắk Đoát (DH83)
|
100
|
-
|
Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk
Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
|
70
|
*
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Xã Đăk Long
|
40
|
-
|
Xã Đăk Môn
|
50
|
-
|
Xã Đăk Kroong
|
50
|
-
|
Xã Đăk Pét
|
60
|
-
|
Xã Đăk Nhoong
|
40
|
-
|
Xã Đăk Man
|
50
|
-
|
Xã Đăk BLô
|
40
|
-
|
Xã Đăk Choong
|
40
|
-
|
Xã Xốp
|
40
|
-
|
Xã Mường Hoong
|
30
|
-
|
Xã Ngọc Linh
|
30
|
*
|
Giá đất ở tại trung
tâm cụm xã, trung tâm các xã
|
|
-
|
Trung tâm cụm xã Đăk Môn
|
500
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Choong
|
400
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Long
|
250
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Man
|
300
|
-
|
Trung tâm xã Xốp
|
250
|
-
|
Trung tâm xã Mường Hoong
|
200
|
-
|
Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc
Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô
|
150
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất
ở tại vị trí sử
dụng đất.
* Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng
60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị
trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).
C. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên
liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 20.000đ/m2.
D. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản là: 34.000
đồng/m².
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn: 10.000đ/m2.
VI. HUYỆN SA THẦY:
ĐVT: 1.000đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Đơn giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
|
|
I
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính
|
|
|
|
1
|
QL 14C, tỉnh lộ
674, 675
|
|
|
|
-
|
TL 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ
xã Sa Nghĩa.
|
173
|
121
|
95
|
-
|
Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa
Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ).
|
120
|
84
|
66
|
-
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến
cầu Pôkô.
|
180
|
135
|
113
|
-
|
Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến
200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn
|
180
|
126
|
99
|
-
|
Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn
đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn
|
150
|
105
|
83
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc
xã Sa Nhơn.
|
120
|
84
|
66
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674
(cũ) thuộc xã Sa Sơn
|
100
|
70
|
55
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc
xã Rờ Kơi.
|
90
|
63
|
50
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674
(cũ) thuộc xã Mô Rai
|
90
|
63
|
50
|
-
|
QL14C đoạn từ làng GRập đến hết làng
Le
|
200
|
145
|
110
|
-
|
Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ
cuối làng Le đến
đội 10 Công ty 78
|
110
|
77
|
61
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã
Mô Rai
|
100
|
70
|
55
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi
|
100
|
73
|
60
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom
|
100
|
70
|
55
|
2
|
Trung tâm cụm xã Ya
Ly - Ya Xiêr:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến
giáp ranh giới làng
Lung.
|
200
|
140
|
110
|
-
|
Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp
ranh giới làng Rắc
|
200
|
140
|
110
|
-
|
Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm
xã đi YaLy
|
200
|
140
|
110
|
-
|
Đoạn 250m tiếp theo
đến giáp ranh giới xã YaLy
|
70
|
49
|
38
|
-
|
Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm
cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr.
|
200
|
140
|
110
|
-
|
Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND
xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4).
|
150
|
105
|
82
|
-
|
Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường
QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr
|
100
|
70
|
55
|
3
|
Đường trục chính trung tâm cụm
xã:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến
ngã tư đường QH (D1).
|
110
|
77
|
61
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã
tư đường QH (D2).
|
90
|
63
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã
tư đường QH (D3).
|
80
|
56
|
44
|
-
|
Đường QH (D1) (458m).
|
80
|
56
|
44
|
-
|
Đường QH (D2) (468m).
|
60
|
42
|
33
|
-
|
Đường QH (D3) (468m).
|
50
|
35
|
28
|
-
|
Đường QH (D4) (373,6m)
|
35
|
25
|
19
|
4
|
Đường QH (N1):
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã
ba đường QH (D1).
|
60
|
42
|
33
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba
đường QH (D1) đến ngã
ba đường QH (D2).
|
50
|
35
|
28
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến
ngã ba đường QH (D3).
|
35
|
25
|
19
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường
QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4).
|
90
|
63
|
50
|
-
|
Đường QH (N2)
|
35
|
25
|
19
|
-
|
Đường QH (N3)
|
35
|
25
|
19
|
-
|
Đường QH (N4)
|
35
|
25
|
19
|
-
|
Đường trục chính thuộc xã
Ya Ly, Ya Xiêr, Ya Tăng, Mô Rai (trừ các đoạn thuộc TTCX).
|
80
|
56
|
44
|
II
|
Giá đất ở
các khu vực khác tại nông thôn
|
|
|
|
1
|
Xã Sa bình:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã
(cũ) đi về thôn Bình
Giang (hướng Bắc)
|
130
|
91
|
71
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình
Giang (hướng Đông) 200m
|
125
|
87
|
68
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung
Leng 200m.
|
173
|
121
|
95
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng
Bình Trung 200m.
|
173
|
121
|
95
|
-
|
Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình
Giang)
|
50
|
35
|
28
|
-
|
Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy,
làng Lung, Leng, Bình Loong)
|
30
|
21
|
17
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
2
|
Xã Sa Nghĩa:
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình.
|
100
|
70
|
55
|
-
|
Đường liên thôn.
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
3
|
Xã Sa Nhơn:
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn
|
60
|
42
|
33
|
-
|
Đường liên thôn.
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại.
|
26
|
|
|
4
|
Xã Sa Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã Sa Sơn.
|
60
|
42
|
33
|
-
|
Đường liên thôn.
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại.
|
26
|
|
|
5
|
Xã Ya Xiêr - Ya
Tăng (trừ trung tâm cụm xã):
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
6
|
Xã Ya Ly:
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn.
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại
|
27
|
|
|
7
|
Xã Rờ Kơi:
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng
KRam 100m.
|
120
|
84
|
66
|
-
|
Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba
chợ đi về hướng Sa
Nhơn 200m
|
140
|
98
|
77
|
-
|
Đường liên thôn.
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
8
|
Xã Mô Rai:
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn.
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
9
|
Xã Hơ Moong:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình
và đi huyện Đăk Tô mỗi
bên 250m.
|
110
|
77
|
61
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình
200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một
đoạn 200m.
|
110
|
77
|
61
|
-
|
Đường liên thôn.
|
36
|
25
|
19
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
10
|
Xã la Dom:
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn.
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
11
|
Xã la Tơi:
|
|
|
|
-
|
QL 14C cầu Sê San đến
ngã ba QL14C Sê San 3
|
150
|
105
|
82
|
-
|
Từ ngã ba QL 14C Sê San 3 đến ngã ba
đi chi nhánh Công ty 716 (Ngã ba Hoàng Anh)
|
100
|
70
|
55
|
-
|
Từ ngã ba Hoàng Anh đi cầu 3 cây
(giáp xã la Dom)
|
200
|
140
|
110
|
-
|
Ngã ba Sê San 3 đến Lâm Trường Sê
San.
|
120
|
84
|
66
|
-
|
Đường liên thôn.
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
12
|
Xã la Đal:
|
|
|
|
-
|
Đường chính các điểm khu dân
cư
|
38
|
27
|
21
|
-
|
Trung tâm xã la Đal
|
80
|
56
|
44
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
|
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn; đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
C. Quy định về phân loại vị trí đất:
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt
tiền của tất cả các loại đường.
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4. Chiều sâu của mỗi lô đất được
tính bằng 50m, trên 50m
áp dụng mức giá ở vị trí thấp
hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng
giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.
5. Đối với các đường liên thôn, liên xã,
các ngõ, hẻm ven trục đường chính và các đoạn đường khác tại nông thôn: Căn cứ bề rộng ngõ,
hẻm để áp dụng giá đất theo vị trí 2, 3 tương ứng.
D. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò,
khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng:
20.000đ/m2.
E. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản là: 36.000 đồng/m2.
G. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông
thôn: 12.000 đ/m².
VII. HUYỆN KON RẪY:
ĐVT: 1.000đồng/m²
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đất ở ven trục giao
thông chính
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Cầu
Kon Bưu
|
70
|
-
|
Từ cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp
(đối diện XN 01- 05)
|
80
|
-
|
Từ nhà ông Vũ Văn Hiệp
- Nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
|
95
|
-
|
Từ nhà ông Tĩnh - Nhà ông Nghĩa
(theo đường Quốc lộ cũ)
|
80
|
-
|
Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông
Trần Văn Chương
|
155
|
-
|
Từ nhà ông Trần Văn Chương - Nhà ông
Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)
|
165
|
-
|
Từ nhà ông Dương Văn Rợ - Nhà ông
Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
|
215
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) -
Cầu Kon Brẫy (cầu mới)
|
380
|
-
|
Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy (cũ)
|
335
|
-
|
Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 3)
- Trường Tiểu học thôn 3
|
55
|
-
|
Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 2)
- Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)
|
70
|
-
|
Dọc theo trục đường liên xã qua thôn
5 và thôn 6
|
45
|
-
|
Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 6)
- Nhà ông Nguyễn Văn Thanh
|
45
|
-
|
Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 5)
- Nhà bà Nguyễn Thị Tánh
|
40
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
a
|
Đoạn dọc theo trục
đường Quốc lộ 24:
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brẫy (cũ) - Giáp đường rẻ
vào nhà Nam Phong
|
230
|
-
|
Từ cầu Kon Brẫy (mới) - Đường vào
Trường THPT Chu Văn An
|
230
|
-
|
Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An
- Ngã ba đường vào
thôn 8 làng Kon Nhên
|
380
|
-
|
Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon
Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
|
300
|
-
|
Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
- Nhà ông Lương Xuân Thủy
|
240
|
-
|
Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Nhà bà
Nguyễn Thị Lan
|
190
|
-
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk
Năng
|
110
|
-
|
Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào
làng Kon SMôn
|
80
|
-
|
Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn -
Cầu 23
|
70
|
-
|
Từ QL 24 - Cổng Trường PTTH Chu Văn
An
|
150
|
-
|
Từ QL24 - Nhà rông làng Kon SRệt
|
80
|
-
|
Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông
A Đun
|
60
|
b
|
Đoạn từ QL24 vào
thôn 8 Kon Nhên
|
|
-
|
Từ QL24 - Nhà ông U Bạc
|
90
|
-
|
Từ nhà ông U Bạc - Nhà rông
|
70
|
-
|
Từ nhà rông - Đập Kon SRệt
|
40
|
c
|
Đường vào làng Kon
Skôi:
|
|
-
|
Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị
Danh
|
110
|
-
|
Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu
học
|
60
|
d
|
Đường vào thôn 11
|
|
-
|
Từ QL 24 - Cầu treo
|
40
|
e
|
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh
lộ 677:
|
|
-
|
Từ QL24 - Nhà ông Lê Văn Bông
|
150
|
-
|
Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm
non
|
120
|
-
|
Từ Trường Mầm Non - Cầu tràn
|
100
|
-
|
Từ cổng Trường THPT Chu Văn An
- Trung tâm dạy nghề
|
70
|
3
|
Xã Đắk Tờ Re
|
|
-
|
Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu thôn 6
giáp UBND xã (cũ)
|
90
|
-
|
Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Cầu Đăk Gô Ga
|
100
|
-
|
Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào
thôn 8 (Kon Đxing)
|
80
|
-
|
Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển
giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy
|
75
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Đường bê
tông đi làng Kon Lung thôn 7
|
80
|
-
|
Từ đường bê tông đi làng Kon Lung
thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ
|
60
|
-
|
Từ ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ -
Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)
|
40
|
II
|
Đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Thôn 1
|
60
|
-
|
Thôn 2
|
55
|
+
|
Khu vực bên đường Quốc lộ 24
|
55
|
+
|
Khu vực bên đường liên xã (khu vực không
giáp đường liên xã)
|
35
|
-
|
Thôn 3
|
40
|
-
|
Thôn 4
|
40
|
-
|
Thôn 5, 6.
|
30
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
-
|
Thôn 9, 12.
|
50
|
-
|
Thôn 8, 10, 13.
|
40
|
-
|
Thôn 11, 14.
|
30
|
3
|
Xã Đắk Tờ Re
|
|
-
|
Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10.
|
40
|
-
|
Thôn 3, 5, 6, 11, 12.
|
30
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Thôn 1, 4, 6, 8.
|
30
|
-
|
Thôn 2, 3, 7, 5
|
25
|
5
|
Xã Đăk PNe
|
|
-
|
Tại tất cả các thôn
|
25
|
6
|
Xã Đăk Kôi
|
|
-
|
Tại tất cả các thôn
|
25
|
III
|
Giá đất ở khu vực thị
trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
|
|
1
|
Đường quy hoạch khu
trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc
thôn 1, xã Tân Lập (Khu Quy hoạch N9, N10)
|
280
|
2
|
Đường quy hoạch khu
trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc
thôn 1, xã Tân Lập (Khu Quy hoạch N8)
|
380
|
3
|
Đường quy hoạch khu
trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc
thôn 1, xã Tân Lập (vị trí thuộc
các đường nhánh còn lại)
|
200
|
4
|
Khu vực tái định cư thuộc vị trí
Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24
|
450
|
5
|
Khu vực tái định cư thuộc vị trí
Công ty Lâm viên (cũ) có các lô
đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại.
|
245
|
6
|
Các đoạn đường quy hoạch đấu nối từ Quốc lộ 24 thuộc
khu vực quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
thuộc thôn 1, xã Tân Lập.
|
150
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất
sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng
bằng 80% giá đất
ở tại vị trí sử dụng đất.
* Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng
60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại
đường).
C. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác
khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản
xuất vật liệu xây dựng:
20.000đ/m2.
D. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản là:
36.000
đồng/m2
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định
cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây
xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên: 14.000đ/m2
2. Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re:
12.000 đ/m2
3. Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi:
8.000 đ/m2.
VIII. HUYỆN KON
PLÔNG:
ĐVT: 1.000đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện Kon Plông
|
|
1
|
Quốc lộ 24
|
|
-
|
Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao
nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ
(Km
114+650 ngã ba đường
vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)
|
335
|
-
|
Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường
vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)
|
335
|
-
|
Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt
thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi
Thông)
|
335
|
-
|
Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống
khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch
số 1)
|
335
|
-
|
Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng
- Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon
Rẫy)
|
335
|
2
|
Tỉnh lộ 676
|
|
-
|
Đoạn từ QL 24 đến đường số 6
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà
máy nước
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu
đường bê tông đi
xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)
|
265
|
3
|
Khu Trung tâm hành
chính huyện
|
|
-
|
Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10
|
290
|
-
|
Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6
|
285
|
-
|
Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6
|
285
|
-
|
Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3
|
285
|
-
|
Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9
|
285
|
-
|
Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9
|
285
|
-
|
Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9
|
285
|
-
|
Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9
|
285
|
-
|
Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số
1
|
285
|
-
|
Đường số 9:
|
|
|
+ Từ TL 676 đến đường số 6
|
285
|
|
+ Từ đường số 6 đến QL 24
|
260
|
-
|
Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp
chuông) đến đường số 9
|
260
|
-
|
Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số
10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)
|
260
|
-
|
Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến
đường số 10
|
260
|
4
|
Các đường khu dân
cư khác
|
|
a
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư phía Bắc
|
|
-
|
Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước
song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10
|
265
|
-
|
Đoạn từ sau Trạm phát
sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)
|
260
|
-
|
Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại
(đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không
phân chia chi tiết
|
255
|
b
|
Các đường khu dân
cư phía Nam
|
|
-
|
Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến
đường số 6
|
265
|
-
|
Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến
đường số 6
|
255
|
-
|
Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến
đường số 3
|
255
|
-
|
Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24
(dự kiến đường tránh)
|
255
|
-
|
Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi
vào Nhà máy Thủy
điện Đăk Pô Ne
|
250
|
c
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư phía Đông
|
|
-
|
Đường số 13: Đoạn từ đường số 14 đến
đường số 9
|
275
|
-
|
Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến
đường số 9
|
270
|
-
|
Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến
đường số 9
|
270
|
-
|
Các đường quy hoạch khu biệt thự
phía Tây
|
270
|
d
|
Các tuyến đường Qui
hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao
|
|
-
|
Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km
115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400
|
290
|
-
|
Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk
Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song
QL 24
|
290
|
-
|
Các đường Quy hoạch khu
Trung tâm Thương mại còn lại
|
250
|
e
|
Các đường du lịch
|
|
-
|
Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung
tâm): Từ QL 24 đến TL 676
|
185
|
-
|
Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống
hồ Đăk Ke và ra QL 24
|
205
|
-
|
Đường từ cầu dây văng đến
thác Pa Sỹ (đến đất giới thiệu dự án bù Chu Thị Loan)
|
115
|
g
|
Đường vào thác Pa Sỹ
|
|
-
|
Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến
Cầu bê tông (đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện)
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu bê tông (Đất dự kiến xây dựng
nhà khách Huyện ủy - UBND huyện) đến hết ranh giới đất giới thiệu dự án của
bà Chu Thị Loan)
|
150
|
-
|
Đoạn từ đất giới thiệu dự án của
bà Chu Thị Loan đến thác Pa Sỹ
|
120
|
-
|
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2
|
115
|
-
|
Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne
|
175
|
-
|
Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến
đường du lịch số 1
|
205
|
-
|
Các tuyến đường du lịch khác thuộc
khu vực hồ Đăk Ke
|
170
|
II
|
Giá đất ở khu dân
cư khác
tại nông
thôn
|
|
1
|
Xã Măng Cành
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu
Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.
|
100
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ
UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
|
80
|
-
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến
ngã ba Phong Lan
|
50
|
-
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn
Kon Du
|
40
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
24
|
2
|
Xã Đăk Long
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ
Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long
|
105
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu
Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường
bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng
|
100
|
-
|
Đất các đường thuộc làng KonPring
|
90
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
24
|
3
|
Xã Hiếu
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24
|
70
|
-
|
Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới
huyện Kbang (tỉnh
Gia
Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)
|
55
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
24
|
4
|
Xã Pờ Ê
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24
|
70
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
30
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
24
|
-
|
Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã
Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.
|
100
|
5
|
Xã Ngọc Tem
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn
Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)
|
55
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
20
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
20
|
6
|
Xã Đăk Ring
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
20
|
-
|
Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè
thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy
điện Đăk Đrinh)
|
19
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
20
|
7
|
Xã Đăk Nên
|
|
-
|
Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới
xã Đăk Ring đến trung tâm xã
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn
từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn
|
20
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
30
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
20
|
8
|
Xã Măng Bút
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường vào trung
tâm xã
|
22
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
18
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
20
|
9
|
Xã Đăk Tăng
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676
|
70
|
+
|
Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến
ranh giới xã Măng Bút)
|
25
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
20
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
30
|
B
|
Bảng giá đất quy hoạch
các khu du lịch
|
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam
|
40
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri
|
40
|
-
|
Đất quy hoạch hồ trung tâm
|
65
|
-
|
Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke
|
65
|
-
|
Đất quy hoạch thác Pa Sỹ
|
40
|
-
|
Đất quy hoạch các khu du lịch khác
|
30
|
C
|
Bảng giá đất quy hoạch
khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen
|
100
|
D
|
Bảng giá đất khu quy hoạch
rau hoa xứ lạnh
|
45
|
E. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60%
giá đất ở tại vị trí
liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).
G. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò,
khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm: 15.000đồng/m2.
H. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản là: 34.000đồng/m2
I. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không
được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê:
10.000đ/m2.
2. Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk
Nên, Măng Bút, Đăk Tăng: 8.000đ/m2
IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đơn giá
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục
giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn:
|
|
1
|
Xã Đăk Hà
|
|
a
|
Dọc theo Quốc lộ 40B:
|
|
-
|
Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục
& Đào tạo
|
40
|
-
|
Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba
Trường THCS
|
50
|
-
|
Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu
|
160
|
-
|
Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng
|
180
|
-
|
Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leng
|
100
|
-
|
Từ cầu Ngọc Leng đến giáp ranh xã Tu
Mơ Rông
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại của khu vực xã
Đăk Hà
|
25
|
b
|
Ba tuyến đường mới
khu trung tâm hành chính huyện
|
|
-
|
Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba làng
Mô Pả
|
50
|
-
|
Từ ngã ba làng Mô Pả đến hết làng Kon
Tun
|
70
|
-
|
Các vị trí còn lại trong khu QH
trung tâm
|
50
|
-
|
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc
HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành
chính)
|
70
|
2
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
-
|
Dọc theo quốc lộ 40B
|
40
|
-
|
Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm
xã
|
30
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
25
|
3
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
-
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông
thôn Đăk Prông
|
40
|
-
|
Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến
giáp xã Đăk Rơ Ông
|
35
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
25
|
4
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1
|
30
|
-
|
Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan
|
25
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
20
|
5
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
Dọc theo tỉnh lộ
678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch
nhỏ
|
20
|
-
|
Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch
lớn 2
|
30
|
-
|
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na
|
20
|
-
|
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm
xã
|
25
|
-
|
Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung
|
17
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
6
|
Xã Đăk Na
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính
|
20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
7
|
Xã Tê Xăng
|
|
-
|
Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến
giáp cầu
Đăk Psi
|
20
|
-
|
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học
thôn Đăk Viên
|
25
|
-
|
Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến
ranh giới xã Măng Ri
|
20
|
-
|
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm
xã
|
30
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
-
|
Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)
|
20
|
8
|
Xã Măng Ri
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
9
|
Xã Văn Xuôi
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
10
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
11
|
Xã Ngọc Lây
|
|
-
|
Từ cầu Ngọc Lây QL 40B đến hết ngã ba Đăk
PRế
|
30
|
-
|
Từ ngã ba thôn Đăk PRế đến
hết UBND xã Ngọc Lây
|
35
|
-
|
Từ UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới
xã Ngọc Lây
|
30
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
B. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được
áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m
được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của
tất cả các loại đường).
C. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
20.000đồng/m2.
D. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản là: 36.000đồng/m2
E. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không
được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn: 10.000đ/m2.