ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 72/2008/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày
19 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá, thống kê báo cáo giá
các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/12/2008 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Dương về phương án ban hành giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương, để làm cơ sở:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Thu tiền sử dụng đất, thuê đất khi thực
hiện giao đất, cho thuê đất.
3. Tính giá trị tài sản khi giao đất, cổ phần
hóa.
4. Xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất và Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ
sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện
quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.
5. Tính các nghĩa vụ tài chính khác về đất
theo quy định của pháp luật
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số
124/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục
Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh, Các Đoàn thể;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Lm, HCTC, TH;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Sơn
|
QUY ĐỊNH
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Điều 1. Giá đất nông, lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản
Loại đất
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2)
|
TX. Thủ Dầu Một +
Dĩ An + Thuận An
|
Bến Cát + Tân Uyên
|
Phú Giáo + Dầu
Tiếng
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1. Đất trồng cây hàng năm:
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
2. Đất trồng cây lâu năm:
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
3. Đất rừng sản xuất:
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
160
130
100
70
190
150
110
80
60
80
|
130
110
90
70
150
130
100
80
50
70
|
110
90
70
55
120
110
90
65
50
70
|
80
70
60
55
100
80
70
65
45
60
|
70
60
50
35
80
70
60
45
45
50
|
60
50
40
35
70
60
50
45
30
45
|
Ghi chú:
- Khu vực 1 (KV1): Là đất trên địa bàn các xã
nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục
đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu
thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu
dân cư mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã
và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã
quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở
lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách hành
lang bảo vệ (HLBV) đường bộ trong phạm vi 100 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách
HLBV đường bộ trong phạm vi 200 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong
phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên
300 mét.
- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo
đường bộ đi đến thửa đất.
Điều 2. Giá
đất ở tại nông thôn
Loại đất
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2)
|
TX. TDM + Thuận An
+ Dĩ An
|
Bến Cát + Tân Uyên
|
Phú Giáo + Dầu
Tiếng
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
|
1.540
1.100
650
370
|
1.100
900
550
370
|
1.000
750
500
300
|
750
500
380
300
|
660
360
260
150
|
450
300
200
150
|
Ghi chú:
- Khu vực 1 (KV1): là đất ở trên địa bàn các
xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý,
đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch,
khu dân cư - đô thị mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất ở trên địa bàn các
xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã
quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở
lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách HLBV
đường bộ trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách
HLBV đường bộ trong phạm vi 150 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong
phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên
300 mét.
- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo
đường bộ đi đến thửa đất.
- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân
với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục I và II đính kèm.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí
đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí
đất, trục đường để áp giá.
- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng
với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao
nhất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường
có bề mặt đường rộng từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục I và II
thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.
- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường
có bề rộng mặt đường từ 02 mét đến dưới 4 mét thì áp dụng theo hệ số Đ = 0,35
trong cùng khu vực để áp giá.
Điều 3. Giá đất ở tại đô thị (ĐVT: 1.000 đ/m2)
1. Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường,
Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
III
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
|
18.000
12.000
7.200
4.800
2.400
|
5.400
4.200
3.000
1.800
960
|
3.600
2.400
1.200
840
580
|
1.800
1.200
840
600
480
|
2. Huyện Thuận An và Dĩ An (Thị trấn: An
Thạnh, Lái Thiêu, Dĩ An):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
V
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
8.000
6.000
4.000
2.000
|
3.000
2.500
1.500
800
|
1.500
1.000
700
500
|
800
700
500
400
|
3. Huyện Tân Uyên và Bến Cát (Thị trấn: Mỹ
Phước, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
V
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
6.500
4.500
2.750
1.750
|
2.750
1.750
1.250
850
|
1.000
750
550
450
|
750
550
450
350
|
4. Huyện Phú Giáo và Dầu Tiếng (Thị trấn:
Phước Vĩnh, Dầu Tiếng):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
V
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
4.500
2.500
1.500
1.000
|
1.500
1.000
700
400
|
700
500
400
300
|
500
400
300
200
|
Ghi chú:
* Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp đường phố và
cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp đường
phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 100 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong
phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên
200 mét.
* Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo
đường bộ đi đến thửa đất.
* Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân
với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục III đính kèm.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí,
nhiều đường phố thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí, đường
phố để áp giá.
- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng
với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao
nhất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên những đường
phố chưa được xếp loại trong phụ lục III thì áp dụng theo loại đường phố thấp
nhất và hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.
- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường
có bề rộng mặt đường từ 02 mét đến dưới 4 mét thì áp dụng theo loại đường phố
thấp nhất và hệ số Đ = 0,35 trong cùng loại đô thị để áp giá.
Điều 4. Giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp thuộc khu vực nông thôn: được xác định bằng 70% giá đất ở tại nông thôn
cùng khu vực.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp thuộc khu vực đô thị: được xác định bằng 65% giá đất ở tại đô thị cùng
loại.
Điều 5. Khu
vực đất giáp ranh
1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị
được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị vào sâu địa
phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và
đất phi nông nghiệp.
- Trường hợp đường phân chia địa giới hành
chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được
xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị
là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.
- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định
theo nguyên tắc:
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết
cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn
huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị
có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế,
xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã khác nhau thì mức giá tại
khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được
áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.
2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị
trấn với các xã
- Tương tự như trên, khu vực đất giáp ranh
giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới
hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là
50 mét đối với các loại đất.
- Trường hợp đường phân chia địa giới hành
chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được
xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50
mét đối với các loại đất.
- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định
theo nguyên tắc:
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết
cấu hạ tầng tương đương, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn
huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị
trấn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế,
xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá
tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp
hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao
hơn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
I
|
THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT
|
1
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã ba Suối Giữa
|
Ngã tư Võ Cái
|
0.8
|
Ngã tư Võ Cái
|
Cầu ông Cộ
|
0.7
|
2
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh xã Chánh Mỹ
|
Ranh phường Hiệp An
|
1
|
3
|
Huỳnh Văn Cù
|
Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ
|
1
|
4
|
Lê Chí Dân
|
Ngã tư Cây Me
|
Hồ Văn Cống
|
0.7
|
5
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Văn Cù
|
Lê Chí Dân
|
1
|
6
|
Hồ Văn Cống
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phan Đăng Lưu
|
0.7
|
7
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
0.7
|
8
|
Bùi Ngọc Thu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
0.7
|
9
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã 3 Đình Tân An
|
0.7
|
10
|
Cách mạng Tháng 8
|
Ngã tư chợ Cây Dừa
|
Mũi tàu (tiếp giáp xã Chánh Mỹ)
|
1
|
11
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
II
|
HUYỆN THUẬN AN
|
1
|
ĐT 743
|
Ranh TX. TDM
|
Ranh Bình Chuẩn - An Phú
|
0.9
|
Ranh Bình Chuẩn - An Phú
|
KCN Bình Chiểu
|
1
|
2
|
Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)
|
Ngã tư Hòa Lân
|
Ngã 4 Bình Chuẩn
|
1
|
Ngã 4 Bình Chuẩn
|
Ranh Tân Phước Khánh
|
0.8
|
3
|
ĐT 747 B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Ranh Thái Hòa
|
1
|
4
|
Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Ranh TT Tân Phước Khánh
|
0.9
|
5
|
ĐT 746 (Hoa Sen)
|
Ngã 3 Bình Quới
|
Ranh huyện Tân Uyên
|
0.9
|
6
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh thị xã TDM
|
Ranh xã Vĩnh Phú (phía các xã)
|
1
|
7
|
ĐT 743C (Lái Thiêu - Dĩ An)
|
Ngã tư cầu ông Bố
|
Ngã tư 550
|
1
|
8
|
Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)
|
Ngã 3 cửu Long
|
ĐT 743
|
1
|
9
|
Bình Đức - Bình Đáng
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã 3 cống nhà Hai Lập
|
1
|
10
|
Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình)
|
|
|
1
|
11
|
BH 20
|
ĐT 743 C
|
Công ty P&G
|
0.8
|
12
|
Đường Lô 11
|
ĐT 743C
|
BH 20
|
0.8
|
13
|
Đường Lô 12
|
ĐT 743C
|
BH 20
|
0.8
|
14
|
Đường Lô 13
|
ĐT 743C
|
BH 20
|
0.8
|
15
|
Đường Lô 14A
|
ĐT 743C
|
BH 20
|
0.8
|
16
|
Đường Lô 15
|
ĐT 743C
|
BH 20
|
0.8
|
17
|
Đường Lô 16
|
ĐT 743C
|
BH 20
|
0.8
|
18
|
BH 21
|
ĐT 743C
|
KCN Đồng An
|
0.8
|
19
|
BH 22
|
TL 43
|
KCN Đồng An
|
0.8
|
20
|
ĐT 745
|
Cua Hàng Gòn
|
Cầu Bà Hai
|
0.8
|
Giáp ranh Lái Thiêu
|
Giáp ranh Hưng Định
|
1
|
21
|
Đường Chòm Sao
|
Ngã 3 Thân Đê
|
Rạch Thuận Giao
|
0.75
|
Ranh TG - HĐ
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
22
|
Đường Cầu Tàu
|
ĐT 745
|
Sông Sài Gòn
|
0.8
|
23
|
Hương lộ 9
|
Ranh TT. An Thạnh
|
Sông Sài Gòn
|
0.6
|
24
|
Thuận Giao - An Phú
|
Ranh An Thạnh - Hưng Định
|
Ngã 6 An Phú
|
1
|
25
|
An Phú - Thái Hòa
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh Thái Hòa
|
0.8
|
26
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ranh Thị xã TDM
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
27
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
III
|
HUYỆN DĨ AN
|
1
|
Xa lộ Đại Hàn
|
Tam Bình
|
Linh Xuân
|
1
|
2
|
Xa lộ Hà Nội (QL 1A)
|
|
|
1
|
3
|
Quốc lộ 1K
|
|
|
1
|
4
|
Dĩ An - Bình Đường
|
Giáp đường Xuyên Á
|
Ranh thị trấn Dĩ An
|
1
|
5
|
Kha Vạn Cân
|
Linh Xuân
|
Linh Tây
|
1
|
6
|
Khu công nghiệp Bình Đường
|
Giáp xa lộ Đại Hàn
|
Sóng Thần - Đông Á
|
1
|
7
|
Sóng Thần - Đông Á
|
Xa lộ Trường Sơn
|
Trại heo Đông Á
|
1
|
8
|
Cụm Văn Hóa
|
Ngã ba Lò Đúc
|
Sân Banh
|
1
|
9
|
Tam Bình - Tam Phú
|
Tam Bình
|
Tam Phú
|
1
|
10
|
Đình Bình Đường
|
Xa lộ Trường Sơn
|
Cầu Gió Bay
|
1
|
11
|
Kha Vạn Cân - Hàng Không
|
Kha Vạn Cân
|
Trại heo Đông Á
|
1
|
12
|
ĐT 743
|
Ranh xã An Phú
|
Cây xăng Đông Tân
|
1
|
Cây xăng Đông Tân
|
Ngã 4 Bình Thung
|
1
|
Ngã 3 Suối Lồ Ồ
|
Cầu Bà Khâm
|
0.9
|
Cầu Bà Khâm
|
Ranh Đồng Nai
|
0.7
|
13
|
Tân Đông Hiệp - Tân Bình
|
Ngã 3 Cây Điệp
|
Ngã 4 Chiêu Liêu
|
0.8
|
Ngã 4 Chiêu Liêu
|
Cầu 4 Trụ
|
0.7
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Cổng 1 Đông Hòa
|
Ngã 3 Cây Lơn
|
0.8
|
15
|
Đường liên huyện
|
Ngã 6 An Phú
|
Tân Ba (tua 12)
|
0.8
|
16
|
Lái Thiêu - Dĩ An
|
Ngã 3 Đông Tân
|
Ngã tư 550
|
1
|
17
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
IV
|
HUYỆN BẾN CÁT
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Bến Cát - Thị xã
|
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
|
1
|
Ngã ba đường vào Bến Lớn
|
Ngã ba Lăng xi
|
0.9
|
Ngã ba Lăng xi
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
|
1
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Bia Chiến Thắng Bàu Bảng
|
1
|
Các đoạn đường còn lại
|
|
0.9
|
2
|
Đường vào Bến Lớn
|
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
|
Trại giam Bến Lớn
|
0.7
|
3
|
ĐT 741
|
Ngã 4 Sở Sao
|
Trụ điện 178 ngã 3 Suối Sỏi xã Hòa Lợi
|
1
|
Các đoạn đường còn lại
|
|
0.8
|
4
|
ĐT 744
|
Cầu Ông Cộ
|
Ngã 4 Thùng Thơ
|
0.7
|
Ngã 4 Thùng Thơ
|
Ranh xã Thanh Tuyền
|
0.9
|
5
|
ĐT 748 (Tỉnh lộ 16)
|
Ngã 4 Phú Thứ
|
Ngã 4 An Điền
|
0.7
|
Ngã 4 An Điền
|
Ranh xã An Lập
|
0.6
|
6
|
ĐT 749A (Tỉnh lộ 30)
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)
|
Ranh xã Long Tân
|
0.7
|
7
|
ĐT 750
|
Ngã 3 Trừ Văn Thố
|
Ranh xã Long Hòa
|
0.7
|
Ngã 3 Bằng Lăng
|
Ranh xã Tân Long
|
0.7
|
8
|
Đường Hùng Vương (7A)
|
Cầu Đò
|
Ngã 4 An Điền + 200m
|
1
|
Ngã 4 An Điền + 200m
|
Ngã 3 Rạch Bắp
|
0.8
|
9
|
Đường 2/9 (7B)
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
ĐT741
|
0.7
|
10
|
ĐH 602
|
Ngã 3 Lăng Xi
|
Hòa Lợi
|
0.7
|
11
|
ĐH 608
|
Ngã 4 Thùng Thơ
|
Ngã 3 Chú Lường
|
0.8
|
12
|
ĐH 605
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
ĐT 741 (Ngã 3 Ông Kiểm)
|
0.7
|
13
|
ĐH 601
|
Ngã 3 Ông Kiểm
|
QL13 (UB xã Lai Hưng cũ)
|
0.6
|
14
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
V
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
1
|
ĐT 747
|
Cầu Ông Tiếp
|
Ngã 3 chợ Tân Ba
|
1
|
Ngã 3 chợ Tân Ba
|
Cổng chùa Bà Thao
|
1
|
Cổng chùa Bà Thao
|
Cầu sắt cũ
|
0.9
|
Cầu sắt cũ
|
Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng
|
1
|
Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa
|
Cầu Bình Cơ
|
1
|
Cầu Bình Cơ
|
Ngã 3 Cống Xanh
|
0.9
|
2
|
ĐT-747B (tỉnh lộ 11)
|
Ngã 3 chợ Tân Ba
|
Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh
|
1
|
3
|
ĐT 747 B (Phía Thái Hòa, Khánh Bình)
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Cầu Khánh Vân
|
1
|
Cầu Khánh Vân
|
Giáp ĐT 747 (Hội Nghĩa)
|
0.9
|
4
|
ĐT 746
|
Cầu Hố Đại (thị trấn Tân Phước Khánh)
|
Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng
|
1
|
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ
|
Ranh Lạc An - Hiểu Liêm
|
0.9
|
Ranh Lạc An - Hiểu Liêm
|
Ranh Tân Định - Tân Thành
|
0.7
|
Ranh Tân Định - Tân Thành
|
Giáp ĐT 747 (Hội Nghĩa)
|
0.8
|
5
|
ĐT 742
|
Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh
|
Cầu Trại Cưa
|
0.9
|
Cầu Trại Cưa
|
Ngã 3 Cống Xanh
|
0.8
|
6
|
ĐT 741
|
Cua Bari
|
Ranh Tân Bình - Phước Hòa
|
0.9
|
7
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
VI
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
1
|
ĐT 744
|
Nông trường cao su Phan Văn Tiến
|
Km36 hướng thị trấn Dầu Tiếng
|
0.9
|
Ngã 4 Chú Thai
|
Giáp ranh thị trấn Dầu Tiếng
|
0.9
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
Đội 7
|
0.8
|
Các đoạn đường còn lại
|
|
0.7
|
2
|
ĐT 748
|
Ranh xã An Điển
|
Cầu Hàng Nù
|
1
|
Các đoạn đường còn lại
|
|
0.8
|
3
|
ĐT 750
|
Trường THCS Định Hiệp
|
Trung tâm y tế huyện
|
0.8
|
Các đoạn đường còn lại
|
|
0.6
|
4
|
ĐT 749A (Tỉnh lộ 30 cũ)
|
Ngã 3 Đòn Gánh (ranh giữa xã Long Nguyên -
Long Tân)
|
Ngã 3 xã Long Tân
|
0.8
|
Ngã 3 xã Long Tân
|
Ngã 4 UBND xã Long Tân
|
0.9
|
Ngã 4 UBND xã Long Tân
|
Cây xăng vật tư Bình Dương
|
0.8
|
Cây xăng vật tư Bình Dương
|
Cầu Thị Tính
|
0.9
|
Các đoạn đường còn lại
|
|
0.7
|
5
|
ĐT 749B
|
Cầu Bà Và (xã Minh Thạnh)
|
Giáp ranh xã Minh Hòa
|
0.7
|
Giáp ranh Minh Hòa, Minh Thạnh
|
Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)
|
0.8
|
Các đoạn đường còn lại
|
0.6
|
6
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
VII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
1
|
ĐT 741
|
Ranh Tân Uyên - Phú Giáo
|
Cầu Vam Vá
|
1
|
Ranh An Bình - Phước Vĩnh
|
Giáp tỉnh Bình Phước
|
0.9
|
2
|
ĐT 750
|
ĐT 741
|
Cầu số 4 Tân Long
|
0.7
|
Cầu số 4 Tân Long
|
Ranh xã Lai Uyên
|
0.8
|
3
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
PHỤ LỤC II
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ
(Đ)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
I.
|
THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn có láng nhựa
hoặc bê tông xi măng
|
|
|
1
|
2
|
Đường giao thông nông thôn cấp phối sỏi đỏ
|
|
|
0,75
|
II
|
HUYỆN THUẬN AN:
|
|
|
|
1
2
3
4
|
BC - 03
BC - 07
BC - 11
BC - 19
|
Giáp ĐT 743
Giáp ĐT 743
Giáp ĐT 746
Giáp ĐT 743
|
Nhà ông 6 Lưới
Nhà ông Hiệu
Nhà ông Hiệu
Công ty Cao Nguyên
|
0.80
0.75
0.75
0.80
|
5
|
BC – 24 + 26
|
Giáp Đường Thủ Khoa Huân
|
Giáp ĐT 743
|
0.80
|
6
|
BC – 31
|
Giáp ĐT 743
|
Ranh TT.Tân Phước Khánh
|
0.80
|
7
|
BC - 36
|
Giáp ĐT 743
|
Giáp BC – 67
|
0.90
|
8
|
BC - 41
|
Giáp Đường Thủ Khoa Huân
|
Xí nghiệp Kiến Hưng
|
0.80
|
9
|
BC - 38
|
Nhà bà Nôi
|
Xưởng Út Tân
|
1
|
10
|
BC - 42
|
Đường Bình Chuẩn – Tân Khánh
|
Công ty Cao Nguyên
|
0.80
|
11
|
BC - 45
|
Giáp ĐT 743
|
Công ty Trung Nam
|
1
|
12
|
BC - 62
|
Giáp ĐT 743
|
Công ty Thắng Lợi
|
0.80
|
13
|
BC - 63
|
Giáp ĐT 743
|
Giáp đất ông 3 Thưa
|
0.80
|
14
|
Đường Làng du lịch Sài Gòn
|
Giáp ĐT 743
|
Ngã 3 công ty gỗ Khánh Hội
|
1
|
15
|
BC - 64
|
Giáp ĐT 743
|
Giáp BC - 67
|
0.75
|
16
|
BC - 66
|
Giáp ĐT 743B
|
Đất ông Gấu
|
0.75
|
17
|
BC - 67
|
Giáp ĐT 743
|
Giáp đất ông 3 Thưa
|
0.75
|
18
|
BC - 68
|
Giáp ĐT 743
|
Hãng cám ông Chiêu
|
0.75
|
19
|
BC – 69
|
Giáp đường đất đi An Phú
|
Giáp Cty Hưng Phát
|
0.75
|
20
|
BC - 61
|
Giáp ĐT 743
|
Công Ty Bảo Minh
|
0.75
|
21
|
BC - 44
|
Giáp đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh
|
Lò Gốm ông Phong
|
0.75
|
22
|
BC - 43
|
Giáp đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh
|
Giáp Lò ông Trung
|
0.75
|
23
|
BC - 40
|
Giáp ĐT 743
|
Công Ty Longlin
|
0.75
|
24
|
BC - 39
|
Giáp ĐT 743
|
Đất ông Tẫu
|
0.75
|
25
|
BC - 35
|
Giáp ĐT 743
|
Đất ông Hát
|
0.75
|
26
|
BC - 20
|
Giáp ĐT 743
|
Đất ông Minh
|
0.75
|
27
|
BC - 21
|
Giáp ĐT 743
|
Nhà ông Phúc
|
0.75
|
28
|
BC - 22
|
Giáp ĐT 743
|
Đường BC 19
|
0.75
|
29
|
BC - 25
|
Giáp ĐT 743
|
Nhà ông Mung
|
0.75
|
30
|
BC - 27
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
Nhà bà Thửng
|
0.75
|
31
|
BC - 28
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
Đường đất đi xã An Phú
|
0.75
|
32
|
BC - 29
|
Giáp ĐT 743
|
Nhà bà Hoàng
|
0.75
|
33
|
BC – 30
|
Giáp ĐT 743
|
Đường đất đi xã An Phú
|
0.75
|
34
|
BC - 32
|
Giáp ĐT 743
|
Đất ông Vàng
|
0.75
|
35
|
BC - 33
|
Giáp ĐT 743
|
Công ty Trần Đức
|
0.75
|
36
|
BC - 34
|
Giáp ĐT 743
|
Đường BC - 69
|
0.75
|
37
|
BH 01
|
Quốc lộ 13
|
Công ty Foremost
|
0.70
|
38
|
BH 02
|
ĐT 743C
|
Giáp Bình Chiểu
|
0.70
|
39
|
Nhánh BH 02
|
BH 02
|
Rạch cùng
|
0.70
|
40
|
BH 03
|
TL 43
|
Thành ông một
|
0.70
|
41
|
BH 04
|
Quốc lộ 13
|
Cầu Lớn
|
0.70
|
42
|
BH 05
|
Nguyễn Du
|
Công ty Foremost
|
0.70
|
43
|
BH 06
|
Quốc lộ 13
|
Khu Gò Chai
|
0.70
|
44
|
BH 07
|
Bình Đức – Bình Đáng
|
Nhà ông Thơm
|
0.70
|
45
|
BH 08
|
Bình Đức – Bình Đáng
|
Gò Đậu
|
0.70
|
46
|
BH 09
|
ĐT 743C
|
Đập suối cát
|
0.70
|
47
|
BH 10
|
Bình Đức – Bình Đáng
|
Công ty NaNa
|
0.70
|
48
|
BH 11
|
Bình Đức – Bình Đáng
|
Nhà Ba Tuy
|
0.70
|
49
|
BH 12
|
Tỉnh lộ 43- Thủ Đức
|
XN mì Á châu
|
0.70
|
50
|
BH 13
|
Tỉnh lộ 43- Thủ Đức
|
Nhà ông Tới
|
0.70
|
51
|
BH 14
|
Tỉnh lộ 43- Thủ Đức
|
Nghĩa địa
|
0.70
|
52
|
BH 15
|
Tỉnh lộ 43- Thủ Đức
|
KCN Đồng An
|
0.70
|
53
|
BH 16
|
Tỉnh lộ 43- Thủ Đức
|
Nhà ông Lắm
|
0.70
|
54
|
BH 17
|
Tỉnh lộ 43- Thủ Đức
|
Nhà ông Lễ
|
0.70
|
55
|
BH 18
|
Tỉnh lộ 43- Thủ Đức
|
Nhà ông Sơn
|
0.70
|
56
|
BH 19
|
Tỉnh lộ 43- Thủ Đức
|
Nhà ông 5 Bòn
|
0.70
|
57
|
Đường Liên xã
|
Ngã ba Chòm sao
|
Đầu láng rạch Bình Nhâm
|
0.70
|
58
|
Đường rầy xe lửa
|
Ngã 4 Triệu Thị Trinh
|
Rạch Bình Nhâm
|
0.70
|
59
|
Đường An Thạnh – Hưng Định
|
Cầu Bà Hai
|
Ngã 3 Nhà thờ Búng
|
0.80
|
60
|
Đường An Thạnh – An Phú
|
Xí nghiệp Như Ngọc
|
Đại Lộ Bình Dương
|
1
|
61
|
Đường Cầu Tàu
|
Ngã 3 ĐT 745
|
Rạch Bình Nhâm
|
0.80
|
62
|
Đường Bà rùa
|
Ngã 4 chòm sao
|
Ngã tư Đất Thánh
|
0.65
|
63
|
Đường HĐ 24
|
Đường C.ty Minh Long
|
Cổng sau C.ty Cường Phát
|
1
|
64
|
Đường HĐ 25
|
Đường Nhà Tám Lập
|
Cổng sau C.ty Minh Long
|
1
|
65
|
Đường HĐ 17
|
Cống cây Ngâu
|
Đất nhà ông Chín Tượng
|
0.80
|
66
|
Đường HĐ 19
|
Ngã 3 Chòm Sao
|
Ngã 5 chợ Hưng Lộc
|
0.80
|
67
|
Đường HĐ 20
|
Ranh Thuận Giao
|
Ranh Bình Nhâm
|
0.80
|
68
|
Đường HĐ 18
|
Đài Đức Mẹ An Thạnh
|
Cầu rạch Hưng Định
|
0.80
|
69
|
Đường HĐ 09
|
Đất ông Chung Ngọc
|
Ranh An Thạnh
|
0.60
|
70
|
Đường HĐ 10
|
Đất bà Sáu Mùi
|
HĐ07
|
0.60
|
71
|
Đường HĐ 12
|
Đất nhà ông 5 Cho
|
Ranh An Thạnh
|
0.60
|
72
|
Đường HĐ 13
|
Cống bà Sắt ĐT 745
|
Ranh Bình Nhâm
|
0.60
|
73
|
Đường HĐ 14
|
Ngã 3 Cẩm Viên
|
Ranh Bình Nhâm
|
0.60
|
74
|
Đường HĐ 26
|
Quán Tư Quốc
|
Ranh Bình Nhâm
|
0.60
|
75
|
Đường HĐ 30
|
Đất nhà ông Thọ
|
Nhà ông Tư Bốn
|
0.75
|
76
|
Đường HĐ 31
|
Ngã 3 cầu Cây Trâm
|
Đường rầy xe lửa
|
0.75
|
77
|
Đường HĐ 31 nối dài
|
Ranh Bình Nhâm
|
Đất UBND xã quản lý
|
0.75
|
78
|
Đường HĐ 15
|
Ngã 3 đóng móng bò
|
Ranh An Thạnh
|
0.75
|
79
|
Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định
|
Cống Hai Lịnh
|
Cổng sau trường học
|
0.75
|
80
|
VP 38
|
Quốc lộ 13
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.80
|
81
|
VP 41
|
Quốc lộ 13
|
Cuối KDC Vĩnh Phú 4
|
0.70
|
82
|
VP 10
|
Quốc lộ 13
|
Cuối KDC Vĩnh Phú 1
|
0.70
|
83
|
Đường Liên xã
|
Giáp ranh Lái Thiêu
|
Giáp ranh Hưng Định
|
0.75
|
84
|
Đường Sân Golf
|
Giáp ranh Lái Thiêu
|
Giáp ranh Hưng Định
|
0.80
|
85
|
Đường BN 01
|
Đường ĐT 745
|
Đường Đê bao
|
0.80
|
86
|
Đường Cây Me
|
Đường ĐT 745
|
Đường Sân Golf
|
0.80
|
87
|
Đường BN 82
|
Đường ĐT 745
|
Đường Đê bao
|
0.80
|
88
|
AS 01
|
Cầu Bình Sơn
|
Rạch bà Lụa
|
1
|
89
|
AS 02
|
Hương lộ 9
|
Ụ sáu ri
|
0.75
|
90
|
AS 03
|
Cầu Bình Sơn
|
Cầu Bình Sơn – Hưng Định
|
0.75
|
91
|
AS 04
|
Ụ Ba Đồng
|
Đê bao
|
0.75
|
92
|
AS 05
|
Ngã 3 Cây Mít
|
Đê bao
|
0.75
|
93
|
AS 06
|
Quán ông Nhãn
|
Đê bao
|
0.75
|
94
|
AS 07
|
Cầu Sáu Thanh
|
Đê bao
|
0.75
|
95
|
AS 08
|
Giáp AS 01
|
Cầu Út khâu
|
0.75
|
96
|
AS 09
|
Giáp AS 01
|
Đê bao
|
0.75
|
97
|
AS 10
|
Giáp AS 01
|
Đê bao
|
0.75
|
98
|
AS 11
|
Đất Trần Văn Tư
|
Đê bao
|
0.75
|
99
|
AS 12
|
Ụ Ba Bảo
|
Đê bao
|
0.75
|
100
|
AS 13
|
Giáp AS 01
|
AS 02
|
0.75
|
101
|
AS 14
|
Cống Tư Xiển
|
Cầu Bảy Liên
|
0.75
|
102
|
AS 15
|
Giáp đất Tư Sự
|
Đất năm Tốt
|
0.75
|
103
|
AS 16
|
Hương Lộ 9
|
Đất Ba Nĩa
|
0.75
|
104
|
AS 17
|
Hương Lộ 9
|
Đất Ba Vị
|
0.75
|
105
|
AS 18
|
AS 02
|
Đất năm Tiếp
|
0.75
|
106
|
AS 19
|
Giáp AS 02
|
Rạch Ba Bảo
|
0.75
|
107
|
AS 20
|
Hương Lộ 9
|
AS 02
|
0.75
|
108
|
AS 21
|
Giáp AS 01
|
Đê bao
|
0.75
|
109
|
AS 22
|
Hương lộ 9
|
Cầu lớn
|
0.75
|
110
|
AS 23
|
Hương lộ 9
|
Cầu Ba Sắt
|
0.75
|
111
|
AS 24
|
Hương lộ 9
|
Cầu Gừa
|
0.75
|
112
|
AS 25
|
Hương lộ 9
|
Rạch cầu Gừa
|
0.75
|
113
|
AS 27
|
AS 2B
|
Đất Mười gừng
|
0.75
|
114
|
AS 28
|
Giáp AS 01
|
Đê bao
|
0.75
|
115
|
AS 29
|
Giáp AS 01
|
Đê bao
|
0.75
|
116
|
AS 30
|
Giáp AS 01
|
Đê bao bến đò
|
0.75
|
117
|
AS 31
|
Giáp AS 01
|
Đê bao
|
0.75
|
118
|
AS 32
|
Giáp AS 01
|
Đất Chín Cường
|
0.75
|
119
|
AS 33
|
Giáp AS 01
|
Chùa Niệm Phật
|
0.75
|
120
|
AS 34
|
Giáp AS 01
|
Đất Út Thanh
|
0.75
|
121
|
AS 35
|
Giáp AS 01
|
Đê bao
|
0.75
|
122
|
AS 36
|
Rạch cầu Cui
|
Cầu Chín Liêng
|
0.75
|
123
|
AS 37
|
Giáp AS 01
|
Cầu Hai Búa
|
0.75
|
124
|
AS 38
|
Giáp AS 01
|
Đê bao
|
0.75
|
125
|
AS 39
|
Giáp AS 01
|
Chùa Niệm Phật
|
0.75
|
126
|
AS 39 rẽ
|
Giáp AS 01
|
AS 39
|
0.75
|
127
|
AS 40
|
Giáp AS 01
|
Cầu cây Lăng
|
0.75
|
128
|
AS 41
|
Giáp AS 02
|
Cầu Quản Cứ rạch Bọng
|
0.75
|
129
|
AS 02B
|
Ngã 3 làng
|
AS 01
|
0.75
|
130
|
AS 42
|
Đê bao An Sơn
|
Đê bao Bà Lụa
|
0.75
|
131
|
AS 43
|
AS 2B
|
Cầu ông Thịnh
|
0.75
|
132
|
AS 48
|
AS 25
|
Chùa Thầy Khỏe
|
0.75
|
133
|
AS 49
|
Giáp AS 01
|
AS 05
|
0.75
|
134
|
AS 50
|
Giáp AS 01
|
Cầu Câu Lăng
|
0.75
|
135
|
TG01
|
KDC Thuận Giao
|
Ngã 3 Bình Chuẩn
|
1
|
136
|
TG02
|
Giáp Đường Ray cũ
|
Ngã 3 Bình Chuẩn
|
0.75
|
137
|
TG03
|
Ngã 3 Thái Bình Dương
|
Thủ Khoa Huân
|
0.75
|
138
|
TG 04
|
Thủ Khoa Huân
|
Đất ông Lưu Văn Vàng
|
0.60
|
139
|
TG 05
|
Thủ Khoa Huân
|
Đất ông Nguyễn Văn Tròn
|
0.60
|
140
|
TG 06
|
Thủ Khoa Huân
|
Đất ông Nguyễn Văn Châu
|
0.60
|
141
|
TG 07
|
Thủ Khoa Huân
|
Đất ông Nguyễn Văn Thới
|
1
|
142
|
TG 08
|
Thủ Khoa Huân
|
Đất ông Nguyễn Văn Tuồng
|
0.60
|
143
|
TG 09
|
Thủ Khoa Huân
|
Miễu bà Ấp Hòa Lân 1
|
1
|
144
|
TG 10
|
Thủ Khoa Huân
|
TG 11
|
0.80
|
145
|
TG11
|
Đại lộ Bình Dương
|
TG 08
|
1
|
146
|
TG12
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã 3 ông Phan Tấn Hải
|
1
|
147
|
TG 13
|
Đại lộ Bình Dương
|
KDC Thuận Giao
|
1
|
148
|
TG 14
|
Giáp đường An Thạnh – An Phú
|
TG 13
|
1
|
149
|
TG 15
|
Giáp đường An Thạnh – An Phú
|
KCN Việt Hương
|
1
|
150
|
TG 16
|
Giáp đường An Thạnh – An Phú
|
Đất ông Vương Văn Sen
|
1
|
151
|
TG 17
|
Giáp đường An Thạnh – An Phú
|
KDC Thuận Giao
|
0.80
|
152
|
TG 18
|
Giáp đường An Thạnh – An Phú
|
Đường ấp Bình Thuận
|
0.75
|
153
|
TG 19
|
Giáp đường An Thạnh – An Phú
|
KDC Việtsinh
|
0.75
|
154
|
TG20
|
Giáp đường Chòm Sao
|
Ranh Bình Nhâm
|
1
|
155
|
TG21
|
Giáp Thủ Khoa Huân
|
Gốm Thành Long
|
1
|
156
|
TG22
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Bình Nhâm
|
1
|
157
|
Vào Chiến khu Thuận An Hòa
|
Giáp đường An Thạnh – An Phú
|
Ranh Di tích Thuận An Hòa
|
1
|
|
|
Ranh Di tích Thuận An Hòa
|
TG 02
|
0.60
|
158
|
Đường AP - BH
|
Ngã 6 An Phú
|
Đường vào Nhà Nghỉ Ánh Ngọc
|
1
|
|
|
Đường vào Nhà Nghỉ Ánh Ngọc
|
Đường AP 12
|
0.80
|
159
|
Đường AP - Tân Bình
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh AP - TB
|
0.75
|
160
|
Đường Miểu Nhỏ
|
Đường ĐT 743
|
Đường AP - TH
|
0.80
|
161
|
Đường Nhà Máy Nước
|
Đường AP - TH
|
Ranh AP - TB
|
0.60
|
162
|
Đường Ti Co
|
Đường ĐT 743
|
Đường AP - BC
|
0.75
|
163
|
Đường vào Đình An Phú
|
Đường AP - BC
|
C.ty Phước Sơn
|
0.60
|
164
|
Đường vào C.ty Giày Gia Định
|
Đường AP - BC
|
Khu Di Tích Thuận An Hòa
|
0.60
|
165
|
Đuờng Mai Co
|
Đường AP - AT
|
C.ty Mai co
|
1
|
166
|
|
C.ty Mai co
|
Đường Rày
|
0.60
|
167
|
Đường Xóm Cốm
|
Đường ĐT 743
|
Đường AP - TB
|
0.80
|
168
|
Đường đất ấp 2
|
Đường Ap 12
|
Đường AP - BH
|
0.80
|
169
|
Đường Mẫu Giáo
|
Đường ĐT 743
|
Đường AP - BC
|
0.90
|
170
|
Đường AP - BC
|
Đường AP - AT
|
Ngã Tư Chín Đẫm
|
0.75
|
171
|
Đường AP 01
|
Đường ĐT 743
|
Đường AP - TH
|
0.90
|
172
|
Đường AP 02
|
Đườnng AP - TB
|
Đường TB - AP
|
0.80
|
173
|
Đường AP 04
|
Đường ĐT 743
|
Đường AP - BC
|
0.90
|
174
|
Đường AP 08
|
Đường ĐT 743
|
Đường AP - BC
|
0.90
|
175
|
Đường AP 12
|
Đường ĐT 743
|
Đường AP - BC
|
0.80
|
176
|
Đường AP 16
|
Đường AP - AT
|
Đường AP - BC
|
0.80
|
177
|
Đường Ranh AP - TB
|
Đường AP - TH
|
Ranh AP - TĐH
|
0.75
|
178
|
Đường Ranh AP - BC
|
Đường ĐT 743
|
Ranh AP - TH
|
0.60
|
179
|
Một số tuyến đường giao thông nông thôn khá
không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên
|
|
|
0.60
|
III.
|
HUYỆN DĨ AN:
|
|
|
|
1
|
Tổ 47
|
Văn phòng ấp Tân Lập
|
Ranh xã Bình Thắng
|
0.80
|
2
|
Ấp Tây
|
Trần Hưng Đạo
|
Quốc lộ 1K
|
|
|
- Đường có láng nhựa 0.80
|
|
|
0.80
|
|
- Đường cấp phối sỏi đỏ 0.60
|
|
|
0.60
|
3
|
Hầm Đá
|
Quốc lộ 1K
|
Ranh Đại học Quốc gia
|
0.80
|
4
|
Ngôi Sao
|
Quốc lộ 1K
|
Lò Thiêu
|
0.90
|
5
|
Tua Gò Mả
|
Trần Hưng Đạo
|
ĐT 743
|
0.90
|
6
|
Bình Thung
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT 743
|
0.90
|
7
|
Vào phân xưởng đá 3
|
ĐT 743
|
Quốc lộ 1K
|
0.70
|
8
|
Bình Thắng 1
|
ĐT 743
|
Quốc lộ 1A
|
0.80
|
9
|
Bình Thắng 2
|
Đình Bình Thắng
|
Quốc lộ 1A
|
0.90
|
10
|
Hương lộ 33
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh quận 9
|
1
|
11
|
Đông Thành
|
Quan ông 7 Bánh
|
Khu công nghiệp Tứ Hải
|
0.70
|
12
|
Chiêu Liêu - Vũng Việt
|
ĐT 743
|
Ngã 4 Chiêu Liêu
|
0.80
|
13
|
Miễu Chiêu Liêu
|
ĐT 743
|
Miễu Chiêu Liêu
|
0.60
|
14
|
Dốc ông Thập
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh Đồng Nai
|
0.60
|
15
|
Một số tuyến đường giao thông nông thôn
khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên
|
|
|
0.60
|
IV.
|
HUYỆN BẾN CÁT:
|
|
|
|
1
|
ĐH 612
|
Bia Bàu Bàng
|
Ngã 3 Bố Lá
|
0.80
|
2
|
ĐH 611
|
Ngã 3 Bàu Bàng
|
Ngã ba đòn gánh(Đ749 A)
|
0.70
|
3
|
ĐH 609
|
Ngã 4 Phú Thứ
|
Bến đò An Tây
|
0.60
|
4
|
ĐH 610
|
Ngã 3 Bến Ván
|
Nông trường cao su Long Nguyên
|
0.80
|
5
|
ĐH 613
|
Bia Bàu Bàng
|
Tân Long
|
0.60
|
6
|
Đường vào Xà Mách
|
Ngã 3 QL13 - Lai Uyên
|
Giáp ĐH 613
|
0.60
|
7
|
Đường KDC L.Nguyên
|
Ngã 3 Lâm Trường ĐT 749A
|
Ngã 3 UB xã Long Nguyên
|
0.80
|
8
|
Một số tuyến đường giao thông nông thôn
kháckhông có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên
|
|
|
|
V
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
1
|
ĐH 401
|
Nhà ông Ba Nguyên
|
Ranh xã Thái Hòa – An Phú (Thuận An)
|
1
|
2
|
ĐH -404
|
Giáp ĐT 746 (Gốc Gòn)
|
Ấp Vĩnh Trường (Tân Vĩnh Hiệp - Phú Mỹ)
|
0.90
|
3
|
ĐH 405
|
Bình Hòa - Tân Phước Khánh (nhà ông Nhứt)
|
Giáp ĐH 404
|
0.90
|
4
|
ĐH -406
|
Cầu Khánh Vân
|
Giáp ĐT 746
|
0.90
|
5
|
ĐH -407
|
Giáp ĐT 746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp)
|
Giáp ĐT 742 (Phú Chánh)
|
090
|
6
|
ĐH- 408
|
Giáp ĐT 742 (Phú Chánh)
|
Giáp ranh xã Phú Chánh - Hòa Lợi (Bến Cát)
|
0.80
|
7
|
ĐH -409
|
Giáp ĐT 747 (Khánh Bình)
|
Cầu Vĩnh Lợi
|
0.90
|
|
|
Cầu Vĩnh Lợi
|
Ấp 6 Vĩnh Tân
|
0.70
|
8
|
ĐH -410
|
Giáp ĐT 747 (Bình Cơ)
|
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân
|
0.70
|
|
|
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân
|
Giáp ĐT 742 Vĩnh Tân
|
0.80
|
9
|
ĐH 411
|
Ngã 3 Huyện đội Tân Uyên
|
Ngã 3 xã Tân Thành
|
0.90
|
10
|
ĐH 413
|
Giáp ĐT 746 (Cầu Rạch Rớ)
|
Sở Chuối
|
0.70
|
11
|
ĐH - 414
|
Lâm trường chiến khu D
|
Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)
|
0.80
|
12
|
ĐH - 415
|
Ngã 3 Đập Đá Bàn
|
Ngã 3 (cuối đường nhựa)
|
0.70
|
|
|
Ngã 3 (cuối đường nhựa)
|
Giáp ĐT 746 (Tân Định) 0.50
|
0.50
|
13
|
|
Ngã 3 Tân Định
|
Trủng cày Sông Bé
|
0.60
|
14
|
ĐH -418
|
Cây số 18 (giáp ĐT 747
|
Giáp ĐT 746 (Trại phong Bến Sắn)
|
0.90
|
15
|
ĐH -419
|
Giáp ĐT 742 (Vĩnh Tân)
|
Giáp suối xã Chánh Phú Hòa (Bến Cát)
|
0.60
|
16
|
ĐH 423
|
Giáp ĐT 746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)
|
Giáp ĐH -409
|
0.80
|
17
|
ĐH -424
|
ĐT741 (Tân Bình)
|
Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)
|
0.60
|
18
|
ĐH -426
|
Giáp ĐT 747 (trước UBND xã Thái Hòa)
|
Giáp ĐT-747B (quán phở Hương)
|
1
|
19
|
Một số tuyến đường giao thông nông thôn
khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên
|
|
|
0.60
|
VI
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
1
|
ĐH 701
|
Ngã 3 cầu Đúc
|
Miếu Ông Hổ
|
1
|
|
|
Đoạn đường còn lại
|
0.80
|
2
|
ĐH 702
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
Cầu Mới
|
1
|
3
|
ĐH 703
|
Ngã 3 Lòng Hồ
|
Chùa Thái Sơn
|
0.80
|
4
|
ĐH 704
|
Ngã 4 Định Hiệp
|
Giáp ranh KDC Định Hiệp
|
0.90
|
|
|
Giáp ranh KDC Định Hiệp
|
Cầu sắt làng 14
|
0.70
|
|
|
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An
|
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
|
0.80
|
|
|
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
|
Sân bay cũ ( Minh Hoà
|
0.90
|
|
|
Các đoạn đường còn
lại
|
0.60
|
5
|
ĐH 707
|
Ngã 3 Minh Thạnh
|
Giáp ranh xã Minh Hưng huyện Bình Long Nông
trường cao su An
|
0.60
|
6
|
ĐH 706
|
Nag4 4 Chú Thai
|
Nông trường cao su An Lập
|
0.80
|
|
|
Nông trường cao su An Lập
|
Cầu Phú Bình
|
1
|
|
|
Cầu Phú Bình
|
Ngã 4 Hóc Măng
|
0.60
|
|
|
Ngã 4 Hóc Măng
|
Ngã 3 Long Tân
|
0.70
|
7
|
ĐH 705
|
Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ
|
Cầu Bến Súc
|
1
|
8
|
Một số tuyến đường giao thông nông thôn
khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên
|
|
|
0.60
|
VII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
1
|
ĐH 501
|
Ngã 4 nghĩa trang Phước Vĩnh
|
Cầu Nha Biện - Cầu Rạch Bé
|
0.70
|
2
|
ĐH 502
|
ĐT 741 (nhà thờ An Bình)
|
Cầu Vàm Vá 2 – Cây Khô - ĐT 741
|
0.70
|
3
|
ĐH 503
|
ĐT 741 (Nông trường 84)
|
Suối Mã Đà
|
0.70
|
4
|
ĐH 505
|
Cầu Lễ Trang
|
Đường Kỉnh Nhượng An Linh
|
0.70
|
5
|
ĐH 506
|
ĐT 741 (nhà thờ Vĩnh Hòa)
|
Đường Tân Hiệp - Phước Sang (kênh thuỷ lợi
Suối Giai)
|
0.80
|
6
|
ĐH 507
|
ĐT 741
|
Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước
|
1
|
7
|
ĐH 508
|
Ngã 3 bưu điện Phước Sang
|
Ranh tỉnh Bình Phước
|
0.80
|
8
|
ĐH 515
|
ĐT 741
|
Giáp đường ĐT 750
|
0.80
|
9
|
ĐH 516
|
Ranh Lai Uyên - Bến Cát
|
Cầu Suối Thôn – Giáp ranh xã Minh Thành -
Bình Long
|
0.70
|
10
|
ĐH 504
|
ĐT 741
|
Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh
|
0.70
|
11
|
ĐH 509
|
ĐH 507 (Kỉnh Nhượng - An Linh)
|
Ấp 7 An Linh
|
0.70
|
12
|
ĐH 510
|
ĐH 507
|
Cầu Treo - đường Tân Long - An Long
|
0.70
|
13
|
ĐH 511
|
ĐH 507 (UBND xã Tân Hiệp)
|
Đội 7
|
0.70
|
14
|
ĐH 512
|
ĐT 471
|
Giáp đường 509 (Bố Chồn)
|
0.70
|
15
|
ĐH 513
|
ĐT 471
|
Giáp đường vành đai phía đông 2
|
0.80
|
16
|
ĐH 514
|
ĐT 471
|
Cầu Suối Con – Doanh trại bộ đội
|
0.70
|
17
|
ĐH 517
|
Ấp 7 Tân Long
|
Đường Hưng Hòa - Bến Cát
|
0.70
|
18
|
ĐH 518
|
ĐT 741 (Nhà Bà Quý)
|
Bến 71 suối Mã Đà
|
0.70
|
19
|
ĐH 519
|
ĐH 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng ĐT
741 (ngã 4 Bến Trám)
|
Giáp ranh Bình Phước
|
0.70
|
20
|
ĐH 520
|
Đập tràn Phước Hòa
|
0.70
|
21
|
Một số tuyến đường giao thông nông thôn
khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên
|
|
|
0.60
|
PHỤ LỤC
III
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ)
ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
I.
|
THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
1
|
Quang Trung
|
|
|
1
|
2
|
Nguyễn Thái Học
|
|
|
1
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
1
|
4
|
Đoàn Trần nghiệp
|
|
|
1
|
5
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
|
Mũi Dùi
|
1
|
6
|
Đại lộ Bình Dương
|
Công An Tỉnh
|
Suối Giữa
|
1
|
7
|
Nguyễn Du
|
Suối Cát
|
|
1
|
8
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
1
|
9
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngô Quyền
|
1
|
10
|
Bác sĩ Yersin
|
|
|
1
|
11
|
Hùng Vương
|
|
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Lê Lợi
|
|
|
1
|
2
|
Huỳnh Văn Cù
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
3
|
Huỳnh Văn Lũy (ĐT 742)
|
Đại lộ Bình Dương Ranh Phú Lợi – Phú Mỹ
|
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ Ranh Tân Uyên
|
0.7
|
4
|
Phú Lợi (ĐT 743)
|
Ngã 4 Chợ Đình
|
Ngã 4 Lê Hồng Phong
|
1
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
1
|
2
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
1
|
3
|
Trừ Văn Thố
|
|
|
1
|
4
|
Ngô Quyền
|
|
|
1
|
5
|
Ngô Tùng Châu
|
|
|
1
|
6
|
Điểu Ong
|
|
|
1
|
7
|
Thầy Giáo Chương
|
|
|
1
|
8
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
1
|
9
|
Bà Triệu
|
|
|
1
|
10
|
Thích Quảng Đức
|
|
|
1
|
11
|
Văn Công Khai
|
|
|
1
|
12
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
1
|
13
|
Nguyễn Tri Phương
|
Bạch Đằng
|
Cầu Thủ Ngữ
|
1
|
14
|
Bạch Đằng
|
Ngô Quyền
|
Cổng trường Sỹ quan Công
|
1
|
15
|
Đừơng 30-4
|
Ngã 3 Nam Sanh
|
Cách Mạng Tháng 8
|
1
|
16
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Công An Tỉnh
|
Ngã tư Phú Văn
|
1
|
17
|
ĐT745
|
Ngã tư Phú Văn
|
Ranh Thuận An
|
1
|
18
|
Trần Tử Bình
|
|
|
1
|
19
|
|
Hai Bà Trưng
|
Rạch Thủ Ngữ
|
1
|
20
|
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Võ Thành Long
|
0.8
|
21
|
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
1
|
22
|
Ngô Gia Tự
|
|
|
1
|
23
|
Lê Hồng Phong
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
24
|
Huỳnh Văn Cù
|
Cầu Phú Cường
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
1
|
25
|
D2 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa
1)
|
|
|
1
|
26
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã 3 Suối Giữa
|
Ranh Tân Định - Bến Cát
|
1
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Nguyễn An Ninh
|
|
|
1
|
2
|
Ngô Chí Quốc
|
|
|
1
|
3
|
Bàu Bàng
|
|
|
1
|
4
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
|
1
|
5
|
Phạm Ngũ Lão
|
|
|
1
|
6
|
Phú Lợi (ĐT 743)
|
Ngã 4 Lê Hồng Phong
|
Ngã 3 Hòa Thạnh
|
1
|
7
|
Lê Thị Trung
|
|
|
1
|
8
|
Đường 30/4
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Ngã 3 Cây Nhang
|
1
|
9
|
Phan Đình Giót
|
|
|
1
|
10
|
Võ Thành Long
|
|
|
1
|
11
|
Trần Phú
|
|
|
1
|
12
|
Đoàn Thị Liên
|
|
|
1
|
13
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
1
|
14
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
|
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Miễu Tử Trận
|
0.8
|
15
|
Lê Văn Tám
|
|
|
1
|
16
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đại lộ Bình Dương
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
17
|
Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
|
|
0.8
|
18
|
Tú Xương
|
|
|
1
|
19
|
Đường vào Khu dân cư K8
|
Đại lộ Bình Dương
|
Khu dân cư Thành Lễ
|
1
|
20
|
Ngô Văn Trị
|
|
|
1
|
21
|
Bùi Quốc Khánh
|
|
|
0.8
|
22
|
Võ Minh Đức
|
|
|
1
|
23
|
Trịnh Hoài Đức
|
|
|
1
|
24
|
Nguyễn Văn Lên
|
|
|
1
|
25
|
Trần Văn Ơn
|
|
|
1
|
26
|
|
Đường 30 tháng 4
|
Giáp đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
1
|
27
|
Trần Ngọc Lên
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cầu Cháy
|
0.7
|
28
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Hiệp Thành - Định Hòa
|
Ngã tư sở sao
|
1
|
29
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngã tư sở sao
|
Ranh Hòa Lợi
|
0.8
|
30
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã 3 suối giữa
|
Cầu Ông Cộ
|
0.7
|
|
|
Ngã tư Cây Me
|
Cầu Ông Cộ
|
0.7
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
Âu Cơ
|
|
|
1
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cổng Công ty cổ phần Đường Bình Dương
|
1
|
3
|
Lạc Long Quân
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Trường Đảng
|
0.8
|
4
|
Đường Lò Chén
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Bàu Bàng
|
1
|
5
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Ngã 3 Cây Nhang
|
0.75
|
6
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Ranh Hiệp Thành – Phú Mỹ
|
1
|
7
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Giao lộ Phú Lợi
|
Ranh giới Thuận An
|
1
|
8
|
Nguyễn Đức Thuận
|
|
|
0.75
|
9
|
Phú Lợi (ĐT 743)
|
Ngã 3 Hòa Thạnh
|
Ranh giới Thuận An
|
1
|
10
|
Bùi Văn Bình
|
|
|
0.7
|
11
|
Trần Bình Trọng
|
|
|
1
|
12
|
Phan Bội Châu
|
|
|
0.8
|
13
|
Lý Tự Trọng
|
|
|
0.8
|
14
|
Xóm Guốc
|
|
|
0.6
|
15
|
Đường Chùa Hội Khánh
|
|
|
0.7
|
16
|
Nguyễn Văn Hỗn
|
|
|
1
|
17
|
Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)
|
|
|
0.7
|
18
|
Đường vào công ty Shijar
|
|
|
1
|
19
|
Nguyễn Thái Bình
|
|
|
0.7
|
20
|
Trần Ngọc Lên
|
Cầu Cháy
|
Giao lộ Huỳnh Văn Luỹ
|
0.7
|
21
|
Đường Truông Bồng Bông
|
Nguyễn Văn Thành
|
Nghĩa trang Truông Bồng Bông
|
0.7
|
22
|
Đường Khu phố 1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đường cây Dầu đôi
|
0.7
|
23
|
Đường KP1-KP2
|
Trần Ngọc Lên
|
Đường cây Dầu đôi
|
0.6
|
24
|
Bùi Ngọc Thu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.7
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.7
|
26
|
Lê Chí Dân
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã tư Sở Sao
|
0.7
|
27
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ
hơn 9m
|
0.6
|
II
|
HUYỆN THUẬN AN:
|
|
|
|
|
Thị trấn Lái Thiêu:
|
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Phan Đình Phùng
|
|
|
1
|
2
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
|
1
|
3
|
Trưng Nữ Vương
|
|
|
1
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
0.8
|
5
|
Nguyễn Văn Tiết
|
|
|
0.8
|
6
|
Đỗ Hữu Vị
|
ĐT 745
|
Trưng Nữ Vương
|
1
|
B
|
Đường loại 2
|
|
|
|
1
|
ĐT 745
|
Ngã 3 Mũi Tàu
|
Tua 18
|
0.7
|
|
|
Tua 18
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
1
|
|
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
Ngã 3 Nhà Đò
|
0.7
|
2
|
Châu Văn Tiếp
|
Đỗ Thành Nhân
|
Cầu Sắt
|
0.8
|
3
|
Đổ Hữu Vị
|
Trưng Nữ Vương
|
Châu Văn Tiếp
|
1
|
4
|
Pasteur
|
|
|
0.7
|
5
|
Nguyễn Huệ
|
|
|
0.7
|
6
|
Trần Quốc Tuấn
|
|
|
0.7
|
7
|
Trương Vĩnh Ký
|
|
|
0.7
|
8
|
Cầu Sắt
|
|
|
1
|
C
|
Đường loại 3
|
|
|
|
1
|
Châu Văn Tiếp
|
Cầu Sắt
|
Sông Sài Gòn
|
0.6
|
2
|
Đông Cung Cảnh
|
|
|
1
|
3
|
Lê Văn Duyệt
|
|
|
0.8
|
4
|
Phan Chu Trinh
|
|
|
1
|
5
|
Đỗ Thành Nhân
|
|
|
1
|
6
|
Phan Thanh Giản
|
Phan Đình Phùng
|
Ngã 4 Lê Văn Duyệt
|
1
|
|
|
Ngã 4 Lê Văn Duyệt
|
Nhà Thờ
|
0.8
|
|
|
Nhà thờ
|
ĐT 745
|
0.8
|
7
|
Gia Long
|
|
|
1
|
8
|
Đại Lộ Bình Dương
|
|
|
1
|
9
|
Đôgn Nhì
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Văn Tiết
|
0.8
|
D
|
Đường loại 4
|
|
|
|
1
|
Phó Đức Chính
|
Hoàng Hoa Thám
|
Sông Sài Gòn
|
0.7
|
2
|
Tổng Đốc Phương
|
Gia Long
|
Hoàng Hoa Thám
|
1
|
3
|
Đi vào hồ tắm Bạch Đằng
|
Nguyễn Trãi
|
Trạm Bơm
|
0.7
|
4
|
Đi Sân vận động
|
Nguyễn Trãi
|
Xí nghiệp Gốm
|
1
|
5
|
Đường vào xí nghiệp 3/2
|
Đông Nhì
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1
|
6
|
Đường Liên Xã
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Ranh Thị trấn Lái Thiêu – Bình Nhâm
|
1
|
7
|
Nhánh rẽ Đông Nhì
|
Đông Nhì
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
8
|
Đường vào Nhà thờ Lái Thiêu
|
Ngã 3 Nhà Đỏ
|
Nhà thờ
|
0.8
|
9
|
Đường vào Chùa Thầy Sửu
|
Ngã 3 Nhà Đỏ
|
Đường Liên xã
|
0.6
|
10
|
Đường vào Quảng Hòa Xương
|
Nguyễn Trãi
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.7
|
11
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp.
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ hơn
9m
|
0.6
|
|
Thị trấn An Thạnh:
|
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
ĐT 745
|
Cầu Bà Hai
|
Ngã 4 Cầu Cống
|
1
|
2
|
Thủ Khoa Huân
|
ĐT 745
|
Ngã ba Dốc Sỏi
|
1
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
ĐT745
|
Ngã 4 Cầu Cống
|
Ranh TX.TDM
|
0.8
|
2
|
Võ Tánh
|
|
|
1
|
3
|
Lê Văn Duyệt
|
|
|
1
|
4
|
Đồ Chiểu
|
Cầu Sắt
|
Thủ Khoa Huân
|
1
|
C
|
Đường loại 3
|
|
|
|
1
|
Thủ Khoa Huân
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
|
Ngã 4 Hòa Lân
|
1
|
2
|
Đường Vào Thạnh Bình
|
Ngã 4 Cống
|
Ranh KDC An Thạnh
|
1
|
3
|
Đại lộ Bình Dương
|
|
|
1
|
4
|
Triệu Thị Trinh
|
Đường Nhà Thờ Búng
|
Giáp đường vào Thạnh Bình
|
1
|
D
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Đường vào Nhà thờ Búng
|
Cầu Bà Hai
|
Thủ Khoa Huân
|
1
|
2
|
Hương lộ 9
|
Ngã 3 An Sơn
|
Trại An Dưỡng
|
1
|
3
|
Thạnh Quý
|
Cầu Sắt An Thạnh
|
Giáp Hương lộ 9
|
1
|
4
|
Đất Thánh
|
Thủ Khoa Huân
|
Giáp ĐL Bình Dương
|
1
|
5
|
Đường nội bộ các KDC Thạnh Bình
|
Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
6
|
AT 13
|
Đường Nhà thờ Búng
|
Ranh Hưng Định
|
0.7
|
7
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ
hơn 9m
|
0.6
|
|
|
|
III
|
HUYỆN DĨ AN:
|
|
|
|
|
Thị trấn Dĩ An
|
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Cô Bắc
|
Nguyễn An Ninh
|
Ngã 3 Lò Muối
|
1
|
2
|
Cô Giang
|
Nguyễn An Ninh
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
3
|
Số 5
|
Cô Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
4
|
Số 6
|
Cô Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)
|
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
|
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo
|
Cổng 1 Đông Hòa
|
0.9
|
2
|
Nguyễn An Ninh
|
Rạp hát Dĩ An
|
Cổng 16
|
1
|
3
|
Lý Thường Kiệt
|
Rạp hát Dĩ An
|
Cổng 15
|
0.9
|
4
|
Đường số 9 khu TTHC
|
Đường Dĩ An Bình Đường
|
Đường M
|
1
|
5
|
Đường T khu TTHC
|
Đường số 1
|
Đường số 9
|
0.8
|
6
|
Đường 18 (khu tái định cư)
|
Giáp đường Mồi
|
Giáp Khu CN sóng thần
|
0.9
|
7
|
Dĩ An Truông Tre
|
UBND thị trấn Dĩ An
|
Giáp Ranh phường Linh xuân
|
0.8
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Cổng 15
|
Cua Bảy Chích
|
0.8
|
|
|
Cua Bảy Chích
|
Ranh Khu phố Thống Nhất
|
0.7
|
|
|
Ranh Khu phố Thống Nhất
|
Công ty Yazaki
|
0.8
|
2
|
Lái Thiêu - Dĩ An
|
Ngã tư 550
|
Ngã 3 Đông Tân
|
0.7
|
3
|
Nguyễn An Ninh
|
Cổng 16
|
Ngã 3 Cây Điệp
|
0.9
|
4
|
Đường Mồi
|
Cổng 16
|
UBND thị trấn Dĩ An
|
1
|
|
|
Ngã 3 Ông Xã
|
Ngã 4 đường Mồi
|
0.8
|
|
|
Ngã 4 đường Mồi
|
Khu dân cư Dĩ An
|
0.9
|
5
|
Dĩ An - Bình Đường
|
UBND thị trấn Dĩ An
|
Giáp ranh xã An Bình
|
0.7
|
6
|
Đường công xi heo (đường số 10)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 3 Chùa Pháp An
|
0.7
|
7
|
Các đường khu tái định cư sóng thần (tại
khu phố Thống Nhất 1 và Nhị đồng1)
|
Đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng
|
|
0.8
|
8
|
Các đường trong khu TTHC huyện
(1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M)
|
|
|
1
|
|
Tất cả các đường còn lại
|
|
|
0.7
|
9
|
Các đường trong cụm dân cư đô thị ( Thành
lễ; Hưng thịnh; Đại nam - Giáp công ty YaZaki)
|
|
|
0.8
|
10
|
Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO
(cổng KCN Sóng Thần – 301)
|
(công
|
|
1
|
D
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Đi lò muối khu 1
|
Cô Bắc
|
Ranh xã Tân Đông Hiệp
|
1
|
2
|
Vào Xí nghiệp Cilicat
|
Cổng 1
|
Lò muối
|
0.6
|
3
|
Đi Xóm Dương
|
Cổng 15
|
Khu Dân Cư Nhị Đồng
|
0.6
|
4
|
Đường vào Trường cấp II Dĩ An
|
Giáp Nguyễn An Ninh
|
Giáp ĐT 743
|
0.8
|
5
|
Cây Găng, Cây Sao
|
Giáp Dĩ An – Truông Tre
|
Giáp Dĩ An – Bình Đường
|
0.8
|
6
|
Đi Khu 5
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngã 3 Sáu Mô
|
0.7
|
|
|
Ngã 3 Tám Lèo
|
Ngã 3 bà Lãnh
|
0,5
|
|
|
Nhà ông Tính
|
Nhà ông Chì
|
0,5
|
|
|
Nhà ông Hiểm
|
Nhà ông Cẩm
|
0,5
|
7
|
Đi Khu 4
|
Cua Bảy Chích
|
Ngã 3 Trường cấp III Dĩ An
|
0.6
|
|
|
Cổng 16
|
Đường Trường cấp III Dĩ An
|
0.6
|
8
|
Mì Hòa Hợp
|
Lý Thường Kiệt
|
Bưu điện ông Hợi
|
0.8
|
9
|
Khu tập thể nhà máy toa xe
|
Lý Thường Kiệt
|
Khu công nghiệp Sóng Thần
|
0.6
|
10
|
Bình Minh 2
|
Dĩ An – Truông Tre
|
Dĩ An – Bình Dương
|
0.6
|
11
|
Đường Tổ 7, 8, 9, 10 Khu phố Đông Tân
|
Đường Mồi
|
Đường Trường cấp III Dĩ An
|
0.6
|
12
|
Đường tổ 17 Khu phố Thống Nhất
|
Chợ Bà Sẩm
|
Nhà ông Nam
|
0,5
|
13
|
Chùa Ba Na
|
Nguyễn An Ninh
|
ĐT 743
|
0.6
|
14
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ
hơn 9m
|
0.6
|
IV
|
HUYỆN BẾN CÁT
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ phước
|
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
Khu vực bến xe, Lô A, Lô C, Chợ Bến Cát
|
|
|
1
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Lô B chợ Bến Cát
|
|
|
0.8
|
2
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã 3 Công an
|
Cầu Đò
|
0.8
|
3
|
Đường 30/4
|
Kho bạc huyện
|
Cầu Quan
|
0.8
|
C.
|
Đường loại 3
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 13
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước – Thới Hòa
|
Ngã 3 Công an
|
1
|
|
|
Ngã 3 Công an
|
Ranh xã Lai Hưng
|
0.8
|
2
|
Đường 30/4
|
Kho Bạc huyện
|
Ngã 3 Vật tư
|
1
|
|
Đường 2/9 (lộ 7B)
|
Ngã 3 Giáp QL 13
|
Ngã tư ông Giáo
|
0.8
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
3
|
Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát
|
|
|
0.7
|
5
|
Đường 30/4 (ĐT 749 A)
|
Cầu Quan
|
Ranh xã Long Nguyên
|
0.8
|
6
|
Trục đường Phòng Tài chính cũ
|
Kho Bạc huyện Bến Cát
|
Bảo hiểm xã hội
|
0.9
|
7
|
Đường Ngô Quyền (đường vành đai)
|
Cầu Đò
|
Cống Bà Phú
|
0.8
|
8
|
Đường hàng Vú Sữa
|
Kho Bạc huyện Bến Cát
|
Nhà Hát
|
0.8
|
9
|
Đường bến Chà Vi
|
Ngã 3 Cầu Củi (QL13)
|
Giáo ĐH 601
|
0.7
|
10
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ
hơn 9m
|
0.6
|
V
|
HUYỆN TÂN UYÊN:
|
|
|
|
|
Thị trấn Uyên Hưng
|
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
Hai trục đường phố chợ mới
|
|
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
|
Ngã 3 Bưu Điện
|
Cầu Rạch Tre
|
1
|
2
|
|
Hai trục đường phố chợ (cũ)
|
Bờ sông
|
1
|
3
|
|
Ngã 3 Bưu Điện
|
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)
|
1
|
4
|
|
Ngã 3 Bưu Điện
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
1
|
C.
|
Đường loại 3
|
|
|
|
1
|
ĐH - 420
|
Giáp ĐT – 747 (quán Ông Tú)
|
Giáp ĐT – 746 (dốc Cây Quéo)
|
0.9
|
2
|
ĐH - 422
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
Ngã 3 Huyện đội
|
1
|
3
|
ĐH 412
|
Ngã 3 Huyện đội
|
Giáp ĐT - 747 (dốc Bà Nghĩa)
|
1
|
4
|
Đường phố
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
Ngã 3 đất đỏ xóm dầu
|
1
|
5
|
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
Chợ cũ Uyên Hưng
|
1
|
6
|
Đường Khu phố 1
|
Giáp ĐT 747
|
Bờ sông
|
1
|
7
|
Đường Khu phố 3
|
Giáp ĐT 747 (quán Hương)
|
Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)
|
0.9
|
8
|
Đường Khu phố 3
|
Giáp ĐT 747 (quánÚt Kịch)
|
Hết Khu Tập thể Ngân hàng
|
0.9
|
9
|
Đường Khu phố 3
|
Giáp ĐT 747 (nhà ông Tám Cuộn)
|
Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)
|
0.9
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
ĐH - 411
|
Ngã 3 Huyện đội
|
Cầu Tân Lợi
|
09
|
2
|
ĐT 746
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ
|
0.9
|
|
|
Ngã 3 Bình Hóa
|
Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình
|
1
|
3
|
ĐT – 747
|
Cầu Rạch Tre
|
Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình
|
1
|
4
|
ĐH 425
|
Giáp ĐT – 747 (Cầu Rạch Tre)
|
Giáp ĐH 420
|
0.8
|
5
|
ĐH 421
|
Giáp ĐT – 747 (Gò Tượng)
|
Giáo đường vành đai ĐH – 412
|
0.8
|
6
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ
hơn 9m
|
0.6
|
V.2
|
Thị trấn Tân Phước Khánh
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
ĐT 746
|
Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
|
Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng
ngã 3 cây xăng)
|
1
|
|
|
Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
|
Cầu Hố Đại
|
1
|
2
|
ĐH 417
|
Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
|
Cầu Xéo
|
1
|
|
|
Cầu Xéo
|
Giáp ĐT 747 B
|
0.9
|
3
|
ĐH 403
|
Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
|
Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng
ngã 4 Bình Chuẩn)
|
1
|
B.
|
Đường loại 3
|
|
|
|
1
|
ĐT 747
|
Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh
|
Ngã 4 chùa Thầy Thô
|
0.8
|
2
|
ĐT 747 B (Phía Tân Phước Khánh)
|
Ngã 4 chùa Thầy Thô
|
Cầu Khánh Vân
|
0.8
|
3
|
|
Trường Tiểu học 1B
|
Ngã 3 Công Xi Heo
|
0.8
|
4
|
ĐH 402
|
Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Giáo ĐT – 747 B (tỉnh lộ 11)
|
0.8
|
5
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ
hơn 9m
|
0.6
|
VI.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
|
|
VI.1
|
TT. Dầu Tiếng:
|
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất
|
Ngã 3 chợ Sáng
|
Ngã 4 cây keo
|
0.8
|
2
|
Tự do
|
Ngã 4 Cây xăng (trước trụ sở Huyện Ủy cũ)
|
Ngã 3 cây xoài
|
0.8
|
3
|
Độc lập
|
Cầu Cát
|
Ngã 3 chợ Sáng
|
0.8
|
4
|
|
Ngã tư Ngân hàng NTPTNT
|
Ngã tư CH công nhân
|
0.8
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Đường 20/8
|
Ngã 4 Cây keo
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
0.8
|
2
|
Đường 13/3
|
Cầu Tàu
|
Ngã 3 Cầu Đúc
|
0.8
|
3
|
Đoàn Văn Tiến
|
Ngã 4 CH công nhân
|
Giáo ĐH 702
|
0.8
|
4
|
|
Ngã 3 chợ Sáng
|
Ngã 3 Đình Thần
|
0.8
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai ĐT 744
|
Ngã 4 Cầu Cát
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
0.9
|
2
|
|
Ngã 3 Cầu Đúc
|
Trung tâm Y tế huyện
|
0.9
|
3
|
Nguyễn An Ninh
|
Ngã 3 Cây Vừng
|
Lò Chén 1
|
0.9
|
4
|
ĐT 747
|
Ranh xã Thanh An
|
Cầu Cát
|
0,5
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Trương Văn Quăn
|
Ngã 4 Cầu Cát
|
Ngã 3 Đình thần
|
0.7
|
2
|
Huỳnh Văn Lơn
|
Ngã 3 Tòa án cũ
|
Ngã 3 Đình Thần
|
0.7
|
3
|
Trần Văn Núi
|
Ngã 3 Đình Thần
|
Cầu rạch Sơn Đài
|
0.7
|
4
|
Ngô Minh Trị
|
Ngã 3 Cây xăng
|
Giáp đường vành đai Khu phố 1
|
0.7
|
5
|
|
Các tuyến đường còn lại trong nội ô thị
trấn Dầu Tiếng
|
0,5
|
6
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
|
Bề mặt đường nhỏ
hơn 9m
|
0.6
|
VII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
|
|
|
Thị trấn Phước Vĩnh
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
ĐT 741
|
Cầu Vàm Vá
|
Cây xăng vật tư
|
1
|
2
|
ĐT 741
|
Cây xăng Vật tư
|
Giáp ranh xã An Bình
|
0.8
|
3
|
Đường vào chợ Phước Vĩnh (Đường Tự Do)
|
Giáp ĐT 741
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1
|
4
|
Đường vào chợ Phước Vĩnh (Đường Tự Do)
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Giáp Cầu Lễ Trang
|
0.8
|
5
|
Đường đôi trong khu trung tâm hành chính
|
Giáp ĐT 741
|
Giáo cổng nhà Bảo Tàng
|
1
|
6
|
Thánh Vinh Sơn
|
Giáp đường Tự Do
|
Giáp nhà ông Quý
|
1
|
7
|
Năm Đồ
|
|
|
1
|
8
|
Cửa Nam Chợ
|
|
|
1
|
9
|
Cửa Bắc Chợ
|
|
|
1
|
10
|
Đường khu phố 1 (đường sau chợ Phước Vĩnh)
|
Giáp ĐT 741
|
Giáp đường Tự Do
|
1
|
11
|
Tuyến số 4 và 5 (Nguyễn Trường Tam)
|
Giáp ĐT 741
|
Giáp đường Tự Do
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 7
|
Giáp đường D60
|
Giáp nhà ông Thắng
|
1
|
2
|
Tuyến số 6
|
Giáp Đường Nguyễn Trường Tam
|
Giáp đường D60
|
0.8
|
3
|
Tuyến số 2
|
Giáp ĐT 741
|
Giáp đường Tự Do
|
1
|
4
|
Bố Mua
|
Giáp ĐT 741
|
Giáp ngã 3 Nghĩa trang nhân dân Phước Vĩnh
|
1
|
5
|
Điều kiện khu Lương thực
|
Đường Tự Do
|
Giáp nhà ông Thường
|
0.8
|
6
|
Đường Nhà máy nước
|
Sân bay
|
Giáp đường sau Chợ Phước Vĩnh
|
0.8
|
7
|
Đường Quy hoạch số 23
|
ĐT 741
|
Giáp đường Nhà máy nước
|
1
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Bố Mua
|
Ngã 3 Nghĩa trang nhân dân
|
Cầu Bà Ý
|
0.7
|
2
|
Bến sạn 1 (đường nhánh Bố Mua)
|
Giáp đường Bố Mua
|
Giáp đường Bến Sạn
|
0.8
|
3
|
Bến Sạn 2 (đường ranh nội ô)
|
Giáp đường vành đai phía Đông
|
Giáp đường Bến Sạn
|
0.7
|
4
|
Đường Khu phố 5 (đường vành đai phía đông)
|
Giáp ĐT 741
|
Giáp Ngã 4 Bố Mua
|
0.6
|
5
|
Đường Khu phố 6 (đường Bàu Ao – Khu phố 4)
|
Giáp ĐT 741
|
Giáp đường Tự Do (Ngã 3 Cầu Lễ Trang)
|
0.7
|
6
|
Bến Sạn
|
ĐT 741
|
Giáp đường Ranh nội ô
|
0.8
|
|
|
Giáp đường Ranh nội ô
|
Giáp ĐH 501
|
0.6
|
7
|
Huê Linh
|
ĐT 741
|
Giáp ngã 3 Huê Linh
|
0.8
|
8
|
Phước Tiến
|
ĐT 741
|
Giáp đường nhánh Bố Mua
|
0.8
|
9
|
Suối Bảy Kiết
|
|
|
0.6
|
10
|
Sáu Mạng
|
ĐT 741
|
Đường vành đai phía Đông
|
0.7
|
|
|
Đường vành đai phía Đông
|
Nghĩa địa Phước Vĩnh
|
0.7
|
11
|
Khu phố II
|
Tuyến 7
|
Giáp quán Hương
|
1
|
12
|
Bà Thái
|
|
|
0.6
|
13
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm
công nghiệp, các khu công nghiệp
|
Bề mặt đường rộng
từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề mặt đường nhỏ
hơn 9m
|
0.6
|