STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
Đường Đội Cấn (Từ đảo
tròn Thái Nguyên đến đường Bến Tượng qua quảng trường thành phố)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
18.000
|
II
|
Đường Hoàng Văn Thụ (Từ
Đảo tròn trung tâm đến đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư
Minh Cầu
|
17.000
|
2
|
Từ ngã tư Minh Cầu đến đảo
tròn Đồng Quang
|
16.500
|
3
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường
sắt Hà Thái
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo khách sạn Thái
Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp cũ)
|
7.500
|
2
|
Rẽ ngõ 60: Cạnh nhà trẻ 19/5 đi
gặp ngõ số 2 cạnh Sở Công nghiệp cũ
|
7.000
|
3
|
Ngõ 62: Rẽ cạnh UBND phường
Hoàng Văn Thụ gặp đường Phủ Liễn
|
6.000
|
4
|
Ngõ 13: Rẽ theo hàng rào cạnh
Điện lực Thái Nguyên:
|
|
4.1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ vào
100m
|
5.500
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m.
|
4.500
|
5
|
Các đường trong khu dân cư Phủ
Liễn II thuộc tổ 22
|
5.500
|
6
|
Ngõ rẽ vào đến trạm T12 (cạnh đường
sắt Hà Thái)
|
2.500
|
7
|
Rẽ vào cạnh Sở Giao thông Vận tải
gặp đường ga Thái Nguyên (đường chợ tạm Quang Trung)
|
5.000
|
III
|
Đường cách mạng tháng
Tám (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép)
|
|
1
|
Từ Đảo tròn Trung tâm đến Chi nhánh
điện thành phố
|
14.000
|
2
|
Từ Chi nhánh điện thành phố đến
gặp đường Phan Đình Phùng
|
12.000
|
3
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến cổng
Ban Chỉ huy quân sự thành phố
|
10.000
|
4
|
Từ cổng BCH quân sự thành phố đến
cầu Xương Rồng
|
9.000
|
5
|
Từ Cầu Xương Rồng đến ngã ba
Gia Sàng
|
8.000
|
6
|
Từ ngã ba Gia Sàng đến ngã ba rẽ
dốc Chọi trâu
|
6.500
|
7
|
Từ Ngã ba rẽ dốc Chọi trâu đến
ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
6.000
|
8
|
Từ Ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và
khu tập thể cán A đến cầu Loàng
|
5.000
|
9
|
Từ Cầu Loàng đến đến đường sắt
rẽ vào kho ba mái (cũ)
|
4.500
|
10
|
Từ đường sắt rẽ vào kho ba mái
(cũ) đến đường sắt đi kép
|
4.500
|
11
|
Từ đường sắt đi Kép đến đảo
tròn Gang Thép
|
6.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công
Thương đến chân đồi Kô kê
|
|
1.1
|
Từ đường Cách mạng tháng tám
vào đến 100m
|
3.500
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m về 2 phía
|
3.000
|
1.3
|
Qua 200m đến 400m (có đường bê
tông ≥ 2,5m)
|
2.000
|
2
|
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào
Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu.
|
|
2.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 150m
|
3.500
|
2.2
|
Qua 150m đến gặp đường Minh Cầu
|
2.500
|
2.3
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ có
đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m
|
2.000
|
3
|
Ngõ 38: Rẽ đối diện Công an Tỉnh
|
|
3.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
3.000
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.500
|
4
|
Ngõ 70: Vào 150m
|
2.500
|
5
|
Ngõ 90: Đối diện đường Nguyễn
Du, vào 150m
|
2.500
|
6
|
Ngõ 132: Từ đường CMT8 vào 2
phía 100m
|
2.000
|
7
|
Ngõ 136: Từ đường CMT8 vào 100m
|
2.000
|
8
|
Ngõ 226: Rẽ cạnh Thành đội, vào
hết đất Trung tâm Văn hoá thành phố
|
3.000
|
9
|
Ngõ: 277: Rẽ Trung tâm Y tế
thành phố vào 150m
|
3.500
|
10
|
Ngõ 197: Rẽ Trường tiểu học Nha
Trang vào 150m
|
3.000
|
11
|
Ngõ 242: Rẽ KDC Viện Kiểm sát
TP cũ, vào 100m
|
3.000
|
12
|
Ngõ 248: Rẽ Ban kiến thiết Sở
Thương mại cũ, vào 100m
|
3.000
|
13
|
Ngõ 235: Rẽ theo hàng rào Trung
tâm bồi dưỡng chính trị TPTN vào 100m
|
3.000
|
14
|
Ngõ 300: (Rẽ khu dân cư Công
ty Môi trường đô thị) - vào 150m
|
3.500
|
15
|
Ngõ 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số
10 vào đến ngã 3 đầu tiên
|
2.500
|
16
|
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra
đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài)
|
|
16.1
|
Từ đường CMT8 đến ngã ba rẽ
Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
3.000
|
16.2
|
Từ ngã ba rẽ Đoàn nghệ thuật tỉnh
Thái Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2
|
2.000
|
16.3
|
Từ cổng Công ty Xây dựng số 2
ra đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
1.500
|
17
|
Ngõ 428: Rẽ vào đền Xương Rồng
|
|
17.1
|
Từ đường CMT8 vào đến ngã 3 rẽ
cổng đền
|
3.000
|
17.2
|
Từ ngã 3 rẽ cổng đền đến hết khu
dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.500
|
18
|
Ngõ 451 và ngõ rẽ từ số nhà
429:
|
|
18.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
2.500
|
18.2
|
Qua 100 đến 250m
|
2.000
|
19
|
Ngõ 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu
cũ Phường Gia sàng
|
|
19.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào đến ngã ba
|
2.500
|
19.2
|
Từ ngã ba + 200m về 2 phía
|
2.000
|
20
|
Ngõ 536:
|
|
20.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
2.000
|
20.2
|
Từ qua 100m đến 300m
|
1.500
|
21
|
Ngõ 728: Rẽ theo hàng rào chợ
Gia Sàng
|
|
21.1
|
Trục chính vào 100m
|
2.500
|
21.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
22
|
Ngõ 882: Rẽ khu dân cư số 1
phường Gia Sàng
|
|
22.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
2.500
|
22.2
|
Từ qua qua 100m đến 250m
|
2.000
|
22.3
|
Các đường khác trong khu dân
cư số 1 Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
*
|
+ Đường rộng ≥ 9m
|
1.500
|
*
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m nhưng
< 9m
|
1.200
|
23
|
Ngõ 604: Rẽ vào tổ nhân dân số 16
(Dốc Chọi trâu)
|
|
23.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
1.500
|
23.2
|
Qua 100m đến ngã ba rẽ trường
THCS Gia Sàng
|
1.200
|
23.4
|
Ngã ba rẽ trường THCS Gia Sàng
đến gặp đường Thanh niên xung phong, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
24
|
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ
4 phường Gia Sàng
|
|
24.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
1.500
|
24.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.000
|
25
|
Ngõ 728: Rẽ vào Trường Trung học
cơ sở Gia Sàng
|
|
25.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
1.500
|
25.2
|
Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ
ngõ 606 (Dốc Chọi trâu)
|
1.200
|
26
|
Ngõ 756: Rẽ vào khu tập thể cán
A
|
|
26.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
1.500
|
26.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.000
|
26.3
|
Các trục ngang trong khu tập thể
cán A có đường rộng ≥ 5m
|
800
|
27
|
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ
756):
|
|
27.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
1.500
|
27.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.000
|
28
|
Ngõ 800: Vào 100m, có đường bê
tông ≥ 2,5m
|
1.500
|
29
|
Ngõ 837: Rẽ khu tập thể XN Bê
tông cũ,
|
|
29.1
|
Vào 100m
|
1.000
|
29.2
|
Qua 100m đến 250m
|
800
|
30
|
Ngõ 933: Rẽ theo hàng rào Doanh
nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m
|
1.000
|
31
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ nhân dân
số 4 Cam Giá, vào 100m
|
1.500
|
32
|
Ngõ 997: Rẽ đi tổ nhân dân số 1
Cam Giá, vào 100m
|
1.000
|
33
|
Ngõ 71: Rẽ đi tổ nhân dân số 2
Cam Giá, vào 100m
|
800
|
34
|
Đường đê Cam giá đi Cầu BAĐA
|
|
34.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
1.200
|
34.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.200
|
34.3
|
Qua 200m đến cổng Nhà máy tấm lợp
Amiăng
|
800
|
35
|
Ngõ 950: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ
1 phường Phú Xá
|
|
35.1
|
Từ đường CMT8 vào 100m
|
1.000
|
35.2
|
Qua 100m đến 250m
|
800
|
36
|
Ngõ rẽ Công ty cổ phần bê tông
Lưu Xá; XM Lưu Xá
|
|
36.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến
cổng Công ty cổ phần Bê tông và Nhà máy XM Lưu Xá
|
1.000
|
36.2
|
Từ cổng Công ty cổ phần Bê tông
đến hết khu dân cư
|
800
|
37
|
Đoạn đường CMT8 cũ (qua dốc
nguy hiểm) gặp đường CMT8 mới
|
|
37.1
|
Từ đường rẽ vào Công ty cổ phần
bê tông đến đường sắt vào công ty Gang thép Thái Nguyên.
|
2.000
|
37.2
|
Từ đường sắt vào Công ty Gang thép
đến chân dốc bể dầu (gặp đường Cách mạng tháng Tám mới)
|
1.500
|
38
|
Ngõ 108: Rẽ khu tập thể đường sắt
(phường Phú Xá)
|
|
38.1
|
Từ đường CMT8 vào 150m
|
800
|
38.2
|
Qua 150m đến đầu khu tập thể đường
sắt
|
700
|
38.3
|
Từ đầu khu tập thể đường sắt đến
hết khu tập thể
|
700
|
39
|
Ngõ 236/1: Đối diện trạm cân
Công ty gang thép (Phú Xá)
|
|
39.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
1.000
|
39.2
|
Qua 100m đến gặp đường sắt đi
kép
|
700
|
40
|
Rẽ theo hàng rào Công ty TM kim
khí Gang thép, có đường bê tông ≥2,5m, vào 200m (Cam Giá)
|
1.000
|
41
|
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty
Gang thép
|
2.500
|
42
|
Ngõ 266/1: Rẽ từ đường CMT8 đến
đường sắt đi kép
|
1.500
|
43
|
Ngõ 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ)
|
|
43.1
|
Từ đường Cách Mạng tháng Tám
vào đến ngã ba
|
1.500
|
43.2
|
Từ ngã ba đi 2 hướng +200m
|
800
|
44
|
Ngõ 113: Rẽ theo đường sắt
sang chợ khu Nam
|
|
44.1
|
Từ đường CMT8 đến đường rẽ Công
ty Cổ phần Vận tải Gang thép
|
1.500
|
44.2
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận
tải Gang thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
1.000
|
*
|
Ngách rẽ vào văn phòng Công ty
CPVT Gang thép
|
800
|
*
|
Đường liên thôn, liên xóm tổ 26
và 27 Cam Giá (các nhánh rẽ từ ngõ 113 vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m
|
800
|
45
|
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua
đường Phố Hương)
|
|
45.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
2.000
|
45.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.500
|
46
|
Rẽ sau Liên đoàn địa chất đến gặp
đường Phố Hương
|
2.500
|
47
|
Ngõ 474/1: Từ đường CMT8 đến cổng
phụ chợ Dốc Hanh
|
2.500
|
48
|
Ngõ 566/1:
|
|
48.1
|
Từ đường CMT8 vào 100m
|
2.000
|
48.2
|
Qua 100m đến gặp đường Phố
Hương
|
1.500
|
49
|
Ngõ 210: Từ đường CMT8 vào đến
cổng Công ty CP Đầu tư và sản xuất công nghiệp
|
2.000
|
50
|
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1: (phòng
khám số 3 cũ)
|
|
50.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
1.500
|
50.2
|
Qua 100m gặp sân vận động
|
1.000
|
51
|
Ngõ 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa
chất Đông Bắc đến hết đường
|
1.500
|
52
|
Ngõ 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số
7 đến sân vận động Gang thép
|
|
52.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100m
|
1.500
|
52.3
|
Qua 100m đến sân vận động Gang
thép
|
1.200
|
53
|
Ngõ 457/1: Rẽ vào Khu dân cư
Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn)
|
|
53.1
|
Từ đường CMT8 vào 100m
|
1.500
|
53.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.200
|
53.3
|
Qua 200m đến 500m và các nhánh
khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
54
|
Ngõ 593/1: Rẽ vào Khu dân cư
Nhà máy FERO (P. Hương Sơn)
|
|
54.1
|
Từ đường CMT8 vào 100m
|
1.500
|
54.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.200
|
55
|
Ngõ 639/1:
|
|
55.1
|
Từ đường CMT8 vào 100m
|
1.500
|
55.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.200
|
55.3
|
Qua 200m đến 500m và các nhánh
khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
56
|
Ngõ 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn
hoá Gang thép
|
|
56.1
|
Từ đường CMT8 vào 100m
|
1.500
|
56.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.200
|
IV
|
Đường Lương Ngọc Quyến (Từ
ngã ba Mỏ bạch đến ngã 3 Bắc Nam đường Bắc Nam)
|
|
1
|
Ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ 185 rẽ Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
13.000
|
2
|
Từ ngõ 185 rẽ Sở Giáo dục và
Đào tạo đến giáp đất bến xe TN
|
10.500
|
3
|
Từ đất bến xe Thái Nguyên đến đảo
tròn Đồng Quang (gặp đường Hoàng Văn Thụ)
|
14.000
|
4
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến ngõ
464 rẽ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
14.000
|
5
|
Từ ngõ 464 rẽ Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng
|
9.000
|
6
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp
đường Thống Nhất (Ngã 3 Bắc Nam)
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư Mỏ Bạch
|
|
1.1
|
Ngõ 53: Rẽ vào KDC Xây lắp nội
thương cũ đến hết đất thư viện Đại học Sư phạm
|
3.000
|
1.2
|
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp
trục qua cổng Trung tâm GDTX tỉnh Thái Nguyên
|
5.500
|
1.3
|
Ngõ 185: Rẽ vào Sở Giáo dục ĐT
đến cổng Trung tâm GDTX
|
5.500
|
1.4
|
Ngõ 231: Rẽ đến cổng Ngân hàng
Đầu tư phát triển
|
5.500
|
1.5
|
Trục đường nối 3 ngõ: 105; 185;
231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
5.000
|
3
|
Rẽ các ngõ: 60; 78; 110; 140;
166:
|
|
3.1
|
Trục chính vào 150m
|
5.000
|
3.2
|
Qua 150m đến 250m, có đường bê
tông rộng ≥2,5m
|
3.500
|
4
|
Ngõ 92: (Vào khu dân cư quy hoạch
phường Quang Trung), vào 100m
|
4.000
|
5
|
Ngõ 220: Rẽ vào khu dân cư
Ngân hàng tỉnh cũ, vào 100m
|
3.500
|
6
|
Ngõ 297: Rẽ cạnh Công an cứu hoả
vào 150m
|
2.500
|
7
|
Ngõ 301: Vào 200m
|
3.000
|
8
|
Ngõ 309: Rẽ vào cổng Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|
8.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến
cổng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4.000
|
8.2
|
Từ Sở Nông nghiệp PTNN rẽ phải
150m
|
2.500
|
8.3
|
Từ Sở Nông nghiệp PTNN rẽ trái
gặp đường Chu Văn An
|
|
9
|
Ngõ 256: Rẽ vào KDC Lâm sản đi
gặp ngõ 274
|
4.000
|
10
|
Ngõ 274: Rẽ đi gặp ngõ 256 và
108 từ Bến xe vào trường Thống Nhất
|
4.000
|
11
|
Ngõ 357 đến gặp đường Chu Văn
An (đối diện Bến xe)
|
2.500
|
12
|
Ngõ 108: Rẽ cạnh chợ Đồng Quang
và Bến xe Thái Nguyên
|
|
12.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến
hết đất bến xe
|
6.000
|
12.2
|
Từ giáp đất bến xe qua ngã 3 rẽ
đi đến cổng trường tiểu học Thống Nhất
|
3.500
|
12.3
|
Từ cổng trường tiểu học Thống
Nhất qua 150m
|
2.500
|
12.4
|
Từ ngã 3 rẽ đi trường tiểu học
Thống Nhất (12.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 Quang Trung
|
2.500
|
12.5
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn (12.4)
từ ngã 3 rẽ trường tiểu học Thống Nhất đến ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 Quang
Trung) có đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 100m
|
1.500
|
13
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đi
trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến gặp đường Hoàng Văn Thụ (Cạnh
Công an phường Hoàng Văn Thụ)
|
7.000
|
14
|
Ngõ 310: Rẽ đối diện Cty
CP Dược và Vật tư Y tế, vào 50m
|
5.000
|
15
|
Ngõ 346 vào 50m
|
3.500
|
16
|
Ngõ 481: Rẽ theo hàng rào
Bệnh viện đa khoa TW gặp đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
17
|
Ngõ 464: Rẽ vào Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
|
17.1
|
Từ trục chính đến ngã ba
rẽ vào tổ 7 Đồng Quang
|
4.000
|
17.2
|
Từ ngã ba rẽ vào tổ 7 Đồng
Quang đến Cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
3.500
|
17.3
|
Từ ngã 3 rẽ vào tổ 7 Đồng
Quang đến gặp đường rẽ đi Công ty TNHH Khai thác Thuỷ lợi Thái Nguyên
|
2.500
|
17.4
|
Trục ngang nối từ ngõ 464
của ngã ba thứ nhất đến trường Tiểu học Đồng Quang
|
3.000
|
17.5
|
Ngách 55; 96A vào 100m
|
2.000
|
18
|
Ngõ 499: Rẽ theo Bệnh viện
Đa khoa trung tâm
|
3.000
|
19
|
Ngõ 511; 513 vào đến đường
quy hoạch Khu dân cư số 8 Phan Đình Phùng
|
|
19.1
|
Từ đường LNQ đến đường
quy hoạch KDC số 8
|
3.000
|
19.2
|
Các đường trong KDC số 8
Phan Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng
|
2.500
|
20
|
Ngõ: 488: Rẽ đến cổng trường
Tiểu học Đồng Quang
|
3.000
|
21
|
Ngõ 556 vào 50m
|
2.500
|
22
|
Ngõ 566: Rẽ vào Công ty
TNHH Khai thác thuỷ lợi
|
|
22.1
|
Từ trục chính đến hết đất
Công ty cổ phần tư vấn XD cơ sở hạ tầng
|
3.000
|
22.2
|
Từ giáp đất Công ty cổ phần
tư vấn XD cơ sở hạ tầng đến gặp ngõ 464
|
2.500
|
22.3
|
Đường ngang nối từ ngõ
566 với ngõ 596
|
2.500
|
23
|
Ngõ 596:
|
|
23.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
vào 200m
|
3.500
|
23.2
|
Đoạn còn lại là đường bê
tông ≥2,5m đến khu dân cư số 1 Đồng Quang
|
2.000
|
23.3
|
Các đường trong KDC quy hoạch
số 1 phường Đồng Quang
|
3.000
|
24
|
Ngõ 603: Đi gặp đường
Nguyễn Huệ
|
|
24.1
|
Từ đường LNQ đến ngã 3 đầu
tiên
|
3.000
|
24.1
|
Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp
đường Nguyễn Huệ
|
2.500
|
25
|
Ngõ 627 vào 100m (nhà khách Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
3.000
|
26
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
rẽ đến cổng Nhà hàng Hải Yến (Rẽ từ Cục bảo vệ thực vật)
|
2.500
|
27
|
Ngõ 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm
lâm thành phố – vào150m
|
3.500
|
28
|
Ngõ 735 đi gặp ngõ 126 đường
Bắc Nam
|
3.500
|
V
|
Đường Bến Tượng (Từ đê
Sông Cầu qua cổng Cục Thuế cũ gặp đường Cách mạng tháng 8)
|
|
1
|
Từ đê sông Cầu đến giáp đất
chợ Thái
|
8.000
|
2
|
Từ đất chợ Thái đến gặp đường
Phùng Chí Kiên
|
12.000
|
4
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến
ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng
|
10.000
|
5
|
Ngã 6 đường Phan Đình
Phùng đến gặp đường Cách mạng Tháng Tám (rẽ Trung tâm Y tế thành phố Thái
Nguyên)
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh
doanh tổng hợp cũ
|
|
1.1
|
Từ đường Bến tượng vào
100m
|
3.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 19: Vào 100m về 2
phía (giáp chợ Thái)
|
3.500
|
4
|
Ngõ 29: Vào khu dân cư Cục
Thuế (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
6.000
|
5
|
Rẽ vào nhà thờ
|
|
5.1
|
Từ đường Bến Tượng vào
150m
|
6.000
|
5.2
|
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến
250m
|
4.000
|
6
|
Đường trong khu dân cư
quy hoạch tổ 15,16 Trưng Vương
|
4.500
|
7
|
Ngõ 101; 111; 129: Từ đường
Bến Tượng vào 200m
|
5.000
|
8
|
Rẽ đến cổng Tỉnh uỷ cũ (qua
trường Mầm non Trưng Vương gặp đường bao quanh Tỉnh uỷ)
|
4.500
|
9
|
Ngõ 159: Rẽ khu dân cư
lô 2 Tỉnh uỷ đến gặp đường bao quanh Tỉnh Uỷ
|
4.000
|
10
|
Rẽ vào tổ 16 phường Túc
Duyên (Giáp cầu Bóng tối), vào 100m
|
2.000
|
VI
|
Đường phố 19/8 (Từ đường
Bến Tượng gặp đường Nguyễn Du)
|
|
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
VII
|
Đường phố Quyết Tiến (Từ
UBND Phường Trưng Vương đến gặp đường Nguyễn Du)
|
|
|
Toàn tuyến
|
7.000
|
VIII
|
Đường phố Cột cờ (Từ đường
Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên)
|
|
|
Toàn tuyến
|
6.000
|
IX
|
Đường Nguyễn Du (Từ đường
Đội cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên gặp đường Cách mạng tháng
8)
|
|
1
|
Từ đường Đội cấn đến gặp
đường Nha Trang
|
12.000
|
2
|
Từ đường Nha trang đến gặp
đường Cách mạng tháng 8
|
10.000
|
X
|
Đường Nha Trang (Từ
đường Cách mạng Tháng Tám đến gặp đường Bến tượng qua cổng trụ sở UBND tỉnh)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
XI
|
Đường Hùng Vương (Từ Quảng
trường 20/8 qua rạp chiếu bóng đến gặp đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ: 6; 8; 12: Từ đường
Hùng Vương rẽ vào 200m đầu có đường bê tông rộng ≥2,5m
|
3.500
|
2
|
Ngõ 40: Vào Nhà văn hoá tổ
20 phường Trưng Vương
|
3.500
|
XII
|
Đường Phùng Chí Kiên (Từ
đường Hùng Vương gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến
gặp đường Bến tượng
|
8.000
|
2
|
Từ đường Bến tượng đến gặp
đường phố Cột Cờ
|
8.000
|
3
|
Từ đường phố Cột Cờ đến gặp
đường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đoạn nối từ đường Phùng
Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (Đối diện trường THCS Trưng Vương)
|
9.000
|
2
|
Ngõ 1; 9; 24; 42: Vào
100m đầu
|
3.000
|
3
|
Ngõ 160; 120: Vào 100m đầu
|
2.500
|
4
|
Ngõ 3 và 5: Vào 100m đầu
|
2.000
|
5
|
Ngõ 7 vào chùa Đồng Mỗ:
Vào 100m đầu
|
2.000
|
6
|
Ngõ 9: Từ đường Phùng Chí
Kiên vào đến ngã 4 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
2.500
|
7
|
Ngõ 11: Từ đường Phùng
Chí Kiên vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
2.500
|
XIII
|
Đường Bắc Kạn (Từ đảo
tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ bạch)
|
|
1
|
Từ đảo tròn trung tâm đến
giáp đất Công ty CP đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
13.000
|
2
|
Từ đất Công ty CP đầu tư
xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
11.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh
sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (toàn tuyến)
|
4.000
|
2
|
Đường rẽ vào khu dân cư đồi
Két nước (cũ) đường ≥3,5m (2 ngõ)
|
4.500
|
3
|
Ngõ 568: Rẽ đối diện Cầu
Gia bẩy vào tổ 16
|
|
3.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến 300m (2
phía)
|
3.500
|
4
|
Ngõ 432: Rẽ vào khu dân cư
cạnh Cty CP đầu tư và XD Thái Nguyên (vào 100m)
|
3.500
|
5
|
Ngõ 366: Vào tổ văn hoá số
13
|
|
5.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 50m
|
4.500
|
5.2
|
Qua 50m đến 100m
|
3.000
|
6
|
Ngõ 332: Vào tổ văn hoá số
10
|
|
6.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
4.000
|
6.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
7
|
Ngõ 330: Rẽ Khu dân cư
trường Chính trị tỉnh vào 100m
|
3.000
|
8
|
Ngõ 290: Từ đường Bắc Kạn
vào 200m đầu
|
3.000
|
9
|
Ngõ 238: Đường rẽ khu
dân cư cạnh trường Bưu điện
|
|
9.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào
100m
|
4.500
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.500
|
10
|
Ngõ 236: Rẽ khu dân cư
Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4
|
|
10.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào
100m
|
5.500
|
10.2
|
Qua 100m vào khu dân cư
đến 250m
|
4.500
|
10.3
|
Các đoạn còn lại trong
KDC có đường rộng ≥2,5m
|
3.500
|
11
|
Ngõ 1: Rẽ khu tập thể Sở
Xây dựng (theo hàng rào Công ty Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ
|
3.500
|
12
|
Ngõ 997: Rẽ khu dân cư
Chi nhánh điện thành phố
|
|
12.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào
100m
|
4.000
|
12.2
|
Qua 100m vào khu dân cư
quy hoạch có đường rộng ≥3,5m
|
3.000
|
XIV
|
Đường Phủ Liễn (Từ Đảo
tròn Trung tâm đến HTX Bắc Hà)
|
|
1
|
Đảo tròn Thái Nguyên đến ngõ
54B (rẽ quán Cây xanh)
|
10.000
|
2
|
Từ ngõ 54B đến hết đất HTX Bắc
Hà
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 54B: (Ngã tư rẽ đi quán Cây
xanh)
|
|
1.1
|
Từ đường Phủ Liễn vào vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m có đường rộng
≥3,5m
|
3.000
|
2
|
Ngõ 54A: Đi qua trường THCS
Nguyễn Du đến Nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ
|
|
2.1
|
Từ đường Phủ Liễn đến hết
đất trường THCS Nguyễn Du
|
4.000
|
2.2
|
Từ giáp đất trường THCS Nguyễn
Du đến Nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ
|
2.500
|
2.3
|
Các ngách rẽ trên Ngõ 54A
|
|
2.3.1
|
- Ngách rẽ vào khu dân cư
Viện Kiểm sát tỉnh TN- vào 100m
|
2.500
|
2.3.2
|
- Ngách rẽ theo hàng rào
Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m
|
2.500
|
2.3.3
|
- Ngách rẽ theo hàng rào trường
THCS Nguyễn Du vào 300m
|
2.500
|
2.3.4
|
Ngách rẽ vào Đài truyền
hình tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Ngõ rẽ KDC Phủ Liễn 1 gặp
đường đi ngõ số 2 và 60 đường Hoàng Văn Thụ
|
6.000
|
4
|
Ngõ 100: Rẽ đi gặp đường ngõ
54A (THCS Nguyễn Du)
|
2.500
|
5
|
Ngã ba HTX Bắc Hà - Gặp
đường quy hoạch khu dân cư Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
TN).
|
|
5.1
|
Ngã ba cạnh HTX Bắc Hà đến
hết đất trường Tiểu học Đội Cấn
|
4.000
|
5.2
|
Từ hết đất trường Tiểu học
Đội Cấn đến ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ
|
3.500
|
5.3
|
Từ ngã ba vào nhà văn hoá
tổ 25 đến gặp đường QH khu dân cư Mỏ Bạch (TTGDTX)
|
3.000
|
XV
|
Đường Chu Văn An (Từ đường
Hoàng Văn Thụ đi đoàn Ca múa Dân gian Việt Bắc)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến Ngã
ba ngõ 21 sang trường cấp III Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
2
|
Ngã ba ngõ 21 đến cổng Đoàn Ca
múa Dân gian
|
3.500
|
3
|
Cổng Đoàn Ca múa Dân gian đến hết
khu dân cư Sở NN&PTNT
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ theo hàng rào
Trung tâm Nước sạch nông thôn vào 100m
|
3.500
|
2
|
Ngõ 21: Rẽ đến cổng trường
cấp III Lương Ngọc Quyến
|
3.500
|
2.1
|
Ngách rẽ khu dân cư Phát
hành sách: Vào 100m
|
2.500
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư trại dưỡng
lão (cũ): Vào 100m
|
2.500
|
5
|
Ngõ 39: Vào làng Giáo
viên Lương Ngọc Quyến: Vào 150m
|
3.000
|
6
|
Ngõ 14: Rẽ theo hàng rào
trường tiểu học Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn
|
3.500
|
7
|
Ngõ 26: Rẽ đến cổng Trung
tâm Hướng nghiệp
|
2.500
|
8
|
Ngõ 59: Từ Trường THCS
Chu Văn An đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
2.500
|
9
|
Ngõ 70: Từ Đoàn Ca múa
dân gian Việt Bắc gặp trục phụ đường Phủ Liễn (Nhà văn hoá tổ 25 phường HVT)
|
2.500
|
XVI
|
Đường Minh Cầu (Nối
đường Phủ Liễn gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Phủ Liễn đến gặp
đường Hoàng Văn thụ
|
9.000
|
2
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến
gặp đường Phan Đình Phùng
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngách 5 ngõ 2A; ngách 15 ngõ 66
(KDC tổ 22 HVT)vào 150m
|
5.500
|
1
|
Ngõ 01: Rẽ theo hàng rào
Công ty Lương thực vào 100m
|
4.000
|
2
|
Ngõ 02 và 04: Rẽ theo
hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng cơ
sở hạ tầng
|
5.000
|
3
|
Ngõ 62: Rẽ chân đồi pháo
vào sân kho HTX Quyết tâm
|
|
3.1
|
Từ đường Minh Cầu vào
100m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100m đến hết đất sân
kho
|
2.500
|
4
|
Ngõ 92: Rẽ đến Trạm xá
Công an tỉnh (theo đường cũ)
|
3.500
|
5
|
Ngõ 100: Vào trạm xá Công
an tỉnh (đường mới) vào 100m
|
4.000
|
6
|
Ngõ 146: Theo hàng rào
Trung tâm giáo dục trẻ em thiệt thòi vào tổ 19 Phan Đình Phùng
|
|
6.1
|
Từ đường Minh Cầu vào
200m
|
4.000
|
6.2
|
Qua 200m đến gặp đường
Nguyễn Huệ
|
2.500
|
7
|
Ngõ 153: Rẽ khu dân cư đối
diện xí nghiệp Bia Thái Nguyên
|
|
7.1
|
Từ đường Minh Cầu vào đến
ngã 3 gặp đường quy hoạch KDC có đường rộng ≥9m
|
4.500
|
7.2
|
Trục còn lại trong khu
dân cư quy hoạch có đường rộng ≥9m
|
4.000
|
8
|
Ngõ 160: Rẽ theo hàng rào
Công ty May Thái Nguyên, vào 150m
|
2.500
|
9
|
Ngõ 206: Rẽ vào KDC Công
ty May Thái Nguyên (đối diện Khách Sạn Thái Hà), vào 150m
|
2.500
|
XVII
|
Đường Nguyễn Huệ (Từ đường
Hoàng Văn Thụ qua trường tiểu học Nguyễn Huệ gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết
đất Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên
|
5.000
|
2
|
Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa đến
gặp đường Phan Đình Phùng
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong KDC quy
hoạch A1,A2 có đường rộng ≥ 9m
|
|
1.1
|
Khu dân cư lô 2 + lô3
|
4.500
|
1.2
|
Khu dân cư lô 4 + lô5
|
3.500
|
1.3
|
Khu dân cư lô 6 + lô7
|
3.000
|
2
|
Ngõ rẽ từ số nhà 65 vào
200m
|
2.500
|
3
|
Ngõ rẽ từ số nhà 132 vào
100m
|
2.500
|
XVIII
|
Đường Phan Đình Phùng
(Đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến
gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
8.000
|
2
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
đến gặp đường Việt Bắc
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh số nhà 18 đường
Phan Đình Phùng đến gặp đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
3.000
|
1.1
|
Các đường trong khu quy
hoạch dân cư số 1 Trưng Vương (cạnh Đảng uỷ khối cơ quan dân chính Đảng)
|
2.000
|
2
|
Rẽ vào khu dân cư sau
UBND phường Túc Duyên (Đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
3.500
|
3
|
Rẽ vào tổ 14,15 phường
Túc Duyên
|
|
3.1
|
Từ dường Phan Đình Phùng
vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.000
|
4
|
Lối rẽ đối diện Tỉnh uỷ
vào tổ 14 phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15 Túc Duyên
|
1.500
|
5
|
Rẽ vào tổ 13, 14 phường
Túc Duyên
|
|
5.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng
vào 200m
|
2.000
|
5.2
|
Qua 200m đến 500m, có đường
bê tông rộng ≥2,5m
|
1.200
|
6
|
Rẽ theo hàng rào Tỉnh uỷ
gặp đường Bao quanh Tỉnh uỷ (cổng Tỉnh uỷ cũ)
|
3.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ Công an phường
Phan Đình Phùng vào 100m
|
3.000
|
8
|
Ngõ 281: Vào 100m
|
2.500
|
9
|
Ngõ 158: Rẽ vào trường
Dân lập Nguyễn Trãi
|
|
9.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng
vào 100m
|
2.500
|
9.2
|
Sau 100m đến 250m
|
2.000
|
10
|
Ngõ 198:
|
|
10.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng
vào đến ngã 3 đầu tiên
|
3.000
|
10.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đi về
hai phía 100m
|
2.500
|
11
|
Rẽ cạnh số nhà 321 vào
100m (tổ 27 Phan Đình Phùng)
|
3.000
|
12
|
Ngõ 377: Rẽ sau Công ty
thức ăn gia súc gặp đường phố Xương Rồng
|
2.500
|
13
|
Ngõ 366: Rẽ vào tập thể
Công ty thức ăn gia súc cũ
|
|
13.1
|
Vào 50m
|
3.000
|
13.2
|
Sau 50m đến 150m
|
2.000
|
14
|
Ngõ 392: Rẽ gặp đường
Nguyễn Huệ
|
2.000
|
15
|
Ngõ 446 và 466: Rẽ khu
dân cư Hồng Hà vào 150m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.500
|
16
|
Các trục đường trong KDC
số 3+4 Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
16.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m
|
4.500
|
16.2
|
Đường rộng ≥ 9m và
≤ 14,5m
|
3.500
|
XIX
|
Đường phố Xương Rồng (Từ
đường Cách mạng tháng Tám qua cổng trường THCS Nha Trang đến đường Phan Đình
phùng)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám đến hết đất trường THCS Nha Trang
|
4.000
|
2
|
Từ giáp đất trường THCS
Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào chùa Ông, vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 54: Vào 100m
|
2.500
|
2.1
|
Ngách rẽ KCD Đoàn Nghệ
thuật Thái Nguyên, vào 50m
|
2.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào cạnh trường
THCS Nha Trang, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Từ Trạm biến áp Việt Xô
theo đường bê tông đi tiếp gặp đường Cách mạng tháng Tám
|
|
4.1
|
Từ Trạm biến áp Việt Xô đến
200m theo đường bê tông
|
2.500
|
4.2
|
Sau 200m đến hết đường bê
tông
|
2.000
|
5
|
Từ Trạm biến áp Việt xô
ra đập hồ Xương Rồng, vào 150m
|
2.500
|
6
|
Rẽ các ngõ còn lại có đường
bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
XX
|
Đường Bến Oánh (Từ
đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh)
|
|
1
|
Từ đường Bến tượng đến
ngã 3 phố Cột cờ
|
12.000
|
2
|
Từ ngã 3 phố cột cờ đến rẽ
Công ty TNHH KD nước sạch TN
|
10.000
|
3
|
Từ rẽ C.ty TNHH KD nước
sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi
|
7.500
|
4
|
Từ rẽ bến phà Soi đến cống
xiphông qua đường
|
4.000
|
5
|
Từ cống xi phông đến cầu
treo Bến Oánh
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 315: Rẽ khu dân cư
Công ty CP Thương mại tổng hơp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp đường phố Cột Cờ
|
5.000
|
2
|
Ngõ 230: Rẽ khu dân cư Đài
Phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
2.1
|
Trục chính vào hết đất
truyền hình
|
3.500
|
2.2
|
Qua đất truyền hình đến hết
khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
3.000
|
3
|
Ngõ 224: Rẽ đến cổng Công
ty TNHH KD nước sạch T.Nguyên
|
4.000
|
4
|
Ngõ 155; 222; 165; 201:
|
|
4.1
|
Đường bê tông rộng ≥
3,5m, vào 100m
|
3.000
|
4.2
|
Đường bê tông rộng ≥2,5m
nhưng < 3,5m, vào 100m
|
2.500
|
5
|
Ngõ 182: Rẽ xóm phà Soi đến
đường Thanh niên (đê Sông Cầu)
|
|
5.1
|
Trục chính vào đến khu tái
định cư kè Sông Cầu
|
2.500
|
5.2
|
Từ khu tái định cư kè
Sông Cầu đến gặp đường Thanh niên
|
2.000
|
5.3
|
Các đường ngang trong khu
quy hoạch tái định cư
|
2.000
|
6
|
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ
5 Túc Duyên
|
|
6.1
|
Vào 100m, đường bê tông
rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
6.2
|
Qua 100m đến 250m, đường
bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
7
|
Ngõ 140; 114 và 57:
|
|
7.1
|
Vào 100m, đường bê tông
rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m, đường
bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
8
|
Ngõ 68; 16 và 5:
|
|
8.1
|
Vào 100m, đường bê tông
rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
8.2
|
Qua 100m đến 250m, đường
bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.200
|
9
|
Ngõ 1đi bến đò Oánh vào
100m
|
800
|
XXI
|
Đường bao quanh Tỉnh uỷ
(Nối từ đường Hùng Vương đến đường Phùng Chí Kiên)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến
chân dốc Tỉnh uỷ (Cổng cũ)
|
4.000
|
2
|
Từ chân dốc (cổng cũ) Tỉnh
uỷ hết đất Tỉnh uỷ
|
3.000
|
3
|
Giáp đất Tỉnh uỷ gặp đường
Phùng Chí Kiên
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ trục
chính vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
XXII
|
Đường Túc Duyên (Từ đường
Phan Đình Phùng qua cổng trụ sở UBND phường Túc Duyên đi Huống)
|
|
1
|
Từ đường Phan Đình Phùng
đến hết đất UBND phường Túc Duyên
|
3.500
|
2
|
Từ hết giáp đất UBND phường
Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
3.000
|
3
|
Từ giáp đất cửa hàng xăng
dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
2.500
|
4
|
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống
Trung đến cầu treo Huống
|
1.300
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư số 6
Túc Duyên
|
|
1.1
|
Từ đường Túc Duyên vào đến
hết đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
3.500
|
1.2
|
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành
án Thành phố Thái Nguyên đến đường bê tông khu dân cư hiện có
|
2.500
|
2
|
Rẽ vào hết đất trường Tiểu
học Túc Duyên
|
2.500
|
3
|
Rẽ theo hàng rào UBND phường
Túc Duyên, vào 100m
|
2.000
|
XXIII
|
Đường Bắc Nam (Từ đường
CMT8 đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
6.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 46: Rẽ KDC số 4 Phan
Đình Phùng, vào 50m (đường đất)
|
1.500
|
2
|
Ngõ 50: Rẽ đi hết KDC số
4 Phan Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
2.000
|
3
|
Ngõ 67: Rẽ đi tổ 18 Gia
Sàng
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
1.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.300
|
4
|
Ngõ 105: Rẽ đi tổ 19 Gia
Sàng (sân kho HTX cũ), vào 100m
|
2.000
|
5
|
Ngõ 141: Đi gặp ngõ 536
đường CMT8 vào 50m
|
1.500
|
6
|
Ngõ 92: Rẽ đến cổng HTX
cơ khí Bắc Nam
|
3.000
|
7
|
Ngõ 157; 177: Rẽ đi tổ 19
và 22 Gia Sàng, vào 100m
|
2.500
|
8
|
Ngõ 247: Rẽ đi tổ 23 Gia
Sàng, vào 100m
|
1.500
|
XXIV
|
Đường Tân Quang (Từ đường
Bắc Nam đến đường Thanh niên xung phong)
|
|
1
|
Từ đường Bắc Nam đến hết
đất trường Lê Quý Đôn
|
2.000
|
2
|
Giáp đất trường Lê Quý
Đôn đến hết đất Nhà văn hoá phố 7 phường Gia Sàng
|
1.500
|
3
|
Từ Nhà văn hoá phố 7 phường
Gia Sàng đến đường sắt
|
1.000
|
4
|
Từ đường sắt gặp đường Thanh
niên xung phong
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đối diện Trường Lê
Quý Đôn, vào 100m
|
1.000
|
2
|
Các nhánh rẽ trên đường
Tân Quang có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
800
|
XXV
|
Đường Gia Sàng (Từ đường
Cách mạng tháng Tám qua cổng UBND Phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng
|
2.500
|
2
|
Từ cổng UBND phường Gia
Sàng đến ngã 3 cổng Trường tiểu học Gia Sàng
|
2.000
|
3
|
Từ cổng Trường tiểu học
Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng
|
1.500
|
4
|
Từ ngã ba đi khu dân cư số
1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào công an phường
Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m
|
1.500
|
2
|
Rẽ vào đến cổng Trường
tiểu học Gia Sàng
|
1.200
|
3
|
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến
giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
700
|
4
|
Rẽ đến hết traị chăn nuôi
HTX Gia Sàng cũ
|
700
|
XXVI
|
Đường Thanh niên xung
phong (Từ đường CMT 8 đến gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng Tháng
Tám đến hết đất xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I
|
2.500
|
2
|
Từ giáp đất xưởng bia
Cty Việt Bắc đến đường sắt Hà Thái
|
2.000
|
3
|
Từ đường sắt Hà Thái đến
cách đường Thống Nhất 100m
|
800
|
4
|
Cách đường Thống Nhất
100m đến gặp đường Thống Nhất
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ đường Thanh
niên xung phong vào tập thể cán A, vào 100m
|
1.200
|
2
|
Rẽ đài tưởng niệm Thanh
niên xung phong, vào 100m
|
800
|
3
|
Rẽ song song theo đường
sắt đến xưởng cán Công ty kim khí Gia Sàng
|
600
|
4
|
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà văn hoá
tổ 7 phường Tân Lập
|
800
|
XXVII
|
Đường ga Thái Nguyên (Nối
đường Lương Ngọc Quyến qua ga Thái Nguyên gặp đường Quang Trung)
|
|
1
|
Từ ngã tư đường Lương Ngọc
Quyến đến gặp đường sắt Hà – Thái
|
7.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà - Thái gặp
đường Quang Trung
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo
hàng rào sau chợ Đồng Quang gặp ngõ 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp bến xe)
|
4.000
|
2
|
Ngõ 216: Rẽ vào Công ty cổ
phần In Thái Nguyên
|
|
2.1
|
Từ trục chính đến cổng
Công ty cổ phần In Thái Nguyên
|
3.500
|
2.2
|
Từ cổng Công ty cổ phần
In Thái Nguyên vào hai phía 150m
|
2.000
|
3
|
Ngõ 260: Rẽ vào khu dân cư
Ao dân quân
|
|
3.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên
vào 150m
|
4.000
|
3.2
|
Qua 150m đến 250m
|
3.000
|
4
|
Ngõ 215: Vào 100m (khu
dân cư bãi san ga)
|
3.000
|
5
|
Ngõ 334: Rẽ UBND phường
Quang Trung
|
|
5.1
|
Vào 100m
|
3.000
|
5.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
6
|
Ngõ 334: Rẽ vào đến cổng
Trường THCS Quang trung
|
2.500
|
7
|
Ngõ 157: Vào 100m
|
2.000
|
8
|
Ngõ 378: Rẽ Trung tâm bảo
trợ Xã hội
|
|
8.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên
vào 200m
|
2.500
|
8.2
|
Qua 200m đến cổng Trung
tâm Bảo trợ xã hội
|
2.000
|
9
|
Ngõ 404: Rẽ đến cầu sắt
sau Z 159
|
2.000
|
XXVIII
|
Đường Lê Quý Đôn (Từ đường
Lương Ngọc Quyến gặp đường Lương Thế Vinh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học sư phạm
|
9.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào cổng Sân
vận động Đại học sư phạm đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong khu quy
hoạch dân cư Nam Đại học sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong Cơ sở hạ tầng,
có đường rộng ≥ 7m
|
5.500
|
XXIX
|
Đường Lương Thế Vinh (Từ
đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ
Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến hết
đất Công ty cổ phần Xây dựng số 1
|
4.000
|
2
|
Từ giáp đất Công ty cổ phần
Xây dựng số 1 đến gặp đường Lê Quý Đôn
|
3.500
|
3
|
Từ đường Lê Quý Đôn gặp đường
Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch)
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số 7; 22; 24; 26;
43; 60 và 80: Vào 100m đầu
|
3.000
|
2
|
Khu dân cư số 2 Quang
Trung (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
|
2.1
|
Đường rộng ≥ 9m
|
2.500
|
2.2
|
Đường rộng ≥ 6m nhưng
< 9m
|
2.000
|
2.3
|
Đường rộng ≥ 3,5m nhưng
< 6m
|
1.800
|
3
|
Ngõ 125: Vào 250m
|
1.500
|
4
|
Ngõ 96A; 96B; 147; 165 và
ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m
|
2.000
|
XXX
|
Đường Mỏ bạch (Từ Đường
Dương Tự Minh đến cổng trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến
đường sắt Hà - Thái
|
3.500
|
2
|
Từ đường sắt Hà - Thái đến
cổng Trường Đại học Nông lâm
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 21: Rẽ cạnh nhà văn hóa
Mỏ Bạch, vào 100m
|
2.500
|
2
|
Rẽ từ số nhà 01 vào 100 m
xuống chân đê đường Mỏ Bạch.
|
2.000
|
2
|
Đường rẽ song song đường
sắt, vào 100m
|
2.000
|
3
|
Đường quy hoạch trong
khu dân cư Đại học Nông lâm
|
|
3.1
|
Đường rộng ≥ 6m
|
3.000
|
3.2
|
Đường rộng ≥ 3,5m nhưng
< 6m
|
2.000
|
XXX I
|
Đường phố Đồng Quang (Từ đường
Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội đi gặp đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến
giáp đất bãi gửi xe khách sạn Đông Á
|
4.000
|
2
|
Từ đất bãi gửi xe Đông Á
đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào
150m
|
2.500
|
2
|
Rẽ khu dân cư đồi C25
cũ, vào 150m
|
2.500
|
3
|
Rẽ vào KDC số 2 Đồng
Quang gặp đường Đồng Quang
|
3.000
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội,
vào 150m
|
2.000
|
XXX II
|
Đường Việt Bắc (Từ đường
Thống Nhất qua trường Văn hoá nghệ thuật gặp đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất đến
cổng Trường Văn hoá nghệ thuật
|
2.000
|
2
|
Từ cổng Trường Văn hoá nghệ
thuật đến gặp đường Quang Trung
|
3.000
|
3
|
Từ đường ga Thái Nguyên gặp
đường Mỏ Bạch
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các trục phụ có đường bê
tông ≥ 3,5m
|
|
1.1
|
Từ đường Việt Bắc vào
100m
|
1.000
|
1.2
|
Sau 100m đến 250m
|
800
|
XXX III
|
Đường Quang Trung (Từ đường
sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương)
|
|
1
|
Đường sắt Hà Thái đến
ngã 3 rẽ cổng Z159
|
7.500
|
2
|
Từ ngã ba rẽ Z159 đến ngã
3 Đán đi Núi Cốc
|
6.500
|
5
|
Từ ngã 3 Đán đi Núi Cốc đến
ngã 3 rẽ bệnh viên A (cũ)
|
3.500
|
6
|
Từ ngã ba rẽ Bệnh viện A
cũ đến gặp đường Thịnh Đức (rẽ Dốc Lim)
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư Z159
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào đến cổng
Z159
|
3.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại các đường
khác trong khu dân cư Z159 có đường rộng ≥5m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 155: Rẽ khu dân cư
X79
|
|
2.1
|
Vào 100m:
|
2.500
|
2.2
|
Đoạn còn lại và các đường
khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m
|
2.000
|
3
|
Ngõ 233: Rẽ vào X79 và
Trường dạy nghề số 1 Bộ quốc phòng
|
|
3.1
|
Vào 150m
|
2.500
|
3.2
|
Đoạn còn lại và các đường
khác trong KDC X79 có đường rộng ≥ 5m
|
2.000
|
4
|
Ngõ 243: Vào 100m
|
2.000
|
5
|
Ngõ 245: Rẽ tiểu đoàn 2
vào 150m
|
2.500
|
6
|
Rẽ từ đường Quang Trung
vào đến hết đất UBND phưòng Tân Thịnh
|
2.000
|
7
|
Rẽ vào khu tập thể Công
ty CP tư vấn Xây dựng giao thông
|
|
7.1
|
Từ đường Quang trung Vào
150m
|
1.500
|
7.2
|
Các đoạn còn lại trong khu
tập thể XN KS thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m
|
1.200
|
8
|
Ngõ 365: Rẽ tổ nhân dân số
18 phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m
|
2.000
|
9
|
Ngõ 340: Rẽ tổ nhân dân số
19 P. Thịnh Đán, vào 100m
|
1.500
|
10
|
Ngõ 407: Vào 150m
|
2.000
|
11
|
Rẽ vào cổng cũ trường
Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Cao đẳng Sư phạm
|
3.000
|
12
|
Ngõ 417: Rẽ vào tổ nhân
dân số 20 đối diện cổng Cao đẳng Sư phạm, vào 100m
|
3.500
|
13
|
Ngõ 429: Vào 100m
|
2.500
|
14
|
Ngõ 443: Rẽ cạnh CA phường
Thịnh Đán, vào 100m
|
2.000
|
15
|
Ngõ 470: Rẽ cạnh Bệnh viện
phụ sản, vào KDC số 2 Thịnh Đán
|
|
15.1
|
Từ đường Quang Trung đến
hết KDC có đường rộng ≥12m
|
3.000
|
15.2
|
Rẽ vào lô 2+3 đã xong cơ sở
hạ tầng có đường rộng ≥6m nhưng <12m
|
2.000
|
16
|
Ngõ 463: Rẽ cạnh báo Nông
nghiệp Việt nam, vào 150m
|
1.500
|
17
|
Ngõ 541: Vào 100m
|
|
18
|
Ngõ 573: Rẽ cạnh chợ
Đán,vào 100m
|
1.500
|
19
|
Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh
Đán, vào 100m
|
1.500
|
20
|
Ngõ 613: Vào 100m
|
1.200
|
21
|
Ngõ 621: Đối diện cổng
trường Ngô Quyền, vào 100m
|
1.000
|
22
|
Ngõ 675: Vào 100m
|
900
|
23
|
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương
Ngọc Quyến, vào 100m
|
1.500
|
24
|
Rẽ vào Bệnh viện A cũ
|
|
24.1
|
Từ đường Quang Trung đến
cổng Bệnh viện A cũ
|
1.500
|
24.2
|
Từ cổng Bệnh viện A cũ đến
hết đất Bệnh viện A cũ
|
1.200
|
24.3
|
Hết đất Bệnh viện A cũ đến
giáp đất khu tái định cư phường Tân Lập
|
700
|
25
|
Ngõ 689; 691: Vào 100m
|
900
|
26
|
Ngõ 648: Vào 200m
|
900
|
27
|
Ngõ 721: Rẽ cạnh kênh Núi
Cốc đến sau Trung tâm GDLDXH tỉnh Thái Nguyên, vào 150m
|
800
|
28
|
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh
Thái Nguyên, vào 200m
|
800
|
XXX IV
|
Đường Phú Thái (Từ đường
Quang Trung qua trường Cao đẳng Giao thông I gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
hết đất khu dân cư số 1 phường Tân Thịnh
|
2.000
|
2
|
Từ giáp đất khu dân cư số
1 phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi qua trường Cao đẳng Giao thông I
|
1.500
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ đi trường Cao
đẳng Giao thông I đến cổng Trường Cao đẳng Giao thông I
|
1.200
|
4
|
Từ cổng Trường Cao đẳng Giao
thông I đến rẽ Công ty CP Xây dựng Giao thông số I
|
1.500
|
5
|
Từ rẽ Công ty Cổ phần Xây
dựng Giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC số 1 phường Tân Thịnh,
đã XD xong cơ sở hạ tầng
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥ 14,5m
|
1.500
|
1.2
|
Có đường ≥ 9m nhưng
<14,5m
|
1.000
|
2
|
Ngõ 118: Rẽ đến giáp khu
dân cư số 5 phường Tân Thịnh
|
1.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư số
5 phường Tân Thịnh đã xong cơ sơ hạ tầng
|
|
3.1
|
Các đường quy hoạch có
đường rộng ≥ 19m
|
1.200
|
3.2
|
Các đường còn lại trong
khu dân cư có đường rộng ≥ 5m
|
1.000
|
4
|
Từ giáp đất Khu Dân cư số
5 P. Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Viện lao ra đường Thống nhất
|
|
4.1
|
Đường mới
|
1.500
|
4.2
|
Đường cũ
|
1.000
|
5
|
Ngõ 109; 107; 100; 97:
Vào 100m
|
1.000
|
6
|
Ngõ 65: Rẽ KDC Trường cao
đẳng Giao Thông I (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
1.500
|
7
|
Ngõ 46: Vào đến Nhà văn
hoá tổ 13 phường Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào đến hết Nhà văn hoá tổ
13
|
1.200
|
7.2
|
Các đường nhánh còn lại
có đường rộng ≥ 5m
|
800
|
8
|
Ngõ 44: Rẽ KDC Công ty CP
xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m
|
1.200
|
9
|
Ngõ 31: Vào 100m
|
1.000
|
10
|
Ngõ 32: Rẽ Nhà văn hoá tổ
17 Tân Thịnh, vào 150m (Sau trường Cao đẳng thương mại Trung ương 4)
|
1.200
|
XXXV
|
Đường Tân Thịnh (Từ đường
Quang Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung vào
150m
|
2.000
|
2
|
Qua 150m đến cổng trường
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
|
1.500
|
3
|
Từ cổng trường Cao đẳng
kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
2.500
|
4
|
Từ đất trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2
|
3.000
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ 45: Rẽ cạnh Nhà văn
hoá tổ 22 phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1.000
|
2
|
Ngõ 75; 58; 68; và 84:
Vào 100m
|
1.000
|
3
|
Ngõ 101: Vào 200m
|
1.000
|
4
|
Ngõ 137:
|
|
4.1
|
Vào 150m
|
1.500
|
4.2
|
Qua 150m đến 400m
|
1.000
|
5
|
Ngõ 191: Vào 100m
|
1.000
|
XXXVI
|
Đường Thịnh Đán (Từ đường
Quang Trung gặp đường rẽ đi trung tâm điều hành Đại học Thái Nguyên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ
UBND phường Tân Thịnh
|
1.000
|
2
|
Ngõ 16; 30: Rẽ Nhà văn
hoá tổ 7 P. Tân Thịnh, vào 100m
|
1.000
|
3
|
Ngõ 25: Vào 100m
|
1.200
|
4
|
Ngõ 43: Vào 100m
|
1.200
|
5
|
Rẽ vào khu dân cư X74,
|
|
5.1
|
Từ đường Thịnh Đán vào
150m
|
1.500
|
5.2
|
Qua 150m đến 250m.
|
1.200
|
6
|
Ngõ 75: Vào 100m
|
1.000
|
7
|
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch
Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7 phường Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào 100m
|
1.000
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
800
|
8
|
Ngõ 109: Rẽ vào Toà án
quân sự QKI
|
|
8.1
|
Từ đường Thịnh Đán đến cổng
toà án quân sự QKI
|
1.500
|
8.2
|
Từ cổng toà án quân sự
QKI đến cổng trường dạy nghề số I Bộ Quốc phòng
|
1.200
|
8.3
|
Đoạn còn lại có đường bê
tông ≥ 3m
|
900
|
9
|
Rẽ đi văn phòng Đại học
Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Thịnh Đán đến rẽ
cổng văn phòng ĐH Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m
|
2.000
|
9.2
|
Các đường trong khu dân
cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
*
|
Đường rộng ≥ 14m nhưng
< 19m
|
1.500
|
*
|
Đường rộng ≥ 9m nhưng
< 14m
|
1.200
|
9.3
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ
đường Thịnh Đán đi văn phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và 3 phường Tân Thịnh
|
|
-
|
Từ trục phụ vào 200m
|
1.200
|
-
|
Qua 200m đến 500m
|
800
|
9.4
|
Nhánh rẽ từ trục phụ đối
diện văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159
|
900
|
XXXVII
|
Đường Z115 (Nối từ đường
Thịnh Đán đến gặp đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Thịnh Đán đến hết
đất Ký túc xá sinh viên
|
3.000
|
2
|
Từ giáp đất Ký túc xá
sinh viên đến gặp đường Núi Cốc
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ
5 phường Tân Thịnh, vào 150m
|
1.000
|
2
|
Ngõ rẽ cạnh Trường Vùng
cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3
|
800
|
3
|
Ngõ rẽ cạnh Trung tâm
giáo dục quốc phòng ĐHTN, vào 100m
|
800
|
4
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ
3 Tiến Ninh (2 đường)
|
|
4.1
|
Từ đường Z 115 vào 100m
|
1.000
|
5
|
Rẽ từ cổng Z115 đến đất
KDC xóm Nước Hai
|
|
5.1
|
Từ cổng Z115 đến đất khu dân
cư xóm Nước Hai
|
700
|
5.2
|
Các đường trong khu dân
cư quy hoạch Tái định cư xóm Nước Hai có đường rộng ≥ 9m
|
600
|
6
|
Các đường trong khu dân
cư quy hoạch Thái Sơn 2 có đường rộng ≥ 6m nhưng < 9m
|
600
|
XXXVIII
|
Đường Núi Cốc (Từ đường
Quang Trung Qua UBND xã Quyết Thắng đến Khu du lịch Công đoàn Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
cổng Công ty Việt Bắc
|
2.000
|
2
|
Từ cổng Công ty Việt Bắc
đến ngã 3 gặp đường Z115
|
1.500
|
3
|
Từ ngã ba gặp đường Z115
đến rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân
|
1.200
|
4
|
Từ rẽ cổng UBND xã Phúc
Xuân đến đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân
|
2.000
|
5
|
Từ đường rẽ trạm y tế xã
Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi cốc
|
1.200
|
6
|
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi cốc
đến cầu Khuôn Năm
|
800
|
7
|
Từ cầu Khuôn Năm đến hết
đất thành phố
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 15; 22; 27; 33: Vào
100m
|
800
|
2
|
Ngõ 36: Vào 50m
|
800
|
3
|
Ngõ 45; 51: Vào 150m
|
800
|
4
|
Ngõ 38: Vào 100m
|
800
|
5
|
Ngõ 70 đi xóm Gò móc, vào
150m
|
500
|
6
|
Ngõ 80,100 rẽ đi chùa Cả
vào 500m
|
600
|
7
|
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường
Z115, có đường bê tông ≥3m
|
1.000
|
8
|
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện
X84) vào 100m
|
500
|
9
|
Rẽ đi quán 300, vào 500m
|
400
|
10
|
Rẽ từ đường Núi Cốc vào
đến Nhà văn hoá Núi Nến, nhà văn hoá Đồng Kiêm, Nhà văn hoá Nhà thờ
|
500
|
11
|
Rẽ từ đường Núi Cốc vào
đến Nhà văn hoá xóm Giữa 1
|
500
|
12
|
Rẽ từ đường Núi Cốc theo 2
đường vào đến Nhà văn hoá xóm Cây Thị
|
500
|
13
|
Rẽ đến trạm y tế xã Phúc
Xuân
|
600
|
14
|
Rẽ vào đến ngã 3 rẽ đi
nhà văn hoá xóm Đồng Lạnh
|
500
|
15
|
Rẽ vào đến nhà văn hoá
xóm Cây Si
|
500
|
16
|
Rẽ vào đến nhà văn hoá
xóm Xuân Hoà
|
500
|
17
|
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn
Năm Dộc lầy
|
400
|
18
|
Rẽ vào xưởng nông cụ 1
cũ, vào 100m
|
400
|
19
|
Từ ngã ba đi đập Nam hồ
Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng
|
600
|
XXX IX
|
Đường Tân Cương (Từ đường
Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến gặp đường nam Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Ngã Quang Trung đến Nhà
văn hoá tổ 7 Phường Thịnh Đán
|
900
|
2
|
Từ nhà văn hoá tổ 7 P. Thịnh
Đán đến đường rẽ vào chùa Yna
|
800
|
3
|
Từ đường rẽ vào chùa Yna
đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương
|
700
|
4
|
Từ đường rẽ vào Trường Mầm
non xã Tân Cương đến hết đất xã Tân Cương
|
650
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đỉnh dốc Cao rẽ Trường Lương
Thế Vinh 2: Vào 100m
|
600
|
2
|
Rẽ chùa Yna, vào 150m
|
350
|
3
|
Rẽ đi Núi Guộc, vào 200m
|
350
|
4
|
Rẽ Trường Mầm non xã Tân
Cương, vào 250m
|
300
|
5
|
Rẽ đến cổng Trường THCS
Tâ n Cương
|
350
|
6
|
Rẽ đi xóm Soi Vàng, vào
200m
|
250
|
7
|
Rẽ đi khu xử lý rác thải rắn
đến ngầm Hồng Thái
|
350
|
8
|
Các trục liên xóm, liên
xã khác là đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 200m
|
350
|
9
|
Các trục liên xóm, liên
xã khác là đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 200m
|
250
|
XL
|
Đường Thịnh Đức (Từ đường
Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến đất thị xã Sông Công)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
|
700
|
2
|
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ
tỉnh Thái Nguyên đến cổng Trường THCS Thịnh Đức
|
600
|
3
|
Từ cổng Trường THCS Thịnh
Đức đến đường rẽ trường bắn Lữ đoàn 382
|
800
|
4
|
Từ đường rẽ trường bắn
lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công
|
700
|
5
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến
hết đất thành phố
|
400
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến
trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức)
|
350
|
2
|
Các trục liên xóm, liên
xã, là đường bê tông rộng ≥3,5m, vào 200m
|
350
|
3
|
Các trục liên xóm, liên
xã, là đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 200m
|
250
|
XLI
|
Đường Phúc Xuân (Từ đường
Núi cốc đến gặp đường Phúc Trìu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
500
|
XLII
|
Đường Phúc Trìu Từ đường
Tân Cương đến đường Nam Núi Cốc (Dọc theo kênh Núi Cốc)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
500
|
XLIII
|
Đường Nam Núi Cốc (Từ đường
Phúc Trìu - đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
500
|
XLIV
|
Đường Dương Tự Minh (Từ
ngã ba Mỏ Bạch đến Km số 6 Quốc lộ 3)
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ bạch đến đê
mỏ Bạch
|
10.000
|
2
|
Từ đê Mỏ Bạch đến Cầu Mỏ
Bạch
|
8.000
|
3
|
Từ cầu Mỏ Bạch đến rẽ cổng
phụ CT nhiệt điện Cao Ngạn
|
5.000
|
4
|
Từ rẽ cổng phụ CT nhiệt
điện Cao Ngạn đến cổng Z127
|
4.000
|
5
|
Từ rẽ cổng Z127 đến đường
băng tải than Núi Hồng
|
4.500
|
6
|
Từ băng tải than Núi Hồng
đến cầu Tân Long
|
4.500
|
7
|
Từ cầu Tân Long đến ngã 4
tuyến tránh QL3
|
4.000
|
8
|
Từ ngã 4 tuyến tránh Quốc
lộ 3 đến Km số 6 (giáp đất Phú Lương)
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường rẽ vào cổng nhà
máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở xây dựng
|
|
1.1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến
cổng nhà máy xay
|
4.000
|
1.2
|
Từ cổng nhà máy xay đến
khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.500
|
1.3
|
Từ nhà máy xay rẽ trái
vào 100m
|
1.500
|
2
|
Ngõ 20/1: Rẽ vào khu tập
thể Cầu đường, vào 150m
|
1.000
|
3
|
Ngõ 885:
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.000
|
3.2
|
Qua 100m đến hết khu dân
cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.500
|
4
|
Ngõ 962: Rẽ vào chợ Quang
Vinh mới
|
|
4.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 100m
|
1.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m rẽ về 2
phía
|
800
|
4.3
|
Tiếp theo 2 phía có đường
Bê tông rộng ≥ 2,5m nhưng nhỏ hơn 3,5m
|
600
|
5
|
Ngõ 882: Rẽ vào xóm Thần
Vì
|
|
5.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 100m
|
1.000
|
5.2
|
Qua 100m đến 200m
|
900
|
5.3
|
Qua 200m tiếp theo đến ngã
ba đi nghĩa trang Thần Vì
|
800
|
5.4
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ
có đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 100m
|
600
|
6
|
Ngõ 865: Rẽ cạnh UBND phường
Quang Vinh, vào 100m
|
1.000
|
7
|
Ngõ 845: Rẽ vào cổng phụ
Công ty nhiệt điện cao Ngạn
|
|
7.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 100m
|
2.000
|
7.2
|
Qua 100m đến Nhà văn hóa
Điện lực
|
1.500
|
7.3
|
Từ Nhà văn hóa Điện lực đến
hết Trường mầm non Điện lực
|
1.200
|
7.4
|
Các đường rẽ trong khu
dân cư quanh sân bóng có
đường bê tông rộng ≥ 3m
|
1.000
|
8
|
Ngõ 719: Rẽ vào cổng
chính CT nhiệt điện Cao Ngạn
|
|
8.1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến
ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
2.000
|
8.2
|
Từ ngã ba rẽ sân bóng Công
ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất nhà nghỉ giao ca Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
1.500
|
8.3
|
Từ nhà nghỉ giao ca Công
ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất HTX Cộng Lực
|
800
|
9
|
Ngõ 740: Vào tổ nhân dân Tân
Thành (đối diện ngõ 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn)
|
|
9.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 100m
|
1.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 200m
|
800
|
9.3
|
Đoạn còn lại và các nhánh
rẽ trên trục phụ có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
600
|
10
|
Rẽ khu tập thể Z127
|
|
10.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào đến cổng Z127
|
2.000
|
10.2
|
Từ cổng Z127 đến hết khu
tập thể Z127
|
1.200
|
11
|
Ngõ 615; 647 và 673:
|
|
11.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 100m
|
1.000
|
11.2
|
Qua 100m đến 200m, có đường
bê tông rộng ≥ 2,5m
|
800
|
12
|
Ngõ 616; 618: Rẽ khu dân
cư Cửa hàng ăn Quán Triều đến Thư viện Z127
|
1.000
|
13
|
Ngõ 575: Rẽ vào Ban QLDA
Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá)
|
|
13.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào
đến cổng Ban QLDA
|
1.500
|
13.2
|
Từ cổng Ban QLDA đi khu
dân cư Xây lắp cũ có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.000
|
14
|
Ngõ 527: Rẽ theo hàng rào
Bưu điện Quán Triều, vào đến ngã 3
|
1.000
|
15
|
Ngõ 511: Rẽ theo đường sắt
cũ vào 100m
|
1.000
|
16
|
Rẽ vào đến cổng Công ty
giấy Hoàng Văn Thụ
|
2.000
|
16.1
|
Nhánh rẽ vào khu tái định
cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ 511
|
1.000
|
16.2
|
Nhánh rẽ theo hàng rào
sân vận động C.ty Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
17
|
Rẽ vào đường goòng 2 bên
|
|
17.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 100m
|
800
|
17.2
|
Qua 100m đến 250m
|
600
|
18
|
Ngõ rẽ từ số nhà 335 vào
KDC tổ 6 P. Tân Long: Vào 100m
|
600
|
19
|
Ngõ rẽ từ số nhà 370;
404: Vào 100m
|
600
|
20
|
Rẽ theo hàng rào Cơ khí
3/2
|
|
20.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 200m
|
800
|
20.2
|
Đường trục ngang trong
KDC 3/2 có đường rộng ≥3,5m
|
600
|
21
|
Rẽ vào xưởng 100
|
|
21.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 150m
|
800
|
21.2
|
Đường ngang trong khu
dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
600
|
22
|
Ngõ 236: Rẽ vào Trại giam
Công an TP cũ: vào 100m
|
700
|
23
|
Rẽ vào KDC tổ 9 phường
Tân Long
|
|
23.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 150m
|
700
|
23.2
|
Qua 150m đến 250m tiếp
theo
|
600
|
24
|
Ngõ 146: Rẽ đến Nhà VH tổ
11 P. Tân Long
(Công ty CPVT ô tô số 10)
|
800
|
25
|
Ngõ 163: Rẽ vào khu tập
thể Nhà máy Sứ: vào 200m
|
800
|
26
|
Ngõ 139: Vào UBND phường
Tân Long
|
|
26.1
|
Từ đường Dương Tự Minh qua
cổng UBND phường Tân Long đến ngã ba cổng Trường THCS Tân Long
|
1.200
|
26.2
|
Từ cổng Trường THCS Tân
Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long
|
800
|
26.3
|
Nhánh rẽ từ trục phụ vào
KDC số 2 phường Tân Long
|
700
|
27
|
Ngõ 128: Rẽ vào tổ 20 phường
Tân Long
|
|
27.1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào đến ngã ba (hết đất Tường Mầm Non phường Tân Long)
|
900
|
27.2
|
Từ ngã ba rẽ theo về 2
phía đến cống chui tuyến tránh QL3
|
750
|
27.3
|
Khu dân cư tái định cư phường
Tân Long:
|
|
*
|
Các ô bám đường quy hoạch
rộng ≥ 16,5m
|
750
|
*
|
Các ô bám đường quy hoạch
rộng ≥ 9m nhưng < 16,5m
|
650
|
28
|
Ngõ 77: Rẽ khu dân cư tổ
15, vào 100m
|
700
|
29
|
Ngõ 45: Rẽ khu dân cư tổ
16, vào 100m
|
700
|
30
|
Đường rẽ vào đồi PAM - Tổ
16, vào 100m
|
800
|
XLV
|
Đường Quang vinh (Từ đường
Dương Tự Minh qua Trường THCS Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng
Trường Mần non Quang Vinh
|
2.000
|
2
|
Từ cổng Trường MN Quang
Vinh đến cổng trường THCS Quang vinh
|
1.500
|
3
|
Từ cổng Trường THCS đến
đất Trường Tiểu học Quang Vinh, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng có đường
≥19,5m
|
1.200
|
4
|
Từ đất Trường Tiểu học Quang
Vinh đến Nhà văn hoá xóm Soi Dâu
|
800
|
5
|
Nhà văn hoá xóm Soi Dâu
ra gặp đường Bắc Kạn
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào KDC quy hoạch Nhà
máy xay Mỏ Bạch (Rẽ sau CA phường Quang Vinh), vào 100m
|
1.000
|
2
|
Rẽ xóm Rừng Vầu, vào 200m
|
700
|
3
|
Rẽ tổ 1; 2 phường Quang
Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥2,5m
|
700
|
4
|
Đường còn lại trong khu
dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥9m
|
1.000
|
XLVI
|
Đường Quan Triều (Từ đường
Dương Tự Minh vào ga Quan Triều)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh
đến cổng Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên
|
3.000
|
2
|
Từ cổng Công ty CP Xây dựng
và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến ga Quán triều
|
1.500
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào chợ Quan
Triều, vào 50m
|
1.000
|
2
|
Rẽ từ đường Quan Triều
vào KDC Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng , vào 100m
|
800
|
3
|
Rẽ từ đường Quan Triều đến
cổng trường Mầm non Quán Triều
|
800
|
4
|
Rẽ từ đường Quan Triều
đi tổ nhân dân 15, vào 100m
|
1.000
|
5
|
Rẽ từ Ga Quan Triều theo
đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
900
|
6
|
Các nhánh khác rẽ từ đường
Quan triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
800
|
XLVII
|
Đường Phúc Hà (Từ đường
Dương Tự Minh gặp đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh
vào 150m
|
1.000
|
2
|
Qua 150m đến ngã 3 rẽ trường
THCS Hoàng Văn Thụ
|
800
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ trường THCS
Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân
|
600
|
4
|
Từ ngã ba cổng cân đến đường
sắt đi ga B Núi Hồng
|
400
|
5
|
Từ đường sắt Núi Hồng đến
cầu vượt đường tránh QL 3
|
600
|
6
|
Từ cầu vượt tránh quốc lộ
3 đến UBND xã Phúc Hà
|
350
|
7
|
Từ UBND xã Phúc Hà đến gặp
đường Hồ Núi Cốc (đất xã Quyết Thắng)
|
350
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC tổ 17 phường Quan
Triều, vào 150m
|
800
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ đi qua Trường
Mầm non đến Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
500
|
3
|
Từ trạm cân đến cổng trạm
bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh hoà
|
350
|
4
|
Từ Khu tái định cư số 2
Phúc Hà đến đường rẽ nghĩa trang Đồng Bãi
|
|
4.1
|
Từ khu tái định cư số 2
Phúc Hà đến ngã 3 Nhà văn hoá xóm 6
|
250
|
4.2
|
Từ ngã 3 nhà văn hoá xóm 6
đến đường rẽ nghĩa trang Đồng Bãi
|
200
|
5
|
Rẽ theo suối Chàm Hồng đến
hết đất Phúc Hà
|
|
5.1
|
Từ phân xưởng cơ điện suối
Chàm Hồng (xóm 14A)
|
250
|
5.2
|
Từ suối Chàm Hồng đến hết
đất xã Phúc Hà
|
200
|
6
|
Rẽ ra văn phòng xí nghiệp
than Khánh Hoà
|
|
|
Từ đường Phúc hà đến cầu
treo Nam Tiền
|
300
|
XLVIII
|
Đường Thống nhất (Từ đường
Bắc Nam đến Ngã 3 rẽ Bệnh viện lao và bệnh phổi gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường
sắt Hà Thái
|
7.000
|
2
|
Đường sắt Hà Thái đến hết
đất XN may Việt -Thái
|
5.000
|
3
|
Giáp đất xí nghiệp may Việt
Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 160: Rẽ đi tổ 12 phường
Đồng Quang
|
|
1.1
|
Từ đường Thống Nhất vào đến
cổng nhà hàng Hải Yến
|
3.000
|
1.2
|
Từ cổng nhà hàng Hải Yến
rẽ 2 phía đến 100m .
|
2.000
|
2
|
Ng õ 279: Rẽ theo hàng
rào Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết đất Ngân hàng
|
2.000
|
3
|
Ngõ 301: Đi tổ 24 Gia
Sàng gặp đường Tân Quang
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
1.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
4
|
Ngõ 321: Rẽ khu dân cư
Bách hoá
|
|
4.1
|
Từ đường Thống Nhất vào
100m
|
1.500
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.000
|
5
|
Ngõ 339: Rẽ cạnh kiôt
xăng
|
|
5.1
|
Từ đường Thống Nhất vào
100m
|
2.000
|
5.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.000
|
6
|
Ngõ 350: Rẽ tổ 13 phưòng
Đồng Quang, vào 150m
|
1.500
|
7
|
Ngõ 369: Rẽ theo đường sắt
Hà Thái vào 100m
|
|
7.1
|
Từ đường Thống Nhất vào
100m
|
1.000
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
800
|
8
|
Ngõ 1: Rẽ đến nhà văn hoá
tổ 1A,1B (song song đường sắt Hà Thái)
|
800
|
9
|
Ngõ 77; 89: Vào hết khu
dân cư số 3 Tân Lập đã xong cơ sở hạ tầng
|
2.000
|
10
|
Ngõ 294:
|
|
10.1
|
Từ đường Thống Nhất đến cổng
Cty vận tải ô tô
|
2.000
|
10.2
|
Cổng Công ty vận tải ô tô
qua cổng Trường Lê Văn Tám đến gặp đường Phú Thái
|
800
|
11
|
Ngõ 151: Rẽ Công ty kim
khí Thái Nguyên và trạm đăng kiểm giao thông
|
|
11.1
|
Từ đường Thống Nhất vào
100m
|
1.500
|
11.2
|
Qua 100m đến cổng Công ty
kim khí Thái Nguyên, trạm đăng kiểm
|
1.200
|
12
|
Ngõ 153: Rẽ khu dân cư xưởng
đậu và chợ Chè Hương, vào 100m
|
1.000
|
13
|
Ngõ 209; 231: Rẽ cạnh XN
may Việt Thái:
|
|
13.1
|
Vào 150m
|
800
|
13.2
|
Qua 150m đến Nhà văn hoá
tổ 2 phường Tân Lập
|
700
|
14
|
Rẽ khu dân cư tập thể Cao
đẳng Thương Mại TW 4, vào 150m
|
1.200
|
15
|
Ngõ 287: Rẽ đối diện đường
Phú Thái, vào 200m
|
750
|
16
|
Ngõ 289: Rẽ theo hàng rào
XN quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥2,5m
|
750
|
17
|
Rẽ đến cổng Viện lao và bệnh
phổi (đường cũ)
|
1.500
|
18
|
Ngõ 260: Từ đường Thống
Nhất vào 100m
|
2.500
|
XLIX
|
Đường 3-2 (Từ đường Thống
Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất (Ngã
3 rẽ bệnh viện lao và bệnh phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài
Chính
|
4.000
|
2
|
Từ ngã tư Trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính đến hết đất trường THCS Tân Lập
|
3.500
|
3
|
Từ hết đất trường THCS
Tân Lập đến đường rẽ vào ga Lưu Xá
|
3.000
|
4
|
Từ rẽ vào ga Lưu xá đến
đường Phú Xá (chợ Tê ba nhất)
|
4.000
|
|
Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường
THCS Tích Lương
|
2.500
|
5
|
Từ Trường THCS Tích Lương
đến rẽ đường Gang Thép
|
2.500
|
6
|
Từ rẽ đường Gang Thép đến
ngã 3 Phố Hương
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ tuyến tránh Quốc Lộ 3
vào 200m
|
3.500
|
2
|
Ngõ 401: Rẽ đối diện Trường
Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m
|
1.000
|
3
|
Ngõ : Rẽ đến cổng XN 19/5
|
1.200
|
4
|
Ngõ 118: Rẽ đối diện đường
vào xí nghiệp 19/5, vào 150m
|
700
|
5
|
Ngõ 146: Rẽ cạnh CA phường
Tân Lập, vào 150m
|
800
|
6
|
Ngõ 168: Rẽ KDC số 1 Tân
Lập
|
|
6.1
|
Vào 150m
|
1.500
|
6.2
|
Qua 150m và các đường quy
hoạch rộng ≥ 9m, đã xong cơ sở hạ tầng.
|
1.200
|
6.3
|
Các đường quy hoạch rộng
≥ 5m nhưng <9m, đã xong cơ sở hạ tầng.
|
1.000
|
7
|
Ngõ 547: Rẽ hết cụm công
nghiệp số 2
|
1.500
|
8
|
Ngõ 226: Vào 150m
|
1.000
|
9
|
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào
đến hết KDC xưởng thực nghiệm
|
1.000
|
10
|
Ngõ 272: Vào nhà khách
Kim Loại màu
|
|
10.1
|
Từ đường 30-4 vào 100m
|
1.500
|
10.2
|
Qua 100m đến sân bóng
|
1.200
|
11
|
Ngõ 709: Rẽ vào đến cổng
Công ty 472
|
1.500
|
12
|
Ngõ 360: Vào 100m (Đối diện
đường vào Cty 472)
|
1.000
|
13
|
Ngõ 775: Vào 100m (Đối diện
Ki ốt xăng dầu Hùng Hà)
|
800
|
14
|
Ngõ 801: Rẽ theo hàng rào
doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m
|
700
|
15
|
Rẽ vào ga Lưu xá
|
|
15.1
|
Từ đường 3/2 đến cổng Văn
phòng Công ty Kim loại màu
|
2.000
|
15.2
|
Cổng văn phòng Công ty
Kim loại màu đến cổng xưởng sản xuất của Công ty kim loại màu
|
1.200
|
15.3
|
Từ cổng xưởng sản xuất
Công ty kim loại màu đến ga Lưu Xá
|
800
|
16
|
Từ đường 3-2 rẽ Đại học
Kinh tế và quản trị kinh doanh
|
|
16.1
|
Từ đường 3-2 vào 200m
|
2.000
|
16.2
|
Qua 200m đến 450m
|
1.500
|
16.3
|
Qua 450m đến nghĩa trang
|
1.000
|
17
|
Rẽ xóm Cầu Thông
|
|
17.1
|
Từ đường 3-2 vào 200m
|
800
|
17.2
|
Qua 200m tiếp theo đến đập
giếng Cỏi
|
600
|
18
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm
Hào Thọ
|
|
18.1
|
Từ đường 3-2 vào 200m
|
1.000
|
18.2
|
Tiếp theo đến ngã 3 cổng trường
tiều học Tích Lương
|
800
|
18.3
|
Từ ngã 3 cổng trường tiều
học Tích LươngTiếp theo đi 2 phía + 250m
|
700
|
19
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường
1), vào 200m
|
1.500
|
20
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường
2), vào 200m
|
1.000
|
21
|
Rẽ xóm Trung Lương (Đối
diện đường Gang Thép)
|
|
21.1
|
Từ đường 3-2 vào 200m
|
1.000
|
21.2
|
Qua 200m đến 450m
|
800
|
21.3
|
Qua 450m đến đất trường
Cao đẳng nghề Luyện Kim
|
700
|
22
|
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu
số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái
|
1.000
|
L
|
Đường Phú Xá (Từ đường
Cách mạng tháng 8 qua đường sắt
Hà Thái gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng
8 đến đường sắt Hà Thái
|
1.700
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến
đường rẽ nghĩa trang Phường Phú xá
|
1.500
|
3
|
Từ đường rẽ nghĩa trang
Phường Phú Xá đến gặp đường 3-2
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 83: Vào 200m
|
800
|
2
|
Ngõ 101: Vào 100m
|
800
|
LI
|
Đường 30-4 Từ ngã ba rẽ
đường Phố Hương đến hết đất thành phố
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Hương đến
cầu Ba cống
|
2.500
|
2
|
Từ cầu Ba cống đến bưu
điện Tân Thành
|
2.200
|
3
|
Từ Bưu điện Tân Thành đến
hết đất đất thành phố
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào trường Cao đẳng nghề cơ
điện luyện kim
|
|
1.1
|
Từ đường 30-4 vào 200m
|
1.200
|
1.2
|
Qua 200m đến 450m
|
1.000
|
1.3
|
Qua 450m đến hết đất Trường
Cao đẳng nghề cơ điện luyện kim
|
1.100
|
2
|
Rẽ cạnh HTX dịch vụ nông nghiệp
Trung Thành, có đường bê tông ≥2,5m
|
|
2.2
|
Từ đường 30-4 vào 100m
|
700
|
2.3
|
Qua 100m đến 350m
|
600
|
3
|
Rẽ vào đến cổng Trường
Văn hoá 1 Bộ Công an
|
700
|
4
|
Rẽ vào đến ga Lương Sơn
|
700
|
5
|
Rẽ vào xóm Trước và xóm
Sau
|
|
5.1
|
Từ đường 30-4 vào 200m
|
700
|
5.2
|
Qua 200m đến 400m
|
600
|
6
|
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc
đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m
|
500
|
7
|
Rẽ xóm La Hoàng, vào 100m
|
600
|
8
|
Các nhánh rẽ còn lại từ đường
30/4 vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
700
|
LII
|
Đường Tích Lương (Từ đường
3-2 đến Lữ đoàn 210 Quân khu I)
|
|
1
|
Từ đường 3-2 vào hết đất
xưởng thực hành trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất xưởng thực
hành trường Đại học kỹ thuật công nghiệp đến cầu kênh Núi Cốc
|
700
|
3
|
Từ cầu kênh Núi Cốc đến hết
đất Lữ đoàn 210 Quân khu I
|
500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Tích Lương rẽ sang
Đại học kinh tế quản trị kinh doanh, vào 200m
|
500
|
2
|
Rẽ nhà văn hoá xóm Cầu
Thông đến nghĩa trang Rừng Xiếm, vào 200m
|
400
|
3
|
Rẽ nhà văn hoá xóm Tung,
vào 200m
|
400
|
LIII
|
Đường Phố hương (Từ đường
sắt đi kép đến gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Đường sắt đi kép đến gặp
đường Gang Thép
|
4.000
|
2
|
Từ đường Gang Thép đến
giáp đất phân hiệu 2 trường cao đẳng Cơ khí Luyên kim
|
4.500
|
3
|
Từ giáp đất phân hiệu 2 trường
cao đẳng Cơ khí Luyên kim đến ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành (gặp
đường Lưu Nhân Chú)
|
3.500
|
4
|
Từ ngã 4 khu dân cư số 1
phường Trung Thành (rẽ đường Lưu Nhân Trú) đến trạm biến thế số 2 Trung
Thành
|
3.000
|
5
|
Từ trạm Biến thế số 2 phường
Trung Thành đến gặp đường 3-2
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
2 ngõ rẽ theo hàng rào
Nhà trẻ 1-5 đến hết đất Nhà trẻ
|
2.000
|
2
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25
và 37: Vào 100m
|
1.500
|
3
|
Các ngõ rẽ trên đường Phố
Hương đoạn từ chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Trú, có đường bê tông ≥
2,5m, vào 150m
|
1.500
|
4
|
Từ đường Phố Hương rẽ
theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương
|
|
4.1
|
Rẽ vào 300m
|
1.000
|
4.2
|
Qua 300m đến 500m đường
≥3,5m
|
700
|
4.3
|
Các đường nhánh khác
trong khu dân cư có đường rộng ≥2,5m. vào 100m
|
500
|
LIV
|
Đường Gang thép (Từ đường
3-2 qua UBND phường Trung Thành đến gặp đường Lưu Nhân Trú)
|
|
1
|
Từ đường 3-2 đến rẽ trường
Tiểu học Trung Thành
|
2.500
|
2
|
Từ rẽ trường Tiểu học
Trung Thành đến rẽ trường Độc lập
|
4.000
|
3
|
Từ rẽ trường Độc lập đến
đường Cách mạng tháng 8
|
7.000
|
4
|
Từ đường CMT8 (bách hoá
Gang Thép) vào 100m
|
2.500
|
5
|
Qua 100m đến 250m
|
2.000
|
6
|
Qua 250m đến gặp đường
Lưu Nhân Chú
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến
Nhà văn hoá số 3 phường Trung Thành, vào 100m
|
800
|
2
|
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ
nhân dân số 19 phường Trung Thành, vào 100m
|
800
|
3
|
Rẽ từ cạnh số nhà 207
theo hàng rào Trung tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên
|
|
3.1
|
Rẽ từ cạnh số nhà 207 đến
Nhà văn hoá tổ 2 phường Trung Thành
|
800
|
3.2
|
Nhà văn hoá tổ 2 phường
Trung Thành vào 300m
|
700
|
4
|
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư
nhân Hải Long đi tổ nhân dân số 14, vào 100m
|
800
|
5
|
Rẽ cạnh đài tưởng niệm Liệt
sỹ phường Trung Thành, vào 100m
|
800
|
6
|
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào
trường tiểu học Trung Thành
|
|
6.1
|
Từ đường Gang Thép đến
ngã ba thứ 2
|
1.000
|
6.2
|
Qua ngã ba thứ 2 + 250m
|
800
|
7
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà
153: rẽ vào Nhà VH đồi Độc Lập
|
|
7.1
|
Từ đường Gang Thép đến cổng
Nhà văn hóa đồi Độc Lập
|
1.200
|
7.2
|
Các đường nhánh trong khu
dân cư đồi Độc Lập có đường rộng bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
700
|
8
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88
(cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2
|
1.000
|
9
|
Rẽ vào trường Độc lập
|
|
9.1
|
Từ đường Gang Thép đến hết
đất trường tiểu học Độc Lập
|
1.500
|
9.2
|
Từ giáp đất trường Tiểu
học Độc lập đến hết đất trường THCS Độc lập
|
1.000
|
9.3
|
Các đường nhánh trong
khu dân cư đồi Độc Lập có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
900
|
10
|
Từ đường Gang Thép vào đến
khu dân cư xí nghiệp năng lượng
|
700
|
11
|
Các nhánh rẽ khác từ bách
hoá Gang thép đến đường Lưu Nhân Chú, có đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 100m
|
500
|
LV
|
Đường Lưu Nhân chú (Từ
đường Phố Hương qua đảo tròn Gang thép đến cổng phụ Công ty Gang thép thuộc
phường Cam Giá)
|
|
1
|
Ngã ba Phố Hương đến cổng
sân vận động Gang thép
|
2.000
|
2
|
Từ cổng sân vận động Gang
Thép đến đảo tròn Gang Thép
|
3.000
|
3
|
Từ đảo tròn Gang thép đến
Bưu điện Hương Sơn
|
2.000
|
4
|
Từ Bưu điện Hương Sơn đến
đường sắt đi kép
|
1.500
|
5
|
Từ đường sắt đi kép đến
cầu khu Nam
|
1.200
|
6
|
Từ cầu khu nam đến rẽ đập
Suối Cốc(UBND phường Cam Giá cũ)
|
800
|
7
|
Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng
phụ Gang thép
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 537: vào 50m
|
800
|
2
|
Ngõ 499; 530: Rẽ Khu dân
cư lắp máy điện
|
|
2.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào
100m
|
1.000
|
2.2
|
Qua 100m đến 300m có đường
rộng ≥ 3,5m
|
700
|
2.3
|
Các nhánh khác còn lại
trong khu dân cư có đường rộng ≥2,5m, vào 100m
|
600
|
3
|
Ngõ 513: Đi gặp đường quy
hoạch KDC cán 650
|
1.200
|
3.1
|
Các nhánh rẽ khác thuộc
đoạn trên có đường rộng ≥4,5m, vào 100m
|
600
|
4
|
Ngõ 501: Rẽ khu dân cư
Cán 650 (đường chính)
|
|
4.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào
300m
|
1.200
|
4.2
|
Qua 300m đến 500m
|
1.000
|
4.3
|
Qua 500m đến 700m
|
800
|
5
|
Ngõ 423; 465: Rẽ đến nhà
văn hoá thể thao Gang Thép, vào 150m
|
2.000
|
6
|
Ngõ 434: Rẽ sau Ngân hàng
Lưu Xá, vào 100m
|
1.500
|
7
|
Rẽ cạnh Nhà văn hoá tổ 27
phường Hương Sơn đi đồi Sỏi, vào 100m
|
800
|
8
|
Rẽ sau đất Bưu điện Hương
Sơn, vào 100m
|
800
|
9
|
Rẽ đi tổ 3 phường Hương
Sơn vào 200m
|
700
|
10
|
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối
diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100m
|
600
|
11
|
Rẽ khu tập thể nhà máy
Luyện Gang
|
|
11.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào
200m
|
700
|
11.2
|
Các nhánh rẽ từ đường
vào khu tập thể nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m vào 100m
|
500
|
12
|
Ngõ 261: Vào trường THCS
Hương Sơn
|
|
12.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào
hết đất trường THCS Hương Sơn
|
700
|
12.2
|
Giáp đất trường THCS
Hương Sơn vào 200m
|
500
|
12.3
|
Rẽ từ đường trường THCS
Hương Sơn vào trường tiểu học Hương Sơn
|
600
|
12.4
|
Các nhánh từ đường vào
trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
500
|
13
|
Đường vào UBND phường Hương
Sơn
|
|
13.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào
đến cổng UBND phường Hương Sơn
|
900
|
13.2
|
Các nhánh rẽ vào khu tập
thể nhà máy Cốc Hoá có đường rộng ≥3,5m, vào 150m
|
600
|
14
|
Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần
Quốc Bình: vào 400m
|
600
|
15
|
Ngõ 59 (đường trục phường
Cam Giá)
|
|
15.1
|
Vào 300m
|
800
|
15.2
|
Qua 300m đến ngã 3 đập Suối
Cốc
|
550
|
15.3
|
Từ ngã 3 đập Suối Cốc đến
kho HTXNN Tân Hương
|
500
|
15.4
|
Kho HTXNN Tân Hương qua
chợ Cam Giá đến hết khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
600
|
15.5
|
Giáp đất khu tập thể Nhà
máy tấm lợp Amiăng gặp đê Cam giá
|
500
|
LVI
|
Đường Hương Sơn (Từ đưòng
Lưu Nhân Trú đến Sông Cầu vào Soi Mít)
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân trú
vào 200m
|
1.000
|
2
|
Qua 200m đến hết đất Trung
tâm Giáo dục lao động xã hội TPTN
|
700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ đường Hương Sơn
vào khu dân cư đồi F, vào 200m
|
600
|
2
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ
đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m
|
500
|
LVII
|
Đường Vó Ngựa (Từ Đảo
tròn Gang thép đi huyện Phú Bình)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang thép đến
rẽ cổng trường PTTH Gang thép
|
3.500
|
2
|
Từ rẽ Trường THPT Gang
Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành
|
2.000
|
3
|
Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành
đến hết đất phường Tân Thành
|
1.500
|
4
|
Từ hết đất Phường Tân
Thành đến giáp đất K27
|
1.200
|
5
|
Từ đất K27 hết đất Thành
phố Thái Nguyên
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ
sau khách sạn 5 tầng vào xóm Bình dân
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào 100m
|
1.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m
|
800
|
2
|
Rẽ trường cấp 3 Gang
thép: Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
1.000
|
3
|
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng
bệnh viện Gang Thép cũ
|
|
3.1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
1.200
|
3.2
|
Qua 100m đến hết đường
bê tông ≥ 3m
|
1.000
|
3.3
|
Các nhánh khác trong khu
dân cư có đường bê tông ≥2,5m, vào 150m
|
700
|
4
|
Rẽ vào khu B Trung tâm
giáo dục lao động xã hội TP
|
|
4.1
|
Từ đường Vó Ngựa vào100m
|
1.200
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m đường
bê tông ≥3m
|
1.000
|
5
|
Các nhánh rẽ còn lại thuộc
đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m có đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
700
|
6
|
Rẽ đi khu miền Ninh Sơn
(xã Lương Sơn), vào 200m
|
600
|
7
|
Rẽ đi xóm Cầu, vào 200m
(xã Lương Sơn)
|
500
|
LVIII
|
Đường Tân Thành (Từ đường
vó ngựa đến gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa vào
150m (ngã 3 rẽ tổ 9,10 phường Tân Thành)
|
1.000
|
2
|
Cách đường Vó Ngựa 150m đến
cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành
|
700
|
3
|
Từ cổng trường THCS Tân
Thành đến đường sắt Hà Thái
|
1.000
|
4
|
Từ đường sắt Hà Thái gặp
đường 30/4
|
1.500
|
LIX
|
Đường Lương Sơn Từ đường
Vó Ngựa qua UBND xã Lương Sơn gặp đường 30/4
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa đến hết
đất trạm Y tế xã Lương Sơn
|
700
|
2
|
Từ trạm Y tế xã Lương Sơn
đến ngã ba rẽ xóm Ngân
|
700
|
3
|
Từ ngã ba rẽ xóm Ngân đi
gặp đường 30/4
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ xóm Pha, vào 200m
|
350
|
2
|
Rẽ đối diện trm Y tế xã
Lương Sơn đi xóm Pha, vào 200m
|
350
|
3
|
Rẽ xóm Tân Trung: Vào đến
tại chăn nuôi Hùng Chi
|
350
|
4
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm
Ngân, vào 200m
|
350
|
5
|
Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng
Luyện kim
|
1.200
|
6
|
Từ cổng trường cao đẳng
Luyện kim đi Trường quân sự Quân khu I
|
|
6.1
|
Từ cổng trường CĐ Luyện
kim đến kênh Núi Cốc
|
700
|
6.2
|
Từ kênh Núi Cốc đến cổng
trường quân sự Quân khu I
|
700
|
7
|
Rẽ khu dân cư xóm 5 Tân Sơn
|
500
|
|
Xã Đồng Bẩm
|
|
LX
|
Đường Quốc lộ 1B (cũ) (Từ
cầu Gia Bảy đến hết đất HTX Cờ Hồng)
|
|
1
|
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng
doanh nghiệp Tiến Thịnh
|
3.500
|
2
|
Từ giáp đất kiốt xăng doanh
nghiệp Tiến Thịnh đến hết đất HTX Cờ Hồng
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào nhà văn hoá xóm Gia Bẩy
vào 100m
|
800
|
2
|
Rẽ vào đình Đồng Tâm vào 100m
|
1.000
|
3
|
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối diện
đường đi cầu treo cũ), vào 100m
|
1.000
|
4
|
Rẽ đi cầu treo cũ vào 100m
|
1.000
|
5
|
Rẽ đến nhà văn hoá xóm Đồng Tâm
|
1.000
|
6
|
Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện
kiốt xăng dầu Tiến Thịnh), vào 100m
|
1.000
|
7
|
Rẽ đi Bến Tượng
|
|
7.1
|
Vào đến trung tâm văn hoá xóm
Đông
|
1.200
|
7.2
|
Từ trung tâm văn hoá xóm đông đến
bến tượng
|
800
|
8
|
Rẽ vào xóm Văn Thánh vào 200m
|
1.200
|
9
|
Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp
Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m
|
800
|
10
|
Rẽ vào nhà máy nước sạch Đồng Bẩm
|
|
10.1
|
Từ Quôc lộ 1B đến nhà máy nước
sạch Đồng Bẩm
|
800
|
10.2
|
Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có
đường bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
11
|
Rẽ theo hàng rào Công ty CP lâm
sản Thái Nguyên, vào 150m
|
1.000
|
12
|
Rẽ theo hàng rào công ty TNHH
Thái Dương vào KDC Ao voi, vào 150m
|
800
|
LXI
|
Đường Đồng Bẩm (Từ đường
Quốc lộ 1B cũ qua sân bay gặp đường 259)
|
|
1
|
Từ đường 1B đến trạm biến áp
treo thị trấn Chùa Hang
|
|
2
|
Từ trạm biến áp treo thị trấn
Chùa Hang đến trạm y tế xã Đồng Bẩm
|
800
|
3
|
Từ trạm y tế xã Đồng Bẩm đến
ngã 4 Tân Thành 2
|
800
|
4
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp
đường 269 (đến hết đất Đồng Bẩm)
|
700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào trường Mần non
Đồng Bẩm đi Chùa Hang vào 100m
|
400
|
2
|
Các nhánh rẽ đi nhà máy nước Đồng
Bẩm có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
500
|
2.1
|
Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có
đường bê tông ≥2,5m
|
400
|
3
|
Rẽ theo hàng rào trạm y tế xã Đồng
Bâm đi sân bay vào 100m
|
500
|
4
|
Từ ngã 4 Tân Thành II đi bến
phà Văn Thánh, vào 150m
|
500
|
5
|
Từ ngã 4 Tân Thành II đến nhà văn
hoá Tân Thành II
|
500
|
6
|
Các nhánh rẽ còn lại từ ngã tư
Tân Thành 2 đến gặp đường 269 có đường bê tông ≥2,5m, vào 100m
|
400
|
LXII
|
Từ đường tròn Núi Voi đi
Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn.
|
|
1
|
Từ giáp đất TT Chùa Hang đến cổng
Công ty Cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Lộc vào
150m, có đường bê tông ≥2,5m
|
300
|
2
|
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Thành, vào
150m (đường đất)
|
250
|
3
|
Rẽ đi hết đất UBND xã Cao Ngạn
|
250
|
LXIII
|
Quốc lộ 1B (Đoạn nối QL3
với QL 1B qua địa phận xã Cao Ngạn)
|
|
1
|
Từ cầu Cao Ngạn đến rẽ xóm Quyết
Thắng
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ qua Công ty Cổ phần gạch Cao
Ngạn đến cổng Công ty Cổ phần xi măng Cao Ngạn
|
250
|
2
|
Rẽ cạnh Công ty Cổ phần xi măng
Cao Ngạn đến cổng Công ty Cổ phần xi măng Cao Ngạn
|
280
|
3
|
Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã 4
đi Công ty Cổ phần xi măng Cao Ngạn
|
300
|
4
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối
|
|
4.1
|
Từ đường nối QL 3 với QL 1B ,
vào 150m
|
600
|
4.2
|
Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối
|
400
|
4.3
|
Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp
Cao Ngạn (hết đường bê tông)
|
300
|
4.4
|
Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu
đoàn 23 Quân khu I
|
250
|
Số TT
|
Mã đường
|
TRỤC
GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
|
QUỐC LỘ
3
|
|
A
|
|
Trục chính
|
|
1
|
|
Từ Km 45/H9+50m (Giáp đất Phổ Yên) đến Km 46/H3-65m (Đường rẽ
nhà văn hoá Tổ dân phố 1)
|
2.000
|
2
|
|
Từ Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) đến Km 46/H5
(Đường rẽ vào tổng kho cũ)
|
2.200
|
3
|
|
Từ Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) đến Km 47+26m (Đường rẽ
phía Bắc TDP 2A)
|
2.500
|
4
|
|
Từ Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc Tổ dân phố 2A) đến Km 47/H2
(Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công)
|
2.200
|
5
|
|
Từ Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công) đến Km
47/H4+6m (Kênh N12-10)
|
2.000
|
6
|
|
Từ Km 47/H4+6m (Kênh N12-10) đến Km 48/H2-20m (Cầu Quyền)
|
1.700
|
7
|
|
Từ Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu)
|
2.000
|
8
|
|
Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m (Cầu Béo)
|
1.800
|
9
|
|
Từ Km 49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (Giáp đất Lương Sơn,
thành phố Thái Nguyên)
|
1.600
|
10
|
|
Từ Km 54/H9-70m (Đối diện cổng nhà xưởng HTX Toàn Diện) đến Km 55/H5
(Trạm biến áp Tân Thành)
|
1.500
|
11
|
|
Từ Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành) đến Km 55/H9-50m (Giáp đất
bưu điện Tân Thành)
|
1.650
|
12
|
|
Từ Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (Giáp
đất thành phố Thái Nguyên)
|
1.900
|
B
|
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
|
Phường Phố Cò
|
|
1
|
|
Km 46+30m (Đường rẽ vào đồi tên lửa) đến hết đất thị xã Sông
Công (Giáp đất xã Đắc Sơn)
|
500
|
2
|
|
Km 46/H3+65m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 1)
|
|
2.1
|
|
- Vào 50m
|
500
|
2.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
300
|
3
|
|
Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ)
|
|
3.1
|
|
- Vào 170m
|
700
|
3.2
|
|
- Từ sau 170m đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ
dân phố 2B
|
500
|
4
|
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3)
|
|
4.1
|
|
- Vào 100m
|
500
|
4.2
|
|
- Từ sau 100m đến cổng sau chợ Phố Cò
|
400
|
4.3
|
- Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh Lâm
|
300
|
4.4
|
- Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất trường Đảng cũ
|
350
|
5
|
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổ dân phố 2B)
|
|
5.1
|
|
- Vào 180m
|
600
|
5.2
|
|
- Từ sau 180m đến 150m
|
400
|
6
|
|
Km 47+20m (Đường rẽ phía nam vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến
giáp đất nhà văn hoá
|
550
|
7
|
|
Km 47/H2 (Đường rẽ phía bắc vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến
giáp đất nhà văn hoá
|
500
|
8
|
5521002
|
Km 47/H4-25 (Đường rẽ trường THCS Thắng Lợi)
|
|
8.1
|
|
- Từ Km 47/H4-25m đến hết đất trường Mầm non số 2
|
550
|
8.2
|
|
- Từ giáp đất trường Mầm non số 2 đến 200m
|
400
|
|
|
Phường Cải Đan
|
|
9
|
5515021
|
Km 47/H5-10m (Đường rẽ Tổ dân phố Ao Ngo) đến 150m
|
400
|
10
|
5515012
|
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon) đến kênh N12-10
|
400
|
11
|
5515016
|
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Quán) đến 50m
|
400
|
12
|
5515017
|
Km 48/H4 (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy)
|
|
12.1
|
|
- Vào 150m
|
850
|
12.2
|
|
- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá
|
550
|
13
|
5515020
|
Km 48/H6+40m (Đường vào phân hiệu trường dân lập Lương Thế Vinh)
đến 150m
|
500
|
14
|
|
Km 48/H9-15m (Đường vào chùa Cải Đan) đến 150m
|
400
|
15
|
5515024
|
Km 48/H7+40m (Đường rẽ TDP Phố Mới - Đường rẽ nhà ông Canh) đến
100m
|
300
|
16
|
5515023
|
Km 49-20m (Đường rẽ Tổ dân phố Phố Mới - Đường rẽ vào nhà văn
hoá Tổ dân phố Phố Mới)
|
400
|
16.1
|
|
- Từ sau nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới đến 100m
|
300
|
16.2
|
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
250
|
17
|
5515025
|
Km 49/H6+30m (Đường rẽ TDP Nguyên Giả đến hết đất nhà máy Việt
Trung)
|
450
|
18
|
|
Km49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau KDC Khuynh Thạch) đến 100m
|
400
|
19
|
5515030
|
Km 49/H7 (Đường Tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến)
đến 100m
|
350
|
20
|
5515029
|
Km 50/H1-20m (Đường rẽ TDP Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến
100m
|
350
|
|
|
Xã Tân Quang
|
|
21
|
5527006
|
Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè)
|
|
21.1
|
|
- Vào 50m
|
500
|
21.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
400
|
21.3
|
|
- Từ sau 150m đến 250m
|
300
|
22
|
|
Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân Dương từ nhà ông Thành đến
hết đất nhà ông Châu)
|
|
22.1
|
|
- Vào 50m
|
500
|
22.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
400
|
22.3
|
|
- Từ sau 150m đến 300m
|
250
|
23
|
|
Km 50/H4+60m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương từ nhà bà Năm đến
nhà ông Thái)
|
|
23.1
|
|
- Vào 50m
|
350
|
23.2
|
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
250
|
24
|
|
Km 51/H2+20m (Đường đi xóm Mãn Chiêm cạnh nhà bà Thìn đến hết
khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m
|
400
|
25
|
|
Km 51/H3+10m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 từ Quốc lộ 3 cạnh
nhà bà Tuyên)
|
|
25.1
|
|
- Vào 100m
|
400
|
25.2
|
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
250
|
26
|
5527011
|
Km 54/H8+50m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn đến bờ kênh)
|
|
26.1
|
|
- Vào 50m
|
400
|
26.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
300
|
27
|
5527012
|
Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Muôn đến bờ kênh)
|
|
27.1
|
|
- Vào 50m
|
400
|
27.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
300
|
28
|
|
Km 55/H1+40m (Đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết
đường bê tông)
|
|
28.1
|
|
- Vào 50m
|
400
|
28.2
|
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
300
|
29
|
|
Km55/H2+20m (đường bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê
tông)
|
|
29.1
|
|
- Vào 50m
|
300
|
29.2
|
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
250
|
30
|
5527013
|
Km 55/H4 (Đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Điểm)
|
|
30.1
|
|
- Vào 50m
|
400
|
30.2
|
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
300
|
31
|
552766
|
Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh đến nhà ông
Vinh)
|
|
31.1
|
|
- Vào 50m
|
450
|
31.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
350
|
31.3
|
|
- Từ sau 150m đến 220m
|
250
|
32
|
5527014
|
Km 55/H7+80m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Xuân đến nhà bà Hồng)
|
|
32.1
|
|
- Vào 50m
|
400
|
32.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
300
|
33
|
165004
|
Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 - Tân Tiến)
|
|
33.1
|
|
- Vào 50m
|
800
|
33.2
|
|
- Từ sau 50m đến mương thoát nước
|
600
|
33.3
|
|
- Từ sau mương thoát nước đến 500m
|
350
|
33.4
|
|
- Từ sau 500m đi qua NVH xóm Tân Tiến đến đường Gom cạnh nhà ông
Lập Sỹ
|
330
|
II
|
165014
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
|
A
|
|
Trục chính
|
|
1
|
|
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3
|
2.500
|
2
|
|
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Tổ dân phố Tân Huyện
|
2.300
|
3
|
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến đường rẽ TDP Nguyên Gon
|
2.100
|
4
|
|
Từ đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon đến đường rẽ trường tiểu học
Phố Cò
|
2.300
|
5
|
|
Từ đường rẽ trường tiểu học Phố Cò đến đường rẽ khu dân cư 3,5
ha
|
3.000
|
6
|
|
Từ đường rẽ khu dân cư 3,5 ha đến cầu Ghênh
|
2.600
|
7
|
|
Từ cầu Ghênh đến đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài
tượng niệm thị xã)
|
3.000
|
8
|
|
Từ đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị
xã) đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Lập
|
3.500
|
9
|
|
Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập đến tường rào phía nam Bưu điện
|
4.500
|
10
|
|
Từ tường rào phía nam Bưu điện đến ngã ba Mỏ Chè
|
5.500
|
11
|
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trường Hướng nghiệp dạy
nghề
|
6.500
|
12
|
|
Từ tường rào phía nam trường Hướng nghiệp dạy nghề đến hết đất
Ngân hàng chính sách
|
5.500
|
13
|
|
Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến ngã ba Bãi Đỗ
|
4.000
|
B
|
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
|
Đường rẽ TDP 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m
|
1.600
|
2
|
|
Đường rẽ TDP 3 (cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m
|
1.400
|
3
|
|
Đường rẽ TDP 3 đối diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà
Chính Loan) đến 150m
|
1.500
|
4
|
|
Đường rẽ vào trường Mầm non tư thục (đường rẽ cạnh nhà bà Bính)
đến 100m
|
1.600
|
5
|
|
Đường rẽ đối diện Trường Hướng nghiệp dạy nghề (Đường rẽ cạnh
nhà ông Son đến hết đất nhà ông Hưng Vân)
|
1.600
|
6
|
5512002
|
Đường chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CMT8 đến
Trường tiểu học Mỏ Chè)
|
|
6.1
|
|
- Từ sau lô 1 đến đường rẽ hồ Xây lắp 3
|
1.500
|
6.2
|
|
- Từ đường rẽ hồ Xây lắp 3 đến 200m
|
1.200
|
6.3
|
|
- Từ sau 200m đến giáp nhà văn hoá An Châu 2
|
800
|
6.4
|
|
- Từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp lô 1 đường Gốc Đa
|
900
|
6.4.1
|
|
Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ nhà văn hoá An Châu 2
đến giáp đất lô 1 đường Gốc Đa
|
750
|
7
|
|
Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương
|
2.500
|
8
|
|
Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất nhà ông Thận đến hết đất nhà
ông Kỳ)
|
1.500
|
9
|
|
Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến đường Thanh Niên
|
|
9.1
|
|
- Vào 100m
|
900
|
9.2
|
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
700
|
9.3
|
|
- Từ sau 200m đến đường Thanh Niên
|
500
|
10
|
|
Các đường phân khu còn lại của khu tập thể XN xây lắp 3 cũ
|
700
|
11
|
|
Đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1 (đường rẽ phía nam Ngân
hàng chính sách) đến 200m
|
1.000
|
|
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
12
|
|
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tưởng niệm thị
xã)
|
|
12.1
|
|
- Đến khu văn hoá thể thao
|
1.200
|
12.2
|
|
- Từ tường rào phía đông khu Văn hoá thể thao đến đường rẽ phía
tây sân vận động thị xã
|
900
|
12.3
|
|
- Từ sau đường rẽ phía tây sân vận động thị xã vào 300m
|
600
|
12.4
|
|
- Từ sau 300m đến NVH TDP Du Tán
|
400
|
13
|
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha
|
|
13.1
|
|
- Vào 180m
|
1.400
|
13.2
|
|
- Từ sau 180m đến 380m
|
1.200
|
13.3
|
|
- Từ sau 380m đến cách tường rào phía đông Trường Cao đẳng Việt
Đức 40m
|
1.000
|
13.4
|
|
- Từ sau 380m đến hết hết đất khu dân cư mới tổ 13
|
800
|
14
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (Đối diện nhà văn hoá Xuân Miếu 2)
|
|
14.1
|
|
- Vào 100m
|
700
|
14.2
|
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
550
|
15
|
|
Đường rẽ phía bắc tổ dân phố 12
|
|
15.1
|
|
- Vào 100m
|
700
|
15.2
|
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
550
|
16
|
|
Đường rẽ tổ dân phố 10 (giáp Thị đội Sông Công) đến hết đất Thị đội
Sông Công
|
600
|
17
|
|
Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè
|
|
17.1
|
|
- Đến hết đất Bưu điện cũ
|
1.200
|
17.2
|
|
- Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh Toà án thị xã (giáp
đất lô 1 đường CMT8)
|
800
|
18
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập (đối diện Bưu điện thị xã)
|
|
18.1
|
|
- Vào 100m
|
1.000
|
18.2
|
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
800
|
19
|
|
Các đường quy hoạch khu dân cư Tân Lập mới
|
1.500
|
|
|
Bên phường Cải Đan
|
|
20
|
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1(đối diện đường vào UBND thị xã)
|
|
20.1
|
|
- Vào 100m
|
900
|
20.2
|
|
- Từ sau 100m đến 250m
|
600
|
21
|
|
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Miếu 2 (Đường rẽ cạnh nhà bà Cậy)
đến 150m
|
600
|
22
|
5515004
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Xuân
Miếu 1 đến hết đất nhà văn hoá)
|
500
|
23
|
5515003
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà ông Đồng)
|
|
23.1
|
|
- Vào 100m
|
500
|
23.2
|
|
- Sau 100m đến 200m
|
350
|
24
|
|
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Thành đến 100m
|
500
|
25
|
5515011
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Thành (Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên
Gon)
|
|
25.1
|
|
- Vào 100m
|
500
|
25.2
|
|
- Từ sau 100m đến 150m
|
400
|
26
|
5515010
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Thành (đường vào nhà ông Thắng) đến
100m
|
400
|
|
|
Bên phường Phố Cò
|
|
27
|
|
Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông
|
400
|
28
|
|
Đường rẽ cạnh Trạm y tế P.Phố Cò đến hết đất nhà ông Lợi Vượng
|
450
|
29
|
5521012
|
Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường tiểu học Phố
Cò
|
|
29.1
|
|
- Vào 100m
|
700
|
29.2
|
|
- Từ sau 100m đến hết đất trường Tiểu học Phố Cò
|
600
|
30
|
|
Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại
|
500
|
31
|
5521008
|
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến mương núi Cốc
|
700
|
32
|
|
Từ mương Núi Cốc đến đường rẽ NVH Tân Huyện
|
400
|
33
|
|
Từ đường rẽ NVh Tân Huyện vào 500m
|
300
|
34
|
5521005
|
Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4A đến 100m
|
600
|
35
|
5521004
|
Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5
|
|
35.1
|
|
- Từ đường đường cách mạng tháng 8 đến ngã ba vào Xí nghiệp xây
lắp 3
|
750
|
35.2
|
|
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến mương núi Cốc
|
500
|
35.3
|
|
- Từ mương Núi Cốc đến hết đất NVH TDP 5
|
350
|
35.4
|
|
- Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) đến cổng
sau chợ Phố Cò
|
500
|
35.5
|
|
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (Tổ
dân phố 4A)
|
400
|
36
|
|
Đường rẽ vào trường THCS Thắng Lợi đến 100m
|
600
|
III
|
165019
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10
|
|
A
|
|
Trục chính
|
|
1
|
|
Từ cổng nhà máy nước đến ngã ba đường 3/2
|
900
|
2
|
|
Từ ngã ba đường 3/2 đến đường rẽ Xưởng cơ khí đúc (Ông Sự)
|
1.300
|
3
|
|
Từ đường rẽ Xưởng cơ khí đúc (Ông Sự) đến đường rẽ Ban kiến thiết
|
1.600
|
4
|
|
Từ đường rẽ Ban kiến thiết đến kênh thoát nước An Châu
|
1.900
|
5
|
|
Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262
|
2.400
|
6
|
|
Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên
|
3.200
|
7
|
|
Từ đường Thanh Niên đến đường rẽ xóm Đồi
|
2.300
|
8
|
|
Từ đường rẽ xóm Đồi đến đường rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông
Chung)
|
2.000
|
9
|
|
Từ đường rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông Chung) đến đường Quốc lộ 3
|
1.500
|
B
|
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
|
Bên phường Lương Châu
|
|
1
|
|
Đường rẽ tường rào phía Tây nhà máy Điesel đến hết tường rào
|
500
|
2
|
|
Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel đến kênh dẫn nước
|
700
|
3
|
|
Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh núi Cốc
|
900
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
4
|
|
Đường rẽ khu dân cư Làng May tổ dân phố 6 đến 100m
|
900
|
5
|
|
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè đến 200m
|
1.000
|
|
|
Bên xã Tân Quang
|
|
6
|
5527001
|
Đường Thanh Niên
|
|
6.1
|
|
- Vào 100m
|
700
|
6.2
|
|
- Từ sau 100m đến nhà văn hoá xóm Đồi
|
500
|
7
|
5527010
|
Đường rẽ xóm Đồi phía nam dọc kênh N12-56
|
|
7.1
|
|
- Vào 50m
|
400
|
7.2
|
|
- Từ sau 50m đến NVH xóm Đồi
|
300
|
8
|
|
Đường rẽ xóm Đồi phía bắc dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn)
|
|
8.1
|
|
- Vào 50m
|
600
|
8.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
450
|
8.3
|
|
- Từ sau 150m đến 250m
|
300
|
9
|
|
Đường vào xóm La Đình về 2 phía (Nam – Bắc)
|
|
9.1
|
|
- Vào 50m
|
500
|
9.2
|
|
- Sau 50m đến 150m
|
400
|
10
|
5527008
|
Đường vào NVH xóm La Đình (Khu dân cư Tái định cư La Đình)
|
|
10.1
|
|
-Trục dọc (Từ đường CMT10 rẽ vào khu dân cư)
|
1.100
|
10.2
|
|
- Trục ngang (Song song với đường CMT10)
|
1.000
|
11
|
552007
|
Đường bê tông vào nhà văn hoá xóm Cầu Gáo
|
|
11.1
|
|
- Vào 50m
|
500
|
11.2
|
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
450
|
11.3
|
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
350
|
12
|
|
Đường bê tông đi xóm Cầu Gáo (giáp khu công nghiệp
|
|
12.1
|
|
- Vào 50m
|
490
|
12.2
|
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
450
|
12.3
|
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
350
|
13
|
|
Đường vào xóm Làng Mới
|
|
13.1
|
|
- Vào 50m
|
450
|
13.2
|
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
350
|
14
|
|
Đường vào xóm Dọc Dài (cạnh Công ty May)
|
|
14.1
|
|
- Vào 50m
|
490
|
14.2
|
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
440
|
14.3
|
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
340
|
15
|
5527002
|
Đường Làng Mới – Chương Lương – Làng Vai -Khu Yên
|
|
15.1
|
|
- Vào 50m
|
490
|
15.2
|
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
440
|
15.3
|
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
340
|
16
|
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá Chương Lương
|
|
16.1
|
|
- Vào 50m
|
490
|
16.2
|
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
440
|
16.3
|
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
340
|
16.4
|
|
- Từ sau 300m đến 500m
|
300
|
17
|
|
Đường phân khu KCN, từ sau lô 1 đến hết hàng rào phía tây nhà
máy kẽm điện phân
|
650
|
18
|
|
Đường nối góc phía tây bắc nhà máy kẽm điện phân đi xóm Cầu Sắt
(bao gồm cả trục ra phía cầu Sắt và đi NVH Chương Lương)
|
300
|
19
|
|
Đường liên xã Tân Quang
|
|
20.1
|
|
- Từ đường CMT10 đi UBND xã Tân Quang đến đường rẽ UBND xã Tân
Quang
|
500
|
20.2
|
|
- Từ đường rẽ UBND xã Tân Quang đến đường rẽ trường THCS Tân
Quang
|
400
|
20.3
|
|
- Từ đường rẽ trường THCS Tân Quang đến ngã ba Chùa Đỗ
|
350
|
20.4
|
|
- Từ ngã ba Chùa Đỗ (Đình Tân Yên) đến đường Gom cạnh nhà ông Lập
Sỹ
|
300
|
20.5
|
|
Từ nhà ông Lập Sỹ đến nhà ông Luật Oanh
|
250
|
IV
|
165017
|
ĐƯỜNG THẮNG LỢI
|
|
A
|
|
Trục chính
|
|
1
|
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất Ngân hàng Công thương
|
5.500
|
2
|
|
Từ giáp đất Ngân hàng Công thương đến hết đất Bảo hiểm xã hội
|
4.500
|
3
|
|
Từ giáp đất Bảo hiểm xã hội đến hết đất UBND phường Mỏ Chè
|
4.000
|
4
|
|
Từ giáp đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ TDP An Châu
|
3.000
|
5
|
|
Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến hết đất nhà tầng số 8
|
2.500
|
6
|
|
Từ giáp đất nhà tầng số 8 đến đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa
|
3.000
|
7
|
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã ba đường rẽ Ko
|
2.000
|
8
|
|
Từ ngã ba đường rẽ Ko đến đầu cầu treo Sông Công
|
1.000
|
B
|
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
1
|
|
Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng
|
|
1.1
|
|
- Vào 150m
|
1.400
|
1.2
|
|
- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ
|
1.100
|
1.3
|
|
- Từ giáp đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía đông
Trường cấp 3 đi bến Vượng
|
1.200
|
1.4
|
|
- Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ TDP
Tân Lập
|
700
|
2
|
|
Đường vào tổ dân phố 8,9 đến giáp Trường tiểu học Lý Tự Trọng
|
1.000
|
3
|
5518003
|
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng
|
|
3.1
|
|
- Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh nhà ông Long)
|
1.400
|
3.2
|
|
- từ ngã ba đường rẽ bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc
|
700
|
3.3
|
|
- Từ ngã ba đường rẽ bến Vượng đi TDp Du Tán vào đến hết đất nhà
ông Trung Thêu
|
500
|
4
|
|
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông phường Thắng Lợi)
vào 200m
|
1.000
|
4.1
|
|
- Các nhánh của trục phụ đường rẽ KDC đồi Yên Ngựa vào 100m
|
600
|
5
|
|
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn
hoá TDP 4)
|
|
5.1
|
|
- Vào 100m
|
1.000
|
5.2
|
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
750
|
5.3
|
|
- Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
500
|
5.4
|
|
- Các nhánh của trục phụ đường rẽ cạnh Trụ sở Công an phường vào
100m
|
500
|
6
|
|
Đường rẽ phía Tây chợ đến hết chợ Thắng Lợi
|
1.800
|
6.1
|
|
- Từ sau chợ rẽ về 2 đường nhánh đến 100m
|
1.000
|
6.2
|
|
Đường rẽ phía tây của NVH khối phố 1 cũ vào 100m
|
800
|
7
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng
|
|
7.1
|
|
- Vào 100m
|
900
|
7.2
|
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
500
|
8
|
5518009
|
Đường đi núi Tảo
|
|
8.1
|
|
- Vào 200m
|
500
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
9
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 1 đến 100m (Cạnh nhà ông
Hà Lượng)
|
600
|
10
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 2 đến 150m (Cạnh nhà bà
Bích)
|
600
|
11
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 3 đến 200m (Cạnh nhà ông
Lâm)
|
700
|
12
|
5512004
|
Đường gốc đa (từ giáp lô 1 đường Thắng Lợi đến giáp lô 1 đường
CMT10)
|
1.100
|
13
|
5512006
|
Đường rẽ tổ dân phố 7 (Từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà
ông Sơn)
|
800
|
14
|
|
Đường rẽ vào trường Mầm non số 1 đến hết đất trường Mầm non số 1
|
800
|
15
|
|
Đường rẽ phía tây nhà tầng số 8 đến 200m
|
800
|
16
|
|
Đường giáp tường rào phía tây Công ty Mani đến 100m
|
700
|
16.1
|
|
Từ sau 100m đến 200m
|
500
|
V
|
165018
|
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)
|
|
1
|
|
Từ ngã 3 y cụ đến giáp cổng chính Công ty Phụ tùng máy số 1
|
2.000
|
2
|
|
Từ cổng công ty Phụ tùng máy số 1 đến ngã 3 đường CMT10
|
1.500
|
A
|
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
1
|
|
Đường rẽ phía bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m
|
600
|
2
|
|
Đường rẽ phía nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m
|
700
|
3
|
|
Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m
|
600
|
4
|
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m
|
600
|
VI
|
|
ĐƯỜNG KO
|
|
A
|
|
Trục chính
|
|
1
|
|
Từ đường Thắng Lợi đến đường rẽ Nhà máy nước
|
700
|
2
|
|
Từ đường rẽ Nhà máy nước đến giáp đất Bá Xuyên
|
500
|
B
|
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc)
đến 80m
|
400
|
2
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô
Trí Nguyện) đến 80m
|
400
|
3
|
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3 (Đường rẽ phía Nam nhà bà Lý
Khôi) đến 80m
|
400
|
4
|
|
Đường đi bến Bùn đến bờ sông
|
500
|
5
|
|
Từ đường rẽ nhà ông Thứ đến hết đất nhà ông Hoà
|
350
|
|
|
Bên phường Lương Châu
|
|
5
|
|
Từ cổng Nhà máy nước đi qua khu bê tông đúc sẵn đến giáp đường
Ko
|
650
|
VII
|
|
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC
|
|
A
|
|
Trục chính:
|
|
1
|
|
Từ Km11/H2+35 (ngã ba đường cách mạng tháng 10) đến Km11/H1+10 (hết
đất Trạm y tế phường Lương Châu)
|
1.800
|
2
|
|
Từ Km11/H1+10 (giáp đất Trạm y tế phường Lương Châu) đến
Km10/H5+50 (đường rẽ tổ dân phố 3)
|
1.200
|
3
|
|
Từ Km10/H5+50 (đường rẽ tổ dân phố 3) đến Km8+H9 (cầu Khoang)
|
900
|
4
|
|
Từ Km8+H9 (Cầu Khoang) đến Km9+90 (đường rẽ phía nam xóm Bãi
Hát)
|
800
|
5
|
Từ Km8+H9 (đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) đến Km9+90 (kênh
N12-56)
|
700
|
6
|
|
Từ Km8+H9 (kênh N12-56) đến Km7+400 (cầu La Giang)
|
500
|
7
|
|
Từ Km7+400 (Cầu La Giang) đến Km5+H5 (giáp đất Thịnh Đức)
|
400
|
B
|
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
|
Phường Lương Châu
|
|
1
|
|
Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư TDP 4
|
800
|
2
|
|
Từ ngã tư TDP 4 đến giáp đất TT văn hoá phường Lương Châu
|
600
|
3
|
|
Từ TT văn hoá phường vào 300m (giáp đất nhà ông Tuấn)
|
550
|
4
|
|
Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) đến cầu Đấp
|
500
|
5
|
|
Từ cầu Đấp đến đường Ko
|
450
|
|
|
Xã Bá Xuyên
|
|
6
|
5533014
|
Km9/H5+30 (Đi La Cảnh 1)
|
|
6.1
|
|
- Vào 100m
|
300
|
6.2
|
|
- Sau 100m đến hết đường bê tông
|
250
|
7
|
5533015
|
Km9/H2+70 (Đi xóm Chùa)
|
|
7.1
|
|
- Vào 100m
|
300
|
8
|
5533016
|
Km9/H2+60 (Đi xóm Đớ) (đi La Đáng)
|
|
8.1
|
|
- Vào 100m
|
300
|
9
|
5533017
|
Km8+H7/30 (Đi Na Chùa)
|
|
9.1
|
|
- Vào 200m
|
300
|
9.2
|
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá
|
250
|
10
|
5533018
|
Km6/H1+50 (Đi xóm Chũng Na -Nhà văn hoá)
|
|
10.1
|
|
- Vào 300m
|
250
|
10.2
|
|
- Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
200
|
11
|
5533022
|
Km6+00 (Đi Ao Cang) (từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức)
|
|
11.1
|
|
- Vào 100m
|
250
|
12
|
5533023
|
Km7/H6+40 (Đi xóm La Giang)
|
|
12.1
|
|
- Vào 100m
|
250
|
13
|
5533025
|
Km6/H3+10 (Đi Lý Nhân) (qua Nghiêm)
|
|
13.1
|
|
- Vào 100m
|
250
|
14
|
5533026
|
Km9/H5+30 (Xứ Đào đi xóm Chùa) (Đường Bầu)
|
|
14.1
|
|
- Vào 200m
|
300
|
14..2
|
|
- Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
250
|
15
|
|
Km9+90 (Đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát)
|
|
15.1
|
|
- Vào 200m
|
350
|
15.2
|
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá
|
300
|
16
|
|
Km8/H3+50 (Đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát)
|
|
16.1
|
|
- Vào 200m
|
300
|
16..2
|
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá
|
250
|
VIII
|
165012
|
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)
|
|
A.1
|
|
Trục chính - đường nhựa (Đường QL3 đi E209) (Trừ lô 1 đường Quốc
lộ 3 và đường CMT8)
|
|
1
|
|
Từ Quốc lộ 3 đến cách ngã tư Xuân Thành 100m
|
2.200
|
2
|
|
Từ ngã tư Xuân Thành về 2 phía đến 100m
|
3.000
|
3
|
|
Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường vào Tổ dân phố Tân Mới
|
2.000
|
4
|
|
Từ đường vào TDP Tân Mới đến cổng Trung đoàn 209
|
2.200
|
A.2
|
|
Trục chính - đường đất (từ cổng E209 đi bến Kè)
|
|
5
|
|
Từ cổng Trung đoàn 209 mới đến cầu Thống Nhất
|
600
|
6
|
|
Từ cầu Thống Nhất đến bến Kè
|
400
|
B
|
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
|
Bên phường Phố Cò
|
|
1
|
5521007
|
Đường tổ dân phố Tân Mới - Tân Huyện đến ngã ba
|
800
|
|
|
Bên phường Cải Đan
|
|
2
|
5515005
|
Đường vào tổ dân phố Xuân Gáo đến 150m
|
1.000
|
3
|
5515015
|
Đường tổ dân phố Nguyên Gon đến 150m
|
1.000
|
|
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
4
|
|
Đường vào tổ dân phố Hợp Thành đến cách đường bê tông 3,5 ha 30m
|
800
|
5
|
|
Đường phía đông Trường Cao đẳng công nghiệp Việt Đức
|
|
5.1
|
|
- Từ đường Thống nhất vào đến hết tường xây trường Cao đẳng Công
nghiệp Việt Đức
|
1.300
|
5.2
|
|
- Từ giáp tường xây trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức đi theo
bờ ao vào đến hết thửa số 1 tờ bản đồ số 62-IV phường Phố Cò
|
1.000
|
6
|
|
Đường rẽ phía tây trường CĐ Việt Đức vào 150m
|
800
|
7
|
|
Đường vào TDP Ưng vào 200m (cạnh nhà Ca Tơ)
|
400
|
IX
|
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
|
|
1
|
|
Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công
|
|
1.1
|
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
400
|
1.2
|
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 250m
|
300
|
1.3
|
|
- Từ cách ngã tư 250m đến cầu treo Sông Công
|
250
|
2
|
|
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn
|
|
2.1
|
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn
|
450
|
2.2
|
|
- Từ hết núi Măn đến đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở
|
400
|
2.3
|
|
- Từ đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở đến giáp đất xã Bình Sơn
|
300
|
3
|
5524009
|
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác
|
|
3.1
|
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
350
|
3.2
|
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 150m
|
300
|
3.3
|
|
- Từ cách ngã tư 150m đến cầu Tân Sơn
|
250
|
4
|
165002
|
Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang – Minh Đức
|
|
4.1
|
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
350
|
4.2
|
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 150m
|
300
|
4.3
|
|
- Từ cách ngã tư 150m đến 250m
|
250
|
X
|
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
|
|
1
|
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
|
|
1.1
|
|
-Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 100m
|
750
|
1.2
|
|
-Từ sau 100m đến 200m
|
600
|
1.3
|
|
-Từ sau 200m đến 300m
|
450
|
1.4
|
|
- Từ sau 300m đến đường bê tông rẽ xóm Xuân Đãng 1
|
300
|
1.5
|
|
- Từ đường bê tông rẽ xóm Xuân Đãng 1 đến giáp đất xã Vinh Sơn
|
350
|
2
|
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn
|
|
2.1
|
|
- Từ cổng UBND xã Binh Sơn đến 150m
|
750
|
2.2
|
|
- Từ sau 150m rẽ về hai phía đến 250m
|
500
|
2.3
|
|
- Từ sau 250m đến cách ngã ba Bá Vân 2 (100m)
|
300
|
3
|
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn
nuôi miền núi
|
|
3.1
|
|
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 100m
|
550
|
3.2
|
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
350
|
3.3
|
|
- Từ sau 200m đến Cầu Treo
|
250
|
3.4
|
|
Từ ngã ba Cầu treo Bá Vân đi hướng ngầm (đến giáp đất Trung tâm
phát triển chăn nuôi miền núi)
|
200
|
4
|
|
Ngã ba Bá Vân 2 đi Bình Định, Linh Sơn và UBND xã Bình Sơn
|
|
4.1
|
|
- Vào 50m
|
500
|
4.2
|
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
300
|
Số TT
|
TRỤC
GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ 37
|
|
I
|
Trục đường chính từ giáp
đất Phú Lương đến đèo khế giáp đất Sơn Dương tuyên quang
|
|
1
|
Từ giáp đất Phú Lương - Đến đường
rẽ vào UBND xã Cù Vân
|
800
|
2
|
Từ đường rẽ UBND xã Cù Vân - Đến
cầu Rùm xã Cù Vân
|
1.000
|
3
|
Từ cầu Rùm xã Cù Vân - Đến cầu
Khe Lạnh
|
800
|
4
|
Từ cầu Khe Lạnh - Đến đường Tàu
cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng
|
1.200
|
5
|
Từ đường Tàu cắt ngang xóm 11
xã Hà Thượng - Đến Km số 17 (+) 200m Thái Nguyên - Đại Từ
|
800
|
6
|
Từ Km số 17 (+) 200m Thái
Nguyên - Đại Từ - Đến Km số 19 đường rẽ vào xóm 3 xã Hà Thượng
|
1.100
|
7
|
Từ Km số 19 đường rẽ vào xóm 3
xã Hà Thượng - Đến hết đất xã Hà Thượng (giáp đất xã Hùng Sơn)
|
1.100
|
8
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến
cổng Lâm Trường
|
1.300
|
9
|
Từ cổng Lâm Trường Đại Từ - Đến
đường rẽ vào Hồ Núi Cốc
|
1.800
|
10
|
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến
đầu cầu Huy Ngạc
|
2.500
|
11
|
Từ đầu cầu Huy Ngạc đến đường rẽ
xóm Táo xã Hùng Sơn
|
3.500
|
12
|
Từ đường rẽ xóm Táo xã Hùng Sơn
- Đến cống cầu Bò
|
4.000
|
13
|
Từ cống cầu Bò - Đến cổng Kho Bạc
cũ
|
4.700
|
14
|
Từ cổng Kho Bạc cũ - Đến Ki ốt
xăng số 19 (Đối diện nghĩa trang TT Đại Từ)
|
4.200
|
15
|
Từ Ki ốt xăng số 19 (Đối diện
nghĩa trang TT Đại Từ) - Đến đường rẽ vào xóm Gò
|
3.200
|
16
|
Từ đường rẽ vào xóm Gò - Đến cầu
Đen
|
2.200
|
17
|
Từ cầu Đen - Đến trạm biến áp
xã Tiên Hội
|
1.400
|
18
|
Từ trạm biến áp xã Tiên Hội - Đến
đường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội
|
1.500
|
19
|
Từ đường rẽ vào nghĩa trang xã
Tiên Hội - Đến cầu suối Nong
|
1.300
|
20
|
Từ cầu suối Nong - Đến đường rẽ
vào xã Hoàng Nông (Dốc đỏ)
|
1.300
|
21
|
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông
(Dốc đỏ) - Đến cầu Điệp
|
700
|
22
|
Từ cầu Điệp - Đến hết đất xã
Tiên Hội (Giáp đất xã Bản ngoại)
|
800
|
23
|
Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến cống
Tiêu Ba Giăng
|
1.000
|
24
|
Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến đường
rẽ vào xã La Bằng
|
700
|
25
|
Từ đường rẽ vào xã La Bằng - Đến
hết đất xã Bản Ngoại
|
600
|
26
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến cách
ngã 3 Khuôn ngàn 150m
|
700
|
27
|
Từ ngã 3 Khuôn ngàn (+150m) về
2 phía
|
1.000
|
28
|
Từ qua ngã 3 Khuôn ngàn (+150m)
đến đỉnh dốc Mon
|
700
|
29
|
Từ đỉnh Dốc Mon (đường rẽ vào
xã La Bằng) - Đến cầu Phú Xuyên
|
800
|
30
|
Từ cầu Phú Xuyên - Đến qua trụ
sở UBND xã Phú Xuyên 300m
|
1.000
|
31
|
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên
300m - Đến cầu Trà
|
800
|
32
|
Từ cầu Trà - Đến cầu Tây xã Yên
Lãng
|
800
|
33
|
Từ cầu Tây xã Yên Lãng - Đến cổng
trường Tiểu học xã Yên Lãng
|
|
33.1
|
- Từ cầu Tây xã Yên Lãng đến
ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc
|
1.300
|
33.2
|
- Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền
Đốc đến cổng trường tiểu học Yên Lãng 1
|
1.500
|
34
|
Từ cổng trường Tiểu học xã Yên
Lãng - Đến qua Ki ốt xăng Đèo Khế 100m
|
900
|
35
|
Từ qua Ki ốt xăng Đèo Khế 100m
- Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang)
|
200
|
II
|
Trục phụ Quốc Lộ 37
|
|
1
|
Quốc Lộ 37 đi vào xã An
Khánh
|
|
1.1
|
- Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ trại
giống lúa An Khánh
|
450
|
1.2
|
-Từ đường rẽ Trại Giống lúa xã
An Khánh - Đến đường rẽ (cầu Sắt An Khánh)
|
350
|
1.3
|
-Từ đường rẽ (cầu Sắt An Khánh)
- Đến Suối Nam tiền (Hết đất xã An Khánh)
|
250
|
1.4
|
-Từ đường rẽ (cầu Sắt An Khánh)
- Đến đầu Cầu Sắt (Hết đất xã An Khánh)
|
450
|
1.5
|
-Từ ngã 3 Làng Ngò xã An Khánh
- Đến cầu Bà Yểng (Hết đất xã An Khánh)
|
|
1.5.1
|
Từ ngã 3 Làng Ngò đến cầu
Xạc Bi
|
300
|
1.5.2
|
Từ cầu Xạc Bi đến ngã 4
xóm Tân Tiến
|
250
|
1.5.3
|
Từ ngã 4 xóm Tân Tiến đến
cầu Bà Yểng
|
300
|
2
|
Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã
Cù Vân
|
|
2.1
|
-Từ Quốc Lộ 37 vào 100m
|
500
|
2.2
|
- Cách QL 37: 100m đến 300m
|
400
|
2.3
|
- Cách QL 37: 300m đến cổng kho
K9
|
300
|
3
|
Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ Bắc
Làng cẩm
|
|
3.1
|
- Từ QL 37 - Đến phân xưởng cơ
điện Mỏ than Làng Cẩm
|
450
|
3.2
|
-Từ phân xưởng cơ điện Mỏ than
Làng Cẩm - Đến hết đất xã Hà Thượng (Đường vào Phố Cẩm xã Phục Linh)
|
450
|
3.3
|
- Từ giáp đất xã Hà Thượng (Đường
vào Phố Cẩm xã Phục Linh) - Đến Cầu xóm Cẩm 2 xã Phục Linh
|
400
|
3.4
|
-Từ Cầu xóm Cẩm 2 xã Phục Linh
- Đến cầu Đát Ma (Giáp đất huyện Phú Lương)
|
300
|
4
|
Quốc Lộ 37 vào Kho Muối
xã Hà Thượng (xóm 6 + xóm 7)
|
|
4.1
|
- QL 37 vào 100m
|
460
|
4.2
|
- Cách QL 37: 100m - Đến cổng
Kho Muối
|
345
|
4.3
|
Đường nhánh của trục đường từ
QL 37 vào kho muối (xóm 6 + 7)
|
|
4.3.1
|
- Từ cổng kho muối vào đến hết
đất ở nhà ông Tạc Văn Long
|
276
|
4.3.2
|
- Từ đất nhà bà Tạc Thị Thuỳ đến
hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Khuê
|
276
|
4.3.3
|
- Trục đường đi hai bên đường sắt
từ nhà bà Đỗ Thị Ân đến hết đất ở nhà ông Đỗ Văn Toàn
|
299
|
5
|
Quốc Lộ 37 (Đường mỏ Thiếc)
đi qua UBND xã Phục Linh sang Tân Linh
|
|
5.1
|
- QL 37 vào 100m
|
400
|
5.2
|
- Cách QL 37: 100m Đến cổng
UBND xã Phục Linh(+) 200m (Đường đi Tân Linh)
|
400
|
5.3
|
- Từ cổng UBND xã Phục Linh (+)
200m đến giáp đất xã Tân Linh
|
300
|
6
|
QL 37 đường vào kho KV 3
- Đến Giáp đất xã Phục Linh
|
|
6.1
|
- Từ QL37 - Đến giáp đất xã Phục
Linh (Ngã 3 đường đi Tân Linh)
|
575
|
6.2
|
- Nhánh của trục đường từ
QL37 đi kho KV3 (vào xóm 3 + 4 xã Hà Thượng)
|
|
|
- Từ trục đường đi kho KV3 vào đến
hết đất ở nhà ông Chu Văn Doanh và ông Trần Đại Bàng (đường vào đầm Khe Vối)
|
276
|
7
|
Quốc lộ 37 vào xóm
1 xã Hà Thượng
|
|
7.1
|
-Từ QL 37(Cạnh nhà ông Vũ Văn
Luân) vào hết đất ở nhà ông Vũ Văn Mùi
|
299
|
8
|
Quốc Lộ 37 (Cây đa
thùng Diệu cũ) vào xóm 1
|
|
8.1
|
- Từ QL 37 vào 100m
|
345
|
8.2
|
- Cách QL 37: 100m vào đến hết
đất ở nhà ông Phạm Văn Dũng; ông Nguyễn Đức Huy; ông Vũ Tiến Lãng
|
299
|
8.3
|
Các nhánh của trục đường
từ QL 37 (cây đa thùng Diệu cũ vào xóm 1)
|
|
8.3.1
|
- Từ trục đường vào hết đất ở
nhà ông Nguyễn Văn Đức; ông Nguyễn Văn Đạt; ông Nguyễn Văn Tuyến
|
276
|
8.3.2
|
- Từ trục đường vào đến hết đất
ở nhà bà Trần Thị Ong, ông Trần Thanh Bình, ông Vũ Văn Hợi
|
253
|
9
|
Quốc Lộ 37 (Cạnh nhà
bà Nguyễn Thị Tuyết) vào nhà văn hoá xóm 1
|
|
9.1
|
- Từ QL 37 vào đến nhà văn hoá
xóm 1
|
345
|
9.2
|
- Từ nhà văn hoá xóm 1 đến hết
đất ở nhà ông Nguyễn Xuân Trường
|
322
|
9.3
|
- Từ giáp đất ở nhà ông Nguyễn Xuân
Trường đến hết đất ở nhà bà Nguyễn Thị Miền
|
299
|
9.4
|
Các nhánh của trục đường
từ QL 37 (cạnh nhà bà Nguyễn Thị Tuyết) vào xóm 1
|
|
9.4.1
|
- Từ trục đường vào hết đất ở
nhà bà Lê Thị Chinh; ông Nguyễn Vũ Quảng
|
276
|
9.4.2
|
- Từ trục đường vào hết đất ở
nhà ông Đinh Đức Ngọc
|
276
|
9.4.3
|
- Từ trục đường vào hết đất ở
nhà ông Đỗ Huy Ân
|
276
|
9.4.4
|
- Từ trục đường vào hết đất ở
nhà ông Nguyễn Văn Sỹ; bà Trần Thị Hương; ông Nguyễn Văn Chiến
|
276
|
9.4.5
|
- Từ trục đường vào hết đất ở
nhà bà Đào Thị Liễu
|
276
|
9.4.6
|
- Từ trục đường vào hết đất ở
nhà bà Nguyễn Thị Xuyến; ông Trần Văn Dẩu
|
276
|
9.4.7
|
- Từ trục đường vào hết đất ở
nhà ông Nguyễn Văn Thuận; ông Nguyễn Công Canh
|
230
|
9.4.8
|
- Từ đường vào hết đất ở nhà bà
Đinh Thị Tý
|
322
|
9.4.9
|
- Từ đường trục qua nhà bà Trần
Thị Minh đến hết đất ở nhà ông Chu Văn Hoá
|
299
|
10
|
Các đường từ Quốc lộ 37
vào xóm 2 xã Hà Thượng
|
|
10.1
|
- Đường từ QL 37 (Cống Gốc Sữa)
vào hết đất ở nhà bà Nguyễn Thị Hợi; ông Lê Duy Khánh
|
299
|
10.2
|
- Đường từ QL 37 (trước cửa nhà
bà Nguyễn Thị Hoa) vào đến giáp đất ao cá Hợp tác xã
|
345
|
|
Các nhánh của trục đường
từ QL 37 (trước cửa nhà bà Nguyễn Thị Hoa) vào ao cá hợp tác xã
|
|
10.2.1
|
- Đường nhánh từ ao cá hợp tác
xã đến hết đất ở nhà ông Phùng Xuân Thi
|
322
|
10.2.2
|
- Đường nhánh từ trục đường vào
hết đất ở nhà ông Vũ Xuân Thơm; ông Tăng Văn Chính; ông Tạ Quang Viên; ông Vũ
Xuân Thái; ông Phạm Ngọc Quang
|
299
|
10.3
|
Từ Quốc Lộ 37 (Cạnh nhà ông Bùi
Văn Lập; vào đến đất ở nhà ông Bùi Văn Mão; ông Bùi Văn Tuyến)
|
299
|
10.4
|
Đường từ QL 37 (cạnh nhà ông
Đào Hồng Trang) vào
|
|
10.4.1
|
-Từ QL 37 (cạnh nhà ông Đào
Hồng Trang) đến hết đất ở nhà ông Phạm Văn Mùi
|
345
|
10.4.2
|
- Từ giáp đất ở nhà ông Phạm
Văn Mùi vào đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Xuân Trọng; ông Nguyễn Xuân Chức
|
299
|
10.5
|
Đường từ QL 37 (cạnh nhà bà Trần
Thị Toàn) vào:
|
|
10.5.1
|
- Từ QL 37 (cạnh nhà bà Trần Thị
Toàn) vào hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quảng
|
345
|
10.5.2
|
- Từ giáp đất ở nhà ông Nguyễn
Văn Quảng đến hết đất ở nhà bà Nguyễn Thi Khiên; ông Nguyễn Văn Mạnh
|
299
|
11
|
Quốc Lộ 37 (cạnh nhà
bà Nguyễn Thị Lý) vào kho K10 (xóm 5 Hà Thượng)
|
|
11.1
|
- Từ QL 37 đến đường sắt cắt
ngang
|
345
|
11.2
|
- Từ đường sắt cắt ngang đến hết
đất ở nhà ông Tạc Văn Chung
|
322
|
11.3
|
- Từ giáp đất ở nhà ông Tạc Văn
Chung đến cầu bê tông cửa nhà ông Nguyễn Văn Hà
|
299
|
11.4
|
Các nhánh của trục đường từ QL
37 (cạnh nhà bà Nguyễn Thị Lý) vào kho K10 xóm 5
|
|
11.4.1
|
- Từ đường trục (ngã ba nhà ông
Sái Văn Rỹ) theo đường sắt đến hết đất ở nhà bà Trần Thị Ngọ (cầu đường sắt)
|
288
|
11.4.2
|
- Từ đường trục vào đến hết đất
ở nhà ông Nông Văn Chúc; ông Hầu Quốc Sinh
|
288
|
11.4.3
|
- Từ đường trục vào hết đất ở nhà
ông Tạc Văn Lợi; bà Vũ Thị Mùi; ông Tạc Văn Ngân; ông Hoàng Văn Khoa
|
253
|
11.4.4
|
- Từ đường trục cửa nhà ông
Nguyễn Văn Hà vào đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng
|
230
|
11.4.5
|
- Từ giáp đất ở nhà ông Nguyễn Văn
Dũng đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Sửu; ông Hoàng Văn Dần; bà Hoàng Thị Văn
|
184
|
12
|
Đường từ QL 37 vào xã
Tân Linh đi Phú Lạc
|
|
12.1
|
- Quốc lộ 37 vào 100m
|
690
|
12.2
|
- Từ cách QL37: 100m - Đến đỉnh
dốc Đá
|
575
|
12.3
|
- Từ đỉnh dốc Đá - Đến cách ngã
ba đường rẽ xã Phục Linh 100m
|
350
|
12.4
|
- Từ cách ngã ba (đường rẽ xã
Phục Linh) 100m - Đến nhà Văn hoá xóm 12 xã Tân Linh
|
450
|
*
|
Nhánh từ ngã ba Tân Linh đi xã
Phục Linh
|
|
|
- Từ ngã ba (+) 150m
|
400
|
|
- Cách ngã ba 150m đến giáp đất
xã Phục Linh
|
300
|
12.5
|
- Từ nhà văn hoá xóm 12 xã Tân
Linh - Đến cầu vực xanh xã Tân Linh
|
350
|
12.6
|
- Từ cầu vực xanh xã Tân Linh -
Đến cổng UBND xã Tân Linh (+) 350m
|
500
|
12.7
|
- Từ cổng UBND xã Tân Linh (+)
350m Đến ngã ba Kiến Ninh
|
400
|
12.8
|
- Từ ngã ba Kiến Ninh - Đến cầu
Sắt (xóm 6)
|
500
|
12.9
|
- Từ cầu Sắt (xóm 6) - Đến cách
ngã 4 Thái Ninh 150m
|
300
|
12.10
|
- Từ cách ngã 4 Thái Ninh 150m -
Đến qua ngã 4 Thái Ninh 150m
|
500
|
12.11
|
- Từ qua ngã 4 Thái Ninh 100m -
Đên hết đất xã Tân Linh (giáp đất Phú Lạc)
|
300
|
13
|
Quốc Lộ 37 đến suối
Bát xóm Liên Giới
|
|
13.1
|
- Từ QL37 vào 100m
|
460
|
13.2
|
- Từ cách QL 37: 100m đến 350m
|
368
|
13.3
|
- Từ sau 350m đến Suối Bát xóm
Liên Giới
|
299
|
13.4
|
Các nhánh của trục đường từ
QL37 đến Suối Bát xóm Liên Giới
|
|
13.4.1
|
- Từ đường trục vào hết đất ở
nhà ông Đức
|
242
|
13.4.2
|
- Từ đường trục vào hết đất ở
nhà ông Linh
|
207
|
13.4.3
|
- Từ đường trục vào hết đất ở
nhà ông Chung
|
207
|
13.4.4
|
- Từ đường trục vào hết đất ở
nhà bà Khanh Sỹ
|
242
|
14
|
Quốc Lộ 37 vào núi
Chiếm xóm Liên Giới
|
|
14.1
|
- Từ QL37 vào 100m
|
460
|
14.2
|
- Từ cách QL 37: 100m đến ngã
ba đường rẽ vào nhà bà Ngôn
|
345
|
14.3
|
Các nhánh của trục đường của QL
37 vào núi Chiếm xóm Liên Giới
|
|
14.3.1
|
- Từ trục đường vào đến hết đất
ở nhà ông Tài
|
276
|
14.3.2
|
- Từ trục đường (ngã ba đường rẽ
vào nhà bà Ngôn) đến hết đất ở nhà bà Điền
|
207
|
15
|
TừQuốc Lộ 37 vào nhà văn
hoá xóm Liên Giới đến hết đất ở nhà ông Thường
|
460
|
16
|
TừQuốc Lộ 37 vào hết đất
ở nhà ông Nhuận
|
288
|
17
|
QL 37 đi cầu Phà Điệp
|
|
17.1
|
- QL 37 vào 100m
|
575
|
17.2
|
- Từ cách QL 37: 100m đến 350m
|
460
|
18
|
Quốc Lộ 37 vào hết đất ở
nhà ông Huân
|
460
|
19
|
Quốc Lộ 37 vào hết đất ở
nhà bà Tường
|
|
19.1
|
- Từ QL37 vào 100m
|
288
|
19.2
|
- Từ cách QL 37: 100m đến hết đất
ở nhà bà Tường
|
230
|
20
|
Đường Từ quốc Lộ 37 đi
qua trường THCS xã Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả
|
|
20.1
|
- QL 37 vào: 100m
|
700
|
20.2
|
- Từ cách QL37: 100m đến giáp
đường đi xóm Đồng Cả xã Hùng Sơn
|
500
|
21
|
Quốc Lộ 37 vào trường Tiểu
học Hùng Sơn 1
|
|
21.1
|
- QL37 đến cổng trường Tiểu học
Hùng Sơn 1
|
575
|
21.2
|
Các nhánh của trục đường từ QL
37 vào trường Tiểu học Hùng Sơn 1
|
|
21.2.1
|
- Từ trục đường vào đến hết đất
ở nhà ông Nguyễn Văn Quang và ông Trần Văn An
|
414
|
21.2.2
|
- Từ đường trục vào đến hết đất
ở nhà ông Nguyễn Văn Giai
|
460
|
21.2.3
|
- Từ đường trục vào đến hết đất
ở nhà bà Phan Thị Khánh
|
345
|
21.2.4
|
- Từ cổng trường Tiểu học Hùng
Sơn 1 đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Minh
|
345
|
21.2.5
|
Từ giáp đất ở nhà ông Trần Văn
Minh đến hết đất ở nhà bà Nguyễn Thị Thuỷ
|
276
|
22
|
Quốc Lộ 37 đến hết đất
nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả
|
|
22.1
|
- Từ Quốc Lộ 37 - Đến cổng trường
Mầm non Hùng Sơn I
|
800
|
22.2
|
- Từ cổng trường Mầm non Hùng Sơn
I - Đến ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy
|
400
|
22.3
|
- Từ ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên
Huy - Đến hết đất ở nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả
|
300
|
23
|
Quốc Lộ 37 - vào xóm Táo
xã Hùng Sơn
|
|
23.1
|
- Từ Quốc Lộ 37 - Đến nhà Văn Hoá
xóm Táo xã Hùng Sơn
|
1.380
|
23.2
|
- Từ nhà Văn hoá xóm Táo xã
Hùng Sơn - Đến đường nam Sông Công
|
1.150
|
24
|
Từ Quốc Lộ 37 - Đến cổng
trường PTTH Đại Từ
|
1.500
|
25
|
Đất ở thuộc lô 2 sau bến
xe khách Đại Từ
|
1.200
|
26
|
Quốc Lộ 37 vào đường Đồng
Khốc - Đến giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ
|
|
26.1
|
-Từ quốc lộ 37 đến đường rẽ trường
Mầm non thị trấn Đại Từ
|
2.800
|
26.2
|
- Từ đường rẽ trường Mầm non thị
trấn Đại Từ - Đến giáp đường vào Trung tâm Y Tế
|
1.300
|
27
|
Từ Quốc Lộ 37 (Cầu Tây
Phố Mới) - đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ
|
1.300
|
28
|
Quốc Lộ 37 vào đến cổng
UBND huyện Đại Từ
|
1200
|
29
|
Đường từ quốc Lộ 37 (ngã
ba Bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên
|
|
29.1
|
- Từ Quốc Lộ 37 (ngã 3 Bách Hoá)
đến cầu Thông
|
1.600
|
29.2
|
- Từ cầu Thông - Đến hết đất
khu di tích 27 tháng 7
|
1.300
|
29.3
|
- Từ hết đất khu di tích 27
tháng 7 đến đường rẽ xóm Gò
|
900
|
29.4
|
- Từ đường rẽ xóm Gò - Đến hết
đất xã Hùng Sơn
|
700
|
29.5
|
-Từ giáp đất xã Hùng Sơn - Đến
Bình Phong xã Khôi Kỳ
|
500
|
29.6
|
-Từ Bình Phong xã Khôi Kỳ - Đến
đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (Đường 1) giáp nhà ông Thuỷ
|
450
|
29.7
|
-Từ đường rẽ UBND xã Khôi Kỳ (đường1)
giáp nhà ông Thuỷ đến cầu Xây (giáp nhà ông Hùng)
|
300
|
29.8
|
-Từ cầu Xây (giáp nhà ông Hùng)
xã Khôi Kỳ - Đến UBND xã Mỹ Yên (+) 200m
|
|
29.8.1
|
+ Từ cầu xây (giáp nhà
ông Hùng) đến trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn)
|
250
|
29.8.2
|
+Từ trạm điện Na Hồng
(đường rẽ vào xóm Làng Lớn) đến UBND xã Mỹ Yên (+) 200m
|
400
|
29.9
|
Các nhánh của trục đường từ QL
37 (ngã ba bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên
|
|
29.9.1
|
- Từ trục đường vào đến qua cổng
Trung tâm chính trị 50m
|
600
|
29.9.2
|
- Từ giáp đất 27 tháng 7 đến cổng
trường cấp III cũ
|
500
|
29.9.3
|
- Đường bê tông từ giáp đất nhà
ông Thuỷ đến UBND xã Khôi Kỳ
|
200
|
30
|
Quốc Lộ 37 vào nhà máy
nước
|
|
30.1
|
- Từ Quốc Lộ 37 - Đến hết đất
nhà máy nước
|
1.035
|
30.2
|
- Từ hết đất nhà máy nước - Đến
giáp bờ sông
|
575
|
31
|
Quốc Lộ 37 đến cổng trường
Tiểu học xã Tiên Hội
|
450
|
32
|
Từ Quốc Lộ 37 (Dốc đỏ)
vào xã Hoàng Nông
|
|
32.1
|
-Từ QL 37 - Đến hết đất trường
THCS xã Tiên Hội
|
300
|
32.2
|
- Từ hết đất trường THCS Xã
Tiên Hội - Đến hết đất xã Tiên Hội
|
300
|
32.3
|
- Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến
ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông
|
250
|
32.4
|
-Từ ngã tư làng Đảng xã Hoàng
Nông - Đến trạm Kiểm lâm Hoàng Nông
|
300
|
32.5
|
-Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông -
Đến đỉnh dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông
|
200
|
32.6
|
-Từ đỉnh Dốc Thuỷ Điện cũ xã
Hoàng Nông - Đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn)
|
200
|
32.7
|
Từ UBND xã Hoàng Nông (+) 200m
về hai phía
|
160
|
33
|
Từ Quốc Lộ 37 (ngã ba Ba
Giăng) - Đến cầu Treo xã Phú Lạc
|
350
|
34
|
Từ Quốc Lộ 37 (cổng Trạm
Y tế) - Đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại
|
250
|
35
|
Từ Quốc Lộ 37 - Đến khu
di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại
|
160
|
36
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã La
Bằng
|
|
36.1
|
- Từ QL 37 - Đến hết xã Bản Ngoại
(giáp đất xã La Bằng)
|
350
|
36.2
|
- Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến
trạm biến áp xóm Lau Sau
|
200
|
36.3
|
- Từ trạm biến áp xóm Lau Sau -
Đến cổng trường Mầm non
|
200
|
36.4
|
- Từ cổng trường Mầm non - Đến
ngã ba cây si (+) 100m (đi Phú Xuyên)
|
550
|
36.5
|
- Từ cách ngã ba cây Si (100m)
đường đi xã Phú Xuyên - Đến hết đất xã La Bằng
|
200
|
36.6
|
- Từ cách ngã ba cây Si (100m)-
Đến Trạm điện xóm Rừng Vần
|
550
|
36.7
|
Nhánh của trục đường từ QL 37
đi xã La Bằng
|
|
|
- Từ trục đường đến khu di tích
thành lập Đảng (xã La Bằng)
|
160
|
37
|
Từ Quốc Lộ 37 (Dốc Mon)
- Đến hết đất xã Phú Xuyên (Giáp xã La Bằng)
|
300
|
38
|
Quốc Lộ 37 (Cây Đa đôi)
vào UBND xã Na Mao
|
|
38.1
|
-Từ Quốc Lộ 37 (Cây Đa
đôi) đi xã Na Mao (+) 200m
|
300
|
38.2
|
- Cách Quốc Lộ 37: 200m
- Đến UBND xã Na Mao
|
160
|
39
|
- Từ Quốc Lộ 37 (Đường
đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng
|
160
|
40
|
Từ Quốc Lộ 37 (đường
Nguyễn Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa xã Yên Lãng
|
200
|
41
|
Từ Quốc Lộ 37 - Đến nhà
Văn hoá xóm Khuôn Nanh
|
200
|
42
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ
than Núi Hồng xã Yên Lãng
|
|
42.1
|
- QL 37 (từ ngã ba Chợ Yên
Lãng) - Đến hết đất chi nhánh Ngân hàng
|
1.000
|
42.2
|
- Từ giáp đất chi nhánh Ngân
hàng - Đến cổng văn phòng Mỏ
|
800
|
42.3
|
- Từ cổng văn phòng Mỏ - Đến đường
rẽ vào Bàn Cân
|
500
|
42.4
|
- Từ đường rẽ vào Bàn Cân - Đến
núi đá Vôi (xóm cây Hồng)
|
350
|
42.5
|
- Nhánh từ cổng văn phòng Mỏ -
Đến (Khu B) tập thể Mỏ
|
300
|
B
|
TRỤC TỈNH LỘ
|
|
I
|
Đường 270 (Từ quốc Lộ 37
đi Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 37 vào 300m
|
800
|
2
|
Cách QL37: 300m - Đến hết đất
xã Hùng Sơn
|
500
|
3
|
Từ giáp đất xã Hùng Sơn - Đến
suối Lạc
|
400
|
4
|
Từ suối Lạc - Đến giáp UBND xã
Tân Thái
|
600
|
5
|
Từ UBND xã Tân Thái - Đến cống
qua đường (Nhà ông Ninh xóm gốc Mít)
|
800
|
6
|
Từ cống qua đường (Nhà ông Ninh
xóm Gốc Mít) - Đến hết đất xã Tân Thái
|
700
|
II
|
Đường 261 (ngã ba bưu điện
đi Quân Chu)
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 37 - Đến cầu Gò son
|
4.500
|
2
|
Từ cầu Gò son - Đến ngã 3 sân vận
động
|
1.500
|
3
|
Từ ngã 3 sân vận động - Đến cầu
Suối Tấm
|
1.700
|
4
|
Từ cầu suối Tấm - Đến cầu Cổ
Trâu
|
1.000
|
5
|
Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã
Bình Thuận
|
700
|
6
|
Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến
cầu Đẩu xã Lục Ba
|
500
|
7
|
Từ cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600)
- Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km 4 + 300)
|
700
|
8
|
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò
Chùa (km 4 + 300) - xóm đồng Mưa xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục
Ba (giáp nhà bà Trần Thị Lân) (km5 + 500)
|
600
|
9
|
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km
5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km 7 + 100)
|
450
|
10
|
Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường
rẽ vào xã Vạn Thọ
|
400
|
11
|
Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ - Đến
đầu cầu Xí nghiệp Ký Phú
|
700
|
12
|
Từ đầu cầu Xí nghiệp - Đến đường
rẽ cầu treo (xóm Cả) Ký Phú
|
700
|
13
|
Từ đường rẽ cầu Treo (Xóm Cả) -
Đến hết đất xã Ký Phú
|
500
|
14
|
Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường
rẽ vào xóm Đồng Mương xã Cát Nê
|
300
|
15
|
Từ đường rẽ vào xóm Đồng Mương -
Đến suối Đầu Cầu Cát Nê
|
350
|
16
|
Từ suối Đầu Cầu xã Cát Nê - Đến
suối Đồng Dao hết địa phận xã Cát Nê
|
|
16.1
|
- Từ suối Đầu Cầu xã Cát Nê - đến
cầu Dõng Dao (xóm 3)
|
300
|
16.2
|
-Từ cầu Dõng Dao (xóm 3) đến đường
rẽ UBND xã Quân Chu
|
350
|
17
|
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu -
Đến suối đền xã Quân Chu
|
400
|
18
|
Từ suối đền xã Quân Chu - Đến
đường rẽ xóm 2 Thị Trấn Quân Chu
|
500
|
19
|
Từ đường rẽ xóm 2 Thị Trấn Quân
Chu - Đến cổng trường Tiểu học Thị Trấn Quân Chu
|
|
19.1
|
- Từ đường rẽ xóm 2 Thị Trấn
Quân Chu đến cầu sắt ông Đốc (xóm 9)
|
350
|
19.2
|
- Từ cầu sắt ông Đốc (xóm 9) đến
cổng trường tiểu học Thị trấn Quân Chu
|
300
|
20
|
Từ cổng trường Tiểu học Thị Trấn
Quân Chu - Đến cầu suối đôi
|
450
|
21
|
Từ cầu tràn suối Đôi - Đến cầu
suối Liếng xã Quân Chu (xen kẽ với TT Quân Chu)
|
350
|
22
|
Các nhánh của trục đường
261
|
|
22.1
|
Từ trục đường 261 vào Trung tâm
Y Tế Đại Từ
|
|
22.1.1
|
- Từ đường 261 vào đến cổng
Trung tâm Y Tế Đại Từ
|
1.300
|
22.1.2
|
- Từ cổng Trung tâm y tế đến
nhà Khí tượng cũ
|
700
|
22.1.3
|
Các đường còn lại trong khu quy
hoạch dân cư Trung tâm Y Tế
|
400
|
22.2
|
Từ đường 261 vào trường Cấp III
cũ (Xóm Phú Thịnh xã Hùng Sơn)
|
|
22.2.1
|
- Từ đường 261 vào 100m
|
900
|
22.2.2
|
-Từ đường 261 vào 100m đến giáp
sân thể thao trường Cấp III cũ
|
600
|
22.3
|
Từ đường 261 vào 300m (đi xóm
Bình Xuân) xã Bình Thuận
|
300
|
22.4
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm
Trại) xã Bình Thuận
|
300
|
22.5
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm
Chùa) xã Bình Thuận
|
300
|
22.6
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm
Thanh Phong) xã Bình Thuận
|
300
|
22.7
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm
Thuận Phong) xã Bình Thuận
|
300
|
22.8
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Tiến
Thành) xã Bình Thuận
|
300
|
22.9
|
Từ đường 261 vào 350m đi trường
mầm non, tiểu học Bình Thuận
|
300
|
22.10
|
Từ đường 261 vào đến trường
THSC xã Lục Ba
|
|
22.10.1
|
- Từ đường 261 vào đến trường
THCS Lục Ba
|
300
|
22.10.2
|
- Từ giáp đất trường THCS đến
Trạm biến áp xóm Thành Lập
|
160
|
22.10.3
|
- Từ giáp đất trường THCS đến
Trạm biến áp xóm Văn Thanh
|
160
|
22.11
|
Từ đường 261 (ngã 3 rẽ xóm 2) đến
đường rẽ nhà văn hoá xóm 9 thị trấn Quân Chu
|
200
|
22.12
|
Từ đường 261 + 100m vào xóm Chiểm
|
200
|
22.13
|
Từ đường 261 vào xã Vạn Thọ
|
|
22.13.1
|
- Từ đường 261 vào đến Cầu treo
|
300
|
22.13.2
|
- Từ cầu treo đến UBND xã Vạn
Thọ (+) 500m
|
180
|
22.13.3
|
- Từ cách UBND xã Vạn Thọ 500m đến
hết đất xã Vạn Thọ
|
160
|
22.14
|
Từ đường 261 vào xã Văn Yên
|
|
22.14.1
|
- Từ đường 261 đến ngã tư Gò Quếch
|
250
|
22.14.2
|
- Từ ngã tư Gò Quếch đến đường
vào khu dân cư xóm Đình (giáp trường tiểu học)
|
450
|
22.14.3
|
- Từ đường
rẽ vào khu dân cư xóm đình (giáp trường tiểu học) đến đường vào khu dân cư (cửa
ông Tính Hoàn)
|
300
|
22.14.4
|
- Từ đường vào khu dân cư (cửa
ông Tính Hoàn) đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên)
|
250
|
22.15
|
Từ đường 261 vào đến giáp hồ Gò
Miếu xã Ký Phú
|
400
|
22.16
|
Từ đường 261 đến UBND xã Quân
Chu +100m
|
200
|
III
|
Đường 264 Từ ngã ba
Khuôn Ngàn đi Minh Tiến
|
|
1
|
Từ QL37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến
hết đất trường THPT Nguyễn Huệ
|
900
|
2
|
Từ hết đất trường THPT Nguyễn Huệ
- Đến hết đất trường THCS xã Phú Thịnh
|
400
|
3
|
Từ giáp đất trường THCS xã Phú
Thịnh - Đến cầu tràn Phú Minh
|
300
|
4
|
Từ cầu Tràn Phú Minh - Đến ngã
ba Phú Minh
|
450
|
5
|
Từ ngã ba phú Minh - Đến hết đất
xã Phú Thịnh (Giáp đất xã Phú Cường)
|
350
|
6
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến
Km số 5 (+) 800m
|
300
|
7
|
Từ Km số 5 (+) 800m - Đến Km 6
(+) 200m
|
200
|
8
|
Từ Km 6 (+) 200m - Đến Km 8 (+)
300m
|
250
|
9
|
Từ Km 8 (+) 300m - Đến hết đất xã
Phú Cường (Km 8 + 900)
|
200
|
10
|
Từ giáp đất đất xã Phú Cường -
Đến Đầm thẩm Mõ xã Minh Tiến
|
160
|
11
|
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến - Đến
Trạm Bơm điện xã Minh Tiến
|
300
|
12
|
Từ Trạm Bơm điện xã Minh Tiến -
Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hoá)
|
200
|
13
|
Nhánh rẽ từ ngã ba chợ Minh Tiến
- Đến trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến
|
250
|
IV
|
Đường 263 Từ ngã ba Phú
Minh - Đi huyện Phú Lương
|
|
1
|
Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất
xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc)
|
260
|
2
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến
cầu Thông xóm Trại tre xã Phú Lạc
|
350
|
3
|
Từ cầu Thông xóm Trại tre xã
Phú Lạc - Đến hết đất xã Phú Lạc
|
300
|
4
|
Từ UBND xã Phú Lạc đến cầu Đá
xóm cây Nhừ
|
250
|
5
|
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ đến hết đất
xã Phú Lạc(giáp đất xã Tân Linh)
|
200
|
7
|
Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến
cách UBND xã Đức Lương 200m
|
160
|
8
|
Từ UBND xã Đức Lương (+) 200m
về 2 phía
|
300
|
9
|
Qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến
ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương
|
160
|
10
|
Từ ngầm cầu Tuất - Đến hết khu
quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)
|
250
|
11
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc
Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương 300m
|
160
|
12
|
Từ UBND xã Phúc Lương (+) 300m
về 2 phía
|
200
|
13
|
Qua UBND xã Phúc Lương 300m đến
hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương)
|
160
|