|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 719/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Trà Bồng Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
719/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 719/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
22 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại
Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3731/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 18 công trình, dự án với tổng diện tích
là 19,105 ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 9,254 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 9,851 ha (Có Phụ biểu 02
kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,614 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Trà Bồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Trà Bồng xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy
định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi
trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak726.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Bùi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+
…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
…
|
592,840
|
3706,260
|
7610,550
|
4997,280
|
2183,450
|
1591,530
|
3469,670
|
5939,760
|
5733,510
|
6299,880
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39378,492
|
385,503
|
3633,696
|
7040,240
|
4696,598
|
1956,199
|
1356,651
|
3232,044
|
5548,733
|
5452,884
|
6075,944
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1011,463
|
117,847
|
14,470
|
56,305
|
100,520
|
259,011
|
145,010
|
34,960
|
100,070
|
141,630
|
41,640
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
832,753
|
117,847
|
7,670
|
36,395
|
49,910
|
259,011
|
144,910
|
34,960
|
35,700
|
121,340
|
25,010
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
795,908
|
125,231
|
8,190
|
53,870
|
61,820
|
155,616
|
182,711
|
0,620
|
102,046
|
91,254
|
14,550
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5080,720
|
140,985
|
276,726
|
1398,495
|
300,848
|
285,105
|
204,590
|
192,950
|
554,827
|
1016,770
|
709,424
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10758,010
|
|
2189,660
|
2873,120
|
1241,730
|
134,370
|
261,750
|
342,290
|
498,800
|
1263,170
|
1953,120
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21716,821
|
|
1144,570
|
2656,950
|
2991,580
|
1116,627
|
562,380
|
2660,964
|
4287,870
|
2938,670
|
3357,210
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
9,110
|
1,440
|
0,080
|
|
0,100
|
5,470
|
0,210
|
0,260
|
0,160
|
1,390
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,460
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
4,960
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1927,870
|
183,687
|
53,544
|
516,940
|
200,922
|
200,221
|
178,509
|
111,256
|
194,269
|
178,386
|
110,136
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,170
|
23,810
|
|
2,900
|
|
|
6,050
|
|
|
4,410
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,930
|
0,930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
3,580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,060
|
0,600
|
|
|
|
|
|
|
0,460
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,680
|
|
|
|
1,760
|
4,570
|
|
|
|
0,350
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
1,570
|
|
|
|
|
1,570
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
803,865
|
51,952
|
9,900
|
326,314
|
79,470
|
79,818
|
62,260
|
31,136
|
48,425
|
74,840
|
39,750
|
2,10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,710
|
0,210
|
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất di tích danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,010
|
2,000
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
197,220
|
|
4,224
|
21,666
|
19,022
|
38,953
|
33,359
|
12,290
|
16,814
|
37,516
|
13,376
|
2,14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
48,499
|
48,499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
6,886
|
2,510
|
0,180
|
0,540
|
0,356
|
0,470
|
0,430
|
0,110
|
1,200
|
1,000
|
0,090
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,139
|
1,499
|
|
|
0,230
|
|
0,100
|
|
0,310
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,080
|
5,770
|
0,630
|
23,650
|
25,020
|
2,470
|
9,570
|
11,990
|
12,590
|
4,680
|
2,710
|
230
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,905
|
1,200
|
|
2,865
|
|
8,840
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,374
|
0,140
|
0,340
|
0,050
|
2,014
|
0,090
|
0,220
|
0,280
|
0,710
|
0,090
|
0,440
|
2,22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,380
|
|
|
|
|
0,380
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,940
|
0,110
|
|
|
|
0,080
|
0,750
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
696,777
|
40,427
|
38,270
|
138,840
|
72,550
|
62,510
|
65,700
|
55,450
|
113,760
|
55,500
|
53,770
|
235
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,645
|
|
|
0,115
|
|
0,470
|
0,060
|
|
|
|
|
236
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
818,368
|
23,650
|
19,020
|
53,370
|
99,760
|
27,030
|
56,370
|
126,370
|
196,758
|
102,240
|
113,800
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
592,840
|
592,840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Bùi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+
…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,166
|
1,525
|
0,000
|
2,090
|
0,050
|
1,222
|
0,000
|
0,016
|
0,237
|
0,000
|
0,026
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,614
|
0,300
|
|
0,095
|
|
0,219
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,614
|
0,300
|
|
0,095
|
|
0,219
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,480
|
0,015
|
|
0,008
|
|
0,453
|
|
|
0,004
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,483
|
1,210
|
|
1,787
|
|
0,287
|
|
|
0,173
|
|
0,026
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,589
|
|
|
0,200
|
0,050
|
0,263
|
|
0,016
|
0,060
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,355
|
0,136
|
0,000
|
0,079
|
0,104
|
0,006
|
0,000
|
0,000
|
0,026
|
0,000
|
0,004
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,040
|
|
|
0,004
|
|
0,006
|
|
|
0,026
|
|
0,004
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,063
|
0,063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,104
|
|
|
|
0,104
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,073
|
0,073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,075
|
|
|
0,075
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
0,002
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Bùi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
12,048
|
5,997
|
0,164
|
2,520
|
0,062
|
1,861
|
0,269
|
0,016
|
0,557
|
0,466
|
0,136
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,247
|
0,933
|
|
0,095
|
|
0,219
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó; Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,247
|
0,933
|
|
0,095
|
|
0,219
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
5,132
|
3,609
|
|
0,020
|
|
0,994
|
0,219
|
|
0,004
|
0,286
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
5,040
|
1,455
|
0,164
|
2,205
|
0,012
|
0,345
|
0,050
|
|
0,493
|
0,180
|
0,136
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,629
|
|
|
0,200
|
0,050
|
0,303
|
|
0,016
|
0,060
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
Trong đó:
|
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR( a)
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR( a)
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR( a)
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Bùi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … +
(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,002
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,002
|
0,000
|
0,000
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp
tỉnh, cấp xã
|
DHT
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
0,002
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ …)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8) +(9)+ (10)+ (11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Cầu Suối Nang 2 và đường
hai đầu cầu
|
0,190
|
TT Trà Xuân
|
Tờ bản đồ số 6, TT Trà Xuân
|
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh
về chủ trương đầu tư dự án Cầu Suối Nang 2, huyện Trà Bồng; Quyết định
17/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018; Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2018
|
535
|
|
535
|
|
|
|
|
2
|
Đường điện tổ 03,
thôn Trà Hoa, xã Trà Lâm
|
0,016
|
Trà Lâm
|
Tờ bản đồ số 3, Trà Lâm
|
Báo cáo 329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện
Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới
nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững;
Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về
việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương
trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường điện đội 10 qua
đội 11, thôn Bình Trung, xã Trà Bình
|
0,012
|
Trà Bình
|
Tờ bản đồ số 5, 10,18, Trà Bình
|
Báo cáo 329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện
Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới
nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững;
Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về
việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương
trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường TL 622 đi Thạch
Bích
|
1,200
|
Trà Bình
|
Tờ bản đồ số 29, 39, Trà Bình
|
Báo cáo 329a/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện
Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm
C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững;
Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án năm 2018 của Chương trình 30a thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường TH và THCS
Trà Hiệp (Xây dựng 02 phòng học điểm trường thôn Cả)
|
0,050
|
Trà Hiệp
|
540757,30; 1687942,69
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
huyện về giao kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án
từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018; Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của
UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2018;
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa xã Trà
Hiệp
|
0,104
|
Trà Hiệp
|
Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 23, Trà Hiệp
|
Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND
huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nhà văn hóa xã
Trà Hiệp; Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện
Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ quản lý thực hiện các dự án
thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
-
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường điện thôn 6
Trà Thủy
|
0,009
|
Trà Thủy
|
(5572878,40; 1688150,70) (556483,2; 1688141,61)
|
QĐ Số 1640/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND Tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định
số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường QL 24C đi
thôn 1, xã Trà Thủy
|
3,323
|
Trà Thủy
|
(555305,45; 1688429,69) (555258,72; 1689707,26)
|
QĐ Số 1640/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND Tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng chi cục
thuế huyện Trà Bồng
|
0,300
|
TT Trà Xuân
|
Tờ BD 18
|
Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 của BTC về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn
2016-2020 của Tổng cục thuế
Công văn số 2171/CT-HCQTTVAC ngày 14/9/2017 của Cục thuế tỉnh về việc đề nghị
cấp vị trí khu đất và đăng ký sử dụng đất năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nối tiếp đường BTXM
Trà Ngon- Trà Tân
|
0,217
|
Trà Tân
|
(561001,99; 1679688,29) (561015,04; 1679499,47)
|
QĐ số 1415/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày
1/8/2017 về việc phân khai vốn đầu tư cơ sở hạ tầng từ nguồn viện trợ của
chính phủ AiLen năm 2017 cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc CT 135
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường
Thôn Niên- Trường Biện
|
0,500
|
Trà Bùi, Trà Tân
|
Tờ bd 14 (bd lâm nghiệp)
|
QĐ Số 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 về việc giao kế hoạch
đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư
công 2018
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông nông
thôn đi Bình Đông-Bình Tân
|
3,040
|
Trà Bình
|
Tờ BD 38,46,39,47
|
QĐ số 1074/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện Trà
Bồng về việc phê duyệt dự án xây dựng NTM xã Trà Bình huyện Trà Bồng tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2015-2020; QĐ 633/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương, ngân sách
tỉnh và nhiệm vụ quản lý thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cầu Suối Nang 3
|
0,19
|
TT Trà Xuân
|
Tờ bản đồ Số 15,TT Trà Xuân
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND
huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư nhưng chưa
đưa vào cân đối; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 về việc phân bổ nguồn
vượt thu tiền sử dụng đất và tư nguồn thu tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất
năm 2017 để thực hiện một số nhiệm vụ năm 2018
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
14
|
Nút Ti Gôn đường nội
vùng phía Nam
|
0,103
|
TT Trà Xuân
|
Tờ bản đồ số 16, TT Trà Xuân
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND
huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư nhưng chưa
đưa vào cân đối; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 về việc phân bổ nguồn
vượt thu tiền sử dụng đất và tư nguồn thu tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất
năm 2017 để thực hiện một số nhiệm vụ năm 2018
|
1.491
|
|
|
1.491
|
|
|
|
|
Tổng
|
9,254
|
|
|
|
8.776
|
3.350
|
1.735
|
1.691
|
-
|
2.000
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Quyết định
số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Mỏ đá Thôn 3 xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng
|
1,740
|
Trà Thủy
|
Tờ 82 thửa 21, 22,
34
|
Giấy phép số
06/GP-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép Công ty cổ phần 20/7
khai thác làm VLXD bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Thôn 3, xã Trà Thủy,
huyện Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Viettel
|
0,029
|
TT Trà Xuân
|
Tờ BD 17 thửa 174
|
Công văn 3065/VTQĐ-QNI-TH
ngày 13/09/2017 của Tập đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel Quảng Ngãi về việc
xin chấp thuận chủ trương chuyển nhượng QSDĐ và chuyển đổi mục đích SDĐ tại
huyện Trà Bồng để làm trụ sở Viettel Trà Bồng
|
|
3
|
Nhà máy sản xuất gạch và ngói không nung
|
1,200
|
TT Trà Xuân
|
556865.07,
1687613.14
|
Quyết định số
1578/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương
đầu tư Dự án nhà máy sản xuất gạch và ngói không nung
|
|
4
|
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
6,882
|
TT Trà Xuân, Trà
Phú, Trà Bình, Trà Sơn, Trà Thủy, Trà Giang, Trà Tân, Trà Bùi, Trà Hiệp
|
TT Trà Xuân (4.472 ha); - Tờ số 3: Thửa 14, 65;
- Tờ số 4: Thửa 27, 377, 378, 379, 380;
- Tờ số 5: Thửa 24, 40, 69, 110, 121, 332;
- Tờ số 6: Thửa 21, 49, 97, 100, 126, 242, 309,
345, 359, 360, 360, 362, 364, 368, 370, 376, 377;
- Tờ số 7: Thửa 53, 69, 72, 93, 111, 148, 165,
181, 209, 247, 254, 255, 257, 258, 361, 364, 368, 369, 370, 664, 665, 668,
677;
- Tờ số 13: Thửa 42; Tờ số 15; Thửa 11, 339, 362,
390, 425, 446, 493, 494, 615, 622, 629, 630;
- Tờ số 16: Thửa 94, 150, 212, 213, 214, 244,
289, 504, 505, 506, 507;
- Tờ số 17: Thửa 59, 66, 144, 145, 147, 149, 185,
199, 203, 212, 213, 244, 281, 368, 387, 468, 409, 426, 428, 429, 482, 618, 642,
643, 644, 656, 657, 660, 670, 672, 673;
- Tờ số 18: Thửa 1, 14, 43, 44, 69, 124, 160,
188, 255, 306, 325, 357, 382, 435, 445, 455, 460, 469, 453, 484, 589, 590,
591, 592, 614, 617, 618, 619, 620, 621, 644, 649;
- Tờ số 19: Thửa 57, 122, 178, 185, 186, 187,
209, 213, 280, 316, 329, 371, 372, 394, 461, 462, 499, 500, 512, 526;
- Tờ số 20: Thửa 21, 175;
- Tờ 21: Thửa 15, 23, 93, 104, 111, 113, 150,
151;
- Tờ 22: Thửa 88, 89, 90; Tờ 27: Thửa 18, 20, 46,
50, 83, 96, 197, 257, 258, 277, 278, 279, 280, 334, 342, 346, 347, 348, 349,
357, 387, 389, 390, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 416, 419, 425;
- Tờ số 28: Thửa 386, 387;
- Tờ số 29 thửa 98; Tờ số 31: Thửa 9, 272;
- Tờ số 32: Thửa 6, 17, 58, 127, 128, 131, 132;
xã Trà Phú (0.269 ha): - Tờ số 3: Thửa 742;
- Tờ số 18: Thửa 90;
- Tờ số 19: Thửa 64;
- Tờ số 30: Thửa 187, 292;
- Tờ 31: Thửa 43, 300; Tờ 33: Thửa 490; Tờ 34: Thửa
530, 531; Tờ 45: Thửa 1, 38;
xã Trà Bình (0.639 ha) - Tờ 04: Thửa 271;
- Tờ số 29: Thửa 8, 26, 58, 80, 126, 132, 137,
144, 145, 146;
- Tờ số 31: Thửa 134; Tờ 34: Thửa 306, 307;
- Tờ 35: Thửa 111; Tờ 36: Thửa 126;
- Tờ số 37: Thửa 174, 198, 325, 326, 327, 380; Tờ
39: Thửa 229, 246; Tờ 42: Thửa 10;
Xã Trà Sơn (0.466 ha) - Tờ số 2: Thửa 21, 27,
153;
- Tờ số 4: Thửa 51, 60, 68, 223;
- Tờ số 6: Thửa 333;
- Tờ 21: Thửa 152;
- Tờ 26: Thửa 69;
- Tờ số 30: Thửa 279;
- Tờ số 31: Thửa 105;
- Tờ số 32: Thửa 6; Tờ số 44: Thửa 1, 28;
Xã Trà Thủy (0.430 ha): - Tờ số 13: Thửa 363,
364;
- Tờ số 70: Thửa 61;
- Tờ số 81: Thửa 1;
- Tờ số 82: Thửa 27; Tờ số 83: Thửa 42, 76, 77
- Tờ số 86: Thửa 88; Tờ số 90: Thửa 17;
xã Trà Giang (0.164 ha): - Tờ số 4: Thửa 16;
- Tờ số 6: Thửa 84, 92, 93, 103, 201, 301;
- Tờ số 12: Thửa 6, 8, 13;
Xã Trà Hiệp (0.012 ha): - Tờ 13: Thửa số 01;
Xã Trà Tân (0.320ha): - Tờ số 54: Thửa 97;
- Tờ số 57: Thửa 18, 26, 29;
- Tờ số 58: Thửa 9, 17, 25, 28, 33, 38, 40, 45,
54, 57, 71, 121;
- Tờ số 59: Thửa 11, 13, 21, 27, 33, 65, 67, 69,
103, 162;
Xã Trà Bùi 0.110 ha (Tờ số 10: Thửa 15; Tờ số 15:
Thửa 22); - Loại đất: BHK, CLN, RSX, LUC
|
|
|
|
Tổng cộng
|
9,851
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Mỏ đá Thôn 3 xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng
|
1,740
|
0,075
|
|
xã Trà Thủy
|
Tờ 82 thửa
21,22,34
|
Giấy phép số 06/GP-UBND
ngày 18/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép Công ty Cổ phần 20/7 khai
thác làm VLXD bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Thôn 3, xã Trà Thủy, huyện
Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi
|
2
|
Đường QL 24C đi thôn 1, xã Trà Thủy
|
2,320
|
0,020
|
|
xã Trà Thủy
|
(555305,45;
1688429,69) (555258,72; 1689707,26)
|
QĐ Số 1640/QĐ-UBND
ngày 31/08/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án khởi công mới năm 2018 của chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
3
|
Đường điện đội 10 qua đội 11, thôn Bình Trung, xã
Trà Bình
|
0,012
|
0,001
|
|
xã Trà Bình
|
Tờ bản đồ số
5,10,18,Trà Bình
|
Báo cáo
329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ
trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương
trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số
264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018
|
4
|
Xây dựng chi cục thuế huyện Trà Bồng
|
0,300
|
0,300
|
|
TT Trà Xuân
|
Tờ BD 18
|
Quyết định số
623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 của BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án trong kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng cục thuế. Công
văn số 2171/CT-HCQTTVAC ngày 14/9/2017 của Cục thuế tỉnh về việc đề nghị cấp
vị trí khu đất và đăng ký sử dụng đất năm 2018
|
5
|
Đường giao thông nông thôn đi Bình Đông-Bình Tân
|
3,040
|
0,218
|
|
Trà Bình
|
Tờ BD 38,46,39,47
|
QĐ số 1074/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt đề án xây dựng NTM
xã Trà Bình huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020
|
|
Tổng cộng
|
7,412
|
0,614
|
|
|
|
|
Quyết định 719/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 719/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/08/2018 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
1.244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|