BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 719/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM
2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2021
(tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên:
33.134.480 ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp:
27.994.319 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:
3.949.158 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:
1.191.003 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất,
từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng
sử dụng đất năm 2021 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Số liệu thống kê diện tích đất
đai năm 2021 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo việc công khai và
cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 của địa phương cho các tổ
chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
2. Số liệu thống kê diện tích đất
đai năm 2021 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến
động vào kết quả thống kê đất đai năm 2022. Việc thống kê diện tích đất đai được
thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai (TK-Online và
TK-Desktop) của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), CĐKDLTTĐĐ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY
31 THÁNG 12 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 03 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích các loại đất trong đơn
vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TVN)
|
Tổ chức ngoại giao (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+…+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+...+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
33.134.480
|
27.099.923
|
15.766.810
|
3.168.520
|
2.332.671
|
5.166.636
|
27.695
|
43.309
|
66
|
1
|
594.216
|
6.034.557
|
4.507.942
|
27.177
|
1.499.438
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.994.319
|
24.902.502
|
14.981.756
|
2.553.248
|
1.814.933
|
4.958.769
|
24.559
|
22.050
|
-
|
0
|
547.187
|
3.091.816
|
2.329.029
|
15.032
|
747.756
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.693.021
|
11.544.471
|
10.516.740
|
664.514
|
219.080
|
132.280
|
2.162
|
5.997
|
-
|
0
|
3.697
|
148.550
|
107.783
|
7.952
|
32.815
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.768.301
|
6.696.288
|
6.321.537
|
136.792
|
160.261
|
73.893
|
606
|
827
|
-
|
-
|
2.372
|
72.013
|
62.187
|
3.811
|
6.015
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.935.367
|
3.910.093
|
3.792.101
|
29.029
|
83.277
|
4.385
|
85
|
-
|
-
|
-
|
1.217
|
25.274
|
22.080
|
2.810
|
384
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.832.934
|
2.786.195
|
2.529.436
|
107.763
|
76.984
|
69.508
|
521
|
827
|
-
|
-
|
1.155
|
46.739
|
40.107
|
1.001
|
5.631
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.924.720
|
4.848.183
|
4.195.203
|
527.722
|
58.819
|
58.387
|
1.556
|
5.170
|
-
|
0
|
1.325
|
76.537
|
45.596
|
4.140
|
26.800
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.439.656
|
12.506.306
|
3.737.158
|
1.842.261
|
1.523.579
|
4.823.377
|
22.154
|
14.632
|
-
|
-
|
543.146
|
2.933.350
|
2.212.335
|
6.541
|
714.474
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.004.257
|
6.366.917
|
3.288.904
|
1.484.559
|
632.900
|
705.286
|
9.258
|
14.241
|
-
|
-
|
231.767
|
1.637.340
|
1.325.924
|
5.361
|
306.055
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.112.054
|
3.914.256
|
437.728
|
318.335
|
491.286
|
2.350.589
|
11.784
|
391
|
-
|
-
|
304.144
|
1.197.797
|
854.107
|
1.180
|
342.510
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.323.346
|
2.225.133
|
10.526
|
39.366
|
399.393
|
1.767.501
|
1.112
|
-
|
-
|
-
|
7.236
|
98.213
|
32.304
|
-
|
65.909
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
785.909
|
776.981
|
684.527
|
22.670
|
67.515
|
1.134
|
81
|
717
|
-
|
-
|
337
|
8.928
|
8.093
|
509
|
326
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.641
|
15.328
|
10.183
|
4.274
|
547
|
136
|
-
|
188
|
-
|
-
|
-
|
313
|
313
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
60.091
|
59.416
|
33.148
|
19.531
|
4.212
|
1.842
|
162
|
515
|
-
|
-
|
6
|
675
|
504
|
30
|
141
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.949.158
|
2.014.375
|
752.391
|
591.657
|
498.112
|
124.979
|
3.127
|
21.118
|
66
|
1
|
22.924
|
1.934.783
|
1.203.276
|
3.639
|
727.868
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
759.545
|
757.660
|
738.066
|
17.999
|
632
|
350
|
156
|
441
|
-
|
1
|
14
|
1.884
|
703
|
924
|
257
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.451
|
563.378
|
556.316
|
6.402
|
321
|
137
|
18
|
176
|
-
|
0
|
8
|
1.072
|
437
|
459
|
176
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
195.094
|
194.282
|
181.750
|
11.597
|
311
|
213
|
138
|
265
|
-
|
1
|
6
|
812
|
266
|
465
|
81
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2.024.725
|
1.014.008
|
8.987
|
547.144
|
351.477
|
81.449
|
2.719
|
20.649
|
66
|
-
|
1.517
|
1.010.717
|
750.019
|
2.430
|
258.268
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.162
|
13.069
|
-
|
0
|
13.064
|
0
|
4
|
-
|
-
|
-
|
0
|
93
|
42
|
18
|
34
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
243.720
|
243.653
|
-
|
-
|
243.653
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
57
|
5
|
5
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
52.822
|
52.821
|
0
|
-
|
52.821
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
92.145
|
89.514
|
85
|
8.948
|
16.976
|
61.101
|
1.370
|
885
|
65
|
-
|
84
|
2.631
|
2.001
|
43
|
587
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
318.141
|
315.229
|
8.302
|
284.371
|
2.541
|
919
|
541
|
18.553
|
1
|
-
|
1
|
2.912
|
752
|
1.666
|
493
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.304.736
|
299.723
|
601
|
253.826
|
22.422
|
19.429
|
804
|
1.211
|
0
|
-
|
1.431
|
1.005.013
|
747.167
|
698
|
257.149
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.252
|
13.249
|
9
|
0
|
8
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
13.230
|
3
|
0
|
-
|
2
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.167
|
7.153
|
9
|
-
|
9
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
7.125
|
13
|
12
|
0
|
1
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
106.950
|
95.473
|
3.419
|
3.224
|
87.496
|
118
|
193
|
14
|
-
|
-
|
1.009
|
11.477
|
11.376
|
0
|
101
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
750.871
|
12.384
|
259
|
4.850
|
663
|
6.609
|
-
|
2
|
-
|
-
|
1
|
738.487
|
322.888
|
31
|
415.567
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235.257
|
63.383
|
1.271
|
17.871
|
7.783
|
36.391
|
28
|
12
|
-
|
-
|
28
|
171.873
|
118.022
|
207
|
53.645
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.392
|
51.063
|
369
|
568
|
50.044
|
61
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
329
|
256
|
47
|
26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.191.003
|
183.046
|
32.664
|
23.614
|
19.625
|
82.888
|
9
|
141
|
-
|
-
|
24.105
|
1.007.957
|
975.637
|
8.506
|
23.814
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
194.103
|
5.065
|
386
|
2.183
|
301
|
2.156
|
-
|
39
|
-
|
-
|
-
|
189.038
|
182.591
|
4.200
|
2.247
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
877.948
|
157.741
|
28.663
|
20.693
|
4.233
|
79.937
|
9
|
102
|
-
|
-
|
24.105
|
720.207
|
694.387
|
4.307
|
21.513
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
118.952
|
20.239
|
3.615
|
738
|
15.091
|
795
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98.712
|
98.659
|
-
|
53
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
406.368
|
36.330
|
3.880
|
2.853
|
28.575
|
762
|
245
|
15
|
-
|
-
|
-
|
370.038
|
340.310
|
-
|
29.728
|
1
|
Đất
mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
24.280
|
22.188
|
3.880
|
2.148
|
16.145
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
-
|
2.092
|
1.773
|
-
|
319
|
2
|
Đất
mặt nước ven biển có rừng ngập mặn
|
MVR
|
5.256
|
2.593
|
-
|
-
|
1.996
|
354
|
243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.664
|
1
|
-
|
2.663
|
3
|
Đất
mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
376.832
|
11.550
|
-
|
705
|
10.434
|
408
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
365.283
|
338.535
|
-
|
26.747
|
Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC
TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 03 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất nông nghiệp trong
đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TVN)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(14)
|
(5)=(6)+…+(13)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)=(15+..+(17)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.994.319
|
24.902.502
|
14.981.756
|
2.553.248
|
1.814.933
|
4.958.769
|
24.559
|
22.050
|
0
|
547.187
|
3.091.816
|
2.329.029
|
15.032
|
747.756
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.693.021
|
11.544.471
|
10.516.740
|
664.514
|
219.080
|
132.280
|
2.162
|
5.997
|
0
|
3.697
|
148.550
|
107.783
|
7.952
|
32.815
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.768.301
|
6.696.288
|
6.321.537
|
136.792
|
160.261
|
73.893
|
606
|
827
|
-
|
2.372
|
72.013
|
62.187
|
3.811
|
6.015
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.935.367
|
3.910.093
|
3.792.101
|
29.029
|
83.277
|
4.385
|
85
|
-
|
-
|
1.217
|
25.274
|
22.080
|
2.810
|
384
|
1.1.1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.194.586
|
3.173.591
|
3.073.845
|
27.347
|
69.706
|
1.533
|
65
|
-
|
-
|
1.096
|
20.994
|
17.876
|
2.798
|
320
|
1.1.1.1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
640.839
|
636.582
|
618.931
|
1.608
|
13.394
|
2.556
|
20
|
-
|
-
|
73
|
4.258
|
4.182
|
12
|
64
|
1.1.1.1.3
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
99.941
|
99.920
|
99.325
|
74
|
177
|
297
|
-
|
-
|
-
|
47
|
22
|
22
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.832.934
|
2.786.195
|
2.529.436
|
107.763
|
76.984
|
69.508
|
521
|
827
|
-
|
1.155
|
46.739
|
40.107
|
1.001
|
5.631
|
1.1.1.2.1
|
Đất
bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.056.123
|
1.035.880
|
936.005
|
37.053
|
60.541
|
1.621
|
45
|
188
|
-
|
427
|
20.243
|
19.573
|
525
|
145
|
1.1.1.2.2
|
Đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.776.812
|
1.750.315
|
1.593.431
|
70.710
|
16.443
|
67.887
|
476
|
639
|
-
|
729
|
26.496
|
20.534
|
476
|
5.486
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.924.720
|
4.848.183
|
4.195.203
|
527.722
|
58.819
|
58.387
|
1.556
|
5.170
|
0
|
1.325
|
76.537
|
45.596
|
4.140
|
26.800
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.439.656
|
12.506.306
|
3.737.158
|
1.842.261
|
1.523.579
|
4.823.377
|
22.154
|
14.632
|
-
|
543.146
|
2.933.350
|
2.212.335
|
6.541
|
714.474
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.004.257
|
6.366.917
|
3.288.904
|
1.484.559
|
632.900
|
705.286
|
9.258
|
14.241
|
-
|
231.767
|
1.637.340
|
1.325.924
|
5.361
|
306.055
|
1.2.1.1
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.886.579
|
2.889.397
|
986.509
|
859.748
|
440.691
|
401.741
|
5.556
|
982
|
-
|
194.169
|
997.183
|
754.954
|
527
|
241.701
|
1.2.1.2
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
3.173.051
|
2.753.645
|
1.877.155
|
505.788
|
138.891
|
206.194
|
2.122
|
11.435
|
-
|
12.060
|
419.407
|
376.053
|
4.704
|
38.650
|
1.2.1.3
|
Đất
đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
944.626
|
723.875
|
425.240
|
119.023
|
53.319
|
97.351
|
1.580
|
1.824
|
-
|
25.538
|
220.751
|
194.917
|
130
|
25.704
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.112.054
|
3.914.256
|
437.728
|
318.335
|
491.286
|
2.350.589
|
11.784
|
391
|
-
|
304.144
|
1.197.797
|
854.107
|
1.180
|
342.510
|
1.2.2.1
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
RPN
|
4.018.154
|
3.063.172
|
302.934
|
252.806
|
370.523
|
1.858.930
|
9.272
|
286
|
-
|
268.423
|
954.982
|
651.252
|
1.124
|
302.606
|
1.2.2.2
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
RPT
|
596.867
|
470.625
|
64.623
|
40.406
|
91.098
|
270.181
|
1.099
|
72
|
-
|
3.145
|
126.242
|
95.250
|
56
|
30.937
|
1.2.2.3
|
Đất
đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ
|
RPM
|
497.033
|
380.459
|
70.171
|
25.123
|
29.665
|
221.478
|
1.413
|
33
|
-
|
32.576
|
116.573
|
107.606
|
0
|
8.967
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.323.346
|
2.225.133
|
10.526
|
39.366
|
399.393
|
1.767.501
|
1.112
|
-
|
-
|
7.236
|
98.213
|
32.304
|
-
|
65.909
|
1.2.3.1
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
RDN
|
2.095.133
|
2.015.161
|
7.044
|
37.070
|
348.624
|
1.615.869
|
1.112
|
-
|
-
|
5.443
|
79.972
|
25.953
|
-
|
54.020
|
1.2.3.2
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
RDT
|
103.134
|
92.812
|
1.200
|
1.430
|
24.886
|
65.267
|
-
|
-
|
-
|
28
|
10.322
|
1.449
|
-
|
8.874
|
1.2.3.3
|
Đất
đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng
|
RDM
|
125.079
|
117.161
|
2.281
|
865
|
25.884
|
86.365
|
-
|
-
|
-
|
1.765
|
7.918
|
4.902
|
-
|
3.016
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
785.909
|
776.981
|
684.527
|
22.670
|
67.515
|
1.134
|
81
|
717
|
-
|
337
|
8.928
|
8.093
|
509
|
326
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.641
|
15.328
|
10.183
|
4.274
|
547
|
136
|
-
|
188
|
-
|
-
|
313
|
313
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
60.091
|
59.416
|
33.148
|
19.531
|
4.212
|
1.842
|
162
|
515
|
-
|
6
|
675
|
504
|
30
|
141
|
Biểu số 03 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC
TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 03 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp
trong đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TVN)
|
Tổ chức ngoại giao (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+…+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15) =(16)+...+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.949.158
|
2.014.375
|
752.391
|
591.657
|
498.112
|
124.979
|
3.127
|
21.118
|
66
|
1
|
22.924
|
1.934.783
|
1.203.276
|
3.639
|
727.868
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
759.545
|
757.660
|
738.066
|
17.999
|
632
|
350
|
156
|
441
|
-
|
1
|
14
|
1.884
|
703
|
924
|
257
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.451
|
563.378
|
556.316
|
6.402
|
321
|
137
|
18
|
176
|
-
|
0
|
8
|
1.072
|
437
|
459
|
176
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
195.094
|
194.282
|
181.750
|
11.597
|
311
|
213
|
138
|
265
|
-
|
1
|
6
|
812
|
266
|
465
|
81
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2.024.725
|
1.014.008
|
8.987
|
547.144
|
351.477
|
81.449
|
2.719
|
20.649
|
66
|
-
|
1.517
|
1.010.717
|
750.019
|
2.430
|
258.268
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.162
|
13.069
|
-
|
0,26
|
13.064
|
0
|
4
|
-
|
-
|
-
|
0
|
93
|
42
|
18
|
34
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
243.720
|
243.653
|
-
|
-
|
243.653
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
57
|
5
|
5
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
52.822
|
52.821
|
0,01
|
-
|
52.821
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
92.145
|
89.514
|
85
|
8.948
|
16.976
|
61.101
|
1.370
|
885
|
65
|
-
|
84
|
2.631
|
2.001
|
43
|
587
|
2.2.4.1
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.816
|
2.792
|
-
|
0,10
|
1
|
2.790
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
4
|
6
|
14
|
2.2.4.2
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9.257
|
7.980
|
8
|
590
|
5.123
|
2.184
|
13
|
8
|
0
|
-
|
54
|
1.276
|
793
|
6
|
477
|
2.2.4.3
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1.464
|
1.449
|
6
|
46
|
173
|
812
|
405
|
-
|
-
|
-
|
7
|
16
|
11
|
3
|
2
|
2.2.4.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7.489
|
7.468
|
1
|
404
|
313
|
6.737
|
10
|
3
|
-
|
-
|
1
|
21
|
11
|
9
|
0
|
2.2.4.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49.090
|
48.998
|
25
|
2.106
|
371
|
45.961
|
435
|
76
|
11
|
-
|
13
|
91
|
70
|
15
|
7
|
2.2.4.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
20.342
|
19.189
|
44
|
5.462
|
10.723
|
1.743
|
411
|
798
|
-
|
-
|
9
|
1.153
|
1.107
|
4
|
42
|
2.2.4.7
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
1.228
|
1.184
|
-
|
319
|
149
|
652
|
64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
-
|
-
|
44
|
2.2.4.8
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
54
|
54
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.9
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
405
|
399
|
0
|
20
|
124
|
223
|
31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
6
|
0
|
0
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
318.141
|
315.229
|
8.302
|
284.371
|
2.541
|
919
|
541
|
18.553
|
1
|
-
|
1
|
2.912
|
752
|
1.666
|
493
|
2.2.5.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
91.806
|
91.259
|
19
|
79.207
|
352
|
576
|
-
|
11.105
|
-
|
-
|
-
|
547
|
8
|
237
|
301
|
2.2.5.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
17.674
|
17.627
|
42
|
16.896
|
28
|
144
|
63
|
454
|
-
|
-
|
-
|
47
|
2
|
33
|
12
|
2.2.5.3
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
487
|
482
|
1
|
186
|
-
|
-
|
-
|
296
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
4
|
2.2.5.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48.492
|
47.866
|
2.376
|
42.891
|
901
|
63
|
419
|
1.214
|
1
|
-
|
0
|
626
|
49
|
499
|
79
|
2.2.5.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81.638
|
80.733
|
4.863
|
71.361
|
449
|
40
|
36
|
3.984
|
-
|
-
|
1
|
905
|
111
|
722
|
73
|
2.2.5.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
44.936
|
44.483
|
20
|
42.707
|
376
|
89
|
19
|
1.273
|
-
|
-
|
-
|
453
|
361
|
93
|
-
|
2.2.5.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33.107
|
32.778
|
981
|
31.123
|
434
|
7
|
6
|
228
|
-
|
-
|
-
|
329
|
222
|
83
|
24
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.304.736
|
299.723
|
601
|
253.826
|
22.422
|
19.429
|
804
|
1.211
|
0
|
-
|
1.431
|
1.005.013
|
747.167
|
698
|
257.149
|
2.2.6.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
726.850
|
34.165
|
316
|
29.035
|
2.049
|
2.241
|
48
|
399
|
0
|
-
|
77
|
692.685
|
522.770
|
380
|
169.535
|
2.2.6.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
328.824
|
24.629
|
240
|
18.636
|
743
|
4.955
|
50
|
5
|
-
|
-
|
1
|
304.196
|
221.272
|
36
|
82.888
|
2.2.6.3
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7.707
|
5.698
|
1
|
34
|
3.929
|
1.465
|
71
|
-
|
-
|
-
|
198
|
2.010
|
284
|
-
|
1.726
|
2.2.6.4
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
8.816
|
6.647
|
-
|
198
|
702
|
5.629
|
119
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.169
|
125
|
-
|
2.045
|
2.2.6.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4.662
|
4.556
|
3
|
6
|
3.556
|
14
|
0
|
-
|
-
|
-
|
977
|
106
|
95
|
1
|
10
|
2.2.6.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11.950
|
10.517
|
10
|
4.530
|
4.243
|
1.032
|
448
|
78
|
-
|
-
|
176
|
1.434
|
784
|
23
|
627
|
2.2.6.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
201.385
|
200.576
|
19
|
196.450
|
189
|
3.256
|
5
|
657
|
-
|
-
|
0
|
808
|
723
|
0
|
85
|
2.2.6.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
908
|
907
|
0
|
778
|
48
|
78
|
3
|
0
|
-
|
-
|
-
|
2
|
2
|
-
|
-
|
2.2.6.9
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3.971
|
3.556
|
11
|
374
|
2.958
|
211
|
0
|
1
|
-
|
-
|
0
|
415
|
401
|
4
|
10
|
2.2.6.10
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8.407
|
7.734
|
0
|
3.508
|
3.681
|
469
|
17
|
59
|
-
|
-
|
-
|
673
|
541
|
64
|
68
|
2.2.6.11
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
1.255
|
739
|
2
|
278
|
323
|
80
|
44
|
11
|
-
|
-
|
2
|
516
|
172
|
190
|
155
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.252
|
13.249
|
9
|
0
|
8
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
13.230
|
3
|
0
|
-
|
2
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.167
|
7.153
|
9
|
-
|
9
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
7.125
|
13
|
12
|
0
|
1
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
106.950
|
95.473
|
3.419
|
3.224
|
87.496
|
118
|
193
|
14
|
-
|
-
|
1.009
|
11.477
|
11.376
|
0
|
101
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
750.871
|
12.384
|
259
|
4.850
|
663
|
6.609
|
-
|
2
|
-
|
-
|
1
|
738.487
|
322.888
|
31
|
415.567
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235.257
|
63.383
|
1.271
|
17.871
|
7.783
|
36.391
|
28
|
12
|
-
|
-
|
28
|
171.873
|
118.022
|
207
|
53.645
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.392
|
51.063
|
369
|
568
|
50.044
|
61
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
329
|
256
|
47
|
26
|
Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA
LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 03 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế
|
Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc
|
Vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung
|
Vùng Tây Nguyên
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính (1+2+3)
|
|
33.134.480
|
9.518.414
|
2.127.862
|
9.586.061
|
5.454.831
|
2.355.141
|
4.092.170
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.994.319
|
8.053.010
|
1.432.429
|
8.236.595
|
5.007.655
|
1.877.264
|
3.387.366
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.693.021
|
2.286.506
|
773.445
|
2.173.109
|
2.542.743
|
1.343.015
|
2.574.205
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.768.301
|
1.743.290
|
636.578
|
1.351.029
|
898.603
|
234.033
|
1.904.767
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.935.367
|
579.332
|
558.737
|
701.929
|
185.584
|
119.975
|
1.789.810
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.832.934
|
1.163.958
|
77.841
|
649.100
|
713.019
|
114.059
|
114.957
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.924.720
|
543.215
|
136.867
|
822.080
|
1.644.140
|
1.108.981
|
669.438
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.439.656
|
5.714.553
|
515.948
|
5.975.612
|
2.445.349
|
493.367
|
294.827
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.004.257
|
3.095.480
|
275.678
|
2.949.194
|
1.395.669
|
154.618
|
133.617
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.112.054
|
2.097.097
|
162.804
|
2.074.842
|
535.714
|
156.670
|
84.926
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.323.346
|
521.976
|
77.467
|
951.576
|
513.966
|
182.079
|
76.283
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
785.909
|
47.937
|
125.497
|
62.859
|
13.840
|
26.303
|
509.473
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.641
|
-
|
823
|
7.500
|
-
|
3.484
|
3.835
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
60.091
|
4.014
|
16.716
|
17.516
|
5.723
|
11.096
|
5.027
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.949.158
|
652.661
|
638.571
|
1.157.169
|
369.200
|
475.055
|
656.502
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
759.545
|
121.475
|
150.831
|
199.510
|
59.849
|
89.839
|
138.041
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.451
|
101.277
|
112.030
|
154.566
|
44.917
|
41.744
|
109.916
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
195.094
|
20.199
|
38.801
|
44.944
|
14.932
|
48.095
|
28.125
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2.024.725
|
350.911
|
349.143
|
602.675
|
219.186
|
246.500
|
256.310
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.162
|
2.392
|
2.460
|
3.045
|
1.222
|
1.358
|
2.686
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
243.720
|
60.738
|
18.196
|
101.927
|
24.291
|
28.422
|
10.146
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.822
|
4.077
|
2.837
|
24.799
|
8.095
|
5.729
|
7.285
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
92.145
|
15.408
|
22.292
|
23.063
|
7.499
|
13.450
|
10.433
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
318.141
|
43.929
|
75.852
|
82.059
|
13.363
|
69.361
|
33.576
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.304.736
|
224.367
|
227.505
|
367.782
|
164.717
|
128.181
|
192.184
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.252
|
575
|
3.587
|
2.503
|
1.052
|
2.396
|
3.139
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.167
|
722
|
2.374
|
3.015
|
65
|
351
|
640
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
106.950
|
14.557
|
16.884
|
58.894
|
6.033
|
5.253
|
5.330
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
750.871
|
112.580
|
87.391
|
162.422
|
66.094
|
72.046
|
250.338
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235.257
|
51.516
|
27.563
|
78.342
|
16.698
|
58.530
|
2.607
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.392
|
325
|
799
|
49.807
|
223
|
140
|
98
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.191.003
|
812.743
|
56.862
|
192.297
|
77.976
|
2.822
|
48.303
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
194.103
|
23.228
|
43.066
|
75.382
|
2.637
|
2.732
|
47.057
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
877.948
|
699.513
|
6.857
|
95.434
|
75.218
|
86
|
840
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
118.952
|
90.001
|
6.939
|
21.481
|
121
|
3
|
406
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan
sát)
|
MVB
|
406.368
|
-
|
310.910
|
19.516
|
-
|
244
|
75.699
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng
thủy sản
|
MVT
|
24.280
|
-
|
5.550
|
4.080
|
-
|
233
|
14.416
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
5.256
|
-
|
4.595
|
4
|
-
|
-
|
657
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục
đích khác
|
MVK
|
376.832
|
-
|
300.765
|
15.431
|
-
|
11
|
60.626
|
Biểu số 4.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN
NÚI PHÍA BẮC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 03 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp dưới trực thuộc
|
Tỉnh Hà Giang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Cao Bằng
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
Tỉnh Phú Thọ
|
Tỉnh Lào Cai
|
Tỉnh Yên Bái
|
Tỉnh Bắc Giang
|
Tỉnh Lai Châu
|
Tỉnh Điện Biên
|
Tỉnh Sơn La
|
Tỉnh Hoà Bình
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
9.518.414
|
792.755
|
586.795
|
670.039
|
831.018
|
485.996
|
352.197
|
353.456
|
636.425
|
689.267
|
389.589
|
906.873
|
953.993
|
1.410.983
|
459.030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.053.010
|
677.198
|
542.692
|
622.923
|
720.492
|
459.554
|
301.933
|
294.707
|
537.749
|
617.713
|
300.260
|
638.616
|
883.473
|
1.064.272
|
391.427
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.286.506
|
201.268
|
98.205
|
109.970
|
114.563
|
44.343
|
109.760
|
117.950
|
134.161
|
121.474
|
145.971
|
115.647
|
472.302
|
408.471
|
92.420
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.743.290
|
160.444
|
53.586
|
101.719
|
85.724
|
35.548
|
56.142
|
62.009
|
108.952
|
72.505
|
79.692
|
86.164
|
450.826
|
328.016
|
61.965
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
579.332
|
36.485
|
28.113
|
35.160
|
43.623
|
19.404
|
42.404
|
46.044
|
32.791
|
29.195
|
70.276
|
33.524
|
88.902
|
42.363
|
31.048
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.163.958
|
123.959
|
25.473
|
66.559
|
42.102
|
16.144
|
13.738
|
15.965
|
76.161
|
43.310
|
9.415
|
52.640
|
361.924
|
285.652
|
30.917
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
543.215
|
40.825
|
44.620
|
8.251
|
28.839
|
8.795
|
53.617
|
55.941
|
25.210
|
48.969
|
66.280
|
29.483
|
21.476
|
80.455
|
30.456
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.714.553
|
472.809
|
440.734
|
512.347
|
603.977
|
413.362
|
187.032
|
167.477
|
399.525
|
492.756
|
145.680
|
521.897
|
408.401
|
652.051
|
296.506
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.095.480
|
228.793
|
273.435
|
201.448
|
497.491
|
301.618
|
110.874
|
117.644
|
181.745
|
303.195
|
112.047
|
216.891
|
119.873
|
287.906
|
142.520
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.097.097
|
192.529
|
120.799
|
293.531
|
93.357
|
82.909
|
37.889
|
33.452
|
157.352
|
153.413
|
20.595
|
263.731
|
240.630
|
292.944
|
113.966
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
521.976
|
51.486
|
46.500
|
17.368
|
13.129
|
28.835
|
38.269
|
16.381
|
60.428
|
36.148
|
13.037
|
41.275
|
47.897
|
71.202
|
40.020
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
47.937
|
2.653
|
3.545
|
527
|
1.865
|
1.698
|
4.702
|
8.748
|
3.648
|
3.304
|
8.349
|
1.003
|
2.624
|
3.408
|
1.863
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4.014
|
468
|
208
|
78
|
86
|
151
|
440
|
532
|
415
|
179
|
260
|
69
|
147
|
342
|
638
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
652.661
|
39.119
|
41.274
|
30.910
|
51.661
|
20.305
|
47.079
|
56.564
|
37.260
|
56.927
|
85.938
|
35.768
|
27.021
|
66.245
|
56.590
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
121.475
|
7.796
|
6.585
|
5.548
|
9.329
|
2.678
|
12.864
|
11.272
|
6.045
|
6.748
|
19.953
|
3.935
|
5.609
|
8.772
|
14.343
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
101.277
|
6.708
|
5.648
|
4.272
|
8.023
|
2.157
|
10.084
|
9.610
|
4.614
|
5.389
|
16.652
|
3.459
|
4.934
|
7.469
|
12.258
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
20.199
|
1.088
|
936
|
1.277
|
1.306
|
521
|
2.780
|
1.662
|
1.431
|
1.359
|
3.301
|
476
|
675
|
1.303
|
2.085
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
350.911
|
22.590
|
24.335
|
18.649
|
29.722
|
12.659
|
26.868
|
27.654
|
21.906
|
18.590
|
52.227
|
8.964
|
10.723
|
42.198
|
33.827
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.392
|
163
|
177
|
115
|
132
|
113
|
149
|
205
|
233
|
138
|
217
|
148
|
164
|
219
|
219
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
60.738
|
1.114
|
2.895
|
1.800
|
10.861
|
3.950
|
2.753
|
2.425
|
1.396
|
1.920
|
24.894
|
285
|
1.394
|
1.573
|
3.480
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4.077
|
119
|
348
|
62
|
64
|
45
|
480
|
1.079
|
79
|
246
|
520
|
67
|
283
|
486
|
199
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
15.408
|
708
|
1.026
|
646
|
766
|
515
|
1.518
|
1.406
|
1.181
|
924
|
1.948
|
618
|
661
|
1.529
|
1.964
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
43.929
|
2.498
|
2.053
|
2.503
|
1.438
|
1.654
|
6.088
|
4.582
|
6.370
|
4.155
|
5.010
|
1.003
|
675
|
1.397
|
4.504
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
224.367
|
17.988
|
17.836
|
13.523
|
16.462
|
6.383
|
15.881
|
17.958
|
12.647
|
11.208
|
19.637
|
6.843
|
7.547
|
36.995
|
23.460
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
575
|
12
|
28
|
11
|
11
|
4
|
95
|
158
|
13
|
36
|
170
|
4
|
-
|
15
|
17
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
722
|
17
|
35
|
30
|
98
|
4
|
86
|
99
|
34
|
40
|
215
|
3
|
3
|
17
|
42
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
14.557
|
406
|
870
|
567
|
592
|
173
|
884
|
1.468
|
522
|
812
|
1.463
|
579
|
752
|
3.249
|
2.220
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
112.580
|
8.137
|
9.056
|
5.770
|
10.333
|
4.507
|
5.565
|
13.175
|
8.588
|
8.636
|
6.884
|
5.409
|
9.076
|
11.497
|
5.947
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
51.516
|
154
|
366
|
332
|
1.546
|
280
|
689
|
2.718
|
122
|
21.935
|
5.016
|
16.871
|
|