Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 718/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
718/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Lê Thị Minh Phụng
Ngày ban hành:
20/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 718/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày
20 tháng 03 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất tại
Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hòn Đất (kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòn Đất) , với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng
2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong
năm 2020 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất
báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2020 về
Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
Bảng 1: Phân bổ các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòn Đất
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1.1
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bình Giang
Bình Sơn
Lình Huỳnh
Mỹ Hiệp Sơn
Mỹ Lâm
Mỹ Phước
Mỹ Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Diện tích tự nhiên
103.956,82
16.333,60
18.363,73
3.295,95
10.344,69
3.702,01
4.379,52
7.454,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
95.303,96
14.929,05
17.224,74
3.008,68
9.645,10
3.192,75
4.064,64
7.034,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81.151,70
13.158,71
12.193,17
2.298,49
9.533,70
2.737,72
3.934,30
6.996,34
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
81.003,55
13.132,33
12.193,17
2.176,72
9.533,70
2.737,72
3.934,30
6.996,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
590,20
273,11
30,34
10,95
-
57,79
3,99
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.257,67
650,76
344,17
171,44
105,96
254,18
114,18
35,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.215,89
77,03
2.971,19
178,37
-
51,84
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.164,39
570,40
1.527,59
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.881,28
197,09
128,69
349,44
5,44
91,22
9,78
2,27
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
42,83
1,96
29,58
-
-
-
2,39
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.652,86
1.404,54
1.138,98
287,27
699,59
509,26
314,88
419,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
137,23
0,18
118,20
1,32
0,02
10,05
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
1,09
-
0,05
-
0,03
-
-
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,03
1,05
0,99
0,41
0,29
3,04
-
0,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
67,01
2,78
18,08
14,70
0,01
11,54
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
202,68
7,25
160,88
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.170,02
581,25
424,04
108,81
145,06
103,07
108,29
195,94
2.10
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
DDT
8,19
-
-
-
-
0,16
0,08
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
46,46
0,50
0,50
-
0,28
-
0,50
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.470,60
169,71
147,02
61,31
179,78
160,28
58,84
37,81
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,51
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
12,37
0,45
0,27
0,68
0,13
0,31
0,73
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
5,66
-
0,60
-
-
0,07
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,01
2,88
3,32
0,91
1,51
2,86
0,38
0,06
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
65,26
3,33
2,28
0,40
0,40
42,11
2,00
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
120,42
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,64
0,09
0,13
0,13
0,18
0,59
0,45
0,12
2.22
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
0,99
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,69
0,61
0,53
0,33
0,68
0,38
0,05
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.049,02
634,46
262,11
98,26
371,22
174,82
143,56
185,69
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị*
KDT
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Chỉ tiêu (*) không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 1.2
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Mỹ Thuận
Nam Thái Sơn
Sơn Bình
Sơn Kiên
Thổ Sơn
TT Sóc Sơn
TT Hòn Đất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Diện tích tự nhiên
103.956,82
3.780,13
15.495,48
3.572,12
5.310,61
6.083,85
2.545,36
3.295,54
1
Đất nông nghiệp
NNP
95.303,96
3.498,65
14.303,88
3.266,50
4.770,79
5.321,21
2.185,36
2.858,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81.151,70
3.321,80
11.814,75
2.632,91
4.647,12
3.589,69
1.923,65
2.369,36
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
81.003,55
3.321,80
11.814,75
2.632,91
4.647,12
3.589,69
1.923,65
2.369,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
590,20
94,51
15,77
14,11
12,46
20,33
3,89
52,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.257,67
77,73
287,70
377,04
103,68
202,87
171,68
360,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.215,89
-
2.181,73
130,41
-
594,47
30,85
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.164,39
-
-
-
-
-
-
66,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.881,28
4,41
0,20
112,03
7,53
913,84
55,04
4,30
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
42,83
0,20
3,72
-
-
-
0,26
4,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.652,86
281,48
1.191,60
305,62
539,82
762,64
360,00
437,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
137,23
0,05
-
-
0,13
4,38
-
2,90
2.2
Đất an ninh
CAN
1,09
-
-
-
-
-
-
0,97
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,03
0,04
0,16
-
1,02
0,22
1,03
1,76
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
67,01
-
1,37
-
6,63
2,72
2,36
6,82
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
202,68
-
34,55
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.170,02
124,42
513,73
89,78
277,32
288,45
86,01
123,83
2.10
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
DDT
8,19
-
-
-
0,23
5,22
2,49
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
46,46
-
-
-
-
-
41,61
3,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.470,60
73,02
143,75
69,19
152,97
216,92
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,51
-
-
-
-
-
126,62
126,88
2.15
Đất xây dựng trụ sử cơ
quan
TSC
12,37
0,68
0,40
1,36
0,54
1,03
0,27
5,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
5,66
-
-
-
-
-
-
4,99
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,01
1,67
0,84
0,80
0,18
6,22
0,22
2,17
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
65,26
0,44
3,44
-
2,47
0,99
1,38
6,01
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
120,42
-
9,81
-
-
110,60
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,64
0,41
0,67
0,01
0,32
0,48
0,02
0,05
2.22
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
0,99
-
-
-
-
-
0,99
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,69
-
1,16
0,01
0,03
0,32
0,30
0,30
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.049,02
80,74
481,72
144,47
97,96
125,09
96,69
152,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị*
KDT
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Chỉ tiêu (*) không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 2: Diện tích đất cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
huyện Hòn Đất
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 2.1
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bình Giang
Bình Sơn
Lình Huỳnh
Mỹ Hiệp Sơn
Mỹ Lâm
Mỹ Phước
Mỹ Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần
thu hồi
50,34
-
0,10
8,10
0,04
19,66
-
0,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
36,48
-
0,10
8,10
0,04
16,57
-
0,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,14
-
-
7,75
0,04
10,40
-
0,04
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
19,14
7,75
0,04
10,40
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
0,47
0,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,11
0,10
5,70
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,94
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,82
0,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,86
-
-
-
-
3,09
-
0,07
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,58
2,91
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,01
0,12
0,07
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,07
2.4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,20
0,06
Bảng 2.2
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bình Giang
Bình Sơn
Lình Huỳnh
Mỹ Hiệp Sơn
Mỹ Lâm
Mỹ Phước
Mỹ Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần
thu hồi
50,34
-
0,13
7,91
1,15
5,78
7,31
-
1
Đất nông nghiệp
NNP
36,48
-
0,11
1,26
0,91
2,92
6,38
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,14
-
-
-
0,91
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
19,14
0,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
0,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,11
0,11
0,65
0,12
6,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,94
0,59
1,35
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,82
0,02
1,45
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,86
-
0,02
6,65
0,24
2,86
0,93
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,58
5,78
0,03
2,40
0,46
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,01
0,02
0,47
0,21
0,12
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,07
0,07
2.4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,20
0,40
0,34
0,40
Bảng
3: Diện tích đất cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Hòn Đất
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Bảng 3.1
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bình Giang
Bình Sơn
Lình Huỳnh
Mỹ Hiệp Sơn
Mỹ Lâm
Mỹ Phước
Mỹ Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần
chuyển mục đích
43,09
0,42
0,52
8,52
0,46
16,99
0,42
0,51
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
35,44
0,42
0,52
0,87
0,46
16,99
0,42
0,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14,25
0,18
0,18
0,28
0,22
10,58
0,18
0,22
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
14,25
0,18
0,18
0,28
0,22
10,58
0,18
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
0,47
-
-
-
-
0,47
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
16,96
0,24
0,34
0,24
0,24
5,94
0,24
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,94
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi nồng thủy sản
NTS/PNN
1,82
-
-
0,35
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
7,65
-
-
7,65
-
-
-
-
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
7,65
7,65
Bảng 3.2
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Mỹ Thuận
Nam Thái Sơn
Sơn Bình
Sơn Kiên
Thổ Sơn
TT Sóc Sơn
TT Hòn Đất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+.+(.)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần
chuyển mục đích
43,09
0,42
0,53
1,68
1,33
3,33
7,17
0,79
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
35,44
0,42
0,53
1,68
1,33
3,33
7,17
0,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14,25
0,18
0,18
0,18
1,09
0,18
0,30
0,30
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
14,25
0,18
0,18
0,18
1,09
0,18
0,30
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
0,47
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
16,96
0,24
0,35
0,89
0,24
0,35
6,87
0,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,94
-
-
0,59
-
1,35
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,82
-
-
0,02
-
1,45
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
7,65
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
7,65
Quyết định 718/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 718/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/03/2020 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
993
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng