Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 717/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lâm Hà Lâm Đồng
Số hiệu:
717/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:
25/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 717/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 25
tháng 4 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện
Lâm Hà tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 17/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 04/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Hà với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất
theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Hà, đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều
2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Lâm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi
trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và
Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà và Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính:
ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
Thị trấn Đinh Văn
Thị trấn Nam Ban
Xã Đạ Đờn
Xã Phi Tô
Xã Phú Sơn
Xã Tân Văn
Xã Tân Hà
Xã Phúc Thọ
Xã Hoài Đức
Xã Tân Thanh
Xã Đan Phượng
Xã Gia Lâm
Xã Liên Hà
Xã Nam Hà
Xã Đông Thanh
Xã Mê Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
I
Tổng diện tích
93.026,76
3.486,30
2.035,94
6.507,00
7.727,63
17.501,13
3.864,05
2.859,00
10.600,95
3.925,68
12.445,96
4.627,22
2.014,49
5.421,72
2.306,28
3.412,67
4.290,73
1
Đất nông nghiệp
NNP
86.018,46
2.889,21
1.747,13
6.047,75
7.419,93
17.130,86
3.428,95
2.558,52
9.991,75
3.676,63
11.463,44
4.150,94
1.695,67
4.607,50
2.122,56
3.075,00
4.012,61
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.946,57
628,89
28,55
217,10
132,94
102,93
359,55
3,27
52,81
129,27
61,05
61,25
0,17
154,76
-
-
14,03
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.331,36
628,89
28,55
211,49
86,67
100,64
194,05
-
-
-
-
0,25
-
74,61
-
-
6,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
2.606,79
168,94
36,86
24,59
81,24
29,59
62,74
47,81
94,98
221,30
558,64
761,36
37,08
166,44
34,37
140,58
140,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
44.508,53
1.651,41
1.323,33
5.051,96
2.562,74
4.166,41
2.904,89
2.353,70
3.914,13
3.172,54
4.169,90
2.799,70
1.104,89
4.011,45
1.872,65
1.151,59
2.297,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10.468,76
-
39,00
12,30
2.858,46
1.494,60
-
-
660,10
-
3.150,00
-
2,60
-
-
1.771,20
480,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
25.563,84
427,20
292,50
726,80
1.778,83
11.333,67
2,25
-
5.170,86
-
3.394,40
421,80
549,03
199,20
199,50
4,40
1.063,40
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
13.155,01
13,87
6,97
126,26
851,99
8.912,85
-
-
2.766,74
-
337,98
-
112,61
-
12,19
0,84
12,71
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
793,27
12,78
26,90
7,62
5,72
3,67
17,73
141,63
69,69
153,52
129,45
106,83
1,91
75,65
16,03
6,98
17,16
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
130,70
-
-
7,37
-
-
81,79
12,12
29,17
-
-
-
-
-
-
0,25
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.661,01
592,68
285,69
457,29
288,75
318,17
431,77
299,53
468,55
248,17
942,29
455,40
310,62
810,95
183,73
290,94
276,48
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
138,68
-
-
-
-
-
21,71
-
5,97
-
14,41
-
96,54
-
-
-
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
4,45
1,34
0,11
1,72
0,15
0,07
0,11
0,11
-
0,06
0,09
0,15
0,06
0,12
0,07
0,11
0,18
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
35,01
8,12
-
26,88
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
13,84
3,29
0,38
0,27
0,03
0,10
0,95
0,63
2,76
-
0,31
3,67
0,16
0,67
0,63
-
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
36,63
9,97
0,94
2,08
0,03
0,56
0,93
0,81
-
0,41
-
-
18,98
0,54
0,47
0,64
0,28
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,98
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
112,99
6,51
0,14
20,53
5,58
19,24
22,36
9,63
1,11
-
-
4,66
1,41
-
16,80
-
5,00
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.449,87
236,28
91,35
146,34
182,47
110,21
169,26
126,99
225,18
109,22
763,61
263,12
61,47
629,92
59,27
159,65
115,54
Trong đó
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
1.427,59
125,51
55,24
82,42
76,49
84,49
105,08
104,16
134,34
82,28
129,23
112,91
42,47
100,69
49,09
73,17
69,98
-
Đất thủy lợi
DTL
403,31
26,58
11,36
9,84
17,15
-
24,70
0,52
47,74
1,10
69,19
4,31
5,65
80,23
-
72,47
32,47
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
2,99
1,70
0,34
-
-
-
-
0,95
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,37
2,14
1,37
0,22
0,13
0,25
0,09
0,86
-
0,58
1,30
0,19
0,15
0,61
0,13
0,84
0,51
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
153,45
17,15
7,65
9,80
3,38
3,12
5,89
8,35
7,84
14,53
36,48
13,05
4,37
10,09
3,47
4,01
4,28
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
27,49
3,72
4,46
1,62
1,04
0,44
0,57
0,32
2,91
2,42
3,84
1,19
0,60
2,78
-
1,58
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.226,03
27,88
0,44
26,79
69,95
1,04
10,65
-
26,45
-
516,53
119,26
-
423,76
-
0,01
3,26
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
2,79
1,55
0,16
0,05
0,03
0,17
0,04
0,09
0,05
0,04
0,13
0,17
-
0,19
0,07
0,01
0,06
-
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
DDT
2,11
-
2,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
9,50
6,33
-
-
-
-
-
2,97
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
23,04
2,00
4,06
2,32
0,72
2,74
1,33
1,11
2,99
1,54
1,44
0,28
-
1,44
0,88
-
0,19
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
156,58
19,46
3,75
13,28
13,57
17,41
20,91
7,24
2,48
6,72
4,80
11,60
8,00
9,37
5,64
7,53
4,79
-
Đất chợ
DCH
5,62
2,26
0,41
-
-
0,53
-
0,42
0,37
-
0,47
0,15
0,22
0,77
-
0,03
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,61
-
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
31,58
3,22
2,62
1,38
2,05
1,50
1,79
1,34
2,80
2,46
4,32
1,02
0,58
3,07
0,77
0,86
1,81
2.11
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2,92
2,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.326,22
-
-
86,05
47,56
64,32
118,76
143,85
87,66
110,65
89,27
69,15
96,80
139,82
83,17
81,25
107,92
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
408,15
246,27
161,89
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
15,03
3,07
0,21
1,62
0,26
0,29
0,43
0,48
1,42
1,11
0,63
1,08
0,47
2,05
0,43
1,26
0,22
2.15
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
6,29
2,55
0,04
-
0,19
-
-
0,65
0,19
-
0,48
-
2,20
-
-
-
-
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
1,13
0,07
-
0,31
-
0,43
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
0,20
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
955,60
63,98
25,02
170,11
50,43
121,45
95,47
15,04
32,51
24,27
69,17
107,95
30,96
34,65
22,13
47,18
45,28
2.18
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
121,04
5,09
2,39
-
-
-
-
-
108,95
-
-
4,62
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
347,28
4,40
3,12
1,96
18,95
52,10
3,32
0,94
140,64
0,88
40,23
20,88
8,20
3,28
-
46,74
1,63
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính:
ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
Thị trấn Đinh Văn
Thị trấn Nam Ban
Xã Đạ Đờn
Xã Phi Tô
Xã Phú Sơn
Xã Tân Văn
Xã Tân Hà
Xã Phúc Thọ
Xã Hoài Đức
Xã Tân Thanh
Xã Đan Phượng
Xã Gia Lâm
Xã Liên Hà
Xã Nam Hà
Xã Đông Thanh
Xã Mê Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
269,88
72,91
4,14
10,25
18,42
1,40
15,05
4,05
17,54
5,33
8,19
20,27
3,79
11,57
2,75
35,44
38,78
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
18,36
15,62
1,00
0,26
1,35
0,03
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
17,83
15,62
1,00
1,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
21,26
7,55
0,15
0,34
2,78
0,10
1,00
0,53
1,10
1,28
2,62
0,80
0,15
2,68
0,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
198,36
49,74
3,99
8,91
9,57
1,30
12,70
4,05
16,17
4,20
6,81
17,65
3,79
10,52
2,60
32,76
13,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,24
4,24
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
27,11
1,57
0,54
25,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,55
0,30
0,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,79
7,86
0,46
0,16
0,29
0,11
2,98
3,65
0,26
0,33
3,37
0,45
0,12
0,37
0,11
1,27
Trong đó:
2.1
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
0,20
0,2
2.2
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,56
0,11
0,38
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0.45
0.38
0.07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
0.11
0.11
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,60
0,16
0,04
2,98
3,12
0,10
0,14
3,30
0,39
0,10
1,27
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
8,32
7,86
0,46
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,66
0,15
0,06
0,09
0,07
0,06
0,12
0,11
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,45
0,1
0,15
0,10
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,08
0,08
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
Thị trấn Đinh
Văn
Thị trấn Nam
Ban
Xã Đạ Đờn
Xã Phi Tô
Xã Phú Sơn
Xã Tân Văn
Xã Tân Hà
Xã Phúc Thọ
Xã Hoài Đức
Xã Tân Thanh
Xã Đan Phượng
Xã Gia Lâm
Xã Liên Hà
Xã Nam Hà
Xã Đông Thanh
Xã Mê Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+
(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
654.51
90.86
33.74
41.31
37.66
20.92
44.25
29.32
38.84
28.53
17.78
64.24
34.49
42.76
28.25
53.78
47.78
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
44.16
20.62
1.00
5.00
3.26
0.30
6.35
3.03
0.10
0.50
2.00
2.00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
27.83
20.62
1.00
5.00
1.21
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
105,31
12,55
3,00
6,08
5,78
2,10
7,45
5,37
3,53
6,14
2,28
12,13
10,00
6,90
5,15
6,67
10,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
476.64
56.69
29.24
27.23
21.81
14.89
29.30
23.45
34.47
19.36
15.40
50.09
19.29
32.11
22.60
47.11
33.60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
4,24
4,24
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
7,94
1,57
3,63
0,54
2,20
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
15,22
1,00
0,50
2,00
1,00
1,15
0,50
0,30
1,52
3,00
1,75
0,50
2,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,00
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
28,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,70
-
-
-
25,00
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
28,70
3,70
25,00
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính:
ha
Số TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đinh
Văn
Thị trấn Nam
Ban
Xã Đạ Đờn
Xã Phi Tô
Xã Phú Sơn
Xã Tân Văn
Xã Tân Hà
Xã Phúc Thọ
Xã Hoài Đức
Xã Tân Thanh
Xã Đan Phượng
Xã Gia Lâm
Xã Liên Hà
Xã Nam Hà
Xã Đông Thanh
Xã Mê Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,08
0,08
2.1
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,08
0,08
Quyết định 717/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 717/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2022 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
3.518
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng