|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 717/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lâm Hà Lâm Đồng
Số hiệu:
|
717/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 717/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 25
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện
Lâm Hà tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 17/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 04/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Hà với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất
theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Hà, đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều
2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Lâm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi
trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và
Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà và Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính:
ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Thị trấn Nam Ban
|
Xã Đạ Đờn
|
Xã Phi Tô
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Văn
|
Xã Tân Hà
|
Xã Phúc Thọ
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đan Phượng
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Liên Hà
|
Xã Nam Hà
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Mê Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+
(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Tổng diện tích
|
|
93.026,76
|
3.486,30
|
2.035,94
|
6.507,00
|
7.727,63
|
17.501,13
|
3.864,05
|
2.859,00
|
10.600,95
|
3.925,68
|
12.445,96
|
4.627,22
|
2.014,49
|
5.421,72
|
2.306,28
|
3.412,67
|
4.290,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.018,46
|
2.889,21
|
1.747,13
|
6.047,75
|
7.419,93
|
17.130,86
|
3.428,95
|
2.558,52
|
9.991,75
|
3.676,63
|
11.463,44
|
4.150,94
|
1.695,67
|
4.607,50
|
2.122,56
|
3.075,00
|
4.012,61
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.946,57
|
628,89
|
28,55
|
217,10
|
132,94
|
102,93
|
359,55
|
3,27
|
52,81
|
129,27
|
61,05
|
61,25
|
0,17
|
154,76
|
-
|
-
|
14,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.331,36
|
628,89
|
28,55
|
211,49
|
86,67
|
100,64
|
194,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
74,61
|
-
|
-
|
6,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
2.606,79
|
168,94
|
36,86
|
24,59
|
81,24
|
29,59
|
62,74
|
47,81
|
94,98
|
221,30
|
558,64
|
761,36
|
37,08
|
166,44
|
34,37
|
140,58
|
140,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44.508,53
|
1.651,41
|
1.323,33
|
5.051,96
|
2.562,74
|
4.166,41
|
2.904,89
|
2.353,70
|
3.914,13
|
3.172,54
|
4.169,90
|
2.799,70
|
1.104,89
|
4.011,45
|
1.872,65
|
1.151,59
|
2.297,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.468,76
|
-
|
39,00
|
12,30
|
2.858,46
|
1.494,60
|
-
|
-
|
660,10
|
-
|
3.150,00
|
-
|
2,60
|
-
|
-
|
1.771,20
|
480,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25.563,84
|
427,20
|
292,50
|
726,80
|
1.778,83
|
11.333,67
|
2,25
|
-
|
5.170,86
|
-
|
3.394,40
|
421,80
|
549,03
|
199,20
|
199,50
|
4,40
|
1.063,40
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.155,01
|
13,87
|
6,97
|
126,26
|
851,99
|
8.912,85
|
-
|
-
|
2.766,74
|
-
|
337,98
|
-
|
112,61
|
-
|
12,19
|
0,84
|
12,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
793,27
|
12,78
|
26,90
|
7,62
|
5,72
|
3,67
|
17,73
|
141,63
|
69,69
|
153,52
|
129,45
|
106,83
|
1,91
|
75,65
|
16,03
|
6,98
|
17,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
130,70
|
-
|
-
|
7,37
|
-
|
-
|
81,79
|
12,12
|
29,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.661,01
|
592,68
|
285,69
|
457,29
|
288,75
|
318,17
|
431,77
|
299,53
|
468,55
|
248,17
|
942,29
|
455,40
|
310,62
|
810,95
|
183,73
|
290,94
|
276,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
138,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,71
|
-
|
5,97
|
-
|
14,41
|
-
|
96,54
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,45
|
1,34
|
0,11
|
1,72
|
0,15
|
0,07
|
0,11
|
0,11
|
-
|
0,06
|
0,09
|
0,15
|
0,06
|
0,12
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
35,01
|
8,12
|
-
|
26,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,84
|
3,29
|
0,38
|
0,27
|
0,03
|
0,10
|
0,95
|
0,63
|
2,76
|
-
|
0,31
|
3,67
|
0,16
|
0,67
|
0,63
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
36,63
|
9,97
|
0,94
|
2,08
|
0,03
|
0,56
|
0,93
|
0,81
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
18,98
|
0,54
|
0,47
|
0,64
|
0,28
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
112,99
|
6,51
|
0,14
|
20,53
|
5,58
|
19,24
|
22,36
|
9,63
|
1,11
|
-
|
-
|
4,66
|
1,41
|
-
|
16,80
|
-
|
5,00
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.449,87
|
236,28
|
91,35
|
146,34
|
182,47
|
110,21
|
169,26
|
126,99
|
225,18
|
109,22
|
763,61
|
263,12
|
61,47
|
629,92
|
59,27
|
159,65
|
115,54
|
|
Trong đó
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.427,59
|
125,51
|
55,24
|
82,42
|
76,49
|
84,49
|
105,08
|
104,16
|
134,34
|
82,28
|
129,23
|
112,91
|
42,47
|
100,69
|
49,09
|
73,17
|
69,98
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
403,31
|
26,58
|
11,36
|
9,84
|
17,15
|
-
|
24,70
|
0,52
|
47,74
|
1,10
|
69,19
|
4,31
|
5,65
|
80,23
|
-
|
72,47
|
32,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2,99
|
1,70
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,37
|
2,14
|
1,37
|
0,22
|
0,13
|
0,25
|
0,09
|
0,86
|
-
|
0,58
|
1,30
|
0,19
|
0,15
|
0,61
|
0,13
|
0,84
|
0,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
153,45
|
17,15
|
7,65
|
9,80
|
3,38
|
3,12
|
5,89
|
8,35
|
7,84
|
14,53
|
36,48
|
13,05
|
4,37
|
10,09
|
3,47
|
4,01
|
4,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
27,49
|
3,72
|
4,46
|
1,62
|
1,04
|
0,44
|
0,57
|
0,32
|
2,91
|
2,42
|
3,84
|
1,19
|
0,60
|
2,78
|
-
|
1,58
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.226,03
|
27,88
|
0,44
|
26,79
|
69,95
|
1,04
|
10,65
|
-
|
26,45
|
-
|
516,53
|
119,26
|
-
|
423,76
|
-
|
0,01
|
3,26
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
2,79
|
1,55
|
0,16
|
0,05
|
0,03
|
0,17
|
0,04
|
0,09
|
0,05
|
0,04
|
0,13
|
0,17
|
-
|
0,19
|
0,07
|
0,01
|
0,06
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
2,11
|
-
|
2,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9,50
|
6,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,97
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,04
|
2,00
|
4,06
|
2,32
|
0,72
|
2,74
|
1,33
|
1,11
|
2,99
|
1,54
|
1,44
|
0,28
|
-
|
1,44
|
0,88
|
-
|
0,19
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
156,58
|
19,46
|
3,75
|
13,28
|
13,57
|
17,41
|
20,91
|
7,24
|
2,48
|
6,72
|
4,80
|
11,60
|
8,00
|
9,37
|
5,64
|
7,53
|
4,79
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,62
|
2,26
|
0,41
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
0,42
|
0,37
|
-
|
0,47
|
0,15
|
0,22
|
0,77
|
-
|
0,03
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,61
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,58
|
3,22
|
2,62
|
1,38
|
2,05
|
1,50
|
1,79
|
1,34
|
2,80
|
2,46
|
4,32
|
1,02
|
0,58
|
3,07
|
0,77
|
0,86
|
1,81
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
2,92
|
2,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.326,22
|
-
|
-
|
86,05
|
47,56
|
64,32
|
118,76
|
143,85
|
87,66
|
110,65
|
89,27
|
69,15
|
96,80
|
139,82
|
83,17
|
81,25
|
107,92
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
408,15
|
246,27
|
161,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
15,03
|
3,07
|
0,21
|
1,62
|
0,26
|
0,29
|
0,43
|
0,48
|
1,42
|
1,11
|
0,63
|
1,08
|
0,47
|
2,05
|
0,43
|
1,26
|
0,22
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,29
|
2,55
|
0,04
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
0,65
|
0,19
|
-
|
0,48
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,13
|
0,07
|
-
|
0,31
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,20
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
955,60
|
63,98
|
25,02
|
170,11
|
50,43
|
121,45
|
95,47
|
15,04
|
32,51
|
24,27
|
69,17
|
107,95
|
30,96
|
34,65
|
22,13
|
47,18
|
45,28
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
121,04
|
5,09
|
2,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108,95
|
-
|
-
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
347,28
|
4,40
|
3,12
|
1,96
|
18,95
|
52,10
|
3,32
|
0,94
|
140,64
|
0,88
|
40,23
|
20,88
|
8,20
|
3,28
|
-
|
46,74
|
1,63
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính:
ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Thị trấn Nam Ban
|
Xã Đạ Đờn
|
Xã Phi Tô
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Văn
|
Xã Tân Hà
|
Xã Phúc Thọ
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đan Phượng
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Liên Hà
|
Xã Nam Hà
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Mê Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+
(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
269,88
|
72,91
|
4,14
|
10,25
|
18,42
|
1,40
|
15,05
|
4,05
|
17,54
|
5,33
|
8,19
|
20,27
|
3,79
|
11,57
|
2,75
|
35,44
|
38,78
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18,36
|
15,62
|
|
1,00
|
0,26
|
|
1,35
|
|
|
0,03
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
17,83
|
15,62
|
|
1,00
|
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
21,26
|
7,55
|
0,15
|
0,34
|
2,78
|
0,10
|
1,00
|
|
0,53
|
1,10
|
1,28
|
2,62
|
|
0,80
|
0,15
|
2,68
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
198,36
|
49,74
|
3,99
|
8,91
|
9,57
|
1,30
|
12,70
|
4,05
|
16,17
|
4,20
|
6,81
|
17,65
|
3,79
|
10,52
|
2,60
|
32,76
|
13,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,24
|
|
|
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
27,11
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,79
|
7,86
|
0,46
|
0,16
|
0,29
|
|
0,11
|
2,98
|
3,65
|
0,26
|
0,33
|
3,37
|
0,45
|
0,12
|
0,37
|
0,11
|
1,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,56
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
0.11
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,60
|
|
|
0,16
|
0,04
|
|
|
2,98
|
3,12
|
0,10
|
0,14
|
3,30
|
0,39
|
|
0,10
|
|
1,27
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,32
|
7,86
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,66
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,06
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,12
|
|
0,11
|
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,45
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Đinh
Văn
|
Thị trấn Nam
Ban
|
Xã Đạ Đờn
|
Xã Phi Tô
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Văn
|
Xã Tân Hà
|
Xã Phúc Thọ
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đan Phượng
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Liên Hà
|
Xã Nam Hà
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Mê Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+
(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
654.51
|
90.86
|
33.74
|
41.31
|
37.66
|
20.92
|
44.25
|
29.32
|
38.84
|
28.53
|
17.78
|
64.24
|
34.49
|
42.76
|
28.25
|
53.78
|
47.78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
44.16
|
20.62
|
1.00
|
5.00
|
3.26
|
0.30
|
6.35
|
|
|
3.03
|
0.10
|
0.50
|
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
27.83
|
20.62
|
1.00
|
5.00
|
|
|
1.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
105,31
|
12,55
|
3,00
|
6,08
|
5,78
|
2,10
|
7,45
|
5,37
|
3,53
|
6,14
|
2,28
|
12,13
|
10,00
|
6,90
|
5,15
|
6,67
|
10,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
476.64
|
56.69
|
29.24
|
27.23
|
21.81
|
14.89
|
29.30
|
23.45
|
34.47
|
19.36
|
15.40
|
50.09
|
19.29
|
32.11
|
22.60
|
47.11
|
33.60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,24
|
|
|
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,94
|
|
|
|
1,57
|
3,63
|
|
|
0,54
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
15,22
|
1,00
|
0,50
|
2,00
|
1,00
|
|
1,15
|
0,50
|
0,30
|
|
|
1,52
|
3,00
|
1,75
|
0,50
|
|
2,00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,70
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
28,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
25,00
|
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính:
ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đinh
Văn
|
Thị trấn Nam
Ban
|
Xã Đạ Đờn
|
Xã Phi Tô
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Văn
|
Xã Tân Hà
|
Xã Phúc Thọ
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đan Phượng
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Liên Hà
|
Xã Nam Hà
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Mê Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 717/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 717/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2022 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
3.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|