Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
711/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Nguyễn Thực Hiện
Ngày ban hành:
16/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
711/QĐ-UBND
Cần
Thơ, ngày 16 tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN THỐT NỐT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Thốt Nốt tại Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 4229/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021, ý kiến
thống nhất của các Thành viên UBND thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thốt
Nốt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Đơn vị hành chính
Phường Thốt Nốt
Phường Thới Thuận
Phường Thuận An
Phường Trung Nhứt
Phường Thạnh H ò a
Phường Thuận Hưng
Phường Tân Lộc
Phường Trung Kiên
Phường Tân Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+..
(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Loại đất
12.166,69
564,62
1.082,81
806,75
1.075,26
745,64
1.504,88
3.340,13
1.514,33
1.532,28
1
Đất nông
nghiệp
NNP
7.668,57
277,14
377,33
517,69
887,23
590,64
1.063,14
1.685,61
978,53
1.291,26
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.592,75
201,93
200,96
271,59
760,84
448,25
268,69
-0,40
533,84
907,05
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.593,15
201,93
200,96
271,59
760,84
448,25
268,69
533,84
907,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
389,55
11,51
47,04
52,91
37,79
50,30
135,08
0,10
35,82
19,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.923,12
56,62
102,88
113,42
71,87
76,59
575,86
1.310,94
301,62
313,33
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
747,35
7,07
26,44
79,78
16,73
15,50
82,88
374,98
107,25
36,72
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
15,80
0,63
15,16
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.498,12
287,47
705,49
289,05
188,04
155,00
441,74
1.654,51
535,80
241,01
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
19,30
1,34
6,51
0,04
10,66
0,08
0,12
0,49
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
4,97
2,55
1,42
0,05
0,07
0,07
0,06
0,08
0,60
0,07
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
62,65
62,65
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
41,84
4,11
11,89
0,68
0,89
0,98
0,68
20,44
1,03
1,13
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
172,87
5,66
72,67
29,76
8,61
10,90
9,28
6,55
26,78
2,66
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,67
1,00
0,26
0,21
1,75
0,44
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
577,81
71,33
114,16
54,08
47,22
22,16
56,82
44,26
79,63
88,16
Trong đó
-
Đất giao
thông
DGT
298,82
49,41
90,84
23,85
19,23
11,00
22,89
26,39
37,59
17,62
-
Đất thủy
lợi
DTL
153,03
3,74
1,78
19,16
20,95
4,65
18,00
6,77
11,84
66,14
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
2,89
0,32
1,00
0,12
0,20
1,25
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
7,14
4,45
1,51
0,11
0,08
0,14
0,09
0,50
0,10
0,17
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
45,73
4,25
11,27
5,43
2,18
1,82
8,04
6,44
3,72
2,58
-
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
4,07
2,85
1,92
-0,70
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
15,49
0,40
0,09
0,10
14,90
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,15
0,04
0,01
0,01
0,06
0,04
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất c ó di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
3,19
0,04
0,75
2,40
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
12,27
4,48
0,66
1,54
0,46
1,07
1,95
1,54
0,54
0,04
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,39
4,48
2,96
3,37
4,25
3,36
4,98
1,93
6,25
0,81
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,57
0,57
-
Đất chợ
DCH
2,07
0,12
0,14
0,05
0,07
0,12
0,62
0,35
0,36
0,25
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
1,37
1,37
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,74
0,04
0,09
0,06
0,08
0,02
0,03
0,33
0,09
0,01
2.12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
16,19
0,60
15,59
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1.278,06
128,60
194,41
97,78
56,88
79,61
162,51
234,36
243,10
80,82
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
9,99
4,21
1,18
1,60
0,34
0,16
0,38
0,63
0,94
0,55
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,30
0,60
2,13
0,09
0,13
0,21
3,14
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,81
0,25
0,44
0,03
0,11
0,67
0,32
2.19
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.292,21
68,19
215,49
103,62
62,91
40,80
209,89
1.346,08
179,78
65,44
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1,88
1,50
-0,03
0,41
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
6,46
4,34
2,11
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
0,00
0,00
0,00
II
Khu chức
năng
-
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
-
2
Đất khu
kinh tế
KKT
-
3
Đất đô thị
KDT
12.166,69
564,62
1.082,81
806,75
1.075,26
745,64
1.504,88
3.340,13
1.514,33
1.532,28
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
6.515,87
258,55
303,84
385,01
832,71
524,85
844,54
1.310,54
835,46
1.220,38
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Khu du lịch
KDL
44,59
5,48
11,89
0,68
2,27
0,98
0,68
20,44
1,03
1,13
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
62,65
-
62,65
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.278,06
128,60
194,41
97,78
56,88
79,61
162,51
234,36
243,10
80,82
10
Khu thương
mại - dịch vụ
KTM
41,84
4,11
11,89
0,68
0,89
0,98
0,68
20,44
1,03
1,13
11
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
KDV
1.319,90
132,70
206,30
98,46
57,77
80,59
163,19
254,80
244,14
81,95
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
172,87
5,66
72,67
29,76
8,61
10,90
9,28
6,55
26,78
2,66
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Thốt Nốt
Phường Thới Thuận
Phường Thuận An
Phường Trung Nhứt
Phường Thạnh H ò a
Phường Thuận Hưng
Phường Tân Lộc
Phường Trung Kiên
Phường Tân Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+..()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH
208,05
27,47
139,75
2,00
3,40
2,76
0,46
21,05
10,92
0,25
1
Đất nông
nghiệp
NNP
191,03
25,41
126,17
1,95
3,00
2,43
0,46
21,05
10 , 32
0,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
122,30
11,12
94,77
1,65
2,63
2,01
0,09
10,02
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
122,30
11,12
94,77
1,65
2,63
2,01
0,09
10,02
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6,88
0,09
6,50
0,19
0,09
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
46,04
11,29
11,99
0,30
0,17
0,32
0,37
21,05
0,30
0,25
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
15,81
2,90
12,91
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17,02
2,06
13,58
0,05
0,40
0,33
0,60
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,79
2,79
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.10
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,01
1,08
7,23
0,05
0,05
0,60
-
Đất giao
thông
DGT
2,57
1,02
1,35
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
6,34
0,06
5,78
0,05
0,05
0,40
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất cơ sở y
tế
DYT
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0,10
0,10
-
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà VH
NTD
-
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở về
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.13
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.14
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.15
Đất ở tại
đô thị
ODT
3,07
0,68
2,27
0,07
0,05
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,42
0,02
0,40
2.17
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.18
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
DNG
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.20
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,73
0,28
0,89
0,28
0,28
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Thốt Nốt
Phường Thới Thuận
Phường Thuận An
Phường Trung Nhứt
Phường Thạnh H ò a
Phường Thuận Hưng
Phường Tân Lộc
Phường Trung Kiên
Phường Tân Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) + ...()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
239,31
30,53
129,89
6,55
7,75
7,51
8,39
24,29
20,91
3,49
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
141,71
12,32
95,67
3,71
4,71
4,03
3,15
0,40
16,71
1,00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
141,71
12,32
95,67
3,71
4,71
4,03
3,15
0,40
16,71
1,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
15,28
0,81
7,37
1,12
1,62
0,94
0,79
1,12
0,78
0,75
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
66,43
14,50
13,95
1,72
1,43
2,54
4,45
22,70
3,42
1,74
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
15,89
2,90
12,91
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
170,99
16,90
17,63
27,70
17,70
31,76
17,50
24,30
17,50
Trong
đó:
2.1
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
111,19
10,00
10,93
21,00
11,00
25,26
11,00
11,00
11,00
2.2
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
45,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
10,00
5,00
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
4,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
1,00
0,50
2.4
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
CLN/NTS
9,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
2,00
1,00
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,30
0,40
0,20
0,20
0,20
0,30
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,46
2,27
2,25
0,31
0,03
0,16
0,44
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định
cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.
4. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các Ủy viên UBND TP;
- Cổng TTĐT TPCT;
- VP UBND TP (3B);
- Lưu: VT. NNQ
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thực Hiện
Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Nguyễn Thực Hiện
Ngày ban hành:
16/02/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [11 ]
In lược đồ
Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/02/2022 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
4.479
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng