|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 708/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Giang Hưng Yên
Số hiệu:
|
708/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Cử
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 708/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 07 tháng 3
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày
12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu
hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha
năm 2019 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Giang,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang tại Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 28/12/2018
và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 21/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Giang với các chỉ tiêu chủ
yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số
02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện
Văn Giang; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
|
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 3 năm 2019
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã
|
Liên Nghĩa
|
Phụng Công
|
TT Văn Giang
|
Long Hưng
|
Nghĩa Trụ
|
Thắng Lợi
|
Vĩnh Khúc
|
Tân Tiến
|
Cửu Cao
|
Xuân Quan
|
Mễ Sở
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.557,27
|
409,56
|
140,86
|
307,19
|
381,53
|
299,96
|
229,88
|
437,09
|
580,77
|
107,05
|
232,92
|
430,48
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
948,49
|
|
|
22,32
|
112,73
|
255,24
|
|
369,60
|
145,33
|
43,29
|
|
|
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
948,49
|
|
|
22,32
|
112,73
|
255,24
|
|
369,60
|
145,33
|
43,29
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,99
|
22,85
|
0,07
|
26,10
|
47,16
|
11,67
|
23,80
|
3,89
|
25,52
|
25,12
|
56,65
|
100,16
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.074,67
|
209,09
|
17,60
|
79,13
|
148,59
|
13,33
|
61,02
|
43,53
|
321,59
|
18,51
|
45,67
|
116,61
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
342,66
|
27,36
|
22,13
|
88,24
|
60,79
|
1,77
|
13,27
|
8,88
|
48,71
|
17,62
|
20,22
|
33,67
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
848,45
|
150,26
|
101,06
|
91,40
|
12,26
|
17,95
|
131,79
|
11,19
|
39,62
|
2,51
|
110,37
|
180,04
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.626,62
|
206,70
|
347,20
|
376,31
|
464,59
|
512,32
|
255,20
|
181,58
|
411,52
|
336,15
|
298,54
|
236,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,37
|
|
|
3,69
|
3,68
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,46
|
|
1,60
|
3,85
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
79,93
|
|
|
|
|
|
|
|
79,93
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
89,66
|
2,20
|
21,40
|
3,24
|
14,82
|
2,36
|
4,37
|
|
6,19
|
19,79
|
15,29
|
|
2.5
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
195,84
|
|
29,93
|
1,60
|
23,23
|
1,81
|
0,11
|
17,51
|
20,55
|
74,04
|
24,10
|
2,96
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.634,22
|
100,91
|
173,26
|
158,66
|
226,35
|
267,87
|
59,91
|
85,23
|
169,48
|
142,23
|
146,11
|
104,23
|
2.7
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,25
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,42
|
0,19
|
0,04
|
0,07
|
|
0,09
|
0,10
|
0,79
|
0,04
|
0,07
|
0,16
|
0,87
|
2.9
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
559,72
|
|
74,73
|
165,22
|
77,29
|
137,31
|
|
|
|
48,24
|
56,93
|
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
641,75
|
68,33
|
39,95
|
|
75,15
|
68,23
|
50,98
|
67,38
|
107,15
|
38,96
|
47,94
|
77,68
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,18
|
0,53
|
0,63
|
2,47
|
3,93
|
0,70
|
0,38
|
0,59
|
0,36
|
1,82
|
0,78
|
0,99
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,98
|
|
|
1,25
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,67
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
15,83
|
1,14
|
1,20
|
0,80
|
1,84
|
1,45
|
2,22
|
1,55
|
1,62
|
1,49
|
0,83
|
1,69
|
2.14
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
57,29
|
3,84
|
2,07
|
1,18
|
6,92
|
5,00
|
7,38
|
4,18
|
9,72
|
6,34
|
1,33
|
9,33
|
2.15
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
7,90
|
0,78
|
0,53
|
|
|
|
1,16
|
0,44
|
|
|
2,16
|
2,83
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,09
|
0,43
|
0,22
|
0,80
|
0,61
|
0,96
|
0,51
|
0,98
|
0,71
|
0,50
|
0,83
|
0,54
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
30,50
|
|
|
10,50
|
7,00
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
12,38
|
0,76
|
1,08
|
0,89
|
0,76
|
0,39
|
0,92
|
1,31
|
1,34
|
1,77
|
1,24
|
1,92
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
188,23
|
21,29
|
|
16,87
|
|
|
124,27
|
|
|
|
|
25,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
72,62
|
6,30
|
0,56
|
5,02
|
21,00
|
13,09
|
2,89
|
1,62
|
14,43
|
0,90
|
0,17
|
6,64
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 3 năm
2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã
|
Liên Nghĩa
|
Phụng Công
|
TT Văn Giang
|
Long Hưng
|
Nghĩa Trụ
|
Thắng Lợi
|
Vĩnh Khúc
|
Tân Tiến
|
Cửu Cao
|
Xuân Quan
|
Mễ Sở
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
740,31
|
2,37
|
19,20
|
187,23
|
149,57
|
287,14
|
2,45
|
2,10
|
35,78
|
34,62
|
18,03
|
1,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
260,21
|
|
|
18,67
|
90,76
|
123,16
|
|
1,76
|
10,39
|
15,49
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
119,82
|
0,50
|
0,33
|
25,75
|
11,58
|
37,30
|
|
0,20
|
10,97
|
16,64
|
15,69
|
0,86
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
200,91
|
1,87
|
|
49,48
|
37,25
|
95,20
|
0,64
|
0,04
|
14,41
|
2,00
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
73,52
|
|
18,87
|
26,09
|
6,96
|
15,88
|
1,81
|
0,10
|
0,01
|
0,49
|
2,33
|
0,98
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
85,86
|
|
|
67,24
|
3,02
|
15,60
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
73,01
|
0,20
|
4,25
|
26,21
|
13,31
|
24,54
|
0,16
|
0,63
|
1,50
|
2,03
|
0,18
|
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
60,81
|
0,20
|
4,24
|
21,96
|
10,30
|
20,18
|
|
0,60
|
1,48
|
1,74
|
0,11
|
|
2.1.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
22,09
|
|
2,01
|
10,61
|
9,02
|
|
|
|
0,37
|
0,08
|
|
|
2.1.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
37,71
|
0,20
|
2,23
|
11,35
|
1,22
|
20,18
|
|
0,60
|
1,11
|
0,82
|
|
|
2.1.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
0,96
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,84
|
0,11
|
|
2.1.5
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,66
|
|
|
|
0,15
|
0,50
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,46
|
|
|
|
0,20
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7,28
|
|
|
4,05
|
|
3,10
|
|
0,02
|
0,02
|
0,09
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,08
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.8
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,47
|
|
|
|
2,66
|
0,50
|
0,13
|
|
|
0,18
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số
708/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính
cấp xã
|
Liên Nghĩa
|
Phụng Công
|
TT Văn Giang
|
Long Hưng
|
Nghĩa Trụ
|
Thắng Lợi
|
Vĩnh Khúc
|
Tân Tiến
|
Cửu Cao
|
Xuân Quan
|
Mễ Sở
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
861,66
|
2,81
|
18,36
|
229,32
|
166,59
|
303,76
|
5,62
|
3,94
|
70,29
|
35,39
|
24,72
|
0,87
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
256,39
|
|
|
40,67
|
39,39
|
132,38
|
|
3,78
|
22,72
|
17,45
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
256,39
|
|
|
40,67
|
39,39
|
132,38
|
|
3,78
|
22,72
|
17,45
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
146,01
|
0,90
|
0,35
|
52,46
|
2,59
|
40,44
|
|
|
15,74
|
15,66
|
17,88
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
253,42
|
1,90
|
0,02
|
56,15
|
51,28
|
105,36
|
3,41
|
0,01
|
31,70
|
2,01
|
1,53
|
0,02
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
175,51
|
0,00
|
17,99
|
75,23
|
62,42
|
10,97
|
2,20
|
0,14
|
0,12
|
0,27
|
5,31
|
0,84
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
30,32
|
|
|
4,81
|
10,91
|
14,60
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,78
|
|
0,02
|
21,40
|
11,60
|
10,56
|
|
|
|
0,01
|
0,34
|
0,85
|
Quyết định 708/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 708/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/03/2019 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
1.405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|