Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Như Thanh Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
702/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 702/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHƯ THANH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm
2016;
Căn cứ Nghị quyết số
158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số
123/TTr-UBND ngày 31/12/2015;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 182/TTr-UBND
ngày 16/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 31/BC-HĐTĐ ngày 16/02/2016 về việc
thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Như
Thanh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
58.808,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
48.515,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.915,95
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.377,26
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
67,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,23
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
45,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
43,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,95
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
1,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,64
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c)
- Chủ
tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để
b/c);
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm
2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Hải Vân
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Phúc Đường
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thanh Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +
… + (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
48.515,42
|
296,82
|
1.745,63
|
1.154,79
|
1.775,76
|
3.262,44
|
2.456,18
|
3.170.90
|
1.703,11
|
1.365,70
|
1.243,58
|
10.795,23
|
2.030,41
|
1.201,73
|
1.850,39
|
1.587,45
|
9.087,44
|
3.787.38
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.647,43
|
63,69
|
232,38
|
439,13
|
90,10
|
228,81
|
571,53
|
172,18
|
484,55
|
88,07
|
98,93
|
143,88
|
167,77
|
386,42
|
172,66
|
47,70
|
131,47
|
128,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.647,43
|
63,69
|
232,38
|
439,13
|
90,10
|
228,81
|
571,53
|
172,18
|
484,55
|
88,07
|
98,93
|
143,88
|
167,77
|
386,42
|
172,66
|
47,70
|
131,47
|
128,16
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.594,66
|
66,66
|
47,80
|
12,61
|
13,81
|
64,75
|
135,20
|
392,55
|
94,08
|
274,15
|
63,86
|
422,37
|
102,68
|
86,73
|
373,38
|
123,25
|
757,13
|
561,64
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.969,92
|
52,96
|
256,03
|
68,13
|
25,26
|
67,66
|
104,30
|
221,29
|
90,86
|
82,28
|
94,91
|
242,66
|
105,83
|
191,87
|
256,07
|
83,41
|
470,76
|
555,64
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10.004,06
|
|
|
333,70
|
274,26
|
997,19
|
435,06
|
|
|
|
231,96
|
4.498,89
|
343,75
|
|
283,68
|
612,95
|
1.992,61
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
4.054,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288,81
|
114,50
|
3.650,91
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
23.941,06
|
106,80
|
1.182,54
|
287,88
|
1.341,54
|
1.877,45
|
1.169,24
|
2.368,47
|
978,3
|
626,39
|
652,83
|
1.824,03
|
1.300,74
|
521.82
|
753,10
|
714,97
|
5.720,78
|
2.534,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
275,90
|
6,72
|
26,88
|
13,34
|
30,79
|
26,56
|
40,83
|
16,41
|
27.79
|
5.99
|
6,59
|
12,50
|
9,67
|
14,70
|
11,51
|
3,18
|
14,68
|
7,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NNK
|
28.17
|
|
|
|
|
|
|
|
27,52
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.915,95
|
179,94
|
285,88
|
473,73
|
106,20
|
290,67
|
880,63
|
392,81
|
463,67
|
357,58
|
371,87
|
1.242,52
|
423,81
|
287,86
|
428,05
|
142,51
|
539,93
|
1.048,44
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
132,40
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,18
|
|
61,39
|
12,60
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,69
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,25
|
3,06
|
0,49
|
0,85
|
|
0,36
|
0,35
|
|
|
2,26
|
0,57
|
|
1,20
|
|
|
|
|
3,69
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
763,99
|
|
|
|
|
4,80
|
355,00
|
6,91
|
105,48
|
|
6,00
|
|
4,73
|
|
49,40
|
|
0,16
|
231,50
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.798,48
|
38,84
|
91,43
|
119,04
|
48,20
|
58,79
|
100,96
|
96,94
|
157,02
|
64,42
|
43,81
|
63,74
|
60,48
|
129,39
|
75,91
|
28,82
|
113,82
|
507,42
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,34
|
3,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
2.097,40
|
|
136,06
|
231,12
|
37,49
|
139,49
|
238,12
|
173,78
|
141,82
|
95,28
|
69,61
|
49,07
|
187,48
|
92,98
|
166,54
|
51,35
|
92,61
|
194,52
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
78,77
|
78,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,40
|
2,00
|
0,47
|
0,49
|
0,49
|
0,29
|
0,39
|
0,71
|
0,59
|
0,44
|
0,16
|
2,20
|
0,49
|
0,48
|
0,22
|
0,54
|
0,93
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
129,41
|
18,43
|
4,64
|
10,27
|
2,33
|
4,91
|
7,73
|
7,30
|
9,63
|
4,65
|
16,06
|
4,98
|
4,49
|
6,35
|
4,28
|
2,44
|
15,12
|
5,81
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
SNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
198,37
|
4,49
|
9,71
|
8,45
|
4,03
|
8,74
|
25,52
|
15,99
|
10,73
|
13,55
|
7,42
|
9,84
|
8,32
|
9,66
|
8,56
|
2,69
|
26,25
|
24,42
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,11
|
0,66
|
|
|
|
|
0,12
|
0,98
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
924,06
|
29,86
|
16,41
|
9,71
|
13,34
|
47,19
|
70.75
|
67.06
|
32,67
|
22,8
|
42.21
|
124.77
|
37,13
|
34,66
|
22.34
|
38,13
|
235,59
|
79,43
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.759,68
|
0,26
|
26,67
|
93,80
|
0,32
|
26,10
|
81.81
|
24,12
|
5,31
|
154,17
|
125,06
|
987,26
|
58,10
|
1,67
|
100,80
|
18,54
|
55,22
|
0,51
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.377,26
|
3,02
|
6.73
|
79,64
|
9,12
|
57,34
|
914.49
|
652,48
|
9,46
|
189,77
|
96,59
|
34,54
|
52,04
|
3,26
|
127,67
|
14,41
|
|
127,71
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm
2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Hải Vân
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Phúc Đường
|
Xã Thanh Tôn
|
Xã Thanh ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +
… + (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Chuyển đất
nông nghiệp sang phi nông nghiệp
|
NNP/PPN
|
67,02
|
1,62
|
1,39
|
2,76
|
1,79
|
3,04
|
1,59
|
4,69
|
1,95
|
7,13
|
9,04
|
4,45
|
5,34
|
0,51
|
1,29
|
2,19
|
3,4
|
14,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PPN
|
19,58
|
1,37
|
0,44
|
1,85
|
0,36
|
1,7
|
1,29
|
0,04
|
1,5
|
0,72
|
3,27
|
0,33
|
3,4
|
0,28
|
0,68
|
1,46
|
|
0,89
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PPN
|
19,58
|
1,37
|
0,44
|
1,85
|
0,36
|
1,7
|
1,29
|
0,04
|
1,5
|
0,72
|
3,27
|
0,33
|
3,4
|
0,28
|
0,68
|
1,46
|
|
0,89
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PPN
|
18,7
|
|
0,88
|
|
0,32
|
0,62
|
0,25
|
3,6
|
0,33
|
4,26
|
2,75
|
2,37
|
1,8
|
|
0,45
|
0,45
|
0,4
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PPN
|
9,93
|
0,05
|
|
|
0,31
|
|
0,03
|
|
|
1,1
|
2,27
|
0,51
|
|
|
|
0,13
|
1,8
|
5,73
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RĐD/PPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PPN
|
15,93
|
0,2
|
|
0,39
|
0,15
|
0,65
|
|
1,05
|
|
1
|
0,74
|
|
0,14
|
0,1
|
0,16
|
0,15
|
1,2
|
10,0
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PPN
|
1,24
|
|
0,07
|
0,52
|
0,27
|
0,07
|
0,02
|
|
0,12
|
0,04
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất chưa sử dụng
|
BCS/PNN
|
1,64
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,23
|
|
0,09
|
|
|
0,05
|
0,04
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng
lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất trồng
lúa sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất trồng
lúa sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất
ở
|
PKD/DCT
|
1,23
|
|
0,09
|
|
|
0,05
|
0,04
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm
2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Hải Vân
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Phúc Đường
|
Xã Thanh Tôn
|
Xã Thanh ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +
… + (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
43,75
|
1,22
|
1,39
|
1,8
|
1,41
|
2,62
|
1,59
|
1,41
|
1,8
|
6,59
|
9,03
|
3,21
|
2,19
|
0,51
|
1,29
|
2,19
|
3,4
|
1.15
|
1 1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
17,27
|
1,17
|
0,44
|
0,89
|
0,36
|
1,7
|
1,29
|
0,04
|
1,35
|
0,72
|
3,27
|
0,33
|
2,4
|
0,28
|
0,68
|
1,46
|
|
0,89
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,26
|
1,17
|
0,44
|
0,89
|
0,36
|
1,7
|
1,29
|
0,04
|
1,35
|
0,72
|
3,27
|
0,33
|
2,4
|
0,28
|
0,68
|
1,46
|
|
0,89
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,65
|
|
0,88
|
|
0,32
|
0,2
|
0,25
|
0,7
|
0,33
|
3,73
|
2,75
|
2,37
|
0,6
|
|
0,45
|
0,45
|
0,4
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6,24
|
0,05
|
|
|
0,31
|
|
0,03
|
|
|
1,1
|
2,27
|
0,51
|
|
|
|
0,13
|
1.8
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5,35
|
|
|
0,39
|
0,15
|
0,65
|
|
0,67
|
|
1
|
0,74
|
|
0,14
|
0,1
|
0,16
|
0,15
|
1,2
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,24
|
|
0,07
|
0,52
|
0,27
|
0,07
|
0,02
|
|
0,12
|
0,04
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,93
|
|
0,15
|
|
|
0,05
|
0.04
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
0,67
|
|
0.07
|
|
|
|
|
0.05
|
|
0,14
|
0,24
|
0,04
|
0,09
|
0,04
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
SNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm
2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Hải Vân
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Phúc Đường
|
Xã Thanh Tôn
|
Xã Thanh ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + … +
(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,64
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
< | |