Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 700/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Phú Quốc Kiên Giang
Số hiệu:
700/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
28/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
700/QĐ-UBND
Kiên
Giang, ngày 28 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông t ư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Quốc tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2018; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2018 về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Phú Quốc (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:25.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Quốc), với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1) .
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo B ả ng 2) .
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3) .
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Năm 2018, toàn huyện Phú Quốc có khoảng 1.112,14 ha đất chưa sử dụng,
chủ yếu là đất bãi cát và bãi bồi ven biển phục vụ phát triển du lịch.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Phú Quốc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất
và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên
quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất đối với
những dự án công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất đ ể người
dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện Phú Quốc gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30
tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện K ế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến
ngày 31 tháng 10 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc; Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.T ỉ nh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (20b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
Bảng
1: Phân bổ các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 huyện Phú Quốc
(kèm
theo Quyết định số : 700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Toàn huyện
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
HT 2017
KH 2018
Dương Đông
An Th ớ i
Cửa Cạn
Gành Dầu
Cửa Dương
Hàm Ninh
Dương Tơ
Hòn Thơm
Bãi Th ơ m
Thổ Châu
T ổ ng
diện tích tự nhiên
58.927,48
58.927,48
1.506,20
2.704,55
4.016,78
5.790,25
18.472,11
6.287,40
8.177,82
724,56
9.849,78
1.398,04
1
Đ ấ t
nông nghiệp
50.917 , 18
45.492,43
523,92
1.167,03
2.662,28
4.651,77
17.256,66
4.144,86
4.905,53
443,02
8.483,57
1.253,79
1.1
Đất trồng
lúa
Trong
đó: Đất chu yê n trồng lúa nước
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng c ây lâu
năm
13.642,49
8.393,82
314,56
424,07
749,57
45,34
3.755,84
891,57
1.826,25
68,64
317,91
0,07
1.4
Đất rừng
phòng hộ
7.795,01
7.674,32
209,23
742,96
1.148,86
1.087,93
2.857,24
374,38
1.253,72
1.5
Đất rừng đặc
dụng
29.456,51
29.391,32
1.900,70
4.606,44
12.345,54
2.151,45
222,04
8.165,16
1.6
Đất rừng sản
xuất
1.7
Đất nuôi trồng
th ủ y s ả n
16,74
16,74
0,12
12,01
4,11
0,50
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông
nghiệp khác
6,42
16,22
6,42
9,80
2
Đất phi
nông nghiệp
6.898,16
12.322,91
982,28
1.512,67
1.341,47
1.099,64
1.215,45
1.267,09
3.272,28
190,70
1.301,55
139,78
2.1
Đất quốc
phòng
822,90
906,04
78,13
209,20
69,49
58,96
103,78
7,68
149,53
0,02
118,16
111,10
2.2
Đất an ninh
13,12
37,55
5,13
0 , 02
4,93
17,00
9,97
0,50
2.3
Đất khu
công nghiệp
2.4
Đất khu chế
xuất
2.5
Đất cụm
công nghiệp
50,00
50,00
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
2.059,79
5.232,18
221,79
537,80
978,64
763,59
204,46
658,68
737,28
176,89
953,06
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
249,05
249,05
2,44
153,45
0,03
78,67
10,42
3,31
0,38
0,35
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
2.021,77
2.822,19
229 , 52
103,53
96,37
66 , 66
407,96
288,48
1.493,45
4,05
111,66
20,52
2.10
Đất có di
tích lịch s ử - văn hóa
9,64
9,64
0,02
8,02
1,60
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
2.12
Đất bãi th ả i, x ử lý chất
th ả i
5,75
17,75
0,01
5,16
10,00
2,00
0,58
2.13
Đất ở tại
nông thôn
453,34
1.271,90
93,47
93,05
138,42
192,24
698,05
8,16
42,34
6,18
2. 1 4
Đất ở tại đô
thị
387,33
817,42
341,63
475,80
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
29 , 83
30,33
6,80
0,77
7,15
0,85
3,49
1,44
6,53
0,53
2,49
0,28
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
8,00
5,00
3,00
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
15,94
15,94
8,88
1,76
5,30
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nhà h ỏ a táng
23,63
40,33
5,93
3,11
0,37
15,81
9,57
5,54
2.20
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
12,93
20,93
9,43
11,50
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
3,23
3,77
0,12
0,08
0,40
0,81
0,89
0,09
0,75
0,02
0,60
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
75,80
75,80
20,40
7,60
3 , 88
7,93
30,54
5,45
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
16,54
16,54
1,57
1,12
1,54
0,72
1,96
0,23
9,29
0,03
0,09
2.24
Đất sông , ngòi, kênh,
rạch, suối
696,23
696,23
59,67
10,21
80,58
13,80
326,73
41,57
102,21
0,05
60,15
1,26
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
1,34
1,34
0,26
0,20
0,88
3
Đất ch ứ a
s ử dụng
1.112,14
1.112,14
24,85
13,03
38 , 84
875,45
90,84
64,66
4,47
4
Đất khu
công nghệ cao*
5
Đất khu
kinh tế*
58.923,00
58.923,00
1.506,32
2.703,71
4.016,72
5.789,98
18.472,10
6.287,40
8.177,86
724,52
9.846,46
1.397,93
6
Đất đô
thị*
4.210,75
4.210,75
1.506,20
2.704,55
Ghi chú: Chỉ tiêu (*) không t ổng hợp khi t ính t ổng diện tích tự nhiên;
* Số liệu hiện trạng được cập nhật
s ố liệu thống kê đất đai ngày 31/12/2016 và s ố
liệu ước thực hiện đến tháng 12 năm 2017.
Bảng
2: Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
2018
(kèm theo Quyết định
s ố: 700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của
Ủy ban nh ân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn vị
tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
D ươ ng Đông
An Th ớ i
C ử a Cạn
Gành Dầu
Cửa D ươ ng
Hàm Ninh
D ươ ng
Tơ
Hòn Th ơ m
Bãi Th ơ m
Th ổ Châu
1
Đất nông
nghiệp
5.392,41
177,79
855,16
473,57
315,61
391,17
1.019,87
1.142,77
176,89
839,08
0,51
-
Đất trồng
cây lâu năm
5.203,76
177 , 79
808,49
467 , 32
289 , 27
380 , 22
993 , 23
1.100,25
156,34
830 , 34
0 , 51
-
Đất rừng
phòng hộ
120,69
46,67
10 , 95
42 , 52
20,55
-
Đất rừng đặc
dụng
67,96
6 , 24
26 , 34
26 , 64
8,74
2
Đất phi
nông nghiệp
7,52
0,66
0,94
5,92
Bảng
3: Diện tích đất cần chuyển mục đích trong kỳ
kế hoạch 2018
(kèm theo Quyết định
số: 700/ QĐ-UBND ngày 28 tháng
3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Dương Đông
An Th ớ i
Cửa Cạn
Gành Dầu
Cửa Dương
Hàm Ninh
Dương T ơ
Hòn Thơm
Bãi Th ơ m
Thổ Châu
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
5.433,16
185,95
860,63
476,07
317,61
396,17
1.022,87
1.153,69
177,89
841,58
0,71
-
Đất trồng
cây lâu năm
5.244 , 51
185 , 95
813 , 96
469,82
291 , 27
385 , 22
996 , 23
1.111 , 17
157 , 34
832,84
0 , 71
-
Đất rừng
phòng hộ
120 , 69
46,67
10 , 95
42 , 52
20 , 55
-
Đất rừng đặc
dụng
67 , 96
6 , 24
26 , 34
0,00
26 , 64
8 , 74
2
Chuy ể n
đ ổ i c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
12,57
2,77
9,80
3
Chuy ể n
đ ổ i cơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
7,52
0,66
0,94
5,92
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
1.814
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng