|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Thái
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 70/2008/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 16
tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO CHỈNH LÝ, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về
hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003
của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân
cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007
của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán
kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng
ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
677/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo bảng tổng hợp đơn giá
đính kèm.
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo chỉnh lý,
đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và
được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
04/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá
đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật
có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký
đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO CHỈNH LÝ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI. LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2008 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
LĐKT
(đồng)
|
LĐPT
(đồng)
|
Vật tư
(đồng)
|
KH máy
(đồng)
|
Tổng
cộng
|
I
|
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
275.124
|
17.500
|
4.261
|
24.128
|
321.014
|
80.253
|
401.267
|
|
|
Thửa
|
2
|
307.597
|
21.350
|
4.435
|
27.059
|
360.441
|
90.110
|
450.551
|
|
|
Thửa
|
3
|
381.439
|
26.600
|
4.765
|
33.869
|
446.673
|
111.668
|
558.342
|
|
|
Thửa
|
4
|
499.182
|
30.100
|
5.185
|
45.536
|
580.004
|
145.001
|
725.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản đồ địa chính 1/500
|
Thửa
|
1
|
104.346
|
8.050
|
1.942
|
9.928
|
124.266
|
31.066
|
155.332
|
|
|
Thửa
|
2
|
124.504
|
9.800
|
2.008
|
12.379
|
148.691
|
37.173
|
185.863
|
|
|
Thửa
|
3
|
155.832
|
11.550
|
2.332
|
15.513
|
185.227
|
46.307
|
231.534
|
|
|
Thửa
|
4
|
192.888
|
14.350
|
2.587
|
19.231
|
229.056
|
57.264
|
286.320
|
|
|
Thửa
|
5
|
239.972
|
17.500
|
2.906
|
23.984
|
284.361
|
71.090
|
355.451
|
|
|
Thửa
|
6
|
320.305
|
19.950
|
3.313
|
32.010
|
375.579
|
93.895
|
469.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản đồ địa chính 1/1000
|
Thửa
|
1
|
66.139
|
5.600
|
1.563
|
6.680
|
79.982
|
19.995
|
99.977
|
|
|
Thửa
|
2
|
86.636
|
7.000
|
1.687
|
8.713
|
104.036
|
26.009
|
130.045
|
|
|
Thửa
|
3
|
106.744
|
8.400
|
1.842
|
10.853
|
127.839
|
31.960
|
159.799
|
|
|
Thửa
|
4
|
132.829
|
10.150
|
2.033
|
13.541
|
158.554
|
39.638
|
198.192
|
|
|
Thửa
|
5
|
167.591
|
12.600
|
2.290
|
17.124
|
199.606
|
49.901
|
249.507
|
|
|
Thửa
|
6
|
226.787
|
14.350
|
2.657
|
23.180
|
266.974
|
66.744
|
333.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bản đồ địa chính 1/2000
|
Thửa
|
1
|
52.251
|
4.200
|
902
|
5.412
|
62.764
|
15.691
|
78.455
|
|
|
Thửa
|
2
|
65.561
|
5.250
|
924
|
6.792
|
78.527
|
19.632
|
98.159
|
|
|
Thửa
|
3
|
83.151
|
6.650
|
1.184
|
8.505
|
99.489
|
24.872
|
124.362
|
|
|
Thửa
|
4
|
102.533
|
8.050
|
1.359
|
10.677
|
122.620
|
30.655
|
153.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bản đồ địa chính 1/5000
|
Thửa
|
1
|
54.190
|
4.200
|
1.096
|
5.768
|
65.253
|
16.313
|
81.567
|
|
|
Thửa
|
2
|
64.061
|
5.250
|
1.084
|
7.275
|
77.671
|
19.418
|
97.089
|
|
|
Thửa
|
3
|
81.019
|
5.950
|
1.451
|
9.142
|
97.562
|
24.391
|
121.953
|
|
|
Thửa
|
4
|
100.181
|
7.000
|
1.665
|
11.383
|
120.229
|
30.057
|
150.287
|
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tỷ lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
2.025
|
|
819
|
324
|
3.167
|
633
|
3.801
|
|
|
Thửa
|
2
|
1.928
|
|
697
|
314
|
2.938
|
588
|
3.526
|
|
|
Thửa
|
3
|
1.823
|
|
592
|
300
|
2.715
|
543
|
3.258
|
|
|
Thửa
|
4
|
1.753
|
|
511
|
292
|
2.556
|
511
|
3.068
|
|
|
Thửa
|
5
|
1.771
|
|
464
|
298
|
2.533
|
507
|
3.040
|
|
|
Thửa
|
6
|
1.588
|
|
376
|
270
|
2.235
|
447
|
2.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
1.637
|
|
420
|
277
|
2.333
|
467
|
2.800
|
|
|
Thửa
|
2
|
1.570
|
|
388
|
266
|
2.225
|
445
|
2.670
|
|
|
Thửa
|
3
|
1.490
|
|
342
|
255
|
2.087
|
417
|
2.504
|
|
|
Thửa
|
4
|
1.270
|
|
266
|
383
|
1.919
|
384
|
2.303
|
|
|
Thửa
|
5
|
1.427
|
|
244
|
253
|
1.924
|
385
|
2.309
|
|
|
Thửa
|
6
|
1.655
|
|
259
|
290
|
2.204
|
441
|
2.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
1.213
|
|
309
|
169
|
1.691
|
338
|
2.029
|
|
|
Thửa
|
2
|
1.206
|
|
259
|
175
|
1.640
|
328
|
1.968
|
|
|
Thửa
|
3
|
1.376
|
|
337
|
183
|
1.897
|
379
|
2.276
|
|
|
Thửa
|
4
|
1.250
|
|
261
|
175
|
1.686
|
337
|
2.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
1.358
|
|
259
|
191
|
1.807
|
361
|
2.169
|
|
|
Thửa
|
2
|
1.125
|
|
191
|
160
|
1.475
|
295
|
1.770
|
|
|
Thửa
|
3
|
1.399
|
|
261
|
191
|
1.851
|
370
|
2.222
|
|
|
Thửa
|
4
|
1.153
|
|
192
|
160
|
1.504
|
301
|
1.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tỷ lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
687
|
|
369
|
45
|
1.101
|
220
|
1.322
|
|
|
Thửa
|
2
|
669
|
|
310
|
44
|
1.023
|
205
|
1.228
|
|
|
Thửa
|
3
|
657
|
|
272
|
44
|
973
|
195
|
1.167
|
|
|
Thửa
|
4
|
598
|
|
225
|
40
|
863
|
173
|
1.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Tỷ lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
682
|
|
115
|
45
|
841
|
168
|
1.010
|
|
|
Thửa
|
2
|
617
|
|
100
|
41
|
758
|
152
|
910
|
|
|
Thửa
|
3
|
610
|
|
92
|
41
|
743
|
149
|
892
|
|
|
Thửa
|
4
|
629
|
|
88
|
42
|
760
|
152
|
912
|
|
|
Thửa
|
5
|
622
|
|
83
|
42
|
748
|
150
|
897
|
|
|
Thửa
|
6
|
611
|
|
77
|
42
|
729
|
146
|
875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
544
|
|
71
|
36
|
651
|
130
|
782
|
|
|
Thửa
|
2
|
613
|
|
76
|
41
|
730
|
146
|
876
|
|
|
Thửa
|
3
|
618
|
|
73
|
42
|
733
|
147
|
880
|
|
|
Thửa
|
4
|
533
|
|
61
|
36
|
630
|
126
|
756
|
|
|
Thửa
|
5
|
542
|
|
59
|
37
|
638
|
128
|
766
|
|
|
Thửa
|
6
|
703
|
|
74
|
48
|
825
|
165
|
990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
663
|
|
110
|
45
|
819
|
164
|
982
|
|
|
Thửa
|
2
|
583
|
|
98
|
40
|
721
|
144
|
865
|
|
|
Thửa
|
3
|
556
|
|
94
|
38
|
688
|
138
|
826
|
|
|
Thửa
|
4
|
583
|
|
98
|
40
|
721
|
144
|
865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e)
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
591
|
|
85
|
40
|
716
|
143
|
859
|
|
|
Thửa
|
2
|
442
|
|
63
|
30
|
535
|
107
|
642
|
|
|
Thửa
|
3
|
735
|
|
104
|
50
|
889
|
178
|
1.067
|
|
|
Thửa
|
4
|
538
|
|
76
|
37
|
650
|
130
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f)
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
225
|
|
21
|
15
|
261
|
52
|
313
|
|
|
Thửa
|
2
|
279
|
|
26
|
19
|
324
|
65
|
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tỷ lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
8.986
|
|
4.932
|
275
|
14.194
|
2.839
|
17.033
|
|
|
|
2
|
10.824
|
|
5.027
|
321
|
16.172
|
3.234
|
19.407
|
|
|
|
3
|
12.989
|
|
5.146
|
376
|
18.512
|
3.702
|
22.214
|
|
|
|
4
|
15.590
|
|
5.281
|
442
|
21.312
|
4.262
|
25.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Tỷ lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
9.960
|
|
4.346
|
261
|
14.567
|
2.913
|
17.480
|
|
|
|
2
|
11.907
|
|
4.463
|
311
|
16.680
|
3.336
|
20.016
|
|
|
|
3
|
14.289
|
|
4.591
|
370
|
19.251
|
3.850
|
23.101
|
|
|
|
4
|
17.101
|
|
4.737
|
441
|
22.280
|
4.456
|
26.736
|
|
|
|
5
|
20.566
|
|
4.917
|
528
|
26.012
|
5.202
|
31.214
|
|
|
|
6
|
24.678
|
|
5.122
|
633
|
30.433
|
6.087
|
36.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
10.824
|
|
4.345
|
280
|
15.449
|
3.090
|
18.539
|
|
|
|
2
|
12.989
|
|
4.406
|
295
|
17.690
|
3.538
|
21.228
|
|
|
|
3
|
15.590
|
|
4.603
|
400
|
20.593
|
4.119
|
24.712
|
|
|
|
4
|
18.728
|
|
4.765
|
479
|
23.972
|
4.794
|
28.766
|
|
|
|
5
|
22.404
|
|
4.958
|
572
|
27.934
|
5.587
|
33.521
|
|
|
|
6
|
26.969
|
|
5.180
|
687
|
32.836
|
6.567
|
39.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
11.907
|
|
3.454
|
304
|
15.665
|
3.133
|
18.798
|
|
|
|
2
|
14.289
|
|
3.580
|
364
|
18.234
|
3.647
|
21.881
|
|
|
|
3
|
17.101
|
|
3.736
|
435
|
21.272
|
4.254
|
25.526
|
|
|
|
4
|
20.566
|
|
3.913
|
523
|
25.002
|
5.000
|
30.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e)
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
12.989
|
|
3.431
|
292
|
16.712
|
3.342
|
20.055
|
|
|
|
2
|
15.481
|
|
3.563
|
354
|
19.398
|
3.880
|
23.277
|
|
|
|
3
|
18.619
|
|
3.789
|
473
|
22.881
|
4.576
|
27.457
|
|
|
|
4
|
22.295
|
|
3.918
|
566
|
26.780
|
5.356
|
32.136
|
f)
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
14.289
|
|
3.514
|
364
|
18.168
|
3.634
|
21.801
|
|
|
|
2
|
16.992
|
|
3.651
|
432
|
21.076
|
4.215
|
25.291
|
II
|
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Cấp mới xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2, 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
71.592
|
9.319
|
2.085
|
5
|
83.001
|
12.450
|
95.451
|
|
|
2
|
77.083
|
10.238
|
2.192
|
5
|
89.518
|
13.428
|
102.946
|
|
|
3
|
83.117
|
11.244
|
2.299
|
5
|
96.664
|
14.500
|
111.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
33.632
|
|
11.727
|
418
|
45.777
|
6.867
|
52.644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
12.092
|
|
1.328
|
20
|
13.440
|
2.016
|
15.456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Cấp đổi xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2)
|
Hồ sơ
|
1
|
43.212
|
8.881
|
1.764
|
4
|
53.861
|
8.079
|
61.940
|
|
|
|
2
|
46.709
|
9.756
|
1.799
|
4
|
58.268
|
8.740
|
67.008
|
|
|
|
3
|
50.556
|
10.719
|
1.833
|
4
|
63.112
|
9.467
|
72.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 3,
4, 5, 6, 7, 8, 10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
25.186
|
|
10.832
|
222
|
36.240
|
5.436
|
41.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.425
|
|
1.208
|
5
|
10.637
|
1.596
|
12.233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Cấp đổi, có chỉnh lý Hồ sơ tại xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2)
|
Hồ sơ
|
1
|
8.061
|
131
|
1.589
|
4
|
9.785
|
1.468
|
11.253
|
|
|
2
|
8.061
|
131
|
1.596
|
4
|
9.793
|
1.469
|
11.261
|
|
|
3
|
8.061
|
131
|
1.604
|
4
|
9.800
|
1.470
|
11.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
3, 4, 5, 6, 7, 8.1, 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.162
|
|
9.864
|
222
|
16.248
|
2.437
|
18.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
469
|
|
1.163
|
5
|
1.637
|
246
|
1.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Cấp mới tại phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11)
|
Hồ sơ
|
2
|
168.031
|
18.620
|
14.965
|
494
|
202.110
|
30.317
|
232.427
|
|
|
3
|
179.783
|
20.475
|
15.130
|
494
|
215.882
|
32.382
|
248.265
|
|
|
4
|
192.570
|
22.470
|
15.379
|
494
|
230.913
|
34.637
|
265.550
|
|
|
5
|
199.929
|
24.780
|
15.627
|
494
|
240.830
|
36.125
|
276.955
|
2
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
5.181
|
|
2.441
|
37
|
7.658
|
1.149
|
8.807
|
E
|
Cấp đổi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10)
|
Hồ sơ
|
2
|
110.202
|
17.570
|
13.564
|
237
|
141.573
|
21.236
|
162.809
|
|
|
3
|
117.197
|
19.320
|
13.642
|
237
|
150.396
|
22.559
|
172.956
|
|
|
4
|
124.892
|
21.245
|
13.760
|
237
|
160.133
|
24.020
|
184.153
|
|
|
5
|
133.286
|
23.345
|
13.877
|
237
|
170.745
|
25.612
|
196.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 9)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
1.897
|
|
2.295
|
13
|
4.205
|
631
|
4.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Đăng ký biến động tại xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2, 3, 14)
|
Hồ sơ
|
1
|
178.379
|
17.500
|
5.372
|
24
|
201.275
|
30.191
|
231.466
|
|
|
2
|
206.578
|
21.000
|
5.920
|
24
|
233.522
|
35.028
|
268.550
|
|
|
3
|
233.972
|
25.200
|
6.286
|
24
|
265.482
|
39.822
|
305.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4,
5, 6, 7, 8, 9, 11, 13)
|
Hồ sơ
|
1
|
112.838
|
|
15.241
|
510
|
128.589
|
19.288
|
147.877
|
|
|
|
2
|
120.004
|
|
15.241
|
510
|
135.755
|
20.363
|
156.118
|
|
|
|
3
|
128.603
|
|
15.241
|
510
|
144.354
|
21.653
|
166.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tại phòng TNMT (hạng mục 10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.255
|
|
1.499
|
104
|
3.858
|
579
|
4.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.996
|
|
1.499
|
104
|
8.598
|
1.290
|
9.888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Đăng ký biến động tại huyện
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cấp xã (hạng mục 13)
|
1-5
|
2.722
|
|
785
|
|
3.508
|
526
|
4.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12)
|
Hồ sơ
|
1
|
232.780
|
17.500
|
17.343
|
556
|
268.180
|
40.227
|
308.407
|
|
|
2
|
274.669
|
21.000
|
18.231
|
556
|
314.456
|
47.168
|
361.625
|
|
|
3
|
316.220
|
25.200
|
18.823
|
556
|
360.799
|
54.120
|
414.919
|
|
|
4
|
372.348
|
30.240
|
19.711
|
556
|
422.855
|
63.428
|
486.283
|
|
|
5
|
440.573
|
36.295
|
20.894
|
556
|
498.318
|
74.748
|
573.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tại phòng TNMT (hạng mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.255
|
|
1.545
|
104
|
3.904
|
586
|
4.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
7.135
|
|
1.545
|
104
|
8.785
|
1.318
|
10.103
|
Quyết định 70/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
2.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|