|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
699/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Nam
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 699/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 10
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN HẢI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải Châu
tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến
thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (22/23 phiếu thành viên UBND biểu quyết
tán thành).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của quận Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)
|
Bình Hiên
|
Bình Thuận
|
Hải Châu I
|
Hải Châu II
|
Hòa Cường Bắc
|
Hoà Cường Nam
|
Hoà Thuận Đông
|
Hòa Thuận Tây
|
Nam Dương
|
Phước Ninh
|
Thạch Thang
|
Thanh Bình
|
Thuận Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =(5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
2328,9310
|
48,9012
|
58,6277
|
95,2148
|
35,5510
|
345,7501
|
211,2561
|
113,6706
|
843,2332
|
2331431
|
53,7718
|
101,6106
|
157,1548
|
240,2466
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,2826
|
0,4106
|
0,6019
|
0,2993
|
0,1178
|
0,9496
|
0,6889
|
1,0745
|
1,0991
|
0,1140
|
0,3446
|
0,6747
|
1,1985
|
0,7091
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
8,2826
|
0,4106
|
0,6019
|
0,2993
|
0,1178
|
0,9496
|
0,6889
|
1,0745
|
1,0991
|
0,1140
|
0,3446
|
0,6747
|
1,1985
|
0,7091
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDĐ
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NK.H
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2306,7795
|
48,4906
|
58,0100
|
94,9155
|
35,4332
|
344,6858
|
209,4697
|
112,5481
|
842,1341
|
23,8291
|
53,4272
|
100,9359
|
155,9563
|
226,9440
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
751,0044
|
|
|
4,2790
|
|
0,0000
|
|
38,3053
|
707,6700
|
|
0,0344
|
0,4921
|
|
0,2230
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,8148
|
|
|
0,7089
|
0,0285
|
0,2467
|
0,3016
|
|
0,0486
|
|
0,1071
|
2,2605
|
0,0429
|
0,0700
|
2.3
|
Đất khi công nghiệp
|
SKK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
291,6994
|
0,8655
|
2,5203
|
8,0385
|
5,070!
|
53,6769
|
16,4822
|
6,0968
|
0,4284
|
0,9419
|
1,5474
|
6,6451
|
61,8346
|
127,5517
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,4763
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8745
|
|
|
|
0,6018
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
511,4497
|
12,5581
|
12,9565
|
32,9338
|
12,1724
|
132,6660
|
72,8035
|
18,9854
|
88,1972
|
8,7424
|
13,1674
|
3,5,0189
|
38,0610
|
33,1871
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
419,9152
|
10,2033
|
11,2422
|
21,7416
|
9,1553
|
101,9627
|
59,1517
|
17,4280
|
85,8965
|
6,8635
|
12,3185
|
22,7437
|
31,1707
|
30,0375
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,2882
|
|
|
|
|
|
4,9482
|
|
|
|
|
|
0,3221
|
0,0179
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13,2456
|
0,8063
|
|
1,4126
|
|
10,6701
|
|
|
|
0,1022
|
0,0758
|
0,1786
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
9,7258
|
0,2337
|
0,0544
|
0,0688
|
|
1,9899
|
0,0378
|
|
0,2137
|
0,0515
|
0,0538
|
6,5788
|
0,3922
|
0,0512
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
29,2824
|
0,3719
|
0,7143
|
7,0561
|
1,1610
|
2,6237
|
6,0998
|
0,5034
|
1,3484
|
0,3849
|
0,6423
|
1,8444
|
4,9867
|
1,5455
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
13,9952
|
|
0,1492
|
|
|
13,7721
|
|
|
|
|
0,0739
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,0197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0031
|
0,0166
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,6996
|
|
|
0,4242
|
|
0,7714
|
|
|
|
0,2491
|
|
1,0855
|
0,1694
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,8287
|
|
|
0,0239
|
|
|
|
|
|
0,0571
|
|
1,7477
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,3896
|
|
|
|
|
|
0,3896
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,7571
|
0,8723
|
0,7045
|
1,8398
|
0,0354
|
0,0667
|
0,1213
|
0,6006
|
0,7386
|
1,0341
|
|
0,8010
|
0,9802
|
0,9626
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,0226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0226
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,1786
|
|
0,0919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0867
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,1014
|
0,0706
|
|
0,3668
|
1,8207
|
0,8094
|
2,0551
|
0,4534
|
|
|
|
|
0,0397
|
0,4857
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,8817
|
0,0534
|
0,2046
|
|
0,0201
|
0,0227
|
0,1952
|
0,1136
|
0,0705
|
0,0633
|
0,0308
|
|
0,0595
|
0,0480
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
35,9687
|
2,3316
|
0,5513
|
2,2116
|
|
9,0252
|
5,9900
|
1,7368
|
0,8844
|
0,0053
|
1,3299
|
5,0839
|
0,5409
|
6,2778
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
463,1526
|
19,9492
|
28,0296
|
23,6520
|
17,7988
|
86,0794
|
65,7417
|
29,7828
|
41,7464
|
13,5780
|
19,9843
|
29,6538
|
54,5342
|
32,6224
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
16,0641
|
0,2980
|
0,2940
|
3,2143
|
0,1418
|
1,9665
|
3,5100
|
0,0416
|
0,1560
|
0,2331
|
2,0826
|
3,7567
|
0,2814
|
0,0881
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,3825
|
|
0,0301
|
0,6548
|
0,1061
|
|
1,7323
|
|
0,9901
|
|
0,9965
|
0,8202
|
|
0,0518
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
0,6775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6775
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,6961
|
0,0790
|
|
0,4340
|
0,0950
|
0,5390
|
0,2296
|
0,0905
|
0,0674
|
0,0233
|
0,0822
|
|
|
0,0561
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
198,4549
|
12,3548
|
13,4217
|
18,7866
|
|
40,6142
|
38,5272
|
17,3952
|
|
|
14,0623
|
16,5254
|
0,0000
|
26,7674
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
23,8151
|
0,0010
|
0,0013
|
0,0020
|
0,0004
|
19,8492
|
3,9564
|
|
0,0006
|
0,0005
|
0,0022
|
0,0014
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,2413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2413
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13,8695
|
|
0,0158
|
|
|
0,1147
|
1,0975
|
0,0480
|
|
|
|
|
|
12,5935
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Hải Châu
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)
|
Bình Hiên
|
Bình Thuận
|
Hải Châu I
|
Hải Châu II
|
Hòa Cường Bắc
|
Hoà Cường Nam
|
Hoà Thuận Đông
|
Hòa Thuận Tây
|
Nam Dương
|
Phước Ninh
|
Thạch Thang
|
Thanh Bình
|
Thuận Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =(5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)
|
3,9648
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
3,4768
|
0,0000
|
0,0650
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1009
|
0,3221
|
0,0000
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,9648
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
3,4768
|
0,0000
|
0,0650
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1009
|
0,3221
|
0,0000
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3,6078
|
|
|
|
|
3,4605
|
|
|
|
|
|
|
0,1473
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,1854
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0106
|
0,1748
|
0,0000
|
|
Trong đó:
|
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,1854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0106
|
0,1748
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục vá đào tạo
|
DGD
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,1716
|
|
|
|
|
0,0163
|
|
0,0650
|
|
|
|
0,0903
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
của quận Hải Châu
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)
|
Bình Hiên
|
Bình Thuận
|
Hải Châu I
|
Hải Châu II
|
Hòa Cường Bắc
|
Hoà Cường Nam
|
Hoà Thuận Đông
|
Hòa Thuận Tây
|
Nam Dương
|
Phước Ninh
|
Thạch Thang
|
Thanh Bình
|
Thuận Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
0,4614
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0500
|
0,0500
|
0,0400
|
0,0700
|
0,0100
|
0,0514
|
0,0200
|
0,0400
|
0,0500
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,4300
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0500
|
0,0500
|
0,0400
|
0,0700
|
0,0100
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0400
|
0,0500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,4300
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0500
|
0,0500
|
0,0400
|
0,0700
|
0,0100
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0400
|
0,0500
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dung
|
RDD/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trong cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(b)
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(c)
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,0314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0314
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/5,000 do Ủy ban
nhân dân quận Hải Châu xác lập ngày 14/02/2023).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch UBND quận Hải Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách
nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
|
Quyết định 699/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 699/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/04/2023 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|