|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 698/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đakrông Quảng Trị
Số hiệu:
|
698/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 698/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2018/NQ-NĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông
tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 936/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Đakrông:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo
dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đakrông triển khai thực hiện đảm bảo đúng
quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh
(nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, TN
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất
1.1. Phân bố chỉ tiêu các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã Mò Ó
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Đa Krông
|
Xã Triệu Nguyên
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Hải Phúc
|
Xã Ba Nang
|
Xã Tà Long
|
Xã Húc Nghi
|
Xã A Vao
|
Xã Tà Rụt
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100.034,56
|
1.498,19
|
2.072,66
|
10.573,58
|
10.308,89
|
5.120,76
|
6.661,53
|
8.203,08
|
4.878,31
|
14.031,47
|
12.350,63
|
6.951,03
|
4.781,62
|
9.012,64
|
3.589,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
885,96
|
28,32
|
68,76
|
147,77
|
39,53
|
10,10
|
44,25
|
27,63
|
45,49
|
92,18
|
55,77
|
13,07
|
90,55
|
143,74
|
78,78
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
411,58
|
14,27
|
68,64
|
105,73
|
15,30
|
7,89
|
14,43
|
25,27
|
22,08
|
92,57
|
0,78
|
1,97
|
1,69
|
10,95
|
29,99
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.448,12
|
619,30
|
282,43
|
480,19
|
4.164,61
|
120,36
|
394,91
|
119,54
|
2.283,24
|
1.127,96
|
895,70
|
1.708,27
|
921,75
|
1.068,52
|
261,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.264,62
|
86,43
|
54,16
|
187,68
|
112,76
|
15,79
|
95,68
|
98,10
|
102,28
|
201,74
|
14,27
|
43,98
|
113,71
|
1.027,88
|
110,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.897,61
|
479,80
|
1.458,53
|
1.669,02
|
2.601,27
|
140,27
|
216,06
|
|
186,47
|
4.151,30
|
895,48
|
4.708,18
|
|
|
1.391,22
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
39.676,58
|
|
|
|
394,43
|
3.819,89
|
4.835,49
|
7.331,55
|
1.736,97
|
6.993,53
|
9.685,10
|
|
|
4.879,63
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24.851,35
|
283,91
|
208,30
|
8.087,06
|
2.995,55
|
1.014,35
|
1.075,15
|
625,98
|
523,23
|
1.462,40
|
504,17
|
476,16
|
3.654,79
|
1.892,33
|
1.747,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
10,32
|
0,43
|
0,45
|
1,86
|
0,74
|
|
|
0,28
|
0,65
|
2,36
|
0,14
|
1,37
|
0,81
|
0,74
|
0,49
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.389,33
|
226,49
|
125,19
|
461,87
|
502,54
|
131,17
|
337,81
|
98,99
|
154,91
|
357,25
|
241,48
|
137,95
|
266,81
|
155,25
|
191,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
318,27
|
40,30
|
|
221,23
|
|
|
11,50
|
0,07
|
7,44
|
|
|
23,40
|
|
|
14,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,89
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,28
|
14,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,13
|
0,93
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
21,71
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,53
|
2,14
|
|
1,77
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
2,53
|
|
4,81
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
719,45
|
54,71
|
32,40
|
58,43
|
88,74
|
22,62
|
40,62
|
25,29
|
49,62
|
54,63
|
65,10
|
23,05
|
121,07
|
42,87
|
40,11
|
2.0
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,11
|
4,00
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
264,01
|
|
13,81
|
35,77
|
29,70
|
10,12
|
18,98
|
11,38
|
13,88
|
19,69
|
11,08
|
13,31
|
41,86
|
21,69
|
22,14
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
40,38
|
40,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,15
|
5,03
|
0,14
|
1,12
|
0,56
|
0,14
|
0,49
|
0,48
|
0,15
|
0,96
|
0,05
|
0,36
|
0,20
|
0,92
|
0,54
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,05
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,46
|
0,35
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
94,78
|
11,52
|
4,00
|
4,44
|
3,20
|
4,47
|
19,74
|
11,61
|
10,58
|
7,91
|
4,75
|
3,00
|
1,31
|
1,26
|
7,04
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
61,78
|
|
|
4,55
|
|
12,25
|
44,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,50
|
0,32
|
0,20
|
0,24
|
0,23
|
0,13
|
2,25
|
0,74
|
|
0,76
|
0,18
|
0,13
|
0,33
|
0,29
|
0,69
|
2.20
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,14
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,73
|
1,27
|
0,52
|
0,15
|
|
|
|
0,39
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.786,70
|
48,70
|
74,30
|
134,32
|
378,85
|
80,72
|
195,06
|
44,84
|
72,91
|
273,00
|
159,72
|
74,70
|
97,13
|
72,21
|
80,21
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,17
|
|
0,26
|
|
|
|
1,85
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19.043,34
|
119,80
|
329,90
|
3.152,93
|
118,63
|
59,26
|
317,52
|
128,03
|
1.469,88
|
4.106,65
|
947,79
|
623,72
|
1.013,49
|
5.498,55
|
1.157,19
|
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã Mò Ó
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Đa Krông
|
Xã Triệu Nguyên
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Hải Phúc
|
Xã Ba Nang
|
Xã Tà Long
|
Xã Húc Nghi
|
Xã A Vao
|
Xã Tà Rụt
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
92,45
|
9,81
|
4,64
|
2,63
|
3,08
|
4,90
|
21,74
|
0,47
|
|
1,95
|
14,27
|
1,17
|
27,13
|
0,33
|
0,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,91
|
0,47
|
0,18
|
0,34
|
0,72
|
|
0,49
|
|
|
0,39
|
1,04
|
|
4,95
|
0,08
|
0,25
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10,27
|
0,68
|
0,61
|
0,24
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
|
8,64
|
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4,26
|
0,63
|
0,37
|
0,09
|
0,40
|
|
0,40
|
0,07
|
|
0,33
|
0,02
|
|
1,88
|
0,03
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPM
|
9,57
|
|
0,71
|
1,17
|
0,60
|
|
0,26
|
|
|
0,73
|
4,94
|
1,17
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,93
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58,51
|
6,04
|
2,77
|
0,79
|
1,37
|
4,90
|
20,57
|
0,40
|
|
0,49
|
7,29
|
|
11,66
|
0,22
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
90,49
|
0,09
|
0,10
|
0,00
|
0,14
|
0,06
|
43,35
|
0,01
|
|
0,05
|
1,01
|
|
45,68
|
0,01
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
0,06
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,09
|
|
|
0,03
|
0,14
|
|
0,28
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
2.3
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
69,42
|
0,03
|
0,10
|
|
0,13
|
0,06
|
42,91
|
0,01
|
|
0,02
|
0,85
|
|
45,30
|
0,01
|
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã Mò Ó
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Đa Krông
|
Xã Triệu Nguyên
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Hải Phúc
|
Xã Ba Nang
|
Xã Tà Long
|
Xã Húc Nghi
|
Xã A Vao
|
Xã Tà Rụt
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
94,24
|
10,48
|
4,68
|
2,77
|
3,06
|
4,90
|
21,74
|
0,47
|
|
1,95
|
14,27
|
1,17
|
27,72
|
0,38
|
0,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,11
|
0,47
|
0,18
|
0,38
|
0,72
|
|
0,49
|
|
|
0,39
|
1,04
|
|
5,00
|
0,08
|
0,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
10,61
|
0,86
|
0,63
|
0,24
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
|
8,79
|
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
5,20
|
1,03
|
0,39
|
0,19
|
0,40
|
|
0,40
|
0,07
|
|
0,33
|
0,02
|
|
2,18
|
0,03
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPK/PNN
|
9,57
|
|
0,71
|
1,17
|
0,60
|
|
0,26
|
|
|
0,73
|
4,94
|
1,17
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,93
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,77
|
6,12
|
2,77
|
0,79
|
1,37
|
4,90
|
20,57
|
0,40
|
|
0,49
|
7,29
|
|
11,74
|
0,22
|
0,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã Mò Ó
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Đa Krông
|
Xã Triệu Nguyên
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Hải Phúc
|
Xã Ba Nang
|
Xã Tà Long
|
Xã Húc Nghi
|
Xã A Vao
|
Xã Tà Rụt
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
32,90
|
0,05
|
3,96
|
0,17
|
1,69
|
0,00
|
2,50
|
|
|
1,53
|
2,54
|
0,10
|
19,23
|
1,06
|
0,15
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
29,25
|
|
3,98
|
0,17
|
1,69
|
0,00
|
0,28
|
|
|
1,53
|
2,54
|
0,10
|
17,84
|
1,06
|
0,15
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,22
|
|
|
|
|
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (xã)
|
1
|
Cầu A Liêng
|
0,03
|
Xã
Tà Rụt
|
2
|
Điểm chợ nông
thôn
|
0,27
|
Xã Hải
Phúc
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng khu ĐC-ĐC ra
khỏi vùng lũ quét, sạt lở đất (Giai đoạn II)
|
10,78
|
Xã Tà Rụt
|
4
|
Đường giao thông Thôn A Bung
|
0,54
|
Xã A
Bung
|
5
|
Đường giao thông thôn A Đu Trong
|
0,45
|
Xã
Tà Long
|
6
|
Đường giao thông Thôn Chân Rò - Khe
Ngài
|
1,56
|
Xã
Đa Krông
|
7
|
Đường giao thông thôn Lương Hạ
|
0,19
|
Xã
Ba Lòng
|
8
|
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2,
Lý trình: Km1 325,91-Km2
|
1,17
|
Xã A
Vao
|
9
|
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu
Nguyên - Ba Lòng
|
29,14
|
Xã
Ba Lòng
|
10
|
Đường nội đồng
thôn A Liêng
|
0,92
|
Xã
Tà Rụt
|
11
|
Đường nội đồng thôn Cợp
|
0,40
|
Xã Húc Nghì
|
12
|
Đường nội đồng Thôn Cợp
|
0,79
|
Xã A
Bung
|
13
|
Đường nội thôn A Rông Dưới
|
0,45
|
Xã A
Ngo
|
14
|
Đường và cầu vượt sông (Tuyến
nhánh) - thôn Khe Luồi
|
0,11
|
Xã
Mò Ó
|
15
|
Nâng cấp đường nội thôn Xa Vi
|
0,19
|
Xã
Hướng Hiệp
|
16
|
Nâng cấp đường thôn Chai
|
0,59
|
Xã
Tà Long
|
17
|
Nhà SHCĐ - Thôn Cu Tài 2
|
0,02
|
Xã A
Bung
|
18
|
Nhà SHCĐ - Thôn Ty Nê
|
0,05
|
Xã A
Bung
|
19
|
San tạo mặt bằng để đấu giá quyền sử
dụng đất hai bên tuyến đường T4 (Giai đoạn 2)
|
8,78
|
Thị
trấn Krông Klang
|
20
|
Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng
đất các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư
|
1,12
|
Thị
trấn Krông Klang
|
21
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Đường
dây 35KV)
|
10,09
|
Xã Húc Nghi
|
22
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Lòng
hồ + Cụm đầu mối)
|
80,12
|
Xã
Tà Rụt
|
23
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Tháp
điều áp, nhà máy, khu phụ trợ, đường thi công)
|
3,91
|
Xã
Húc Nghi
|
24
|
Thủy lợi Khe Cườm
|
1,51
|
Xã
Hướng Hiệp
|
25
|
Tiểu dự án Đường Khe Van (Hướng Hiệp
đi Hướng Linh)
|
5,84
|
Xã
Hướng Hiệp
|
26
|
Trường tiểu học Húc Nghi
|
0,01
|
Xã
Húc Nghi
|
27
|
Tuyến đường điện - Dự án thủy điện
La Tó
|
5,50
|
Xã
Húc Nghi
|
28
|
Xây dựng trung tâm cụm xã Tà Long
|
0,73
|
Xã Tà Long
|
29
|
Đường giao thông thôn Ba Ngày giai
đoạn 2
|
0,75
|
Xã
Tà Long
|
30
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2021
|
0,21
|
Xã A
Ngo
|
31
|
Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực
1) - Công ty TNHH MTV Nguyên Hà
|
13,63
|
Xã
Ba Lòng
|
32
|
Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực
2) - Công ty TNHH MTV Sơn Dũng
|
31,36
|
Xã
Ba Lòng
|
33
|
Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm
(ĐT.587)
|
12,94
|
Xã
Ba Nang
|
34
|
Đường hầm CH5-02
|
11,50
|
Xã
Ba Lòng
|
Quyết định 698/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 698/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2019 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
1.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|