Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 698/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đakrông Quảng Trị
Số hiệu:
698/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
01/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 698/QĐ-UBND
Quảng Trị , ngày 01 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2018/NQ-NĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông
tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 936/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Đakrông:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo
dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đakrông triển khai thực hiện đảm bảo đúng
quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh
(nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học t ỉ nh;
- Lưu VT, TN
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất
1.1. Phân bố chỉ tiêu các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Klang
Xã Mò Ó
Xã Hướng Hiệp
Xã Đa Krông
Xã Triệu Nguyên
Xã Ba Lòng
Xã Hải Phúc
Xã Ba Nang
Xã Tà Long
Xã Húc Nghi
Xã A Vao
Xã Tà Rụt
Xã A Bung
Xã A Ngo
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
100.034,56
1.498,19
2.072,66
10.573,58
10.308,89
5.120,76
6.661,53
8.203,08
4.878,31
14.031,47
12.350,63
6.951,03
4.781,62
9.012,64
3.589,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA
885,96
28,32
68,76
147,77
39,53
10,10
44,25
27,63
45,49
92,18
55,77
13,07
90,55
143,74
78,78
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
411,58
14,27
68,64
105,73
15,30
7,89
14,43
25,27
22,08
92,57
0,78
1,97
1,69
10,95
29,99
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
14.448,12
619,30
282,43
480,19
4.164,61
120,36
394,91
119,54
2.283,24
1.127,96
895,70
1.708,27
921,75
1.068,52
261,33
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.264,62
86,43
54,16
187,68
112,76
15,79
95,68
98,10
102,28
201,74
14,27
43,98
113,71
1.027,88
110,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17.897, 6 1
479,80
1.458,53
1 . 669 , 02
2.60 1 ,27
140,27
216,06
186,47
4.151,30
895,48
4.708,18
1.391,22
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
39.676,58
394,43
3.819,89
4 . 835,49
7.331,55
1.736,97
6.993,53
9.685,10
4.879,63
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
24.851,35
283,91
208 , 30
8.087,06
2.995,55
1.014,35
1.075,15
625,98
523,23
1.462,40
504,17
476,16
3.654,79
1.892,33
1.747,98
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
10,32
0,43
0,45
1,86
0,74
0,28
0,65
2,36
0,14
1,37
0,81
0,74
0,49
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.389,33
226,49
125,19
461,87
502,54
131,17
337,81
98,99
154,91
357,25
241,48
137,95
266,81
155,25
191,62
2.1
Đất quốc phòng
CQP
318,27
40,30
221,23
11,50
0,07
7,44
23,40
14,34
2.2
Đất an ninh
CAN
1,89
1,76
0,13
2 . 3
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,28
14,28
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
24,13
0,93
1,25
0,24
21,71
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
11,53
2,14
1,77
0,27
2,53
4,81
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
16,00
16,00
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
719,45
54,71
32,40
58,43
88,74
22,62
40,62
25,29
49,62
54,63
6 5,10
23,05
121,07
42,87
40,11
2.0
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,00
0,96
0,02
0,02
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
4,11
4,00
0,08
0,04
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
264,01
13,81
35,77
29,70
10,12
18,98
11,38
13,88
19,69
11,08
13,31
41,86
21,69
22,14
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
40,38
40,38
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,15
5,03
0,14
1,12
0,56
0,14
0,49
0,48
0,15
0,96
0,05
0,36
0,20
0,92
0,54
2 . 14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,05
2,05
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,46
0,35
0,11
2 . 17
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
94,78
11,52
4,00
4,44
3,20
4,47
19,74
11,61
10,58
7,91
4,75
3,00
1,31
1,26
7,04
2.18
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
61,78
4,55
12,25
44,98
2.19
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
6,50
0,32
0,20
0,24
0,23
0,13
2,25
0,74
0,76
0,18
0,13
0,33
0,29
0,69
2.20
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,14
0,01
0,01
0,73
1,27
0,52
0,15
0,39
0,05
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.786,70
48,70
74,30
134,32
378,85
80,72
195,06
44,84
72,91
273,00
159 , 72
74,70
97,13
72,21
80,21
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
6,17
0,26
1,85
4,06
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,55
1,55
3
Đất chưa sử dụng
CSD
19.043,34
119,80
329,90
3.152,93
118,63
59,26
317,52
128,03
1.469,88
4.106,65
947,79
623,72
1.013,49
5.498,55
1.157,19
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Klang
Xã Mò Ó
Xã Hướng Hiệp
Xã Đa Krông
Xã Triệu Nguyên
Xã Ba Lòng
Xã Hải Phúc
Xã Ba Nang
Xã Tà Long
Xã Húc Nghi
Xã A Vao
Xã Tà Rụt
Xã A Bung
Xã A Ngo
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
92,45
9,81
4,64
2,63
3,08
4,90
21,74
0,47
1,95
14,27
1,17
27,13
0,33
0,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8,91
0,47
0,18
0,34
0,72
0,49
0,39
1,04
4,95
0,08
0,25
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
10,27
0,68
0,61
0,24
0,02
0,05
8,64
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4,26
0,63
0,37
0,09
0,40
0,40
0,07
0,33
0,02
1,88
0,03
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPM
9,57
0,71
1,17
0,60
0,26
0,73
4,94
1,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,94
0,01
0,93
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
58,51
6,04
2,77
0,79
1,37
4,90
20,57
0,40
0,49
7,29
11,66
0,22
0,01
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
90,49
0,09
0,10
0,00
0,14
0,06
43,35
0,01
0,05
1,01
45,68
0,01
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,60
0,06
0,00
0,00
0,09
0,03
0,14
0,28
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,12
0,00
0,00
0,02
0,10
2.3
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,35
0,35
2.4
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
69,42
0,03
0,10
0,13
0,06
42,91
0,01
0,02
0,85
45,30
0,01
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2019
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện t í ch
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Klang
Xã Mò Ó
Xã Hướng Hiệp
Xã Đa Krông
Xã Triệu Nguyên
Xã Ba Lòng
Xã Hải Phúc
Xã Ba Nang
Xã Tà Long
Xã Húc Nghi
Xã A Vao
Xã Tà Rụt
Xã A Bung
Xã A Ngo
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
94,24
10,48
4,68
2,77
3,06
4,90
21,74
0,47
1,95
14,27
1,17
27,72
0,38
0,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,11
0,47
0,18
0,38
0,72
0,49
0,39
1,04
5,00
0,08
0,36
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
10,61
0,86
0,63
0,24
0,02
0,05
8 ,79
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
5,20
1,03
0,39
0,19
0,40
0,40
0,07
0,33
0,02
2,18
0,03
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPK/PNN
9,57
0,71
1,17
0,60
0,26
0,73
4,94
1,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,94
0,01
0,93
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
58,77
6,12
2,77
0,79
1,37
4,90
20,57
0,40
0,49
7,29
11,74
0,22
0,10
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,05
0,05
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện t í ch
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Klang
Xã Mò Ó
Xã Hướng Hiệp
Xã Đa Krông
Xã Triệu Nguyên
Xã Ba Lòng
Xã Hải Phúc
Xã Ba Nang
Xã Tà Long
Xã Húc Nghi
Xã A Vao
Xã Tà Rụt
Xã A Bung
Xã A Ngo
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(18)
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
32,90
0,05
3,96
0,17
1,69
0,00
2,50
1,53
2,54
0,10
19,23
1,06
0,15
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
29,25
3,98
0,17
1,69
0,00
0,28
1,53
2,54
0,10
17,84
1,06
0,15
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,38
1,38
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.4
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,22
2,22
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
Hạng mục dự án
Diện
tích (ha)
Địa
điểm (xã)
1
Cầu A Liêng
0,03
Xã
Tà Rụt
2
Điểm chợ nông
thôn
0,27
Xã Hải
Phúc
3
Dự án đầu tư xây dựng khu ĐC-ĐC ra
khỏi vùng lũ quét, sạt lở đất (Giai đoạn II)
10,78
X ã T à Rụt
4
Đường giao thông Thôn A Bung
0,54
Xã A
Bung
5
Đường giao thông thôn A Đu Trong
0,45
Xã
Tà Long
6
Đường giao thông Thôn Chân Rò - Khe
Ngài
1,56
Xã
Đa Krông
7
Đường giao thông thôn Lương Hạ
0,19
Xã
Ba Lòng
8
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2,
Lý trình: Km 1 325,91-Km2
1,17
Xã A
Vao
9
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu
Nguyên - Ba Lòng
29,14
Xã
Ba Lòng
10
Đường nội đồng
thôn A Liêng
0,92
Xã
Tà Rụt
11
Đường nội đồng thôn Cợp
0,40
X ã H úc Ngh ì
12
Đường nội đồng Thôn Cợp
0,79
Xã A
Bung
13
Đường nội thôn A Rông Dưới
0,45
Xã A
Ngo
14
Đường và cầu vượt sông (Tuyến
nhánh) - thôn Khe Luồi
0,11
Xã
Mò Ó
15
Nâng cấp đường nội thôn Xa Vi
0,19
Xã
Hướng Hiệp
16
Nâng cấp đường thôn Chai
0,59
Xã
Tà Long
17
Nhà SHCĐ - Thôn Cu Tài 2
0,02
Xã A
Bung
18
Nhà SHCĐ - Thôn Ty Nê
0,05
Xã A
Bung
19
San tạo mặt bằng để đấu giá quyền sử
dụng đất hai bên tuyến đường T4 (Giai đoạn 2)
8,78
Thị
trấn Krôn g Klang
20
Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng
đất các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư
1,12
Thị
trấn Krông Klang
21
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Đường
dây 35KV)
10,09
Xã H úc Nghi
22
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Lòng
hồ + Cụm đầu mối)
80,12
Xã
Tà Rụt
23
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Tháp
điều áp, nhà máy, khu phụ trợ, đường thi công)
3,91
Xã
Húc Nghi
24
Thủy lợi Khe Cườm
1,51
Xã
Hướng Hiệp
25
Tiểu dự án Đường Khe Van (Hướng Hiệp
đi Hướng Linh)
5,84
Xã
Hướng Hiệp
26
Trường tiểu học Húc Nghi
0,01
Xã
Húc Nghi
27
Tuyến đường điện - Dự án thủy điện
La Tó
5,50
Xã
Húc Nghi
28
Xây dựng trung tâm cụm xã Tà Long
0,73
Xã T à Long
29
Đường giao thông thôn Ba Ngày giai
đoạn 2
0,75
Xã
Tà Long
30
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2021
0,21
Xã A
Ngo
31
Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực
1) - Công ty TNHH MTV Nguyên Hà
13,63
Xã
Ba Lòng
32
Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực
2) - Công ty TNHH MTV Sơn Dũng
31,36
Xã
Ba Lòng
33
Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm
(ĐT.587)
12,94
Xã
Ba Nang
34
Đường hầm CH5-02
11,50
Xã
Ba Lòng
Quyết định 698/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 698/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2019 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
1.525
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng