Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 689/QĐ-UBND 2023 kế hoạch sử dụng đất quận Liên Chiểu Đà Nẵng
Số hiệu:
689/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
10/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 689/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN LIÊN CHIỂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng
4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu
tại Tờ trình số 322/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến
thống nhất của các thành viên UBND thành phố Đà Nẵng (Công văn số 868/VP-ĐTĐT
ngày 20/3/2023 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
8198,4685(*)
4579,9736(*)
779,3848
1038,3383
1032,2423
768,5295
1
Đất nông nghiệp
NNP
3924,3082(*)
3288,3938(*)
16,8300
192,6539
392,5485
33,8820
1.1
Đất trồng lúa
LUA
68,2342
7,6641
0,1789
1,5281
51,8600
7,0031
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
68,1596
7,6641
0,1789
1,4535
51,8600
7,0031
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
134,9028
19,5984
1,1303
43,7879
67,1823
3,2039
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
42,9020
12,6651
5,3155
2,7347
14,3981
7,7886
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1801,8426(*)
1801,8426(*)
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1873,8194(*)
1445,3287(*)
10,2053
144,2508
258,1482
15,8864
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
179,7117(*)
176,5440(*)
3,1677
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,6072
1,2949
0,3524
0,9599
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3997,9511
1204,4602
709,1471
779,6205
609,4535
695,2698
2.1
Đất quốc phòng
CQP
227,4586
11,1183
22,2125
27,4263
153,1041
13,5974
2.2
Đất an ninh
CAN
16,6508
0,2829
1,0139
0,3276
14,6343
0,3921
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
620,3861
237,8518
67,2394
315,2949
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,4056
0,4056
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
501,5267
435,0633
39,6675
7,6078
2,6402
16,5479
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
100,5141
68,7279
0,1073
3,2530
19,2975
9,1284
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
11,3776
11,3776
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1128,9914
153,4731
240,4882
222,0479
217,8120
295,1702
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
754,0065
122,9627
201,9976
143,5835
82,1595
203,3032
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
35,5195
6,8543
8,2560
4,5817
4,5910
11,2365
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,3243
1,1060
0,9413
0,2770
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
24,0002
0,2246
0,8240
2,5444
1,2392
19,1680
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
100,9680
12,8271
23,8117
34,1291
14,7226
15,4775
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
78,4317
46,1266
32,3051
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2,9044
0,1620
2,4383
0,3041
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,0220
0,0504
0,0037
1,9679
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,6327
0,5268
0,1059
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
55,4695
0,9007
2,6225
47,3076
4,6387
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,2792
0,7754
0,2637
1,3173
1,3803
5,5425
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
53,2501
6,0028
2,6201
28,0067
13,9082
2,7123
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
5,3444
1,1825
4,1619
2.9.16
Đất chợ
DCH
4,8389
1,0803
0,5876
2,4415
0,2472
0,4823
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,3972
0,2337
0,1109
0,8841
0,0493
0,1192
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
97,7702
43,1559
28,9601
0,4604
1,8989
23,2949
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1017,1440
118,8074
221,2714
193,9504
168,8774
314,2374
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,6560
0,5981
0,3703
4,1875
0,8049
2,6952
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,8186
0,0165
0,8021
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,1522
0,5170
0,9568
0,2536
1,2268
3,1980
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
137,7521
129,1147
8,6374
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
120,4168
5,4528
78,1114
3,4662
17,2994
16,0870
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,5331
0,0633
0,4608
0,0090
3
Đất chưa sử dụng
CSD
276,2092
87,1196
53,4077
66,0639
30,2403
39,3777
Ghi chú: (*) bao gồm cả phần diện tích đất tranh
chấp với tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích 760,79ha (trong đó: đất rừng sản xuất
là 127,92ha; đất rừng đặc dụng là 632,87ha)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của
quận Liên Chiểu
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2)
13,1137
4,6194
0,1061
0,0298
8,3574
0,0010
1
Đất nông nghiệp
NNP
4,7864
3,6732
0,0000
0,0000
1,1122
0,0010
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,2743
2,2733
0,0010
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,2743
2,2733
0,0010
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,3999
1,3999
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1,1122
1,1122
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,3273
0,9462
0,1061
0,0298
7,2452
0,0000
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,7291
5,7291
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,0000
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,8142
0,0397
0,0000
0,0267
0,7478
0,0000
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,4094
0,0122
0,0267
0,3705
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0275
0,0275
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,0000
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,3773
0,3773
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,1264
0,0211
0,1053
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,5909
0,8187
0,1061
0,0031
0,6630
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0226
0,0226
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,0441
0,0441
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0000
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023 của quận Liên Chiểu
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Minh
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa Hiệp
Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
7,9292
5,0195
0,2728
0,3640
1,6375
0,6354
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
7,9292
5,0195
0,2728
0,3640
1,6375
0,6354
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,2743
2,2733
0,0010
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,2743
2,2733
0,0010
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,4079
1,3999
0,0080
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,1385
0,3500
0,2728
0,3640
0,5173
0,6344
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2,1085
0,9963
1,1122
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,0000
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,0000
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,0000
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,0000
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0,0000
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
0,0000
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
0,0000
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,0000
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(b)
0,0000
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(c)
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
0,0000
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô
thị chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,0000
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2)
10,4737
1,1531
6,0542
1,2449
1,9075
0,1140
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,4737
1,1531
6,0542
1,2449
1,9075
0,1140
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,0000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,0529
0,1464
1,9065
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,3631
0,3424
0,8931
0,0126
0,0010
0,1140
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,3434
0,3424
0,0010
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,8931
0,8931
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,1140
0,114C
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0126
0,0126
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,8107
0,8107
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
6,2470
5,1611
1,0859
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0000
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân quận Liên Chiểu xác lập ngày 14/02/2023)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm
đua Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [8 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Ngày ban hành:
10/04/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/04/2023 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
893
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng