Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp văn bản hướng dẫn Luật Đất đai 2024 mới nhất

Đăng nhập

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 24/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

- Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)

- Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2024 và các quy định có liên quan.

- Việc tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô được phê duyệt, nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

Biểu 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thượng

Xã Yên Đồng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thắng

Xã Yên Từ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

LOẠI ĐẤT

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.609,78

1.506,66

551,22

1.373,62

2.849,34

802,03

783,77

799,76

475,50

1.106,98

801,02

1.024,32

886,69

1.159,28

489,57

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

9.625,70

907,51

356,28

737,04

2.242,81

536,39

466,76

559,68

329,51

738,88

552,47

703,14

500,99

698,88

295,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.688,12

769,05

280,13

618,98

662,47

472,73

398,65

417,94

276,82

677,45

450,41

478,86

378,32

557,45

248,86

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6.333,36

747,87

273,36

579,68

626,07

456,50

388,62

410,89

276,82

667,32

399,24

430,93

312,58

518,04

245,44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

354,76

21,18

6,77

39,30

36,40

16,23

10,03

7,05

10,13

51,17

47,93

65,74

39,41

3,42

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

419,43

61,21

38,37

29,65

36,51

19,42

18,76

94,64

7,21

10,47

24,80

18,58

20,01

26,05

13,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

412,27

29,76

10,80

38,43

100,29

17,06

23,35

21,97

16,86

28,90

29,61

18,18

26,97

34,73

15,36

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.638,61

1.364,81

179,71

58,27

35,82

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,58

6,66

1,91

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

441,93

43,74

26,98

44,90

72,06

26,01

26,00

22,24

28,49

21,89

45,51

7,04

16,76

42,92

17,39

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,77

3,76

5,08

1,17

2,89

0,13

0,17

2,14

0,77

0,66

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.522,86

574,65

189,09

554,00

555,99

244,03

229,66

198,31

138,53

340,59

242,93

279,33

333,95

452,86

188,93

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

848,12

46,87

94,31

55,47

60,97

77,10

60,60

39,81

96,69

72,31

45,09

60,49

75,59

62,82

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

153,17

153,17

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,27

6,88

0,30

1,19

0,62

0,57

0,50

0,46

1,00

0,60

0,43

0,27

0,45

0,66

0,34

2.4

Đất quốc phòng

CQP

18,20

0,51

0,20

7,24

10,26

2.5

Đất an ninh

CAN

60,04

2,00

0,20

56,64

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,53

27,40

3,94

11,71

5,94

7,10

5,18

6,35

5,43

7,71

7,68

3,98

65,16

55,09

4,85

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,02

2,49

0,79

1,59

1,71

0,80

1,07

0,37

1,24

1,06

1,51

1,22

0,75

1,25

1,16

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,24

5,02

0,37

0,25

0,07

0,12

0,40

0,56

0,08

0,37

0,48

0,11

0,12

0,19

0,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,44

11,58

2,27

7,12

3,69

3,26

2,74

5,42

2,77

4,83

4,10

2,12

2,76

2,55

2,23

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

133,39

8,31

0,51

1,69

0,47

2,92

0,97

0,95

1,45

1,59

0,53

61,53

51,10

1,36

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,45

1,07

0,39

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

251,86

27,90

3,49

105,61

12,99

4,59

17,00

4,10

1,22

1,54

6,63

12,38

20,76

29,40

4,26

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

79,78

79,78

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,22

2,67

0,11

0,71

0,25

0,16

0,60

1,51

0,03

0,73

0,98

0,28

10,60

29,40

0,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,26

13,63

1,05

10,42

0,35

0,60

13,22

0,84

1,19

0,81

0,32

0,44

3,02

0,37

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

77,60

11,60

2,33

14,70

12,39

3,83

3,18

1,75

5,33

11,66

7,14

3,69

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.845,61

289,46

106,93

200,98

132,36

124,04

100,87

84,85

73,89

167,68

125,23

127,37

104,25

126,37

81,35

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.287,72

215,16

90,13

159,47

85,72

72,78

74,98

56,43

56,47

89,79

95,03

78,66

75,52

82,39

55,21

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

544,53

72,70

16,47

40,35

44,14

50,51

25,43

27,86

15,52

77,49

29,56

48,68

27,99

42,72

25,11

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,20

2,20

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,39

0,10

0,11

0,20

0,24

0,05

0,20

0,09

0,11

0,03

0,26

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,69

0,16

0,01

0,67

0,54

0,01

0,82

0,01

0,03

0,02

0,02

0,34

0,06

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,50

0,18

0,02

0,01

0,16

0,01

0,02

0,04

0,02

0,02

0,01

0,02

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,53

1,16

0,20

0,48

0,15

0,44

0,31

0,11

0,50

0,59

0,89

0,70

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,05

0,99

0,06

2.9

Đất tôn giáo

TON

27,54

4,35

1,03

3,15

1,34

2,08

3,42

0,33

0,44

1,86

2,51

0,67

1,59

2,71

2,06

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

21,62

3,24

0,51

1,06

1,29

1,50

1,84

2,75

0,68

2,79

0,90

0,90

1,86

1,62

0,68

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

246,73

31,27

7,48

36,76

11,54

21,43

11,28

15,18

7,70

20,08

13,63

27,06

10,97

20,25

12,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

814,90

28,16

18,34

40,08

334,24

21,55

12,08

23,69

8,17

41,64

13,42

61,41

60,98

130,92

20,22

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

543,45

0,03

324,97

0,05

46,61

51,32

120,47

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

271,45

28,16

18,34

40,05

9,27

21,55

12,08

23,69

8,17

41,64

13,37

14,80

9,66

10,45

20,22

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,28

0,32

2,31

0,39

0,25

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

461,22

24,50

5,85

82,58

50,54

21,61

87,35

41,77

7,46

27,51

5,62

41,85

51,75

7,54

5,28

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

263,11

24,50

5,85

71,43

38,99

17,25

14,12

10,29

7,46

27,51

5,62

18,56

9,81

6,43

5,28

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

11,89

11,55

0,34

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

186,22

11,15

4,36

73,23

31,48

23,29

41,60

1,11

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

Biểu 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thượng

Xã Yên Đồng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thắng

Xã Yên Từ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,29

75,76

43,90

34,23

4,91

10,05

20,15

12,28

4,90

7,31

26,61

4,84

16,44

65,32

15,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

266,23

70,69

42,46

30,06

4,71

9,72

19,57

12,02

4,26

7,19

24,30

4,12

12,50

10,37

14,26

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

237,92

66,23

41,96

28,97

4,71

9,72

19,20

12,02

4,26

7,19

11,68

2,17

11,50

4,25

14,06

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

28,31

4,46

0,50

1,09

0,37

12,62

1,95

1,00

6,12

0,20

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

58,63

3,24

0,81

0,73

0,11

0,19

0,53

0,53

0,30

3,52

48,55

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,42

0,43

0,03

0,73

0,10

0,20

0,09

0,01

0,09

0,92

0,17

0,36

4,52

0,77

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,99

1,38

0,60

2,71

0,10

0,02

0,49

0,07

0,10

0,03

0,86

0,25

0,06

1,88

0,44

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,02

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

51,28

12,58

4,11

6,83

0,20

0,95

1,21

0,77

0,07

1,58

5,42

0,33

2,95

10,61

3,67

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,67

0,04

0,77

0,11

0,02

0,07

0,01

1,68

0,06

1,10

5,26

0,55

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,44

1,44

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,29

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,55

0,30

0,25

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

0,08

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,38

0,13

0,25

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,04

0,04

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,15

1,27

1,70

0,06

0,12

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,93

1,27

0,60

0,06

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,22

1,10

0,12

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

27,46

5,67

2,16

3,78

0,20

0,79

1,10

0,51

1,51

3,02

0,17

1,33

4,93

2,29

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

11,42

2,41

0,25

0,47

0,38

0,64

0,35

1,20

0,10

0,03

0,89

3,93

0,77

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

15,80

3,26

1,91

3,30

0,20

0,41

0,46

0,16

0,31

2,70

0,14

0,44

0,99

1,52

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

0,01

0,01

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,01

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,21

0,21

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,14

0,11

0,01

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,41

0,41

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

7,29

3,35

1,91

0,22

0,16

0,24

0,40

0,10

0,52

0,25

0,14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,73

0,10

0,20

0,17

0,26

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,17

0,17

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,56

0,10

0,20

0,26

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thượng

Xã Yên Đồng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thắng

Xã Yên Từ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

342,29

75,76

43,90

34,23

4,91

10,05

20,15

12,28

4,90

7,31

26,61

4,84

16,44

65,32

15,59

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

266,23

70,69

42,46

30,06

4,71

9,72

19,57

12,02

4,26

7,19

24,30

4,12

12,50

10,37

14,26

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

237,92

66,23

41,96

28,97

4,71

9,72

19,20

12,02

4,26

7,19

11,68

2,17

11,50

4,25

14,06

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

28,31

4,46

0,50

1,09

0,37

12,62

1,95

1,00

6,12

0,20

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

58,63

3,24

0,81

0,73

0,11

0,19

0,53

0,53

0,30

3,52

48,55

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,42

0,43

0,03

0,73

0,10

0,20

0,09

0,01

0,09

0,92

0,17

0,36

4,52

0,77

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,99

1,38

0,60

2,71

0,10

0,02

0,49

0,07

0,10

0,03

0,86

0,25

0,06

1,88

0,44

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

21,77

1,18

0,40

0,90

0,20

0,67

1,10

0,70

1,51

0,20

5,59

7,93

1,39

Trong đó:

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

2,86

0,20

2,66

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

10,03

1,18

0,40

0,90

0,67

1,10

0,70

1,51

0,20

1,17

0,81

1,39

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

8,88

4,42

4,46

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

Biểu 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thượng

Xã Yên Đồng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thắng

Xã Yên Từ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10,11

1,46

0,12

0,67

0,03

0,03

0,12

0,24

0,19

2,67

4,48

0,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,44

0,10

0,12

0,15

0,07

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,71

0,05

1,66

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,71

0,05

1,66

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,02

2,27

2,75

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,02

2,27

2,75

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,84

1,31

0,12

0,57

0,03

0,03

0,09

0,19

0,40

0,10

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,84

1,31

0,12

0,57

0,03

0,03

0,09

0,19

0,40

0,10

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

44

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.24.69
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!