Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
68/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
11/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 68/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày 11 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn
cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày
24/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu
như sau:
-
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2025 (Có biểu chi tiết kèm
theo)
- Kế
hoạch thu hồi đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)
- Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)
- Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân huyện Yên Mô chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các
đơn vị có liên quan:
-
Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô theo đúng quy định
của Luật Đất đai năm 2024 và các quy định có liên quan.
- Việc
tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô phải thống nhất chặt
chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
- Tổ
chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô được phê
duyệt, nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất
được duyệt.
-
Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm
quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên
quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ12
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Biểu 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC
LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2025 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Yên Thịnh
Xã Khánh Dương
Xã Khánh Thượng
Xã Yên Đồng
Xã Yên Hòa
Xã Yên Lâm
Xã Yên Mạc
Xã Yên Mỹ
Xã Yên Nhân
Xã Yên Phong
Xã Yên Thái
Xã Yên Thành
Xã Yên Thắng
Xã Yên Từ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
14.609,78
1.506,66
551,22
1.373,62
2.849,34
802,03
783,77
799,76
475,50
1.106,98
801,02
1.024,32
886,69
1.159,28
489,57
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
9.625,70
907,51
356,28
737,04
2.242,81
536,39
466,76
559,68
329,51
738,88
552,47
703,14
500,99
698,88
295,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.688,12
769,05
280,13
618,98
662,47
472,73
398,65
417,94
276,82
677,45
450,41
478,86
378,32
557,45
248,86
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
6.333,36
747,87
273,36
579,68
626,07
456,50
388,62
410,89
276,82
667,32
399,24
430,93
312,58
518,04
245,44
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
354,76
21,18
6,77
39,30
36,40
16,23
10,03
7,05
10,13
51,17
47,93
65,74
39,41
3,42
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
419,43
61,21
38,37
29,65
36,51
19,42
18,76
94,64
7,21
10,47
24,80
18,58
20,01
26,05
13,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
412,27
29,76
10,80
38,43
100,29
17,06
23,35
21,97
16,86
28,90
29,61
18,18
26,97
34,73
15,36
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.638,61
1.364,81
179,71
58,27
35,82
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
8,58
6,66
1,91
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
441,93
43,74
26,98
44,90
72,06
26,01
26,00
22,24
28,49
21,89
45,51
7,04
16,76
42,92
17,39
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,77
3,76
5,08
1,17
2,89
0,13
0,17
2,14
0,77
0,66
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4.522,86
574,65
189,09
554,00
555,99
244,03
229,66
198,31
138,53
340,59
242,93
279,33
333,95
452,86
188,93
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
848,12
46,87
94,31
55,47
60,97
77,10
60,60
39,81
96,69
72,31
45,09
60,49
75,59
62,82
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
153,17
153,17
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,27
6,88
0,30
1,19
0,62
0,57
0,50
0,46
1,00
0,60
0,43
0,27
0,45
0,66
0,34
2.4
Đất quốc phòng
CQP
18,20
0,51
0,20
7,24
10,26
2.5
Đất an ninh
CAN
60,04
2,00
0,20
56,64
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
217,53
27,40
3,94
11,71
5,94
7,10
5,18
6,35
5,43
7,71
7,68
3,98
65,16
55,09
4,85
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
17,02
2,49
0,79
1,59
1,71
0,80
1,07
0,37
1,24
1,06
1,51
1,22
0,75
1,25
1,16
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,24
5,02
0,37
0,25
0,07
0,12
0,40
0,56
0,08
0,37
0,48
0,11
0,12
0,19
0,10
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
57,44
11,58
2,27
7,12
3,69
3,26
2,74
5,42
2,77
4,83
4,10
2,12
2,76
2,55
2,23
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
133,39
8,31
0,51
1,69
0,47
2,92
0,97
0,95
1,45
1,59
0,53
61,53
51,10
1,36
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,45
1,07
0,39
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
251,86
27,90
3,49
105,61
12,99
4,59
17,00
4,10
1,22
1,54
6,63
12,38
20,76
29,40
4,26
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
79,78
79,78
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
48,22
2,67
0,11
0,71
0,25
0,16
0,60
1,51
0,03
0,73
0,98
0,28
10,60
29,40
0,20
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
46,26
13,63
1,05
10,42
0,35
0,60
13,22
0,84
1,19
0,81
0,32
0,44
3,02
0,37
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
77,60
11,60
2,33
14,70
12,39
3,83
3,18
1,75
5,33
11,66
7,14
3,69
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.845,61
289,46
106,93
200,98
132,36
124,04
100,87
84,85
73,89
167,68
125,23
127,37
104,25
126,37
81,35
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.287,72
215,16
90,13
159,47
85,72
72,78
74,98
56,43
56,47
89,79
95,03
78,66
75,52
82,39
55,21
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
544,53
72,70
16,47
40,35
44,14
50,51
25,43
27,86
15,52
77,49
29,56
48,68
27,99
42,72
25,11
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2,20
2,20
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,39
0,10
0,11
0,20
0,24
0,05
0,20
0,09
0,11
0,03
0,26
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2,69
0,16
0,01
0,67
0,54
0,01
0,82
0,01
0,03
0,02
0,02
0,34
0,06
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
DBV
0,50
0,18
0,02
0,01
0,16
0,01
0,02
0,04
0,02
0,02
0,01
0,02
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
5,53
1,16
0,20
0,48
0,15
0,44
0,31
0,11
0,50
0,59
0,89
0,70
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
1,05
0,99
0,06
2.9
Đất tôn giáo
TON
27,54
4,35
1,03
3,15
1,34
2,08
3,42
0,33
0,44
1,86
2,51
0,67
1,59
2,71
2,06
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
21,62
3,24
0,51
1,06
1,29
1,50
1,84
2,75
0,68
2,79
0,90
0,90
1,86
1,62
0,68
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
NTD
246,73
31,27
7,48
36,76
11,54
21,43
11,28
15,18
7,70
20,08
13,63
27,06
10,97
20,25
12,10
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
814,90
28,16
18,34
40,08
334,24
21,55
12,08
23,69
8,17
41,64
13,42
61,41
60,98
130,92
20,22
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
543,45
0,03
324,97
0,05
46,61
51,32
120,47
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
271,45
28,16
18,34
40,05
9,27
21,55
12,08
23,69
8,17
41,64
13,37
14,80
9,66
10,45
20,22
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,28
0,32
2,31
0,39
0,25
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
461,22
24,50
5,85
82,58
50,54
21,61
87,35
41,77
7,46
27,51
5,62
41,85
51,75
7,54
5,28
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
263,11
24,50
5,85
71,43
38,99
17,25
14,12
10,29
7,46
27,51
5,62
18,56
9,81
6,43
5,28
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
11,89
11,55
0,34
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
186,22
11,15
4,36
73,23
31,48
23,29
41,60
1,11
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
Biểu 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày /
/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Yên Thịnh
Xã Khánh Dương
Xã Khánh Thượng
Xã Yên Đồng
Xã Yên Hòa
Xã Yên Lâm
Xã Yên Mạc
Xã Yên Mỹ
Xã Yên Nhân
Xã Yên Phong
Xã Yên Thái
Xã Yên Thành
Xã Yên Thắng
Xã Yên Từ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
342,29
75,76
43,90
34,23
4,91
10,05
20,15
12,28
4,90
7,31
26,61
4,84
16,44
65,32
15,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA
266,23
70,69
42,46
30,06
4,71
9,72
19,57
12,02
4,26
7,19
24,30
4,12
12,50
10,37
14,26
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
237,92
66,23
41,96
28,97
4,71
9,72
19,20
12,02
4,26
7,19
11,68
2,17
11,50
4,25
14,06
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
28,31
4,46
0,50
1,09
0,37
12,62
1,95
1,00
6,12
0,20
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
58,63
3,24
0,81
0,73
0,11
0,19
0,53
0,53
0,30
3,52
48,55
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,42
0,43
0,03
0,73
0,10
0,20
0,09
0,01
0,09
0,92
0,17
0,36
4,52
0,77
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
8,99
1,38
0,60
2,71
0,10
0,02
0,49
0,07
0,10
0,03
0,86
0,25
0,06
1,88
0,44
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,02
0,02
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
51,28
12,58
4,11
6,83
0,20
0,95
1,21
0,77
0,07
1,58
5,42
0,33
2,95
10,61
3,67
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,67
0,04
0,77
0,11
0,02
0,07
0,01
1,68
0,06
1,10
5,26
0,55
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,44
1,44
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,29
0,29
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
0,15
0,15
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,55
0,30
0,25
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,08
0,08
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,05
0,05
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,38
0,13
0,25
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,04
0,04
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
3,15
1,27
1,70
0,06
0,12
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,93
1,27
0,60
0,06
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,22
1,10
0,12
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
27,46
5,67
2,16
3,78
0,20
0,79
1,10
0,51
1,51
3,02
0,17
1,33
4,93
2,29
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
11,42
2,41
0,25
0,47
0,38
0,64
0,35
1,20
0,10
0,03
0,89
3,93
0,77
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
15,80
3,26
1,91
3,30
0,20
0,41
0,46
0,16
0,31
2,70
0,14
0,44
0,99
1,52
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,02
0,01
0,01
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
DBV
0,01
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,21
0,21
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,14
0,11
0,01
0,02
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,41
0,41
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
NTD
7,29
3,35
1,91
0,22
0,16
0,24
0,40
0,10
0,52
0,25
0,14
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,73
0,10
0,20
0,17
0,26
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,17
0,17
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,56
0,10
0,20
0,26
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Yên Thịnh
Xã Khánh Dương
Xã Khánh Thượng
Xã Yên Đồng
Xã Yên Hòa
Xã Yên Lâm
Xã Yên Mạc
Xã Yên Mỹ
Xã Yên Nhân
Xã Yên Phong
Xã Yên Thái
Xã Yên Thành
Xã Yên Thắng
Xã Yên Từ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
342,29
75,76
43,90
34,23
4,91
10,05
20,15
12,28
4,90
7,31
26,61
4,84
16,44
65,32
15,59
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
266,23
70,69
42,46
30,06
4,71
9,72
19,57
12,02
4,26
7,19
24,30
4,12
12,50
10,37
14,26
-
Đất chuyên trồng lúa
LUC/PNN
237,92
66,23
41,96
28,97
4,71
9,72
19,20
12,02
4,26
7,19
11,68
2,17
11,50
4,25
14,06
-
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
28,31
4,46
0,50
1,09
0,37
12,62
1,95
1,00
6,12
0,20
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
58,63
3,24
0,81
0,73
0,11
0,19
0,53
0,53
0,30
3,52
48,55
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,42
0,43
0,03
0,73
0,10
0,20
0,09
0,01
0,09
0,92
0,17
0,36
4,52
0,77
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,99
1,38
0,60
2,71
0,10
0,02
0,49
0,07
0,10
0,03
0,86
0,25
0,06
1,88
0,44
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,02
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NKR
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
RDD/NKR
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
RPH/NKR
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
RSX/NKR
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi
thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông
nghiệp
21,77
1,18
0,40
0,90
0,20
0,67
1,10
0,70
1,51
0,20
5,59
7,93
1,39
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai
sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất
đai
MHT/PNC
2,86
0,20
2,66
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
10,03
1,18
0,40
0,90
0,67
1,10
0,70
1,51
0,20
1,17
0,81
1,39
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
8,88
4,42
4,46
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
Biểu 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Yên Thịnh
Xã Khánh Dương
Xã Khánh Thượng
Xã Yên Đồng
Xã Yên Hòa
Xã Yên Lâm
Xã Yên Mạc
Xã Yên Mỹ
Xã Yên Nhân
Xã Yên Phong
Xã Yên Thái
Xã Yên Thành
Xã Yên Thắng
Xã Yên Từ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
10,11
1,46
0,12
0,67
0,03
0,03
0,12
0,24
0,19
2,67
4,48
0,10
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,44
0,10
0,12
0,15
0,07
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
1,71
0,05
1,66
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
1,71
0,05
1,66
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
5,02
2,27
2,75
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,02
2,27
2,75
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2,84
1,31
0,12
0,57
0,03
0,03
0,09
0,19
0,40
0,10
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2,84
1,31
0,12
0,57
0,03
0,03
0,09
0,19
0,40
0,10
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 68/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/02/2025 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
44
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng