|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/2024/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
22 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ
bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 426/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tên gọi của Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như
sau:
“Về việc ban hành Quy định về
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01 tháng 01
năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025”.
2. Điều chỉnh khoản 1 Điều 2
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh như sau:
“Điều 2. Hiệu lực áp dụng
1. Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2025”.
Điều 2. Điều chỉnh một số
điều của Quy định về Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số
37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Điều chỉnh Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định Bảng
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Bảng giá đất này được áp
dụng trong các trường hợp theo quy định tại khoản 1 Điều 159, khoản 3 Điều 111
Luật Đất đai năm 2024”.
2. Điều chỉnh Điều 2 như sau:
“Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng
quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, sửa
đổi, bổ sung, thẩm định, quyết định bảng giá đất; cơ quan, người có thẩm quyền
xác định, thẩm định, quyết định giá đất cụ thể;
2. Tổ chức tư vấn xác định giá
đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác có
liên quan”.
3. Điều chỉnh Điều 3 như sau:
“Điều 3. Phân loại đất và cách
xác định khu dân cư
1. Phân loại đất.
Căn cứ mục đích sử dụng, đất
đai được phân thành 03 nhóm theo quy định tại Điều 9 Luật Đất đai năm 2024,
gồm: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.
Việc xác định loại đất được căn
cứ theo Điều 10 Luật Đất đai năm 2024, Điều 7 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai.
2. Cách xác định khu dân cư:
Theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định điều kiện, diện tích tối
thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận”.
4. Điều chỉnh một số cụm từ tại
khoản 2 Điều 5 như sau:
a) Điều chỉnh cụm từ “đất trồng
lúa nước” thành “đất trồng lúa”.
b) Điều chỉnh cụm từ “đất trồng
cây hàng năm” thành “đất trồng cây hằng năm khác”.
5. Điều chỉnh điểm b khoản 3
Điều 5 như sau:
“b) Đối với các loại đất
nông nghiệp khác, đất chăn nuôi tập trung được xác định bằng giá của thửa đất
nông nghiệp liền kề; trường hợp có nhiều thửa đất nông nghiệp liền kề thì xác
định theo thửa đất có giá cao nhất. Trường hợp không có thửa đất nông nghiệp
liền kề thì xác định theo giá của thửa đất nông nghiệp gần nhất”.
6. Điều chỉnh gạch đầu hàng thứ
nhất điểm b khoản 1 Điều 6 như sau:
“- Khu vực 1: Đất ở nông
thôn tập trung tại trung tâm xã hoặc cụm xã gần một trong những địa điểm trụ sở
ủy ban nhân dân xã hoặc ủy ban nhân dân xã cũ (đối với các xã sáp nhập), chợ;
gần các trung tâm thương mại - dịch vụ - du lịch; phạm vi áp dụng được tính
khoảng cách từ giáp ủy ban nhân dân xã hoặc ủy ban nhân dân xã cũ đối với các
xã sáp nhập, chợ, trung tâm thương mại - dịch vụ - du lịch ra tối đa 500 m”.
7. Điều chỉnh tại điểm c khoản
1 Điều 6 nội dung “Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 trục đường trở lên
thì giá đất được xác định theo trục đường có giá cao nhất” thành “Trường hợp
thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 trục đường trở lên thì giá đất được xác định
theo trục đường có giá cao nhất; riêng đối với trường hợp thửa đất nằm trong
khu dân cư đã được đầu tư hạ tầng hoàn chỉnh có vị trí tiếp giáp với 2 đường
giao thông trở lên thì giá đất tính theo tuyến đường có giá đất cao nhất cộng
thêm 20%”.
8. Điều chỉnh điểm d khoản 2
Điều 6 như sau:
“d) Trường hợp thửa đất có vị
trí tiếp giáp với 2 đường giao thông trở lên thì giá đất được xác định theo
đường giao thông có giá cao nhất; riêng đối với trường hợp thửa đất nằm trong
Khu dân cư đã được đầu tư hạ tầng hoàn chỉnh có vị trí tiếp giáp với 2 đường
giao thông trở lên thì giá đất tính theo tuyến đường có giá đất cao nhất cộng
thêm 20%”.
9. Điều chỉnh nội dung tại gạch
đầu dòng thứ 2 điểm b khoản 5 Điều 6 như sau:
“Đối với đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại khu vực còn lại
của thành phố Phan Thiết, các huyện và thị xã La Gi: Được xác định theo bảng
giá đất ở đô thị nhân với 0,7 hoặc đất ở tại nông thôn nhân với 0,6”;
10. Điều chỉnh tại khoản 10
Điều 6 cụm từ “đất nghĩa trang, nghĩa địa” thành “đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt”.
11. Điều chỉnh Điều 9 như sau:
“Điều 9. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Cục Thuế tỉnh Bình Thuận và các sở, ngành có liên quan tổ chức kiểm tra
việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát
sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên
quan và ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố đề xuất ý kiến, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp”.
12. Điều chỉnh Phụ lục số 1
Phân loại các xã đồng bằng, trung du, miền núi, hải đảo (bỏ tên xã Hòa Phú,
huyện Tuy Phong; bỏ tên xã Đức Chính, huyện Đức Linh; bỏ tên xã Đức Tân, huyện
Tánh Linh).
13. Điều chỉnh Phụ lục số 2
Phân nhóm xã (bỏ tên xã Hòa Phú thuộc nhóm 4 huyện Tuy Phong; bỏ tên xã Đức
Chính thuộc nhóm 5 huyện Đức Linh; bỏ tên xã Đức Tân thuộc nhóm 7 và chuyển xã
Măng Tố từ nhóm 8 lên nhóm 7 huyện Tánh Linh)
14. Điều chỉnh các Phụ lục số
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12.
Điều 3. Hiệu lực thi hành:
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và được áp dụng đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2025.
2. Quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định về Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định
số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu
lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Các nội dung khác không điều
chỉnh tại Quyết định này thì tiếp tục áp dụng theo Quy định về Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây
dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; chủ tịch
ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo Bình Thuận;
- Đài PT-TH Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NCKSTTHC, KGVXNV, ĐTQH, KT. Đức
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 03:
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN TUY PHONG
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng lúa
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Phước Thể, Liên Hương, Hòa
Minh, Phan Rí Cửa
|
193.000
|
161.000
|
95.000
|
Phú Lạc
|
158.000
|
121.000
|
83.000
|
Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân
|
148.000
|
104.000
|
66.000
|
Phong Phú, Phan Dũng
|
104.000
|
74.000
|
46.000
|
2. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chí Công, Phước Thể, Hòa
Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa
|
207.000
|
135.000
|
115.000
|
72.000
|
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân
|
144.000
|
126.000
|
104.000
|
77.000
|
Phong Phú, Phan Dũng
|
108.000
|
76.00
|
60.000
|
45.000
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chí Công, Phước Thể, Hòa
Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa
|
237.000
|
189.000
|
132.000
|
87.000
|
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân
|
166.000
|
133.000
|
106.000
|
78.000
|
Phong Phú, Phan Dũng
|
118.000
|
94.000
|
63.000
|
36.000
|
4. Giá đất làm muối (bao gồm
cả các chi phí về XDCB đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất được quy định
theo 3 vị trí)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Chí Công
|
166.000
|
125.000
|
97.000
|
Vĩnh Hảo
|
67.000
|
52.000
|
39.000
|
Vĩnh Tân
|
67.000
|
52.000
|
39.000
|
II. Đất rừng sản xuất
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu quy hoạch du lịch
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Chí Công, Bình Thạnh
|
41.629
|
26.999
|
15.428
|
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân
|
39.102
|
21.679
|
15.561
|
Phong Phú, Phan Dũng
|
32.585
|
16.492
|
10.507
|
b) Đất rừng phòng hộ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Chí Công, Hòa Minh, Bình
Thạnh, Phan Rí Cửa
|
17.500
|
11.400
|
3.300
|
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân
|
16.800
|
9.600
|
2.800
|
Phong Phú, Phan Dũng
|
13.700
|
6.900
|
1.700
|
2. Giá đất lâm nghiệp nằm
trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung
cho các loại rừng):
- Vị trí 1: 63.840 đồng/m2.
- Vị trí 2: 31.920 đồng/m2.
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Chí Công
|
Nhóm 2
|
2.490.000
|
1.820.000
|
1.480.000
|
1.160.000
|
800.000
|
Hòa Minh, Phước Thể
|
Nhóm 3
|
2.190.000
|
1.650.000
|
1.270.000
|
970.000
|
680.000
|
Vĩnh Tân, Bình Thạnh
|
Nhóm 4
|
1.970.000
|
1.430.000
|
960.000
|
850.000
|
660.000
|
Vĩnh Hảo
|
Nhóm 5
|
1.290.000
|
1.050.000
|
800.000
|
570.000
|
370.000
|
Phú Lạc, Phong Phú
|
Nhóm 7
|
540.000
|
350.000
|
230.000
|
170.000
|
120.000
|
Phan Dũng
|
Nhóm 8
|
270.000
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
100.000
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
A. GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I. Quốc lộ 1A
|
|
1
|
Xã Hòa Minh
|
Ngã ba Cầu Nam
|
Hết cây xăng Lê Sinh
|
4.100.000
|
Từ hết cây xăng Lê Sinh
|
Hết Ủy ban nhân dân xã Hòa
Minh
|
2.800.000
|
Từ hết Ủy ban nhân dân xã Hòa
Minh
|
Ngã ba Chí Công
|
2.200.000
|
2
|
Xã Chí Công
|
Ngã ba Chí Công
|
Hết Tượng đài
|
2.100.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
1.600.000
|
3
|
Xã Bình Thạnh
|
Từ giáp xã Chí Công
|
Giáp thị trấn Liên Hương
|
1.500.000
|
4
|
Xã Phú Lạc
|
Cuối Xí nghiệp may
|
Ngã ba dốc Càng Rang
|
2.500.000
|
Hết dốc Càng Rang
|
Cầu Đại Hòa
|
1.700.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
1.300.000
|
5
|
Xã Phước Thể
|
Đầu cầu Đại Hòa
|
Hết cầu Mương Cái
|
1.600.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
1.300.000
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Đầu cầu Vĩnh Hảo 1
|
Hết ngã ba Cây Sộp
|
2.500.000
|
Ngã tư vào hồ Đá Bạc
|
Hết cầu Vĩnh Hảo 1
|
1.800.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
1.300.000
|
7
|
Xã Vĩnh Tân
|
Hết cầu Vĩnh Hảo 1
|
Ngã ba Cây Sộp
|
2.500.000
|
Ngã ba Cây Sộp
|
Hết cầu Bà Bổn 2
|
2.500.000
|
Hết cầu Bà Bổn 2
|
Hết Ủy ban nhân dân xã
|
1.900.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
1.400.000
|
II. Tỉnh lộ 716
|
|
1
|
Xã Hòa Minh
|
Toàn bộ địa phận xã
|
|
1.600.000
|
2
|
Xã Chí Công
|
Khu dân cư A2
|
Giáp Ủy ban nhân dân xã
|
3.400.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
|
1.400.000
|
3
|
Xã Bình Thạnh
|
Toàn bộ địa phận xã
|
|
2.200.000
|
III. Đường liên xã, nội
xã (đường nhựa, bê-tông rộng 6m trở lên)
|
|
1
|
Xã Phước Thể
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
Cua Xóm rau (cuối nhà Trần Hào
Kiệt)
|
1.900.000
|
Cua Xóm rau (cuối nhà Trần Hào
Kiệt)
|
Ngã tư Chợ
|
2.500.000
|
Ngã tư Chợ
|
Trạm y tế cũ
|
2.600.000
|
Ngã tư Chợ
|
Cuối nhà Võ Thành Danh
|
2.600.000
|
Ngã tư Chợ
|
Cuối nhà Trần Đức
|
2.200.000
|
2
|
Xã Phú Lạc
|
Giáp ngã tư Liên Hương
|
Hết Ủy ban nhân dân xã Phú Lạc
|
2.000.000
|
Từ Ủy ban nhân dân xã Phú Lạc
|
Hết chùa Phú Sơn
|
1.600.000
|
Từ chùa Phú Sơn
|
Giáp ranh giới xã Phong Phú
|
850.000
|
Giáp thị trấn Liên Hương (Ban
Quản lý Công trình công cộng)
|
Hết thôn Vĩnh Hanh
|
1.800.000
|
3
|
Xã Bình Thạnh
|
Giáp ĐT 716
|
Ngã tư nhà trọ Ngọc Vân
|
6.000.000
|
Ngã tư nhà trọ Ngọc Vân
|
Ngã tư chùa Cổ Thạch
|
11.400.000
|
Ngã tư chùa Cổ Thạch
|
Hết nhà trọ Đại Hiền
|
9.700.000
|
Ngã tư chùa Cổ Thạch
|
Hết nhà trọ Minh Hà
|
5.400.000
|
Hết nhà trọ Minh Hà
|
Giáp khu dân cư
|
4.600.000
|
4
|
Xã Hòa Minh
|
Tuyến đường từ trụ sở Ủy ban
nhân dân xã
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
3.000.000
|
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn
Văn Thiện
|
Nối ĐT 716
|
1.500.000
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Vĩnh
Hảo
|
Hết nhà ông Huỳnh Thanh Hoài
|
800.000
|
5
|
Xã Chí Công
|
Đoạn từ nhà ông Phan Đức Long
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
1.500.000
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Quốc lộ 1A
|
Xóm 8
|
2.000.000
|
IV. Giá đất các khu quy
hoạch dân cư
|
|
1
|
Xã Phú Lạc
|
Các đường nội bộ khu dân cư
mở rộng Tuy Phong
|
900.000
|
Khu dân cư da beo xóm 3 thôn
Lạc Trị
|
200.000
|
Khu dân cư xóm 3 thôn Lạc Trị
(giáp Trường trung học cơ sở Phú Lạc):
|
|
- Các lô tiếp giáp đường nhực
liên xã Liên Hương - Phú Lạc
|
2.000.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ
|
1.400.000
|
Khu dân cư Xóm 3 mở rộng,
thôn Lạc Trị, xã Phú Lạc:
|
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (01 mặt tiền):
|
2.000.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (02 mặt tiền):
|
2.400.000
|
Khu dân cư Thôn Vĩnh Hanh
|
1.100.000
|
Khu dân cư Phú Lạc 2 (các
đường nội bộ)
|
250.000
|
2
|
Xã Hòa Minh
|
Khu dân cư 12 ha - xã Hòa
Minh (các đường nội bộ)
|
2.900.000
|
3
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Các đường nội bộ Khu dân cư
xóm 1B
|
600.000
|
Khu dân cư Xóm 6, xã Vĩnh Hảo:
|
|
- Các lô tiếp giáp đường từ
Quốc lộ 1A đến Xóm 8 (01 mặt tiền):
|
2.000.000
|
- Các lô tiếp giáp đường từ
Quốc lộ 1A đến Xóm 8 (02 mặt tiền):
|
2.400.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (01 mặt tiền):
|
1.600.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (02 mặt tiền):
|
1.900.000
|
4
|
Xã Phước Thể
|
Các đường nội bộ Khu dân cư
4,2 ha Phước Thể
|
1.600.000
|
Khu dân cư thôn 2 xã Phước
Thể: Tất cả các lô
|
3.500.000
|
Khu dân cư da beo xã Phước
Thể: Tất cả các lô
|
3.500.000
|
Khu dân cư thôn 2 mở rộng, xã
Phước Thể (Khu dân cư mở rộng đối diện Khu dân cư thôn 2):
|
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (01 mặt tiền):
|
2.800.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (02 mặt tiền):
|
3.300.000
|
5
|
Xã Bình Thạnh
|
Điểm dân cư nông thôn Bình
Thạnh
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
4.500.000
|
Các đường nội bộ Khu dịch vụ
hậu cần du lịch Bình Thạnh:
|
4.500.000
|
6
|
Xã Vĩnh Tân
|
Khu dân cư xã Vĩnh Tân (Động
Từ Bi):
|
|
- Các lô tiếp giáp đường liên
xóm 7, 8 xã Vĩnh Tân
|
1.400.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ
|
1.100.000
|
Khu dân cư Trung tâm xã Vĩnh
Tân:
|
|
- Các lô tiếp giáp đường Quốc
lộ 1A:
|
|
+ Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (01 mặt tiền):
|
2.000.000
|
+ Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (02 mặt tiền):
|
2.400.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ
|
1.700.000
|
- Khu dân cư Trung tâm xã
Vĩnh Tân (giai đoạn 2):
|
|
+ Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (01 mặt tiền):
|
2.000.000
|
+ Các lô tiếp giáp đường nội
bộ (02 mặt tiền):
|
2.400.000
|
7
|
Xã Phong Phú
|
Khu dân cư trung tâm cụm xã
Phong Phú - Phan Dũng - Phú Lạc:
|
|
- Các lô tiếp giáp đường liên
huyện Phú Lạc - Phong Phú
|
500.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ
|
300.000
|
Khu dân cư Da Beo thôn 1,
thôn 2, thôn 3
|
200.000
|
Khu tái định cư cao tốc, thôn
Tuy Tịnh 2
|
300.000
|
8
|
Xã Chí Công
|
Các đường nội bộ Khu dân cư
A2 Chí Công:
|
|
- Trục chính (từ nhà ông
Nguyễn Phước Học đến sau Trường mẫu giáo xã Chí Công)
|
4.200.000
|
- Các trục đường còn lại
|
2.400.000
|
Các đường nội bộ Khu dân cư
A3 Chí Công
|
1.100.000
|
9
|
Xã Phan Dũng
|
Khu dân cư mới xã Phan Dũng:
|
|
- Các lô tiếp giáp đường liên
xã Phong Phú - Phan Dũng
|
300.000
|
- Các lô tiếp giáp đường nội
bộ
|
200.000
|
3. Giá đất ở đô thị
a) Thị trấn Liên Hương
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bà Triệu
|
Cả con đường
|
|
1.200.000
|
2
|
Bùi Viện
|
Cả con đường
|
|
1.700.000
|
3
|
Cao Bá Quát
|
Cả con đường
|
|
2.000.000
|
4
|
Đường 17 tháng 4
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Quý Cáp
|
3.900.000
|
5
|
Đường 17 tháng 4
|
Trần Quý Cáp
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2.600.000
|
6
|
Đường 17 tháng 4
|
Đoạn còn lại
|
|
2.600.000
|
7
|
Đường 17 tháng 4
|
Quốc lộ 1A
|
Nguyễn Huệ
|
7.500.000
|
8
|
Dương Thị Sâm
|
Bùi Viện
|
Kè biển
|
1.200.000
|
9
|
Phạm Thị Ba
|
Trần Quý Cáp
|
Nhà Phạm Văn Dũng
|
1.200.000
|
10
|
Nguyễn Hội
|
Đường 17 tháng 4
|
Trần Quý Cáp
|
1.100.000
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
Cả con đường
|
|
3.500.000
|
12
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường 17 tháng 4
|
Võ Thị Sáu
|
8.000.000
|
13
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Ban Quản lý công trình công
cộng
|
Đường 17 tháng 4
|
3.100.000
|
14
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3.100.000
|
15
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Lý Thường Kiệt
|
2.500.000
|
16
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Lý Thường Kiệt
|
Bùi Viện
|
1.500.000
|
17
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cả con đường
|
|
2.000.000
|
18
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Cả con đường
|
|
2.000.000
|
19
|
Lê Duẩn
|
Cả con đường
|
|
9.300.000
|
20
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 17 tháng 4
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.900.000
|
21
|
Lê Hồng Phong
|
Đoạn còn lại
|
|
1.200.000
|
22
|
Lê Lai
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Lê Duẩn
|
4.100.000
|
23
|
Lê Lai
|
Đoạn còn lại
|
|
2.200.000
|
24
|
Lý Thường Kiệt
|
Cả con đường
|
|
2.200.000
|
25
|
Lý Tự Trọng
|
Cả con đường
|
|
2.200.000
|
26
|
Ngô Gia Tự
|
Cả con đường
|
|
1.700.000
|
27
|
Ngô Quyền
|
Cả con đường
|
|
2.200.000
|
28
|
Ngô Sỹ Liên
|
Cả con đường
|
|
1.900.000
|
29
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Lý Thường Kiệt
|
2.700.000
|
30
|
Nguyễn Huệ
|
Đường 17 tháng 4
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
4.200.000
|
31
|
Nguyễn Huệ
|
Đoạn còn lại
|
|
1.900.000
|
32
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Cả con đường
|
|
2.700.000
|
33
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cả con đường
|
|
2.700.000
|
34
|
Nguyễn Du
|
Cả con đường
|
|
2.700.000
|
35
|
Nguyễn Lữ
|
Cả con đường
|
|
4.000.000
|
36
|
Nguyễn Thái Học
|
Cả con đường
|
|
1.700.000
|
37
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Huệ
|
Quốc lộ 1A
|
2.500.000
|
38
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đoạn còn lại
|
|
1.700.000
|
39
|
Nguyễn Trãi
|
Cả con đường
|
|
1.900.000
|
40
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
2.400.000
|
41
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trần Phú
|
Đường 17 tháng 4
|
1.900.000
|
42
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường 17 tháng 4
|
Trần Phú
|
2.300.000
|
43
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Phú
|
Trường tiểu học Liên Hương 2
|
3.600.000
|
44
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đoạn còn lại
|
|
1.600.000
|
45
|
Phạm Hồng Thái
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
46
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Cả con đường
|
|
2.400.000
|
47
|
Phan Bội Châu
|
Cả con đường
|
|
2.200.000
|
48
|
Phan Chu Trinh
|
Cả con đường
|
|
1.900.000
|
49
|
Quốc lộ 1A
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Giáp xã Phú Lạc
|
3.600.000
|
50
|
Quốc lộ 1A
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cua Long Tỉnh
|
2.400.000
|
51
|
Thủ Khoa Huân
|
Cả con đường
|
|
2.400.000
|
52
|
Trần Phú
|
Đài Truyền hình
|
Lý Thường Kiệt
|
3.600.000
|
53
|
Trần Phú
|
Đoạn còn lại
|
|
1.900.000
|
54
|
Trần Bình Trọng
|
Lê Duẫn
|
Ngô Quyền
|
3.500.000
|
55
|
Trần Bình Trọng
|
Đoạn còn lại
|
|
2.400.000
|
56
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 17 tháng 4
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.900.000
|
57
|
Trần Hưng Đạo
|
Đoạn còn lại
|
|
1.100.000
|
58
|
Trần Quý Cáp
|
Cả con đường
|
|
1.900.000
|
59
|
Triệu Quang Phục
|
Cả con đường
|
|
1.200.000
|
60
|
Võ Thị Sáu
|
Đường 17 tháng 4
|
Trần Phú
|
4.700.000
|
61
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Phú
|
Hải Thượng Lãn Ông (cầu Thầy
Bác)
|
7.500.000
|
62
|
Võ Thị Sáu
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Hai Bà Trưng
|
4.800.000
|
63
|
Võ Thị Sáu
|
Hai Bà Trưng
|
Hạt Quản lý đường bộ
|
3.400.000
|
64
|
Phan Đình Phùng
|
Cả con đường
|
|
1.200.000
|
65
|
Các con đường còn lại rộng ≥
4m
|
Cả con đường
|
|
1.200.000
|
66
|
Đường nội bộ trong khu dân cư
A3 mở rộng
|
Cả con đường
|
|
2.500.000
|
67
|
Lê Quý Đôn
|
Đường 17 tháng 4 (giáp Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng)
|
Hai Bà Trưng (giáp Trường Phổ
thông trung học Tuy Phong)
|
1.200.000
|
68
|
Lương Thị Tiền
|
Đường 17 tháng 4 (giáp Viện
Kiểm sát nhân dân huyện)
|
Hai Bà Trưng (giáp Trường Phổ
thông trung học Tuy Phong)
|
1.200.000
|
69
|
Tỉnh lộ 716
|
Đoạn còn lại (Hạt Quản lý
đường bộ)
|
Giáp xã Bình Thạnh
|
2.500.000
|
70
|
Tuệ Tĩnh (khu phố 1)
|
Toàn tuyến
|
4.800.000
|
71
|
Đức Thọ (khu phố 1)
|
Toàn tuyến
|
4.800.000
|
72
|
Thị Lộc (khu phố 1)
|
Toàn tuyến
|
4.800.000
|
73
|
Tôn Thất Tùng (khu phố 1)
|
Toàn tuyến
|
4.800.000
|
74
|
Bùi Thị Xuân (khu phố 1)
|
Toàn tuyến
|
4.800.000
|
75
|
Trần Quang Diệu (khu phố 1)
|
Toàn tuyến
|
4.800.000
|
76
|
Ngư Ông (khu phố 14)
|
Toàn tuyến
|
2.000.000
|
77
|
Đường nội bộ Khu dân cư khu
phố 5 (Trường tiểu học Liên Hương 4)
|
12.000.000
|
b) Thị trấn Phan Rí Cửa
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bà Triệu
|
Lê Lai
|
Thống Nhất
|
7.600.000
|
2
|
Bà Triệu
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
3.800.000
|
3
|
Bạch Đằng
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Ban Quản lý cảng cá
|
8.100.000
|
4
|
Bạch Đằng
|
Ngã ba hẻm 108
|
Đinh Tiên Hoàng
|
6.500.000
|
5
|
Bạch Đằng
|
Đoạn còn lại
|
|
4.100.000
|
6
|
Bùi Thị Xuân
|
Cả con đường
|
|
1.900.000
|
7
|
Cao Bá Quát
|
Trần Bình Trọng
|
Ngô Gia Tự
|
4.600.000
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
5.200.000
|
8
|
Đề Thám
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nguyễn Trường Tộ
|
3.600.000
|
9
|
Đề Thám
|
Đoạn còn lại
|
|
2.700.000
|
10
|
Đề Thám
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hẻm 201 Thống Nhất
|
2.100.000
|
11
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Trần Hưng Đạo
|
Bạch Đằng
|
4.500.000
|
12
|
Hai Bà Trưng
|
Lê Lai
|
Thống Nhất
|
7.600.000
|
13
|
Hai Bà Trưng
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
6.300.000
|
14
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
15
|
Hàm Nghi
|
Cả con đường
|
|
3.700.000
|
16
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Cả con đường
|
|
4.400.000
|
17
|
Lê Hồng Phong
|
Cả con đường
|
|
4.400.000
|
18
|
Lê Lai
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Quang Trung
|
6.200.000
|
19
|
Lê Lợi
|
Thành Thái
|
Trần Hưng Đạo
|
6.200.000
|
20
|
Lê Lợi
|
Trần Hưng Đạo
|
Bạch Đằng
|
4.200.000
|
21
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Lai
|
Ngô Gia Tự
|
6.300.000
|
22
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Gia Tự
|
Giáp ranh xã Hoà Minh
|
7.300.000
|
23
|
Lý Tự Trọng
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
24
|
Ngô Gia Tự
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
25
|
Ngô Quyền
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
26
|
Ngô Sỹ Liên
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
27
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Cả con đường
|
|
2.500.000
|
28
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
29
|
Nguyễn Thái Học
|
Bà Triệu
|
Hai Bà Trưng
|
7.600.000
|
30
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Bà Triệu
|
5.900.000
|
31
|
Nguyễn Thái Học
|
Hai Bà Trưng
|
Quang Trung
|
5.900.000
|
32
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
Phạm Ngũ Lão
|
3.900.000
|
33
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cả con đường
|
|
3.900.000
|
34
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Đề Thám
|
Bạch Đằng
|
3.400.000
|
35
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Khu phố Song Thanh 3
|
8.100.000
|
36
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Thống Nhất
|
Trần Phú
|
3.600.000
|
37
|
Phạm Ngũ Lão
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
4.100.000
|
38
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trần Hưng Đạo
|
Bạch Đằng
|
4.100.000
|
39
|
Phạm Ngũ Lão
|
Quang Trung
|
Thống Nhất
|
3.200.000
|
40
|
Phan Bội Châu
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
41
|
Phan Chu Trinh
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
42
|
Phan Đình Phùng
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
43
|
Quang Trung
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Bội Châu
|
9.900.000
|
44
|
Quang Trung
|
Ngô Gia Tự
|
Giáp ranh xã Hòa Minh
|
11.100.000
|
45
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
Ngô Gia Tự
|
9.300.000
|
46
|
Thành Thái
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Trường Tộ
|
4.000.000
|
47
|
Thống Nhất
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Quang Trung
|
10.100.000
|
48
|
Thống Nhất
|
Cầu Nam
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.700.000
|
49
|
Thống Nhất
|
Quang Trung
|
Phạm Ngũ Lão
|
4.000.000
|
50
|
Trần Hưng Đạo
|
Bà Triệu
|
Lê Lợi
|
8.500.000
|
51
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Nam
|
Bà Triệu
|
5.200.000
|
52
|
Trần Hưng Đạo
|
Đoạn còn lại
|
|
3.400.000
|
53
|
Trần Phú
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
54
|
Trần Quốc Toản
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
55
|
Trần Quý Cáp
|
Cả con đường
|
|
2.300.000
|
56
|
Triệu Quang Phục
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
57
|
Võ Thị Sáu
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
58
|
Các đường nhựa còn lại hoặc
bê tông
|
Cả con đường
|
|
1.800.000
|
59
|
Các đường đất còn lại của thị
trấn rộng ≥ 4m
|
Cả con đường
|
|
1.500.000
|
60
|
Khu dân cư 15 ha HTV
|
Các con đường
|
|
8.600.000
|
61
|
Đường BN.18
|
Cả con đường
|
|
2.100.000
|
62
|
Đoàn Thị Điểm
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.100.000
|
63
|
Hồ Xuân Hương
|
Lý Thường Kiệt
|
Quang Trung
|
2.100.000
|
64
|
Trần Bình Trọng
|
Lý Thường Kiệt
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
2.100.000
|
65
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lý Thường Kiệt
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
2.100.000
|
66
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cả con đường
|
|
2.700.000
|
67
|
Các con đường nhựa còn lại
hoặc đường bê tông
|
Cả con đường
|
|
1.800.000
|
68
|
Các khu dân cư
|
Các đường nội bộ Khu dân cư
xóm 9B cũ (Khu dân cư khu phố Phú Tân)
|
4.100.000
|
Các đường nội bộ của Khu dân
cư 3 ha Hòa Phú cũ
|
1.300.000
|
Khu dân cư 5A cũ (khu dân cư
khu phố Phú Hòa)
|
Các lô tiếp giáp đường nội bộ
|
4.100.000
|
Các lô tiếp giáp đoạn từ giáp
ranh Khu dân cư 3 ha đến đường tỉnh 716
|
4.100.000
|
69
|
Tuyến đường nhựa trung tâm
tại xã Hòa Phú (cũ)
|
2.000.000
|
70
|
Tuyến đường sỏi tại xã Hòa Phú
(cũ) có độ rộng ≥ 4m
|
1.600.000
|
71
|
Các con đường đất còn lại ≥ 4
m tại xã Hòa Phú (cũ)
|
900.000
|
72
|
Tỉnh lộ 716
|
Khu dân cư xóm 5A
|
Cầu Sông Lũy
|
5.600.000
|
Các đoạn còn lại của xã Hòa
Phú (cũ)
|
|
3.000.000
|
II. Giá đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ du lịch
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Khu vực
|
Giá đất
|
A
|
Nhóm đất du lịch ven biển
|
|
I
|
Vị trí 1: Các khu du lịch
giáp biển
|
|
1
|
Chí Công, Vĩnh Tân, Hòa Minh
|
461.760
|
2
|
Bình Thạnh
|
905.760
|
3
|
Phan Rí Cửa
|
Khu vực ranh giới xã Hòa Phú
cũ (nay là thị trấn Phan Rí Cửa)
|
461.760
|
Khu vực còn lại của thị trấn
Phan Rí Cửa
|
1.065.600
|
II
|
Vị trí 2: Các khu du lịch
không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất vị trí 1
|
|
B
|
Nhóm đất du lịch ven các hồ
|
|
1
|
Hồ Sông Lòng Sông
|
142.080
|
2
|
Hồ Đá Bạc
|
88.800
|
PHỤ LỤC 04:
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC BÌNH
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng lúa
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên
xã, thị trấn
Tên xã, thị trấn Tên xã,
thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan
Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn
|
154.000
|
105.000
|
90.000
|
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa,
Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An
|
135.000
|
93.000
|
65.000
|
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan
Lâm, Sông Bình, Phan Điền
|
75.000
|
55.000
|
35.000
|
2. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan
Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn
|
155.000
|
101.000
|
70.000
|
55.000
|
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa,
Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong
|
95.000
|
75.000
|
55.000
|
40.000
|
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan
Lâm, Phan Điền, Sông Bình
|
80.000
|
55.000
|
40.000
|
30.000
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan
Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn
|
180.000
|
120.000
|
85.000
|
65.000
|
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa,
Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong
|
130.000
|
90.000
|
65.000
|
50.000
|
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan
Lâm, Phan Điền, Sông Bình
|
85.000
|
65.000
|
50.000
|
37.000
|
II. Đất lâm nghiệp:
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu du lịch
a) Đất rừng sản xuất:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Phan Rí Thành, Chợ Lầu, Lương
Sơn
|
56.580
|
28.372
|
13.612
|
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa,
Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong
|
40.016
|
19.188
|
11.316
|
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan
Lâm, Phan Điền, Sông Bình
|
28.536
|
14.432
|
9.348
|
b) Đất rừng phòng hộ:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ
Lầu, Lương Sơn
|
19.300
|
9.700
|
2.400
|
Hải Ninh, Phan Hòa, Hòa
Thắng, Bình An, Hồng Phong
|
13.900
|
6.900
|
1.700
|
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan
Lâm, Phan Điền
|
9.800
|
4.900
|
1.200
|
2. Giá đất lâm nghiệp trong
khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại
rừng):
- Vị trí 1: 78.720 đồng/m2
- Vị trí 2: 39.360 đồng/m2
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp:
I. Giá đất ở:
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hải Ninh
|
Nhóm 2
|
3.000.000
|
1.524.000
|
1.050.000
|
940.000
|
720.000
|
Hòa Thắng, Phan Rí Thành,
Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái
|
Nhóm 3
|
2.000.000
|
1.150.000
|
850.000
|
700.000
|
500.000
|
Bình Tân, Sông Lũy
|
Nhóm 5
|
900.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
250.000
|
Sông Bình
|
Nhóm 6
|
750.000
|
400.000
|
330.000
|
265.000
|
210.000
|
Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa
|
Nhóm 8
|
800.000
|
420.000
|
360.000
|
320.000
|
270.000
|
Phan Điền, Phan Tiến, Phan
Sơn, Phan Lâm
|
Nhóm 9
|
750.000
|
400.000
|
330.000
|
265.000
|
210.000
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
a) Giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
I. Quốc lộ 1A
|
|
1
|
Xã Bình Tân
|
Km1.666
|
Km1.669
|
1.300.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
1.200.000
|
2
|
Xã Sông Lũy
|
Thị trấn Lương Sơn
|
Trạm thu phí
|
1.500.000
|
Trạm thu phí
|
Cầu Ông Dõng
|
2.000.000
|
3
|
Xã Hồng Thái
|
Giáp Đài liệt sỹ Hồng Thái
|
Cầu Sông Lũy
|
1.900.000
|
Ngã ba đi cầu treo
|
Đài liệt sỹ Hồng Thái
|
1.350.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
800.000
|
4
|
Xã Phan Thanh
|
Ngã ba đi cầu treo
|
Đài liệt sỹ Hồng Thái
|
1.350.000
|
Các đoạn còn lại
|
800.000
|
5
|
Xã Phan Hiệp
|
Khu trưng bày văn hóa Chăm
|
Đài liệt sỹ Phan Hiệp
|
6.000.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
4.000.000
|
6
|
Xã Phan Rí Thành
|
Thôn Bình Hiếu
|
Giáp cây xăng Kim Tài
|
3.800.000
|
Cây xăng Kim Tài
|
Giáp cầu Sông Cạn
|
4.600.000
|
Cầu Sông Cạn
|
Giáp phía Tây Khu dân cư Tòng
Lâm
|
6.500.000
|
Phía Tây Khu dân cư Tòng Lâm
|
Cầu Sông Đồng
|
8.600.000
|
II. Tỉnh lộ 716
|
|
1
|
Xã Hồng Phong
|
Tuyến đường 716 (2,7 km)
|
2.700.000
|
2
|
Xã Hòa Thắng
|
Giáp xã Hồng Phong
|
Giáp ngã ba đi Hồng Phong
|
2.700.000
|
Ngã ba đi Hồng Phong
|
Ngă ba mới Hồng Lâm (đường nhựa
Tỉnh lộ 716 mới)
|
6.500.000
|
Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa
Tỉnh lộ 716 mới)
|
Ngã ba mới Hồng Thắng (đường nhựa
Tỉnh lộ 716 mới)
|
5.600.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
2.900.000
|
III. Tỉnh lộ 715
|
|
1
|
Xã Hòa Thắng
|
Ngã ba Hồng Lâm
|
Ban Quản lý rừng Hồng Phong
tính thêm 1.000m
|
3.100.000
|
Đoạn còn lại của xã
|
1.330.000
|
2
|
Xã Hồng Phong
|
Đường 716
|
Giáp xã Hàm Đức
|
550.000
|
IV. Quốc lộ 28B
|
|
1
|
Xã Sông Bình
|
Cầu vượt
|
Hết nhà ông Nguyễn Đức Vinh
|
1.400.000
|
Đoạn còn lại của xã
|
700.000
|
2
|
Xã Phan Sơn
|
Ngã ba Dốc Đá
|
Khu tái định cư
|
590.000
|
3
|
Xã Phan Lâm
|
Ngã ba Dốc Đá
|
Khu tái định cư
|
590.000
|
Đoạn còn lại của xã
|
280.000
|
4
|
Xã Sông Lũy
|
Ngã hai đường Bộ đội (cũ)
|
Giáp cầu vượt
|
2.750.000
|
V. Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A-
Phan Sơn)
|
|
1
|
Xã Phan Hiệp
|
Khu trưng bày văn hóa Chăm
|
Giáp cống mương khu phố Hòa
Thuận
|
3.800.000
|
2
|
Xã Hải Ninh
|
Giáp ranh giới thị trấn Chợ
Lầu
|
Hết phần đất cổng tránh ga
Sông Mao
|
3.500.000
|
Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh
|
Ngã ba Phan Điền - Bình An
|
5.400.000
|
Đoạn từ ngã ba Phan Điền -
Bình An
|
Đến hết Cụm công nghiệp Hải
Ninh
|
4.400.000
|
Đoạn còn lại
|
Đến giáp ranh xã Bình An
|
1.700.000
|
3
|
Xã Bình An
|
Giáp xã Hải Ninh
|
Khu tái định cư An Bình
|
1.000.000
|
Đoạn đường còn lại
|
550.000
|
4
|
Xã Phan Lâm
|
Giáp ranh giới xã Bình An
|
Ngã ba Dốc đá
|
460.000
|
VI. Tỉnh lộ (Sông Lũy -
Phan Tiến)
|
|
1
|
Xã Sông Lũy
|
Ngã ba Sông Lũy
|
Giáp đường sắt
|
1.050.000
|
Đường sắt
|
Hầm chui Tú Sơn
|
1.200.000
|
Hầm chui Tú Sơn
|
Giáp ranh xã Phan Tiến
|
700.000
|
2
|
Xã Phan Tiến
|
Ranh giới xã Sông Lũy
|
Khu trung tâm xã
|
540.000
|
VII. Đường nhựa huyện
lộ > 6m
|
|
1
|
Xã Bình Tân
|
Lộ giới đường sắt
|
+ 1,5km hướng đi xã Phan Tiến
|
990.000
|
2
|
Xã Phan Tiến
|
Ngã ba Phan Tiến - Bình Tân
|
+ 500m hướng đi xã Bình Tân
|
540.000
|
3
|
Xã Bình An
|
Trạm y tế
|
Cổng thôn An Hòa
|
860.000
|
4
|
Xã Hải Ninh
|
Ngã ba Bình An
|
Cầu Phan Điền
|
1.500.000
|
5
|
Xã Phan Điền
|
Cầu Phan Điền
|
Trạm bảo vệ rừng Phan Điền
|
440.000
|
b) Các tuyến đường trung tâm
xã
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Hòa Thắng
|
Ngã tư chùa Bình Sơn
|
Giáp Đồn biên phòng 436
|
4.100.000
|
Ngã ba đài Liệt sĩ
|
Hải sản cũ
|
2.500.000
|
Ngã ba đường 716
|
Giáp đường Hải sản cũ
|
3.900.000
|
Đường 135 thôn Hồng Lâm
|
|
1.700.000
|
2
|
Tỉnh lộ 716 cũ
|
Ngã tư Hồng Lâm
|
Giáp đường nhựa (Tỉnh lộ 716
mới)
|
1.900.000
|
Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng
|
Ngã ba Hồ Tôm
|
1.300.000
|
3
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Nhà ông Xích Văn Xê
|
Nhà bà Qua Thị Yến Oanh
|
2.900.000
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà ông Xích Văn Xê
|
Đại lý phân bón Tấn Sỹ
|
3.500.000
|
5
|
Các đường còn lại của xã Hải
Ninh
|
|
5.1
|
Trưng Nữ Vương
|
Trần Phú
|
Giáp Phù Đổng
|
1.500.000
|
Phù Đổng
|
Giáp đường dân sinh
|
1.200.000
|
5.2
|
Lê Lợi
|
Phan Bội Châu
|
Lý Tự Trọng
|
1.500.000
|
5.3
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Lý Tự Trọng
|
1.500.000
|
5.3
|
Ngô Quyền
|
Lý Tự Trọng
|
Đến nhà bà Hồ Mãn Mùi
|
900.000
|
5.5
|
Hùng Vương
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trãi
|
1.200.000
|
5.6
|
Phan Châu Trinh
|
Nguyễn Trãi
|
Phan Bội Châu
|
1.800.000
|
5.7
|
Phố Chợ Mới
|
Nguyễn Trãi
|
Phan Bội Châu
|
1.800.000
|
5.8
|
Trần Phú
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.200.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Mương Ma Ó cấp 1
|
800.000
|
5.9
|
Phạm Ngũ Lão
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.200.000
|
5.10
|
Hoàng Diệu
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.200.000
|
5.11
|
Nguyễn Trãi
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.500.000
|
5.12
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
2.000.000
|
5.13
|
Phan Bội Châu
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.500.000
|
5.14
|
Nguyễn Tri Phương
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.200.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Mương Ma Ó cấp 1
|
900.000
|
5.15
|
Hoàng Văn Thụ
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.200.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Mương Ma Ó cấp 1
|
900.000
|
5.16
|
Quang Trung
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.800.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Mương Ma Ó cấp 1
|
900.000
|
5.17
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.200.000
|
5.18
|
Hoàng Hoa Thám
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.200.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Mương Ma Ó cấp 1
|
900.000
|
5.19
|
Lê Hồng Phong
|
Thống Nhất
|
Giáp Mương Ma Ó cấp 1
|
1.200.000
|
5.20
|
Lý Tự Trọng
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
1.800.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Mương Ma Ó cấp 1
|
800.000
|
5.21
|
Nguyễn Thái Học
|
Thống Nhất
|
Đến nhà ông Vòng Lý
|
1.000.000
|
5.22
|
Phố Chợ Cũ
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Thái Học - Ngô Quyền
|
1.200.000
|
5.23
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Nguyễn Thái Hoc
|
Phù Đổng
|
1.000.000
|
5.24
|
Phù Đổng
|
Thống Nhất
|
Ngô Quyền
|
1.000.000
|
5.25
|
Hẻm Ngô Quyền
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Thái Học
|
800.000
|
5.26
|
Võ Thị Sáu
|
Chu Văn An
|
Giáp đường Công an 1
|
1.000.000
|
Nhà bà Phạm Thị Ngay
|
Đến nhà ông Chí Cắm Ốn
|
800.000
|
5.27
|
Hẻm Võ Thị Sáu
|
Toàn tuyến
|
|
900.000
|
5.28
|
Hẻm Chu Văn An
|
Toàn tuyến
|
|
900.000
|
5.29
|
Công An 1
|
Toàn tuyến
|
|
1.000.000
|
5.30
|
Công An 2
|
Toàn tuyến
|
|
1.000.000
|
5.31
|
Đường vào Trường trung học cơ
sở Hải Ninh
|
Chu Văn An
|
Trường Trung học cơ sở Hải
Ninh
|
1.000.000
|
5.32
|
Đường đi nghĩa địa
|
Chu Văn An
|
Đất Tù Khỳ Xau
|
800.000
|
5.33
|
Các tuyến đường còn lại ≤ 4m
|
500.000
|
5.34
|
Các tuyến đường còn lại > 4m
đến ≤ 6m
|
700.000
|
c) Các khu quy hoạch tái
định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Xã Phan Rí Thành: Khu tái
định cư QL1A - Cầu Nam
|
Lô A1
|
Lô A40
|
5.250.000
|
Lô B1
|
Lô B29
|
5.250.000
|
Lô D1
|
Lô D17
|
4.725.000
|
Lô C1
|
Lô C5
|
4.725.000
|
Lô E1
|
Lô E8
|
4.725.000
|
Lô F1
|
Lô F13
|
3.850.000
|
2
|
Xã Hải Ninh: Khu tái định cư
thôn Hải Thủy (bao gồm khu mở rộng)
|
Tất cả các lô trong khu quy
hoạch
|
2.260.000
|
3
|
Xã Sông Bình: Khu tái định cư
C5
|
Tất cả các lô trong khu quy
hoạch
|
1.200.000
|
4
|
Xã Bình An: Khu Quy hoạch Dự
án 773
|
Tất cả các lô trong khu quy
hoạch
|
875.000
|
Khu tái định cư C1
|
Tất cả các lô trong khu quy
hoạch
|
520.000
|
5
|
Xã Phan Lâm: Khu tái định cư
C2
|
Tất cả các lô trong khu quy
hoạch
|
250.000
|
3. Giá đất ở tại đô thị
a) Thị trấn Chợ Lầu
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Âu Dương Lân
|
Trần Quang Diệu
|
Lương Văn Năm
|
3.600.000
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
Cả con đường
|
3.600.000
|
3
|
Các nhánh đường nối Lê Hồng
Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Hà Huy Tập
|
7.800.000
|
4
|
Cao Hành
|
Trần Phú
|
Tô Thị Quỳnh
|
1.900.000
|
5
|
Chu Văn An
|
Cả con đường
|
4.600.000
|
6
|
Đặng Văn Lãnh
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.800.000
|
7
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cả con đường
|
1.400.000
|
8
|
Đổng Dậu
|
Cả con đường
|
1.800.000
|
9
|
Đường 18 tháng 4
|
Cả con đường
|
12.100.000
|
10
|
Đường 292
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
3.000.000
|
11
|
Đường D1
|
Lý Thường Kiệt
|
Khu phố Xuân Quang (giáp nhà
ông Chính)
|
12.100.000
|
12
|
Đường E1, E2, E3
|
Cả con đường
|
9.700.000
|
13
|
Đường liên xã đi Bình An
|
Đài Truyền thanh truyền hình
phát thanh
|
Giếng khu phố Xuân Quang
|
4.600.000
|
14
|
Đường nối Hà Huy Tập
|
Nhà nghỉ Tuấn Linh
|
Cuối con đường
|
7.630.000
|
15
|
Đường nối Huỳnh Thúc Kháng
|
Nhà ông Hầu
|
Nhà Tấn Hạnh
|
3.600.000
|
16
|
Đường nhánh Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đoạn từ nhà ông Phước Diên
|
Giáp đường Huỳnh Thị Khá
|
3.000.000
|
17
|
Hẻm của đường nhánh Nguyễn Hữu
Cảnh
|
Trường Tiểu học Xuân Hội
|
Đến cuối đường
|
1.000.000
|
18
|
Hà Huy Tập
|
Cả con đường (trừ các lô đất
đối diện mặt tiền chợ)
|
10.900.000
|
19
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Cả con đường
|
12.100.000
|
20
|
Huỳnh Thị Khá
|
Cả con đường
|
1.000.000
|
21
|
Huỳnh Thúc Kháng (N2)
|
Cả con đường
|
9.700.000
|
22
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường Đ1
|
10.900.000
|
23
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường
Xuân)
|
2.400.000
|
24
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Cả con đường
|
2.400.000
|
25
|
Lương Văn Năm
|
Chu Văn An (nhà ông Châu)
|
Nhà bà Hiền (ông Đồng)
|
2.400.000
|
26
|
Lương Văn Năm (TD 2.1)
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Lê Hồng Phong
|
6.700.000
|
27
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp xã Hải Ninh
|
8.200.000
|
28
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
6.700.000
|
29
|
Lý Tự Trọng
|
Cả con đường
|
9.300.000
|
30
|
Mai Xuân Thưởng
|
Cả con đường
|
1.800.000
|
31
|
Mặt tiền công viên phía Nam
QL1A
|
Các tuyến đường xung quanh
công viên
|
5.900.000
|
32
|
Mặt tiền chợ mới
|
Các con đường xung quanh chợ
|
11.700.000
|
33
|
Ngô Gia Tự
|
Cả con đường
|
10.900.000
|
34
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
8.200.000
|
35
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Sông Lũy
|
4.500.000
|
36
|
Ngô Thời Nhậm
|
Nguyễn Huệ
|
Phía Tây chợ cũ
|
6.700.000
|
37
|
Ngô Thời Nhậm
|
Phía Đông công viên
|
Nhà Ông Tình
|
5.900.000
|
38
|
Ngô Thời Nhậm
|
Nhà ông Tình
|
Ngô Quyền
|
5.000.000
|
39
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
6.700.000
|
40
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Sông Lũy
|
4.500.000
|
41
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Cả con đường
|
9.300.000
|
42
|
Nguyễn Tất Thành
|
Cầu Sông Lũy
|
Ngã ba vào Đổng Dậu
|
12.900.000
|
43
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ngã ba vào Đổng Dậu
|
Giáp Bình Hiếu
|
10.900.000
|
44
|
Nguyễn Trãi
|
Đặng Văn Lãnh
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
2.000.000
|
45
|
Nguyễn Văn Luận
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
5.900.000
|
46
|
Nguyễn Xuân Ôn
|
Nhà bà Quý
|
Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân
An)
|
4.500.000
|
47
|
Phạm Đoan
|
Cao Hành
|
đến cuối đường
|
1.200.000
|
48
|
Phan Trung
|
Lê Hồng Phong
|
Hà Huy Tập
|
3.400.000
|
49
|
Phan Trung
|
Nhà bà Huệ
|
Vòng thành Bệnh viện đa khoa
|
2.400.000
|
50
|
Thái Khang
|
Đặng Văn Lãnh
|
Lý Thường Kiệt
|
1.800.000
|
51
|
Thuận Thành
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.800.000
|
52
|
Tô Thị Quỳnh
|
Nguyễn Hữu cảnh
|
đến cuối đường
|
2.400.000
|
53
|
Tôn Đản
|
Cả con đường
|
1.800.000
|
54
|
Trần Hưng Đạo
|
Cả con đường
|
12.100.000
|
55
|
Trần Khánh Dư
|
Trần Phú (nhà ông Sự)
|
Nhà ông Bình (bà Phượng)
|
1.800.000
|
56
|
Trần Khánh Dư
|
Nhà ông Bình (bà Phượng)
|
Lê Thánh Tôn
|
1.400.000
|
57
|
Trần Phú
|
Cả con đường (Nguyễn Tất
Thành - Cao Hành)
|
2.400.000
|
58
|
Trần Quang Diệu
|
Cả con đường
|
3.000.000
|
59
|
Trần Quốc Toản
|
Cả con đường
|
3.900.000
|
60
|
Trần Quý Cáp
|
Cả con đường
|
4.500.000
|
61
|
Võ Hữu
|
Cả con đường
|
10.900.000
|
62
|
Khu phố Xuân Quang, Hòa Thuận
|
Các con đường có chiều rộng ≥
4m
|
1.800.000
|
63
|
Khu phố Xuân Quang, Hòa Thuận
|
Các con đường có chiều rộng
< 4m
|
1.200.000
|
64
|
Tuyến đường vào nhà thờ Hòa
Thuận
|
Giáp đường Lý Thường Kiệt
|
Giáp cổng nhà thờ
|
3.600.000
|
65
|
Đường vào Ngọc Sơn
|
Giáp khu dân cư Thái Thành kéo
về hướng Nam
|
Giáp cầu Cây Liêm
|
1.000.000
|
66
|
Đường số 22
|
Lý Thường Kiệt
|
Giáp Lê Hồng Phong
|
10.900.000
|
67
|
Tuyến đường D3
|
Cả con đường
|
10.900.000
|
68
|
Tuyến đường D9
|
Cả con đường
|
7.400.000
|
b) Thị trấn Lương Sơn:
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Lê Lợi (các đường quy hoạch
tái định cư)
|
Toàn bộ con đường
|
|
4.600.000
|
2
|
Ngô Quyền (các đường quy
hoạch tái định cư)
|
Toàn bộ con đường
|
4.600.000
|
3
|
Khu Tái định cư S11
|
Tuyến số 02
|
2.400.000
|
Các tuyến còn lại
|
1.600.000
|
4
|
Khu tái định cư QL1A
|
Tuyến D1 (cả con đường)
|
9.400.000
|
Tuyến N1 (kể cả mặt tiếp giáp
hướng Nam tuyến đường), N2, N3, N4 và N5 (cả con đường)
|
8.400.000
|
Tuyến D2 (cả con đường, kể cả
mặt tiếp giáp hướng Đông tuyến đường)
|
8.900.000
|
5
|
Các đường quy hoạch sân bóng
|
Các đường xung quanh sân bóng
và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới
|
2.900.000
|
6
|
Đất ba mặt tiền chợ mới
|
Toàn bộ ba mặt tiền đường
|
10.800.000
|
7
|
Các đường sau chợ mới
|
Toàn bộ con đường
|
7.600.000
|
8
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc
lộ 1 A)
|
Giáp nhà hàng Đại Ninh
|
Giáp xã Sông Lũy
|
5.100.000
|
Nhà hàng Đại Ninh
|
Điện tử Phong
|
12.700.000
|
Điện tử Phong
|
Đài Liệt sỹ
|
7.400.000
|
Các đoạn đường còn lại
|
2.400.000
|
9
|
Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ
715)
|
Giáp Nguyễn Tất Thành
|
Hết nhà máy mì
|
5.200.000
|
Nhà máy mì
|
Giáp xã Hòa Thắng
|
2.900.000
|
10
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
(Tỉnh lộ 716)
|
Giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
Tuyến N1
|
9.400.000
|
Tuyến N1
|
Ngã hai đường Bộ đội cũ (giáp
xã Sông Lũy)
|
6.500.000
|
Đoạn còn lại
|
3.000.000
|
11
|
Đường Nguyễn Trung Trực
(tuyến đường 300)
|
Toàn bộ con đường
|
3.600.000
|
12
|
Các tuyến đường nhánh phía
nam tuyến đường Nguyễn Trung Trực (tuyến đường 300)
|
Toàn bộ con đường
|
1.900.000
|
13
|
Các đường nhánh giáp đường
Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (các đường nhánh giáp QL 1A
rộng từ 4m trở lên (≥ 4m))
|
Nhà hàng Đại Ninh
|
Giáp xã Sông lũy
|
2.200.000
|
Giáp nhà hàng Đại Ninh
|
Điện tử Phong
|
4.100.000
|
Điện tử Phong
|
Đài Liệt sỹ
|
3.100.000
|
Các đoạn còn lại
|
1.000.000
|
14
|
Các đường nhánh giáp đường Lê
Hồng Phong (các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715)
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
Nhà máy mì
|
2.400.000
|
Nhà máy mì
|
Giáp xã Hòa Thắng
|
600.000
|
15
|
Các đường nhánh giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai (các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716)
|
Giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
Tuyến N1
|
2.400.000
|
Tuyến N1
|
Giáp xã Sông Bình
|
1.200.000
|
16
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Toàn bộ con đường
|
2.400.000
|
17
|
Đường Cao Thắng
|
Toàn bộ con đường
|
3.700.000
|
18
|
Đường Huỳnh Thúc Khang
|
Toàn bộ con đường
|
3.700.000
|
19
|
Các đường nhánh giáp Huỳnh
Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên
|
Giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
Giáp đường Nguyễn Trung Trực
|
900.000
|
Đoạn còn lại
|
500.000
|
20
|
Khu dân cư Bắc Sơn
|
Các tuyến đường quy hoạch
|
2.000.000
|
21
|
Đường dẫn vào cầu Sông Lũy
(Lương Bình, Lương Bắc)
|
Toàn bộ con đường
|
2.000.000
|
22
|
Các tuyến sỏi đỏ đầu tư theo
Chương trình 134 thuộc khu phố Lương Bắc
|
Giáp Tuyến N1
|
Nhà Nguyễn Văn Lộc
|
2.900.000
|
Nhà Nguyễn Văn Lộc
|
Nhà Võ Văn Tình
|
1.500.000
|
Các tuyến còn lại
|
1.000.000
|
II. Giá đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ du lịch:
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Khu vực
|
Giá đất
|
A
|
Nhóm đất du lịch ven biển
|
|
I
|
Vị trí 1: Các khu du lịch
giáp biển
|
|
1
|
Xã Hòa Thắng: Từ lô số 1 đến
lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của
Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện tích lô số 14 thuộc
xã Hòa Thắng nằm gần giáp ranh, liền kề với lô số 1 xã Hòa Thắng)
|
403.200
|
2
|
Xã Hòa Thắng: Từ lô số 4 đến
lô số 14 khu du lịch tập trung
|
621.600
|
3
|
Xã Hồng Phong và các khu du
lịch còn lại của xã Hòa Thắng
|
252.000
|
II
|
Vị trí 2: Các khu du lịch
không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
|
|
B
|
Nhóm đất du lịch ven các hồ
|
|
|
Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven
hồ Bàu Ông, Bàu Bà
|
168.000
|
PHỤ LỤC 05:
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng lúa
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn,
Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long
|
210.100
|
144.200
|
92.950
|
Hàm Trí, Hàm Phú
|
108.000
|
89.100
|
65.360
|
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận
Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi
|
79.750
|
52.160
|
42.000
|
2. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn,
Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long
|
222.200
|
119.000
|
103.950
|
83.160
|
Hàm Trí, Hàm Phú
|
112.500
|
81.950
|
66.120
|
50.100
|
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận
Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi
|
91.800
|
57.600
|
47.400
|
37.920
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn,
Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long
|
245.700
|
174.600
|
118.300
|
84.240
|
Hàm Trí, Hàm Phú
|
138.600
|
97.020
|
64.800
|
51.840
|
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận
Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi
|
114.750
|
75.000
|
61.200
|
45.000
|
II. Đất lâm nghiệp
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu quy hoạch du lịch
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn,
Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long
|
61.902
|
34.200
|
12.312
|
Hàm Trí, Hàm Phú
|
42.750
|
23.598
|
8.550
|
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận
Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi
|
35.682
|
18.582
|
7.182
|
b) Đất rừng phòng hộ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn,
Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long
|
30.500
|
16.800
|
6.100
|
Hàm Trí, Hàm Phú
|
21.500
|
12.000
|
4.500
|
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận
Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi
|
17.500
|
9.500
|
3.500
|
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hàm Thắng
|
Nhóm 1
|
8.600.000
|
5.300.000
|
3.800.000
|
2.700.000
|
2.000.000
|
Hàm Liêm, Hàm Hiệp
|
Nhóm 2
|
2.800.000
|
1.900.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
Hàm Đức
|
Nhóm 3
|
1.850.000
|
1.250.000
|
1.050.000
|
780.000
|
650.000
|
Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí
|
Nhóm 4
|
1.800.000
|
1.100.000
|
900.000
|
750.000
|
550.000
|
Hàm Phú
|
Nhóm 5
|
1.200.000
|
720.000
|
570.000
|
464.000
|
350.000
|
Hồng Liêm, Thuận Minh
|
Nhóm 6
|
1.120.000
|
660.000
|
570.000
|
435.000
|
330.000
|
Thuận Hòa, Đa Mi
|
Nhóm 7
|
650.000
|
400.000
|
350.000
|
250.000
|
190.000
|
Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ
|
Nhóm 10
|
450.000
|
280.000
|
220.000
|
170.000
|
130.000
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
A. GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I. Quốc lộ 1A
|
|
|
|
1
|
Xã Hàm Thắng
|
Cầu Bến Lội
|
Hết khu dân cư giai đoạn 2
|
13.120.000
|
Khu dân cư
|
Cống 3 lỗ
|
9.020.000
|
Cống 3 lỗ
|
Nam cầu Phú Long
|
9.500.000
|
2
|
Xã Hàm Đức
|
Giáp thị trấn Phú Long
|
Xăng dầu Dương Đông
|
3.000.000
|
Xăng dầu Dương Đông
|
Hết quán cơm Ngọc Tuyên
|
3.400.000
|
Giáp quán cơm Ngọc Tuyên
|
Giáp xã Hồng Sơn
|
1.900.000
|
3
|
Xã Hồng Sơn
|
Giáp xã Hàm Đức
|
Ngã ba Hồng Lâm
|
2.200.000
|
Ngã ba Hồng Lâm
|
Ngã Ba Gộp (+200)
|
2.700.000
|
Ngã Ba Gộp (+200)
|
Giáp xã Hồng Liêm
|
1.900.000
|
4
|
Xã Hồng Liêm
|
Ủy ban nhân dân xã
|
Hết chợ Bàu Sen
|
1.800.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
|
1.500.000
|
II. Quốc lộ 28
|
|
|
|
5
|
Xã Hàm Liêm
|
Giáp Phan Thiết
|
Ngã ba đi xã Hàm Liêm
|
11.700.000
|
6
|
Xã Hàm Liêm, Hàm Thắng
|
Ngã ba đi xã Hàm Liêm
|
Giáp xã Hàm Chính
|
6.400.000
|
7
|
Xã Hàm Chính
|
Từ hết ranh giới xã Hàm Liêm
và xã Hàm Thắng
|
Giáp ranh thị trấn Ma Lâm
|
3.500.000
|
8
|
Xã Hàm Trí
|
Giáp ranh thị trấn Ma Lâm
|
Cầu Bậc Lở
|
3.100.000
|
Cầu Bậc Lở
|
Giáp xã Thuận Hòa
|
1.300.000
|
9
|
Xã Thuận Hòa
|
Giáp xã Hàm Trí
|
Cầu Lăng
|
800.000
|
Cầu Lăng
|
Km32
|
1.100.000
|
Km 32
|
Giáp Lâm Đồng
|
300.000
|
III. Quốc lộ 55
|
|
|
|
10
|
Xã La Dạ, Đa Mi
|
Cầu Suối Cát, xã Đa Mi
|
Hết khu dân cư thôn 4 xã La
Dạ theo hai bên tuyến Quốc lộ 55 khoảng 2km
|
900.000
|
Khu trung tâm Ủy ban nhân dân
xã Đa Mi bán kính 500 m
|
700.000
|
Các đoạn còn lại
|
600.000
|
IV. Tỉnh lộ 711
|
|
|
|
11
|
Xã Thuận Hòa
|
Toàn bộ địa phận xã
|
|
900.000
|
12
|
Xã Hồng Sơn
|
Toàn bộ địa phận xã
|
|
1.200.000
|
13
|
Xã Hồng Liêm
|
Toàn bộ địa phận xã
|
|
1.100.000
|
V. Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A-
Phan Sơn)
|
|
|
14
|
Xã Hàm Trí
|
Ngã ba Km 21
|
Cầu Hà Ra
|
2.500.000
|
Xã Hàm Phú
|
Giáp xã Đông Tiến
|
1.500.000
|
15
|
Xã Hàm Phú
|
Cầu Hà Ra
|
Trạm Kiểm soát lâm sản
|
2.500.000
|
Giáp Trạm kiểm soát lâm sản
|
Giáp xã Đông Tiến
|
1.100.000
|
16
|
Xã Đông Tiến, Đông Giang, La
Dạ
|
Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi
qua ba xã
|
700.000
|
VI. Tỉnh lộ 718
|
|
|
|
17
|
Xã Hàm Hiệp
|
Giáp xã Phong Nẫm
|
Ngã 3 ga Phú Hội
|
4.700.000
|
Ngã ba ga Phú Hội
|
Đình làng Phú Hội
|
2.900.000
|
Giáp đình làng Phú Hội
|
Giáp xã Mương Mán
|
1.800.000
|
VII. Khu Tái định cư
Hàm Liêm
|
|
|
18
|
Đường chính
|
Từ Quốc lộ 28
|
Ngã ba đường Hàm Liêm - Sông
Quao
|
5.900.000
|
19
|
Đường nội bộ khu Tái định cư
Hàm Liêm 3
|
Đường giải cây xanh cách ly
|
5.100.000
|
Các con đường còn lại trong
khu dân cư
|
4.100.000
|
20
|
Đường nội bộ khu Tái định cư
Hàm Liêm 1,2
|
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
VIII. Các tuyến đường
giao thông
|
|
Xã Hàm Thắng
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư Bến Lội - Lại An
|
Các tuyến đường nội bộ
|
8.900.000
|
22
|
Đường Lại An - Cây Trôm
|
Ngã ba Km số 6
|
Ngã ba đi Xoài Quỳ
|
5.000.000
|
Ngã ba đi Xoài Quỳ
|
Quốc lộ 1A
|
6.200.000
|
Quốc lộ 1A
|
Đình Làng
|
6.600.000
|
23
|
Đường Xoài Quỳ
|
Ngã ba Lại An - Cây Trôm
|
Đường chùa Kim Linh
|
4.400.000
|
Chùa Kim Linh
|
Giáp xã Hàm Chính
|
3.200.000
|
24
|
Đường Kim Ngọc - Phú Hài
|
Toàn tuyến
|
4.900.000
|
25
|
Đường cầu Nhôm
|
Cống Cọt Tâm
|
Giáp khu dân cư
|
3.000.000
|
Xã Hàm Chính
|
|
|
|
26
|
Đường Xoài Quỳ
|
Quốc lộ 28
|
Giáp xã Hàm Thắng
|
2.700.000
|
Xã Hàm Liêm
|
|
|
|
27
|
Đường từ Quốc lộ 28 đi Ủy ban
nhân dân xã
|
Ngã ba Quốc lộ 28 đi xã Hàm
Liêm
|
Đường vào gò Ông Vạn
|
5.300.000
|
Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác
xã 3 Hàm Liêm
|
7.200.000
|
28
|
Đường Hàm Liêm - Sông Quao
|
Ngã ba giáp đường đi Ủy ban
nhân dân xã Hàm Liêm
|
Ngã ba đường bê tông thôn
Thuận Điền
|
3.100.000
|
Ngã ba giáp đường đi Ủy ban
nhân dân xã Hàm Liêm (Công viên 18/4)
|
Giáp Phan Thiết (đường Ngô
Tất Tố)
|
3.500.000
|
29
|
Khu dân cư Rạng Đông
|
Tuyến đường nội bộ trong khu
dân cư
|
3.800.000
|
30
|
Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm
Liêm
|
Tuyến đường nội bộ trong khu
dân cư
|
3.500.000
|
Xã Hàm Hiệp
|
|
|
|
31
|
Đường Hàm Hiệp - Thuận Minh
|
Giáp xã Hàm Liêm
|
Trường Trung học cơ sở Hàm
Hiệp
|
1.400.000
|
Trường Trung học cơ sở Hàm
Hiệp
|
Ngã ba Cầu Đúc
|
2.200.000
|
32
|
Đường Phú Hội - Cẩm Hang -
Sông Quao
|
ĐT 718
|
Ngã ba Bàu Gia - Bào Thảo
|
2.100.000
|
Ngã ba Bàu Gia - Bàu Thảo
|
Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen
|
1.400.000
|
Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen
|
Giáp đường kênh sông Quao
|
1.000.000
|
33
|
Đường Bàu Gia - Bàu Thảo
|
Ngã ba Bàu Gia
|
Ngã ba đường đập Cẩm Hang
|
1.200.000
|
Ngã ba đường đập Cẩm Hang
|
Điểm cuối giáp đường sắt Bắc
- Nam
|
950.000
|
34
|
Đường đi đập Cẩm Hang
|
Ngã ba tiếp giáp đường Phú
Hội - Cẩm Hang - Sông Quao
|
Điểm cuối giáp đường sắt Bắc
- Nam
|
950.000
|
35
|
Đường Chợ Tôn - Ga Phú Hội
|
Ngã ba chợ Tôn (giáp đường
Đặng Văn Lãnh)
|
Điểm cuối giáp đường sắt Mương
Mán - Phan Thiết
|
3.500.000
|
Xã Hàm Đức
|
|
|
|
36
|
Đường Sa Ra - Tầm Hưng đoạn
qua xã Hàm Đức
|
1.700.000
|
Xã Hồng Sơn
|
|
|
|
37
|
Đường Hàm Trí - Hồng Sơn
|
Toàn tuyến
|
700.000
|
38
|
Đường Ma Lâm - Hồng Sơn
|
Toàn tuyến
|
700.000
|
39
|
Đường Hàm Đức - Hồng Sơn
|
Toàn tuyến
|
|
750.000
|
Xã Hồng Liêm
|
|
|
|
40
|
Tuyến đường vào rừng dầu Hồng
Liêm
|
Toàn tuyến
|
1.000.000
|
Xã Hàm Phú
|
|
|
|
41
|
Đường Km19 đi Phú Sơn
|
Km19
|
Cầu Phú Sơn
|
1.000.000
|
42
|
Đường Kênh chính Sông Quao
|
Ngã ba giáp 714
|
Giáp ranh xã Thuận Minh
|
1.100.000
|
Xã Thuận Hòa
|
|
|
|
43
|
Đường Gia Le - Bình Lễ
|
Toàn tuyến
|
300.000
|
Xã Đa Mi
|
|
|
44
|
Đường Buôn Tàu Mỹ
|
Quốc lộ 55
|
Cầu Thác 9 tầng
|
600.000
|
45
|
Đường vô đập sau hồ Hàm Thuận
|
Quốc lộ 55
|
Cầu 624
|
600.000
|
IX. Đất ở tại nông thôn
ven trục giao thông chính
|
|
Xã Hàm Trí
|
|
|
|
46
|
Đường Hàm Trí - Hồng Sơn
|
Đoạn từ Quốc lộ 28
|
Xã Hồng Sơn
|
1.200.000
|
47
|
Km19 - Phú Sơn
|
Km19 - Quốc lộ 28
|
Phú Sơn
|
1.500.000
|
Xã Hàm Thắng
|
|
|
|
48
|
Tuyến đường song hành với
Quốc lộ 1A (thuộc Khu dân cư Bến Lội - Lại An)
|
11.600.000
|
Xã Hàm Phú
|
|
|
|
49
|
Đường Hàm Phú - Thuận Minh
|
Ngã ba Bảy Phụng giáp đường
ĐT 714
|
Giáp xã Thuận Minh
|
940.000
|
50
|
Đoạn đường ĐT 714
|
Đường ngã ba giáp đường ĐT
714 (cầu trắng)
|
Giáp xã Hàm Trí (dọc kênh
chính sông Quao)
|
940.000
|
Giáp xã Hàm Trí
|
Cầu Hà Ra
|
2.500.000
|
Xã Hồng Liêm
|
|
|
|
51
|
Đường thôn Liêm An
|
Điểm đầu giáp đường sắt Bắc -
Nam
|
Điểm cuối giáp xã Thuận Hoà
|
900.000
|
Xã Thuận Minh
|
|
|
|
52
|
Đường Ma Lâm - Thuận Minh
|
Đường sắt
|
Giáp cây xăng Hiền Hương
|
2.000.000
|
53
|
Đường Ma Lâm - Thuận Minh
|
Cây xăng Hiền Hương
|
Cầu Bình Thuận
|
1.500.000
|
54
|
Đường Ma Lâm - Thuận Minh
|
Cầu Bình Thuận
|
Ngã ba Lăng
|
1.000.000
|
55
|
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
|
Ngã ba thôn 1, xã Thuận Minh
|
Giáp thôn Phú Điền, xã Hàm
Phú
|
1.500.000
|
56
|
Đường Thuận Minh - Hàm Chính
|
Cây xăng Hiền Hương
|
Giáp thôn Trũng Liêm, xã Hàm
Chính
|
1.500.000
|
57
|
Đường tổ 10, thôn 2
|
Chung ranh với thị trấn Ma
Lâm (đường Lương Văn Năm, thị trấn Ma Lâm)
|
1.000.000
|
58
|
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
|
Ngã ba Lăng, thôn Ku Kê
|
Giáp thôn Phú Sơn, xã Hàm Phú
|
700.000
|
59
|
Đường đi khu dân cư Dốc Da,
thôn Ku Kê
|
Toàn tuyến
|
|
500.000
|
Xã Thuận Hòa
|
|
|
|
60
|
Đường 482
|
Điểm đầu từ Quốc lộ 28
|
Điểm cuối giáp đường Gia Le -
Bình Lễ
|
400.000
|
61
|
Đường Xóm Gọ
|
Điểm đầu từ Quốc lộ 28
|
Điểm cuối Suối Hộ - thôn Dân
Hòa, xã Thuận Hòa
|
400.000
|
62
|
Đường Bàu La Ngân
|
Điểm đầu từ ĐT 711
|
Điểm cuối giáp H54
|
400.000
|
63
|
Đường liên thôn Dân Hòa - Dân
Trí - Dân Lễ
|
Điểm đầu từ Quốc lộ 28 (cây
xăng Ngọc Dự)
|
Điểm cuối giáp đường Gia Le -
Bình Lễ
|
400.000
|
Xã Hàm Đức
|
|
|
|
64
|
Đường Hàm Đức - Nà Bồi
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A
(thôn 2)
|
Giáp khu phố Nà Bồi (Ma Lâm)
|
1.100.000
|
65
|
Đường ĐT 715
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A
(thôn 2)
|
Giáp xã Thiện Nghiệp (ĐT 715)
|
900.000
|
66
|
Đường Hàm Đức - Hồng Sơn
|
Tuyến đường từ đường SaRa Tầm
Hưng
|
Giáp thôn 1, xã Hồng Sơn
|
800.000
|
67
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến đường
SaRa - Tầm Hưng
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A
(thôn 5)
|
Đường Sara Tầm Hưng (thôn 3)
|
500.000
|
Xã Đa Mi
|
|
|
|
68
|
Đường đi liên xã Đa Mi - La
Ngâu
|
Điểm đầu Quốc lộ 55
|
Điểm cuối xã La Ngâu
|
600.000
|
69
|
Đường thôn Đa Tro đi La Dày
|
Điểm đầu Quốc lộ 55
|
Nhà văn hóa thôn La Dày
|
600.000
|
Xã Hàm Chính
|
|
|
|
70
|
Đường Thuận Minh - Hàm Hiệp
|
Điểm đầu nhà máy đường
|
Giáp xã Hàm Liêm
|
1.500.000
|
3. Giá đất ở đô thị
a) Thị trấn Ma Lâm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 28 (đường 8 tháng 4)
|
Cầu 14
|
Cầu Ngựa
|
7.500.000
|
Cầu Ngựa
|
Đường sắt Thống Nhất
|
10.100.000
|
1
|
Quốc lộ 28 (đường 8 tháng 4)
|
Phía Bắc đường sắt
|
Trại giống lúa Ma Lâm
|
7.500.000
|
Phía Bắc trại lúa giống Ma Lâm
|
Giáp xã Hàm Trí
|
4.700.000
|
2
|
Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn
Thị Minh Khai)
|
Ngã ba Ngân hàng
|
Ngã ba vào Lò gạch cũ
|
3.500.000
|
Ngã ba vào Lò gạch cũ
|
Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng)
|
2.700.000
|
Cầu ba Tấn (chợ Tầm Hưng)
|
Giáp xã Hàm Đức
|
2.200.000
|
3
|
Đường Ma Lâm - Thuận Minh
(Nguyễn Văn Cừ)
|
Cầu Ngựa
|
Giáp đường sắt
|
4.400.000
|
4
|
Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê
Quý Đôn)
|
Quốc lộ 28
|
Đường sắt
|
3.000.000
|
Đường Sắt
|
Giáp xã Hồng Sơn
|
2.400.000
|
5
|
Lê Hồng Phong
|
Quốc lộ 28
|
Giáp ngã bảy
|
5.000.000
|
Phần còn lại
|
|
2.500.000
|
6
|
Tuyến D1 Khu dân cư Ruộng
Dinh - đường Quang Trung
|
3.500.000
|
7
|
Tuyến số 6 - đường Trần Phú
|
5.000.000
|
8
|
Tuyến số 9 - đường Nguyễn Hội
|
8.000.000
|
9
|
Tuyến số 8 công trình nhựa hóa
|
7.000.000
|
10
|
Tuyến số 10 cổng chợ chính Ma
Lâm
|
9.000.000
|
11
|
Tuyến đường N6A, N6B (đường
Lý Tự Trọng)
|
Toàn tuyến
|
5.900.000
|
12
|
Tuyến D3 Khu dân cư Ruộng
Dinh (đường Trần Hưng Đạo)
|
8.600.000
|
13
|
Tuyến N4 Khu dân cư Ruộng Dinh
|
7.000.000
|
14
|
Tuyến số 23 - đường Từ Văn Tư
và tuyến 24 - đường Kim Đồng
|
3.000.000
|
15
|
Phan Bội Châu
|
Quốc lộ 28
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Ánh
|
3.600.000
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Ánh
|
Hết tuyến đường Phan Bội Châu
|
3.000.000
|
16
|
Đường vào bệnh viện đến giáp
tuyến đường khu tái định cư
|
2.800.000
|
17
|
Các con đường còn lại trong
Khu dân cư Ruộng Dinh
|
3.500.000
|
18
|
Tuyến số 3 - đường Nguyễn Du
|
3.800.000
|
19
|
Các con đường còn lại có
chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng > 2m
|
1.800.000
|
20
|
Đường Nà Bồi - Tầm Hưng
(Nguyễn Văn Trỗi)
|
Giáp đường Lê Quý Đôn
|
Giáp cống khu dân cư hiện hữu
thôn Nà Bồi
|
2.500.000
|
Giáp cống khu dân cư hiện hữu
thôn Nà Bồi
|
Giáp cầu sông Cái, khu phố
Tầm Hưng
|
2.000.000
|
21
|
Lương Văn Năm
|
Quốc lộ 28
|
Cầu Ré
|
2.800.000
|
Cầu Ré
|
Giáp xã Hàm Phú
|
1.700.000
|
Ngã tư Lương Văn Năm
|
Giáp xã Hàm Phú
|
1.500.000
|
22
|
Khu tái định cư phục vụ cao
tốc
|
|
Tuyến số 1
|
Toàn tuyến
|
5.200.000
|
Tuyến số 2
|
Toàn tuyến
|
3.400.000
|
23
|
Khu dân cư Kè Sông Cái
|
|
Tuyến dọc bờ kè
|
Toàn tuyến
|
8.100.000
|
Tuyến nội bộ
|
Toàn tuyến
|
6.400.000
|
24
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Toàn tuyến
|
2.500.000
|
25
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn tuyến
|
2.000.000
|
26
|
Hồ Quang Cảnh
|
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
27
|
Bùi Thị Xuân
|
Toàn tuyến
|
1.700.000
|
b) Thị trấn Phú Long
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Phú Long
|
Bến xe buýt Quản Trung
|
12.600.000
|
Giáp bến xe buýt Quản Trung
|
Giáp xã Hàm Đức
|
6.700.000
|
2
|
Đường Phú Long - Phú Hài
|
5.900.000
|
3
|
Các con đường còn lại có
chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng >2m
|
2.300.000
|
Tuyến đường số 1, công trình
nhựa hóa
|
Quốc lộ 1A
|
Hết nhà Nguyễn Thị Hải
|
4.000.000
|
4
|
Tuyến đường số 2, 5, 6, công
trình nhựa hóa và đường nội bộ trong Khu dân cư Nhơn Hòa 1, 2 và Phú Hòa
|
4.200.000
|
5
|
Tuyến đường số 3, 4 công
trình nhựa hóa
|
3.400.000
|
6
|
Khu dân cư khu phố chợ Phú
Long
|
Tuyến N1, N2 (đường nhựa rộng
7m)
|
11.800.000
|
Các tuyến đường nội bộ còn
lại (đường nhựa rộng 5m)
|
10.100.000
|
7
|
Các tuyến đường trong khu tái
định cư thị trấn Phú Long
|
7.600.000
|
II. Giá đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ du lịch:
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Khu vực
|
Giá đất
|
A
|
Nhóm đất du lịch ven các hồ
|
|
I
|
Vị trí 1: Các khu du lịch có
tiếp giáp hồ nước
|
|
1
|
Khu vực Hàm Thuận - Đa Mi
|
110.000
|
2
|
Khu vực hồ Sông Quao
|
79.000
|
II
|
Vị trí 2: Các khu du lịch
không có tiếp giáp hồ nước được tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
|
|
PHỤ LỤC 06:
BẢNG
GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng lúa:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, phường
|
Đề xuất
|
1
|
2
|
3
|
Phú Hài, Phú Thủy, Phú Tài,
Xuân An, Thiện Nghiệp, Phong Nẫm, Tiến Lợi
|
292.000
|
240.000
|
143.000
|
2. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Toàn bộ các xã
|
306.000
|
251.000
|
154.000
|
122.000
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Toàn bộ các xã
|
332.000
|
270.000
|
248.000
|
131.000
|
II. Đất lâm nghiệp
1. Giá lâm nghiệp nằm ngoài
các khu quy hoạch du lịch
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Toàn bộ các xã
|
49.125
|
24.563
|
15.432
|
b) Đất rừng phòng hộ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Toàn bộ các xã
|
25.000
|
12.500
|
7.440
|
2. Giá đất lâm nghiệp trong
khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại
rừng):
- Vị trí 1: 90.063 đồng/m2
- Vị trí 2: 49.125 đồng/m2
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Phong Nẫm, Tiến Lợi
|
Nhóm 1
|
9.900.000
|
5.900.000
|
4.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
Tiến Thành, Thiện Nghiệp
|
Nhóm 2
|
8.200.000
|
4.900.000
|
4.300.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
I. Quốc lộ 1A (Trường
Chinh)
|
|
1
|
Xã Tiến Lợi
|
Giáp xã Hàm Mỹ
|
Cầu Cà Ty
|
10.000.000
|
2
|
Xã Phong Nẫm
|
Cả con đường
|
|
12.000.000
|
II. Tỉnh lộ 719 (cũ)
|
|
3
|
Âu Cơ
|
Trần Quý Cáp
|
Hết dốc Campuchia
|
7.500.000
|
4
|
Lạc Long Quân
|
Âu Cơ
|
Hết địa phận xã Tiến Thành
|
9.800.000
|
3. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông, khu dân cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đất ở hai bên đường Trần Quý
Cáp xã Tiến Lợi
|
Đoạn giáp Phường Đức Long
|
Vòng xoay phía Nam
|
14.600.000
|
2
|
Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong
Nẫm
|
Trường Chinh
|
Ngã ba Địa chỉ đỏ
|
10.900.000
|
Đoạn còn lại
|
8.500.000
|
3
|
Phạm Thị Ngư (đường nhựa đi
thôn Xuân Hòa)
|
Trường Chinh
|
Ngã ba thôn Xuân Hòa
|
11.400.000
|
4
|
Đại Nẫm
|
|
8.500.000
|
5
|
Ngô Đức Tốn
|
|
6.600.000
|
6
|
Lê Duẩn
|
Trường Chinh
|
Ga Phan Thiết mới
|
22.800.000
|
7
|
Xoài Khòm (đường liên thôn Tiến
Hiệp - Tiến Thạnh)
|
Trần Quý Cáp
|
Âu Cơ
|
6.600.000
|
8
|
Lò Tỉn (đường liên thôn Tiến Hiệp
- Tiến Thạnh)
|
Trần Quý Cáp
|
Xoài Khòm
|
6.600.000
|
9
|
Sư Vạn Hạnh
|
|
|
9.100.000
|
10
|
Đường nội bộ Khu dân cư Tiến
Thạnh
|
|
|
8.000.000
|
11
|
Đường nhựa có độ rộng ≥ 4m
|
|
|
3.300.000
|
12
|
Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến
Lợi
|
|
|
7.400.000
|
13
|
Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp
|
Giáp Khu dân cư 18
|
Chợ Thiện Nghiệp
|
6.500.000
|
Chợ Thiện Nghiệp
|
Hết đường Bàu Me
|
5.500.000
|
14
|
Trần Bình Trọng (xã Thiện Nghiệp)
|
|
|
5.500.000
|
15
|
Hồ Quang Cảnh, xã Thiện Nghiệp
(ĐT 715)
|
ĐT 706B
|
Hết trường tiểu học Thiện Nghiệp
2
|
5.500.000
|
Trường tiểu học Thiện Nghiệp
2
|
Hết xã Thiện Nghiệp
|
3.300.000
|
16
|
Hồ Giáo (xã Thiện Nghiệp)
|
|
|
5.500.000
|
17
|
Trần Khát Chân
|
|
|
5.500.000
|
18
|
Hải Thượng Lãn Ông (tăng thêm
chiều dài)
|
Trường Chinh
|
Giáp xã Hàm Hiệp
|
10.300.000
|
19
|
Phạm Thị Tư
|
Giáp Đặng Văn Lãnh - bên hông
Ủy ban nhân dân xã Phong Nẫm
|
Giáp Đại Nẫm
|
6.600.000
|
20
|
Phan Trọng Tuệ
|
Đặng Văn Lãnh (địa chỉ đỏ)
|
Giáp đường Đặng Văn Lãnh (Trường
tiểu học Phong Nẫm)
|
6.600.000
|
21
|
Trần Hữu Xoàng
|
Đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh
|
Giáp đường Huỳnh Sanh Nam
|
3.500.000
|
22
|
Huỳnh Sanh Nam
|
Đoạn giáp đường Trần Hữu
Xoàng
|
Giáp đường Bàu Me
|
5.500.000
|
23
|
Khu tái định cư thôn Tiến
Bình
|
Các lô mặt tiền đường Vạn
Xuân (trục đường chính khu dân cư)
|
6.600.000
|
Cổ Loa (đoạn giáp đường quy
hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết)
|
6.200.000
|
Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy
hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết)
|
5.900.000
|
Các lô phía trong
|
5.750.000
|
24
|
Khu tái định cư Dự án Tổ hợp
khu du lịch Thung lũng Đại dương
|
Các lô mặt tiền đường Vạn
Xuân (trục đường chính khu dân cư)
|
6.600.000
|
Các lô phía trong
|
5.750.000
|
25
|
Khu tái định cư mặt tiền
đường ĐT 719, xã Tiến Thành
|
Các lô mặt tiền đường (trục
đường chính khu dân cư)
|
9.100.000
|
Các lô phía trong
|
8.000.000
|
26
|
Nguyễn Tấn Định
|
Ngã tư trung tâm xã Thiện
Nghiệp
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hoa
|
9.450.000
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hoa
|
Giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
9.000.000
|
27
|
Hòn Giồ
|
Hòn Giồ
|
Thuận Quý
|
10.000.000
|
28
|
Trần Lê
|
Phần còn lại thuộc xã Tiến
Thành
|
|
7.700.000
|
|
|
|
|
|
|
4. Giá đất ở đô thị
a) Các phường nội thị thành
phố Phan Thiết
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Âu Dương Lân
|
Cả con đường
|
|
8.900.000
|
2
|
Bà Triệu
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
16.700.000
|
3
|
Bùi Thị Xuân
|
Cả con đường
|
|
16.800.000
|
4
|
Bùi Viện
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
5
|
Cao Bá Quát
|
Ngư Ông
|
Trưng Trắc
|
14.000.000
|
6
|
Cao Hành
|
Cả con đường
|
|
18.400.000
|
7
|
Cao Thắng
|
Thủ Khoa Huân
|
Trần Hưng Đạo
|
31.000.000
|
8
|
Cao Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
18.400.000
|
9
|
Cống Quỳnh
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
10
|
Cường Để
|
Cả con đường
|
|
9.900.000
|
11
|
Châu Văn Liêm
|
Cả con đường
|
|
16.700.000
|
12
|
Chu Văn An
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Hưng Đạo
|
16.700.000
|
13
|
Chu Văn An
|
Phần còn lại
|
|
14.000.000
|
14
|
Dã Tượng
|
Cả con đường
|
|
11.000.000
|
15
|
Đào Duy Anh
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
16
|
Đào Duy Từ
|
Cả con đường
|
|
9.900.000
|
17
|
Đào Tấn
|
Võ Văn Kiệt
|
Nguyễn Gia Tú
|
31.000.000
|
18
|
Đặng Tất
|
Thủ Khoa Huân
|
Khu dân cư Khu phố D
|
7.500.000
|
19
|
Đặng Thị Nhu
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
20
|
Đặng Trần Côn
|
Cả con đường
|
|
9.900.000
|
21
|
Đặng Văn Lãnh
|
Cả con đường
|
|
19.200.000
|
22
|
Đặng Văn Ngữ
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
23
|
Đinh Công Tráng
|
Cả con đường
|
|
13.500.000
|
24
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cả con đường
|
|
43.200.000
|
25
|
Đoàn Thị Điểm
|
Phan Đình Phùng
|
Lê Lai
|
14.000.000
|
26
|
Đỗ Hành
|
Nguyễn Gia Tú
|
Siêu thị Lotte
|
31.000.000
|
27
|
Đội Cung
|
Trần Phú
|
Lê Lai
|
14.000.000
|
28
|
Đường 19 tháng 4
|
Cầu Sở Muối
|
Tôn Đức Thắng
|
21.300.000
|
29
|
Đường 19 tháng 4
|
Tôn Đức Thắng
|
Cầu Bến Lội
|
19.200.000
|
30
|
Đường 19 tháng 4
|
Cầu Bến Lội
|
Giáp ranh Hàm Thuận Bắc
|
18.400.000
|
31
|
Hà Huy Tập
|
Đoạn đã trải nhựa
|
Phường Lạc Đạo {trước đây là
phường Đức Thắng (cũ)}
|
8.800.000
|
32
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Lê Hồng Phong
|
Sân vận động
|
19.700.000
|
33
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Cây xăng H52
|
Trường Chinh
|
19.500.000
|
34
|
Hàn Thuyên
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngư Ông
|
14.000.000
|
35
|
Hàn Thuyên
|
Đoạn còn lại
|
|
8.800.000
|
36
|
Hiền Vương
|
Cả con đường
|
|
22.200.000
|
37
|
Hoàng Bích Sơn
|
Đào Tấn
|
Tôn Thất Tùng
|
31.000.000
|
38
|
Hoàng Diệu
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
39
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
40
|
Hoàng Văn Thụ
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
41
|
Hồ Đắc Di (Khu dân cư 19
tháng 4)
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
42
|
Hồ Ngọc Lầu
|
Cả con đường
|
|
12.800.000
|
43
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Thanh Nghị
|
74.900.000
|
44
|
Hùng Vương
|
Đoạn còn lại
|
|
43.200.000
|
45
|
Huỳnh Thị Khá
|
Cả con đường
|
|
9.000.000
|
46
|
Kim Đồng
|
Trần Quốc Toản
|
Lý Thường Kiệt
|
37.200.000
|
47
|
Lâm Đình Trúc
|
Tôn Đức Thắng
|
Châu Văn Liêm
|
16.700.000
|
47
|
Lâm Hồng Long
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
48
|
Lê Đại Hành
|
Tôn Đức Thắng
|
Tôn Thất Tùng
|
31.000.000
|
49
|
Lê Hồng Phong
|
Cả con đường
|
|
37.200.000
|
50
|
Lê Duẩn
|
Trường Chinh
|
Nguyễn Hội
|
43.200.000
|
51
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Hội
|
Vòng xoay Tượng đài chiến thắng
|
60.300.000
|
52
|
Lê Lai
|
Cả con đường
|
|
18.400.000
|
53
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
37.200.000
|
54
|
Lê Lợi
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
Võ Thị Sáu
|
21.300.000
|
55
|
Lê Ngọc Hân
|
Đường Vạn Thủy Tú
|
Hà Huy Tập
|
9.900.000
|
56
|
Lê Phụng Hiểu (Khu dân cư Văn
Thánh)
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
57
|
Đống Đa (Khu dân cư Văn
Thánh)
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
58
|
Chi Lăng (Khu dân cư Văn
Thánh)
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
59
|
Đặng Dung (Khu dân cư Văn
Thánh)
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
60
|
Lê Quý Đôn
|
Cả con đường
|
|
25.700.000
|
61
|
Lê Thánh Tôn
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
62
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Trần Phú
|
Võ Văn Tần
|
14.600.000
|
63
|
Lê Văn Hưu
|
Cả con đường
|
|
9.900.000
|
64
|
Lê Văn Phấn
|
Cả con đường
|
|
20.200.000
|
65
|
Lương Định Của
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
66
|
Lương Ngọc Quyến
|
Cả con đường
|
|
7.700.000
|
67
|
Lương Thế Vinh
|
Cả con đường
|
|
18.105.000
|
68
|
Lương Văn Năm
|
Đoạn trải nhựa
|
|
11.700.000
|
69
|
Lý Công Uẩn
|
Cả con đường
|
15.100.000
|
70
|
Lý Đạo Thành
|
Cả con đường
|
|
12.800.000
|
71
|
Lý Tự Trọng
|
Cả con đường
|
|
43.400.000
|
72
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Du
|
43.200.000
|
73
|
Lý Thường Kiệt
|
Phần còn lại
|
|
34.700.000
|
74
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường bê tông
|
|
12.800.000
|
75
|
Mậu Thân
|
Trần Hưng Đạo
|
Tôn Đức Thắng
|
25.600.000
|
76
|
Ngô Quyền
|
Cả con đường
|
|
18.400.000
|
77
|
Ngô Sỹ Liên
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Tri Phương
|
43.200.000
|
78
|
Ngô Sỹ Liên
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trần Phú
|
37.200.000
|
79
|
Ngô Sỹ Liên
|
Trần Hưng Đạo
|
Lý Thường Kiệt
|
43.400.000
|
80
|
Ngô Sỹ Liên
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngư Ông
|
17.400.000
|
81
|
Ngô Thì Nhậm
|
Cả con đường
|
|
16.700.000
|
82
|
Nguyễn Biểu
|
Cả con đường (đường bê tông)
|
12.800.000
|
83
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
84
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Cả con đường
|
|
16.700.000
|
85
|
Nguyễn Du
|
Cả con đường
|
|
38.400.000
|
86
|
Nguyễn Gia Tú
|
Cả con đường
|
|
37.280.000
|
87
|
Nguyễn Hội
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Đặng Văn Lãnh
|
21.300.000
|
88
|
Nguyễn Hội
|
Đặng Văn Lãnh
|
Trường Chinh
|
19.500.000
|
89
|
Nguyễn Hội
|
Trường Chinh
|
Cầu Ông Quý
|
19.100.000
|
90
|
Nguyễn Huệ
|
Cả con đường
|
|
138.690.000
|
91
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
92
|
Nguyễn Khuyến
|
Thủ Khoa Huân
|
Khu dân cư Khu phố C
|
11.900.000
|
93
|
Nguyễn Phúc Chu
|
Cả con đường
|
11.500.000
|
94
|
Nguyễn Phúc Nguyên (Khu dân
cư Trung tâm thương mại Bắc Phan Thiết)
|
Nguyễn Gia Tú
|
Cuối dãy G Khu dân cư Trung
tâm thương mại Bắc Phan Thiết
|
21.300.000
|
95
|
Nguyễn Sắc Kim
|
Cả con đường
|
|
12.800.000
|
96
|
Nguyễn Tất Thành
|
Cả con đường
|
|
45.400.000
|
97
|
Nguyễn Tương
|
Tuyên Quang
|
Lê Văn Phấn
|
21.300.000
|
98
|
Nguyễn Tương
|
Phần còn lại
|
|
20.200.000
|
99
|
Nguyễn Thái Học
|
Cả con đường
|
|
43.200.000
|
100
|
Nguyễn Thị Định
|
Cả con đường
|
|
31.500.000
|
101
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cả con đường
|
48.600.000
|
102
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Cả con đường
|
|
14.235.000
|
103
|
Nguyễn Trãi
|
Đoạn trải nhựa
|
|
18.100.000
|
104
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cả con đường
|
37.200.000
|
105
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Cả con đường
|
|
31.000.000
|
106
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cả con đường
|
|
31.000.000
|
107
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khu dân cư Văn Thánh, Khu dân
cư Phú Tài - Phú Trinh và Khu dân cư Kênh Bàu
|
31.500.000
|
108
|
Nguyễn Văn Tố
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
109
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quốc Toản
|
37.200.000
|
110
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Phần còn lại
|
|
23.100.000
|
111
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
112
|
Nguyễn Xuân Ôn
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
113
|
Ngư Ông
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
114
|
Ông Ích Khiêm
|
Cả con đường
|
|
13.140.000
|
115
|
Pasteur
|
Cả con đường
|
|
8.300.000
|
116
|
Phạm Hùng
|
Đường 19 tháng 4
|
Hết ranh Trường chuyên Trần
Hưng Đạo
|
40.600.000
|
117
|
Phạm Hùng
|
Đoạn còn lại
|
|
38.600.000
|
118
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Cả con đường
|
|
19.200.000
|
119
|
Phạm Văn Đồng
|
Trần Hưng Đạo
|
Tôn Đức Thắng
|
37.200.000
|
120
|
Phạm Văn Đồng
|
Tôn Đức Thắng
|
Võ Thị Sáu
|
31.000.000
|
121
|
Phan Bội Châu
|
Cả con đường
|
|
33.500.000
|
122
|
Phan Chu Trinh
|
Cả con đường
|
|
18.400.000
|
123
|
Phan Đình Phùng
|
Cả con đường
|
|
31.000.000
|
124
|
Phan Huy Chú
|
Cả con đường
|
|
15.100.000
|
125
|
Phan Trung
|
Cả con đường
|
|
15.100.000
|
126
|
Phó Đức Chính
|
Cả con đường
|
|
16.700.000
|
127
|
Phùng Hưng
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
128
|
Tăng Bạt Hổ
|
Cả con đường
|
|
13.500.000
|
129
|
Tô Hiến Thành
|
Cả con đường
|
|
13.500.000
|
130
|
Tô Vĩnh Diện
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
131
|
Tôn Đản
|
Ngư Ông
|
Hà Huy Tập
|
9.900.000
|
132
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Cầu Sở Muối
|
64.200.000
|
133
|
Tôn Đức Thắng
|
Cầu Sở Muối
|
Vòng xoay phía Bắc
|
43.200.000
|
134
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Phạm Văn Đồng
|
37.200.000
|
135
|
Tôn Thất Tùng (Khu dân cư
Hùng Vương 2A)
|
Cả con đường
|
|
31.000.000
|
136
|
Tú Luông
|
Cả con đường
|
|
8.300.000
|
137
|
Tuệ Tĩnh (Khu dân cư Hùng
Vương 2A)
|
Hùng Vương
|
Công viên kênh thoát lũ
|
31.000.000
|
138
|
Tuyên Quang
|
Nguyễn Tất Thành
|
Thủ Khoa Huân
|
43.200.000
|
139
|
Tuyên Quang
|
Đoạn còn lại
|
|
43.400.000
|
140
|
Từ Văn Tư
|
Nguyễn Hội
|
Trần Hưng Đạo
|
19.200.000
|
141
|
Thái Phiên
|
Cả con đường
|
|
17.800.000
|
142
|
Thủ Khoa Huân
|
Lê Hồng Phong
|
Tôn Đức Thắng
|
43.200.000
|
143
|
Thủ Khoa Huân
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Thông
|
24.500.000
|
144
|
Trần Anh Tôn
|
Cả con đường
|
|
13.500.000
|
145
|
Trần Cao Vân
|
Cả con đường
|
|
15.100.000
|
146
|
Trần Huy Liệu (Khu dân cư 19
tháng 4)
|
Lô F 30 Khu dân cư 19 tháng 4
|
Đào Duy Anh
|
14.500.000
|
147
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quý Cáp
|
Trần Phú
|
30.100.000
|
148
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Cầu Trần Hưng Đạo
|
54.000.000
|
149
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Trần Hưng Đạo
|
Lê Quý Đôn
|
75.375.000
|
150
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Quý Đôn
|
Từ Văn Tư
|
48.100.000
|
151
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ Văn Tư
|
Cầu Sở Muối
|
32.100.000
|
152
|
Trần Lê
|
Trương Văn Ly
|
Chùa Long Hải
|
15.700.000
|
153
|
Trần Lê
|
Chùa Long Hải
|
Hết phường Đức Long
|
14.700.000
|
154
|
Trần Nhật Duật
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
155
|
Trần Phú
|
Trần Hưng Đạo
|
Vòng xoay Ngã Bảy
|
40.900.000
|
156
|
Trần Phú
|
Vòng xoay Ngã Bảy
|
Cầu Dục Thanh
|
41.000.000
|
157
|
Trần Phú
|
Cầu Dục Thanh
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
21.300.000
|
158
|
Trần Phú
|
Phần còn lại
|
|
19.200.000
|
159
|
Trần Quang Diệu
|
Cả con đường
|
|
16.800.000
|
160
|
Trần Quang khải
|
Cả con đường
|
|
13.800.000
|
161
|
Trần Quốc Toản
|
Cả con đường
|
|
48.600.000
|
162
|
Trần Quý Cáp
|
Cổng Chữ Y
|
Hết phường Đức Long
|
18.400.000
|
163
|
Triệu Quang Phục
|
Cả con đường
|
|
15.100.000
|
164
|
Trưng Nhị
|
Cầu Lê Hồng Phong
|
Trần Phú
|
37.200.000
|
165
|
Trưng Nhị
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trường Tộ
|
24.500.000
|
166
|
Trưng Nhị
|
Phần còn lại
|
|
21.300.000
|
167
|
Trưng Trắc
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quốc Toản
|
50.800.000
|
168
|
Trưng Trắc
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngư Ông
|
34.950.000
|
169
|
Trưng Trắc
|
Ngư Ông
|
Cảng cá
|
17.000.000
|
170
|
Trương Công Định
|
Cả con đường
|
|
19.200.000
|
171
|
Trường Chinh
|
Vòng xoay phía Bắc
|
Cầu Cà Ty
|
17.700.000
|
172
|
Trương Gia Hội
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
173
|
Trương Gia Mô
|
Cả con đường
|
|
21.300.000
|
174
|
Trương Hán Siêu (dãy D Hùng
Vương I)
|
Ngô Gia Tú
|
Tôn Đức Thắng
|
31.455.000
|
175
|
Trương Văn Ly
|
Cả con đường
|
|
15.500.000
|
176
|
Trương Vĩnh Ký
|
Cả con đường
|
|
21.300.000
|
177
|
Vạn Thủy Tú
|
Cả con đường
|
|
12.800.000
|
178
|
Võ Hữu
|
Cả con đường
|
|
15.100.000
|
179
|
Võ Liêm Sơn
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
180
|
Võ Thị Sáu
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
181
|
Võ Văn Dũng
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
182
|
Võ Văn Dũng (nối dài)
|
Thủ Khoa Huân
|
Xuất nhập khẩu thủy sản Đà
Nẵng
|
14.000.000
|
183
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Hưng Đạo
|
Tôn Đức Thắng
|
64.200.000
|
184
|
Võ Văn Kiệt
|
Tôn Đức Thắng
|
Trung tâm Ứng dụng Khoa học
công nghệ
|
48.600.000
|
185
|
Võ Văn Kiệt
|
Phần nhựa còn lại
|
|
43.200.000
|
186
|
Võ Văn Tần
|
Cả con đường
|
|
18.000.000
|
187
|
Yersin
|
Cả con đường
|
|
12.800.000
|
188
|
Đặng Tiến Đông (nội bộ Khu
dân cư Kênh Bàu)
|
Cả con đường
|
|
16.320.000
|
189
|
Đặng Thái Thân (nội bộ Khu
dân cư Kênh Bàu)
|
Cả con đường
|
|
16.320.000
|
190
|
Nguyễn Trọng Lội (nội bộ Khu
dân cư Đông Xuân An)
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
191
|
Nguyên Hồng (Trung tâm Thương
mại Bắc Phan Thiết)
|
Cả con đường
|
|
37.200.000
|
192
|
Lê Trọng Tấn (Trung tâm Thương
mại Bắc Phan Thiết)
|
Cả con đường
|
|
37.280.000
|
193
|
Trần Quỳnh (nội bộ Khu dân cư
Đông Xuân An)
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
194
|
Đào Cam Mộc
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
195
|
Đào Duy Tùng
|
Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I
|
31.000.000
|
196
|
Đinh Lễ
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
197
|
Gò Tranh
|
Cả con đường
|
|
15.800.000
|
198
|
Bế Văn Đàn
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
199
|
Hoàng Ngọc Phách
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
200
|
Lê Quang Đạo
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
201
|
Ngô Tất Tố
|
Cả con đường
|
15.000.000
|
202
|
Nguyễn Bình
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
203
|
Nguyễn Duy Trinh
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
204
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Đường trong Khu dân cư Tam
Biên
|
24.500.000
|
205
|
Nguyễn Xí
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
206
|
Phan Văn Trị
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
207
|
Trần Thủ Độ
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
208
|
Trần Nguyên Hãn
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
209
|
Khúc Hạo
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
210
|
Võ Chí Công
|
Cả con đường
|
|
19.300.000
|
211
|
Vũ Ngọc Phan
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
212
|
Cô Giang
|
Cả con đường
|
|
11.700.000
|
213
|
Trần Đăng Ninh
|
Lê Quang Đạo
|
Giáp đường Phan Đình Giót
|
17.600.000
|
214
|
Phan Đình Giót
|
Nguyễn Thị Định
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
17.600.000
|
215
|
Khúc Thừa Dụ (nội bộ Khu dân
cư Văn Thánh 3A)
|
Cả con đường
|
|
17.600.000
|
216
|
Nguyễn Tuân (đường nội bộ Khu
dân cư Văn Thánh 2)
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
217
|
Nguyễn Văn Ngọc (đường nội bộ
Khu dân cư Văn Thánh 2)
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
218
|
Vũ Trọng Phụng (đường nội bộ
Khu dân cư Văn Thánh 2)
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
219
|
Tôn Thất Bách
|
Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh)
|
Giáp đường Đặng Văn Lãnh
|
19.900.000
|
220
|
Nguyễn Văn Siêu (đường nội bộ
Khu dân cư Phú Tài - Phú Trinh)
|
Cả con đường
|
|
19.900.000
|
221
|
Phan Kế Bính (đường nội bộ
Khu dân cư Phú Tài - Phú Trinh)
|
Cả con đường
|
|
19.900.000
|
222
|
Cù Chính Lan (đường nội bộ
Khu dân cư Văn Thánh 1)
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
223
|
Hoàng Cầm (đường nội bộ Khu
dân cư Văn Thánh 1)
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
224
|
Phạm Huy Thông
|
Dãy Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Cuối lô G63 (Trường tiểu học
Phú Trinh 1)
|
19.900.000
|
225
|
Mai Thúc Loan
|
Cả con đường
|
|
12.800.000
|
226
|
Phạm Tuấn Tài
|
Đào Duy Tùng
|
Giáp đường Phạm Hùng
|
31.000.000
|
227
|
Đặng Thai Mai
|
Trương Hán Siêu
|
Giáp đường Nguyễn Gia Tú
|
31.000.000
|
228
|
Lê Văn Lương
|
Hùng Vương
|
Giáp đường nội bộ công viên
|
31.000.000
|
229
|
Lê Thanh Nghị
|
Hùng Vương
|
Giáp đường Nguyễn Gia Tú
|
31.000.000
|
230
|
Lê Văn Thiêm
|
Tôn Đức Thắng
|
Giáp phường Bình Hưng (cũ)
|
12.800.000
|
231
|
Nguyễn Thế Lâm
|
Tuyên Quang
|
Giáp đường Lê Trọng Tấn
|
31.000.000
|
232
|
Nguyễn Quý Đôn (khu phố 14,
phường Phú Thủy)
|
Lê Quý Đôn
|
Hùng Vương
|
24.500.000
|
233
|
Nguyễn Huy Tự (khu phố 14,
phường Phú Thủy)
|
Lê Quý Đôn
|
Hùng Vương
|
24.500.000
|
234
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu phố
14, phường Phú Thủy)
|
Nguyễn Quý Đôn
|
Nguyễn Huy Tự
|
24.500.000
|
235
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Nguyễn Trãi
|
Mậu Thân
|
12.800.000
|
236
|
Trần Văn Lương
|
Giáp đường Lương Thế Vinh
|
Lê Quý Đôn
|
18.400.000
|
237
|
Hoàng Quốc Việt (nội bộ Khu
dân cư Bắc Xuân An)
|
Lê Quý Đôn
|
Giáp đường Trường Sa
|
17.400.000
|
238
|
Trịnh Hoài Đức
|
Võ Chí Công
|
Nguyễn Gia Thiều
|
20.000.000
|
239
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Trịnh Hoài Đức
|
Đinh Liệt
|
20.000.000
|
240
|
Đinh Liệt
|
Trần Quang Diệu
|
Giáp dãy K Khu dân cư Đông Xuân
An
|
20.000.000
|
241
|
Trần Đại Nghĩa (nội bộ Khu
dân cư Đông Xuân An)
|
Cả con đường
|
|
20.000.000
|
242
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Tôn Đức Thắng
|
Giáp công viên Đông Xuân An
|
20.000.000
|
243
|
Hoàng Đạo Thành
|
Ngô Tất Tố
|
Giáp kênh thoát lũ (Xuân An)
|
15.000.000
|
244
|
Văn Cao (Khu dân cư Kênh Bàu)
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
245
|
Cao Xuân Huy (Khu dân cư Kênh
Bàu)
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
246
|
Trúc Khê (Khu dân cư Kênh
Bàu)
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
247
|
Phan Phu Tiên (Khu dân cư
Kênh Bàu)
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
248
|
Ký Con (Khu dân cư Kênh Bàu)
|
Cả con đường
|
|
15.000.000
|
249
|
Hoàng Minh Giám (Đông Xuân
An)
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Trần Đại Nghĩa
|
20.000.000
|
250
|
Hoàng Sa (Khu dân cư Đông
Xuân An)
|
Cả con đường
|
|
20.000.000
|
251
|
Trường Sa (Khu dân cư Đông
Xuân An)
|
Cả con đường
|
|
20.000.000
|
252
|
Phạm Đình Hổ
|
Giáp đường Hiền Vương (Đồn
biên phòng 444)
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến
kéo dài
|
20.824.000
|
253
|
Chu Mạnh Trinh (Khu dân cư
A&E)
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến
|
Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát
|
16.700.000
|
254
|
Ngô Gia Khảm (Khu dân cư
A&E)
|
Giáp đường Phạm Đình Hổ
|
Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát
|
16.700.000
|
255
|
Dương Quảng Hàm (Khu dân cư
A&E)
|
Cả con đường
|
|
16.700.000
|
256
|
Nguyễn Hiền (Khu dân cư
A&E)
|
Cả con đường
|
|
16.700.000
|
257
|
Đặng Xuân Bảng (Khu dân cư
A&E)
|
Giáp đường Chu Mạnh Trinh
|
Giáp đường Dương Quảng Hàm
|
16.700.000
|
258
|
Nguyễn Minh
|
Từ Văn Tư
|
Phạm Ngọc Thạch
|
11.700.000
|
259
|
Ung Văn Khiêm (Khu dân cư Võ
Văn Tần)
|
Võ Văn Tần
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
15.100.000
|
260
|
Nguyễn Khắc Nhu (Khu dân cư
Võ Văn Tần)
|
Ung Văn Khiêm
|
Võ Văn Tần
|
15.100.000
|
261
|
Hồ Tùng Mậu (khu dân cư Võ
Văn Tần)
|
Ung Văn Khiêm
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
15.100.000
|
262
|
Hoài Thanh (Khu dân cư Văn
Thánh 1)
|
Cả con đường
|
|
17.000.000
|
263
|
Nguyễn Phúc Khoát
|
Hiền Vương
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến
|
16.700.000
|
264
|
Yết Kiêu
|
Cả con đường
|
|
14.235.000
|
265
|
Các con đường chưa có tên
trong các khu dân cư
|
Khu dân cư Trung tâm thương
mại Bắc Phan Thiết
|
17.400.000
|
Khu dân cư Hùng Vương I
|
21.300.000
|
Khu dân cư Nguyễn Tất Thành
|
21.300.000
|
Khu tái định cư Đông Xuân An
|
21.300.000
|
Khu dân cư Bắc Xuân An
|
15.100.000
|
Khu dân cư Hùng Vương giai
đoạn 2A
|
24.200.000
|
Khu dân cư Đông Xuân An
|
21.300.000
|
Khu dân cư số 2 đại lộ Hùng
Vương
|
21.300.000
|
Khu dân cư 19 tháng 4
|
18.400.000
|
Khu dân cư Kênh Bàu
|
9.900.000
|
Khu dân cư Suối Bà Tiên
|
9.900.000
|
Khu dân cư Võ Văn Tần
|
15.100.000
|
Khu dân cư Phú Tài - Phú
Trinh
|
19.900.000
|
Đường nhựa bên hông Đồn biên
phòng 444 và đường vành đai Khu dân cư A&E
|
15.100.000
|
Khu tập thể Văn Công
|
14.000.000
|
Khu dân cư Văn Thánh
|
17.600.000
|
Khu dân cư A&E
|
16.700.000
|
Khu dân cư Khu phố 7 phường
Đức Long
|
8.800.000
|
Khu tái định cư Phong Nẫm
|
9.900.000
|
Khu dân cư Phố biển Phan
Thiết (đường rộng 18m)
|
60.300.000
|
Khu dân cư Phố biển Phan
Thiết (các tuyến đường nội bộ còn lại)
|
56.400.000
|
266
|
Các con đường ≥ 4m còn lại
|
7.300.000
|
267
|
Dương Đình Nghệ
|
Cả con đường
|
|
14.000.000
|
268
|
Đào Tấn
|
Hùng Vương
|
Võ Văn Kiệt
|
31.000.000
|
269
|
Đào Duy Tùng
|
Cả con đường
|
|
31.000.000
|
270
|
Bùi Sương Trạch
|
Nguyễn Phúc Khoát
|
Phạm Đình Hổ
|
16.700.000
|
271
|
Đường Lâm Đình Trúc
|
Phần còn lại
|
|
9.000.000
|
272
|
Mạc Thị Bưởi
|
Giáp đường quy hoạch
|
Giáp đường Trương Gia Hội
|
17.000.000
|
273
|
Măng Đa
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Giáp đường Trương Gia Hội
|
17.000.000
|
274
|
Trương Sanh Thạch
|
Vũ Trọng Phụng
|
Giáp đường Nguyễn Thị Định
|
17.000.000
|
275
|
Ngô Thị Ngư
|
Vũ Trọng Phụng
|
Giáp đường Nguyễn Thị Định
|
17.000.000
|
276
|
Nguyễn Thị Hòa
|
Ngô Thị Ngư
|
Đường quy hoạch
|
17.000.000
|
277
|
Phạm Minh Tư
|
Ngô Thị Ngư
|
Giáp đường quy hoạch
|
17.000.000
|
278
|
Nguyễn Thanh Mận
|
Mặc Thị Bưởi
|
Nguyễn Viết Xuân
|
17.000.000
|
279
|
Nguyễn Văn Nhân
|
Bế Văn Đàn
|
Đường quy hoạch
|
17.000.000
|
280
|
Dương Thị Xuân Quý
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
281
|
Đỗ Quang
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
282
|
Đốc Ngữ
|
Cả con đường
|
|
17.400.000
|
283
|
Đỗ Ngọc Du
|
Cả con đường
|
|
20.000.000
|
284
|
Đường nhựa nội bộ trong Khu
tái định cư Xuân An
|
Trường mầm non Xuân An
|
Phòng khám bác sĩ Thuận
|
15.800.000
|
b) Các phường Hàm Tiến, Mũi
Né
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Cả con đường
|
Giáp đường Trương Gia Hội
|
7.400.000
|
2
|
Chế Lan Viên
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Giáp trụ sở Khu phố 5
|
13.500.000
|
3
|
Chế Lan Viên
|
Phần còn lại
|
|
7.400.000
|
4
|
Đường vào chợ Mũi Né
|
Cả con đường
|
|
12.660.000
|
5
|
Hồ Quang Cảnh
|
Địa phận Hàm Tiến
|
|
11.200.000
|
6
|
Hồ Xuân Hương
|
Ủy ban nhân dân phường (cũ)
|
|
7.400.000
|
7
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Cả con đường
|
|
10.100.000
|
8
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Vòng xoay
|
20.239.000
|
9
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Giáp Hàm Tiến
|
18.100.000
|
10
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Thuộc địa phận phường Hàm Tiến
|
22.257.000
|
11
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Thông
|
Ngã ba Bàu Tàn
|
23.500.000
|
12
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Ngã ba Bàu Tàn
|
Hồ Quang Cảnh
|
23.000.000
|
13
|
Nguyễn Minh Châu
|
Cả con đường
|
|
8.700.000
|
14
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
Cả con đường
|
|
6.990.000
|
15
|
Xuân Diệu
|
Cả con đường
|
|
7.400.000
|
16
|
Tô Hiệu
|
Chùa Linh Long Tự
|
Vạn Nam Hải
|
5.300.000
|
17
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Hồ Xuân Hương
|
Vòng xoay ĐT 706B
|
13.500.000
|
18
|
Tô Ngọc Vân
|
Nguyễn Minh Châu
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
5.300.000
|
19
|
Nguyễn Cơ Thạch
|
Trạm bảo vệ rừng Long Sơn
|
Khu dân cư khu phố Suối Nước
|
7.400.000
|
20
|
Xuân Thủy
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Giáp xã Hồng Phong
|
8.700.000
|
21
|
Nam Cao
|
Cả con đường
|
|
5.300.000
|
22
|
Nguyễn Công Hoan
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Võ Nguyên Giáp
|
7.400.000
|
23
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Cả con đường
|
|
6.990.000
|
24
|
Hòa Bình
|
Cả con đường
|
|
13.500.000
|
25
|
Nguyễn Tấn Định
|
Cả con đường
|
|
13.500.000
|
26
|
Bùi Xuân Phái
|
Giáp đường Xuân Thủy
|
Nhà ông Hoàng Công Đăng
|
8.155.000
|
27
|
Nguyễn Khiêm Ích
|
Giáp đường Nguyễn Minh Châu
|
Nhà ông Nguyễn Xi
|
5.900.000
|
28
|
Nội bộ Khu dân cư khu phố 1
|
12.660.000
|
29
|
Nội bộ Khu dân cư 1 tháng 8
|
Cả con đường
|
|
7.000.000
|
30
|
Các con đường ≥ 4m còn lại
|
4.778.000
|
c) Phường Phú Hài
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Nguyễn Thông
|
Thủ Khoa Huân
|
Trạm thu phí (cũ)
|
13.200.000
|
2
|
Nguyễn Thông
|
Trạm thu phí (cũ)
|
Ngã ba 706B
|
11.000.000
|
3
|
Nguyễn Thông
|
Ngã ba 706B
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
11.000.000
|
4
|
Nguyễn Thông
|
Đoạn mới mở ven sông
|
10.500.000
|
5
|
Đường 1-5
|
Cả con đường
|
13.200.000
|
6
|
Hàn Mặc Tử
|
Cả con đường
|
7.500.000
|
7
|
Ung Chiếm
|
Cả con đường
|
7.500.000
|
8
|
Võ Nguyên Giáp
|
Cả con đường (gồm phường Phú
Hài, Hàm Tiến, Mũi Né)
|
19.100.000
|
9
|
Võ Dân
|
Thuộc địa phận phường Phú Hài
|
7.035.000
|
10
|
Hoàng Sâm (xóm Ốc)
|
Cả con đường
|
6.400.000
|
11
|
Phan Huy Ích (đường Phú Hài -
Kim Ngọc)
|
Cả con đường
|
6.400.000
|
12
|
Khu dân cư Tân Việt Phát
|
|
17.800.000
|
13
|
Các con đường ≥ 4m còn lại
|
5.954.000
|
14
|
Hoa Bằng
|
Đường liên thôn khu phố 4, 5
(nhà ông Nguyễn Tâm)
|
Giáp điểm giao nhau giữa
đường hiện hữu và đường quy hoạch
|
6.000.000
|
15
|
Hoàng Văn Thái
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Giáp đường Châu Văn Liêm
|
6.200.000
|
16
|
Hoàng Tích Trí
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Giáp đường Lê Thành Nghị
|
6.200.000
|
17
|
Trần Tử Bình
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Giáp Sở Tài chính
|
6.200.000
|
II. Giá đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ du lịch
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Khu vực
|
Giá đất
|
A
|
Nhóm đất du lịch ven biển
|
|
I
|
Vị trí 1: Các khu du lịch
giáp biển
|
|
1
|
Phường Bình Hưng {trước đây
là phường Hưng Long (cũ)}
|
Khu du lịch bãi biển Thương
Chánh
|
9.802.000
|
2
|
Phường Phú Hài
|
3.770.000
|
3
|
Phường Hàm Tiến
|
Đá ông Địa đến ngã ba đi Bàu
Tàn
|
10.556.000
|
Ngã ba đi Bàu Tàn đến Hồ
Quang Cảnh
|
7.540.000
|
Hồ Quang Cảnh đến giáp Mũi Né
|
6.032.000
|
4
|
Phường Mũi Né
|
Khu vực 1 (từ giáp phường Hàm
Tiến đến khu vực Bãi trước)
|
3.619.000
|
Khu vực 2 (từ khu vực Bãi Sau
tính đến dự án Biển Nam cũ)
|
3.318.000
|
Khu vực 3 (từ dự án đồi Hòn
Rơm đến dự án An Nhiên)
|
1.885.000
|
Khu vực 4 (giáp dự án An
Nhiên đến giáp xã Hồng Phong)
|
745.000
|
5
|
Xã Tiến Thành
|
1.131.000
|
II
|
Vị trí 2: Các khu du lịch không
tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất vị trí 1
|
|
III. Giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp các khu vực trên địa bàn thành phố Phan Thiết
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Giá đất
|
1
|
Khu chế biến thủy sản phía
Nam Cảng cá Phan Thiết
|
2.750.000
|
2
|
Khu Cảng cá Phan Thiết {phường
Lạc Đạo (trước đây là phường Đức Thắng (cũ)}
|
4.000.000
|
3
|
Khu chế biến nước mắm Phú Hài
(phường Phú Hài)
|
2.750.000
|
PHỤ LỤC 07:
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN NAM
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng lúa
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm,
Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam
|
220.000
|
151.000
|
92.000
|
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý
|
143.000
|
108.000
|
72.000
|
Mỹ Thạnh, Hàm Cần
|
111.000
|
81.000
|
52.000
|
2. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm,
Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam
|
243.000
|
155.000
|
108.000
|
77.000
|
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý
|
148.000
|
104.000
|
79.000
|
69.000
|
Mỹ Thạnh, Hàm Cần
|
114.000
|
76.000
|
55.000
|
49.000
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm,
Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam
|
314.000
|
188.000
|
129.000
|
97.000
|
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý
|
176.000
|
158.000
|
105.000
|
73.000
|
Mỹ Thạnh, Hàm Cần
|
144.000
|
111.000
|
71.000
|
49.000
|
4. Giá đất làm muối
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Tân Thuận, Tân Thành
|
140.000
|
99.000
|
66.000
|
II. Đất lâm nghiệp
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu quy hoạch du lịch
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm,
Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam
|
61.900
|
49.600
|
24.800
|
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý
|
47.000
|
34.600
|
14.700
|
Mỹ Thạnh, Hàm Cần
|
30.900
|
17.400
|
8.800
|
b) Đất rừng phòng hộ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm,
Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam
|
31.000
|
17.400
|
4.200
|
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý
|
21.400
|
12.400
|
3.000
|
Mỹ Thạnh, Hàm Cần
|
17.300
|
8.700
|
2.200
|
c) Đất rừng đặc dụng
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Hàm Cường, Hàm Minh, Tân
Thuận, Tân Thành, Thuận Nam
|
44.200
|
24.800
|
6.000
|
Thuận Quý
|
30.000
|
17.300
|
4.200
|
2. Giá đất lâm nghiệp nằm
trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho
các loại rừng)
- Vị trí 1: 40.000 đồng/m2
- Vị trí 2: 20.000 đồng/m2
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hàm Mỹ
|
Nhóm 2
|
3.904.000
|
2.342.000
|
2.010.000
|
1.543.000
|
1.155.000
|
Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm
Minh, Tân Thành, Thuận Quý
|
Nhóm 3
|
2.487.000
|
1.492.000
|
1.258.000
|
1.012.000
|
720.000
|
Mương Mán, Tân Lập
|
Nhóm 4
|
1.809.000
|
1.085.000
|
866.000
|
693.000
|
520.000
|
Tân Thuận
|
Nhóm 5
|
1.144.000
|
873.000
|
640.000
|
512.000
|
384.000
|
Hàm Thạnh
|
Nhóm 6
|
980.000
|
720.000
|
548.000
|
438.000
|
329.000
|
Hàm Cần
|
Nhóm 9
|
570.000
|
419.000
|
320.000
|
255.000
|
192.000
|
Mỹ Thạnh
|
Nhóm 10
|
407.000
|
298.000
|
227.000
|
182.000
|
136.000
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
A. GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I. Quốc lộ 1A
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
Giáp xã Sông Phan
|
Cầu Sông Phan
|
1.400.000
|
Cầu Sông Phan
|
Cống lò gạch Quang Trung
|
2.750.000
|
Cống lò gạch Quang Trung
|
Giáp thị trấn Thuận Nam
|
2.200.000
|
2
|
Xã Hàm Minh
|
Giáp thị trấn Thuận Nam
|
Hết ranh giới Trường Tiểu học
Hàm Minh 2 (trường chính)
|
3.400.000
|
Giáp Trường Tiểu học Hàm Minh
2
|
Giáp xã Hàm Cường
|
2.450.000
|
3
|
Xã Hàm Cường
|
Cây xăng Km 17
|
Giáp xã Hàm Kiệm
|
3.100.000
|
Giáp cây xăng Km 17
|
Giáp xã Hàm Minh
|
2.450.000
|
4
|
Xã Hàm Kiệm
|
Giáp xã Hàm Cường
|
Đường đi Mỹ Thạnh (ngay trạm
xăng)
|
2.800.000
|
Đường đi Mỹ Thạnh
|
Giáp xã Hàm Mỹ
|
3.900.000
|
5
|
Xã Hàm Mỹ
|
Giáp xã Hàm Kiệm
|
Giáp cống thoát nước bọng Bà
Sáu
|
5.800.000
|
Cống thoát nước bọng Bà Sáu
|
Giáp xã Tiến Lợi
|
9.200.000
|
II. Tỉnh lộ Ngã hai Hàm
Mỹ đi Mương Mán
|
|
6
|
Xã Hàm Mỹ
|
Quốc lộ 1A
|
Cống Mương Cái
|
5.500.000
|
Cống Mương Cái
|
Hết ranh giới cổng thôn văn
hóa Phú Phong
|
3.750.000
|
Cổng thôn văn hóa Phú Phong
|
Giáp xã Mương Mán
|
3.000.000
|
7
|
Xã Mương Mán
|
Cầu Cháy
|
Ga Mương Mán
|
3.000.000
|
Cầu Cháy
|
Giáp ranh giới xã Hàm Mỹ
|
2.350.000
|
III. Tỉnh lộ 712
|
|
8
|
Xã Tân Thuận
|
Từ ngã ba cua 3 sào
|
Hết ranh giới trụ sở Ủy ban
nhân dân xã
|
1.910.000
|
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân
xã
|
Giáp ngã ba cây xăng Hiệp Lễ
|
1.750.000
|
Các đoạn còn lại (ngã ba cua
3 sào đến giáp thị trấn Thuận Nam)
|
1.150.000
|
IV. Tỉnh lộ 718
|
|
9
|
Xã Mương Mán
|
Ngã ba chùa Phổ Đà
|
Hết ranh giới Trường Trung học
cơ sở Mương Mán
|
2.700.000
|
Giáp Trường Trung học cơ sở
Mương Mán
|
Giáp xã Hàm Thạnh
|
1.700.000
|
Các đoạn còn lại của xã (ngã
ba chùa đến giáp xã Hàm Hiệp)
|
1.450.000
|
10
|
Xã Hàm Thạnh
|
Giáp xã Mương Mán
|
Hết ranh đất nhà ông Nguyễn
Long Vân
|
1.300.000
|
Giáp nhà ông Nguyễn Long Vân
|
Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hiếu
|
1.230.000
|
Giáp nhà ông Nguyễn Hiếu
|
Giáp xã Hàm Cần
|
1.050.000
|
11
|
Xã Hàm Cần
|
Từ giáp xã Hàm Thạnh
|
Hết ranh giới đất nhà bà Đà
(ngay khúc cua)
|
710.000
|
Ranh nhà bà Đà
|
Giáp Trạm bảo vệ rừng Hàm Cần
(Trạm 5)
|
430.000
|
Giáp Trạm 5
|
Cuối thôn 1
|
640.000
|
V. Tỉnh lộ 719
|
|
12
|
Xã Tân Thuận
|
Ngã ba cây xăng Hiệp Lễ
|
Giáp cầu Quang
|
1.970.000
|
Ngã ba cây xăng Hiệp Lễ
|
Sân bóng đá Thanh Trà
|
1.600.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
1.170.000
|
13
|
Xã Tân Thành
|
Cách 100 m từ ngã tư Thạnh Mỹ
(hướng đi Tân Thuận)
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn
Tiến
|
2.300.000
|
cách 100 m từ ngã tư Thạnh Mỹ
(hướng đi Tân Thuận)
|
Hết Khu dân cư Kê Gà (giáp Khu
du lịch Thế Giới Xanh)
|
3.700.000
|
Cuối Khu dân cư Kê Gà
|
Giáp xã Thuận Quý
|
4.200.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
1.520.000
|
Ngã tư Thạnh Mỹ
|
Đường Hòn Lan - Tân Hải
|
2.500.000
|
14
|
Xã Thuận Quý
|
Toàn bộ địa phận xã
|
4.200.000
|
VI. Đường liên xã (đoạn
Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh)
|
|
15
|
Xã Hàm Kiệm
|
Quốc lộ 1 A
|
Cống bà Phu
|
1.710.000
|
Cống bà Phu
|
Đường sắt
|
1.300.000
|
Đường sắt
|
Giáp Trạm kiểm lâm Nà Cam
|
970.000
|
16
|
Xã Hàm Thạnh
|
Giáp Trạm kiểm lâm Nà Cam
|
Giáp cầu Nà Cam
|
1.000.000
|
Giáp cầu Nà Cam
|
Giáp Nhà máy nước Ba Bàu
|
1.050.000
|
Nhà máy nước Ba Bàu
|
Giáp ranh Hàm Cần (ngã ba cây
Cầy)
|
580.000
|
17
|
Xã Hàm Cần
|
Giáp ranh Hàm Thạnh
|
Cuối làng thôn 3
|
430.000
|
18
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Toàn địa bàn xã
|
|
390.000
|
VII. Đường liên xã
(đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý)
|
|
19
|
Xã Hàm Minh
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu ông Sự
|
2.850.000
|
Cầu ông Sự
|
Ngã ba kinh tế Mũi Né
|
2.000.000
|
Ngã ba kinh tế Mũi Né
|
Giáp ranh khu bảo tồn
|
1.000.000
|
20
|
Xã Thuận Quý
|
Giáp xã Hàm Minh
|
Giáp đất nhà ông Học (dốc cua)
|
1.300.000
|
Đất nhà ông Học (dốc cua)
|
Hết ranh giới đất chùa Thuận
Phú
|
2.300.000
|
Chùa Thuận Phú
|
Giáp đường ĐT 719
|
2.650.000
|
VIII
|
Đường Hòn Lan - Tân Hải
|
|
21
|
Xã Tân Thành, xã Tân Thuận
|
Nút giao ĐT 719, ĐT 719B +
200 m hướng Việt Pháp thuộc xã Tân Thành
|
|
3.700.000
|
Nút giao ĐT 719, ĐT 719B +
200 m hướng Việt Pháp
|
Ngã tư Thạnh Mỹ - Hòn Lan
|
3.500.000
|
B
|
ĐƯỜNG NHỰA LIÊN THÔN XÃ;
ĐƯỜNG NỘI BỘ CÁC KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
|
21
|
Xã Tân Lập
|
Đường vào thôn Tà Mon - Tân
Lập
|
950.000
|
22
|
Xã Hàm Mỹ
|
Đoạn từ thôn Văn Lâm nhà ông
Trần Văn Sơn đi cầu Đúc xã Hàm Hiệp (cả tuyến)
|
2.250.000
|
23
|
Xã Mương Mán, xã Hàm Thạnh
|
Đường từ ngã ba thôn Văn
Phong, xã Mương Mán đi thôn Dân Thuận, xã Hàm Thạnh
|
710.000
|
24
|
Xã Mương Mán
|
Đường nội bộ Khu dân cư nông
thôn Mương Mán mới
|
1.950.000
|
25
|
Xã Tân Lập
|
Đường nội bộ Khu tái định
đường cao tốc xã Tân Lập
|
800.000
|
26
|
Xã Mương Mán
|
Đường nội bộ Khu tái định cư
đường cao tốc xã Mương Mán
|
1.230.000
|
27
|
Đường từ cầu Bà Liễu đi thôn
Ba Bàu, xã Hàm Thạnh
|
Đoạn cầu Bà Liễu
|
Cổng thôn Ba Bàu
|
820.000
|
28
|
Hàm Thạnh
|
Đường thôn Dân Hòa đi thôn
Dân Thuận, xã Hàm Thạnh
|
700.000
|
29
|
Đường từ cổng thôn văn hóa
Phú Phong đến Khu dân cư Mương Mán mới
|
Đường vào chùa Bình Sơn kéo
dài
|
Tỉnh lộ ngã hai Hàm Mỹ đi
Mương Mán
|
2.000.000
|
30
|
Đường Quang Trung (vào công
ty thanh long Đài Loan) đoạn qua xã Tân Lập, Hàm Minh
|
Cả tuyến
|
2.500.000
|
3. Giá đất ở đô thị - thị
trấn Thuận Nam
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp cầu số 2
|
2.600.000
|
(Bưu điện huyện Hàm Thuận Nam
đi Khu du lịch Tà Cú cũ)
|
Cầu số 2
|
Giáp Khu du lịch Tà Cú (cuối
đường)
|
2.000.000
|
2
|
Các con đường thuộc Khu dân
cư Thuận Nam
|
3.700.000
|
3
|
Đường Lê Duẩn
|
Toàn bộ con đường
|
2.600.000
|
4
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
(cổng văn hóa khu phố Nam Trung)
|
Giáp đường Lê Duẩn
|
2.500.000
|
5
|
Đường Trường Chinh (vào hồ
Tân Lập)
|
Toàn bộ con đường
|
2.600.000
|
6
|
Đường Quang Trung (vào công
ty thanh long Đài Loan)
|
Toàn bộ con đường
|
2.700.000
|
7
|
Nguyễn Minh Châu
|
Nguyễn Trãi
|
Giáp xã Tân Thuận
|
2.200.000
|
8
|
Nguyễn Văn Linh
|
Quốc lộ 1A
|
Cộng thêm 300m
|
6.400.000
|
Đoạn còn lại
|
|
5.100.000
|
9
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Linh
|
Giáp cầu
|
4.000.000
|
Từ cầu
|
Giáp đường Nguyễn Minh Châu
|
2.300.000
|
10
|
Nguyễn Trãi
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp khu phố Lập Nghĩa
|
4.600.000
|
11
|
Nguyễn Trãi
|
Các đoạn còn lại
|
2.900.000
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường vào công ty thanh long
Đài Loan (đường Quang Trung)
|
Giáp đường Trần Phú (ngã ba
Công an huyện)
|
5.000.000
|
Giáp đường Trần Phú (ngã ba
Công an huyện)
|
Cầu Ông Quý
|
6.400.000
|
Cầu Ông Quý
|
Bưu điện Thuận Nam
|
7.400.000
|
Bưu điện Thuận Nam
|
Giáp xã Tân Lập
|
5.000.000
|
13
|
4mCác con đường còn lại có
chiều rộng
|
1.300.000
|
14
|
Đường Trần Phú (cả tuyến)
|
5.600.000
|
15
|
Đường Nguyễn Du
|
Quốc lộ 1A ( Km 31)
|
Giáp xã Tân Lập
|
1.300.000
|
16
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Quốc lộ 1 A
|
Đường Lê Duẩn
|
1.300.000
|
17
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cuối khu dân cư
|
3.700.000
|
18
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Sau chợ Thuận Nam
|
Cuối khu dân cư
|
3.700.000
|
19
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Quốc lộ 1A (ViettinBank)
|
Giáp Lê Duẩn
|
1.300.000
|
20
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Nguyễn Trãi
|
Giáp xã Tân Lập
|
1.300.000
|
21
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Trãi
|
Giáp xã Tân Lập
|
1.300.000
|
22
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Quốc lộ 1A
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1.300.000
|
23
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Quốc lộ 1A
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1.300.000
|
24
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Vật liệu xây dựng Minh Hoà
|
Khu dân cư
|
1.300.000
|
25
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Trãi
|
Khu dân cư
|
1.300.000
|
26
|
Đường Lương Văn Năm
|
Nguyễn Minh Châu
|
Cầu Hiệp Tân
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
4. Giá đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ du lịch
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Khu vực
|
Giá đất
|
A
|
Nhóm đất du lịch tiếp giáp
biển
|
|
I
|
Vị trí 1: Các khu du lịch
giáp biển
|
|
1
|
Xã Thuận Quý
|
646.800
|
2
|
Xã Tân Thành
|
612.920
|
B
|
Nhóm đất du lịch không
tiếp giáp biển, hồ nước
|
|
1
|
Khu cáp treo Tà cú
|
369.600
|
2
|
Suối nước nóng Bưng Thị,
Phong Điền
|
295.680
|
II
|
Vị trí 2: Các khu du lịch
không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
|
|
PHỤ LỤC 08:
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM TÂN
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây hằng
năm khác bao gồm cả đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi
phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tân Xuân, Tân Minh, Tân
Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng
|
140.000
|
105.000
|
83.000
|
72.000
|
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức,
Thắng Hải
|
113.000
|
90.000
|
80.000
|
67.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tân Xuân, Tân Minh, Tân
Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng
|
160.000
|
119.000
|
93.000
|
78.000
|
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức,
Thắng Hải
|
125.000
|
100.000
|
85.000
|
70.000
|
II. Đất lâm nghiệp
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu quy hoạch du lịch
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Tân Xuân, Tân Minh, Tân
Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng
|
44.084
|
26.322
|
15.301
|
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức,
Thắng Hải
|
35.738
|
23.005
|
13.696
|
b. Đất rừng phòng hộ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã, thị trấn Vị trí đất
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Tân Xuân, Tân Minh, Tân
Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng
|
23.500
|
14.500
|
3.500
|
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức,
Thắng Hải
|
19.500
|
12.000
|
2.700
|
2. Giá đất lâm nghiệp nằm
trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung
cho các loại rừng)
- Vị trí 1: 70.085 đồng/m2
- Vị trí 2: 42.051 đồng/m2
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tân Phúc
|
Nhóm 4
|
1.276.800
|
801.000
|
605.200
|
498.400
|
391.600
|
Tân Đức, Tân Thắng, Thắng
Hải, Sơn Mỹ
|
Nhóm 5
|
1.140.000
|
912.000
|
810.000
|
445.000
|
356.000
|
Tân Xuân, Tân Hà
|
Nhóm 6
|
600.600
|
486.200
|
400.000
|
336.000
|
272.000
|
Sông Phan
|
Nhóm 7
|
647.500
|
518.000
|
451.500
|
295.750
|
236.600
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
A. GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I. Quốc lộ 1A
|
|
1
|
Xã Tân Đức
|
Giáp Đồng Nai
|
Đường số 13
|
1.000.000
|
Đường số 13
|
Cầu Sông Giêng
|
720.000
|
Cầu Sông Giêng
|
Cầu Suối Le
|
2.000.000
|
Cầu Suối Le
|
Giáp thị trấn Tân Minh
|
820.000
|
2
|
Xã Tân Phúc
|
Giáp thị trấn Tân Minh
|
Cống Mười Bò (1758+800)
|
1.500.000
|
Cống Mười Bò (1758+800)
|
Km 1758
|
1.800.000
|
Km 1758
|
Giáp thị trấn Tân Nghĩa
|
800.000
|
3
|
Xã Sông Phan
|
Quốc lộ 55
|
Đường vào nghĩa trang thôn
Tân Hưng
|
3.200.000
|
Đường vào nghĩa trang thôn
Tân Hưng
|
Cầu Tà Mon
|
2.000.000
|
Cầu Tà Mon
|
Giáp Hàm Thuận Nam
|
1.500.000
|
II. Quốc lộ 55
|
|
1
|
Xã Sông Phan
|
Giáp Hàm Thuận Nam
|
Cầu vượt đường cao tốc
|
470.000
|
Cầu vượt đường cao tốc
|
Đường vào nghĩa trang huyện
|
1.700.000
|
Đường vào nghĩa trang huyện
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
1.800.000
|
2
|
Xã Tân Hà
|
Giáp thị trấn Tân Nghĩa
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
650.000
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Đường vào làng dân tộc
|
1.000.000
|
Đường vào làng dân tộc
|
Giáp xã Tân Xuân
|
570.000
|
3
|
Xã Tân Xuân
|
Giáp xã Tân Hà
|
Đường vào Ủy ban nhân dân xã
|
680.000
|
Đường vào Ủy ban nhân dân xã
|
Hết nhà thờ Châu Thủy
|
1.200.000
|
Hết nhà thờ Châu Thủy
|
Giáp xã Tân Phước (thị xã La
Gi)
|
1.000.000
|
4
|
Xã Sơn Mỹ
|
Giáp xã Tân Phước (thị xã La
Gi)
|
Nhà thờ Phục Sinh
|
750.000
|
Giáp Nhà thờ Phục Sinh
|
Ngã ba Suối Son
|
900.000
|
Ngã ba Suối Son
|
Giáp đường Tân Minh - Sơn Mỹ
|
450.000
|
Giáp đường Tân Minh - Sơn Mỹ
|
Giáp xã Tân Thắng
|
380.000
|
5
|
Xã Tân Thắng
|
Giáp xã Sơn Mỹ
|
Ngã ba đi thôn Hồ Lân
|
1.600.000
|
Ngã ba đi thôn Hồ Lân
|
Cầu Du Đế
|
2.300.000
|
Cầu Du Đế
|
Ranh xã Thắng Hải
|
1.600.000
|
6
|
Xã Thắng Hải
|
Giáp xã Tân Thắng
|
Cây xăng Thành Đạt
|
900.000
|
Cây xăng Thành Đạt
|
Cầu Sông Chùa
|
1.000.000
|
Cầu Sông Chùa
|
Cầu Nước Mặn
|
950.000
|
III. Đường Số 12 (Đường
Grao cũ)
|
|
1
|
Xã Tân Đức
|
Quốc lộ 1A
|
Ngã ba Nọng Heo
|
1.100.000
|
Ngã ba Nọng Heo
|
Suối Nhĩ
|
380.000
|
Suối Nhĩ
|
Giáp khu dân cư trung tâm
|
200.000
|
Đường nội bộ khu dân cư trung
tâm
|
370.000
|
Hết khu dân cư trung tâm
|
Giáp Suối Kiết, Tánh Linh
(bao gồm đoạn đi hướng Đông)
|
210.000
|
IV. Đường 720
|
|
1
|
Xã Tân Phúc
|
Đoạn đi qua xã
|
|
1.100.000
|
A. KHU DÂN CƯ MỚI
|
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Tân
Đức
|
Khu A, khu B mặt tiếp giáp đường
số 12
|
|
1.100.000
|
Khu C; khu A, khu B mặt không
tiếp giáp đường số 12
|
|
880.000
|
3. Giá đất ở đô thị
a) Thị trấn Tân Minh
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Huệ
|
Hết nhà ông Ngô Ngọc Hưng
|
690.000
|
2
|
Chu Văn An
|
Đoạn còn lại (rộng ≥ 4m)
|
500.000
|
3
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Huệ
|
Đến hết nhà ông Lê Xuân Thắng
|
430.000
|
4
|
Hồ Xuân Hương
|
Lê Duẩn (ĐT 720)
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1.500.000
|
5
|
Lê Duẩn
|
Ngã ba đi Lạc Tánh
|
Hồ Xuân Hương
|
3.000.000
|
6
|
Lê Duẩn
|
Hồ Xuân Hương
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1.900.000
|
7
|
Lê Duẩn
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Hết Trường tiểu học và trung
học cơ sở Tân Minh
|
1.200.000
|
8
|
Lê Duẩn
|
Hết Trường tiểu học và trung
học cơ sở Tân Minh
|
Giáp xã Tân Phúc
|
1.000.000
|
9
|
Lê Đại Hành
|
Nguyễn Huệ
|
Hết nhà bà Nguyễn Thị Thu
|
500.000
|
10
|
Lê Đại Hành
|
Đoạn còn lại (rộng ≥ 4m)
|
|
330.000
|
11
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Trãi
|
600.000
|
12
|
Lý Thái Tổ
|
Cả con đường (nhựa ≥ 6m)
|
775.000
|
13
|
Lê Thái Tổ
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Phúc Chu
|
1.100.000
|
14
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ
|
Hồ Xuân Hương
|
1.700.000
|
15
|
Nguyễn Trãi
|
Đoạn đường còn lại (rộng ≥ 4m)
|
690.000
|
16
|
Nguyễn Huệ
|
Xã Tân Đức
|
Cầu sông Dinh
|
1.700.000
|
17
|
Nguyễn Huệ
|
Cầu sông Dinh
|
UBND thị trấn
|
3.700.000
|
18
|
Nguyễn Huệ
|
UBND thị trấn
|
Giáp xã Tân Phúc
|
2.000.000
|
19
|
Nguyễn Phúc Chu (nhựa)
|
Nguyễn Huệ
|
Cổng K2
|
1.400.000
|
20
|
Nguyễn Thông
|
Nguyễn Huệ
|
Cống 1
|
1.100.000
|
21
|
Nguyễn Thông
|
Đoạn còn lại
|
790.000
|
22
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Huệ
|
Hết nhà bà Nguyễn Thị Lệ
|
1.100.000
|
23
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đoạn còn lại
|
|
600.000
|
24
|
Trần Thái Tông (rộng ≥ 4 m)
|
Nguyễn Huệ
|
Hết nhà bà Nguyễn Thị Gấm
|
600.000
|
25
|
Trần Thái Tông
|
Đoạn còn lại
|
|
345.000
|
26
|
Trần Phú (cấp phối ≥ 6m)
|
Nguyễn Huệ
|
Hết Nhà văn hóa khu phố 3
|
1.100.000
|
27
|
Trần Phú (cấp phối ≥ 6m)
|
Đoạn còn lại
|
775.000
|
28
|
Các đoạn đường còn lại rộng ≥
4 m
|
330.000
|
b) Thị trấn Tân Nghĩa
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Hùng Vương
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Tịnh xá Ngọc Hạnh
|
2.000.000
|
2
|
Hùng Vương
|
Tịnh xá Ngọc Hạnh
|
Đường vào Cụm công nghiệp Nghĩa
Hòa
|
5.000.000
|
3
|
Hùng Vương
|
Đường vào Cụm công nghiệp Nghĩa
Hòa
|
Hẻm 104 Hùng Vương
|
7.500.000
|
4
|
Hùng Vương
|
Hẻm 104 Hùng Vương
|
Quốc lộ 55
|
5.000.000
|
5
|
Hùng Vương
|
Quốc lộ 55
|
Đường vào nghĩa trang Tân
Hưng
|
3.200.000
|
6
|
Hùng Vương
|
Đường vào nghĩa trang Tân
Hưng
|
Giáp xã Sông Phan
|
2.000.000
|
7
|
Quốc lộ 55
|
Cầu 1
|
Đường vào nghĩa trang huyện
|
1.700.000
|
Đường vào nghĩa trang huyện
|
Quốc lộ 1A
|
1.800.000
|
8
|
Quốc lộ 55
|
Quốc lộ 1A
|
Đường số 9
|
2.500.000
|
9
|
Quốc lộ 55
|
Đường số 9
|
Giáp đường Cách mạng tháng 8
|
1.800.000
|
10
|
Đường 22 tháng 4
|
Hùng Vương
|
Quốc lộ 55
|
3.500.000
|
11
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Ngã ba 46
|
Đường 22 tháng 4
|
4.400.000
|
12
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Đường 22 tháng 4
|
Đường Hà Huy Tập
|
3.500.000
|
13
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
2.100.000
|
14
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Giáp ranh xã Tân Hà
|
1.200.000
|
15
|
Các đường nội bộ trong Khu
dân cư Nghĩa Hòa 3
|
1.400.000
|
16
|
Các đường nội bộ trong Khu
dân cư Nghĩa Hiệp
|
1.200.000
|
17
|
Các trục đường rộng ≥ 4m đến
< 6m
|
Từ Hùng Vương, Cách mạng tháng
8, đường 22 tháng 4, Quốc lộ 55
|
≤ 100m
|
1.400.000
|
18
|
Các trục đường rộng ≥ 4m đến
< 6m
|
Cách Hùng Vương, Cách mạng tháng
8, đường 22 tháng 4, Quốc lộ 55 > 100m
|
Hết con đường
|
1.200.000
|
19
|
Đường ≥ 6m
|
Cách Hùng Vương, Cách mạng tháng
8, đường 22 tháng 4, Quốc lộ 55 > 100m
|
Hết con đường
|
1.000.000
|
20
|
Đường ≥ 6m
|
Từ Hùng Vương, Cách mạng tháng
8, đường 22 tháng 4, Quốc lộ 55
|
≤ 100m
|
1.300.000
|
21
|
Hoàng Văn Thụ
|
Từ Hùng Vương
|
≤ 100m
|
750.000
|
Trên > 100m
|
Đến lò gạch Ngọc Mai
|
580.000
|
22
|
Hai Bà trưng
|
Cách mạng tháng 8
|
≤ 100m
|
830.000
|
Trên > 100m
|
Hết con đường
|
750.000
|
23
|
Trương Định
|
Cách mạng tháng 8
|
≤ 100m
|
830.000
|
Trên > 100m
|
Hết con đường
|
750.000
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
Cách mạng tháng 8
|
≤ 100m
|
830.000
|
Trên > 100m
|
Hết con đường
|
750.000
|
25
|
Hà Huy Tập
|
Cách mạng tháng 8
|
≤ 100m
|
830.000
|
Trên > 100m
|
Hết con đường
|
750.000
|
26
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Cách mạng tháng 8
|
≤ 100m
|
830.000
|
Trên > 100m
|
Hết con đường
|
750.000
|
27
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cách mạng tháng 8
|
≤ 100m
|
830.000
|
Trên > 100m
|
Hết con đường
|
750.000
|
28
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Cách mạng tháng 8
|
≤ 100m
|
830.000
|
Trên > 100m
|
Hết con đường
|
750.000
|
29
|
Hoàng Diệu
|
Cách mạng tháng 8
|
≤ 100m
|
830.000
|
Trên > 100m
|
Hết con đường
|
750.000
|
30
|
Bà Triệu
|
Cả con đường
|
|
830.000
|
31
|
Phạm Văn Đồng
|
Cả con đường
|
|
2.500.000
|
32
|
Đường vào Cụm công nghiệp
Nghĩa Hoà
|
Giáp Hùng Vương
|
Giáp ranh Cụm công nghiệp Nghĩa
Hoà
|
1.300.000
|
Giáp ranh Cụm công nghiệp
Nghĩa Hoà
|
Hết nhà bà Nguyễn Thị Bạch
Vân
|
770.000
|
Hết nhà bà Nguyễn Thị Bạch
Vân
|
Hết nhà ông Trần Thanh Nhàn
|
580.000
|
II. Giá đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ du lịch
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Khu vực
|
Giá đất
|
A
|
Nhóm đất du lịch ven biển
|
|
I
|
Vị trí 1: Các khu du lịch
giáp biển
|
|
1
|
Tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng,
Thắng Hải
|
408.000
|
2
|
Các khu du lịch còn lại (các
xã còn lại)
|
217.800
|
II
|
Vị trí 2: Các khu du lịch
không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
|
|
PHỤ LỤC 09:
BẢNG
GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LA GI
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng lúa
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Toàn bộ các xã
|
250.000
|
170.000
|
140.000
|
2. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Toàn bộ các xã
|
240.000
|
190.000
|
145.000
|
100.000
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Toàn bộ các xã
|
300.000
|
210.000
|
160.000
|
130.000
|
II. Đất lâm nghiệp
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu quy hoạch du lịch
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Bình Tân, Tân Bình, Tân Hải,
Tân Phước, Tân Tiến
|
60.264
|
32.400
|
12.636
|
b) Đất rừng phòng hộ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Toàn bộ các xã
|
26.000
|
14.000
|
4.000
|
2. Giá đất lâm nghiệp nằm
trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho
các loại rừng):
- Vị trí 1: 75.600 đồng/m2
- Vị trí 2: 37.800 đồng/m2
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tân Hải
|
Nhóm 2
|
3.702.000
|
2.321.000
|
1.607.000
|
1.428.000
|
1.160.000
|
Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến
|
Nhóm 3
|
2.678.000
|
1.875.000
|
1.517.000
|
1.071.000
|
820.000
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
I. Quốc lộ 55 (đường
Tôn Đức Thắng)
|
|
1
|
Quốc lộ 55 thuộc xã Tân Phước
(đường Tôn Đức Thắng)
|
Giáp xã Sơn Mỹ
|
Giáp ranh phường Tân Thiện
|
3.100.000
|
Cầu Suối Đó
|
Giáp xã Tân Xuân
|
3.100.000
|
II. Tỉnh lộ 719
|
|
|
|
2
|
ĐT 719 thuộc xã Tân Hải
(đường Lê Thánh Tôn)
|
Giáp xã Tân Tiến
|
Chùa Phước Linh
|
2.600.000
|
Chùa Phước Linh
|
Cầu Búng Cây sao
|
5.300.000
|
Cầu Búng Cây sao
|
Cầu Quang
|
1.900.000
|
3
|
ĐT 719 thuộc xã Tân Tiến
(đường Lý Thái Tổ)
|
Giáp xã Tân Bình
|
Giao lô đường Hùng Vương - Lý
Thái Tổ
|
2.500.000
|
Giao lộ đường Hùng Vương - Lý
Thái Tổ
|
Hết Mõm Đá Chim (thế kỷ 21)
|
5.200.000
|
Mõm Đá Chim
|
Giáp xã Tân Hải
|
2.500.000
|
4
|
ĐT 719 thuộc xã Tân Bình
(đường Nguyễn Chí Thanh)
|
Giáp phường Bình Tân
|
Hết Ủy ban nhân dân xã Tân
Bình
|
3.100.000
|
Giáp Ủy ban nhân dân xã Tân
Bình
|
Giáp xã Tân Tiến
|
1.900.000
|
3. Giá đất ở trên các tuyến
đường có tên thuộc xã
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Nguyễn Du (xã Tân Phước)
|
Quốc lộ 55
|
Hết đoạn đường nhựa giáp khu
du lịch biển Cam Bình
|
4.100.000
|
2
|
Lê Minh Công (xã Tân Phước)
|
Giáp ranh phường Phước Lộc
|
Đến giáp dự án du lịch Long
Hải
|
3.600.000
|
3
|
Hùng Vương (xã Tân Bình và xã
Tân Tiến)
|
Vòng xoay Hùng Vương
|
Đường ĐT 719 (đường Lý Thái
Tổ)
|
3.400.000
|
4
|
Đường Xuân Thủy
|
Vòng xoay Hùng Vương
|
Giáp ranh phường Bình Tân
|
3.400.000
|
5
|
Nguyễn Tri Phương (xã Tân
Bình)
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp ranh phường Bình Tân
|
4.100.000
|
6
|
Đường nội bộ Khu tái định cư
Hồ Tôm (xã Tân Phước)
|
3.400.000
|
7
|
Đường nội bộ Khu tái định cư
Sài Gòn Hàm Tân (xã Tân Bình)
|
2.300.000
|
8
|
Đường Lý Nam Đế
|
Giáp ranh phường Tân An
|
Số nhà 38, đường Lý Nam Đế
|
2.500.000
|
Hết nhà bà Đỗ Thị Thiện
|
Hết con đường
|
1.700.000
|
9
|
Đường Lý Thường Kiệt (xã Tân
Phước)
|
Giáp ranh phường Tân An
|
Quốc Lộ 55
|
1.800.000
|
10
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh (xã Tân
Phước)
|
Giáp ranh phường Tân Thiện
|
Quộc lộ 55
|
2.700.000
|
11
|
Đường nội bộ Khu dân cư Dâu
Tằm (xã Tân Phước)
|
|
|
2.700.000
|
12
|
Khu tái định cư Ba Đăng (xã
Tân Hải)
|
Đường nhựa
|
|
1.700.000
|
Đường đất
|
|
1.600.000
|
13
|
Khu tái định cư Triều Cường 2
(xã Tân Phước)
|
1.600.000
|
14
|
Đường Lê Văn Duyệt (xã Tân
Phước)
|
Cả con đường
|
1.600.000
|
15
|
Đường Trần Quang Diệu (xã Tân
Phước)
|
Cả con đường
|
Đường Trần Quang Diệu (xã Tân
Phước)
|
3.000.000
|
16
|
Đường Đào Duy Từ (xã Tân Phước)
|
Cả con đường
|
Đường Đào Duy Từ (xã Tân
Phước)
|
3.500.000
|
17
|
Đường Nguyễn Thông (xã Tân
Bình)
|
Nguyễn Tri Phương
|
Đến hết Cơ sở chế biến hải
sản Kim Châu
|
2.700.000
|
Đoạn còn lại
|
1.600.000
|
18
|
Đường Lê Quang Định (xã Tân
Bình)
|
Cả con đường
|
|
2.500.000
|
19
|
Đường Cù Chính Lan (xã Tân
Bình)
|
Cả con đường
|
|
1.600.000
|
20
|
Đường Phạm Thế Hiển (xã Tân
Bình)
|
Cả con đường
|
|
1.600.000
|
21
|
Đường Trần Khánh Dư (xã Tân
Tiến)
|
Cả con đường
|
|
3.000.000
|
22
|
Đường Mai Thúc Loan (xã Tân
Hải)
|
ĐT 719
|
Hết Trường trung học phổ thông
Nguyễn Trường Tộ
|
3.500.000
|
23
|
Đường Nguyễn Thị Định (xã Tân
Hải)
|
Cả con đường
|
|
2.700.000
|
24
|
Đường Triệu Thị Trinh (xã Tân
Hải)
|
Cả con đường
|
|
2.700.000
|
25
|
Đường Nguyễn Trãi (xã Tân
Bình)
|
Giáp phường Bình Tân
|
Đường Cù Chính Lan
|
1.600.000
|
4. Giá đất ở đô thị
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bác Ái
|
Cả con đường
|
|
12.600.000
|
2
|
Bến Chương Dương
|
Cầu ông Chắc
|
Nhà thờ Vinh Thanh
|
24.000.000
|
3
|
Bùi Thị Xuân
|
Cả con đường
|
|
2.400.000
|
4
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngã ba Nguyễn Trãi
|
Giáp biển
|
5.000.000
|
5
|
Cô Giang
|
Cả con đường
|
|
19.200.000
|
6
|
Châu Văn Liêm (thuộc phường
Bình Tân)
|
Nguyễn Trãi
|
Giáp ranh xã Tân Bình
|
2.000.000
|
5
|
Diên Hồng
|
Cả con đường
|
|
12.600.000
|
7
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Thống Nhất
|
Quốc lộ 55
|
5.600.000
|
8
|
Đường 23/4
|
Cả con đường
|
|
18.000.000
|
9
|
Đường La Gi
|
Cả con đường
|
|
11.000.000
|
10
|
Đường Lê Lai (đường Tân Lý 2)
|
Trước Ủy ban nhân dân phường
Bình Tân
|
Cầu Tân Lý
|
2.600.000
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
Cuối chợ La Gi
|
Lê Lợi
|
30.000.000
|
12
|
Hai Bà Trưng
|
Lê Lợi
|
Gác chuông nhà thờ
|
26.400.000
|
13
|
Hồ Xuân Hương
|
Cả con đường
|
|
5.600.000
|
14
|
Hòa Bình
|
Cả con đường
|
|
10.300.000
|
15
|
Hoàng Diệu
|
Từ cầu Đá Dựng
|
Giáp đường Lương Thế Vinh
|
6.400.000
|
Giáp đường Lương Thế Vinh
|
Lê Văn Tám
|
3.700.000
|
16
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hẻm 28 Hoàng Hoa Thám
|
Lê Lợi
|
30.000.000
|
17
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Lợi
|
Cô Giang
|
18.000.000
|
18
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hẽm 28 Hoàng Hoa Thám
|
Bến Đò
|
18.000.000
|
19
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cô Giang
|
Nguyễn Trường Tộ
|
11.000.000
|
20
|
Hoàng Văn Thụ
|
Thống Nhất
|
Hết đường nhựa
|
5.000.000
|
Đoạn còn lại
|
|
2.600.000
|
21
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Thống Nhất
|
Hết đường nhựa
|
4.300.000
|
22
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Đoạn còn lại
|
2.400.000
|
23
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Cả con đường
|
|
3.100.000
|
24
|
Ký Con
|
Cả con đường
|
|
11.000.000
|
25
|
Kỳ Đồng 1
|
Cả con đường
|
|
5.000.000
|
26
|
Lê Hồng Phong
|
Cả con đường
|
|
2.900.000
|
27
|
Lê Lợi
|
Nhà số 32
|
Hết đường Lê Lợi
|
30.000.000
|
28
|
Lê Lợi
|
Số nhà 30
|
Dưới chân cầu Tân Lý (phường Phước
Hội)
|
11.000.000
|
29
|
Lê Minh Công
|
Ngã ba nhà thờ Vinh Thanh
|
Giáp ranh xã Tân Phước
|
8.400.000
|
30
|
Lê Thị Riêng
|
Cả con đường
|
|
7.400.000
|
31
|
Lê Văn Tám
|
Cả con đường
|
|
3.700.000
|
32
|
Lý Thường Kiệt
|
Thống Nhất
|
Ngã ba vào nghĩa trang
|
5.000.000
|
33
|
Lý Thường Kiệt (phường Tân
An)
|
Ngã ba vào nghĩa trang
|
Giáp ranh xã Tân Phước
|
2.900.000
|
34
|
Ngô Gia Tự
|
Cả con đường
|
|
2.900.000
|
35
|
Ngô Quyền
|
Cả con đường
|
|
5.600.000
|
36
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Gia Tự
|
2.400.000
|
Ngô Gia Tự
|
Lê Văn Tám
|
2.900.000
|
Lê Văn Tám
|
Giáp suối
|
2.400.000
|
37
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp xã Tân Bình
|
Cầu sắt Đá Dựng
|
5.000.000
|
38
|
Nguyễn Công Trứ
|
Từ vòng xoay Tân Thiện
|
Đường Hoàng Diệu
|
5.000.000
|
39
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Cả con đường
|
|
24.000.000
|
40
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cả con đường
|
|
6.400.000
|
41
|
Nguyễn Huệ
|
Cả con đường
|
|
3.700.000
|
42
|
Nguyễn Ngọc Kỳ
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Nhà thờ Thanh Xuân
|
24.000.000
|
43
|
Nguyễn Ngọc Kỳ
|
Nhà thờ Thanh Xuân
|
Cây xăng Caltex
|
18.000.000
|
44
|
Nguyễn Thái Học
|
Cả con đường
|
|
12.600.000
|
45
|
Nguyễn Trãi
|
Chân cầu Tân Lý
|
Ngã ba Cách mạng tháng 8
|
5.600.000
|
46
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã ba Cách mạng tháng 8
|
Nguyễn Chí Thanh
|
3.700.000
|
47
|
Nguyễn Trãi nối dài
|
Ngã tư Nguyễn Chí Thanh
|
Cầu Láng Đá
|
2.400.000
|
48
|
Nguyễn Tri Phuơng
|
Giáp ranh xã Tân Bình
|
Hết đường nhựa
|
3.700.000
|
49
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Thống Nhất
|
Hết xưởng nước đá Nhơn Tân
|
11.000.000
|
50
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Đoạn còn lại
|
|
6.400.000
|
51
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cả con đường
|
|
3.700.000
|
52
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Cả con đường
|
|
6.400.000
|
53
|
Phạm Hồng Thái
|
Cả con đường
|
|
5.600.000
|
54
|
Phạm Ngũ Lão
|
Nguyễn Ngọc Kỳ
|
Hoàng Hoa Thám
|
24.000.000
|
55
|
Phạm Ngũ Lão
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cô Giang
|
18.000.000
|
56
|
Phan Bội Châu
|
Cả con đường
|
|
12.600.000
|
57
|
Phan Đăng Lưu
|
Cả con đường
|
|
3.700.000
|
58
|
Phan Đình Phùng
|
Cả con đường
|
|
11.000.000
|
59
|
Quốc lộ 55 (Tân Thiện)
|
Ngã tư Tân Thiện
|
Ngã ba Ngô Quyền
|
12.600.000
|
60
|
Quốc lộ 55 (Tân Thiện)
|
Ngã ba Ngô Quyền
|
Cầu Hai Hàng
|
6.400.000
|
61
|
Quốc lộ 55 (Tân An)
|
Đài tưởng niệm thị xã
|
Cầu Suối Đó
|
3.500.000
|
62
|
Quỳnh Lưu
|
Cả con đường
|
|
18.000.000
|
63
|
Thống Nhất
|
Chùa Quảng Đức
|
Hết nhà số 127 và số 01
|
24.000.000
|
64
|
Thống Nhất
|
Từ nhà số 129 Thống Nhất và
nhà số 01 (Mắt kính Thiên Quang)
|
Bưu điện
|
18.000.000
|
65
|
Thống Nhất
|
Từ nhà số 481 và số 390 Thống
Nhất (quán Tân Thành)
|
Đài tưởng niệm thị xã
|
16.000.000
|
66
|
Trần Bình Trọng
|
Cả con đường
|
|
7.400.000
|
67
|
Trần Cao Vân
|
Thống Nhất
|
Nguyễn Trường Tộ
|
5.000.000
|
68
|
Trần Hưng Đạo
|
Thống Nhất
|
Trương Vĩnh Ký
|
21.500.000
|
69
|
Trương Định
|
Cả con đường
|
|
2.400.000
|
70
|
Trương Vĩnh Ký
|
Lê Lợi
|
Nhà thờ Vinh Thanh
|
18.000.000
|
71
|
Trương Vĩnh Ký
|
Đoạn nối dài
|
|
7.400.000
|
72
|
Võ Thị Sáu
|
Cả con đường
|
|
3.800.000
|
73
|
Võ Thị Sáu (nối dài)
|
Đầu đường nhựa
|
Hết đường đất đỏ
|
2.400.000
|
74
|
Lưu Hữu Phước
|
Thống Nhất
|
Khu dân cư Cầu Đường
|
4.300.000
|
75
|
Mai Xuân Thưởng
|
Thống Nhất
|
Ngô Quyền
|
2.900.000
|
76
|
Lý Tự Trọng
|
Lý Thường Kiệt
|
Nghĩa trang thị xã La Gi
|
3.700.000
|
77
|
Trưng Trắc
|
Lê Văn Tám
|
Khu dân cư
|
2.400.000
|
78
|
Trưng Nhị
|
Lê Văn Tám
|
Khu dân cư
|
2.400.000
|
79
|
Lương Thế Vinh
|
Giáp đường Hoàng Diệu
|
Giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.400.000
|
80
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.400.000
|
81
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Lương Thế Vinh
|
2.900.000
|
82
|
Đoàn Thị Điểm
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Lương Thế Vinh
|
2.400.000
|
83
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Hoàng Diệu
|
Trần Quý Cáp
|
2.900.000
|
84
|
Trần Quý Cáp
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
2.900.000
|
85
|
Tạ Quang Bửu
|
Cả con đường
|
|
2.900.000
|
86
|
Ỷ Lan
|
Thống Nhất
|
Nguyễn Công Trứ
|
3.700.000
|
87
|
Kỳ Đồng 2
|
Thống Nhất
|
Lý Thường Kiệt
|
5.000.000
|
88
|
Tô Hiệu
|
Cách mạng tháng 8
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
2.400.000
|
89
|
Tống Duy Tân
|
Cách mạng tháng 8
|
Khu dân cư Đồng Ruột Ngựa
|
5.000.000
|
90
|
Nguyễn Khuyến
|
Võ Thị Sáu
|
Số nhà 85, đường Nguyễn Khuyến
|
2.400.000
|
91
|
Đường nội bộ Khu dân cư
Nguyễn Thái Học (phường Tân An), đường rộng 9m:
|
|
Hoàng Bích Sơn
|
Thống Nhất
|
Cuối đường nhựa hiện hữu
|
12.000.000
|
Âu Cơ
|
Nguyễn Thái Học
|
Hoàng Bích Sơn
|
12.000.000
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Âu Cơ
|
12.000.000
|
Lạc Long Quân
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Thượng Hiền nối dài
|
12.000.000
|
92
|
Đường nội bộ Khu dân cư
Nguyễn Thái Học (phường Tân An), đường rộng 7m
|
10.500.000
|
93
|
Trần Đăng Ninh
|
Phan Đình Phùng
|
Cuối đường nhựa hiện hữu
|
11.000.000
|
94
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hoàng Hoa Thám hiện hữu
|
Nguyễn Trường Tộ
|
6.400.000
|
95
|
Hoàng Cầm
|
|
|
6.300.000
|
96
|
Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng
Diệu 1 (phường Tân An):
|
|
Lê Trọng Tấn
|
Nguyễn Bình Khiêm
|
Cuối đường hiện hữu
|
3.700.000
|
97
|
Đường nội bộ Khu dân cư PAM
(phường Tân An)
|
3.700.000
|
98
|
Phan Văn Trị
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cuối khu tái định cư
|
2.000.000
|
99
|
Trần Thủ Độ
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cuối khu tái định cư
|
2.000.000
|
100
|
Trần Đại Nghĩa
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cuối khu tái định cư
|
2.000.000
|
101
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đồng
Chà Là (phường Bình Tân gồm 3 tuyến đường)
|
2.000.000
|
102
|
Đường nội bộ Khu dân cư Hồ
Tôm 35 lô (Phường Phước Lộc):
|
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Lê Minh Công
|
Hết khu dân cư
|
5.000.000
|
103
|
Đường có chiều rộng ≥ 4 m
chưa có tên đường (không thuộc đường nội bộ các khu dân cư)
|
1.980.000
|
104
|
Đường nội bộ Khu dân cư C1
(phường Tân An)
|
7.400.000
|
105
|
Đường nội bộ Khu dân cư Lương
Thực (phường Tân An):
|
|
Đặng Thai Mai
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hoàng Diệu
|
5.000.000
|
Đặng Văn Ngữ
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đặng Thai Mai
|
5.000.000
|
106
|
Nguyễn Trung Trực
|
7.400.000
|
107
|
Đường nội bộ Khu dân cư Tân
Lý 2 (phường Bình Tân)
|
5.000.000
|
108
|
Đường kinh tế mới thuộc
phường Tân An:
|
|
Lý Nam Đế
|
Ngô Quyền
|
Đường đất (gần trạm biến áp
110Kv)
|
3.500.000
|
109
|
Đường nội bộ Khu dân cư Xí
nghiệp ô tô, phường Tân Thiện
|
2.700.000
|
110
|
Cao Bá Quát
|
Phan Đăng Lưu
|
Giáp đường nội bộ chợ Tân Thiện
|
2.700.000
|
111
|
Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng
Diệu 2:
|
|
Bắc Sơn
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4.100.000
|
112
|
Đường Phạm Thế Hiển thuộc
phường Tân An
|
2.100.000
|
113
|
Lâm Hồng Long
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Giáp đường bê tông xi măng hiện
hữu
|
5.000.000
|
114
|
Đường Xuân Thủy
|
Ngã ba Cách mạng tháng 8
|
Giáp xã Tân Bình
|
4.000.000
|
115
|
Đường nội bộ dự án lấn biển
tạo khu dân cư - thương mại - dịch vụ mới La Gi (Vinam) tại phường Phước Lộc
|
18.000.000
|
116
|
Đường nội bộ trong Khu dân cư
86 lô
|
|
|
5.000.000
|
II. Giá đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ du lịch
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Khu vực
|
Giá đất
|
A
|
Nhóm đất du lịch ven biển
|
|
I
|
Vị trí 1: Các khu du lịch
giáp biển
|
|
1
|
Xã Tân Tiến và xã Tân Bình
|
1.433.520
|
2
|
Phường Bình Tân
|
1.520.400
|
3
|
Xã Tân Phước
|
977.400
|
4
|
Xã Tân Hải
|
651.600
|
II
|
Vị trí 2: Các khu du lịch
không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
|
|
PHỤ LỤC 10:
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐỨC LINH
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng lúa
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Võ Xu, Đức Tài
|
89.000
|
70.000
|
62.000
|
Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức
Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính
|
57.000
|
56.000
|
46.000
|
Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai
|
52.000
|
38.000
|
30.000
|
2. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Võ Xu, Đức Tài
|
69.000
|
59.000
|
54.000
|
42.000
|
Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức
Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính
|
54.000
|
53.000
|
39.000
|
30.000
|
Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai
|
46.000
|
34.000
|
32.000
|
24.000
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Võ Xu, Đức Tài
|
105.000
|
81.000
|
74.000
|
54.000
|
Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức
Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính
|
92.000
|
70.000
|
65.000
|
39.000
|
Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai
|
56.000
|
47.000
|
37.000
|
30.000
|
II. Đất lâm nghiệp
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu quy hoạch du lịch
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai
|
34.840
|
17.688
|
5.896
|
b) Đất rừng phòng hộ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai
|
14.600
|
7.400
|
1.900
|
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đức Hạnh, Đông Hà
|
Nhóm 3
|
1.700.000
|
1.220.000
|
950.000
|
750.000
|
560.000
|
Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức
Tín
|
Nhóm 4
|
1.430.000
|
1.047.000
|
695.000
|
570.000
|
420.000
|
Mê Pu, Đa Kai, Nam Chính
|
Nhóm 5
|
1.050.000
|
920.000
|
520.000
|
430.000
|
380.000
|
Sùng Nhơn
|
Nhóm 6
|
800.000
|
600.000
|
410.000
|
300.000
|
230.000
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
A. GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I. Tỉnh lộ 766
|
|
1
|
Xã Đông Hà
|
Cầu Gia Huynh
|
Cầu Nhôm
|
2.640.000
|
Giáp cầu Nhôm
|
Ngã ba Đông Tân
|
2.020.000
|
Giáp ngã ba Đông Tân
|
Giáp xã Trà Tân
|
1.600.000
|
2
|
Xã Trà Tân
|
Giáp ranh xã Đông Hà
|
Đường số 14
|
1.320.000
|
Đường số 14
|
Đường số 12
|
1.670.000
|
Đường số 12
|
Đường số 6
|
2.100.000
|
Đường số 6
|
Đường số 1
|
1.750.000
|
Đường số 1
|
Giáp ranh xã Tân Hà
|
1.250.000
|
3
|
Xã Tân Hà
|
Giáp ranh xã Trà Tân
|
Giáp đường 23
|
1.020.000
|
Giáp đường 23
|
Hết ranh đất nhà ông Nguyễn
Tiến Dũng
|
1.500.000
|
Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Tiến
Dũng
|
Giáp đất nhà ông Võ Xuyên An
|
650.000
|
Giáp đất nhà ông Võ Xuyên An
|
Giáp Trạm y tế xã Tân Hà
|
1.080.000
|
Từ Trạm y tế xã Tân Hà
|
Ngã ba đường vào Thác Mai
|
1.500.000
|
Giáp ngã ba đường vào Thác
Mai
|
Giáp ranh xã Đức Hạnh
|
1.000.000
|
4
|
Xã Đức Hạnh
|
Giáp ranh xã Tân Hà
|
Cầu Nín thở
|
1.100.000
|
Từ cầu Nín thở
|
Đường vào lò gạch ông Nghĩa
|
1.250.000
|
Giáp đường vào lò gạch ông
Nghĩa
|
Ngã ba Cây Sung
|
1.950.000
|
Từ ngã ba Cây Sung
|
Ranh cây xăng Vân Hường
|
3.800.000
|
Từ cây xăng Vân Hường
|
Giáp thị trấn Đức Tài
|
6.500.000
|
5
|
Xã Nam Chính
|
Giáp thị trấn Đức tài
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng
Vinh
|
1.400.000
|
Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn
Đăng Vinh
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng
|
2.150.000
|
Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn
Hùng
|
Ngã tư nhà ông Võ Đình Ánh
|
1.400.000
|
Ranh Trường mẫu giáo Nam Liên
|
Đến hết ranh nhà ông Phạm
Phương
|
1.800.000
|
Giáp ranh nhà ông Phạm Phương
|
Giáp ranh xã Nam Chính (cũ)
|
1.400.000
|
Giáp ranh xã Đức Chính (cũ)
|
Ngã ba ranh nhà ông Khắng
|
1.300.000
|
Từ ngã ba ranh nhà ông Khắng
|
Huyện đội (hết ranh nhà ông
Thành bán tạp hóa)
|
1.800.000
|
Huyện đội (giáp ranh nhà ông
Thành bán tạp hóa)
|
Giáp ranh thị trấn Võ Xu
|
1.500.000
|
6
|
Xã Mê Pu
|
Từ giáp thị trấn Võ Xu
|
Công ty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ
|
880.000
|
Từ Công ty Cổ phần bao bì Bắc
Mỹ
|
Ngã ba Trường trung học phổ
thông Quang Trung
|
960.000
|
Từ ngã ba Trường trung học
phổ thông Quang Trung
|
Giáp khu dân cư thôn 5
|
1.200.000
|
Từ khu dân cư thôn 5
|
Đến giáp ngã ba đường ĐT 717
|
1.400.000
|
II. Tỉnh lộ 717
|
|
8
|
Xã Mê Pu
|
Ngã ba Blao
|
Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng)
|
510.000
|
III. Tỉnh lộ 720
|
|
9
|
Xã Vũ Hòa
|
Giáp thị trấn Võ Xu
|
Ngã tư đường số 76, 69
|
1.700.000
|
Ngã tư đường số 76, 69
|
Ngã tư đường số 50
|
2.150.000
|
Từ Trường trung học cơ sở Vũ
Hoà
|
Ngã tư đường số 46, 56
|
2.750.000
|
Ngã tư đường số 46, 56
|
Ngã tư đường số 25, 26
|
2.150.000
|
Ngã tư đường số 25, 26
|
Giáp nhà thờ Vũ Hòa
|
1.550.000
|
Từ nhà thờ Vũ Hoà
|
Cầu Lăng Quăng
|
1.200.000
|
IV. Đường Mê Pu - Đa
Kai
|
|
10
|
Xã Mê Pu
|
Từ ngã ba nhà ông Ba Hữu
|
Ngã ba đường số 12
|
1.100.000
|
Ngã ba đường số 12
|
Giáp cầu ông Bích
|
1.500.000
|
Giáp cầu Ông Bích
|
Giáp Sùng Nhơn
|
1.000.000
|
Tuyến trung tâm xã MêPu
|
Từ ngã tư nhà ông Tư Sửu đến
Trung tâm y tế huyện Đức Linh (cơ sở 1)
|
1.150.000
|
11
|
Xã Sùng Nhơn
|
Giáp ranh xã Mê Pu
|
Ngã ba Bà Vê
|
650.000
|
Ngã ba Bà Vê
|
Ranh Bưu điện
|
1.050.000
|
Ranh Bưu điện
|
Cầu Ông Sang
|
850.000
|
Cầu Ông Sang
|
Cầu Bà Trang
|
660.000
|
Cầu Bà Trang
|
Ngã tư đường số 35
|
700.000
|
Ngã tư đường số 35
|
Giáp Đa Kai
|
600.000
|
12
|
Xã Đa Kai
|
Giáp Sùng Nhơn
|
Cầu Bò
|
750.000
|
Giáp cầu Bò
|
Hết Trường trung học cơ sở
ĐaKai
|
1.100.000
|
Giáp Trường trung học cơ sở
ĐaKai
|
Giáp chùa Pháp Bảo
|
1.300.000
|
Từ chùa Pháp Bảo
|
Ngã ba nhà ông Tần
|
930.000
|
Ngã ba nhà ông Tần
|
Cầu Be
|
860.000
|
V. Đường Trong Khu dân
cư Đức Tín
|
|
13
|
Đường ĐT 766 - Thác Reo
|
Đường số 1
|
Đường số 27
|
950.000
|
Đường số 27
|
Cầu Bến Thuyền
|
540.000
|
14
|
Xã Đức Tín
|
Đường liên thôn >= 4m
|
950.000
|
Đường bê tông < 3m
|
450.000
|
Đường số 1
|
950.000
|
Đường số 3
|
950.000
|
B. CÁC KHU DÂN CƯ MỚI
|
|
1
|
Khu dân cư Nam Hà, xã Đông Hà
|
Tất cả các lô
|
2.300.000
|
2
|
Khu dân cư Nam Hà 2, xã Đông
Hà
|
Tất cả các lô
|
1.800.000
|
3
|
Khu dân cư Nam Hà 3, xã Đông
Hà
|
Tất cả các lô
|
2.100.000
|
3. Giá đất ở đô thị
a) Thị trấn Đức Tài
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
Chu Văn An
|
Lý Thường Kiệt
|
2.700.000
|
2
|
Chu Văn An
|
Trần Hưng Đạo
|
Bùi Thị Xuân
|
2.200.000
|
3
|
Chu Văn An
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.600.000
|
4
|
Điện Biên Phủ
|
Đường 3 tháng 2
|
Nguyễn Chí Thanh
|
4.100.000
|
5
|
Điện Biên Phủ
|
Lê Lai
|
Lý Thường Kiệt
|
2.600.000
|
6
|
Điện Biên Phủ
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thông
|
1.600.000
|
7
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Thông
|
Ngô Thì Nhậm
|
1.400.000
|
8
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Trần Hưng Đạo
|
Bùi Thị Xuân
|
2.200.000
|
9
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.600.000
|
10
|
Đường 23 tháng 3
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
2.700.000
|
11
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp Đức Hạnh (30 tháng 4)
|
Phan Đình Giót
|
8.300.000
|
12
|
Đường 3 tháng 2
|
Phan Đình Giót
|
Trần Hưng Đạo
|
11.400.000
|
13
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
12.100.000
|
14
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Quang Diệu
|
Nhà thờ tin lành
|
7.600.000
|
15
|
Đường 3 tháng 2
|
Nhà thờ tin lành
|
Nguyễn Huệ
|
6.100.000
|
16
|
Đường 3 tháng 2
|
Nguyễn Huệ
|
Ngô Quyền
|
5.100.000
|
17
|
Đường 3 tháng 2
|
Ngô Quyền
|
Cầu nghĩa địa
|
4.100.000
|
18
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 3 tháng 2
|
Lê Lợi
|
3.400.000
|
19
|
Đường 30 tháng 4
|
Lê Lợi
|
Phan Bội Châu
|
1.600.000
|
20
|
Đường 30 tháng 4
|
Phan Bội Châu
|
Hết khu dân cư
|
1.400.000
|
21
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Phú
|
4.100.000
|
22
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Phú
|
Đường 23 tháng 3
|
3.100.000
|
23
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 23 tháng 3
|
Lý Thường Kiệt
|
2.100.000
|
24
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
2.300.000
|
25
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Hưng Đạo
|
Bùi Thị Xuân
|
2.200.000
|
26
|
Hoàng Văn Thụ
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.600.000
|
27
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Văn Linh
|
Điện Biên Phủ
|
1.200.000
|
28
|
Phan Đình Giót
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Phú
|
3.500.000
|
29
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
5.600.000
|
30
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
4.900.000
|
31
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Huệ
|
Ngô Quyền
|
3.800.000
|
32
|
Lê Hồng Phong
|
Ngô Quyền
|
Hết khu dân cư
|
2.400.000
|
33
|
Lương Thế Vinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Bùi Thị Xuân
|
2.200.000
|
34
|
Lương Thế Vinh
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.700.000
|
35
|
Lý Thái Tổ
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
2.400.000
|
36
|
Lý Thái Tổ
|
Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.800.000
|
37
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
2.400.000
|
38
|
Lý Thường Kiệt
|
Hai Bà Trưng
|
Điện Biên Phủ
|
2.000.000
|
39
|
Lý Thường Kiệt
|
Điện Biên Phủ
|
Ngô Quyền
|
1.200.000
|
40
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền
|
Hết khu dân cư
|
900.000
|
41
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
2.000.000
|
42
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
2.400.000
|
43
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Văn Linh
|
2.100.000
|
44
|
Ngô Quyền
|
Đường 3 tháng 2
|
Nguyễn Trãi
|
2.400.000
|
45
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trãi
|
Phan Chu Trinh
|
1.000.000
|
46
|
Ngô Quyền
|
Đường 3 tháng 2
|
Lý Thường Kiệt
|
2.100.000
|
47
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trần Hưng Đạo
|
Bùi Thị Xuân
|
2.200.000
|
48
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.700.000
|
49
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Văn Linh
|
Điện Biên Phủ
|
1.300.000
|
50
|
Nguyễn Huệ
|
Đường 3 tháng 2
|
Lê Lợi
|
3.400.000
|
51
|
Nguyễn Huệ
|
Lê Lợi
|
Phan Bội Châu
|
1.200.000
|
52
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Bội Châu
|
Phan Chu Trinh
|
900.000
|
53
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Chu Trinh
|
Hết khu dân cư
|
636.000
|
54
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
3.200.000
|
55
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Huệ
|
Ngô Quyền
|
2.100.000
|
56
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngô Quyền
|
Hết khu dân cư
|
1.200.000
|
57
|
Nguyễn Xí
|
Đường 3 tháng 2
|
Lê Hồng Phong
|
4.100.000
|
58
|
Nguyễn Trãi
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
2.400.000
|
59
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
2.300.000
|
60
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ
|
Ngô Quyền
|
1.600.000
|
61
|
Nguyễn Trung Trực
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
2.400.000
|
62
|
Nguyễn Trung Trực
|
Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Văn Linh
|
2.000.000
|
63
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Phú
|
10.800.000
|
64
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Phú
|
Thủ Khoa Huân
|
8.500.000
|
65
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Phú
|
10.800.000
|
66
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Trần Phú
|
Phan Đình Phùng
|
8.500.000
|
67
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
2.400.000
|
68
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.800.000
|
69
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
7.200.000
|
70
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường 30 tháng 4
|
Võ Thị Sáu
|
3.700.000
|
71
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Phú
|
11.500.000
|
72
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Phan Đình Phùng
|
8.100.000
|
73
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Đình Phùng
|
Lương Thế Vinh
|
7.200.000
|
74
|
Trần Hưng Đạo
|
Lương Thế Vinh
|
Lý Thường Kiệt
|
5.400.000
|
75
|
Trần Hưng Đạo
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thông
|
2.700.000
|
76
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thông
|
Ngô Thì Nhậm
|
2.100.000
|
77
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đồi Bảo Đại
|
2.000.000
|
78
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3 tháng 2
|
Lê Lợi
|
6.700.000
|
79
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
Phan Bội Châu
|
3.200.000
|
80
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Bội Châu
|
Hết khu dân cư
|
2.500.000
|
81
|
Trần Phú
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Viết Xuân
|
6.900.000
|
82
|
Trần Phú
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Phan Đình Giót
|
5.100.000
|
83
|
Trần Phú
|
Phan Đình Giót
|
Đường 30 tháng 4
|
4.600.000
|
84
|
Trần Quang Diệu
|
Đường 3 tháng 2
|
Chu Văn An
|
3.200.000
|
85
|
Trương Định
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
2.300.000
|
86
|
Trương Định
|
Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.700.000
|
87
|
Võ Thị Sáu
|
Thủ Khoa Huân
|
Lý Thường Kiệt
|
1.800.000
|
88
|
Hẻm 91/1 đường 30 tháng 4
|
Đường 30 tháng 4
|
Lê Duẩn
|
3.800.000
|
89
|
Tuyến song song đường 3 tháng
2 và Trần Phú
|
Đường 30 tháng 4
|
Phan Đình Giót
|
3.800.000
|
90
|
Hai tuyến đường song song
không tên
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
6.100.000
|
91
|
Hai Bà Trưng
|
Lý Thường Kiệt
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.400.000
|
92
|
Hai bà Trưng
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Nguyễn Thông
|
1.100.000
|
93
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Thông
|
Hết khu dân cư
|
1.000.000
|
94
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trần Hưng Đạo
|
Điện Biên Phủ
|
1.300.000
|
95
|
Thi Sách
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
1.400.000
|
96
|
Thi Sách
|
Hai Bà Trưng
|
Đường cụt bêtông
|
1.200.000
|
97
|
Lê Lợi
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
3.800.000
|
98
|
Lê Lợi
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
3.600.000
|
99
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Huệ
|
Ngô Quyền
|
3.000.000
|
100
|
Lê Lợi
|
Ngô Quyền
|
Hết khu dân cư
|
2.000.000
|
|
Các tuyến ngoài vành đai mới đặt tên đường
|
|
101
|
Nguyễn Thông
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
1.200.000
|
102
|
Nguyễn Thông
|
Hai Bà Trưng
|
Điện Biên Phủ
|
1.100.000
|
103
|
Ngô Thì Nhậm
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
1.300.000
|
104
|
Ngô Thì Nhậm
|
Hai Bà Trưng
|
Điện Biên Phủ
|
1.200.000
|
105
|
Chế Lan Viên
|
Hai Bà Trưng
|
Hết đường bê tông
|
1.100.000
|
106
|
Nguyễn Du
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
1.000.000
|
107
|
Nguyễn Du
|
Hai Bà Trưng
|
Hết đường đất
|
700.000
|
108
|
Hồ Xuân Hương
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
900.000
|
109
|
Hồ Xuân Hương
|
Hai Bà Trưng
|
Hết đường đất
|
700.000
|
110
|
Phan Bội Châu
|
Đường 30 tháng 4
|
Giáp Đức Hạnh
|
1.200.000
|
111
|
Phan Bội Châu
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
1.400.000
|
112
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
1.200.000
|
113
|
Phan Bội Châu
|
Nguyễn Huệ
|
Ngô Quyền
|
900.000
|
114
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường 30 tháng 4
|
Giáp Đức Hạnh
|
1.200.000
|
115
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
1.400.000
|
116
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
900.000
|
117
|
Cao Bá Quát
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 30 tháng 4
|
1.300.000
|
118
|
Cao Bá Quát
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết khu dân cư
|
1.000.000
|
119
|
Phạm Hồng Thái
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 30 tháng 4
|
1.300.000
|
120
|
Phạm Hồng Thái
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết khu dân cư
|
1.000.000
|
121
|
Bạch Đằng
|
Đường 3 tháng 2
|
Lý Thường Kiệt
|
800.000
|
122
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Nguyễn Xí
|
Lê Hồng Phong
|
3.100.000
|
123
|
Lê Ngọc Hân
|
Nguyễn Xí
|
Đường 30 tháng 4
|
3.800.000
|
124
|
Phan Chu Trinh
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
2.400.000
|
125
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
1.100.000
|
126
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Huệ
|
Hết khu dân cư (qua Ngô Quyền)
|
800.000
|
127
|
Phan Chu Trinh
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết khu dân cư (giáp Đức Hạnh)
|
800.000
|
128
|
Đường tổ 4, khu phố 9
|
2.400.000
|
129
|
Đường D11a
|
Đường 3 tháng 2
|
Bạch Đằng
|
800.000
|
130
|
Đào Tấn
|
Điện Biên Phủ
|
Ngô Quyền
|
1.000.000
|
131
|
Nguyễn Huy Tự
|
Điện Biên Phủ
|
Ngô Quyền
|
900.000
|
132
|
Nguyễn Văn Linh
|
Lý Thường Kiệt
|
Chu Văn An
|
2.200.000
|
133
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.100.000
|
134
|
Khu dân cư Bông Vải
|
Đường nội bộ song song đường
Phan Chu Trinh (giáp đất nông nghiệp)
|
1.800.000
|
135
|
Khu dân cư Bông Vải
|
Đường ngang song song đường
Trần Hưng Đạo
|
2.000.000
|
136
|
Các tuyến đường còn lại chưa
có tên
|
900.000
|
137
|
Trịnh Hoài Đức
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường 23 tháng 3
|
5.000.000
|
138
|
Trần Đại Nghĩa
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường 23 tháng 3
|
5.000.000
|
139
|
Nguyễn Công Hoan
|
Đường 23 tháng 3
|
Võ Thị Sáu
|
5.000.000
|
140
|
Đào Duy Tùng
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
1.100.000
|
141
|
Đào Duy Tùng
|
Hai Bà Trưng
|
Cuối đường
|
1.400.000
|
142
|
Trần Nguyên Hãn
|
Ngô Quyền
|
Lý Thường Kiệt
|
2.000.000
|
143
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 3 tháng 2
|
Lý Thường Kiệt
|
1.500.000
|
144
|
Tôn Thất Thuyết
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 30 tháng 4
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
b) Thị trấn Võ Xu
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
1.700.000
|
2
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Hùng Vương
|
Hết đường nhựa
|
1.500.000
|
3
|
Cách mạng tháng 8
|
Giáp Nam Chính
|
Ngô Sĩ Liên
|
3.300.000
|
4
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngô Sĩ Liên
|
Tôn Đức Thắng
|
3.700.000
|
5
|
Cách mạng tháng 8
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Bình Trọng
|
5.200.000
|
6
|
Cách mạng tháng 8
|
Trần Bình Trọng
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
8.700.000
|
7
|
Cách mạng tháng 8
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nguyễn Văn Cừ
|
3.700.000
|
8
|
Cách mạng tháng 8
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.600.000
|
9
|
Cách mạng tháng 8
|
Nguyễn Tri Phương
|
Giáp xã Mepu
|
1.200.000
|
10
|
Cao Thắng
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
2.500.000
|
11
|
Cao Thắng
|
Hùng Vương
|
Hàm Nghi
|
1.900.000
|
12
|
Cao Thắng
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngô Gia Tự
|
2.800.000
|
13
|
Cao Thắng
|
Ngô Gia Tự
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.900.000
|
14
|
Cao Thắng
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Cao Bá Đạt
|
1.300.000
|
15
|
Cao Thắng
|
Cao Bá Đạt
|
Hết đường
|
700.000
|
16
|
Lê Quý Đôn
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
3.300.000
|
17
|
Lê Quý Đôn
|
Hùng Vương
|
Hàm Nghi
|
1.800.000
|
18
|
Lê Quý Đôn
|
Hàm Nghi
|
Kim Đồng
|
1.450.000
|
19
|
Lê Quý Đôn
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngô Gia Tự
|
4.800.000
|
20
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngô Gia Tự
|
1.300.000
|
21
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Ngô Gia Tự
|
Lương Đình Của
|
1.100.000
|
22
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Lương Đình Của
|
Hết đường
|
700.000
|
23
|
Ngô Sĩ Liên
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
2.300.000
|
24
|
Ngô Sĩ Liên
|
Hùng Vương
|
Hàm Nghi
|
1.600.000
|
25
|
Ngô Sĩ Liên
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngô Gia Tự
|
1.900.000
|
26
|
Ngô Sĩ Liên
|
Ngô Gia Tự
|
Tôn Đức Thắng
|
1.100.000
|
27
|
Ngô Gia Tự
|
Ngô Sĩ Liên
|
Cao Thắng
|
3.100.000
|
28
|
Ngô Gia Tự
|
Cao Thắng
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
2.300.000
|
29
|
Ngô Gia Tự
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết đường
|
1.400.000
|
30
|
Lê Đại Hành
|
Cách mạng tháng tám
|
Hùng Vương
|
800.000
|
31
|
Lê Đại Hành
|
Hùng Vương
|
Giáp đường Kim Đồng
|
800.000
|
32
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
1.250.000
|
33
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hùng Vương
|
Hàm Nghi
|
1.150.000
|
34
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hàm Nghi
|
Kim Đồng
|
900.000
|
35
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngô Gia Tự
|
1.350.000
|
36
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngô Gia Tự
|
Hết đường
|
900.000
|
37
|
Nguyễn Khuyến
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
1.300.000
|
38
|
Nguyễn Khuyến
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
800.000
|
39
|
Nguyễn Khuyến
|
Cách mạng tháng 8
|
Nguyễn Thị Định
|
3.000.000
|
40
|
Nguyễn Khuyến
|
Nguyễn Thị Định
|
Hết Nhà Bè
|
2.300.000
|
41
|
Nguyễn Khuyến
|
Từ giáp Nhà Bè
|
Hết khu dân cư
|
900.000
|
42
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
1.700.000
|
43
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Hùng Vương
|
Hết khu dân cư
|
800.000
|
44
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Cách mạng tháng 8
|
Hết đường về hướng Nhà Bè
|
1.600.000
|
45
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
1.100.000
|
46
|
Hùng Vương
|
Bà huyện Thanh Quan
|
Ngô Sĩ Liên
|
3.000.000
|
47
|
Hùng Vương
|
Ngô Sĩ Liên
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1.700.000
|
48
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường Cách mạng tháng 8
|
1.300.000
|
49
|
Nguyễn Thái Học
|
Cách mạng tháng 8
|
Hết đường
|
1.300.000
|
50
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
1.300.000
|
51
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hùng Vương
|
Hàm Nghi
|
1.000.000
|
52
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngô Gia Tự
|
1.300.000
|
53
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngô Gia Tự
|
Hết đường
|
1.000.000
|
54
|
Phạm Hùng
|
Cách mạng tháng 8
|
Nguyễn Thị Định
|
2.000.000
|
55
|
Tôn Đức Thắng
|
Cách mạng tháng 8
|
Ngô Gia Tự
|
5.600.000
|
56
|
Tôn Đức Thắng
|
Ngô Gia Tự
|
Tô Hiến Thành
|
5.200.000
|
57
|
Tôn Đức Thắng
|
Tô Hiến Thành
|
Tô Vĩnh Diện
|
4.300.000
|
58
|
Tôn Đức Thắng
|
Tô Vĩnh Diện
|
Giáp Vũ Hoà
|
2.200.000
|
59
|
Tôn Đức Thắng
|
CM tháng tám
|
Hùng Vương
|
4.800.000
|
60
|
Tôn Đức Thắng
|
Hùng Vương
|
Hàm Nghi
|
3.500.000
|
61
|
Trần Bình Trọng
|
Cách mạng tháng tám
|
Ngô Gia Tự
|
1.600.000
|
62
|
Trần Bình Trọng
|
Ngô Gia Tự
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.300.000
|
63
|
Trần Bình Trọng
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hết đường
|
700.000
|
64
|
Trần Quý Cáp
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
1.300.000
|
65
|
Trần Quý Cáp
|
Hùng Vương
|
Hàm Nghi
|
1.100.000
|
66
|
Trần Quang Khải
|
Cách mạng tháng 8
|
Nguyễn An Ninh
|
2.200.000
|
67
|
Trần Quang Khải
|
Cách mạng tháng 8
|
Nguyễn Thị Định
|
2.900.000
|
68
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Thị Định
|
Hết đường
|
1.500.000
|
69
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.600.000
|
70
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cách mạng tháng 8
|
Hùng Vương
|
1.100.000
|
71
|
Đường bên hông chợ
|
Cách mạng tháng 8
|
Phan Văn Trị
|
4.200.000
|
72
|
Tô Hiến Thành
|
Tôn Đức Thắng
|
Cao Thắng
|
1.800.000
|
73
|
Tô Hiến Thành
|
Cao Thắng
|
Bế Văn Đàn
|
1.300.000
|
74
|
Hoàng Diệu
|
Giáp Tôn Đức Thắng
|
Cao Thắng
|
1.700.000
|
75
|
Hoàng Diệu
|
Cao Thắng
|
Bế Văn Đàn
|
1.100.000
|
76
|
Hàm Nghi
|
Ngô Sĩ Liên
|
Cao Thắng
|
1.300.000
|
77
|
Hàm Nghi
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1.100.000
|
78
|
Hàm Nghi
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường
|
800.000
|
79
|
Nguyễn An Ninh
|
Ngô Sĩ Liên
|
Lê Đại Hành
|
900.000
|
80
|
Nguyễn An Ninh
|
Lê Đại Hành
|
Nguyễn Văn Cừ
|
800.000
|
81
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường giáp kênh TàPao
|
700.000
|
82
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Tôn Đức Thắng
|
Cao Thắng
|
1.800.000
|
83
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Cao Thắng
|
Giáp suối (đường Lê Đại Hành)
|
1.300.000
|
84
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Giáp suối (đường Lê Đại Hành)
|
Bế Văn Đàn
|
1.000.000
|
85
|
Nguyễn Thị Định
|
Nguyễn Khuyến
|
Trần Quang Khải
|
3.000.000
|
86
|
Nguyễn Thị Định
|
Trần Quang Khải
|
Tôn Đức Thắng
|
2.300.000
|
87
|
Nguyễn Thị Định
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Bình Trọng
|
1.600.000
|
88
|
Nguyễn Thị Định
|
Trần Bình Trọng
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1.300.000
|
89
|
Nguyễn Thị Định
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường
|
900.000
|
90
|
Trần Thủ Độ
|
Ngô Sĩ Liên
|
Lê Đại Hành
|
1.200.000
|
91
|
Trần Thủ Độ
|
Lê Đại Hành
|
Đoàn Thị Điểm
|
1.100.000
|
92
|
Đào Duy Từ
|
Lê Quý Đôn
|
Giáp Cách mạng tháng 8
|
1.100.000
|
93
|
Giáp đường Kim Đồng
|
Từ cầu Ba Lu
|
Hết khu dân cư
|
700.000
|
94
|
Phan Văn Trị
|
Từ giáp Huyện ủy
|
Trần Bình Trọng
|
800.000
|
95
|
Phan Văn Trị
|
Trần Bình Trọng
|
Đoàn Thị Điểm
|
1.300.000
|
96
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1.100.000
|
97
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường
|
920.000
|
98
|
Duy Tân
|
Tôn Đức Thắng
|
Bế Văn Đàn
|
1.100.000
|
99
|
Tô Ngọc Vân
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1.100.000
|
100
|
Tô Ngọc Vân
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường
|
920.000
|
101
|
Mạc Thị Bưởi
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nguyễn Văn Cừ
|
800.000
|
102
|
Mạc Thị Bưởi
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường
|
680.000
|
103
|
Lương Định Của
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nguyễn Văn Cừ
|
800.000
|
104
|
Lương Định Của
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường
|
660.000
|
105
|
Cao Bá Đạt
|
Tôn Đức Thắng
|
Cao Thắng
|
1.300.000
|
106
|
Cao Bá Đạt
|
Cao Thắng
|
Bế Văn Đàn
|
1.100.000
|
107
|
Cao Bá Đạt
|
Bế Văn Đàn
|
Hết đường
|
800.000
|
108
|
Tô Vĩnh Diện
|
Tôn Đức Thắng
|
Cao Thắng
|
800.000
|
109
|
Tô Vĩnh Diện
|
Cao Thắng
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
700.000
|
110
|
Hoàng Cầm
|
Cao Thắng
|
Trần Bình Trọng
|
800.000
|
111
|
Bế Văn Đàn
|
Ngô Gia Tự
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.300.000
|
112
|
Bế Văn Đàn
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hết đường
|
800.000
|
113
|
Các tuyến đường còn lại thuộc
khu phố 1, Thị trấn Võ Xu
|
Các tuyến đường còn lại thuộc
khu phố 1, thị trấn Võ Xu
|
Các tuyến đường còn lại thuộc
khu phố 1, thị trấn Võ Xu
|
1.100.000
|
114
|
Các tuyến đường còn lại của
thị trấn
|
Các tuyến đường còn lại của
thị trấn
|
Các tuyến đường còn lại của
thị trấn
|
800.000
|
115
|
Đồng Khởi
|
Bà Huyện Thanh Quang
|
Nguyễn Thái Học
|
1.800.000
|
116
|
Ngô Tất Tố
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1.000.000
|
117
|
Phan Huy Ích
|
Nguyễn Duy Phương
|
Đến hết khu dân cư
|
850.000
|
118
|
Nguyên Hồng
|
Hàm Nghi
|
Đến hết khu dân cư
|
1.000.000
|
C
|
Khu dân cư vật tư, khu phố 1, thị trấn Võ Xu
|
|
1
|
Đường Lạc Long Quân
|
Nguyễn Khuyến
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
3.100.000
|
2
|
Đường Âu Cơ
|
Nguyễn Khuyến
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
2.900.000
|
D
|
Khu dân cư Đồi Mỹ, khu phố 3, thị trấn Võ Xu
|
|
Khu A
|
Đường Tôn Đức Thắng (gồm các
lô đất từ lô số 01 đến lô số 13 và từ lô số 23 đến lô 29)
|
Hoàng Diệu
|
Giáp nhà thờ Võ Xu
|
3.600.000
|
Khu A
|
Đường Hoàng Diệu (gồm các lô
đất từ lô số 14 đến lô số 22) và đường Cao Bá Đạt (gồm các lô đất từ lô số 33
đến lô 41)
|
Tôn Đức Thắng
|
Đường quy hoạch số 4
|
2.900.000
|
Khu A
|
Đường quy hoạch (gồm các lô
từ lô số 42 đến lô 48)
|
Cao Bá Đạt
|
Đường quy hoạch
|
2.100.000
|
Khu B
|
Đường Tôn Đức Thắng (gồm các
lô đất từ lô số 01 đến lô số 11)
|
Từ giáp nhà thờ Võ Xu
|
Tô Vĩnh Diện
|
3.200.000
|
Khu B
|
Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các
lô 12 và lô 13)
|
Tôn Đức Thắng
|
Đường quy hoạch số 4
|
2.700.000
|
Khu C
|
Đường quy hoạch (gồm các lô
từ lô số 8 đến lô 20 và từ lô số 23 đến lô 35)
|
Đường quy hoạch
|
Tô Vĩnh Diện
|
2.400.000
|
Khu C
|
Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các
lô từ lô 21 đến lô 22 và lô số 36 đến lô 44)
|
Đường quy hoạch
|
Giáp khu dân cư
|
2.200.000
|
PHỤ LỤC 11:
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN TÁNH LINH
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng lúa
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Gia An, Lạc Tánh
|
76.000
|
72.000
|
55.000
|
Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố,
Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La
Ngâu
|
66.000
|
60.000
|
50.000
|
2. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Gia An, Lạc Tánh
|
85.000
|
67.000
|
56.000
|
47.000
|
Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức,
Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối
Kiết
|
68.000
|
58.000
|
47.000
|
28.000
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Gia An, Lạc Tánh
|
111.000
|
76.000
|
61.000
|
34.000
|
Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức,
Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối
Kiết
|
78.000
|
71.000
|
61.000
|
41.000
|
II. Đất lâm nghiệp
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu quy hoạch du lịch
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Lạc Tánh
|
61.500
|
26.000
|
15.000
|
Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức,
Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối
Kiết
|
25.000
|
13.500
|
11.000
|
b) Đất rừng phòng hộ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức,
Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối
Kiết
|
20.000
|
9.000
|
4.500
|
c. Đất rừng đặc dụng
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Gia Huynh, Đức Bình, Đức
Thuận, Suối Kiết, La Ngâu
|
24.600
|
14.500
|
8.500
|
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Gia An
|
Nhóm 5
|
2.320.000
|
1.360.000
|
1.160.000
|
960.000
|
728.000
|
Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức
|
Nhóm 6
|
1.560.000
|
1.040.000
|
792.000
|
600.000
|
440.000
|
Suối Kiết, Gia Huynh, Đức
Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Măng Tố
|
Nhóm 7
|
880.000
|
800.000
|
720.000
|
405.000
|
360.000
|
La Ngâu
|
Nhóm 10
|
384.000
|
336.000
|
288.000
|
256.000
|
232.000
|
2. Giá đất ở nông thôn ven
các trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
A. GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I. Quốc lộ 55
|
|
1
|
Xã Đức Thuận
|
Giáp ranh giới thị trấn Lạc
Tánh (đường mới)
|
Giáp ranh đất trụ sở Khu bảo
tồn thiên nhiên Núi Ông
|
1.700.000
|
Ranh đất nhà Bác sỹ Dân (giáp
ranh giới thị trấn Lạc Tánh)
|
Giáp ranh giới trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Đức Thuận
|
2.700.000
|
1
|
Xã Đức Thuận
|
Đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Đức Thuận
|
Hết ranh đất nhà nghỉ Mai
Vàng
|
1.900.000
|
Giáp ranh đất nhà nghỉ Mai
Vàng
|
Giáp ranh giới xã Đức Bình
|
1.400.000
|
2
|
Xã Đức Bình
|
Giáp ranh giới xã Đức Thuận
|
Giáp ranh đất bà Đào (thôn 1)
|
1.000.000
|
Đất bà Đào (thôn 1)
|
Giáp ranh đất nhà bà Tánh
(thôn 3)
|
1.300.000
|
Đất nhà bà Tánh (thôn 3)
|
Giáp ranh giới xã Đồng Kho
|
1.000.000
|
3
|
Xã Đồng Kho
|
Giáp ranh giới xã Đức Bình
|
Ngã ba nhà ông Phương
|
1.600.000
|
Giáp ngã ba nhà ông Phương
|
Giáp cầu Tà Pao
|
1.700.000
|
Cầu Tà Pao
|
Giáp ranh đất Trạm bảo vệ rừng
|
3.100.000
|
Đất Trạm bảo vệ rừng
|
Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn
Tể
|
1.300.000
|
Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn
Tể
|
Giáp ranh giới xã La Ngâu
|
810.000
|
4
|
Xã La Ngâu
|
Đất nhà ông Pha Răng Lợi
|
Cầu Đà Mỹ
|
530.000
|
Các đoạn còn lại của xã
|
|
510.000
|
II. Tỉnh lộ 717
|
|
1
|
Đồng Kho
|
Chợ Tà Pao (đầu đường ĐT 717
giáp QL55)
|
Giáp ranh đất Trường trung học
cơ sở Đồng Kho
|
2.000.000
|
Đất Trường trung học cơ sở
Đồng Kho
|
Giáp ranh đất Trường tiểu học
Đồng Kho 1
|
1.600.000
|
Đất Trường tiểu học Đồng Kho 1
|
Giáp ranh giới xã Huy Khiêm
|
1.100.000
|
2
|
Xã Huy Khiêm
|
Giáp ranh giới xã Đồng Kho
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn
Phước Biên
|
1.000.000
|
Đất ông Nguyễn Phước Biên
|
Giáp ranh đất Trường Tiểu học
Huy Khiêm 1
|
1.100.000
|
Đất Trường tiểu học Huy Khiêm
1
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh
Bằng
|
1.300.000
|
Đất ông Nguyễn Minh Bằng
|
Giáp ranh đất ông Đỗ Văn
Thông
|
1.200.000
|
Đất ông Đỗ Văn Thông
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn
Phong
|
1.050.000
|
Đất ông Nguyễn Văn Phong
|
Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng
|
1.000.000
|
3
|
Xã Bắc Ruộng
|
Giáp ranh giới xã Huy Khiêm
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Tống
Hợi
|
1.300.000
|
Đất ông Nguyễn Tống Hợi
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Xuân
Trường
|
1.700.000
|
Đất ông Nguyễn Xuân Trường
|
Giáp cầu Sông Quận
|
1.800.000
|
Cầu Sông Quận
|
Giáp ranh giới xã Măng Tố
|
1.700.000
|
4
|
Xã Măng Tố
|
Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn
Phổ
|
2.200.000
|
Đất ông Nguyễn Văn Phổ
|
Giáp ranh đất ông Lâm Quang
Đạt
|
2.600.000
|
Giáp ranh đất ông Lâm Quang Đạt
|
Giáp cầu Ông Quốc
|
1.500.000
|
Cầu Ông Quốc
|
Giáp cầu Ông Hiển
|
1.000.000
|
Cầu Ông Hiển
|
Giáp ranh giới xã Nghị Đức
|
610.000
|
5
|
Xã Nghị Đức
|
Giáp ranh giới xã Măng Tố
|
Ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh
|
730.000
|
Giáp ngã ba nhà ông Lê Ngọc
Vinh
|
Ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo
|
1.000.000
|
Giáp ngã ba nhà ông Mai Đình
Tạo
|
Giáp ranh giới xã Đức Phú
|
765.000
|
6
|
Xã Đức Phú
|
Giáp ranh giới xã Nghị Đức
|
Giáp ranh đất ông Lê Văn Thùy
|
640.000
|
Đất ông Lê Văn Thùy
|
Giáp ngã ba Plao (giáp xã Mê
Pu)
|
810.000
|
Ngã ba Plao (giáp xã Mê Pu)
|
Giáp cầu Đạ Nga
|
470.000
|
Cầu Đạ Nga
|
Giáp ranh giới tỉnh Lâm Đồng
|
530.000
|
III. Tỉnh lộ 720
|
|
1
|
Xã Gia An
|
Giáp ngã ba đường Gia An -
Bắc Ruộng
|
Giáp cống ranh thôn 7 và thôn
8
|
1.100.000
|
Cống ranh thôn 7 và thôn 8
|
Giáp cống ranh thôn 4, thôn 5
|
945.000
|
Cống ranh thôn 4, thôn 5
|
Ngã ba vào chùa Quảng Chánh
|
1.400.000
|
Giáp ngã ba vào chùa Quảng
Chánh
|
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Gia An
|
1.600.000
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Gia
An
|
Hết ranh cây xăng Thuận Lợi
|
1.800.000
|
Giáp ranh cây xăng Thuận Lợi
|
Cống ranh giới thôn 1, thôn 2
|
1.500.000
|
Cống ranh giới giữa thôn 1,
thôn 2
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Minh
|
1.000.000
|
Đoạn còn lại của xã
|
|
720.000
|
2
|
Xã Gia Huynh
|
Cầu Ông Bê (ranh giới thị
trấn Lạc Tánh)
|
Giáp ranh đất ông Bùi Văn Thu
|
720.000
|
Đất ông Bùi Văn Thu
|
Giáp ranh đất bà Trần Thị Lộc
|
1.400.000
|
Đất bà Trần Thị Lộc
|
Giáp cầu (hết ranh đất bà Dậu)
|
1.100.000
|
Từ cầu (đất ông Nguyễn Đức
Tước)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Đức
|
770.000
|
2
|
Xã Gia Huynh
|
Giáp ranh đất Nguyễn Văn Đức
|
Giáp ranh đất ông Văn Công Thảo
|
720.000
|
Đất ông Văn Công Thảo
|
Hết ranh đất Trạm y tế thôn 3
|
880.000
|
Giáp ranh Trạm y tế thôn 3
|
Giáp ranh giới xã Suối Kiết
|
770.000
|
3
|
Xã Suối Kiết
|
Giáp ranh giới xã Gia Huynh
|
Giáp trụ sở Nông trường Sông
Giêng
|
550.000
|
Trụ sở Nông trường Sông Giêng
|
Giáp đường vào nhà máy nước
|
710.000
|
Đường vào nhà máy nước
|
Giáp cầu Trắng (ranh giới
thôn 2, 3)
|
650.000
|
Cầu Trắng
|
Giáp đường sắt
|
730.000
|
Đường sắt
|
Cầu Đỏ (hết ranh giới huyện
Tánh Linh)
|
660.000
|
IV. Tuyến đường liên xã
Gia An - Gia Huynh
|
|
1
|
Xã Gia An
|
Ngã tư thôn 7
|
Ngã tư (hết ranh đất nhà ông
Đinh Tiên Hoàng)
|
740.000
|
Đoạn còn lại
|
620.000
|
V. Tuyến đường Gia
Huynh - Bà Tá
|
|
1
|
Xã Gia Huynh
|
Giáp ranh đất ông Huỳnh Ngự
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Bé
|
740.000
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Bé
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn
Huân
|
610.000
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Tấn
Huân
|
Hết ranh đất bà Vũ Thị Thanh
|
500.000
|
Giáp ranh đất bà Vũ Thị Thanh
|
Hết ranh đất ông Ngô Đức Hiến
|
350.000
|
Giáp ranh đất ông Ngô Đức Hiến
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Anh
Long
|
300.000
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Anh
Long
|
Hết ranh đất ông Vũ Mộng
Phong
|
410.000
|
Đất ông Vũ Mộng Phong
|
Cuối đường
|
450.000
|
VI. Tuyến đường liên xã
Bà Tá - Tân Hà
|
|
1
|
Xã Gia Huynh
|
Từ đất nhà bà Trần Thị Hòa
|
Giáp kênh tiếp nước Biển Lạc
- Hàm Tân
|
430.000
|
Từ kênh tiếp nước Biển Lạc -
Hàm Tân
|
Giáp huyện Đức Linh
|
230.000
|
VII. Tuyến đường liên
xã Nghị Đức - Đức Phú
|
|
1
|
Xã Nghị Đức
|
Từ ranh giới xã Măng Tố
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọ
|
740.000
|
Từ đất ông Nguyễn Ngọ
|
Hết ranh đất ông Phạm Trung Hiếu
|
1.020.000
|
Từ đất ông Phạm Trung Hiếu
|
Hết nhà ông Trần Duy Ngọc.
|
850.000
|
Từ đất ông Trần Duy Ngọc
|
Giáp xã Đức Phú
|
740.000
|
3. Giá đất ở đô thị - thị
trấn Lạc Tánh
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Phạm Ngũ Lão
|
Ngã ba Đài tưởng niệm
|
Trường Chinh
|
3.300.000
|
2
|
Đường ĐT 720
|
Phần còn lại
|
|
1.400.000
|
3
|
Đường 25 tháng 12
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
Hết đường 25 tháng 12 (quán cà
phê Đồi Xanh)
|
4.500.000
|
4
|
Đường 25 tháng 12
|
Công viên Lạc Tánh
|
Giáp cầu Suối Cát
|
7.500.000
|
5
|
Đường 25 tháng 12
|
Cầu Suối Cát
|
Giáp ngã ba đường Thác Bà
|
6.600.000
|
6
|
Đường 25 tháng 12
|
Ngã ba đường Thác Bà
|
Giáp ranh giới xã Đức Thuận
|
4.600.000
|
7
|
Lê Văn Triều
|
Giáp ngã ba bệnh viện
|
Giáp ranh giới xã Đức Thuận
|
1.200.000
|
8
|
Nguyễn Thông
|
Giáp ngã ba bệnh viện
|
Giáp ranh giới xã Đức Thuận
|
1.000.000
|
9
|
Đường Thác Bà
|
Đường 25 tháng 12
|
Quốc lộ 55
|
2.500.000
|
10
|
Đường Thác Bà
|
Giáp Quốc lộ 55
|
Giáp ranh giới xã Đức Thuận
|
1.600.000
|
11
|
Nguyễn Huệ
|
Đường 25 tháng 12
|
Hết chợ Lạc Tánh
|
8.500.000
|
12
|
Nguyễn Huệ
|
Cuối chợ
|
Giáp đường Trần Hưng Đạo
|
2.600.000
|
13
|
Nguyễn Huệ
|
Nhà Bảo hiểm Bảo Việt
|
Ngã ba Công an huyện
|
4.700.000
|
14
|
Trần Bình Trọnng
|
Nhà nghỉ Kim Sơn
|
Trường Chinh
|
2.700.000
|
15
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba 10 căn
|
Hết ranh đất ông Đặng Trần Điểu
|
1.600.000
|
16
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba 10 căn
|
Giáp ranh đất Trường tiểu học
Lạc Tánh 1
|
5.300.000
|
17
|
Trần Hưng Đạo
|
Đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1
|
Giáp ngã ba đi Đồng Me
|
3.000.000
|
18
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường đi Đồng Me
|
Giáp ranh trường dân tộc Nội
trú
|
2.100.000
|
19
|
Trần Hưng Đạo
|
Phần còn lại
|
|
1.700.000
|
20
|
Trường Chinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Chợ Lạc Tánh (giáp đường Nguyễn
Huệ)
|
8.200.000
|
21
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ranh giới xã Đức Thuận
|
2.000.000
|
22
|
Quốc lộ 55
|
Ngã ba Tân Thành (giáp đường
ĐT 720)
|
Ranh giới xã Đức Thuận
|
1.400.000
|
23
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông
Dân)
|
Đường Độc Lập
|
1.300.000
|
Đường Độc Lập
|
Hết ranh đất nhà ông Man Nem
|
900.000
|
24
|
Lê Đại Hành
|
Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông
Pháp)
|
Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị
Ngọc Nữ
|
1.500.000
|
25
|
Lý Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông
Mạnh)
|
Hết ranh đất nhà ông Quách Thái
Thơm
|
1.500.000
|
26
|
Vạn Hạnh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ranh đất Trường tiểu học
Lạc Tánh 1
|
1.600.000
|
27
|
Độc Lập
|
Đường Trần Hưng Đạo (Tuấn
Yamaha)
|
Hết ranh đất nhà ông Đinh Tám
|
1.300.000
|
28
|
Trường Sa
|
Giáp đường 25 tháng 12
|
Giáp cầu khu phố Chăm
|
1.400.000
|
29
|
Hoàng Sa
|
Giáp đường 25 tháng 12
|
Giáp cầu khu phố Chăm
|
1.400.000
|
30
|
Núi Ông
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Thác Bà
|
1.100.000
|
31
|
Các con đường còn lại rộng
hơn hoặc bằng 4 m
|
1.050.000
|
32
|
Khu dân cư Trại Cá
|
6.100.000
|
33
|
Khu dân cư Tum Le
|
800.000
|
34
|
Đất nằm tiếp giáp với tuyến đường
số 13 và số 14 Khu dân cư Trại Cá
|
Đầu đường 25 tháng 12
|
Cuối đường số 13
|
5.400.000
|
II. Giá đất sử dụng vào mục
đích thương mại dịch vụ du lịch
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Khu vực
|
Giá đất
|
A
|
Nhóm đất du lịch ven các hồ
|
|
I
|
Vị trí 1: Các khu du lịch có
tiếp giáp hồ nước
|
|
1
|
Khu vực Thác Bà (Đức Thuận)
và Đa Mi
|
79.000
|
II
|
Vị trí 2: Các khu du lịch
không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
|
|
PHỤ LỤC 12:
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN PHÚ QUÝ
A. Giá nhóm đất nông nghiệp
I. Đất sản xuất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây hằng
năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng
cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải
|
1.430.000
|
1.345.000
|
1.140.000
|
754.000
|
3. Giá đất trồng cây lâu năm
(chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải
|
1.545.000
|
1.380.000
|
1.275.000
|
823.000
|
II. Đất lâm nghiệp
1. Giá đất lâm nghiệp nằm
ngoài các khu quy hoạch du lịch.
a) Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải
|
32.300
|
26.700
|
28.100
|
b) Đất rừng đặc dụng
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
Tên xã
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải
|
18.100
|
16.000
|
16.900
|
B. Giá nhóm đất phi nông
nghiệp
I. Giá đất ở
1. Giá đất ở nông thôn khu
vực 1
Đơn
vị tính: đồng/m2
Tên xã
|
Vị trí/ Nhóm
|
Giá đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tam Thanh
|
Nhóm 2
|
14.576.000
|
12.334.000
|
7.869.000
|
6.293.000
|
4.721.000
|
Ngũ Phụng
|
Nhóm 3
|
10.150.000
|
8.180.000
|
6.290.000
|
5.880.000
|
4.013.000
|
Long Hải
|
Nhóm 4
|
9.675.000
|
6.669.000
|
5.128.000
|
4.100.000
|
3.076.000
|
2. Giá đất ở nông thôn theo
từng trục đường giao thông chính
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(7)
|
I. Nhóm 1: Đường Liên xã
|
|
1
|
Võ Văn Kiệt
|
Hoàng Hoa Thám
|
Nguyễn Khuyến
|
17.500.000
|
Nguyễn Khuyến
|
Phan Chu Trinh
|
20.000.000
|
Phan Chu Trinh
|
Ngô Quyền
|
20.000.000
|
Phần còn lại
|
17.500.000
|
2
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lý Thường Kiệt (vị trí 2)
|
Tôn Đức Thắng
|
10.000.000
|
Phần còn lại
|
|
13.000.000
|
3
|
Tôn Đức Thắng
|
Hùng Vương
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
16.500.000
|
Phần còn lại (Vị trí 2)
|
12.500.000
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Bội Châu
|
Đường vào Rada 55
|
16.500.000
|
Đường vào Rada 55
|
Hoàng Hoa Thám
|
16.500.000
|
Phần còn lại
|
14.500.000
|
5
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cả tuyến đường
|
|
15.500.000
|
II. Nhóm 2: Đường nội xã
|
|
1
|
Đường 27 tháng 4
|
Cả tuyến đường
|
|
14.300.000
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
Cả tuyến đường
|
|
10.000.000
|
3
|
Công Chúa Bàn Tranh
|
Nguyễn Thông
|
Hai Bà Trưng
|
15.000.000
|
Hai Bà Trưng
|
Lê Hồng Phong
|
13.500.000
|
4
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cả tuyến đường
|
|
15.000.000
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
Cả tuyến đường
|
|
12.500.000
|
6
|
Hồ Xuân Hương
|
Cả tuyến đường
|
|
13.000.000
|
7
|
Hùng Vương
|
Cả tuyến đường
|
|
14.300.000
|
8
|
Kim Đồng
|
Cả tuyến đường
|
|
13.000.000
|
9
|
Lê Hồng Phong
|
Cả tuyến đường
|
|
12.000.000
|
10
|
Lê Lai
|
Cả tuyến đường
|
|
10.000.000
|
11
|
Lương Định Của
|
Cả tuyến đường
|
|
13.000.000
|
12
|
Lý Thường Kiệt
|
Võ Văn Kiệt
|
Nguyễn Thông
|
12.500.000
|
Phần còn lại
|
|
12.000.000
|
13
|
Ngô Quyền
|
Cảng Phú Quý (vị trí 1)
|
Võ Văn Kiệt
|
20.000.000
|
Phần còn lại
|
|
13.500.000
|
14
|
Ngư Ông
|
Cả tuyến đường
|
|
12.000.000
|
15
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cả tuyến đường
|
|
10.000.000
|
16
|
Nguyễn Du
|
Cả tuyến đường
|
|
13.000.000
|
17
|
Nguyễn Khuyến
|
Cả tuyến đường
|
|
13.000.000
|
18
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cả tuyến đường
|
|
12.000.000
|
19
|
Nguyễn Thông
|
Cả tuyến đường
|
|
13.500.000
|
20
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Cả tuyến đường
|
|
12.000.000
|
21
|
Phan Bội Châu
|
Cả tuyến đường
|
|
12.500.000
|
22
|
Phan Chu Trinh
|
Cả tuyến đường
|
|
16.500.000
|
23
|
Trần Quang Diệu
|
Cả tuyến đường
|
|
12.000.000
|
24
|
Trần Quý Cáp
|
Cả tuyến đường
|
|
13.500.000
|
25
|
Võ Thị Sáu
|
Cả tuyến đường
|
|
10.000.000
|
26
|
Yết Kiêu
|
Cả tuyến đường
|
|
10.000.000
|
Quyết định 68/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 37/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/2024/QĐ-UBND ngày 22/12/2024 điều chỉnh Quyết định 37/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|