Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 68/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 22/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2024/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 426/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tên gọi của Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“Về việc ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025”.

2. Điều chỉnh khoản 1 Điều 2 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

Điều 2. Hiệu lực áp dụng

1. Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025”.

Điều 2. Điều chỉnh một số điều của Quy định về Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Điều chỉnh Điều 1 như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Bảng giá đất này được áp dụng trong các trường hợp theo quy định tại khoản 1 Điều 159, khoản 3 Điều 111 Luật Đất đai năm 2024”.

2. Điều chỉnh Điều 2 như sau:

“Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, thẩm định, quyết định bảng giá đất; cơ quan, người có thẩm quyền xác định, thẩm định, quyết định giá đất cụ thể;

2. Tổ chức tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất.

3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan”.

3. Điều chỉnh Điều 3 như sau:

“Điều 3. Phân loại đất và cách xác định khu dân cư

1. Phân loại đất.

Căn cứ mục đích sử dụng, đất đai được phân thành 03 nhóm theo quy định tại Điều 9 Luật Đất đai năm 2024, gồm: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.

Việc xác định loại đất được căn cứ theo Điều 10 Luật Đất đai năm 2024, Điều 7 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

2. Cách xác định khu dân cư: Theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”.

4. Điều chỉnh một số cụm từ tại khoản 2 Điều 5 như sau:

a) Điều chỉnh cụm từ “đất trồng lúa nước” thành “đất trồng lúa”.

b) Điều chỉnh cụm từ “đất trồng cây hàng năm” thành “đất trồng cây hằng năm khác”.

5. Điều chỉnh điểm b khoản 3 Điều 5 như sau:

 “b) Đối với các loại đất nông nghiệp khác, đất chăn nuôi tập trung được xác định bằng giá của thửa đất nông nghiệp liền kề; trường hợp có nhiều thửa đất nông nghiệp liền kề thì xác định theo thửa đất có giá cao nhất. Trường hợp không có thửa đất nông nghiệp liền kề thì xác định theo giá của thửa đất nông nghiệp gần nhất”.

6. Điều chỉnh gạch đầu hàng thứ nhất điểm b khoản 1 Điều 6 như sau:

 “- Khu vực 1: Đất ở nông thôn tập trung tại trung tâm xã hoặc cụm xã gần một trong những địa điểm trụ sở ủy ban nhân dân xã hoặc ủy ban nhân dân xã cũ (đối với các xã sáp nhập), chợ; gần các trung tâm thương mại - dịch vụ - du lịch; phạm vi áp dụng được tính khoảng cách từ giáp ủy ban nhân dân xã hoặc ủy ban nhân dân xã cũ đối với các xã sáp nhập, chợ, trung tâm thương mại - dịch vụ - du lịch ra tối đa 500 m”.

7. Điều chỉnh tại điểm c khoản 1 Điều 6 nội dung “Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 trục đường trở lên thì giá đất được xác định theo trục đường có giá cao nhất” thành “Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 trục đường trở lên thì giá đất được xác định theo trục đường có giá cao nhất; riêng đối với trường hợp thửa đất nằm trong khu dân cư đã được đầu tư hạ tầng hoàn chỉnh có vị trí tiếp giáp với 2 đường giao thông trở lên thì giá đất tính theo tuyến đường có giá đất cao nhất cộng thêm 20%”.

8. Điều chỉnh điểm d khoản 2 Điều 6 như sau:

“d) Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp với 2 đường giao thông trở lên thì giá đất được xác định theo đường giao thông có giá cao nhất; riêng đối với trường hợp thửa đất nằm trong Khu dân cư đã được đầu tư hạ tầng hoàn chỉnh có vị trí tiếp giáp với 2 đường giao thông trở lên thì giá đất tính theo tuyến đường có giá đất cao nhất cộng thêm 20%”.

9. Điều chỉnh nội dung tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm b khoản 5 Điều 6 như sau:

“Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại khu vực còn lại của thành phố Phan Thiết, các huyện và thị xã La Gi: Được xác định theo bảng giá đất ở đô thị nhân với 0,7 hoặc đất ở tại nông thôn nhân với 0,6”;

10. Điều chỉnh tại khoản 10 Điều 6 cụm từ “đất nghĩa trang, nghĩa địa” thành “đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt”.

11. Điều chỉnh Điều 9 như sau:

 “Điều 9. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh Bình Thuận và các sở, ngành có liên quan tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố đề xuất ý kiến, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp”.

12. Điều chỉnh Phụ lục số 1 Phân loại các xã đồng bằng, trung du, miền núi, hải đảo (bỏ tên xã Hòa Phú, huyện Tuy Phong; bỏ tên xã Đức Chính, huyện Đức Linh; bỏ tên xã Đức Tân, huyện Tánh Linh).

13. Điều chỉnh Phụ lục số 2 Phân nhóm xã (bỏ tên xã Hòa Phú thuộc nhóm 4 huyện Tuy Phong; bỏ tên xã Đức Chính thuộc nhóm 5 huyện Đức Linh; bỏ tên xã Đức Tân thuộc nhóm 7 và chuyển xã Măng Tố từ nhóm 8 lên nhóm 7 huyện Tánh Linh)

14. Điều chỉnh các Phụ lục số 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này thì tiếp tục áp dụng theo Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Tổ chức thực hiện:

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo Bình Thuận;
- Đài PT-TH Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NCKSTTHC, KGVXNV, ĐTQH, KT. Đức

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC 03:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TUY PHONG

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Phước Thể, Liên Hương, Hòa Minh, Phan Rí Cửa

193.000

161.000

95.000

Phú Lạc

158.000

121.000

83.000

Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

148.000

104.000

66.000

Phong Phú, Phan Dũng

104.000

74.000

46.000

2. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa

207.000

135.000

115.000

72.000

Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

144.000

126.000

104.000

77.000

Phong Phú, Phan Dũng

108.000

76.00

60.000

45.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa

237.000

189.000

132.000

87.000

Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

166.000

133.000

106.000

78.000

Phong Phú, Phan Dũng

118.000

94.000

63.000

36.000

4. Giá đất làm muối (bao gồm cả các chi phí về XDCB đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất được quy định theo 3 vị trí)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Chí Công

166.000

125.000

97.000

Vĩnh Hảo

67.000

52.000

39.000

Vĩnh Tân

67.000

52.000

39.000

II. Đất rừng sản xuất

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Chí Công, Bình Thạnh

41.629

26.999

15.428

Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

39.102

21.679

15.561

Phong Phú, Phan Dũng

32.585

16.492

10.507

b) Đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Chí Công, Hòa Minh, Bình Thạnh, Phan Rí Cửa

17.500

11.400

3.300

Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

16.800

9.600

2.800

Phong Phú, Phan Dũng

13.700

6.900

1.700

2. Giá đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 63.840 đồng/m2.

- Vị trí 2: 31.920 đồng/m2.

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Chí Công

Nhóm 2

2.490.000

1.820.000

1.480.000

1.160.000

800.000

Hòa Minh, Phước Thể

Nhóm 3

2.190.000

1.650.000

1.270.000

970.000

680.000

Vĩnh Tân, Bình Thạnh

Nhóm 4

1.970.000

1.430.000

960.000

850.000

660.000

Vĩnh Hảo

Nhóm 5

1.290.000

1.050.000

800.000

570.000

370.000

Phú Lạc, Phong Phú

Nhóm 7

540.000

350.000

230.000

170.000

120.000

Phan Dũng

Nhóm 8

270.000

180.000

140.000

110.000

100.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A. GIAO THÔNG CHÍNH

 

I. Quốc lộ 1A

 

1

Xã Hòa Minh

Ngã ba Cầu Nam

Hết cây xăng Lê Sinh

4.100.000

Từ hết cây xăng Lê Sinh

Hết Ủy ban nhân dân xã Hòa Minh

2.800.000

Từ hết Ủy ban nhân dân xã Hòa Minh

Ngã ba Chí Công

2.200.000

2

Xã Chí Công

Ngã ba Chí Công

Hết Tượng đài

2.100.000

Các đoạn còn lại của xã

1.600.000

3

Xã Bình Thạnh

Từ giáp xã Chí Công

Giáp thị trấn Liên Hương

1.500.000

4

Xã Phú Lạc

Cuối Xí nghiệp may

Ngã ba dốc Càng Rang

2.500.000

Hết dốc Càng Rang

Cầu Đại Hòa

1.700.000

Các đoạn còn lại của xã

1.300.000

5

Xã Phước Thể

Đầu cầu Đại Hòa

Hết cầu Mương Cái

1.600.000

Các đoạn còn lại của xã

1.300.000

6

Xã Vĩnh Hảo

Đầu cầu Vĩnh Hảo 1

Hết ngã ba Cây Sộp

2.500.000

Ngã tư vào hồ Đá Bạc

Hết cầu Vĩnh Hảo 1

1.800.000

Các đoạn còn lại của xã

1.300.000

7

Xã Vĩnh Tân

Hết cầu Vĩnh Hảo 1

Ngã ba Cây Sộp

2.500.000

Ngã ba Cây Sộp

Hết cầu Bà Bổn 2

2.500.000

Hết cầu Bà Bổn 2

Hết Ủy ban nhân dân xã

1.900.000

Các đoạn còn lại của xã

1.400.000

II. Tỉnh lộ 716

 

1

Xã Hòa Minh

Toàn bộ địa phận xã

 

1.600.000

2

Xã Chí Công

Khu dân cư A2

Giáp Ủy ban nhân dân xã

3.400.000

Các đoạn còn lại của xã

 

1.400.000

3

Xã Bình Thạnh

Toàn bộ địa phận xã

 

2.200.000

III. Đường liên xã, nội xã (đường nhựa, bê-tông rộng 6m trở lên)

 

1

Xã Phước Thể

Giáp Quốc lộ 1A

Cua Xóm rau (cuối nhà Trần Hào Kiệt)

1.900.000

Cua Xóm rau (cuối nhà Trần Hào Kiệt)

Ngã tư Chợ

2.500.000

Ngã tư Chợ

Trạm y tế cũ

2.600.000

Ngã tư Chợ

Cuối nhà Võ Thành Danh

2.600.000

Ngã tư Chợ

Cuối nhà Trần Đức

2.200.000

2

Xã Phú Lạc

Giáp ngã tư Liên Hương

Hết Ủy ban nhân dân xã Phú Lạc

2.000.000

Từ Ủy ban nhân dân xã Phú Lạc

Hết chùa Phú Sơn

1.600.000

Từ chùa Phú Sơn

Giáp ranh giới xã Phong Phú

850.000

Giáp thị trấn Liên Hương (Ban Quản lý Công trình công cộng)

Hết thôn Vĩnh Hanh

1.800.000

3

Xã Bình Thạnh

Giáp ĐT 716

Ngã tư nhà trọ Ngọc Vân

6.000.000

Ngã tư nhà trọ Ngọc Vân

Ngã tư chùa Cổ Thạch

11.400.000

Ngã tư chùa Cổ Thạch

Hết nhà trọ Đại Hiền

9.700.000

Ngã tư chùa Cổ Thạch

Hết nhà trọ Minh Hà

5.400.000

Hết nhà trọ Minh Hà

Giáp khu dân cư

4.600.000

4

Xã Hòa Minh

Tuyến đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã

Hải Thượng Lãn Ông

3.000.000

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Thiện

Nối ĐT 716

1.500.000

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Vĩnh Hảo

Hết nhà ông Huỳnh Thanh Hoài

800.000

5

Xã Chí Công

Đoạn từ nhà ông Phan Đức Long

Giáp Quốc lộ 1A

1.500.000

6

Xã Vĩnh Hảo

Quốc lộ 1A

Xóm 8

2.000.000

IV. Giá đất các khu quy hoạch dân cư

 

1

Xã Phú Lạc

Các đường nội bộ khu dân cư mở rộng Tuy Phong

900.000

Khu dân cư da beo xóm 3 thôn Lạc Trị

200.000

Khu dân cư xóm 3 thôn Lạc Trị (giáp Trường trung học cơ sở Phú Lạc):

 

- Các lô tiếp giáp đường nhực liên xã Liên Hương - Phú Lạc

2.000.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ

1.400.000

Khu dân cư Xóm 3 mở rộng, thôn Lạc Trị, xã Phú Lạc:

 

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ (01 mặt tiền):

2.000.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ (02 mặt tiền):

2.400.000

Khu dân cư Thôn Vĩnh Hanh

1.100.000

Khu dân cư Phú Lạc 2 (các đường nội bộ)

250.000

2

Xã Hòa Minh

Khu dân cư 12 ha - xã Hòa Minh (các đường nội bộ)

2.900.000

3

Xã Vĩnh Hảo

Các đường nội bộ Khu dân cư xóm 1B

600.000

Khu dân cư Xóm 6, xã Vĩnh Hảo:

 

- Các lô tiếp giáp đường từ Quốc lộ 1A đến Xóm 8 (01 mặt tiền):

2.000.000

- Các lô tiếp giáp đường từ Quốc lộ 1A đến Xóm 8 (02 mặt tiền):

2.400.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ (01 mặt tiền):

1.600.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ (02 mặt tiền):

1.900.000

4

Xã Phước Thể

Các đường nội bộ Khu dân cư 4,2 ha Phước Thể

1.600.000

Khu dân cư thôn 2 xã Phước Thể: Tất cả các lô

3.500.000

Khu dân cư da beo xã Phước Thể: Tất cả các lô

3.500.000

Khu dân cư thôn 2 mở rộng, xã Phước Thể (Khu dân cư mở rộng đối diện Khu dân cư thôn 2):

 

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ (01 mặt tiền):

2.800.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ (02 mặt tiền):

3.300.000

5

Xã Bình Thạnh

Điểm dân cư nông thôn Bình Thạnh

 

- Các đường nội bộ

 

4.500.000

Các đường nội bộ Khu dịch vụ hậu cần du lịch Bình Thạnh:

4.500.000

6

Xã Vĩnh Tân

Khu dân cư xã Vĩnh Tân (Động Từ Bi):

 

- Các lô tiếp giáp đường liên xóm 7, 8 xã Vĩnh Tân

1.400.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ

1.100.000

Khu dân cư Trung tâm xã Vĩnh Tân:

 

- Các lô tiếp giáp đường Quốc lộ 1A:

 

+ Các lô tiếp giáp đường nội bộ (01 mặt tiền):

2.000.000

+ Các lô tiếp giáp đường nội bộ (02 mặt tiền):

2.400.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ

1.700.000

- Khu dân cư Trung tâm xã Vĩnh Tân (giai đoạn 2):

 

+ Các lô tiếp giáp đường nội bộ (01 mặt tiền):

2.000.000

+ Các lô tiếp giáp đường nội bộ (02 mặt tiền):

2.400.000

7

Xã Phong Phú

Khu dân cư trung tâm cụm xã Phong Phú - Phan Dũng - Phú Lạc:

 

- Các lô tiếp giáp đường liên huyện Phú Lạc - Phong Phú

500.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ

300.000

Khu dân cư Da Beo thôn 1, thôn 2, thôn 3

200.000

Khu tái định cư cao tốc, thôn Tuy Tịnh 2

300.000

8

Xã Chí Công

Các đường nội bộ Khu dân cư A2 Chí Công:

 

- Trục chính (từ nhà ông Nguyễn Phước Học đến sau Trường mẫu giáo xã Chí Công)

4.200.000

- Các trục đường còn lại

2.400.000

Các đường nội bộ Khu dân cư A3 Chí Công

1.100.000

9

Xã Phan Dũng

Khu dân cư mới xã Phan Dũng:

 

- Các lô tiếp giáp đường liên xã Phong Phú - Phan Dũng

300.000

- Các lô tiếp giáp đường nội bộ

200.000

3. Giá đất ở đô thị

a) Thị trấn Liên Hương

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Bà Triệu

Cả con đường

 

1.200.000

2

Bùi Viện

Cả con đường

 

1.700.000

3

Cao Bá Quát

Cả con đường

 

2.000.000

4

Đường 17 tháng 4

Nguyễn Huệ

Trần Quý Cáp

3.900.000

5

Đường 17 tháng 4

Trần Quý Cáp

Nguyễn Văn Trỗi

2.600.000

6

Đường 17 tháng 4

Đoạn còn lại

 

2.600.000

7

Đường 17 tháng 4

Quốc lộ 1A

Nguyễn Huệ

7.500.000

8

Dương Thị Sâm

Bùi Viện

Kè biển

1.200.000

9

Phạm Thị Ba

Trần Quý Cáp

Nhà Phạm Văn Dũng

1.200.000

10

Nguyễn Hội

Đường 17 tháng 4

Trần Quý Cáp

1.100.000

11

Hai Bà Trưng

Cả con đường

 

3.500.000

12

Hải Thượng Lãn Ông

Đường 17 tháng 4

Võ Thị Sáu

8.000.000

13

Hải Thượng Lãn Ông

Ban Quản lý công trình công cộng

Đường 17 tháng 4

3.100.000

14

Hải Thượng Lãn Ông

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Trỗi

3.100.000

15

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Trỗi

Lý Thường Kiệt

2.500.000

16

Hải Thượng Lãn Ông

Lý Thường Kiệt

Bùi Viện

1.500.000

17

Hoàng Hoa Thám

Cả con đường

 

2.000.000

18

Huỳnh Thúc Kháng

Cả con đường

 

2.000.000

19

Lê Duẩn

Cả con đường

 

9.300.000

20

Lê Hồng Phong

Đường 17 tháng 4

Nguyễn Tri Phương

1.900.000

21

Lê Hồng Phong

Đoạn còn lại

 

1.200.000

22

Lê Lai

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Duẩn

4.100.000

23

Lê Lai

Đoạn còn lại

 

2.200.000

24

Lý Thường Kiệt

Cả con đường

 

2.200.000

25

Lý Tự Trọng

Cả con đường

 

2.200.000

26

Ngô Gia Tự

Cả con đường

 

1.700.000

27

Ngô Quyền

Cả con đường

 

2.200.000

28

Ngô Sỹ Liên

Cả con đường

 

1.900.000

29

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Trỗi

Lý Thường Kiệt

2.700.000

30

Nguyễn Huệ

Đường 17 tháng 4

Nguyễn Văn Trỗi

4.200.000

31

Nguyễn Huệ

Đoạn còn lại

 

1.900.000

32

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cả con đường

 

2.700.000

33

Nguyễn Đình Chiểu

Cả con đường

 

2.700.000

34

Nguyễn Du

Cả con đường

 

2.700.000

35

Nguyễn Lữ

Cả con đường

 

4.000.000

36

Nguyễn Thái Học

Cả con đường

 

1.700.000

37

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Huệ

Quốc lộ 1A

2.500.000

38

Nguyễn Thị Minh Khai

Đoạn còn lại

 

1.700.000

39

Nguyễn Trãi

Cả con đường

 

1.900.000

40

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

2.400.000

41

Nguyễn Tri Phương

Trần Phú

Đường 17 tháng 4

1.900.000

42

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 17 tháng 4

Trần Phú

2.300.000

43

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Trường tiểu học Liên Hương 2

3.600.000

44

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn còn lại

 

1.600.000

45

Phạm Hồng Thái

Cả con đường

 

2.100.000

46

Phạm Ngọc Thạch

Cả con đường

 

2.400.000

47

Phan Bội Châu

Cả con đường

 

2.200.000

48

Phan Chu Trinh

Cả con đường

 

1.900.000

49

Quốc lộ 1A

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp xã Phú Lạc

3.600.000

50

Quốc lộ 1A

Nguyễn Thị Minh Khai

Cua Long Tỉnh

2.400.000

51

Thủ Khoa Huân

Cả con đường

 

2.400.000

52

Trần Phú

Đài Truyền hình

Lý Thường Kiệt

3.600.000

53

Trần Phú

Đoạn còn lại

 

1.900.000

54

Trần Bình Trọng

Lê Duẫn

Ngô Quyền

3.500.000

55

Trần Bình Trọng

Đoạn còn lại

 

2.400.000

56

Trần Hưng Đạo

Đường 17 tháng 4

Nguyễn Tri Phương

1.900.000

57

Trần Hưng Đạo

Đoạn còn lại

 

1.100.000

58

Trần Quý Cáp

Cả con đường

 

1.900.000

59

Triệu Quang Phục

Cả con đường

 

1.200.000

60

Võ Thị Sáu

Đường 17 tháng 4

Trần Phú

4.700.000

61

Võ Thị Sáu

Trần Phú

Hải Thượng Lãn Ông (cầu Thầy Bác)

7.500.000

62

Võ Thị Sáu

Hải Thượng Lãn Ông

Hai Bà Trưng

4.800.000

63

Võ Thị Sáu

Hai Bà Trưng

Hạt Quản lý đường bộ

3.400.000

64

Phan Đình Phùng

Cả con đường

 

1.200.000

65

Các con đường còn lại rộng ≥ 4m

Cả con đường

 

1.200.000

66

Đường nội bộ trong khu dân cư A3 mở rộng

Cả con đường

 

2.500.000

67

Lê Quý Đôn

Đường 17 tháng 4 (giáp Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng)

Hai Bà Trưng (giáp Trường Phổ thông trung học Tuy Phong)

1.200.000

68

Lương Thị Tiền

Đường 17 tháng 4 (giáp Viện Kiểm sát nhân dân huyện)

Hai Bà Trưng (giáp Trường Phổ thông trung học Tuy Phong)

1.200.000

69

Tỉnh lộ 716

Đoạn còn lại (Hạt Quản lý đường bộ)

Giáp xã Bình Thạnh

2.500.000

70

Tuệ Tĩnh (khu phố 1)

Toàn tuyến

4.800.000

71

Đức Thọ (khu phố 1)

Toàn tuyến

4.800.000

72

Thị Lộc (khu phố 1)

Toàn tuyến

4.800.000

73

Tôn Thất Tùng (khu phố 1)

Toàn tuyến

4.800.000

74

Bùi Thị Xuân (khu phố 1)

Toàn tuyến

4.800.000

75

Trần Quang Diệu (khu phố 1)

Toàn tuyến

4.800.000

76

Ngư Ông (khu phố 14)

Toàn tuyến

2.000.000

77

Đường nội bộ Khu dân cư khu phố 5 (Trường tiểu học Liên Hương 4)

12.000.000

b) Thị trấn Phan Rí Cửa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Bà Triệu

Lê Lai

Thống Nhất

7.600.000

2

Bà Triệu

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

3.800.000

3

Bạch Đằng

Đinh Tiên Hoàng

Ban Quản lý cảng cá

8.100.000

4

Bạch Đằng

Ngã ba hẻm 108

Đinh Tiên Hoàng

6.500.000

5

Bạch Đằng

Đoạn còn lại

 

4.100.000

6

Bùi Thị Xuân

Cả con đường

 

1.900.000

7

Cao Bá Quát

Trần Bình Trọng

Ngô Gia Tự

4.600.000

Ngô Gia Tự

Nguyễn Đình Chiểu

5.200.000

8

Đề Thám

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Trường Tộ

3.600.000

9

Đề Thám

Đoạn còn lại

 

2.700.000

10

Đề Thám

Nguyễn Văn Trỗi

Hẻm 201 Thống Nhất

2.100.000

11

Đinh Tiên Hoàng

Trần Hưng Đạo

Bạch Đằng

4.500.000

12

Hai Bà Trưng

Lê Lai

Thống Nhất

7.600.000

13

Hai Bà Trưng

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

6.300.000

14

Hải Thượng Lãn Ông

Cả con đường

 

2.100.000

15

Hàm Nghi

Cả con đường

 

3.700.000

16

Huỳnh Thúc Kháng

Cả con đường

 

4.400.000

17

Lê Hồng Phong

Cả con đường

 

4.400.000

18

Lê Lai

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

6.200.000

19

Lê Lợi

Thành Thái

Trần Hưng Đạo

6.200.000

20

Lê Lợi

Trần Hưng Đạo

Bạch Đằng

4.200.000

21

Lý Thường Kiệt

Lê Lai

Ngô Gia Tự

6.300.000

22

Lý Thường Kiệt

Ngô Gia Tự

Giáp ranh xã Hoà Minh

7.300.000

23

Lý Tự Trọng

Cả con đường

 

2.100.000

24

Ngô Gia Tự

Cả con đường

 

2.100.000

25

Ngô Quyền

Cả con đường

 

2.100.000

26

Ngô Sỹ Liên

Cả con đường

 

2.100.000

27

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cả con đường

 

2.500.000

28

Nguyễn Đình Chiểu

Cả con đường

 

2.100.000

29

Nguyễn Thái Học

Bà Triệu

Hai Bà Trưng

7.600.000

30

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Văn Trỗi

Bà Triệu

5.900.000

31

Nguyễn Thái Học

Hai Bà Trưng

Quang Trung

5.900.000

32

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

Phạm Ngũ Lão

3.900.000

33

Nguyễn Thị Minh Khai

Cả con đường

 

3.900.000

34

Nguyễn Trường Tộ

Đề Thám

Bạch Đằng

3.400.000

35

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Khu phố Song Thanh 3

8.100.000

36

Phạm Ngọc Thạch

Thống Nhất

Trần Phú

3.600.000

37

Phạm Ngũ Lão

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

4.100.000

38

Phạm Ngũ Lão

Trần Hưng Đạo

Bạch Đằng

4.100.000

39

Phạm Ngũ Lão

Quang Trung

Thống Nhất

3.200.000

40

Phan Bội Châu

Cả con đường

 

2.100.000

41

Phan Chu Trinh

Cả con đường

 

2.100.000

42

Phan Đình Phùng

Cả con đường

 

2.100.000

43

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

Phan Bội Châu

9.900.000

44

Quang Trung

Ngô Gia Tự

Giáp ranh xã Hòa Minh

11.100.000

45

Quang Trung

Phan Bội Châu

Ngô Gia Tự

9.300.000

46

Thành Thái

Lê Lợi

Nguyễn Trường Tộ

4.000.000

47

Thống Nhất

Nguyễn Thị Minh Khai

Quang Trung

10.100.000

48

Thống Nhất

Cầu Nam

Nguyễn Thị Minh Khai

7.700.000

49

Thống Nhất

Quang Trung

Phạm Ngũ Lão

4.000.000

50

Trần Hưng Đạo

Bà Triệu

Lê Lợi

8.500.000

51

Trần Hưng Đạo

Cầu Nam

Bà Triệu

5.200.000

52

Trần Hưng Đạo

Đoạn còn lại

 

3.400.000

53

Trần Phú

Cả con đường

 

2.100.000

54

Trần Quốc Toản

Cả con đường

 

2.100.000

55

Trần Quý Cáp

Cả con đường

 

2.300.000

56

Triệu Quang Phục

Cả con đường

 

2.100.000

57

Võ Thị Sáu

Cả con đường

 

2.100.000

58

Các đường nhựa còn lại hoặc bê tông

Cả con đường

 

1.800.000

59

Các đường đất còn lại của thị trấn rộng ≥ 4m

Cả con đường

 

1.500.000

60

Khu dân cư 15 ha HTV

Các con đường

 

8.600.000

61

Đường BN.18

Cả con đường

 

2.100.000

62

Đoàn Thị Điểm

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.100.000

63

Hồ Xuân Hương

Lý Thường Kiệt

Quang Trung

2.100.000

64

Trần Bình Trọng

Lý Thường Kiệt

Huỳnh Thúc Kháng

2.100.000

65

Nguyễn Viết Xuân

Lý Thường Kiệt

Huỳnh Thúc Kháng

2.100.000

66

Nguyễn Công Trứ

Cả con đường

 

2.700.000

67

Các con đường nhựa còn lại hoặc đường bê tông

Cả con đường

 

1.800.000

68

Các khu dân cư

Các đường nội bộ Khu dân cư xóm 9B cũ (Khu dân cư khu phố Phú Tân)

4.100.000

Các đường nội bộ của Khu dân cư 3 ha Hòa Phú cũ

1.300.000

Khu dân cư 5A cũ (khu dân cư khu phố Phú Hòa)

Các lô tiếp giáp đường nội bộ

4.100.000

Các lô tiếp giáp đoạn từ giáp ranh Khu dân cư 3 ha đến đường tỉnh 716

4.100.000

69

Tuyến đường nhựa trung tâm tại xã Hòa Phú (cũ)

2.000.000

70

Tuyến đường sỏi tại xã Hòa Phú (cũ) có độ rộng ≥ 4m

1.600.000

71

Các con đường đất còn lại ≥ 4 m tại xã Hòa Phú (cũ)

900.000

72

Tỉnh lộ 716

Khu dân cư xóm 5A

Cầu Sông Lũy

5.600.000

Các đoạn còn lại của xã Hòa Phú (cũ)

 

3.000.000

II. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Khu vực

Giá đất

A

Nhóm đất du lịch ven biển

 

I

Vị trí 1: Các khu du lịch giáp biển

 

1

Chí Công, Vĩnh Tân, Hòa Minh

461.760

2

Bình Thạnh

905.760

3

Phan Rí Cửa

Khu vực ranh giới xã Hòa Phú cũ (nay là thị trấn Phan Rí Cửa)

461.760

Khu vực còn lại của thị trấn Phan Rí Cửa

1.065.600

II

Vị trí 2: Các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất vị trí 1

 

B

Nhóm đất du lịch ven các hồ

 

1

Hồ Sông Lòng Sông

142.080

2

Hồ Đá Bạc

88.800

 

PHỤ LỤC 04:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC BÌNH

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã, thị trấn

Tên xã, thị trấn Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

154.000

105.000

90.000

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An

135.000

93.000

65.000

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Sông Bình, Phan Điền

75.000

55.000

35.000

2. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

155.000

101.000

70.000

55.000

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong

95.000

75.000

55.000

40.000

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình

80.000

55.000

40.000

30.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

180.000

120.000

85.000

65.000

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong

130.000

90.000

65.000

50.000

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình

85.000

65.000

50.000

37.000

II. Đất lâm nghiệp:

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu du lịch

a) Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Phan Rí Thành, Chợ Lầu, Lương Sơn

56.580

28.372

13.612

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong

40.016

19.188

11.316

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình

28.536

14.432

9.348

b) Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

19.300

9.700

2.400

Hải Ninh, Phan Hòa, Hòa Thắng, Bình An, Hồng Phong

13.900

6.900

1.700

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền

9.800

4.900

1.200

2. Giá đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 78.720 đồng/m2

- Vị trí 2: 39.360 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Hải Ninh

Nhóm 2

3.000.000

1.524.000

1.050.000

940.000

720.000

Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái

Nhóm 3

2.000.000

1.150.000

850.000

700.000

500.000

Bình Tân, Sông Lũy

Nhóm 5

900.000

540.000

450.000

360.000

250.000

Sông Bình

Nhóm 6

750.000

400.000

330.000

265.000

210.000

Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa

Nhóm 8

800.000

420.000

360.000

320.000

270.000

Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm

Nhóm 9

750.000

400.000

330.000

265.000

210.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

a) Giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I. Quốc lộ 1A

 

1

Xã Bình Tân

Km1.666

Km1.669

1.300.000

Các đoạn còn lại của xã

1.200.000

2

Xã Sông Lũy

Thị trấn Lương Sơn

Trạm thu phí

1.500.000

Trạm thu phí

Cầu Ông Dõng

2.000.000

3

Xã Hồng Thái

Giáp Đài liệt sỹ Hồng Thái

Cầu Sông Lũy

1.900.000

Ngã ba đi cầu treo

Đài liệt sỹ Hồng Thái

1.350.000

Các đoạn còn lại của xã

800.000

4

Xã Phan Thanh

Ngã ba đi cầu treo

Đài liệt sỹ Hồng Thái

1.350.000

Các đoạn còn lại

800.000

5

Xã Phan Hiệp

Khu trưng bày văn hóa Chăm

Đài liệt sỹ Phan Hiệp

6.000.000

Các đoạn còn lại của xã

4.000.000

6

Xã Phan Rí Thành

Thôn Bình Hiếu

Giáp cây xăng Kim Tài

3.800.000

Cây xăng Kim Tài

Giáp cầu Sông Cạn

4.600.000

Cầu Sông Cạn

Giáp phía Tây Khu dân cư Tòng Lâm

6.500.000

Phía Tây Khu dân cư Tòng Lâm

Cầu Sông Đồng

8.600.000

II. Tỉnh lộ 716

 

1

Xã Hồng Phong

Tuyến đường 716 (2,7 km)

2.700.000

2

Xã Hòa Thắng

Giáp xã Hồng Phong

Giáp ngã ba đi Hồng Phong

2.700.000

Ngã ba đi Hồng Phong

Ngă ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới)

6.500.000

Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới)

Ngã ba mới Hồng Thắng (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới)

5.600.000

Các đoạn còn lại của xã

2.900.000

III. Tỉnh lộ 715

 

1

Xã Hòa Thắng

Ngã ba Hồng Lâm

Ban Quản lý rừng Hồng Phong tính thêm 1.000m

3.100.000

Đoạn còn lại của xã

1.330.000

2

Xã Hồng Phong

Đường 716

Giáp xã Hàm Đức

550.000

IV. Quốc lộ 28B

 

1

Xã Sông Bình

Cầu vượt

Hết nhà ông Nguyễn Đức Vinh

1.400.000

Đoạn còn lại của xã

700.000

2

Xã Phan Sơn

Ngã ba Dốc Đá

Khu tái định cư

590.000

3

Xã Phan Lâm

Ngã ba Dốc Đá

Khu tái định cư

590.000

Đoạn còn lại của xã

280.000

4

Xã Sông Lũy

Ngã hai đường Bộ đội (cũ)

Giáp cầu vượt

2.750.000

V. Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn)

 

1

Xã Phan Hiệp

Khu trưng bày văn hóa Chăm

Giáp cống mương khu phố Hòa Thuận

3.800.000

2

Xã Hải Ninh

Giáp ranh giới thị trấn Chợ Lầu

Hết phần đất cổng tránh ga Sông Mao

3.500.000

Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh

Ngã ba Phan Điền - Bình An

5.400.000

Đoạn từ ngã ba Phan Điền - Bình An

Đến hết Cụm công nghiệp Hải Ninh

4.400.000

Đoạn còn lại

Đến giáp ranh xã Bình An

1.700.000

3

Xã Bình An

Giáp xã Hải Ninh

Khu tái định cư An Bình

1.000.000

Đoạn đường còn lại

550.000

4

Xã Phan Lâm

Giáp ranh giới xã Bình An

Ngã ba Dốc đá

460.000

VI. Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến)

 

1

Xã Sông Lũy

Ngã ba Sông Lũy

Giáp đường sắt

1.050.000

Đường sắt

Hầm chui Tú Sơn

1.200.000

Hầm chui Tú Sơn

Giáp ranh xã Phan Tiến

700.000

2

Xã Phan Tiến

Ranh giới xã Sông Lũy

Khu trung tâm xã

540.000

VII. Đường nhựa huyện lộ > 6m

 

1

Xã Bình Tân

Lộ giới đường sắt

+ 1,5km hướng đi xã Phan Tiến

990.000

2

Xã Phan Tiến

Ngã ba Phan Tiến - Bình Tân

+ 500m hướng đi xã Bình Tân

540.000

3

Xã Bình An

Trạm y tế

Cổng thôn An Hòa

860.000

4

Xã Hải Ninh

Ngã ba Bình An

Cầu Phan Điền

1.500.000

5

Xã Phan Điền

Cầu Phan Điền

Trạm bảo vệ rừng Phan Điền

440.000

b) Các tuyến đường trung tâm xã

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Hòa Thắng

Ngã tư chùa Bình Sơn

Giáp Đồn biên phòng 436

4.100.000

Ngã ba đài Liệt sĩ

Hải sản cũ

2.500.000

Ngã ba đường 716

Giáp đường Hải sản cũ

3.900.000

Đường 135 thôn Hồng Lâm

 

1.700.000

2

Tỉnh lộ 716 cũ

Ngã tư Hồng Lâm

Giáp đường nhựa (Tỉnh lộ 716 mới)

1.900.000

Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng

Ngã ba Hồ Tôm

1.300.000

3

Huỳnh Thúc Kháng

Nhà ông Xích Văn Xê

Nhà bà Qua Thị Yến Oanh

2.900.000

4

Trần Hưng Đạo

Nhà ông Xích Văn Xê

Đại lý phân bón Tấn Sỹ

3.500.000

5

Các đường còn lại của xã Hải Ninh

 

5.1

Trưng Nữ Vương

Trần Phú

Giáp Phù Đổng

1.500.000

Phù Đổng

Giáp đường dân sinh

1.200.000

5.2

Lê Lợi

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

1.500.000

5.3

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

Lý Tự Trọng

1.500.000

5.3

Ngô Quyền

Lý Tự Trọng

Đến nhà bà Hồ Mãn Mùi

900.000

5.5

Hùng Vương

Trần Phú

Nguyễn Trãi

1.200.000

5.6

Phan Châu Trinh

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

1.800.000

5.7

Phố Chợ Mới

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

1.800.000

5.8

Trần Phú

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.200.000

Trần Hưng Đạo

Giáp Mương Ma Ó cấp 1

800.000

5.9

Phạm Ngũ Lão

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.200.000

5.10

Hoàng Diệu

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.200.000

5.11

Nguyễn Trãi

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.500.000

5.12

Nguyễn Văn Trỗi

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

2.000.000

5.13

Phan Bội Châu

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.500.000

5.14

Nguyễn Tri Phương

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.200.000

Trần Hưng Đạo

Giáp Mương Ma Ó cấp 1

900.000

5.15

Hoàng Văn Thụ

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.200.000

Trần Hưng Đạo

Giáp Mương Ma Ó cấp 1

900.000

5.16

Quang Trung

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.800.000

Trần Hưng Đạo

Giáp Mương Ma Ó cấp 1

900.000

5.17

Nguyễn Thị Minh Khai

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.200.000

5.18

Hoàng Hoa Thám

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.200.000

Trần Hưng Đạo

Giáp Mương Ma Ó cấp 1

900.000

5.19

Lê Hồng Phong

Thống Nhất

Giáp Mương Ma Ó cấp 1

1.200.000

5.20

Lý Tự Trọng

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

1.800.000

Trần Hưng Đạo

Giáp Mương Ma Ó cấp 1

800.000

5.21

Nguyễn Thái Học

Thống Nhất

Đến nhà ông Vòng Lý

1.000.000

5.22

Phố Chợ Cũ

Lý Tự Trọng

Nguyễn Thái Học - Ngô Quyền

1.200.000

5.23

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn Thái Hoc

Phù Đổng

1.000.000

5.24

Phù Đổng

Thống Nhất

Ngô Quyền

1.000.000

5.25

Hẻm Ngô Quyền

Lý Tự Trọng

Nguyễn Thái Học

800.000

5.26

Võ Thị Sáu

Chu Văn An

Giáp đường Công an 1

1.000.000

Nhà bà Phạm Thị Ngay

Đến nhà ông Chí Cắm Ốn

800.000

5.27

Hẻm Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

 

900.000

5.28

Hẻm Chu Văn An

Toàn tuyến

 

900.000

5.29

Công An 1

Toàn tuyến

 

1.000.000

5.30

Công An 2

Toàn tuyến

 

1.000.000

5.31

Đường vào Trường trung học cơ sở Hải Ninh

Chu Văn An

Trường Trung học cơ sở Hải Ninh

1.000.000

5.32

Đường đi nghĩa địa

Chu Văn An

Đất Tù Khỳ Xau

800.000

5.33

Các tuyến đường còn lại ≤ 4m

500.000

5.34

Các tuyến đường còn lại > 4m đến ≤ 6m

700.000

c) Các khu quy hoạch tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Xã Phan Rí Thành: Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam

Lô A1

Lô A40

5.250.000

Lô B1

Lô B29

5.250.000

Lô D1

Lô D17

4.725.000

Lô C1

Lô C5

4.725.000

Lô E1

Lô E8

4.725.000

Lô F1

Lô F13

3.850.000

2

Xã Hải Ninh: Khu tái định cư thôn Hải Thủy (bao gồm khu mở rộng)

Tất cả các lô trong khu quy hoạch

2.260.000

3

Xã Sông Bình: Khu tái định cư C5

Tất cả các lô trong khu quy hoạch

1.200.000

4

Xã Bình An: Khu Quy hoạch Dự án 773

Tất cả các lô trong khu quy hoạch

875.000

Khu tái định cư C1

Tất cả các lô trong khu quy hoạch

520.000

5

Xã Phan Lâm: Khu tái định cư C2

Tất cả các lô trong khu quy hoạch

250.000

3. Giá đất ở tại đô thị

a) Thị trấn Chợ Lầu

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Âu Dương Lân

Trần Quang Diệu

Lương Văn Năm

3.600.000

2

Bùi Thị Xuân

Cả con đường

3.600.000

3

Các nhánh đường nối Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Hà Huy Tập

7.800.000

4

Cao Hành

Trần Phú

Tô Thị Quỳnh

1.900.000

5

Chu Văn An

Cả con đường

4.600.000

6

Đặng Văn Lãnh

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh

1.800.000

7

Đoàn Thị Điểm

Cả con đường

1.400.000

8

Đổng Dậu

Cả con đường

1.800.000

9

Đường 18 tháng 4

Cả con đường

12.100.000

10

Đường 292

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh

3.000.000

11

Đường D1

Lý Thường Kiệt

Khu phố Xuân Quang (giáp nhà ông Chính)

12.100.000

12

Đường E1, E2, E3

Cả con đường

9.700.000

13

Đường liên xã đi Bình An

Đài Truyền thanh truyền hình phát thanh

Giếng khu phố Xuân Quang

4.600.000

14

Đường nối Hà Huy Tập

Nhà nghỉ Tuấn Linh

Cuối con đường

7.630.000

15

Đường nối Huỳnh Thúc Kháng

Nhà ông Hầu

Nhà Tấn Hạnh

3.600.000

16

Đường nhánh Nguyễn Hữu Cảnh

Đoạn từ nhà ông Phước Diên

Giáp đường Huỳnh Thị Khá

3.000.000

17

Hẻm của đường nhánh Nguyễn Hữu Cảnh

Trường Tiểu học Xuân Hội

Đến cuối đường

1.000.000

18

Hà Huy Tập

Cả con đường (trừ các lô đất đối diện mặt tiền chợ)

10.900.000

19

Hải Thượng Lãn Ông

Cả con đường

12.100.000

20

Huỳnh Thị Khá

Cả con đường

1.000.000

21

Huỳnh Thúc Kháng (N2)

Cả con đường

9.700.000

22

Lê Hồng Phong

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Đ1

10.900.000

23

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường Xuân)

2.400.000

24

Lê Thị Hồng Gấm

Cả con đường

2.400.000

25

Lương Văn Năm

Chu Văn An (nhà ông Châu)

Nhà bà Hiền (ông Đồng)

2.400.000

26

Lương Văn Năm (TD 2.1)

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Hồng Phong

6.700.000

27

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Tất Thành

Giáp xã Hải Ninh

8.200.000

28

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh

6.700.000

29

Lý Tự Trọng

Cả con đường

9.300.000

30

Mai Xuân Thưởng

Cả con đường

1.800.000

31

Mặt tiền công viên phía Nam QL1A

Các tuyến đường xung quanh công viên

5.900.000

32

Mặt tiền chợ mới

Các con đường xung quanh chợ

11.700.000

33

Ngô Gia Tự

Cả con đường

10.900.000

34

Ngô Quyền

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh

8.200.000

35

Ngô Quyền

Nguyễn Hữu Cảnh

Sông Lũy

4.500.000

36

Ngô Thời Nhậm

Nguyễn Huệ

Phía Tây chợ cũ

6.700.000

37

Ngô Thời Nhậm

Phía Đông công viên

Nhà Ông Tình

5.900.000

38

Ngô Thời Nhậm

Nhà ông Tình

Ngô Quyền

5.000.000

39

Nguyễn Huệ

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh

6.700.000

40

Nguyễn Huệ

Nguyễn Hữu Cảnh

Sông Lũy

4.500.000

41

Nguyễn Hữu Cảnh

Cả con đường

9.300.000

42

Nguyễn Tất Thành

Cầu Sông Lũy

Ngã ba vào Đổng Dậu

12.900.000

43

Nguyễn Tất Thành

Ngã ba vào Đổng Dậu

Giáp Bình Hiếu

10.900.000

44

Nguyễn Trãi

Đặng Văn Lãnh

Huỳnh Thúc Kháng

2.000.000

45

Nguyễn Văn Luận

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh

5.900.000

46

Nguyễn Xuân Ôn

Nhà bà Quý

Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân An)

4.500.000

47

Phạm Đoan

Cao Hành

đến cuối đường

1.200.000

48

Phan Trung

Lê Hồng Phong

Hà Huy Tập

3.400.000

49

Phan Trung

Nhà bà Huệ

Vòng thành Bệnh viện đa khoa

2.400.000

50

Thái Khang

Đặng Văn Lãnh

Lý Thường Kiệt

1.800.000

51

Thuận Thành

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh

1.800.000

52

Tô Thị Quỳnh

Nguyễn Hữu cảnh

đến cuối đường

2.400.000

53

Tôn Đản

Cả con đường

1.800.000

54

Trần Hưng Đạo

Cả con đường

12.100.000

55

Trần Khánh Dư

Trần Phú (nhà ông Sự)

Nhà ông Bình (bà Phượng)

1.800.000

56

Trần Khánh Dư

Nhà ông Bình (bà Phượng)

Lê Thánh Tôn

1.400.000

57

Trần Phú

Cả con đường (Nguyễn Tất Thành - Cao Hành)

2.400.000

58

Trần Quang Diệu

Cả con đường

3.000.000

59

Trần Quốc Toản

Cả con đường

3.900.000

60

Trần Quý Cáp

Cả con đường

4.500.000

61

Võ Hữu

Cả con đường

10.900.000

62

Khu phố Xuân Quang, Hòa Thuận

Các con đường có chiều rộng ≥ 4m

1.800.000

63

Khu phố Xuân Quang, Hòa Thuận

Các con đường có chiều rộng < 4m

1.200.000

64

Tuyến đường vào nhà thờ Hòa Thuận

Giáp đường Lý Thường Kiệt

Giáp cổng nhà thờ

3.600.000

65

Đường vào Ngọc Sơn

Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam

Giáp cầu Cây Liêm

1.000.000

66

Đường số 22

Lý Thường Kiệt

Giáp Lê Hồng Phong

10.900.000

67

Tuyến đường D3

Cả con đường

10.900.000

68

Tuyến đường D9

Cả con đường

7.400.000

b) Thị trấn Lương Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Lê Lợi (các đường quy hoạch tái định cư)

Toàn bộ con đường

 

4.600.000

2

Ngô Quyền (các đường quy hoạch tái định cư)

Toàn bộ con đường

4.600.000

3

Khu Tái định cư S11

Tuyến số 02

2.400.000

Các tuyến còn lại

1.600.000

4

Khu tái định cư QL1A

Tuyến D1 (cả con đường)

9.400.000

Tuyến N1 (kể cả mặt tiếp giáp hướng Nam tuyến đường), N2, N3, N4 và N5 (cả con đường)

8.400.000

Tuyến D2 (cả con đường, kể cả mặt tiếp giáp hướng Đông tuyến đường)

8.900.000

5

Các đường quy hoạch sân bóng

Các đường xung quanh sân bóng và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới

2.900.000

6

Đất ba mặt tiền chợ mới

Toàn bộ ba mặt tiền đường

10.800.000

7

Các đường sau chợ mới

Toàn bộ con đường

7.600.000

8

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A)

Giáp nhà hàng Đại Ninh

Giáp xã Sông Lũy

5.100.000

Nhà hàng Đại Ninh

Điện tử Phong

12.700.000

Điện tử Phong

Đài Liệt sỹ

7.400.000

Các đoạn đường còn lại

2.400.000

9

Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 715)

Giáp Nguyễn Tất Thành

Hết nhà máy mì

5.200.000

Nhà máy mì

Giáp xã Hòa Thắng

2.900.000

10

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716)

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Tuyến N1

9.400.000

Tuyến N1

Ngã hai đường Bộ đội cũ (giáp xã Sông Lũy)

6.500.000

Đoạn còn lại

3.000.000

11

Đường Nguyễn Trung Trực (tuyến đường 300)

Toàn bộ con đường

3.600.000

12

Các tuyến đường nhánh phía nam tuyến đường Nguyễn Trung Trực (tuyến đường 300)

Toàn bộ con đường

1.900.000

13

Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4m))

Nhà hàng Đại Ninh

Giáp xã Sông lũy

2.200.000

Giáp nhà hàng Đại Ninh

Điện tử Phong

4.100.000

Điện tử Phong

Đài Liệt sỹ

3.100.000

Các đoạn còn lại

1.000.000

14

Các đường nhánh giáp đường Lê Hồng Phong (các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715)

Giáp Quốc lộ 1A

Nhà máy mì

2.400.000

Nhà máy mì

Giáp xã Hòa Thắng

600.000

15

Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716)

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Tuyến N1

2.400.000

Tuyến N1

Giáp xã Sông Bình

1.200.000

16

Đường Nguyễn Thị Định

Toàn bộ con đường

2.400.000

17

Đường Cao Thắng

Toàn bộ con đường

3.700.000

18

Đường Huỳnh Thúc Khang

Toàn bộ con đường

3.700.000

19

Các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

900.000

Đoạn còn lại

500.000

20

Khu dân cư Bắc Sơn

Các tuyến đường quy hoạch

2.000.000

21

Đường dẫn vào cầu Sông Lũy (Lương Bình, Lương Bắc)

Toàn bộ con đường

2.000.000

22

Các tuyến sỏi đỏ đầu tư theo Chương trình 134 thuộc khu phố Lương Bắc

Giáp Tuyến N1

Nhà Nguyễn Văn Lộc

2.900.000

Nhà Nguyễn Văn Lộc

Nhà Võ Văn Tình

1.500.000

Các tuyến còn lại

1.000.000

II. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Khu vực

Giá đất

A

Nhóm đất du lịch ven biển

 

I

Vị trí 1: Các khu du lịch giáp biển

 

1

Xã Hòa Thắng: Từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện tích lô số 14 thuộc xã Hòa Thắng nằm gần giáp ranh, liền kề với lô số 1 xã Hòa Thắng)

403.200

2

Xã Hòa Thắng: Từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung

621.600

3

Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa Thắng

252.000

II

Vị trí 2: Các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

 

B

Nhóm đất du lịch ven các hồ

 

 

Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ Bàu Ông, Bàu Bà

168.000

 

PHỤ LỤC 05:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

210.100

144.200

92.950

Hàm Trí, Hàm Phú

108.000

89.100

65.360

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

79.750

52.160

42.000

2. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

222.200

119.000

103.950

83.160

Hàm Trí, Hàm Phú

112.500

81.950

66.120

50.100

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

91.800

57.600

47.400

37.920

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

245.700

174.600

118.300

84.240

Hàm Trí, Hàm Phú

138.600

97.020

64.800

51.840

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

114.750

75.000

61.200

45.000

II. Đất lâm nghiệp

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

61.902

34.200

12.312

Hàm Trí, Hàm Phú

42.750

23.598

8.550

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

35.682

18.582

7.182

b) Đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

30.500

16.800

6.100

Hàm Trí, Hàm Phú

21.500

12.000

4.500

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

17.500

9.500

3.500

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Hàm Thắng

Nhóm 1

8.600.000

5.300.000

3.800.000

2.700.000

2.000.000

Hàm Liêm, Hàm Hiệp

Nhóm 2

2.800.000

1.900.000

1.600.000

1.200.000

1.000.000

Hàm Đức

Nhóm 3

1.850.000

1.250.000

1.050.000

780.000

650.000

Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí

Nhóm 4

1.800.000

1.100.000

900.000

750.000

550.000

Hàm Phú

Nhóm 5

1.200.000

720.000

570.000

464.000

350.000

Hồng Liêm, Thuận Minh

Nhóm 6

1.120.000

660.000

570.000

435.000

330.000

Thuận Hòa, Đa Mi

Nhóm 7

650.000

400.000

350.000

250.000

190.000

Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ

Nhóm 10

450.000

280.000

220.000

170.000

130.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A. GIAO THÔNG CHÍNH

 

I. Quốc lộ 1A

 

 

 

1

Xã Hàm Thắng

Cầu Bến Lội

Hết khu dân cư giai đoạn 2

13.120.000

Khu dân cư

Cống 3 lỗ

9.020.000

Cống 3 lỗ

Nam cầu Phú Long

9.500.000

2

Xã Hàm Đức

Giáp thị trấn Phú Long

Xăng dầu Dương Đông

3.000.000

Xăng dầu Dương Đông

Hết quán cơm Ngọc Tuyên

3.400.000

Giáp quán cơm Ngọc Tuyên

Giáp xã Hồng Sơn

1.900.000

3

Xã Hồng Sơn

Giáp xã Hàm Đức

Ngã ba Hồng Lâm

2.200.000

Ngã ba Hồng Lâm

Ngã Ba Gộp (+200)

2.700.000

Ngã Ba Gộp (+200)

Giáp xã Hồng Liêm

1.900.000

4

Xã Hồng Liêm

Ủy ban nhân dân xã

Hết chợ Bàu Sen

1.800.000

Các đoạn còn lại của xã

 

1.500.000

II. Quốc lộ 28

 

 

 

5

Xã Hàm Liêm

Giáp Phan Thiết

Ngã ba đi xã Hàm Liêm

11.700.000

6

Xã Hàm Liêm, Hàm Thắng

Ngã ba đi xã Hàm Liêm

Giáp xã Hàm Chính

6.400.000

7

Xã Hàm Chính

Từ hết ranh giới xã Hàm Liêm và xã Hàm Thắng

Giáp ranh thị trấn Ma Lâm

3.500.000

8

Xã Hàm Trí

Giáp ranh thị trấn Ma Lâm

Cầu Bậc Lở

3.100.000

Cầu Bậc Lở

Giáp xã Thuận Hòa

1.300.000

9

Xã Thuận Hòa

Giáp xã Hàm Trí

Cầu Lăng

800.000

Cầu Lăng

Km32

1.100.000

Km 32

Giáp Lâm Đồng

300.000

III. Quốc lộ 55

 

 

 

10

Xã La Dạ, Đa Mi

Cầu Suối Cát, xã Đa Mi

Hết khu dân cư thôn 4 xã La Dạ theo hai bên tuyến Quốc lộ 55 khoảng 2km

900.000

Khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã Đa Mi bán kính 500 m

700.000

Các đoạn còn lại

600.000

IV. Tỉnh lộ 711

 

 

 

11

Xã Thuận Hòa

Toàn bộ địa phận xã

 

900.000

12

Xã Hồng Sơn

Toàn bộ địa phận xã

 

1.200.000

13

Xã Hồng Liêm

Toàn bộ địa phận xã

 

1.100.000

V. Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn)

 

 

14

Xã Hàm Trí

Ngã ba Km 21

Cầu Hà Ra

2.500.000

Xã Hàm Phú

Giáp xã Đông Tiến

1.500.000

15

Xã Hàm Phú

Cầu Hà Ra

Trạm Kiểm soát lâm sản

2.500.000

Giáp Trạm kiểm soát lâm sản

Giáp xã Đông Tiến

1.100.000

16

Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ

Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua ba xã

700.000

VI. Tỉnh lộ 718

 

 

 

17

Xã Hàm Hiệp

Giáp xã Phong Nẫm

Ngã 3 ga Phú Hội

4.700.000

Ngã ba ga Phú Hội

Đình làng Phú Hội

2.900.000

Giáp đình làng Phú Hội

Giáp xã Mương Mán

1.800.000

VII. Khu Tái định cư Hàm Liêm

 

 

18

Đường chính

Từ Quốc lộ 28

Ngã ba đường Hàm Liêm - Sông Quao

5.900.000

19

Đường nội bộ khu Tái định cư Hàm Liêm 3

Đường giải cây xanh cách ly

5.100.000

Các con đường còn lại trong khu dân cư

4.100.000

20

Đường nội bộ khu Tái định cư Hàm Liêm 1,2

Toàn tuyến

3.500.000

VIII. Các tuyến đường giao thông

 

Xã Hàm Thắng

 

 

 

21

Khu dân cư Bến Lội - Lại An

Các tuyến đường nội bộ

8.900.000

22

Đường Lại An - Cây Trôm

Ngã ba Km số 6

Ngã ba đi Xoài Quỳ

5.000.000

Ngã ba đi Xoài Quỳ

Quốc lộ 1A

6.200.000

Quốc lộ 1A

Đình Làng

6.600.000

23

Đường Xoài Quỳ

Ngã ba Lại An - Cây Trôm

Đường chùa Kim Linh

4.400.000

Chùa Kim Linh

Giáp xã Hàm Chính

3.200.000

24

Đường Kim Ngọc - Phú Hài

Toàn tuyến

4.900.000

25

Đường cầu Nhôm

Cống Cọt Tâm

Giáp khu dân cư

3.000.000

Xã Hàm Chính

 

 

 

26

Đường Xoài Quỳ

Quốc lộ 28

Giáp xã Hàm Thắng

2.700.000

Xã Hàm Liêm

 

 

 

27

Đường từ Quốc lộ 28 đi Ủy ban nhân dân xã

Ngã ba Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm

Đường vào gò Ông Vạn

5.300.000

Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm

7.200.000

28

Đường Hàm Liêm - Sông Quao

Ngã ba giáp đường đi Ủy ban nhân dân xã Hàm Liêm

Ngã ba đường bê tông thôn Thuận Điền

3.100.000

Ngã ba giáp đường đi Ủy ban nhân dân xã Hàm Liêm (Công viên 18/4)

Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố)

3.500.000

29

Khu dân cư Rạng Đông

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư

3.800.000

30

Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư

3.500.000

Xã Hàm Hiệp

 

 

 

31

Đường Hàm Hiệp - Thuận Minh

Giáp xã Hàm Liêm

Trường Trung học cơ sở Hàm Hiệp

1.400.000

Trường Trung học cơ sở Hàm Hiệp

Ngã ba Cầu Đúc

2.200.000

32

Đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao

ĐT 718

Ngã ba Bàu Gia - Bào Thảo

2.100.000

Ngã ba Bàu Gia - Bàu Thảo

Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen

1.400.000

Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen

Giáp đường kênh sông Quao

1.000.000

33

Đường Bàu Gia - Bàu Thảo

Ngã ba Bàu Gia

Ngã ba đường đập Cẩm Hang

1.200.000

Ngã ba đường đập Cẩm Hang

Điểm cuối giáp đường sắt Bắc - Nam

950.000

34

Đường đi đập Cẩm Hang

Ngã ba tiếp giáp đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao

Điểm cuối giáp đường sắt Bắc - Nam

950.000

35

Đường Chợ Tôn - Ga Phú Hội

Ngã ba chợ Tôn (giáp đường Đặng Văn Lãnh)

Điểm cuối giáp đường sắt Mương Mán - Phan Thiết

3.500.000

Xã Hàm Đức

 

 

 

36

Đường Sa Ra - Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức

1.700.000

Xã Hồng Sơn

 

 

 

37

Đường Hàm Trí - Hồng Sơn

Toàn tuyến

700.000

38

Đường Ma Lâm - Hồng Sơn

Toàn tuyến

700.000

39

Đường Hàm Đức - Hồng Sơn

Toàn tuyến

 

750.000

Xã Hồng Liêm

 

 

 

40

Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm

Toàn tuyến

1.000.000

Xã Hàm Phú

 

 

 

41

Đường Km19 đi Phú Sơn

Km19

Cầu Phú Sơn

1.000.000

42

Đường Kênh chính Sông Quao

Ngã ba giáp 714

Giáp ranh xã Thuận Minh

1.100.000

Xã Thuận Hòa

 

 

 

43

Đường Gia Le - Bình Lễ

Toàn tuyến

300.000

Xã Đa Mi

 

 

44

Đường Buôn Tàu Mỹ

Quốc lộ 55

Cầu Thác 9 tầng

600.000

45

Đường vô đập sau hồ Hàm Thuận

Quốc lộ 55

Cầu 624

600.000

IX. Đất ở tại nông thôn ven trục giao thông chính

 

Xã Hàm Trí

 

 

 

46

Đường Hàm Trí - Hồng Sơn

Đoạn từ Quốc lộ 28

Xã Hồng Sơn

1.200.000

47

Km19 - Phú Sơn

Km19 - Quốc lộ 28

Phú Sơn

1.500.000

Xã Hàm Thắng

 

 

 

48

Tuyến đường song hành với Quốc lộ 1A (thuộc Khu dân cư Bến Lội - Lại An)

11.600.000

Xã Hàm Phú

 

 

 

49

Đường Hàm Phú - Thuận Minh

Ngã ba Bảy Phụng giáp đường ĐT 714

Giáp xã Thuận Minh

940.000

50

Đoạn đường ĐT 714

Đường ngã ba giáp đường ĐT 714 (cầu trắng)

Giáp xã Hàm Trí (dọc kênh chính sông Quao)

940.000

Giáp xã Hàm Trí

Cầu Hà Ra

2.500.000

Xã Hồng Liêm

 

 

 

51

Đường thôn Liêm An

Điểm đầu giáp đường sắt Bắc - Nam

Điểm cuối giáp xã Thuận Hoà

900.000

Xã Thuận Minh

 

 

 

52

Đường Ma Lâm - Thuận Minh

Đường sắt

Giáp cây xăng Hiền Hương

2.000.000

53

Đường Ma Lâm - Thuận Minh

Cây xăng Hiền Hương

Cầu Bình Thuận

1.500.000

54

Đường Ma Lâm - Thuận Minh

Cầu Bình Thuận

Ngã ba Lăng

1.000.000

55

Đường Thuận Minh - Hàm Phú

Ngã ba thôn 1, xã Thuận Minh

Giáp thôn Phú Điền, xã Hàm Phú

1.500.000

56

Đường Thuận Minh - Hàm Chính

Cây xăng Hiền Hương

Giáp thôn Trũng Liêm, xã Hàm Chính

1.500.000

57

Đường tổ 10, thôn 2

Chung ranh với thị trấn Ma Lâm (đường Lương Văn Năm, thị trấn Ma Lâm)

1.000.000

58

Đường Thuận Minh - Hàm Phú

Ngã ba Lăng, thôn Ku Kê

Giáp thôn Phú Sơn, xã Hàm Phú

700.000

59

Đường đi khu dân cư Dốc Da, thôn Ku Kê

Toàn tuyến

 

500.000

Xã Thuận Hòa

 

 

 

60

Đường 482

Điểm đầu từ Quốc lộ 28

Điểm cuối giáp đường Gia Le - Bình Lễ

400.000

61

Đường Xóm Gọ

Điểm đầu từ Quốc lộ 28

Điểm cuối Suối Hộ - thôn Dân Hòa, xã Thuận Hòa

400.000

62

Đường Bàu La Ngân

Điểm đầu từ ĐT 711

Điểm cuối giáp H54

400.000

63

Đường liên thôn Dân Hòa - Dân Trí - Dân Lễ

Điểm đầu từ Quốc lộ 28 (cây xăng Ngọc Dự)

Điểm cuối giáp đường Gia Le - Bình Lễ

400.000

Xã Hàm Đức

 

 

 

64

Đường Hàm Đức - Nà Bồi

Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (thôn 2)

Giáp khu phố Nà Bồi (Ma Lâm)

1.100.000

65

Đường ĐT 715

Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (thôn 2)

Giáp xã Thiện Nghiệp (ĐT 715)

900.000

66

Đường Hàm Đức - Hồng Sơn

Tuyến đường từ đường SaRa Tầm Hưng

Giáp thôn 1, xã Hồng Sơn

800.000

67

Đường từ Quốc lộ 1A đến đường SaRa - Tầm Hưng

Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (thôn 5)

Đường Sara Tầm Hưng (thôn 3)

500.000

Xã Đa Mi

 

 

 

68

Đường đi liên xã Đa Mi - La Ngâu

Điểm đầu Quốc lộ 55

Điểm cuối xã La Ngâu

600.000

69

Đường thôn Đa Tro đi La Dày

Điểm đầu Quốc lộ 55

Nhà văn hóa thôn La Dày

600.000

Xã Hàm Chính

 

 

 

70

Đường Thuận Minh - Hàm Hiệp

Điểm đầu nhà máy đường

Giáp xã Hàm Liêm

1.500.000

3. Giá đất ở đô thị

a) Thị trấn Ma Lâm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Quốc lộ 28 (đường 8 tháng 4)

Cầu 14

Cầu Ngựa

7.500.000

Cầu Ngựa

Đường sắt Thống Nhất

10.100.000

1

Quốc lộ 28 (đường 8 tháng 4)

Phía Bắc đường sắt

Trại giống lúa Ma Lâm

7.500.000

Phía Bắc trại lúa giống Ma Lâm

Giáp xã Hàm Trí

4.700.000

2

Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai)

Ngã ba Ngân hàng

Ngã ba vào Lò gạch cũ

3.500.000

Ngã ba vào Lò gạch cũ

Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng)

2.700.000

Cầu ba Tấn (chợ Tầm Hưng)

Giáp xã Hàm Đức

2.200.000

3

Đường Ma Lâm - Thuận Minh (Nguyễn Văn Cừ)

Cầu Ngựa

Giáp đường sắt

4.400.000

4

Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn)

Quốc lộ 28

Đường sắt

3.000.000

Đường Sắt

Giáp xã Hồng Sơn

2.400.000

5

Lê Hồng Phong

Quốc lộ 28

Giáp ngã bảy

5.000.000

Phần còn lại

 

2.500.000

6

Tuyến D1 Khu dân cư Ruộng Dinh - đường Quang Trung

3.500.000

7

Tuyến số 6 - đường Trần Phú

5.000.000

8

Tuyến số 9 - đường Nguyễn Hội

8.000.000

9

Tuyến số 8 công trình nhựa hóa

7.000.000

10

Tuyến số 10 cổng chợ chính Ma Lâm

9.000.000

11

Tuyến đường N6A, N6B (đường Lý Tự Trọng)

Toàn tuyến

5.900.000

12

Tuyến D3 Khu dân cư Ruộng Dinh (đường Trần Hưng Đạo)

8.600.000

13

Tuyến N4 Khu dân cư Ruộng Dinh

7.000.000

14

Tuyến số 23 - đường Từ Văn Tư và tuyến 24 - đường Kim Đồng

3.000.000

15

Phan Bội Châu

Quốc lộ 28

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Ánh

3.600.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Ánh

Hết tuyến đường Phan Bội Châu

3.000.000

16

Đường vào bệnh viện đến giáp tuyến đường khu tái định cư

2.800.000

17

Các con đường còn lại trong Khu dân cư Ruộng Dinh

3.500.000

18

Tuyến số 3 - đường Nguyễn Du

3.800.000

19

Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng > 2m

1.800.000

20

Đường Nà Bồi - Tầm Hưng (Nguyễn Văn Trỗi)

Giáp đường Lê Quý Đôn

Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi

2.500.000

Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi

Giáp cầu sông Cái, khu phố Tầm Hưng

2.000.000

21

Lương Văn Năm

Quốc lộ 28

Cầu Ré

2.800.000

Cầu Ré

Giáp xã Hàm Phú

1.700.000

Ngã tư Lương Văn Năm

Giáp xã Hàm Phú

1.500.000

22

Khu tái định cư phục vụ cao tốc

 

Tuyến số 1

Toàn tuyến

5.200.000

Tuyến số 2

Toàn tuyến

3.400.000

23

Khu dân cư Kè Sông Cái

 

Tuyến dọc bờ kè

Toàn tuyến

8.100.000

Tuyến nội bộ

Toàn tuyến

6.400.000

24

Phạm Ngọc Thạch

Toàn tuyến

2.500.000

25

Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

2.000.000

26

Hồ Quang Cảnh

Toàn tuyến

3.500.000

27

Bùi Thị Xuân

Toàn tuyến

1.700.000

b) Thị trấn Phú Long

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A

Cầu Phú Long

Bến xe buýt Quản Trung

12.600.000

Giáp bến xe buýt Quản Trung

Giáp xã Hàm Đức

6.700.000

2

Đường Phú Long - Phú Hài

5.900.000

3

Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng >2m

2.300.000

Tuyến đường số 1, công trình nhựa hóa

Quốc lộ 1A

Hết nhà Nguyễn Thị Hải

4.000.000

4

Tuyến đường số 2, 5, 6, công trình nhựa hóa và đường nội bộ trong Khu dân cư Nhơn Hòa 1, 2 và Phú Hòa

4.200.000

5

Tuyến đường số 3, 4 công trình nhựa hóa

3.400.000

6

Khu dân cư khu phố chợ Phú Long

Tuyến N1, N2 (đường nhựa rộng 7m)

11.800.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại (đường nhựa rộng 5m)

10.100.000

7

Các tuyến đường trong khu tái định cư thị trấn Phú Long

7.600.000

II. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Khu vực

Giá đất

A

Nhóm đất du lịch ven các hồ

 

I

Vị trí 1: Các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước

 

1

Khu vực Hàm Thuận - Đa Mi

110.000

2

Khu vực hồ Sông Quao

79.000

II

Vị trí 2: Các khu du lịch không có tiếp giáp hồ nước được tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

 

 

PHỤ LỤC 06:

BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng lúa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, phường

Đề xuất

1

2

3

Phú Hài, Phú Thủy, Phú Tài, Xuân An, Thiện Nghiệp, Phong Nẫm, Tiến Lợi

292.000

240.000

143.000

2. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

4

Toàn bộ các xã

306.000

251.000

154.000

122.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

4

Toàn bộ các xã

332.000

270.000

248.000

131.000

II. Đất lâm nghiệp

1. Giá lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Toàn bộ các xã

49.125

24.563

15.432

b) Đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Toàn bộ các xã

25.000

12.500

7.440

2. Giá đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 90.063 đồng/m2

- Vị trí 2: 49.125 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Phong Nẫm, Tiến Lợi

Nhóm 1

9.900.000

5.900.000

4.900.000

3.900.000

2.900.000

Tiến Thành, Thiện Nghiệp

Nhóm 2

8.200.000

4.900.000

4.300.000

3.200.000

2.400.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I. Quốc lộ 1A (Trường Chinh)

 

1

Xã Tiến Lợi

Giáp xã Hàm Mỹ

Cầu Cà Ty

10.000.000

2

Xã Phong Nẫm

Cả con đường

 

12.000.000

II. Tỉnh lộ 719 (cũ)

 

3

Âu Cơ

Trần Quý Cáp

Hết dốc Campuchia

7.500.000

4

Lạc Long Quân

Âu Cơ

Hết địa phận xã Tiến Thành

9.800.000

3. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông, khu dân cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Đất ở hai bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi

Đoạn giáp Phường Đức Long

Vòng xoay phía Nam

14.600.000

2

Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm

Trường Chinh

Ngã ba Địa chỉ đỏ

10.900.000

Đoạn còn lại

8.500.000

3

Phạm Thị Ngư (đường nhựa đi thôn Xuân Hòa)

Trường Chinh

Ngã ba thôn Xuân Hòa

11.400.000

4

Đại Nẫm

 

8.500.000

5

Ngô Đức Tốn

 

6.600.000

6

Lê Duẩn

Trường Chinh

Ga Phan Thiết mới

22.800.000

7

Xoài Khòm (đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh)

Trần Quý Cáp

Âu Cơ

6.600.000

8

Lò Tỉn (đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh)

Trần Quý Cáp

Xoài Khòm

6.600.000

9

Sư Vạn Hạnh

 

 

9.100.000

10

Đường nội bộ Khu dân cư Tiến Thạnh

 

 

8.000.000

11

Đường nhựa có độ rộng ≥ 4m

 

 

3.300.000

12

Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi

 

 

7.400.000

13

Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp

Giáp Khu dân cư 18

Chợ Thiện Nghiệp

6.500.000

Chợ Thiện Nghiệp

Hết đường Bàu Me

5.500.000

14

Trần Bình Trọng (xã Thiện Nghiệp)

 

 

5.500.000

15

Hồ Quang Cảnh, xã Thiện Nghiệp (ĐT 715)

ĐT 706B

Hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2

5.500.000

Trường tiểu học Thiện Nghiệp 2

Hết xã Thiện Nghiệp

3.300.000

16

Hồ Giáo (xã Thiện Nghiệp)

 

 

5.500.000

17

Trần Khát Chân

 

 

5.500.000

18

Hải Thượng Lãn Ông (tăng thêm chiều dài)

Trường Chinh

Giáp xã Hàm Hiệp

10.300.000

19

Phạm Thị Tư

Giáp Đặng Văn Lãnh - bên hông Ủy ban nhân dân xã Phong Nẫm

Giáp Đại Nẫm

6.600.000

20

Phan Trọng Tuệ

Đặng Văn Lãnh (địa chỉ đỏ)

Giáp đường Đặng Văn Lãnh (Trường tiểu học Phong Nẫm)

6.600.000

21

Trần Hữu Xoàng

Đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh

Giáp đường Huỳnh Sanh Nam

3.500.000

22

Huỳnh Sanh Nam

Đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng

Giáp đường Bàu Me

5.500.000

23

Khu tái định cư thôn Tiến Bình

Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (trục đường chính khu dân cư)

6.600.000

Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết)

6.200.000

Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết)

5.900.000

Các lô phía trong

5.750.000

24

Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương

Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (trục đường chính khu dân cư)

6.600.000

Các lô phía trong

5.750.000

25

Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719, xã Tiến Thành

Các lô mặt tiền đường (trục đường chính khu dân cư)

9.100.000

Các lô phía trong

8.000.000

26

Nguyễn Tấn Định

Ngã tư trung tâm xã Thiện Nghiệp

Nhà bà Nguyễn Thị Hoa

9.450.000

Nhà bà Nguyễn Thị Hoa

Giáp đường Võ Nguyên Giáp

9.000.000

27

Hòn Giồ

Hòn Giồ

Thuận Quý

10.000.000

28

Trần Lê

Phần còn lại thuộc xã Tiến Thành

 

7.700.000

 

 

 

 

 

 

4. Giá đất ở đô thị

a) Các phường nội thị thành phố Phan Thiết

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Âu Dương Lân

Cả con đường

 

8.900.000

2

Bà Triệu

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Thị Hồng Gấm

16.700.000

3

Bùi Thị Xuân

Cả con đường

 

16.800.000

4

Bùi Viện

Cả con đường

 

14.000.000

5

Cao Bá Quát

Ngư Ông

Trưng Trắc

14.000.000

6

Cao Hành

Cả con đường

 

18.400.000

7

Cao Thắng

Thủ Khoa Huân

Trần Hưng Đạo

31.000.000

8

Cao Thắng

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

18.400.000

9

Cống Quỳnh

Cả con đường

 

14.000.000

10

Cường Để

Cả con đường

 

9.900.000

11

Châu Văn Liêm

Cả con đường

 

16.700.000

12

Chu Văn An

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo

16.700.000

13

Chu Văn An

Phần còn lại

 

14.000.000

14

Dã Tượng

Cả con đường

 

11.000.000

15

Đào Duy Anh

Cả con đường

 

15.000.000

16

Đào Duy Từ

Cả con đường

 

9.900.000

17

Đào Tấn

Võ Văn Kiệt

Nguyễn Gia Tú

31.000.000

18

Đặng Tất

Thủ Khoa Huân

Khu dân cư Khu phố D

7.500.000

19

Đặng Thị Nhu

Cả con đường

 

14.000.000

20

Đặng Trần Côn

Cả con đường

 

9.900.000

21

Đặng Văn Lãnh

Cả con đường

 

19.200.000

22

Đặng Văn Ngữ

Cả con đường

 

15.000.000

23

Đinh Công Tráng

Cả con đường

 

13.500.000

24

Đinh Tiên Hoàng

Cả con đường

 

43.200.000

25

Đoàn Thị Điểm

Phan Đình Phùng

Lê Lai

14.000.000

26

Đỗ Hành

Nguyễn Gia Tú

Siêu thị Lotte

31.000.000

27

Đội Cung

Trần Phú

Lê Lai

14.000.000

28

Đường 19 tháng 4

Cầu Sở Muối

Tôn Đức Thắng

21.300.000

29

Đường 19 tháng 4

Tôn Đức Thắng

Cầu Bến Lội

19.200.000

30

Đường 19 tháng 4

Cầu Bến Lội

Giáp ranh Hàm Thuận Bắc

18.400.000

31

Hà Huy Tập

Đoạn đã trải nhựa

Phường Lạc Đạo {trước đây là phường Đức Thắng (cũ)}

8.800.000

32

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Hồng Phong

Sân vận động

19.700.000

33

Hải Thượng Lãn Ông

Cây xăng H52

Trường Chinh

19.500.000

34

Hàn Thuyên

Trần Hưng Đạo

Ngư Ông

14.000.000

35

Hàn Thuyên

Đoạn còn lại

 

8.800.000

36

Hiền Vương

Cả con đường

 

22.200.000

37

Hoàng Bích Sơn

Đào Tấn

Tôn Thất Tùng

31.000.000

38

Hoàng Diệu

Cả con đường

 

11.700.000

39

Hoàng Hoa Thám

Cả con đường

 

14.000.000

40

Hoàng Văn Thụ

Cả con đường

 

11.700.000

41

Hồ Đắc Di (Khu dân cư 19 tháng 4)

Cả con đường

 

15.000.000

42

Hồ Ngọc Lầu

Cả con đường

 

12.800.000

43

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Lê Thanh Nghị

74.900.000

44

Hùng Vương

Đoạn còn lại

 

43.200.000

45

Huỳnh Thị Khá

Cả con đường

 

9.000.000

46

Kim Đồng

Trần Quốc Toản

Lý Thường Kiệt

37.200.000

47

Lâm Đình Trúc

Tôn Đức Thắng

Châu Văn Liêm

16.700.000

47

Lâm Hồng Long

Cả con đường

 

11.700.000

48

Lê Đại Hành

Tôn Đức Thắng

Tôn Thất Tùng

31.000.000

49

Lê Hồng Phong

Cả con đường

 

37.200.000

50

Lê Duẩn

Trường Chinh

Nguyễn Hội

43.200.000

51

Lê Duẩn

Nguyễn Hội

Vòng xoay Tượng đài chiến thắng

60.300.000

52

Lê Lai

Cả con đường

 

18.400.000

53

Lê Lợi

Nguyễn Tất Thành

Trường Cao đẳng cộng đồng

37.200.000

54

Lê Lợi

Trường Cao đẳng cộng đồng

Võ Thị Sáu

21.300.000

55

Lê Ngọc Hân

Đường Vạn Thủy Tú

Hà Huy Tập

9.900.000

56

Lê Phụng Hiểu (Khu dân cư Văn Thánh)

Cả con đường

 

17.600.000

57

Đống Đa (Khu dân cư Văn Thánh)

Cả con đường

 

17.600.000

58

Chi Lăng (Khu dân cư Văn Thánh)

Cả con đường

 

17.600.000

59

Đặng Dung (Khu dân cư Văn Thánh)

Cả con đường

 

17.600.000

60

Lê Quý Đôn

Cả con đường

 

25.700.000

61

Lê Thánh Tôn

Cả con đường

 

14.000.000

62

Lê Thị Hồng Gấm

Trần Phú

Võ Văn Tần

14.600.000

63

Lê Văn Hưu

Cả con đường

 

9.900.000

64

Lê Văn Phấn

Cả con đường

 

20.200.000

65

Lương Định Của

Cả con đường

 

15.000.000

66

Lương Ngọc Quyến

Cả con đường

 

7.700.000

67

Lương Thế Vinh

Cả con đường

 

18.105.000

68

Lương Văn Năm

Đoạn trải nhựa

 

11.700.000

69

Lý Công Uẩn

Cả con đường

15.100.000

70

Lý Đạo Thành

Cả con đường

 

12.800.000

71

Lý Tự Trọng

Cả con đường

 

43.400.000

72

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Du

43.200.000

73

Lý Thường Kiệt

Phần còn lại

 

34.700.000

74

Mạc Đĩnh Chi

Đường bê tông

 

12.800.000

75

Mậu Thân

Trần Hưng Đạo

Tôn Đức Thắng

25.600.000

76

Ngô Quyền

Cả con đường

 

18.400.000

77

Ngô Sỹ Liên

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Tri Phương

43.200.000

78

Ngô Sỹ Liên

Nguyễn Tri Phương

Trần Phú

37.200.000

79

Ngô Sỹ Liên

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

43.400.000

80

Ngô Sỹ Liên

Trần Hưng Đạo

Ngư Ông

17.400.000

81

Ngô Thì Nhậm

Cả con đường

 

16.700.000

82

Nguyễn Biểu

Cả con đường (đường bê tông)

12.800.000

83

Nguyễn Công Trứ

Cả con đường

 

14.000.000

84

Nguyễn Cư Trinh

Cả con đường

 

16.700.000

85

Nguyễn Du

Cả con đường

 

38.400.000

86

Nguyễn Gia Tú

Cả con đường

 

37.280.000

87

Nguyễn Hội

Hải Thượng Lãn Ông

Đặng Văn Lãnh

21.300.000

88

Nguyễn Hội

Đặng Văn Lãnh

Trường Chinh

19.500.000

89

Nguyễn Hội

Trường Chinh

Cầu Ông Quý

19.100.000

90

Nguyễn Huệ

Cả con đường

 

138.690.000

91

Nguyễn Hữu Tiến

Cả con đường

 

11.700.000

92

Nguyễn Khuyến

Thủ Khoa Huân

Khu dân cư Khu phố C

11.900.000

93

Nguyễn Phúc Chu

Cả con đường

11.500.000

94

Nguyễn Phúc Nguyên (Khu dân cư Trung tâm thương mại Bắc Phan Thiết)

Nguyễn Gia Tú

Cuối dãy G Khu dân cư Trung tâm thương mại Bắc Phan Thiết

21.300.000

95

Nguyễn Sắc Kim

Cả con đường

 

12.800.000

96

Nguyễn Tất Thành

Cả con đường

 

45.400.000

97

Nguyễn Tương

Tuyên Quang

Lê Văn Phấn

21.300.000

98

Nguyễn Tương

Phần còn lại

 

20.200.000

99

Nguyễn Thái Học

Cả con đường

 

43.200.000

100

Nguyễn Thị Định

Cả con đường

 

31.500.000

101

Nguyễn Thị Minh Khai

Cả con đường

48.600.000

102

Nguyễn Thượng Hiền

Cả con đường

 

14.235.000

103

Nguyễn Trãi

Đoạn trải nhựa

 

18.100.000

104

Nguyễn Tri Phương

Cả con đường

37.200.000

105

Nguyễn Trường Tộ

Cả con đường

 

31.000.000

106

Nguyễn Văn Cừ

Cả con đường

 

31.000.000

107

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư Văn Thánh, Khu dân cư Phú Tài - Phú Trinh và Khu dân cư Kênh Bàu

31.500.000

108

Nguyễn Văn Tố

Cả con đường

 

11.700.000

109

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Trần Quốc Toản

37.200.000

110

Nguyễn Văn Trỗi

Phần còn lại

 

23.100.000

111

Nguyễn Viết Xuân

Cả con đường

 

17.000.000

112

Nguyễn Xuân Ôn

Cả con đường

 

14.000.000

113

Ngư Ông

Cả con đường

 

15.000.000

114

Ông Ích Khiêm

Cả con đường

 

13.140.000

115

Pasteur

Cả con đường

 

8.300.000

116

Phạm Hùng

Đường 19 tháng 4

Hết ranh Trường chuyên Trần Hưng Đạo

40.600.000

117

Phạm Hùng

Đoạn còn lại

 

38.600.000

118

Phạm Ngọc Thạch

Cả con đường

 

19.200.000

119

Phạm Văn Đồng

Trần Hưng Đạo

Tôn Đức Thắng

37.200.000

120

Phạm Văn Đồng

Tôn Đức Thắng

Võ Thị Sáu

31.000.000

121

Phan Bội Châu

Cả con đường

 

33.500.000

122

Phan Chu Trinh

Cả con đường

 

18.400.000

123

Phan Đình Phùng

Cả con đường

 

31.000.000

124

Phan Huy Chú

Cả con đường

 

15.100.000

125

Phan Trung

Cả con đường

 

15.100.000

126

Phó Đức Chính

Cả con đường

 

16.700.000

127

Phùng Hưng

Cả con đường

 

11.700.000

128

Tăng Bạt Hổ

Cả con đường

 

13.500.000

129

Tô Hiến Thành

Cả con đường

 

13.500.000

130

Tô Vĩnh Diện

Cả con đường

 

17.000.000

131

Tôn Đản

Ngư Ông

Hà Huy Tập

9.900.000

132

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Tất Thành

Cầu Sở Muối

64.200.000

133

Tôn Đức Thắng

Cầu Sở Muối

Vòng xoay phía Bắc

43.200.000

134

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Tất Thành

Phạm Văn Đồng

37.200.000

135

Tôn Thất Tùng (Khu dân cư Hùng Vương 2A)

Cả con đường

 

31.000.000

136

Tú Luông

Cả con đường

 

8.300.000

137

Tuệ Tĩnh (Khu dân cư Hùng Vương 2A)

Hùng Vương

Công viên kênh thoát lũ

31.000.000

138

Tuyên Quang

Nguyễn Tất Thành

Thủ Khoa Huân

43.200.000

139

Tuyên Quang

Đoạn còn lại

 

43.400.000

140

Từ Văn Tư

Nguyễn Hội

Trần Hưng Đạo

19.200.000

141

Thái Phiên

Cả con đường

 

17.800.000

142

Thủ Khoa Huân

Lê Hồng Phong

Tôn Đức Thắng

43.200.000

143

Thủ Khoa Huân

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Thông

24.500.000

144

Trần Anh Tôn

Cả con đường

 

13.500.000

145

Trần Cao Vân

Cả con đường

 

15.100.000

146

Trần Huy Liệu (Khu dân cư 19 tháng 4)

Lô F 30 Khu dân cư 19 tháng 4

Đào Duy Anh

14.500.000

147

Trần Hưng Đạo

Trần Quý Cáp

Trần Phú

30.100.000

148

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

Cầu Trần Hưng Đạo

54.000.000

149

Trần Hưng Đạo

Cầu Trần Hưng Đạo

Lê Quý Đôn

75.375.000

150

Trần Hưng Đạo

Lê Quý Đôn

Từ Văn Tư

48.100.000

151

Trần Hưng Đạo

Từ Văn Tư

Cầu Sở Muối

32.100.000

152

Trần Lê

Trương Văn Ly

Chùa Long Hải

15.700.000

153

Trần Lê

Chùa Long Hải

Hết phường Đức Long

14.700.000

154

Trần Nhật Duật

Cả con đường

 

14.000.000

155

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Vòng xoay Ngã Bảy

40.900.000

156

Trần Phú

Vòng xoay Ngã Bảy

Cầu Dục Thanh

41.000.000

157

Trần Phú

Cầu Dục Thanh

Hải Thượng Lãn Ông

21.300.000

158

Trần Phú

Phần còn lại

 

19.200.000

159

Trần Quang Diệu

Cả con đường

 

16.800.000

160

Trần Quang khải

Cả con đường

 

13.800.000

161

Trần Quốc Toản

Cả con đường

 

48.600.000

162

Trần Quý Cáp

Cổng Chữ Y

Hết phường Đức Long

18.400.000

163

Triệu Quang Phục

Cả con đường

 

15.100.000

164

Trưng Nhị

Cầu Lê Hồng Phong

Trần Phú

37.200.000

165

Trưng Nhị

Trần Phú

Nguyễn Trường Tộ

24.500.000

166

Trưng Nhị

Phần còn lại

 

21.300.000

167

Trưng Trắc

Trần Hưng Đạo

Trần Quốc Toản

50.800.000

168

Trưng Trắc

Trần Hưng Đạo

Ngư Ông

34.950.000

169

Trưng Trắc

Ngư Ông

Cảng cá

17.000.000

170

Trương Công Định

Cả con đường

 

19.200.000

171

Trường Chinh

Vòng xoay phía Bắc

Cầu Cà Ty

17.700.000

172

Trương Gia Hội

Cả con đường

 

17.000.000

173

Trương Gia Mô

Cả con đường

 

21.300.000

174

Trương Hán Siêu (dãy D Hùng Vương I)

Ngô Gia Tú

Tôn Đức Thắng

31.455.000

175

Trương Văn Ly

Cả con đường

 

15.500.000

176

Trương Vĩnh Ký

Cả con đường

 

21.300.000

177

Vạn Thủy Tú

Cả con đường

 

12.800.000

178

Võ Hữu

Cả con đường

 

15.100.000

179

Võ Liêm Sơn

Cả con đường

 

11.700.000

180

Võ Thị Sáu

Cả con đường

 

17.400.000

181

Võ Văn Dũng

Cả con đường

 

11.700.000

182

Võ Văn Dũng (nối dài)

Thủ Khoa Huân

Xuất nhập khẩu thủy sản Đà Nẵng

14.000.000

183

Võ Văn Kiệt

Trần Hưng Đạo

Tôn Đức Thắng

64.200.000

184

Võ Văn Kiệt

Tôn Đức Thắng

Trung tâm Ứng dụng Khoa học công nghệ

48.600.000

185

Võ Văn Kiệt

Phần nhựa còn lại

 

43.200.000

186

Võ Văn Tần

Cả con đường

 

18.000.000

187

Yersin

Cả con đường

 

12.800.000

188

Đặng Tiến Đông (nội bộ Khu dân cư Kênh Bàu)

Cả con đường

 

16.320.000

189

Đặng Thái Thân (nội bộ Khu dân cư Kênh Bàu)

Cả con đường

 

16.320.000

190

Nguyễn Trọng Lội (nội bộ Khu dân cư Đông Xuân An)

Cả con đường

 

17.400.000

191

Nguyên Hồng (Trung tâm Thương mại Bắc Phan Thiết)

Cả con đường

 

37.200.000

192

Lê Trọng Tấn (Trung tâm Thương mại Bắc Phan Thiết)

Cả con đường

 

37.280.000

193

Trần Quỳnh (nội bộ Khu dân cư Đông Xuân An)

Cả con đường

 

17.400.000

194

Đào Cam Mộc

Cả con đường

 

17.600.000

195

Đào Duy Tùng

Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I

31.000.000

196

Đinh Lễ

Cả con đường

 

17.400.000

197

Gò Tranh

Cả con đường

 

15.800.000

198

Bế Văn Đàn

Cả con đường

 

17.000.000

199

Hoàng Ngọc Phách

Cả con đường

 

11.700.000

200

Lê Quang Đạo

Cả con đường

 

17.600.000

201

Ngô Tất Tố

Cả con đường

15.000.000

202

Nguyễn Bình

Cả con đường

 

17.400.000

203

Nguyễn Duy Trinh

Cả con đường

 

17.400.000

204

Nguyễn Văn Huyên

Đường trong Khu dân cư Tam Biên

24.500.000

205

Nguyễn Xí

Cả con đường

 

17.600.000

206

Phan Văn Trị

Cả con đường

 

17.400.000

207

Trần Thủ Độ

Cả con đường

 

17.600.000

208

Trần Nguyên Hãn

Cả con đường

 

17.600.000

209

Khúc Hạo

Cả con đường

 

17.600.000

210

Võ Chí Công

Cả con đường

 

19.300.000

211

Vũ Ngọc Phan

Cả con đường

 

15.000.000

212

Cô Giang

Cả con đường

 

11.700.000

213

Trần Đăng Ninh

Lê Quang Đạo

Giáp đường Phan Đình Giót

17.600.000

214

Phan Đình Giót

Nguyễn Thị Định

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

17.600.000

215

Khúc Thừa Dụ (nội bộ Khu dân cư Văn Thánh 3A)

Cả con đường

 

17.600.000

216

Nguyễn Tuân (đường nội bộ Khu dân cư Văn Thánh 2)

Cả con đường

 

17.000.000

217

Nguyễn Văn Ngọc (đường nội bộ Khu dân cư Văn Thánh 2)

Cả con đường

 

17.000.000

218

Vũ Trọng Phụng (đường nội bộ Khu dân cư Văn Thánh 2)

Cả con đường

 

17.000.000

219

Tôn Thất Bách

Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh)

Giáp đường Đặng Văn Lãnh

19.900.000

220

Nguyễn Văn Siêu (đường nội bộ Khu dân cư Phú Tài - Phú Trinh)

Cả con đường

 

19.900.000

221

Phan Kế Bính (đường nội bộ Khu dân cư Phú Tài - Phú Trinh)

Cả con đường

 

19.900.000

222

Cù Chính Lan (đường nội bộ Khu dân cư Văn Thánh 1)

Cả con đường

 

17.000.000

223

Hoàng Cầm (đường nội bộ Khu dân cư Văn Thánh 1)

Cả con đường

 

17.000.000

224

Phạm Huy Thông

Dãy Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Cuối lô G63 (Trường tiểu học Phú Trinh 1)

19.900.000

225

Mai Thúc Loan

Cả con đường

 

12.800.000

226

Phạm Tuấn Tài

Đào Duy Tùng

Giáp đường Phạm Hùng

31.000.000

227

Đặng Thai Mai

Trương Hán Siêu

Giáp đường Nguyễn Gia Tú

31.000.000

228

Lê Văn Lương

Hùng Vương

Giáp đường nội bộ công viên

31.000.000

229

Lê Thanh Nghị

Hùng Vương

Giáp đường Nguyễn Gia Tú

31.000.000

230

Lê Văn Thiêm

Tôn Đức Thắng

Giáp phường Bình Hưng (cũ)

12.800.000

231

Nguyễn Thế Lâm

Tuyên Quang

Giáp đường Lê Trọng Tấn

31.000.000

232

Nguyễn Quý Đôn (khu phố 14, phường Phú Thủy)

Lê Quý Đôn

Hùng Vương

24.500.000

233

Nguyễn Huy Tự (khu phố 14, phường Phú Thủy)

Lê Quý Đôn

Hùng Vương

24.500.000

234

Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu phố 14, phường Phú Thủy)

Nguyễn Quý Đôn

Nguyễn Huy Tự

24.500.000

235

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Trãi

Mậu Thân

12.800.000

236

Trần Văn Lương

Giáp đường Lương Thế Vinh

Lê Quý Đôn

18.400.000

237

Hoàng Quốc Việt (nội bộ Khu dân cư Bắc Xuân An)

Lê Quý Đôn

Giáp đường Trường Sa

17.400.000

238

Trịnh Hoài Đức

Võ Chí Công

Nguyễn Gia Thiều

20.000.000

239

Nguyễn Gia Thiều

Trịnh Hoài Đức

Đinh Liệt

20.000.000

240

Đinh Liệt

Trần Quang Diệu

Giáp dãy K Khu dân cư Đông Xuân An

20.000.000

241

Trần Đại Nghĩa (nội bộ Khu dân cư Đông Xuân An)

Cả con đường

 

20.000.000

242

Huỳnh Văn Nghệ

Tôn Đức Thắng

Giáp công viên Đông Xuân An

20.000.000

243

Hoàng Đạo Thành

Ngô Tất Tố

Giáp kênh thoát lũ (Xuân An)

15.000.000

244

Văn Cao (Khu dân cư Kênh Bàu)

Cả con đường

 

15.000.000

245

Cao Xuân Huy (Khu dân cư Kênh Bàu)

Cả con đường

 

15.000.000

246

Trúc Khê (Khu dân cư Kênh Bàu)

Cả con đường

 

15.000.000

247

Phan Phu Tiên (Khu dân cư Kênh Bàu)

Cả con đường

 

15.000.000

248

Ký Con (Khu dân cư Kênh Bàu)

Cả con đường

 

15.000.000

249

Hoàng Minh Giám (Đông Xuân An)

Huỳnh Văn Nghệ

Trần Đại Nghĩa

20.000.000

250

Hoàng Sa (Khu dân cư Đông Xuân An)

Cả con đường

 

20.000.000

251

Trường Sa (Khu dân cư Đông Xuân An)

Cả con đường

 

20.000.000

252

Phạm Đình Hổ

Giáp đường Hiền Vương (Đồn biên phòng 444)

Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến kéo dài

20.824.000

253

Chu Mạnh Trinh (Khu dân cư A&E)

Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến

Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát

16.700.000

254

Ngô Gia Khảm (Khu dân cư A&E)

Giáp đường Phạm Đình Hổ

Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát

16.700.000

255

Dương Quảng Hàm (Khu dân cư A&E)

Cả con đường

 

16.700.000

256

Nguyễn Hiền (Khu dân cư A&E)

Cả con đường

 

16.700.000

257

Đặng Xuân Bảng (Khu dân cư A&E)

Giáp đường Chu Mạnh Trinh

Giáp đường Dương Quảng Hàm

16.700.000

258

Nguyễn Minh

Từ Văn Tư

Phạm Ngọc Thạch

11.700.000

259

Ung Văn Khiêm (Khu dân cư Võ Văn Tần)

Võ Văn Tần

Nguyễn Khắc Nhu

15.100.000

260

Nguyễn Khắc Nhu (Khu dân cư Võ Văn Tần)

Ung Văn Khiêm

Võ Văn Tần

15.100.000

261

Hồ Tùng Mậu (khu dân cư Võ Văn Tần)

Ung Văn Khiêm

Nguyễn Khắc Nhu

15.100.000

262

Hoài Thanh (Khu dân cư Văn Thánh 1)

Cả con đường

 

17.000.000

263

Nguyễn Phúc Khoát

Hiền Vương

Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến

16.700.000

264

Yết Kiêu

Cả con đường

 

14.235.000

265

Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư

Khu dân cư Trung tâm thương mại Bắc Phan Thiết

17.400.000

Khu dân cư Hùng Vương I

21.300.000

Khu dân cư Nguyễn Tất Thành

21.300.000

Khu tái định cư Đông Xuân An

21.300.000

Khu dân cư Bắc Xuân An

15.100.000

Khu dân cư Hùng Vương giai đoạn 2A

24.200.000

Khu dân cư Đông Xuân An

21.300.000

Khu dân cư số 2 đại lộ Hùng Vương

21.300.000

Khu dân cư 19 tháng 4

18.400.000

Khu dân cư Kênh Bàu

9.900.000

Khu dân cư Suối Bà Tiên

9.900.000

Khu dân cư Võ Văn Tần

15.100.000

Khu dân cư Phú Tài - Phú Trinh

19.900.000

Đường nhựa bên hông Đồn biên phòng 444 và đường vành đai Khu dân cư A&E

15.100.000

Khu tập thể Văn Công

14.000.000

Khu dân cư Văn Thánh

17.600.000

Khu dân cư A&E

16.700.000

Khu dân cư Khu phố 7 phường Đức Long

8.800.000

Khu tái định cư Phong Nẫm

9.900.000

Khu dân cư Phố biển Phan Thiết (đường rộng 18m)

60.300.000

Khu dân cư Phố biển Phan Thiết (các tuyến đường nội bộ còn lại)

56.400.000

266

Các con đường ≥ 4m còn lại

7.300.000

267

Dương Đình Nghệ

Cả con đường

 

14.000.000

268

Đào Tấn

Hùng Vương

Võ Văn Kiệt

31.000.000

269

Đào Duy Tùng

Cả con đường

 

31.000.000

270

Bùi Sương Trạch

Nguyễn Phúc Khoát

Phạm Đình Hổ

16.700.000

271

Đường Lâm Đình Trúc

Phần còn lại

 

9.000.000

272

Mạc Thị Bưởi

Giáp đường quy hoạch

Giáp đường Trương Gia Hội

17.000.000

273

Măng Đa

Nguyễn Viết Xuân

Giáp đường Trương Gia Hội

17.000.000

274

Trương Sanh Thạch

Vũ Trọng Phụng

Giáp đường Nguyễn Thị Định

17.000.000

275

Ngô Thị Ngư

Vũ Trọng Phụng

Giáp đường Nguyễn Thị Định

17.000.000

276

Nguyễn Thị Hòa

Ngô Thị Ngư

Đường quy hoạch

17.000.000

277

Phạm Minh Tư

Ngô Thị Ngư

Giáp đường quy hoạch

17.000.000

278

Nguyễn Thanh Mận

Mặc Thị Bưởi

Nguyễn Viết Xuân

17.000.000

279

Nguyễn Văn Nhân

Bế Văn Đàn

Đường quy hoạch

17.000.000

280

Dương Thị Xuân Quý

Cả con đường

 

17.400.000

281

Đỗ Quang

Cả con đường

 

17.400.000

282

Đốc Ngữ

Cả con đường

 

17.400.000

283

Đỗ Ngọc Du

Cả con đường

 

20.000.000

284

Đường nhựa nội bộ trong Khu tái định cư Xuân An

Trường mầm non Xuân An

Phòng khám bác sĩ Thuận

15.800.000

b) Các phường Hàm Tiến, Mũi Né

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Bà Huyện Thanh Quan

Cả con đường

Giáp đường Trương Gia Hội

7.400.000

2

Chế Lan Viên

Huỳnh Thúc Kháng

Giáp trụ sở Khu phố 5

13.500.000

3

Chế Lan Viên

Phần còn lại

 

7.400.000

4

Đường vào chợ Mũi Né

Cả con đường

 

12.660.000

5

Hồ Quang Cảnh

Địa phận Hàm Tiến

 

11.200.000

6

Hồ Xuân Hương

Ủy ban nhân dân phường (cũ)

 

7.400.000

7

Huỳnh Tấn Phát

Cả con đường

 

10.100.000

8

Huỳnh Thúc Kháng

Huỳnh Tấn Phát

Vòng xoay

20.239.000

9

Huỳnh Thúc Kháng

Huỳnh Tấn Phát

Giáp Hàm Tiến

18.100.000

10

Huỳnh Thúc Kháng

Thuộc địa phận phường Hàm Tiến

22.257.000

11

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Thông

Ngã ba Bàu Tàn

23.500.000

12

Nguyễn Đình Chiểu

Ngã ba Bàu Tàn

Hồ Quang Cảnh

23.000.000

13

Nguyễn Minh Châu

Cả con đường

 

8.700.000

14

Nguyễn Thanh Hùng

Cả con đường

 

6.990.000

15

Xuân Diệu

Cả con đường

 

7.400.000

16

Tô Hiệu

Chùa Linh Long Tự

Vạn Nam Hải

5.300.000

17

Nguyễn Hữu Thọ

Hồ Xuân Hương

Vòng xoay ĐT 706B

13.500.000

18

Tô Ngọc Vân

Nguyễn Minh Châu

Bà Huyện Thanh Quan

5.300.000

19

Nguyễn Cơ Thạch

Trạm bảo vệ rừng Long Sơn

Khu dân cư khu phố Suối Nước

7.400.000

20

Xuân Thủy

Nguyễn Hữu Thọ

Giáp xã Hồng Phong

8.700.000

21

Nam Cao

Cả con đường

 

5.300.000

22

Nguyễn Công Hoan

Huỳnh Thúc Kháng

Võ Nguyên Giáp

7.400.000

23

Nguyễn Đức Thuận

Cả con đường

 

6.990.000

24

Hòa Bình

Cả con đường

 

13.500.000

25

Nguyễn Tấn Định

Cả con đường

 

13.500.000

26

Bùi Xuân Phái

Giáp đường Xuân Thủy

Nhà ông Hoàng Công Đăng

8.155.000

27

Nguyễn Khiêm Ích

Giáp đường Nguyễn Minh Châu

Nhà ông Nguyễn Xi

5.900.000

28

Nội bộ Khu dân cư khu phố 1

12.660.000

29

Nội bộ Khu dân cư 1 tháng 8

Cả con đường

 

7.000.000

30

Các con đường ≥ 4m còn lại

4.778.000

c) Phường Phú Hài

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Nguyễn Thông

Thủ Khoa Huân

Trạm thu phí (cũ)

13.200.000

2

Nguyễn Thông

Trạm thu phí (cũ)

Ngã ba 706B

11.000.000

3

Nguyễn Thông

Ngã ba 706B

Nguyễn Đình Chiểu

11.000.000

4

Nguyễn Thông

Đoạn mới mở ven sông

10.500.000

5

Đường 1-5

Cả con đường

13.200.000

6

Hàn Mặc Tử

Cả con đường

7.500.000

7

Ung Chiếm

Cả con đường

7.500.000

8

Võ Nguyên Giáp

Cả con đường (gồm phường Phú Hài, Hàm Tiến, Mũi Né)

19.100.000

9

Võ Dân

Thuộc địa phận phường Phú Hài

7.035.000

10

Hoàng Sâm (xóm Ốc)

Cả con đường

6.400.000

11

Phan Huy Ích (đường Phú Hài - Kim Ngọc)

Cả con đường

6.400.000

12

Khu dân cư Tân Việt Phát

 

17.800.000

13

Các con đường ≥ 4m còn lại

5.954.000

14

Hoa Bằng

Đường liên thôn khu phố 4, 5 (nhà ông Nguyễn Tâm)

Giáp điểm giao nhau giữa đường hiện hữu và đường quy hoạch

6.000.000

15

Hoàng Văn Thái

Đường Tôn Thất Tùng

Giáp đường Châu Văn Liêm

6.200.000

16

Hoàng Tích Trí

Đường Tuệ Tĩnh

Giáp đường Lê Thành Nghị

6.200.000

17

Trần Tử Bình

Đường Tôn Thất Tùng

Giáp Sở Tài chính

6.200.000

II. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Khu vực

Giá đất

A

Nhóm đất du lịch ven biển

 

I

Vị trí 1: Các khu du lịch giáp biển

 

1

Phường Bình Hưng {trước đây là phường Hưng Long (cũ)}

Khu du lịch bãi biển Thương Chánh

9.802.000

2

Phường Phú Hài

3.770.000

3

Phường Hàm Tiến

Đá ông Địa đến ngã ba đi Bàu Tàn

10.556.000

Ngã ba đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh

7.540.000

Hồ Quang Cảnh đến giáp Mũi Né

6.032.000

4

Phường Mũi Né

Khu vực 1 (từ giáp phường Hàm Tiến đến khu vực Bãi trước)

3.619.000

Khu vực 2 (từ khu vực Bãi Sau tính đến dự án Biển Nam cũ)

3.318.000

Khu vực 3 (từ dự án đồi Hòn Rơm đến dự án An Nhiên)

1.885.000

Khu vực 4 (giáp dự án An Nhiên đến giáp xã Hồng Phong)

745.000

5

Xã Tiến Thành

1.131.000

II

Vị trí 2: Các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất vị trí 1

 

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các khu vực trên địa bàn thành phố Phan Thiết

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Giá đất

1

Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết

2.750.000

2

Khu Cảng cá Phan Thiết {phường Lạc Đạo (trước đây là phường Đức Thắng (cũ)}

4.000.000

3

Khu chế biến nước mắm Phú Hài (phường Phú Hài)

2.750.000

 

PHỤ LỤC 07:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN NAM

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

220.000

151.000

92.000

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

143.000

108.000

72.000

Mỹ Thạnh, Hàm Cần

111.000

81.000

52.000

2. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

243.000

155.000

108.000

77.000

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

148.000

104.000

79.000

69.000

Mỹ Thạnh, Hàm Cần

114.000

76.000

55.000

49.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

314.000

188.000

129.000

97.000

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

176.000

158.000

105.000

73.000

Mỹ Thạnh, Hàm Cần

144.000

111.000

71.000

49.000

4. Giá đất làm muối

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Tân Thuận, Tân Thành

140.000

99.000

66.000

II. Đất lâm nghiệp

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

61.900

49.600

24.800

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

47.000

34.600

14.700

Mỹ Thạnh, Hàm Cần

30.900

17.400

8.800

b) Đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

31.000

17.400

4.200

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

21.400

12.400

3.000

Mỹ Thạnh, Hàm Cần

17.300

8.700

2.200

c) Đất rừng đặc dụng

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

44.200

24.800

6.000

Thuận Quý

30.000

17.300

4.200

2. Giá đất lâm nghiệp nằm trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng)

- Vị trí 1: 40.000 đồng/m2

- Vị trí 2: 20.000 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Hàm Mỹ

Nhóm 2

3.904.000

2.342.000

2.010.000

1.543.000

1.155.000

Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý

Nhóm 3

2.487.000

1.492.000

1.258.000

1.012.000

720.000

Mương Mán, Tân Lập

Nhóm 4

1.809.000

1.085.000

866.000

693.000

520.000

Tân Thuận

Nhóm 5

1.144.000

873.000

640.000

512.000

384.000

Hàm Thạnh

Nhóm 6

980.000

720.000

548.000

438.000

329.000

Hàm Cần

Nhóm 9

570.000

419.000

320.000

255.000

192.000

Mỹ Thạnh

Nhóm 10

407.000

298.000

227.000

182.000

136.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A. GIAO THÔNG CHÍNH

 

I. Quốc lộ 1A

 

1

Xã Tân Lập

Giáp xã Sông Phan

Cầu Sông Phan

1.400.000

Cầu Sông Phan

Cống lò gạch Quang Trung

2.750.000

Cống lò gạch Quang Trung

Giáp thị trấn Thuận Nam

2.200.000

2

Xã Hàm Minh

Giáp thị trấn Thuận Nam

Hết ranh giới Trường Tiểu học Hàm Minh 2 (trường chính)

3.400.000

Giáp Trường Tiểu học Hàm Minh 2

Giáp xã Hàm Cường

2.450.000

3

Xã Hàm Cường

Cây xăng Km 17

Giáp xã Hàm Kiệm

3.100.000

Giáp cây xăng Km 17

Giáp xã Hàm Minh

2.450.000

4

Xã Hàm Kiệm

Giáp xã Hàm Cường

Đường đi Mỹ Thạnh (ngay trạm xăng)

2.800.000

Đường đi Mỹ Thạnh

Giáp xã Hàm Mỹ

3.900.000

5

Xã Hàm Mỹ

Giáp xã Hàm Kiệm

Giáp cống thoát nước bọng Bà Sáu

5.800.000

Cống thoát nước bọng Bà Sáu

Giáp xã Tiến Lợi

9.200.000

II. Tỉnh lộ Ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán

 

6

Xã Hàm Mỹ

Quốc lộ 1A

Cống Mương Cái

5.500.000

Cống Mương Cái

Hết ranh giới cổng thôn văn hóa Phú Phong

3.750.000

Cổng thôn văn hóa Phú Phong

Giáp xã Mương Mán

3.000.000

7

Xã Mương Mán

Cầu Cháy

Ga Mương Mán

3.000.000

Cầu Cháy

Giáp ranh giới xã Hàm Mỹ

2.350.000

III. Tỉnh lộ 712

 

8

Xã Tân Thuận

Từ ngã ba cua 3 sào

Hết ranh giới trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.910.000

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã

Giáp ngã ba cây xăng Hiệp Lễ

1.750.000

Các đoạn còn lại (ngã ba cua 3 sào đến giáp thị trấn Thuận Nam)

1.150.000

IV. Tỉnh lộ 718

 

9

Xã Mương Mán

Ngã ba chùa Phổ Đà

Hết ranh giới Trường Trung học cơ sở Mương Mán

2.700.000

Giáp Trường Trung học cơ sở Mương Mán

Giáp xã Hàm Thạnh

1.700.000

Các đoạn còn lại của xã (ngã ba chùa đến giáp xã Hàm Hiệp)

1.450.000

10

Xã Hàm Thạnh

Giáp xã Mương Mán

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Long Vân

1.300.000

Giáp nhà ông Nguyễn Long Vân

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hiếu

1.230.000

Giáp nhà ông Nguyễn Hiếu

Giáp xã Hàm Cần

1.050.000

11

Xã Hàm Cần

Từ giáp xã Hàm Thạnh

Hết ranh giới đất nhà bà Đà (ngay khúc cua)

710.000

Ranh nhà bà Đà

Giáp Trạm bảo vệ rừng Hàm Cần (Trạm 5)

430.000

Giáp Trạm 5

Cuối thôn 1

640.000

V. Tỉnh lộ 719

 

12

Xã Tân Thuận

Ngã ba cây xăng Hiệp Lễ

Giáp cầu Quang

1.970.000

Ngã ba cây xăng Hiệp Lễ

Sân bóng đá Thanh Trà

1.600.000

Các đoạn còn lại của xã

1.170.000

13

Xã Tân Thành

Cách 100 m từ ngã tư Thạnh Mỹ (hướng đi Tân Thuận)

Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Tiến

2.300.000

cách 100 m từ ngã tư Thạnh Mỹ (hướng đi Tân Thuận)

Hết Khu dân cư Kê Gà (giáp Khu du lịch Thế Giới Xanh)

3.700.000

Cuối Khu dân cư Kê Gà

Giáp xã Thuận Quý

4.200.000

Các đoạn còn lại của xã

1.520.000

Ngã tư Thạnh Mỹ

Đường Hòn Lan - Tân Hải

2.500.000

14

Xã Thuận Quý

Toàn bộ địa phận xã

4.200.000

VI. Đường liên xã (đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh)

 

15

Xã Hàm Kiệm

Quốc lộ 1 A

Cống bà Phu

1.710.000

Cống bà Phu

Đường sắt

1.300.000

Đường sắt

Giáp Trạm kiểm lâm Nà Cam

970.000

16

Xã Hàm Thạnh

Giáp Trạm kiểm lâm Nà Cam

Giáp cầu Nà Cam

1.000.000

Giáp cầu Nà Cam

Giáp Nhà máy nước Ba Bàu

1.050.000

Nhà máy nước Ba Bàu

Giáp ranh Hàm Cần (ngã ba cây Cầy)

580.000

17

Xã Hàm Cần

Giáp ranh Hàm Thạnh

Cuối làng thôn 3

430.000

18

Xã Mỹ Thạnh

Toàn địa bàn xã

 

390.000

VII. Đường liên xã (đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý)

 

19

Xã Hàm Minh

Quốc lộ 1A

Cầu ông Sự

2.850.000

Cầu ông Sự

Ngã ba kinh tế Mũi Né

2.000.000

Ngã ba kinh tế Mũi Né

Giáp ranh khu bảo tồn

1.000.000

20

Xã Thuận Quý

Giáp xã Hàm Minh

Giáp đất nhà ông Học (dốc cua)

1.300.000

Đất nhà ông Học (dốc cua)

Hết ranh giới đất chùa Thuận Phú

2.300.000

Chùa Thuận Phú

Giáp đường ĐT 719

2.650.000

VIII

Đường Hòn Lan - Tân Hải

 

21

Xã Tân Thành, xã Tân Thuận

Nút giao ĐT 719, ĐT 719B + 200 m hướng Việt Pháp thuộc xã Tân Thành

 

3.700.000

Nút giao ĐT 719, ĐT 719B + 200 m hướng Việt Pháp

Ngã tư Thạnh Mỹ - Hòn Lan

3.500.000

B

ĐƯỜNG NHỰA LIÊN THÔN XÃ; ĐƯỜNG NỘI BỘ CÁC KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

21

Xã Tân Lập

Đường vào thôn Tà Mon - Tân Lập

950.000

22

Xã Hàm Mỹ

Đoạn từ thôn Văn Lâm nhà ông Trần Văn Sơn đi cầu Đúc xã Hàm Hiệp (cả tuyến)

2.250.000

23

Xã Mương Mán, xã Hàm Thạnh

Đường từ ngã ba thôn Văn Phong, xã Mương Mán đi thôn Dân Thuận, xã Hàm Thạnh

710.000

24

Xã Mương Mán

Đường nội bộ Khu dân cư nông thôn Mương Mán mới

1.950.000

25

Xã Tân Lập

Đường nội bộ Khu tái định đường cao tốc xã Tân Lập

800.000

26

Xã Mương Mán

Đường nội bộ Khu tái định cư đường cao tốc xã Mương Mán

1.230.000

27

Đường từ cầu Bà Liễu đi thôn Ba Bàu, xã Hàm Thạnh

Đoạn cầu Bà Liễu

Cổng thôn Ba Bàu

820.000

28

Hàm Thạnh

Đường thôn Dân Hòa đi thôn Dân Thuận, xã Hàm Thạnh

700.000

29

Đường từ cổng thôn văn hóa Phú Phong đến Khu dân cư Mương Mán mới

Đường vào chùa Bình Sơn kéo dài

Tỉnh lộ ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán

2.000.000

30

Đường Quang Trung (vào công ty thanh long Đài Loan) đoạn qua xã Tân Lập, Hàm Minh

Cả tuyến

2.500.000

3. Giá đất ở đô thị - thị trấn Thuận Nam

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Đường Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Giáp cầu số 2

2.600.000

(Bưu điện huyện Hàm Thuận Nam đi Khu du lịch Tà Cú cũ)

Cầu số 2

Giáp Khu du lịch Tà Cú (cuối đường)

2.000.000

2

Các con đường thuộc Khu dân cư Thuận Nam

3.700.000

3

Đường Lê Duẩn

Toàn bộ con đường

2.600.000

4

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (cổng văn hóa khu phố Nam Trung)

Giáp đường Lê Duẩn

2.500.000

5

Đường Trường Chinh (vào hồ Tân Lập)

Toàn bộ con đường

2.600.000

6

Đường Quang Trung (vào công ty thanh long Đài Loan)

Toàn bộ con đường

2.700.000

7

Nguyễn Minh Châu

Nguyễn Trãi

Giáp xã Tân Thuận

2.200.000

8

Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 1A

Cộng thêm 300m

6.400.000

Đoạn còn lại

 

5.100.000

9

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Linh

Giáp cầu

4.000.000

Từ cầu

Giáp đường Nguyễn Minh Châu

2.300.000

10

Nguyễn Trãi

Quốc lộ 1A

Giáp khu phố Lập Nghĩa

4.600.000

11

Nguyễn Trãi

Các đoạn còn lại

2.900.000

12

Trần Hưng Đạo

Đường vào công ty thanh long Đài Loan (đường Quang Trung)

Giáp đường Trần Phú (ngã ba Công an huyện)

5.000.000

Giáp đường Trần Phú (ngã ba Công an huyện)

Cầu Ông Quý

6.400.000

Cầu Ông Quý

Bưu điện Thuận Nam

7.400.000

Bưu điện Thuận Nam

Giáp xã Tân Lập

5.000.000

13

 4mCác con đường còn lại có chiều rộng

1.300.000

14

Đường Trần Phú (cả tuyến)

5.600.000

15

Đường Nguyễn Du

Quốc lộ 1A ( Km 31)

Giáp xã Tân Lập

1.300.000

16

Đường Lê Hồng Phong

Quốc lộ 1 A

Đường Lê Duẩn

1.300.000

17

Đường Trần Quang Diệu

Nguyễn Văn Linh

Cuối khu dân cư

3.700.000

18

Đường Bùi Thị Xuân

Sau chợ Thuận Nam

Cuối khu dân cư

3.700.000

19

Đường Lý Tự Trọng

Quốc lộ 1A (ViettinBank)

Giáp Lê Duẩn

1.300.000

20

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn Trãi

Giáp xã Tân Lập

1.300.000

21

Đường Võ Thị Sáu

Nguyễn Trãi

Giáp xã Tân Lập

1.300.000

22

Đường Tô Vĩnh Diện

Quốc lộ 1A

Đường Ngô Gia Tự

1.300.000

23

Đường Nguyễn Thị Định

Quốc lộ 1A

Đường Ngô Gia Tự

1.300.000

24

Đường Nguyễn Tri Phương

Vật liệu xây dựng Minh Hoà

Khu dân cư

1.300.000

25

Đường Ngô Gia Tự

Nguyễn Trãi

Khu dân cư

1.300.000

26

Đường Lương Văn Năm

Nguyễn Minh Châu

Cầu Hiệp Tân

800.000

 

 

 

 

 

 

4. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Khu vực

Giá đất

A

Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển

 

I

Vị trí 1: Các khu du lịch giáp biển

 

1

Xã Thuận Quý

646.800

2

Xã Tân Thành

612.920

B

Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước

 

1

Khu cáp treo Tà cú

369.600

2

Suối nước nóng Bưng Thị, Phong Điền

295.680

II

Vị trí 2: Các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

 

 

PHỤ LỤC 08:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM TÂN

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng cây hằng năm khác bao gồm cả đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

140.000

105.000

83.000

72.000

Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải

113.000

90.000

80.000

67.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

160.000

119.000

93.000

78.000

Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải

125.000

100.000

85.000

70.000

II. Đất lâm nghiệp

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

44.084

26.322

15.301

Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải

35.738

23.005

13.696

b. Đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã, thị trấn Vị trí đất

Giá đất

1

2

3

Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

23.500

14.500

3.500

Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải

19.500

12.000

2.700

2. Giá đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng)

- Vị trí 1: 70.085 đồng/m2

- Vị trí 2: 42.051 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Tân Phúc

Nhóm 4

1.276.800

801.000

605.200

498.400

391.600

Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ

Nhóm 5

1.140.000

912.000

810.000

445.000

356.000

Tân Xuân, Tân Hà

Nhóm 6

600.600

486.200

400.000

336.000

272.000

Sông Phan

Nhóm 7

647.500

518.000

451.500

295.750

236.600

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A. GIAO THÔNG CHÍNH

 

I. Quốc lộ 1A

 

1

Xã Tân Đức

Giáp Đồng Nai

Đường số 13

1.000.000

Đường số 13

Cầu Sông Giêng

720.000

Cầu Sông Giêng

Cầu Suối Le

2.000.000

Cầu Suối Le

Giáp thị trấn Tân Minh

820.000

2

Xã Tân Phúc

Giáp thị trấn Tân Minh

Cống Mười Bò (1758+800)

1.500.000

Cống Mười Bò (1758+800)

Km 1758

1.800.000

Km 1758

Giáp thị trấn Tân Nghĩa

800.000

3

Xã Sông Phan

Quốc lộ 55

Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng

3.200.000

Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng

Cầu Tà Mon

2.000.000

Cầu Tà Mon

Giáp Hàm Thuận Nam

1.500.000

II. Quốc lộ 55

 

1

Xã Sông Phan

Giáp Hàm Thuận Nam

Cầu vượt đường cao tốc

470.000

Cầu vượt đường cao tốc

Đường vào nghĩa trang huyện

1.700.000

Đường vào nghĩa trang huyện

Giáp Quốc lộ 1A

1.800.000

2

Xã Tân Hà

Giáp thị trấn Tân Nghĩa

Trung tâm Bảo trợ xã hội

650.000

Trung tâm Bảo trợ xã hội

Đường vào làng dân tộc

1.000.000

Đường vào làng dân tộc

Giáp xã Tân Xuân

570.000

3

Xã Tân Xuân

Giáp xã Tân Hà

Đường vào Ủy ban nhân dân xã

680.000

Đường vào Ủy ban nhân dân xã

Hết nhà thờ Châu Thủy

1.200.000

Hết nhà thờ Châu Thủy

Giáp xã Tân Phước (thị xã La Gi)

1.000.000

4

Xã Sơn Mỹ

Giáp xã Tân Phước (thị xã La Gi)

Nhà thờ Phục Sinh

750.000

Giáp Nhà thờ Phục Sinh

Ngã ba Suối Son

900.000

Ngã ba Suối Son

Giáp đường Tân Minh - Sơn Mỹ

450.000

Giáp đường Tân Minh - Sơn Mỹ

Giáp xã Tân Thắng

380.000

5

Xã Tân Thắng

Giáp xã Sơn Mỹ

Ngã ba đi thôn Hồ Lân

1.600.000

Ngã ba đi thôn Hồ Lân

Cầu Du Đế

2.300.000

Cầu Du Đế

Ranh xã Thắng Hải

1.600.000

6

Xã Thắng Hải

Giáp xã Tân Thắng

Cây xăng Thành Đạt

900.000

Cây xăng Thành Đạt

Cầu Sông Chùa

1.000.000

Cầu Sông Chùa

Cầu Nước Mặn

950.000

III. Đường Số 12 (Đường Grao cũ)

 

1

Xã Tân Đức

Quốc lộ 1A

Ngã ba Nọng Heo

1.100.000

Ngã ba Nọng Heo

Suối Nhĩ

380.000

Suối Nhĩ

Giáp khu dân cư trung tâm

200.000

Đường nội bộ khu dân cư trung tâm

370.000

Hết khu dân cư trung tâm

Giáp Suối Kiết, Tánh Linh (bao gồm đoạn đi hướng Đông)

210.000

IV. Đường 720

 

1

Xã Tân Phúc

Đoạn đi qua xã

 

1.100.000

A. KHU DÂN CƯ MỚI

 

 

1

Khu dân cư tập trung xã Tân Đức

Khu A, khu B mặt tiếp giáp đường số 12

 

1.100.000

Khu C; khu A, khu B mặt không tiếp giáp đường số 12

 

880.000

3. Giá đất ở đô thị

a) Thị trấn Tân Minh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Chu Văn An

Nguyễn Huệ

Hết nhà ông Ngô Ngọc Hưng

690.000

2

Chu Văn An

Đoạn còn lại (rộng ≥ 4m)

500.000

3

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Huệ

Đến hết nhà ông Lê Xuân Thắng

430.000

4

Hồ Xuân Hương

Lê Duẩn (ĐT 720)

Đường Nguyễn Trãi

1.500.000

5

Lê Duẩn

Ngã ba đi Lạc Tánh

Hồ Xuân Hương

3.000.000

6

Lê Duẩn

Hồ Xuân Hương

Đường Lê Quý Đôn

1.900.000

7

Lê Duẩn

Đường Lê Quý Đôn

Hết Trường tiểu học và trung học cơ sở Tân Minh

1.200.000

8

Lê Duẩn

Hết Trường tiểu học và trung học cơ sở Tân Minh

Giáp xã Tân Phúc

1.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Hết nhà bà Nguyễn Thị Thu

500.000

10

Lê Đại Hành

Đoạn còn lại (rộng ≥ 4m)

 

330.000

11

Lê Quý Đôn

Lê Duẩn

Nguyễn Trãi

600.000

12

Lý Thái Tổ

Cả con đường (nhựa ≥ 6m)

775.000

13

Lê Thái Tổ

Nguyễn Huệ

Nguyễn Phúc Chu

1.100.000

14

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

Hồ Xuân Hương

1.700.000

15

Nguyễn Trãi

Đoạn đường còn lại (rộng ≥ 4m)

690.000

16

Nguyễn Huệ

Xã Tân Đức

Cầu sông Dinh

1.700.000

17

Nguyễn Huệ

Cầu sông Dinh

UBND thị trấn

3.700.000

18

Nguyễn Huệ

UBND thị trấn

Giáp xã Tân Phúc

2.000.000

19

Nguyễn Phúc Chu (nhựa)

Nguyễn Huệ

Cổng K2

1.400.000

20

Nguyễn Thông

Nguyễn Huệ

Cống 1

1.100.000

21

Nguyễn Thông

Đoạn còn lại

790.000

22

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Huệ

Hết nhà bà Nguyễn Thị Lệ

1.100.000

23

Nguyễn Văn Linh

Đoạn còn lại

 

600.000

24

Trần Thái Tông (rộng ≥ 4 m)

Nguyễn Huệ

Hết nhà bà Nguyễn Thị Gấm

600.000

25

Trần Thái Tông

Đoạn còn lại

 

345.000

26

Trần Phú (cấp phối ≥ 6m)

Nguyễn Huệ

Hết Nhà văn hóa khu phố 3

1.100.000

27

Trần Phú (cấp phối ≥ 6m)

Đoạn còn lại

775.000

28

Các đoạn đường còn lại rộng ≥ 4 m

330.000

b) Thị trấn Tân Nghĩa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Hùng Vương

Giáp xã Tân Phúc

Tịnh xá Ngọc Hạnh

2.000.000

2

Hùng Vương

Tịnh xá Ngọc Hạnh

Đường vào Cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

5.000.000

3

Hùng Vương

Đường vào Cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

Hẻm 104 Hùng Vương

7.500.000

4

Hùng Vương

Hẻm 104 Hùng Vương

Quốc lộ 55

5.000.000

5

Hùng Vương

Quốc lộ 55

Đường vào nghĩa trang Tân Hưng

3.200.000

6

Hùng Vương

Đường vào nghĩa trang Tân Hưng

Giáp xã Sông Phan

2.000.000

7

Quốc lộ 55

Cầu 1

Đường vào nghĩa trang huyện

1.700.000

Đường vào nghĩa trang huyện

Quốc lộ 1A

1.800.000

8

Quốc lộ 55

Quốc lộ 1A

Đường số 9

2.500.000

9

Quốc lộ 55

Đường số 9

Giáp đường Cách mạng tháng 8

1.800.000

10

Đường 22 tháng 4

Hùng Vương

Quốc lộ 55

3.500.000

11

Đường Cách mạng tháng 8

Ngã ba 46

Đường 22 tháng 4

4.400.000

12

Đường Cách mạng tháng 8

Đường 22 tháng 4

Đường Hà Huy Tập

3.500.000

13

Đường Cách mạng tháng 8

Đường Hà Huy Tập

Đường Huỳnh Thúc Kháng

2.100.000

14

Đường Cách mạng tháng 8

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Giáp ranh xã Tân Hà

1.200.000

15

Các đường nội bộ trong Khu dân cư Nghĩa Hòa 3

1.400.000

16

Các đường nội bộ trong Khu dân cư Nghĩa Hiệp

1.200.000

17

Các trục đường rộng ≥ 4m đến < 6m

Từ Hùng Vương, Cách mạng tháng 8, đường 22 tháng 4, Quốc lộ 55

≤ 100m

1.400.000

18

Các trục đường rộng ≥ 4m đến < 6m

Cách Hùng Vương, Cách mạng tháng 8, đường 22 tháng 4, Quốc lộ 55 > 100m

Hết con đường

1.200.000

19

Đường ≥ 6m

Cách Hùng Vương, Cách mạng tháng 8, đường 22 tháng 4, Quốc lộ 55 > 100m

Hết con đường

1.000.000

20

Đường ≥ 6m

Từ Hùng Vương, Cách mạng tháng 8, đường 22 tháng 4, Quốc lộ 55

≤ 100m

1.300.000

21

Hoàng Văn Thụ

Từ Hùng Vương

≤ 100m

750.000

Trên > 100m

Đến lò gạch Ngọc Mai

580.000

22

Hai Bà trưng

Cách mạng tháng 8

≤ 100m

830.000

Trên > 100m

Hết con đường

750.000

23

Trương Định

Cách mạng tháng 8

≤ 100m

830.000

Trên > 100m

Hết con đường

750.000

24

Phan Đình Phùng

Cách mạng tháng 8

≤ 100m

830.000

Trên > 100m

Hết con đường

750.000

25

Hà Huy Tập

Cách mạng tháng 8

≤ 100m

830.000

Trên > 100m

Hết con đường

750.000

26

Nguyễn Văn Trỗi

Cách mạng tháng 8

≤ 100m

830.000

Trên > 100m

Hết con đường

750.000

27

Nguyễn Thị Minh Khai

Cách mạng tháng 8

≤ 100m

830.000

Trên > 100m

Hết con đường

750.000

28

Huỳnh Thúc Kháng

Cách mạng tháng 8

≤ 100m

830.000

Trên > 100m

Hết con đường

750.000

29

Hoàng Diệu

Cách mạng tháng 8

≤ 100m

830.000

Trên > 100m

Hết con đường

750.000

30

Bà Triệu

Cả con đường

 

830.000

31

Phạm Văn Đồng

Cả con đường

 

2.500.000

32

Đường vào Cụm công nghiệp Nghĩa Hoà

Giáp Hùng Vương

Giáp ranh Cụm công nghiệp Nghĩa Hoà

1.300.000

Giáp ranh Cụm công nghiệp Nghĩa Hoà

Hết nhà bà Nguyễn Thị Bạch Vân

770.000

Hết nhà bà Nguyễn Thị Bạch Vân

Hết nhà ông Trần Thanh Nhàn

580.000

II. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Khu vực

Giá đất

A

Nhóm đất du lịch ven biển

 

I

Vị trí 1: Các khu du lịch giáp biển

 

1

Tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải

408.000

2

Các khu du lịch còn lại (các xã còn lại)

217.800

II

Vị trí 2: Các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

 

 

PHỤ LỤC 09:

BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LA GI

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Toàn bộ các xã

250.000

170.000

140.000

2. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

4

Toàn bộ các xã

240.000

190.000

145.000

100.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

4

Toàn bộ các xã

300.000

210.000

160.000

130.000

II. Đất lâm nghiệp

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Bình Tân, Tân Bình, Tân Hải, Tân Phước, Tân Tiến

60.264

32.400

12.636

b) Đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Toàn bộ các xã

26.000

14.000

4.000

2. Giá đất lâm nghiệp nằm trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 75.600 đồng/m2

- Vị trí 2: 37.800 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Tân Hải

Nhóm 2

3.702.000

2.321.000

1.607.000

1.428.000

1.160.000

Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến

Nhóm 3

2.678.000

1.875.000

1.517.000

1.071.000

820.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I. Quốc lộ 55 (đường Tôn Đức Thắng)

 

1

Quốc lộ 55 thuộc xã Tân Phước (đường Tôn Đức Thắng)

Giáp xã Sơn Mỹ

Giáp ranh phường Tân Thiện

3.100.000

Cầu Suối Đó

Giáp xã Tân Xuân

3.100.000

II. Tỉnh lộ 719

 

 

 

2

ĐT 719 thuộc xã Tân Hải (đường Lê Thánh Tôn)

Giáp xã Tân Tiến

Chùa Phước Linh

2.600.000

Chùa Phước Linh

Cầu Búng Cây sao

5.300.000

Cầu Búng Cây sao

Cầu Quang

1.900.000

3

ĐT 719 thuộc xã Tân Tiến (đường Lý Thái Tổ)

Giáp xã Tân Bình

Giao lô đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ

2.500.000

Giao lộ đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ

Hết Mõm Đá Chim (thế kỷ 21)

5.200.000

Mõm Đá Chim

Giáp xã Tân Hải

2.500.000

4

ĐT 719 thuộc xã Tân Bình (đường Nguyễn Chí Thanh)

Giáp phường Bình Tân

Hết Ủy ban nhân dân xã Tân Bình

3.100.000

Giáp Ủy ban nhân dân xã Tân Bình

Giáp xã Tân Tiến

1.900.000

3. Giá đất ở trên các tuyến đường có tên thuộc xã

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Nguyễn Du (xã Tân Phước)

Quốc lộ 55

Hết đoạn đường nhựa giáp khu du lịch biển Cam Bình

4.100.000

2

Lê Minh Công (xã Tân Phước)

Giáp ranh phường Phước Lộc

Đến giáp dự án du lịch Long Hải

3.600.000

3

Hùng Vương (xã Tân Bình và xã Tân Tiến)

Vòng xoay Hùng Vương

Đường ĐT 719 (đường Lý Thái Tổ)

3.400.000

4

Đường Xuân Thủy

Vòng xoay Hùng Vương

Giáp ranh phường Bình Tân

3.400.000

5

Nguyễn Tri Phương (xã Tân Bình)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh phường Bình Tân

4.100.000

6

Đường nội bộ Khu tái định cư Hồ Tôm (xã Tân Phước)

3.400.000

7

Đường nội bộ Khu tái định cư Sài Gòn Hàm Tân (xã Tân Bình)

2.300.000

8

Đường Lý Nam Đế

Giáp ranh phường Tân An

Số nhà 38, đường Lý Nam Đế

2.500.000

Hết nhà bà Đỗ Thị Thiện

Hết con đường

1.700.000

9

Đường Lý Thường Kiệt (xã Tân Phước)

Giáp ranh phường Tân An

Quốc Lộ 55

1.800.000

10

Đường Đinh Bộ Lĩnh (xã Tân Phước)

Giáp ranh phường Tân Thiện

Quộc lộ 55

2.700.000

11

Đường nội bộ Khu dân cư Dâu Tằm (xã Tân Phước)

 

 

2.700.000

12

Khu tái định cư Ba Đăng (xã Tân Hải)

Đường nhựa

 

1.700.000

Đường đất

 

1.600.000

13

Khu tái định cư Triều Cường 2 (xã Tân Phước)

1.600.000

14

Đường Lê Văn Duyệt (xã Tân Phước)

Cả con đường

1.600.000

15

Đường Trần Quang Diệu (xã Tân Phước)

Cả con đường

Đường Trần Quang Diệu (xã Tân Phước)

3.000.000

16

Đường Đào Duy Từ (xã Tân Phước)

Cả con đường

Đường Đào Duy Từ (xã Tân Phước)

3.500.000

17

Đường Nguyễn Thông (xã Tân Bình)

Nguyễn Tri Phương

Đến hết Cơ sở chế biến hải sản Kim Châu

2.700.000

Đoạn còn lại

1.600.000

18

Đường Lê Quang Định (xã Tân Bình)

Cả con đường

 

2.500.000

19

Đường Cù Chính Lan (xã Tân Bình)

Cả con đường

 

1.600.000

20

Đường Phạm Thế Hiển (xã Tân Bình)

Cả con đường

 

1.600.000

21

Đường Trần Khánh Dư (xã Tân Tiến)

Cả con đường

 

3.000.000

22

Đường Mai Thúc Loan (xã Tân Hải)

ĐT 719

Hết Trường trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ

3.500.000

23

Đường Nguyễn Thị Định (xã Tân Hải)

Cả con đường

 

2.700.000

24

Đường Triệu Thị Trinh (xã Tân Hải)

Cả con đường

 

2.700.000

25

Đường Nguyễn Trãi (xã Tân Bình)

Giáp phường Bình Tân

Đường Cù Chính Lan

1.600.000

4. Giá đất ở đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Bác Ái

Cả con đường

 

12.600.000

2

Bến Chương Dương

Cầu ông Chắc

Nhà thờ Vinh Thanh

24.000.000

3

Bùi Thị Xuân

Cả con đường

 

2.400.000

4

Cách mạng tháng 8

Ngã ba Nguyễn Trãi

Giáp biển

5.000.000

5

Cô Giang

Cả con đường

 

19.200.000

6

Châu Văn Liêm (thuộc phường Bình Tân)

Nguyễn Trãi

Giáp ranh xã Tân Bình

2.000.000

5

Diên Hồng

Cả con đường

 

12.600.000

7

Đinh Bộ Lĩnh

Thống Nhất

Quốc lộ 55

5.600.000

8

Đường 23/4

Cả con đường

 

18.000.000

9

Đường La Gi

Cả con đường

 

11.000.000

10

Đường Lê Lai (đường Tân Lý 2)

Trước Ủy ban nhân dân phường Bình Tân

Cầu Tân Lý

2.600.000

11

Hai Bà Trưng

Cuối chợ La Gi

Lê Lợi

30.000.000

12

Hai Bà Trưng

Lê Lợi

Gác chuông nhà thờ

26.400.000

13

Hồ Xuân Hương

Cả con đường

 

5.600.000

14

Hòa Bình

Cả con đường

 

10.300.000

15

Hoàng Diệu

Từ cầu Đá Dựng

Giáp đường Lương Thế Vinh

6.400.000

Giáp đường Lương Thế Vinh

Lê Văn Tám

3.700.000

16

Hoàng Hoa Thám

Hẻm 28 Hoàng Hoa Thám

Lê Lợi

30.000.000

17

Hoàng Hoa Thám

Lê Lợi

Cô Giang

18.000.000

18

Hoàng Hoa Thám

Hẽm 28 Hoàng Hoa Thám

Bến Đò

18.000.000

19

Hoàng Hoa Thám

Cô Giang

Nguyễn Trường Tộ

11.000.000

20

Hoàng Văn Thụ

Thống Nhất

Hết đường nhựa

5.000.000

Đoạn còn lại

 

2.600.000

21

Nguyễn Hữu Thọ

Thống Nhất

Hết đường nhựa

4.300.000

22

Nguyễn Hữu Thọ

Đoạn còn lại

2.400.000

23

Huỳnh Thúc Kháng

Cả con đường

 

3.100.000

24

Ký Con

Cả con đường

 

11.000.000

25

Kỳ Đồng 1

Cả con đường

 

5.000.000

26

Lê Hồng Phong

Cả con đường

 

2.900.000

27

Lê Lợi

Nhà số 32

Hết đường Lê Lợi

30.000.000

28

Lê Lợi

Số nhà 30

Dưới chân cầu Tân Lý (phường Phước Hội)

11.000.000

29

Lê Minh Công

Ngã ba nhà thờ Vinh Thanh

Giáp ranh xã Tân Phước

8.400.000

30

Lê Thị Riêng

Cả con đường

 

7.400.000

31

Lê Văn Tám

Cả con đường

 

3.700.000

32

Lý Thường Kiệt

Thống Nhất

Ngã ba vào nghĩa trang

5.000.000

33

Lý Thường Kiệt (phường Tân An)

Ngã ba vào nghĩa trang

Giáp ranh xã Tân Phước

2.900.000

34

Ngô Gia Tự

Cả con đường

 

2.900.000

35

Ngô Quyền

Cả con đường

 

5.600.000

36

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hoàng Diệu

Ngô Gia Tự

2.400.000

Ngô Gia Tự

Lê Văn Tám

2.900.000

Lê Văn Tám

Giáp suối

2.400.000

37

Nguyễn Chí Thanh

Giáp xã Tân Bình

Cầu sắt Đá Dựng

5.000.000

38

Nguyễn Công Trứ

Từ vòng xoay Tân Thiện

Đường Hoàng Diệu

5.000.000

39

Nguyễn Cư Trinh

Cả con đường

 

24.000.000

40

Nguyễn Đình Chiểu

Cả con đường

 

6.400.000

41

Nguyễn Huệ

Cả con đường

 

3.700.000

42

Nguyễn Ngọc Kỳ

Nguyễn Cư Trinh

Nhà thờ Thanh Xuân

24.000.000

43

Nguyễn Ngọc Kỳ

Nhà thờ Thanh Xuân

Cây xăng Caltex

18.000.000

44

Nguyễn Thái Học

Cả con đường

 

12.600.000

45

Nguyễn Trãi

Chân cầu Tân Lý

Ngã ba Cách mạng tháng 8

5.600.000

46

Nguyễn Trãi

Ngã ba Cách mạng tháng 8

Nguyễn Chí Thanh

3.700.000

47

Nguyễn Trãi nối dài

Ngã tư Nguyễn Chí Thanh

Cầu Láng Đá

2.400.000

48

Nguyễn Tri Phuơng

Giáp ranh xã Tân Bình

Hết đường nhựa

3.700.000

49

Nguyễn Trường Tộ

Thống Nhất

Hết xưởng nước đá Nhơn Tân

11.000.000

50

Nguyễn Trường Tộ

Đoạn còn lại

 

6.400.000

51

Nguyễn Văn Cừ

Cả con đường

 

3.700.000

52

Nguyễn Văn Trỗi

Cả con đường

 

6.400.000

53

Phạm Hồng Thái

Cả con đường

 

5.600.000

54

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Ngọc Kỳ

Hoàng Hoa Thám

24.000.000

55

Phạm Ngũ Lão

Hoàng Hoa Thám

Cô Giang

18.000.000

56

Phan Bội Châu

Cả con đường

 

12.600.000

57

Phan Đăng Lưu

Cả con đường

 

3.700.000

58

Phan Đình Phùng

Cả con đường

 

11.000.000

59

Quốc lộ 55 (Tân Thiện)

Ngã tư Tân Thiện

Ngã ba Ngô Quyền

12.600.000

60

Quốc lộ 55 (Tân Thiện)

Ngã ba Ngô Quyền

Cầu Hai Hàng

6.400.000

61

Quốc lộ 55 (Tân An)

Đài tưởng niệm thị xã

Cầu Suối Đó

3.500.000

62

Quỳnh Lưu

Cả con đường

 

18.000.000

63

Thống Nhất

Chùa Quảng Đức

Hết nhà số 127 và số 01

24.000.000

64

Thống Nhất

Từ nhà số 129 Thống Nhất và nhà số 01 (Mắt kính Thiên Quang)

Bưu điện

18.000.000

65

Thống Nhất

Từ nhà số 481 và số 390 Thống Nhất (quán Tân Thành)

Đài tưởng niệm thị xã

16.000.000

66

Trần Bình Trọng

Cả con đường

 

7.400.000

67

Trần Cao Vân

Thống Nhất

Nguyễn Trường Tộ

5.000.000

68

Trần Hưng Đạo

Thống Nhất

Trương Vĩnh Ký

21.500.000

69

Trương Định

Cả con đường

 

2.400.000

70

Trương Vĩnh Ký

Lê Lợi

Nhà thờ Vinh Thanh

18.000.000

71

Trương Vĩnh Ký

Đoạn nối dài

 

7.400.000

72

Võ Thị Sáu

Cả con đường

 

3.800.000

73

Võ Thị Sáu (nối dài)

Đầu đường nhựa

Hết đường đất đỏ

2.400.000

74

Lưu Hữu Phước

Thống Nhất

Khu dân cư Cầu Đường

4.300.000

75

Mai Xuân Thưởng

Thống Nhất

Ngô Quyền

2.900.000

76

Lý Tự Trọng

Lý Thường Kiệt

Nghĩa trang thị xã La Gi

3.700.000

77

Trưng Trắc

Lê Văn Tám

Khu dân cư

2.400.000

78

Trưng Nhị

Lê Văn Tám

Khu dân cư

2.400.000

79

Lương Thế Vinh

Giáp đường Hoàng Diệu

Giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.400.000

80

Nguyễn Thượng Hiền

Nguyễn Trường Tộ

Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.400.000

81

Nguyễn Đức Cảnh

Bùi Hữu Nghĩa

Lương Thế Vinh

2.900.000

82

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Thượng Hiền

Lương Thế Vinh

2.400.000

83

Bùi Hữu Nghĩa

Hoàng Diệu

Trần Quý Cáp

2.900.000

84

Trần Quý Cáp

Ngô Gia Tự

Nguyễn Thượng Hiền

2.900.000

85

Tạ Quang Bửu

Cả con đường

 

2.900.000

86

Ỷ Lan

Thống Nhất

Nguyễn Công Trứ

3.700.000

87

Kỳ Đồng 2

Thống Nhất

Lý Thường Kiệt

5.000.000

88

Tô Hiệu

Cách mạng tháng 8

Huỳnh Thúc Kháng

2.400.000

89

Tống Duy Tân

Cách mạng tháng 8

Khu dân cư Đồng Ruột Ngựa

5.000.000

90

Nguyễn Khuyến

Võ Thị Sáu

Số nhà 85, đường Nguyễn Khuyến

2.400.000

91

Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Thái Học (phường Tân An), đường rộng 9m:

 

Hoàng Bích Sơn

Thống Nhất

Cuối đường nhựa hiện hữu

12.000.000

Âu Cơ

Nguyễn Thái Học

Hoàng Bích Sơn

12.000.000

Nguyễn Thượng Hiền

Nguyễn Trường Tộ

Âu Cơ

12.000.000

Lạc Long Quân

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Thượng Hiền nối dài

12.000.000

92

Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Thái Học (phường Tân An), đường rộng 7m

10.500.000

93

Trần Đăng Ninh

Phan Đình Phùng

Cuối đường nhựa hiện hữu

11.000.000

94

Hoàng Hoa Thám

Hoàng Hoa Thám hiện hữu

Nguyễn Trường Tộ

6.400.000

95

Hoàng Cầm

 

 

6.300.000

96

Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng Diệu 1 (phường Tân An):

 

Lê Trọng Tấn

Nguyễn Bình Khiêm

Cuối đường hiện hữu

3.700.000

97

Đường nội bộ Khu dân cư PAM (phường Tân An)

3.700.000

98

Phan Văn Trị

Nguyễn Tri Phương

Cuối khu tái định cư

2.000.000

99

Trần Thủ Độ

Nguyễn Tri Phương

Cuối khu tái định cư

2.000.000

100

Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Tri Phương

Cuối khu tái định cư

2.000.000

101

Đường nội bộ Khu dân cư Đồng Chà Là (phường Bình Tân gồm 3 tuyến đường)

2.000.000

102

Đường nội bộ Khu dân cư Hồ Tôm 35 lô (Phường Phước Lộc):

 

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Minh Công

Hết khu dân cư

5.000.000

103

Đường có chiều rộng ≥ 4 m chưa có tên đường (không thuộc đường nội bộ các khu dân cư)

1.980.000

104

Đường nội bộ Khu dân cư C1 (phường Tân An)

7.400.000

105

Đường nội bộ Khu dân cư Lương Thực (phường Tân An):

 

Đặng Thai Mai

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Diệu

5.000.000

Đặng Văn Ngữ

Nguyễn Văn Trỗi

Đặng Thai Mai

5.000.000

106

Nguyễn Trung Trực

7.400.000

107

Đường nội bộ Khu dân cư Tân Lý 2 (phường Bình Tân)

5.000.000

108

Đường kinh tế mới thuộc phường Tân An:

 

Lý Nam Đế

Ngô Quyền

Đường đất (gần trạm biến áp 110Kv)

3.500.000

109

Đường nội bộ Khu dân cư Xí nghiệp ô tô, phường Tân Thiện

2.700.000

110

Cao Bá Quát

Phan Đăng Lưu

Giáp đường nội bộ chợ Tân Thiện

2.700.000

111

Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng Diệu 2:

 

Bắc Sơn

Ngô Gia Tự

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.100.000

112

Đường Phạm Thế Hiển thuộc phường Tân An

2.100.000

113

Lâm Hồng Long

Đinh Bộ Lĩnh

Giáp đường bê tông xi măng hiện hữu

5.000.000

114

Đường Xuân Thủy

Ngã ba Cách mạng tháng 8

Giáp xã Tân Bình

4.000.000

115

Đường nội bộ dự án lấn biển tạo khu dân cư - thương mại - dịch vụ mới La Gi (Vinam) tại phường Phước Lộc

18.000.000

116

Đường nội bộ trong Khu dân cư 86 lô

 

 

5.000.000

II. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Khu vực

Giá đất

A

Nhóm đất du lịch ven biển

 

I

Vị trí 1: Các khu du lịch giáp biển

 

1

Xã Tân Tiến và xã Tân Bình

1.433.520

2

Phường Bình Tân

1.520.400

3

Xã Tân Phước

977.400

4

Xã Tân Hải

651.600

II

Vị trí 2: Các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

 

 

PHỤ LỤC 10:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐỨC LINH

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

Võ Xu, Đức Tài

89.000

70.000

62.000

Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính

57.000

56.000

46.000

Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai

52.000

38.000

30.000

2. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Võ Xu, Đức Tài

69.000

59.000

54.000

42.000

Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính

54.000

53.000

39.000

30.000

Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai

46.000

34.000

32.000

24.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

2

3

4

Võ Xu, Đức Tài

105.000

81.000

74.000

54.000

Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính

92.000

70.000

65.000

39.000

Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai

56.000

47.000

37.000

30.000

II. Đất lâm nghiệp

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai

34.840

17.688

5.896

b) Đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Sùng Nhơn, Mê Pu, Đa Kai

14.600

7.400

1.900

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Đức Hạnh, Đông Hà

Nhóm 3

1.700.000

1.220.000

950.000

750.000

560.000

Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín

Nhóm 4

1.430.000

1.047.000

695.000

570.000

420.000

Mê Pu, Đa Kai, Nam Chính

Nhóm 5

1.050.000

920.000

520.000

430.000

380.000

Sùng Nhơn

Nhóm 6

800.000

600.000

410.000

300.000

230.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A. GIAO THÔNG CHÍNH

 

I. Tỉnh lộ 766

 

1

Xã Đông Hà

Cầu Gia Huynh

Cầu Nhôm

2.640.000

Giáp cầu Nhôm

Ngã ba Đông Tân

2.020.000

Giáp ngã ba Đông Tân

Giáp xã Trà Tân

1.600.000

2

Xã Trà Tân

Giáp ranh xã Đông Hà

Đường số 14

1.320.000

Đường số 14

Đường số 12

1.670.000

Đường số 12

Đường số 6

2.100.000

Đường số 6

Đường số 1

1.750.000

Đường số 1

Giáp ranh xã Tân Hà

1.250.000

3

Xã Tân Hà

Giáp ranh xã Trà Tân

Giáp đường 23

1.020.000

Giáp đường 23

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng

1.500.000

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng

Giáp đất nhà ông Võ Xuyên An

650.000

Giáp đất nhà ông Võ Xuyên An

Giáp Trạm y tế xã Tân Hà

1.080.000

Từ Trạm y tế xã Tân Hà

Ngã ba đường vào Thác Mai

1.500.000

Giáp ngã ba đường vào Thác Mai

Giáp ranh xã Đức Hạnh

1.000.000

4

Xã Đức Hạnh

Giáp ranh xã Tân Hà

Cầu Nín thở

1.100.000

Từ cầu Nín thở

Đường vào lò gạch ông Nghĩa

1.250.000

Giáp đường vào lò gạch ông Nghĩa

Ngã ba Cây Sung

1.950.000

Từ ngã ba Cây Sung

Ranh cây xăng Vân Hường

3.800.000

Từ cây xăng Vân Hường

Giáp thị trấn Đức Tài

6.500.000

5

Xã Nam Chính

Giáp thị trấn Đức tài

Ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh

1.400.000

Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh

Ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng

2.150.000

Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng

Ngã tư nhà ông Võ Đình Ánh

1.400.000

Ranh Trường mẫu giáo Nam Liên

Đến hết ranh nhà ông Phạm Phương

1.800.000

Giáp ranh nhà ông Phạm Phương

Giáp ranh xã Nam Chính (cũ)

1.400.000

Giáp ranh xã Đức Chính (cũ)

Ngã ba ranh nhà ông Khắng

1.300.000

Từ ngã ba ranh nhà ông Khắng

Huyện đội (hết ranh nhà ông Thành bán tạp hóa)

1.800.000

Huyện đội (giáp ranh nhà ông Thành bán tạp hóa)

Giáp ranh thị trấn Võ Xu

1.500.000

6

Xã Mê Pu

Từ giáp thị trấn Võ Xu

Công ty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ

880.000

Từ Công ty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ

Ngã ba Trường trung học phổ thông Quang Trung

960.000

Từ ngã ba Trường trung học phổ thông Quang Trung

Giáp khu dân cư thôn 5

1.200.000

Từ khu dân cư thôn 5

Đến giáp ngã ba đường ĐT 717

1.400.000

II. Tỉnh lộ 717

 

8

Xã Mê Pu

Ngã ba Blao

Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng)

510.000

III. Tỉnh lộ 720

 

9

Xã Vũ Hòa

Giáp thị trấn Võ Xu

Ngã tư đường số 76, 69

1.700.000

Ngã tư đường số 76, 69

Ngã tư đường số 50

2.150.000

Từ Trường trung học cơ sở Vũ Hoà

Ngã tư đường số 46, 56

2.750.000

Ngã tư đường số 46, 56

Ngã tư đường số 25, 26

2.150.000

Ngã tư đường số 25, 26

Giáp nhà thờ Vũ Hòa

1.550.000

Từ nhà thờ Vũ Hoà

Cầu Lăng Quăng

1.200.000

IV. Đường Mê Pu - Đa Kai

 

10

Xã Mê Pu

Từ ngã ba nhà ông Ba Hữu

Ngã ba đường số 12

1.100.000

Ngã ba đường số 12

Giáp cầu ông Bích

1.500.000

Giáp cầu Ông Bích

Giáp Sùng Nhơn

1.000.000

Tuyến trung tâm xã MêPu

Từ ngã tư nhà ông Tư Sửu đến Trung tâm y tế huyện Đức Linh (cơ sở 1)

1.150.000

11

Xã Sùng Nhơn

Giáp ranh xã Mê Pu

Ngã ba Bà Vê

650.000

Ngã ba Bà Vê

Ranh Bưu điện

1.050.000

Ranh Bưu điện

Cầu Ông Sang

850.000

Cầu Ông Sang

Cầu Bà Trang

660.000

Cầu Bà Trang

Ngã tư đường số 35

700.000

Ngã tư đường số 35

Giáp Đa Kai

600.000

12

Xã Đa Kai

Giáp Sùng Nhơn

Cầu Bò

750.000

Giáp cầu Bò

Hết Trường trung học cơ sở ĐaKai

1.100.000

Giáp Trường trung học cơ sở ĐaKai

Giáp chùa Pháp Bảo

1.300.000

Từ chùa Pháp Bảo

Ngã ba nhà ông Tần

930.000

Ngã ba nhà ông Tần

Cầu Be

860.000

V. Đường Trong Khu dân cư Đức Tín

 

13

Đường ĐT 766 - Thác Reo

Đường số 1

Đường số 27

950.000

Đường số 27

Cầu Bến Thuyền

540.000

14

Xã Đức Tín

Đường liên thôn >= 4m

950.000

Đường bê tông < 3m

450.000

Đường số 1

950.000

Đường số 3

950.000

B. CÁC KHU DÂN CƯ MỚI

 

1

Khu dân cư Nam Hà, xã Đông Hà

Tất cả các lô

2.300.000

2

Khu dân cư Nam Hà 2, xã Đông Hà

Tất cả các lô

1.800.000

3

Khu dân cư Nam Hà 3, xã Đông Hà

Tất cả các lô

2.100.000

3. Giá đất ở đô thị

a) Thị trấn Đức Tài

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Bùi Thị Xuân

Chu Văn An

Lý Thường Kiệt

2.700.000

2

Chu Văn An

Trần Hưng Đạo

Bùi Thị Xuân

2.200.000

3

Chu Văn An

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Linh

1.600.000

4

Điện Biên Phủ

Đường 3 tháng 2

Nguyễn Chí Thanh

4.100.000

5

Điện Biên Phủ

Lê Lai

Lý Thường Kiệt

2.600.000

6

Điện Biên Phủ

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thông

1.600.000

7

Điện Biên Phủ

Nguyễn Thông

Ngô Thì Nhậm

1.400.000

8

Đinh Bộ Lĩnh

Trần Hưng Đạo

Bùi Thị Xuân

2.200.000

9

Đinh Bộ Lĩnh

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Linh

1.600.000

10

Đường 23 tháng 3

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

2.700.000

11

Đường 3 tháng 2

Giáp Đức Hạnh (30 tháng 4)

Phan Đình Giót

8.300.000

12

Đường 3 tháng 2

Phan Đình Giót

Trần Hưng Đạo

11.400.000

13

Đường 3 tháng 2

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

12.100.000

14

Đường 3 tháng 2

Trần Quang Diệu

Nhà thờ tin lành

7.600.000

15

Đường 3 tháng 2

Nhà thờ tin lành

Nguyễn Huệ

6.100.000

16

Đường 3 tháng 2

Nguyễn Huệ

Ngô Quyền

5.100.000

17

Đường 3 tháng 2

Ngô Quyền

Cầu nghĩa địa

4.100.000

18

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2

Lê Lợi

3.400.000

19

Đường 30 tháng 4

Lê Lợi

Phan Bội Châu

1.600.000

20

Đường 30 tháng 4

Phan Bội Châu

Hết khu dân cư

1.400.000

21

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2

Trần Phú

4.100.000

22

Đường 30 tháng 4

Trần Phú

Đường 23 tháng 3

3.100.000

23

Đường 30 tháng 4

Đường 23 tháng 3

Lý Thường Kiệt

2.100.000

24

Hoàng Hoa Thám

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

2.300.000

25

Hoàng Văn Thụ

Trần Hưng Đạo

Bùi Thị Xuân

2.200.000

26

Hoàng Văn Thụ

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Linh

1.600.000

27

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Văn Linh

Điện Biên Phủ

1.200.000

28

Phan Đình Giót

Đường 3 tháng 2

Trần Phú

3.500.000

29

Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

5.600.000

30

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

4.900.000

31

Lê Hồng Phong

Nguyễn Huệ

Ngô Quyền

3.800.000

32

Lê Hồng Phong

Ngô Quyền

Hết khu dân cư

2.400.000

33

Lương Thế Vinh

Trần Hưng Đạo

Bùi Thị Xuân

2.200.000

34

Lương Thế Vinh

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Linh

1.700.000

35

Lý Thái Tổ

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

2.400.000

36

Lý Thái Tổ

Trần Quang Diệu

Nguyễn Văn Linh

1.800.000

37

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

2.400.000

38

Lý Thường Kiệt

Hai Bà Trưng

Điện Biên Phủ

2.000.000

39

Lý Thường Kiệt

Điện Biên Phủ

Ngô Quyền

1.200.000

40

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền

Hết khu dân cư

900.000

41

Lý Thường Kiệt

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

2.000.000

42

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

2.400.000

43

Lý Tự Trọng

Trần Quang Diệu

Nguyễn Văn Linh

2.100.000

44

Ngô Quyền

Đường 3 tháng 2

Nguyễn Trãi

2.400.000

45

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

Phan Chu Trinh

1.000.000

46

Ngô Quyền

Đường 3 tháng 2

Lý Thường Kiệt

2.100.000

47

Nguyễn Chí Thanh

Trần Hưng Đạo

Bùi Thị Xuân

2.200.000

48

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Linh

1.700.000

49

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Văn Linh

Điện Biên Phủ

1.300.000

50

Nguyễn Huệ

Đường 3 tháng 2

Lê Lợi

3.400.000

51

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

Phan Bội Châu

1.200.000

52

Nguyễn Huệ

Phan Bội Châu

Phan Chu Trinh

900.000

53

Nguyễn Huệ

Phan Chu Trinh

Hết khu dân cư

636.000

54

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

3.200.000

55

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Huệ

Ngô Quyền

2.100.000

56

Nguyễn Thị Minh Khai

Ngô Quyền

Hết khu dân cư

1.200.000

57

Nguyễn Xí

Đường 3 tháng 2

Lê Hồng Phong

4.100.000

58

Nguyễn Trãi

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

2.400.000

59

Nguyễn Trãi

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

2.300.000

60

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

Ngô Quyền

1.600.000

61

Nguyễn Trung Trực

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

2.400.000

62

Nguyễn Trung Trực

Trần Quang Diệu

Nguyễn Văn Linh

2.000.000

63

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 3 tháng 2

Trần Phú

10.800.000

64

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Thủ Khoa Huân

8.500.000

65

Nguyễn Viết Xuân

Đường 3 tháng 2

Trần Phú

10.800.000

66

Nguyễn Viết Xuân

Trần Phú

Phan Đình Phùng

8.500.000

67

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

2.400.000

68

Phan Đình Phùng

Trần Quang Diệu

Nguyễn Văn Linh

1.800.000

69

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

7.200.000

70

Thủ Khoa Huân

Đường 30 tháng 4

Võ Thị Sáu

3.700.000

71

Trần Hưng Đạo

Đường 3 tháng 2

Trần Phú

11.500.000

72

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

Phan Đình Phùng

8.100.000

73

Trần Hưng Đạo

Phan Đình Phùng

Lương Thế Vinh

7.200.000

74

Trần Hưng Đạo

Lương Thế Vinh

Lý Thường Kiệt

5.400.000

75

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thông

2.700.000

76

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thông

Ngô Thì Nhậm

2.100.000

77

Trần Hưng Đạo

Ngô Thì Nhậm

Đồi Bảo Đại

2.000.000

78

Trần Hưng Đạo

Đường 3 tháng 2

Lê Lợi

6.700.000

79

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

Phan Bội Châu

3.200.000

80

Trần Hưng Đạo

Phan Bội Châu

Hết khu dân cư

2.500.000

81

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Viết Xuân

6.900.000

82

Trần Phú

Nguyễn Viết Xuân

Phan Đình Giót

5.100.000

83

Trần Phú

Phan Đình Giót

Đường 30 tháng 4

4.600.000

84

Trần Quang Diệu

Đường 3 tháng 2

Chu Văn An

3.200.000

85

Trương Định

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

2.300.000

86

Trương Định

Trần Quang Diệu

Nguyễn Văn Linh

1.700.000

87

Võ Thị Sáu

Thủ Khoa Huân

Lý Thường Kiệt

1.800.000

88

Hẻm 91/1 đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Lê Duẩn

3.800.000

89

Tuyến song song đường 3 tháng 2 và Trần Phú

Đường 30 tháng 4

Phan Đình Giót

3.800.000

90

Hai tuyến đường song song không tên

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

6.100.000

91

Hai Bà Trưng

Lý Thường Kiệt

Huỳnh Thúc Kháng

1.400.000

92

Hai bà Trưng

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn Thông

1.100.000

93

Hai Bà Trưng

Nguyễn Thông

Hết khu dân cư

1.000.000

94

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hưng Đạo

Điện Biên Phủ

1.300.000

95

Thi Sách

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

1.400.000

96

Thi Sách

Hai Bà Trưng

Đường cụt bêtông

1.200.000

97

Lê Lợi

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

3.800.000

98

Lê Lợi

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

3.600.000

99

Lê Lợi

Nguyễn Huệ

Ngô Quyền

3.000.000

100

Lê Lợi

Ngô Quyền

Hết khu dân cư

2.000.000

 

Các tuyến ngoài vành đai mới đặt tên đường

 

101

Nguyễn Thông

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

1.200.000

102

Nguyễn Thông

Hai Bà Trưng

Điện Biên Phủ

1.100.000

103

Ngô Thì Nhậm

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

1.300.000

104

Ngô Thì Nhậm

Hai Bà Trưng

Điện Biên Phủ

1.200.000

105

Chế Lan Viên

Hai Bà Trưng

Hết đường bê tông

1.100.000

106

Nguyễn Du

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

1.000.000

107

Nguyễn Du

Hai Bà Trưng

Hết đường đất

700.000

108

Hồ Xuân Hương

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

900.000

109

Hồ Xuân Hương

Hai Bà Trưng

Hết đường đất

700.000

110

Phan Bội Châu

Đường 30 tháng 4

Giáp Đức Hạnh

1.200.000

111

Phan Bội Châu

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

1.400.000

112

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

1.200.000

113

Phan Bội Châu

Nguyễn Huệ

Ngô Quyền

900.000

114

Nguyễn Đình Chiểu

Đường 30 tháng 4

Giáp Đức Hạnh

1.200.000

115

Nguyễn Đình Chiểu

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

1.400.000

116

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

Hết đường

900.000

117

Cao Bá Quát

Trần Hưng Đạo

Đường 30 tháng 4

1.300.000

118

Cao Bá Quát

Đường 30 tháng 4

Hết khu dân cư

1.000.000

119

Phạm Hồng Thái

Trần Hưng Đạo

Đường 30 tháng 4

1.300.000

120

Phạm Hồng Thái

Đường 30 tháng 4

Hết khu dân cư

1.000.000

121

Bạch Đằng

Đường 3 tháng 2

Lý Thường Kiệt

800.000

122

Nguyễn Trường Tộ

Nguyễn Xí

Lê Hồng Phong

3.100.000

123

Lê Ngọc Hân

Nguyễn Xí

Đường 30 tháng 4

3.800.000

124

Phan Chu Trinh

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

2.400.000

125

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

1.100.000

126

Phan Chu Trinh

Nguyễn Huệ

Hết khu dân cư (qua Ngô Quyền)

800.000

127

Phan Chu Trinh

Đường 30 tháng 4

Hết khu dân cư (giáp Đức Hạnh)

800.000

128

Đường tổ 4, khu phố 9

2.400.000

129

Đường D11a

Đường 3 tháng 2

Bạch Đằng

800.000

130

Đào Tấn

Điện Biên Phủ

Ngô Quyền

1.000.000

131

Nguyễn Huy Tự

Điện Biên Phủ

Ngô Quyền

900.000

132

Nguyễn Văn Linh

Lý Thường Kiệt

Chu Văn An

2.200.000

133

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Văn Linh

Hoàng Văn Thụ

1.100.000

134

Khu dân cư Bông Vải

Đường nội bộ song song đường Phan Chu Trinh (giáp đất nông nghiệp)

1.800.000

135

Khu dân cư Bông Vải

Đường ngang song song đường Trần Hưng Đạo

2.000.000

136

Các tuyến đường còn lại chưa có tên

900.000

137

Trịnh Hoài Đức

Lý Thường Kiệt

Đường 23 tháng 3

5.000.000

138

Trần Đại Nghĩa

Lý Thường Kiệt

Đường 23 tháng 3

5.000.000

139

Nguyễn Công Hoan

Đường 23 tháng 3

Võ Thị Sáu

5.000.000

140

Đào Duy Tùng

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

1.100.000

141

Đào Duy Tùng

Hai Bà Trưng

Cuối đường

1.400.000

142

Trần Nguyên Hãn

Ngô Quyền

Lý Thường Kiệt

2.000.000

143

Nguyễn Công Trứ

Đường 3 tháng 2

Lý Thường Kiệt

1.500.000

144

Tôn Thất Thuyết

Trần Hưng Đạo

Đường 30 tháng 4

5.000.000

 

 

 

 

 

 

b) Thị trấn Võ Xu

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Bà Huyện Thanh Quan

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

1.700.000

2

Bà Huyện Thanh Quan

Hùng Vương

Hết đường nhựa

1.500.000

3

Cách mạng tháng 8

Giáp Nam Chính

Ngô Sĩ Liên

3.300.000

4

Cách mạng tháng 8

Ngô Sĩ Liên

Tôn Đức Thắng

3.700.000

5

Cách mạng tháng 8

Tôn Đức Thắng

Trần Bình Trọng

5.200.000

6

Cách mạng tháng 8

Trần Bình Trọng

Hải Thượng Lãn Ông

8.700.000

7

Cách mạng tháng 8

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Cừ

3.700.000

8

Cách mạng tháng 8

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tri Phương

1.600.000

9

Cách mạng tháng 8

Nguyễn Tri Phương

Giáp xã Mepu

1.200.000

10

Cao Thắng

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

2.500.000

11

Cao Thắng

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.900.000

12

Cao Thắng

Cách mạng tháng 8

Ngô Gia Tự

2.800.000

13

Cao Thắng

Ngô Gia Tự

Phạm Ngọc Thạch

1.900.000

14

Cao Thắng

Phạm Ngọc Thạch

Cao Bá Đạt

1.300.000

15

Cao Thắng

Cao Bá Đạt

Hết đường

700.000

16

Lê Quý Đôn

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

3.300.000

17

Lê Quý Đôn

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.800.000

18

Lê Quý Đôn

Hàm Nghi

Kim Đồng

1.450.000

19

Lê Quý Đôn

Cách mạng tháng 8

Ngô Gia Tự

4.800.000

20

Hải Thượng Lãn Ông

Cách mạng tháng 8

Ngô Gia Tự

1.300.000

21

Hải Thượng Lãn Ông

Ngô Gia Tự

Lương Đình Của

1.100.000

22

Hải Thượng Lãn Ông

Lương Đình Của

Hết đường

700.000

23

Ngô Sĩ Liên

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

2.300.000

24

Ngô Sĩ Liên

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.600.000

25

Ngô Sĩ Liên

Cách mạng tháng 8

Ngô Gia Tự

1.900.000

26

Ngô Sĩ Liên

Ngô Gia Tự

Tôn Đức Thắng

1.100.000

27

Ngô Gia Tự

Ngô Sĩ Liên

Cao Thắng

3.100.000

28

Ngô Gia Tự

Cao Thắng

Hải Thượng Lãn Ông

2.300.000

29

Ngô Gia Tự

Hải Thượng Lãn Ông

Hết đường

1.400.000

30

Lê Đại Hành

Cách mạng tháng tám

Hùng Vương

800.000

31

Lê Đại Hành

Hùng Vương

Giáp đường Kim Đồng

800.000

32

Nguyễn Tri Phương

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

1.250.000

33

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.150.000

34

Nguyễn Tri Phương

Hàm Nghi

Kim Đồng

900.000

35

Nguyễn Tri Phương

Cách mạng tháng 8

Ngô Gia Tự

1.350.000

36

Nguyễn Tri Phương

Ngô Gia Tự

Hết đường

900.000

37

Nguyễn Khuyến

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

1.300.000

38

Nguyễn Khuyến

Hùng Vương

Hết đường

800.000

39

Nguyễn Khuyến

Cách mạng tháng 8

Nguyễn Thị Định

3.000.000

40

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Thị Định

Hết Nhà Bè

2.300.000

41

Nguyễn Khuyến

Từ giáp Nhà Bè

Hết khu dân cư

900.000

42

Nguyễn Thượng Hiền

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

1.700.000

43

Nguyễn Thượng Hiền

Hùng Vương

Hết khu dân cư

800.000

44

Nguyễn Thượng Hiền

Cách mạng tháng 8

Hết đường về hướng Nhà Bè

1.600.000

45

Hùng Vương

Nguyễn Thượng Hiền

Bà Huyện Thanh Quan

1.100.000

46

Hùng Vương

Bà huyện Thanh Quan

Ngô Sĩ Liên

3.000.000

47

Hùng Vương

Ngô Sĩ Liên

Nguyễn Văn Cừ

1.700.000

48

Hùng Vương

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường Cách mạng tháng 8

1.300.000

49

Nguyễn Thái Học

Cách mạng tháng 8

Hết đường

1.300.000

50

Nguyễn Văn Cừ

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

1.300.000

51

Nguyễn Văn Cừ

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.000.000

52

Nguyễn Văn Cừ

Cách mạng tháng 8

Ngô Gia Tự

1.300.000

53

Nguyễn Văn Cừ

Ngô Gia Tự

Hết đường

1.000.000

54

Phạm Hùng

Cách mạng tháng 8

Nguyễn Thị Định

2.000.000

55

Tôn Đức Thắng

Cách mạng tháng 8

Ngô Gia Tự

5.600.000

56

Tôn Đức Thắng

Ngô Gia Tự

Tô Hiến Thành

5.200.000

57

Tôn Đức Thắng

Tô Hiến Thành

Tô Vĩnh Diện

4.300.000

58

Tôn Đức Thắng

Tô Vĩnh Diện

Giáp Vũ Hoà

2.200.000

59

Tôn Đức Thắng

CM tháng tám

Hùng Vương

4.800.000

60

Tôn Đức Thắng

Hùng Vương

Hàm Nghi

3.500.000

61

Trần Bình Trọng

Cách mạng tháng tám

Ngô Gia Tự

1.600.000

62

Trần Bình Trọng

Ngô Gia Tự

Phạm Ngọc Thạch

1.300.000

63

Trần Bình Trọng

Phạm Ngọc Thạch

Hết đường

700.000

64

Trần Quý Cáp

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

1.300.000

65

Trần Quý Cáp

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.100.000

66

Trần Quang Khải

Cách mạng tháng 8

Nguyễn An Ninh

2.200.000

67

Trần Quang Khải

Cách mạng tháng 8

Nguyễn Thị Định

2.900.000

68

Trần Quang Khải

Nguyễn Thị Định

Hết đường

1.500.000

69

Đoàn Thị Điểm

Cách mạng tháng 8

Đường Ngô Gia Tự

4.600.000

70

Đoàn Thị Điểm

Cách mạng tháng 8

Hùng Vương

1.100.000

71

Đường bên hông chợ

Cách mạng tháng 8

Phan Văn Trị

4.200.000

72

Tô Hiến Thành

Tôn Đức Thắng

Cao Thắng

1.800.000

73

Tô Hiến Thành

Cao Thắng

Bế Văn Đàn

1.300.000

74

Hoàng Diệu

Giáp Tôn Đức Thắng

Cao Thắng

1.700.000

75

Hoàng Diệu

Cao Thắng

Bế Văn Đàn

1.100.000

76

Hàm Nghi

Ngô Sĩ Liên

Cao Thắng

1.300.000

77

Hàm Nghi

Cao Thắng

Nguyễn Văn Cừ

1.100.000

78

Hàm Nghi

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

800.000

79

Nguyễn An Ninh

Ngô Sĩ Liên

Lê Đại Hành

900.000

80

Nguyễn An Ninh

Lê Đại Hành

Nguyễn Văn Cừ

800.000

81

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường giáp kênh TàPao

700.000

82

Phạm Ngọc Thạch

Tôn Đức Thắng

Cao Thắng

1.800.000

83

Phạm Ngọc Thạch

Cao Thắng

Giáp suối (đường Lê Đại Hành)

1.300.000

84

Phạm Ngọc Thạch

Giáp suối (đường Lê Đại Hành)

Bế Văn Đàn

1.000.000

85

Nguyễn Thị Định

Nguyễn Khuyến

Trần Quang Khải

3.000.000

86

Nguyễn Thị Định

Trần Quang Khải

Tôn Đức Thắng

2.300.000

87

Nguyễn Thị Định

Tôn Đức Thắng

Trần Bình Trọng

1.600.000

88

Nguyễn Thị Định

Trần Bình Trọng

Nguyễn Văn Cừ

1.300.000

89

Nguyễn Thị Định

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

900.000

90

Trần Thủ Độ

Ngô Sĩ Liên

Lê Đại Hành

1.200.000

91

Trần Thủ Độ

Lê Đại Hành

Đoàn Thị Điểm

1.100.000

92

Đào Duy Từ

Lê Quý Đôn

Giáp Cách mạng tháng 8

1.100.000

93

Giáp đường Kim Đồng

Từ cầu Ba Lu

Hết khu dân cư

700.000

94

Phan Văn Trị

Từ giáp Huyện ủy

Trần Bình Trọng

800.000

95

Phan Văn Trị

Trần Bình Trọng

Đoàn Thị Điểm

1.300.000

96

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Cừ

1.100.000

97

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

920.000

98

Duy Tân

Tôn Đức Thắng

Bế Văn Đàn

1.100.000

99

Tô Ngọc Vân

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Cừ

1.100.000

100

Tô Ngọc Vân

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

920.000

101

Mạc Thị Bưởi

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Cừ

800.000

102

Mạc Thị Bưởi

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

680.000

103

Lương Định Của

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Cừ

800.000

104

Lương Định Của

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

660.000

105

Cao Bá Đạt

Tôn Đức Thắng

Cao Thắng

1.300.000

106

Cao Bá Đạt

Cao Thắng

Bế Văn Đàn

1.100.000

107

Cao Bá Đạt

Bế Văn Đàn

Hết đường

800.000

108

Tô Vĩnh Diện

Tôn Đức Thắng

Cao Thắng

800.000

109

Tô Vĩnh Diện

Cao Thắng

Hải Thượng Lãn Ông

700.000

110

Hoàng Cầm

Cao Thắng

Trần Bình Trọng

800.000

111

Bế Văn Đàn

Ngô Gia Tự

Phạm Ngọc Thạch

1.300.000

112

Bế Văn Đàn

Phạm Ngọc Thạch

Hết đường

800.000

113

Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, Thị trấn Võ Xu

Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, thị trấn Võ Xu

Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, thị trấn Võ Xu

1.100.000

114

Các tuyến đường còn lại của thị trấn

Các tuyến đường còn lại của thị trấn

Các tuyến đường còn lại của thị trấn

800.000

115

Đồng Khởi

Bà Huyện Thanh Quang

Nguyễn Thái Học

1.800.000

116

Ngô Tất Tố

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Cừ

1.000.000

117

Phan Huy Ích

Nguyễn Duy Phương

Đến hết khu dân cư

850.000

118

Nguyên Hồng

Hàm Nghi

Đến hết khu dân cư

1.000.000

C

Khu dân cư vật tư, khu phố 1, thị trấn Võ Xu

 

1

Đường Lạc Long Quân

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Thượng Hiền

3.100.000

2

Đường Âu Cơ

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Thượng Hiền

2.900.000

D

Khu dân cư Đồi Mỹ, khu phố 3, thị trấn Võ Xu

 

Khu A

Đường Tôn Đức Thắng (gồm các lô đất từ lô số 01 đến lô số 13 và từ lô số 23 đến lô 29)

Hoàng Diệu

Giáp nhà thờ Võ Xu

3.600.000

Khu A

Đường Hoàng Diệu (gồm các lô đất từ lô số 14 đến lô số 22) và đường Cao Bá Đạt (gồm các lô đất từ lô số 33 đến lô 41)

Tôn Đức Thắng

Đường quy hoạch số 4

2.900.000

Khu A

Đường quy hoạch (gồm các lô từ lô số 42 đến lô 48)

Cao Bá Đạt

Đường quy hoạch

2.100.000

Khu B

Đường Tôn Đức Thắng (gồm các lô đất từ lô số 01 đến lô số 11)

Từ giáp nhà thờ Võ Xu

Tô Vĩnh Diện

3.200.000

Khu B

Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô 12 và lô 13)

Tôn Đức Thắng

Đường quy hoạch số 4

2.700.000

Khu C

Đường quy hoạch (gồm các lô từ lô số 8 đến lô 20 và từ lô số 23 đến lô 35)

Đường quy hoạch

Tô Vĩnh Diện

2.400.000

Khu C

Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô từ lô 21 đến lô 22 và lô số 36 đến lô 44)

Đường quy hoạch

Giáp khu dân cư

2.200.000

 

PHỤ LỤC 11:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÁNH LINH

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Gia An, Lạc Tánh

76.000

72.000

55.000

Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu

66.000

60.000

50.000

2. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

4

Gia An, Lạc Tánh

85.000

67.000

56.000

47.000

Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

68.000

58.000

47.000

28.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

4

Gia An, Lạc Tánh

111.000

76.000

61.000

34.000

Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

78.000

71.000

61.000

41.000

II. Đất lâm nghiệp

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Lạc Tánh

61.500

26.000

15.000

Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

25.000

13.500

11.000

b) Đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

20.000

9.000

4.500

c. Đất rừng đặc dụng

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Gia Huynh, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết, La Ngâu

24.600

14.500

8.500

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Gia An

Nhóm 5

2.320.000

1.360.000

1.160.000

960.000

728.000

Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức

Nhóm 6

1.560.000

1.040.000

792.000

600.000

440.000

Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Măng Tố

Nhóm 7

880.000

800.000

720.000

405.000

360.000

La Ngâu

Nhóm 10

384.000

336.000

288.000

256.000

232.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A. GIAO THÔNG CHÍNH

 

I. Quốc lộ 55

 

1

Xã Đức Thuận

Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh (đường mới)

Giáp ranh đất trụ sở Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông

1.700.000

Ranh đất nhà Bác sỹ Dân (giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh)

Giáp ranh giới trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Thuận

2.700.000

1

Xã Đức Thuận

Đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Thuận

Hết ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng

1.900.000

Giáp ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng

Giáp ranh giới xã Đức Bình

1.400.000

2

Xã Đức Bình

Giáp ranh giới xã Đức Thuận

Giáp ranh đất bà Đào (thôn 1)

1.000.000

Đất bà Đào (thôn 1)

Giáp ranh đất nhà bà Tánh (thôn 3)

1.300.000

Đất nhà bà Tánh (thôn 3)

Giáp ranh giới xã Đồng Kho

1.000.000

3

Xã Đồng Kho

Giáp ranh giới xã Đức Bình

Ngã ba nhà ông Phương

1.600.000

Giáp ngã ba nhà ông Phương

Giáp cầu Tà Pao

1.700.000

Cầu Tà Pao

Giáp ranh đất Trạm bảo vệ rừng

3.100.000

Đất Trạm bảo vệ rừng

Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tể

1.300.000

Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tể

Giáp ranh giới xã La Ngâu

810.000

4

Xã La Ngâu

Đất nhà ông Pha Răng Lợi

Cầu Đà Mỹ

530.000

Các đoạn còn lại của xã

 

510.000

II. Tỉnh lộ 717

 

1

Đồng Kho

Chợ Tà Pao (đầu đường ĐT 717 giáp QL55)

Giáp ranh đất Trường trung học cơ sở Đồng Kho

2.000.000

Đất Trường trung học cơ sở Đồng Kho

Giáp ranh đất Trường tiểu học Đồng Kho 1

1.600.000

Đất Trường tiểu học Đồng Kho 1

Giáp ranh giới xã Huy Khiêm

1.100.000

2

Xã Huy Khiêm

Giáp ranh giới xã Đồng Kho

Giáp ranh đất ông Nguyễn Phước Biên

1.000.000

Đất ông Nguyễn Phước Biên

Giáp ranh đất Trường Tiểu học Huy Khiêm 1

1.100.000

Đất Trường tiểu học Huy Khiêm 1

Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Bằng

1.300.000

Đất ông Nguyễn Minh Bằng

Giáp ranh đất ông Đỗ Văn Thông

1.200.000

Đất ông Đỗ Văn Thông

Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phong

1.050.000

Đất ông Nguyễn Văn Phong

Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng

1.000.000

3

Xã Bắc Ruộng

Giáp ranh giới xã Huy Khiêm

Giáp ranh đất ông Nguyễn Tống Hợi

1.300.000

Đất ông Nguyễn Tống Hợi

Giáp ranh đất ông Nguyễn Xuân Trường

1.700.000

Đất ông Nguyễn Xuân Trường

Giáp cầu Sông Quận

1.800.000

Cầu Sông Quận

Giáp ranh giới xã Măng Tố

1.700.000

4

Xã Măng Tố

Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng

Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phổ

2.200.000

Đất ông Nguyễn Văn Phổ

Giáp ranh đất ông Lâm Quang Đạt

2.600.000

Giáp ranh đất ông Lâm Quang Đạt

Giáp cầu Ông Quốc

1.500.000

Cầu Ông Quốc

Giáp cầu Ông Hiển

1.000.000

Cầu Ông Hiển

Giáp ranh giới xã Nghị Đức

610.000

5

Xã Nghị Đức

Giáp ranh giới xã Măng Tố

Ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh

730.000

Giáp ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh

Ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo

1.000.000

Giáp ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo

Giáp ranh giới xã Đức Phú

765.000

6

Xã Đức Phú

Giáp ranh giới xã Nghị Đức

Giáp ranh đất ông Lê Văn Thùy

640.000

Đất ông Lê Văn Thùy

Giáp ngã ba Plao (giáp xã Mê Pu)

810.000

Ngã ba Plao (giáp xã Mê Pu)

Giáp cầu Đạ Nga

470.000

Cầu Đạ Nga

Giáp ranh giới tỉnh Lâm Đồng

530.000

III. Tỉnh lộ 720

 

1

Xã Gia An

Giáp ngã ba đường Gia An - Bắc Ruộng

Giáp cống ranh thôn 7 và thôn 8

1.100.000

Cống ranh thôn 7 và thôn 8

Giáp cống ranh thôn 4, thôn 5

945.000

Cống ranh thôn 4, thôn 5

Ngã ba vào chùa Quảng Chánh

1.400.000

Giáp ngã ba vào chùa Quảng Chánh

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Gia An

1.600.000

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Gia An

Hết ranh cây xăng Thuận Lợi

1.800.000

Giáp ranh cây xăng Thuận Lợi

Cống ranh giới thôn 1, thôn 2

1.500.000

Cống ranh giới giữa thôn 1, thôn 2

Hết ranh đất ông Võ Văn Minh

1.000.000

Đoạn còn lại của xã

 

720.000

2

Xã Gia Huynh

Cầu Ông Bê (ranh giới thị trấn Lạc Tánh)

Giáp ranh đất ông Bùi Văn Thu

720.000

Đất ông Bùi Văn Thu

Giáp ranh đất bà Trần Thị Lộc

1.400.000

Đất bà Trần Thị Lộc

Giáp cầu (hết ranh đất bà Dậu)

1.100.000

Từ cầu (đất ông Nguyễn Đức Tước)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đức

770.000

2

Xã Gia Huynh

Giáp ranh đất Nguyễn Văn Đức

Giáp ranh đất ông Văn Công Thảo

720.000

Đất ông Văn Công Thảo

Hết ranh đất Trạm y tế thôn 3

880.000

Giáp ranh Trạm y tế thôn 3

Giáp ranh giới xã Suối Kiết

770.000

3

Xã Suối Kiết

Giáp ranh giới xã Gia Huynh

Giáp trụ sở Nông trường Sông Giêng

550.000

Trụ sở Nông trường Sông Giêng

Giáp đường vào nhà máy nước

710.000

Đường vào nhà máy nước

Giáp cầu Trắng (ranh giới thôn 2, 3)

650.000

Cầu Trắng

Giáp đường sắt

730.000

Đường sắt

Cầu Đỏ (hết ranh giới huyện Tánh Linh)

660.000

IV. Tuyến đường liên xã Gia An - Gia Huynh

 

1

Xã Gia An

Ngã tư thôn 7

Ngã tư (hết ranh đất nhà ông Đinh Tiên Hoàng)

740.000

Đoạn còn lại

620.000

V. Tuyến đường Gia Huynh - Bà Tá

 

1

Xã Gia Huynh

Giáp ranh đất ông Huỳnh Ngự

Hết ranh đất ông Nguyễn Bé

740.000

Giáp ranh đất ông Nguyễn Bé

Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân

610.000

Giáp ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân

Hết ranh đất bà Vũ Thị Thanh

500.000

Giáp ranh đất bà Vũ Thị Thanh

Hết ranh đất ông Ngô Đức Hiến

350.000

Giáp ranh đất ông Ngô Đức Hiến

Hết ranh đất ông Nguyễn Anh Long

300.000

Giáp ranh đất ông Nguyễn Anh Long

Hết ranh đất ông Vũ Mộng Phong

410.000

Đất ông Vũ Mộng Phong

Cuối đường

450.000

VI. Tuyến đường liên xã Bà Tá - Tân Hà

 

1

Xã Gia Huynh

Từ đất nhà bà Trần Thị Hòa

Giáp kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân

430.000

Từ kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân

Giáp huyện Đức Linh

230.000

VII. Tuyến đường liên xã Nghị Đức - Đức Phú

 

1

Xã Nghị Đức

Từ ranh giới xã Măng Tố

Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọ

740.000

Từ đất ông Nguyễn Ngọ

Hết ranh đất ông Phạm Trung Hiếu

1.020.000

Từ đất ông Phạm Trung Hiếu

Hết nhà ông Trần Duy Ngọc.

850.000

Từ đất ông Trần Duy Ngọc

Giáp xã Đức Phú

740.000

3. Giá đất ở đô thị - thị trấn Lạc Tánh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

1

Phạm Ngũ Lão

Ngã ba Đài tưởng niệm

Trường Chinh

3.300.000

2

Đường ĐT 720

Phần còn lại

 

1.400.000

3

Đường 25 tháng 12

Phòng Giáo dục và đào tạo

Hết đường 25 tháng 12 (quán cà phê Đồi Xanh)

4.500.000

4

Đường 25 tháng 12

Công viên Lạc Tánh

Giáp cầu Suối Cát

7.500.000

5

Đường 25 tháng 12

Cầu Suối Cát

Giáp ngã ba đường Thác Bà

6.600.000

6

Đường 25 tháng 12

Ngã ba đường Thác Bà

Giáp ranh giới xã Đức Thuận

4.600.000

7

Lê Văn Triều

Giáp ngã ba bệnh viện

Giáp ranh giới xã Đức Thuận

1.200.000

8

Nguyễn Thông

Giáp ngã ba bệnh viện

Giáp ranh giới xã Đức Thuận

1.000.000

9

Đường Thác Bà

Đường 25 tháng 12

Quốc lộ 55

2.500.000

10

Đường Thác Bà

Giáp Quốc lộ 55

Giáp ranh giới xã Đức Thuận

1.600.000

11

Nguyễn Huệ

Đường 25 tháng 12

Hết chợ Lạc Tánh

8.500.000

12

Nguyễn Huệ

Cuối chợ

Giáp đường Trần Hưng Đạo

2.600.000

13

Nguyễn Huệ

Nhà Bảo hiểm Bảo Việt

Ngã ba Công an huyện

4.700.000

14

Trần Bình Trọnng

Nhà nghỉ Kim Sơn

Trường Chinh

2.700.000

15

Trần Hưng Đạo

Ngã ba 10 căn

Hết ranh đất ông Đặng Trần Điểu

1.600.000

16

Trần Hưng Đạo

Ngã ba 10 căn

Giáp ranh đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1

5.300.000

17

Trần Hưng Đạo

Đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1

Giáp ngã ba đi Đồng Me

3.000.000

18

Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường đi Đồng Me

Giáp ranh trường dân tộc Nội trú

2.100.000

19

Trần Hưng Đạo

Phần còn lại

 

1.700.000

20

Trường Chinh

Trần Hưng Đạo

Chợ Lạc Tánh (giáp đường Nguyễn Huệ)

8.200.000

21

Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Hưng Đạo

Ranh giới xã Đức Thuận

2.000.000

22

Quốc lộ 55

Ngã ba Tân Thành (giáp đường ĐT 720)

Ranh giới xã Đức Thuận

1.400.000

23

Đinh Tiên Hoàng

Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Dân)

Đường Độc Lập

1.300.000

Đường Độc Lập

Hết ranh đất nhà ông Man Nem

900.000

24

Lê Đại Hành

Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Pháp)

Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Nữ

1.500.000

25

Lý Thái Tổ

Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Mạnh)

Hết ranh đất nhà ông Quách Thái Thơm

1.500.000

26

Vạn Hạnh

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ranh đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1

1.600.000

27

Độc Lập

Đường Trần Hưng Đạo (Tuấn Yamaha)

Hết ranh đất nhà ông Đinh Tám

1.300.000

28

Trường Sa

Giáp đường 25 tháng 12

Giáp cầu khu phố Chăm

1.400.000

29

Hoàng Sa

Giáp đường 25 tháng 12

Giáp cầu khu phố Chăm

1.400.000

30

Núi Ông

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Thác Bà

1.100.000

31

Các con đường còn lại rộng hơn hoặc bằng 4 m

1.050.000

32

Khu dân cư Trại Cá

6.100.000

33

Khu dân cư Tum Le

800.000

34

Đất nằm tiếp giáp với tuyến đường số 13 và số 14 Khu dân cư Trại Cá

Đầu đường 25 tháng 12

Cuối đường số 13

5.400.000

II. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Khu vực

Giá đất

A

Nhóm đất du lịch ven các hồ

 

I

Vị trí 1: Các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước

 

1

Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi

79.000

II

Vị trí 2: Các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

 

 

PHỤ LỤC 12:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN PHÚ QUÝ

A. Giá nhóm đất nông nghiệp

I. Đất sản xuất nông nghiệp

1. Giá đất trồng cây hằng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

4

Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải

1.430.000

1.345.000

1.140.000

754.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

4

Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải

1.545.000

1.380.000

1.275.000

823.000

II. Đất lâm nghiệp

1. Giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch.

a) Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã  

Giá đất

1

2

3

Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải

32.300

26.700

28.100

b) Đất rừng đặc dụng

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Tên xã

Giá đất

1

2

3

Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải

18.100

16.000

16.900

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

I. Giá đất ở

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã

Vị trí/ Nhóm

Giá đất

1

2

3

4

5

Tam Thanh

Nhóm 2

14.576.000

12.334.000

7.869.000

6.293.000

4.721.000

Ngũ Phụng

Nhóm 3

10.150.000

8.180.000

6.290.000

5.880.000

4.013.000

Long Hải

Nhóm 4

9.675.000

6.669.000

5.128.000

4.100.000

3.076.000

2. Giá đất ở nông thôn theo từng trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(7)

I. Nhóm 1: Đường Liên xã

 

1

Võ Văn Kiệt

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Khuyến

17.500.000

Nguyễn Khuyến

Phan Chu Trinh

20.000.000

Phan Chu Trinh

Ngô Quyền

20.000.000

Phần còn lại

17.500.000

2

Hoàng Hoa Thám

Lý Thường Kiệt (vị trí 2)

Tôn Đức Thắng

10.000.000

Phần còn lại

 

13.000.000

3

Tôn Đức Thắng

Hùng Vương

Trung tâm giáo dục thường xuyên

16.500.000

Phần còn lại (Vị trí 2)

12.500.000

4

Trần Hưng Đạo

Phan Bội Châu

Đường vào Rada 55

16.500.000

Đường vào Rada 55

Hoàng Hoa Thám

16.500.000

Phần còn lại

14.500.000

5

Nguyễn Tri Phương

Cả tuyến đường

 

15.500.000

II. Nhóm 2: Đường nội xã

 

1

Đường 27 tháng 4

Cả tuyến đường

 

14.300.000

2

Bùi Thị Xuân

Cả tuyến đường

 

10.000.000

3

Công Chúa Bàn Tranh

Nguyễn Thông

Hai Bà Trưng

15.000.000

Hai Bà Trưng

Lê Hồng Phong

13.500.000

4

Đoàn Thị Điểm

Cả tuyến đường

 

15.000.000

5

Hai Bà Trưng

Cả tuyến đường

 

12.500.000

6

Hồ Xuân Hương

Cả tuyến đường

 

13.000.000

7

Hùng Vương

Cả tuyến đường

 

14.300.000

8

Kim Đồng

Cả tuyến đường

 

13.000.000

9

Lê Hồng Phong

Cả tuyến đường

 

12.000.000

10

Lê Lai

Cả tuyến đường

 

10.000.000

11

Lương Định Của

Cả tuyến đường

 

13.000.000

12

Lý Thường Kiệt

Võ Văn Kiệt

Nguyễn Thông

12.500.000

Phần còn lại

 

12.000.000

13

Ngô Quyền

Cảng Phú Quý (vị trí 1)

Võ Văn Kiệt

20.000.000

Phần còn lại

 

13.500.000

14

Ngư Ông

Cả tuyến đường

 

12.000.000

15

Nguyễn Đình Chiểu

Cả tuyến đường

 

10.000.000

16

Nguyễn Du

Cả tuyến đường

 

13.000.000

17

Nguyễn Khuyến

Cả tuyến đường

 

13.000.000

18

Nguyễn Thị Minh Khai

Cả tuyến đường

 

12.000.000

19

Nguyễn Thông

Cả tuyến đường

 

13.500.000

20

Phạm Ngọc Thạch

Cả tuyến đường

 

12.000.000

21

Phan Bội Châu

Cả tuyến đường

 

12.500.000

22

Phan Chu Trinh

Cả tuyến đường

 

16.500.000

23

Trần Quang Diệu

Cả tuyến đường

 

12.000.000

24

Trần Quý Cáp

Cả tuyến đường

 

13.500.000

25

Võ Thị Sáu

Cả tuyến đường

 

10.000.000

26

Yết Kiêu

Cả tuyến đường

 

10.000.000

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 68/2024/QĐ-UBND ngày 22/12/2024 điều chỉnh Quyết định 37/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


886

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.107.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!