|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 672/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
12 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN SƠN ĐỘNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch
thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc Sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Sơn Động tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 và hồ sơ kèm
theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Sơn Động với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động trong các Phụ lục kèm theo Quyết định
này gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung phân bổ diện tích các loại đất năm
2024; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng các loại
đất năm 2024; Phụ lục 03. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2024;
Phụ lục số 04: Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của 08 công trình, dự án thuộc Biểu
10/CH trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất,
Bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỷ lệ
1/25.000.
(Hồ
sơ kèm theo lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường)
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê
duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp
luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 318/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định
này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt trên trang thông tin điện tử của Sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đảm bảo nguyên tắc
kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. UBND huyện Sơn Động:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống
bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Sơn Động;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 318/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định
này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện, đồng thời tổ chức công bố công
khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định
của pháp luật;
c) Thực hiện công tác quản lý đất
đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo
đúng quy định của pháp luật;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Sơn Động; UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Sơn Động
và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND huyện Sơn Động;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu %
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tuấn Đạo
|
Xã An Bá
|
Xã An Lạc
|
Xã Cẩm Đàn
|
Xã Dương Hưu
|
Xã Giáo Liêm
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Yên Định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
86.055,68
|
100,00
|
9.787,40
|
2.957,57
|
11.800,00
|
1.800,65
|
7.755,62
|
2.138,59
|
3.655,17
|
3.015,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.788,47
|
83,42
|
9.059,84
|
2.686,10
|
11.440,94
|
1.573,80
|
7.380,05
|
2.023,68
|
3.540,59
|
2.547,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.591,38
|
4,17
|
263,74
|
157,68
|
157,21
|
137,51
|
425,23
|
84,94
|
238,01
|
173,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.038,48
|
3,53
|
227,39
|
152,53
|
24,36
|
137,35
|
410,84
|
80,24
|
92,51
|
173,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.081,27
|
1,26
|
118,24
|
91,74
|
18,36
|
72,67
|
88,18
|
35,82
|
5,02
|
159,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.902,93
|
8,02
|
639,56
|
237,63
|
256,21
|
421,18
|
393,09
|
516,22
|
70,77
|
672,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.304,98
|
10,81
|
1.650,83
|
|
2.048,16
|
|
1.334,67
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.542,16
|
11,09
|
|
|
5.078,25
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
41.279,01
|
47,97
|
6.376,08
|
2.193,88
|
3.882,76
|
938,26
|
5.136,22
|
1.368,45
|
3.226,79
|
1.532,23
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
15.395,97
|
17,89
|
3.375,99
|
1.408,52
|
1.865,76
|
370,19
|
710,76
|
|
598,21
|
693,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
86,71
|
0,10
|
11,39
|
5,17
|
|
4,18
|
2,66
|
18,26
|
|
10,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.776,34
|
16,01
|
725,78
|
253,51
|
283,16
|
209,52
|
316,57
|
102,07
|
113,58
|
432,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7.723,44
|
8,97
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,16
|
0,00
|
0,01
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
46,00
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
139,94
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
575,59
|
0,67
|
4,10
|
2,92
|
4,00
|
17,67
|
2,71
|
|
1,46
|
6,59
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
161,62
|
0,19
|
|
12,93
|
8,38
|
17,49
|
|
9,18
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
229,29
|
0,27
|
119,50
|
49,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
1,13
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.559,49
|
1,81
|
144,06
|
70,04
|
40,86
|
56,20
|
122,29
|
43,45
|
30,46
|
94,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.061,97
|
1,23
|
108,01
|
52,11
|
27,35
|
32,40
|
94,14
|
27,87
|
21,45
|
56,81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
215,00
|
0,25
|
10,47
|
6,65
|
|
12,59
|
19,35
|
9,73
|
3,90
|
19,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,40
|
0,02
|
2,08
|
0,88
|
0,50
|
1,84
|
1,37
|
0,43
|
0,15
|
0,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,55
|
0,01
|
0,36
|
0,13
|
0,87
|
0,16
|
0,11
|
0,07
|
0,53
|
1,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
70,76
|
0,08
|
4,39
|
2,23
|
1,83
|
4,82
|
3,86
|
1,64
|
2,18
|
2,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
37,35
|
0,04
|
5,18
|
1,68
|
0,57
|
0,72
|
0,83
|
0,30
|
1,11
|
7,51
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
26,35
|
0,03
|
0,40
|
0,01
|
0,04
|
0,36
|
0,05
|
0,04
|
|
2,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,00
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,09
|
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9,35
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,11
|
0,02
|
0,13
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
92,32
|
0,11
|
12,48
|
6,34
|
9,68
|
2,80
|
2,42
|
3,12
|
1,01
|
4,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,69
|
0,01
|
0,55
|
|
|
0,42
|
0,16
|
|
0,11
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
6,44
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.555,77
|
1,81
|
264,56
|
35,63
|
98,39
|
40,11
|
86,67
|
29,03
|
64,77
|
201,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
466,12
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,22
|
0,03
|
0,54
|
1,05
|
0,44
|
0,76
|
0,61
|
0,83
|
0,55
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,96
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,94
|
0,01
|
0,61
|
0,44
|
|
0,22
|
0,19
|
|
|
0,28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.134,83
|
1,32
|
180,76
|
74,99
|
118,74
|
60,43
|
102,14
|
19,52
|
14,02
|
128,30
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
138,94
|
0,16
|
11,64
|
6,51
|
6,61
|
11,49
|
1,96
|
|
2,32
|
0,71
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,58
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
490,87
|
0,57
|
19,40
|
11,96
|
72,70
|
16,93
|
58,00
|
11,99
|
|
30,20
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tuấn Đạo
|
Xã An Bá
|
Xã An Lạc
|
Xã Cẩm Đàn
|
Xã Dương Hưu
|
Xã Giáo Liêm
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Yên Định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
633,19
|
121,18
|
59,82
|
16,71
|
9,89
|
8,65
|
1,63
|
9,53
|
21,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
97,75
|
5,74
|
1,27
|
1,89
|
2,67
|
3,99
|
0,30
|
3,54
|
2,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
86,55
|
5,24
|
1,27
|
1,89
|
2,67
|
3,49
|
0,30
|
3,54
|
2,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,49
|
4,31
|
2,19
|
1,21
|
1,19
|
0,80
|
0,02
|
2,03
|
2,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
194,76
|
8,75
|
1,37
|
3,41
|
0,53
|
1,86
|
0,31
|
2,96
|
6,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
11,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
273,50
|
102,38
|
55,00
|
10,20
|
5,50
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
10,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 03:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tây Yên Tử
|
Xã Tuấn Đạo
|
Xã An Bá
|
Xã An Lạc
|
Xã Cẩm Đàn
|
Xã Dương Hưu
|
Xã Giáo Liêm
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Lệ Viễn
|
Xã Long Sơn
|
Xã Thanh Luận
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Vĩnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
|
367,28
|
154,06
|
16,67
|
3,00
|
3,97
|
1,45
|
6,60
|
5,49
|
9,50
|
30,10
|
11,56
|
7,21
|
2,10
|
12,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
353,26
|
148,86
|
16,17
|
1,67
|
3,97
|
1,45
|
6,60
|
5,49
|
9,50
|
29,10
|
11,06
|
6,02
|
1,50
|
12,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
95,82
|
18,49
|
4,13
|
0,30
|
0,07
|
0,73
|
3,80
|
1,84
|
4,07
|
8,23
|
7,65
|
2,19
|
0,45
|
2,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
84,62
|
16,49
|
3,63
|
0,30
|
0,07
|
0,73
|
3,30
|
1,84
|
4,07
|
6,53
|
7,65
|
2,19
|
0,45
|
2,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,15
|
9,34
|
4,39
|
1,00
|
1,04
|
0,09
|
2,20
|
1,51
|
2,03
|
4,01
|
1,31
|
0,56
|
|
2,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
157,28
|
82,36
|
5,70
|
0,37
|
2,86
|
0,53
|
0,60
|
2,00
|
3,40
|
8,77
|
1,00
|
3,27
|
|
6,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,09
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11,84
|
11,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33,88
|
7,08
|
6,90
|
3,40
|
5,20
|
0,40
|
0,90
|
1,00
|
0,90
|
1,00
|
2,70
|
2,30
|
1,20
|
0,60
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,02
|
4,20
|
0,50
|
1,33
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,50
|
1,19
|
0,60
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,43
|
4,20
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,35
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
2,71
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,50
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,29
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,50
|
1,09
|
0,10
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04:
ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA 08 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
4.1. Điều chỉnh diện tích
các loại đất thu hồi trong phạm vi dự án
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất quy hoạch
|
Diện tích thu hồi theo QĐ số 318/QĐ-
UBND ngày 03/4/2024 (ha)
|
Diện tích thu hồi sau khi điều chỉnh
(ha)
|
So sánh tăng (+), giảm (-)
|
Văn bản pháp lý, hồ sơ liên quan đến dự
án (nếu có)
|
Địa điểm (Xã, thị trấn)
|
Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm
2024
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đường đến trung tâm xã Long Sơn, huyện Sơn Động (điểm đầu
nối với TL 291 tại thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo, điểm cuối nối với QL 279 tại
xã Long Sơn)
|
DGT
|
5,33
|
1,63
|
0,50
|
0,60
|
3,20
|
8,25
|
1,63
|
0,50
|
5,60
|
0,52
|
2,92
|
|
|
5,00
|
-2,68
|
Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 04 tháng
10 năm 2022 của HDNĐ tỉnh
|
Xã Long Sơn, Tuấn Đạo
|
CT-6.9
|
2
|
Công
trình đường GT đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu
đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống
Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn)
|
DGT
|
1,95
|
|
|
1,95
|
|
1,95
|
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND
tỉnh
|
Xã Tuấn Đạo
|
CT-6.32
|
3
|
Cải
tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
3,86
|
|
|
|
3,86
|
3,86
|
|
|
1,80
|
2,06
|
|
|
|
1,80
|
-1,80
|
NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND
tỉnh
|
Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn
|
CT-6.38
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
15,00
|
0,60
|
0,09
|
|
14,31
|
10,14
|
0,60
|
0,09
|
5,20
|
4,25
|
-4,86
|
|
|
5,20
|
-10,06
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày
17/7/2023
|
Xã An Lạc
|
CT-6.39
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu:
QL31 thôn Vá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)
|
DGT
|
10,95
|
1,30
|
|
|
9,65
|
4,60
|
1,30
|
|
1,90
|
1,40
|
-6,35
|
|
|
1,90
|
-8,25
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày
17/7/2023
|
Xã An Bá, Tuấn Đạo
|
CT-6.40
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động
(điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)
|
DGT
|
21,60
|
1,60
|
|
8,80
|
11,20
|
7,30
|
1,60
|
|
5,60
|
0,10
|
-14,30
|
|
|
-3,20
|
-11,10
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày
17/7/2023
|
An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận
|
CT-6.41
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
2,00
|
0,71
|
|
0,35
|
1,23
|
2,00
|
0,71
|
|
1,10
|
0,19
|
|
|
|
0,75
|
-1,04
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày
17/7/2023
|
Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn
|
CT-6.43
|
8
|
Dự
án quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tại chỗ thuộc thôn Sản, Dần và Dần
3, xã Hữu Sản; Tổ dân phố Mậu, Tổ dân phố Thanh Chung, thị trấn Tây Yên Tử;
thôn Đồng Riễu, thôn Đồng Mạ, thôn Bán, xã Dương Hưu; thôn Lọ, xã Lệ Viễn;
thôn Gốc Sau, xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động
|
ONT
|
6,30
|
3,00
|
|
|
3,30
|
6,30
|
|
|
3,00
|
3,30
|
|
-3,00
|
|
3,00
|
|
Nghị quyết số 76/NQ- HĐND ngày 13 tháng
12 năm 2023 của HDNĐ tỉnh
|
Xã Hữu Sản, Dương Hưu, Lệ Viễn, Giáo
Liêm, TT Tây Yên Tử
|
7
|
4.2. Điều chỉnh diện tích
chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trong phạm
vi dự án
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất quy hoạch
|
Diện tích chuyển mục đích theo QĐ số
318/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 (ha)
|
Diện tích sau khi điều chỉnh (ha)
|
So sánh tăng (+), giảm (-)
|
Văn bản pháp lý, hồ sơ liên quan đến dự
án (nếu có)
|
Địa điểm (Xã, thị trấn)
|
Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm
2024
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đường đến trung tâm xã Long Sơn, huyện Sơn Động (điểm đầu
nối với TL 291 tại thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo, điểm cuối nối với QL 279 tại
xã Long Sơn)
|
DGT
|
8,25
|
1,79
|
0,50
|
0,60
|
5,36
|
8,25
|
1,79
|
0,50
|
5,60
|
0,36
|
|
|
|
5,00
|
-5,00
|
Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 04 tháng
10 năm 2022 của HDNĐ tỉnh
|
Xã Long Sơn, Tuấn Đạo
|
CT- 6.9
|
2
|
Công
trình đường GT đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu
đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống
Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn)
|
DGT
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
2,20
|
0,80
|
|
|
|
-0,80
|
0,80
|
NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND
tỉnh
|
Xã Tuấn Đạo
|
CT- 6.32
|
3
|
Cải
tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
4,40
|
0,50
|
|
|
3,90
|
4,40
|
0,50
|
|
1,80
|
2,10
|
|
|
|
1,80
|
-1,80
|
NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND
tỉnh
|
Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn
|
CT- 6.38
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
|
|
|
|
|
10,14
|
0,60
|
0,09
|
5,20
|
4,25
|
10,14
|
0,60
|
0,09
|
5,20
|
4,25
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày
17/7/2023
|
Xã An Lạc
|
CT- 6.39
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu:
QL31 thôn Vá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)
|
DGT
|
10,95
|
1,30
|
|
|
9,65
|
4,60
|
1,30
|
|
1,90
|
1,40
|
-6,35
|
|
|
1,90
|
-8,25
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày
17/7/2023
|
Xã An Bá, Tuấn Đạo
|
CT- 6.40
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động
(điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)
|
DGT
|
21,60
|
1,60
|
|
8,80
|
11,20
|
7,30
|
1,60
|
|
5,60
|
0,10
|
- 14,30
|
|
|
-3,20
|
-11,10
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày
17/7/2023
|
An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận
|
CT- 6.41
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
2,00
|
0,71
|
|
0,35
|
1,23
|
2,00
|
0,71
|
|
1,10
|
0,19
|
|
|
|
0,75
|
-1,04
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày
17/7/2023
|
Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn
|
CT- 6.43
|
8
|
Dự
án quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tại chỗ thuộc thôn Sản, Dần và Dần
3, xã Hữu Sản; Tổ dân phố Mậu, Tổ dân phố Thanh Chung, thị trấn Tây Yên Tử;
thôn Đồng Riễu, thôn Đồng Mạ, thôn Bán, xã Dương Hưu; thôn Lọ, xã Lệ Viễn;
thôn Gốc Sau, xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động
|
ONT
|
|
|
|
|
|
6,30
|
|
|
3,00
|
3,30
|
6,30
|
|
|
3,00
|
3,30
|
Nghị quyết số 76/NQ- HĐND ngày 13 tháng
12 năm 2023 của HDNĐ tỉnh
|
Xã Hữu Sản, Dương Hưu, Lệ Viễn, Giáo
Liêm, TT Tây Yên Tử
|
7
|
Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/07/2024 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|