|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 670/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố Đông Hà Quảng Trị
Số hiệu:
|
670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 670/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2018/NQ-NĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thành phố
Đông Hà tại Tờ trình số: 32/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 864/TTr- STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Đông Hà với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
có nhiệm vụ:
1. UBND thành phố Đông Hà:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo
dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Đông Hà triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát
sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, TN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 670/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính(ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường
Đông Thanh
|
Phường
Đông Giang
|
Phường Đông
Lễ
|
Phường
Đông Lương
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.308,53
|
259,49
|
200,52
|
1.915,86
|
516,16
|
363,65
|
483,98
|
629,28
|
939,49
|
2.000,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.909,15
|
28,49
|
59,61
|
1.497,76
|
265,10
|
53,89
|
270,07
|
310,45
|
483,61
|
926,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.055,49
|
7,61
|
38,53
|
34,18
|
7,41
|
-
|
190,56
|
246,55
|
275,28
|
245,96
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.034,00
|
7,61
|
38,53
|
34,18
|
-
|
-
|
189,98
|
246,55
|
271,19
|
245,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
429,12
|
18,57
|
16,64
|
41,71
|
27,75
|
30,95
|
66,90
|
43,75
|
65,80
|
113,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9,97
|
1,13
|
-
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,75
|
5,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
233,78
|
-
|
-
|
233,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.088,32
|
-
|
-
|
1.177,92
|
229,94
|
22,00
|
5,78
|
0,09
|
102,21
|
549,92
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
91,90
|
1,18
|
4,44
|
9,18
|
-
|
0,37
|
6,83
|
20,06
|
37,57
|
12,25
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.003,71
|
225,34
|
131,69
|
380,96
|
219,37
|
293,20
|
170,98
|
274,49
|
420,44
|
900,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
116,73
|
0,25
|
1,51
|
39,98
|
34,32
|
3,61
|
-
|
-
|
2,07
|
34,99
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,98
|
2,04
|
0,08
|
0,41
|
0,13
|
2,85
|
0,11
|
0,06
|
0,15
|
21,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
79,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79,86
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,67
|
-
|
-
|
-
|
4,30
|
-
|
-
|
-
|
5,37
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
73,01
|
8,76
|
7,26
|
10,98
|
2,95
|
5,22
|
0,83
|
1,21
|
11,39
|
24,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,58
|
0,05
|
0,83
|
0,10
|
16,08
|
1,86
|
0,10
|
-
|
0,02
|
0,54
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
961,45
|
82,51
|
47,60
|
118,03
|
50,20
|
101,65
|
70,34
|
81,74
|
154,08
|
272,82
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
0,34
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,01
|
0,04
|
-
|
0,17
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
30,24
|
-
|
-
|
15,57
|
14,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
703,82
|
101,71
|
46,54
|
59,42
|
22,62
|
158,46
|
38,04
|
57,72
|
58,75
|
158,75
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
37,06
|
8,62
|
0,27
|
1,46
|
0,68
|
2,19
|
1,85
|
0,42
|
3,45
|
18,12
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,35
|
0,70
|
0,40
|
1,80
|
-
|
2,04
|
0,74
|
0,10
|
2,46
|
4,11
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,42
|
0,48
|
0,06
|
-
|
-
|
1,05
|
0,03
|
0,59
|
0,49
|
7,72
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
298,51
|
0,59
|
0,25
|
22,90
|
29,38
|
4,23
|
21,90
|
33,68
|
49,01
|
135,61
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
9,69
|
2,45
|
0,98
|
1,47
|
0,15
|
0,48
|
2,21
|
1,19
|
0,41
|
0,35
|
2.19
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
36,40
|
2,56
|
(0,05)
|
0,01
|
-
|
0,22
|
-
|
0,21
|
-
|
33,45
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,75
|
0,90
|
1,80
|
1,63
|
0,01
|
0,41
|
1,37
|
2,33
|
1,80
|
5,50
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
387,55
|
6,05
|
20,70
|
52,57
|
27,59
|
4,66
|
31,62
|
84,76
|
70,38
|
88,95
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
173,23
|
7,48
|
3,46
|
54,63
|
15,34
|
4,22
|
1,83
|
10,44
|
60,61
|
14,22
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
395,67
|
5,66
|
9,22
|
37,14
|
31,69
|
16,56
|
42,93
|
44,34
|
35,44
|
172,69
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính(ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường
Đông Thanh
|
Phường Đông
Giang
|
Phường Đông
Lễ
|
Phường
Đông Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
117,99
|
2,10
|
25,66
|
29,46
|
9,55
|
3,84
|
2,43
|
8,97
|
14,80
|
18,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
51,19
|
0,50
|
21,79
|
4,92
|
0,71
|
-
|
1,03
|
1,97
|
7,17
|
13,10
|
|
trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
51,19
|
0,50
|
21,79
|
4,92
|
0,71
|
-
|
1,03
|
1,97
|
7,17
|
13,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
29,64
|
1,40
|
1,40
|
5,85
|
1,29
|
2,72
|
1,15
|
6,52
|
4,94
|
4,37
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,10
|
-
|
-
|
18,29
|
7,55
|
1,12
|
-
|
0,08
|
0,05
|
1,01
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6,86
|
0,20
|
2,47
|
0,40
|
-
|
-
|
0,25
|
0,40
|
2,64
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
45,75
|
4,07
|
2,76
|
4,69
|
4,96
|
3,72
|
2,28
|
8,84
|
6,22
|
8,21
|
2.1
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,13
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,91
|
1,96
|
1,80
|
2,13
|
0,39
|
1,24
|
0,63
|
3,59
|
2,25
|
2,92
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
16,50
|
1,21
|
0,36
|
1,74
|
1,07
|
2,22
|
1,06
|
4,26
|
1,86
|
2,72
|
2.4
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,18
|
0,15
|
0,19
|
0,35
|
3,04
|
0,10
|
0,29
|
0,73
|
0,95
|
0,38
|
2.5
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,98
|
0,63
|
0,15
|
0,45
|
0,45
|
0,14
|
0,25
|
0,20
|
0,37
|
1,34
|
2.7
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,94
|
0,12
|
0,26
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,06
|
0,68
|
0,72
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9,98
|
1,94
|
0,44
|
0,75
|
1,96
|
0,32
|
1,07
|
1,65
|
0,68
|
1,17
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính(ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường
Đông Thanh
|
Phường
Đông Giang
|
Phường Đông
Lễ
|
Phường
Đông Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
117,02
|
2,91
|
28,58
|
30,76
|
10,76
|
5,54
|
2,86
|
10,69
|
17,23
|
21,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
53,35
|
0,50
|
22,64
|
4,92
|
0,92
|
-
|
1,03
|
1,97
|
8,27
|
13,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
53,35
|
0,50
|
22,64
|
4,92
|
0,92
|
-
|
1,03
|
1,97
|
8,27
|
13,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
38,33
|
2,16
|
2,80
|
7,05
|
2,29
|
4,02
|
2,21
|
8,24
|
6,25
|
6,90
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
28,35
|
-
|
-
|
18,29
|
7,55
|
1,52
|
-
|
0,08
|
0,05
|
1,32
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
7,19
|
0,25
|
3,14
|
0,50
|
-
|
-
|
0,20
|
0,40
|
2,66
|
0,50
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,45
|
1,04
|
0,95
|
0,40
|
0,02
|
0,07
|
0,30
|
0,34
|
0,54
|
1,79
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính(ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường
Đông Thanh
|
Phường
Đông Giang
|
Phường Đông
Lễ
|
Phường
Đông Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
1.1
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,94
|
1,94
|
0,64
|
0,75
|
1,96
|
0,34
|
0,81
|
1,70
|
0,68
|
1,12
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,52
|
0,32
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
2.3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,88
|
0,61
|
0,28
|
0,61
|
1,83
|
0,30
|
0,57
|
1,44
|
0,49
|
0,75
|
2.6
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,04
|
2.7
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,92
|
0,66
|
0,26
|
0,14
|
0,03
|
0,04
|
0,22
|
0,13
|
0,12
|
0,32
|
2.8
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
0,37
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,07
|
-
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 670/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Địa
điểm thực hiện
|
A. Công trình, dự án năm 2018
chuyển tiếp sang năm 2019
|
|
|
1
|
Đập ngăn mặn sông Hiếu
|
3,34
|
Phường
3
|
0,72
|
Đông
Thanh
|
0,42
|
Đông
Giang
|
2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường 1
|
0,40
|
Phường
1
|
3
|
Đường nối kiệt 52 đến kiệt 82 Nguyễn
Du, Phường 5
|
0,50
|
Phường
5
|
4
|
Đường nối Lê Thế Tiết đến đường Phường
2 - Đông Lễ - Đông Lương
|
1,74
|
Phường 2
|
1,26
|
Đông
Lễ
|
5
|
Đường quanh hồ Trung Chỉ
|
1,10
|
Phường
5
|
6
|
Đường nối từ đường Nguyễn Trung Trực
- Trần Bình Trọng (đường Nguyễn Hữu Thận)
|
0,60
|
Phường
3
|
0,10
|
Phường
5
|
7
|
Đường nối QL1A
đến trường dạy nghề sông Hiếu
|
0,40
|
Đông
Giang
|
8
|
Đường Nguyễn Trãi nối dài
|
1,30
|
Phường
3
|
9
|
Đường Trần Đình Ân (đường Yết Kiêu
đến Phù Đổng Thiên Vương)
|
1,22
|
Phường
3
|
10
|
Đường Trần Cao Vân - Nguyễn Chí
Thanh
|
0,40
|
Phường
5
|
11
|
Đường Trường Chinh nối dài (Lê Lợi
- Trần Phú)
|
1,00
|
Đông
Lễ
|
12
|
Đường Kiệt 22 Nguyễn Trung Trực
|
0,10
|
Phường
3
|
13
|
Đường nối Quốc Lộ 9- Công an Phường
Đông Lương
|
0,10
|
Đông
Lương
|
14
|
Đường Trường Chinh (đoạn nối từ Nguyễn
Du - Nguyễn Chí Thanh)
|
0,15
|
Phường
5
|
15
|
Đường nối từ Hói Sòng đến đường
Xuyên Á
|
1,90
|
Đông
Giang
|
16
|
Đường Hàn Mặc Tử (Chu Mạnh Trinh -
Trần Quang Khải)
|
1,50
|
Phường
5
|
17
|
Đường nối đường Hoàng Diệu đến khu du
lịch sinh thái miền Trung
|
2,38
|
Đông
Thanh
|
18
|
Kiệt 178 Hàm Nghi
|
1,23
|
Phường
5
|
19
|
Đường Kiệt 150 Lý Thường Kiệt
|
1,85
|
Phường
5
|
20
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
0,21
|
Phường
2
|
1,10
|
Đông
Lễ
|
21
|
Đường Đặng Trần Côn (đoạn từ đường
Hùng Vương đến Hàm Nghi)
|
1,50
|
Phường
5
|
22
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền nối dài
|
0,60
|
Phường
2
|
23
|
Đường Trần Phú đoạn từ Nguyễn Trãi
đến Lê Văn Hưu
|
0,38
|
Phường
1
|
24
|
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh
|
3,10
|
Đông
Lương
|
25
|
Đường nối Quốc lộ 9 đến đường Bà
Triệu
|
0,55
|
Phường
4
|
26
|
Đường bao quanh nghĩa trang Liệt sỹ
quốc gia đường 9
|
12,50
|
Phường
4
|
27
|
Nút giao Nguyễn Thái Học - Thái
Phiên
|
0,50
|
Phường
1
|
28
|
Đường nối từ đường Lê Thế Tiết đến
đường Hàn Thuyên
|
0,08
|
Phường
2
|
0,90
|
Đông
Lề
|
29
|
Thu hồi đất khu dân cư Khu phố 8,
Phường 5
|
0,07
|
Phường
5
|
30
|
Đường Trần Nguyên Hãn (giai đoạn 2)
|
13,50
|
Đông
Giang
|
31
|
Xử lý các nút giao thông nguy hiểm,
tạo cảnh quan thành phố Đông Hà
|
0,50
|
Các
phường
|
32
|
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía
Tây TP Đông Hà (Đoạn từ đường nối Nguyễn Du đến Trần Bình Trọng; Đoạn từ QL9
đến Nguyễn Trung Trực và Khu đất B2)
|
0,40
|
Phường
3
|
0,40
|
Phường
5
|
33
|
Đường Lê Thánh Tông
|
2,60
|
Phường
5
|
34
|
Cầu kết nối khu đô thị Bắc sông Hiếu
với trung tâm thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)
|
0,32
|
Đông
Thanh
|
1,00
|
Phường
3
|
35
|
Nâng cấp mở rộng đường Hàn Thuyên
|
4,25
|
Đông
Lễ
|
36
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thiện
Thuật, thành phố Đông Hà
|
1,46
|
Đông
Lễ
|
1,42
|
Đông
Lương
|
37
|
Đường Trường Chinh
|
0,75
|
Phường
5
|
38
|
Đường Hoàng Diệu
|
0,45
|
Đông
Thanh
|
39
|
Đường Phường 2 đi Đông Lương, Đông
Lễ
|
0,00
|
Phường
2
|
0,85
|
Đông
Lễ
|
0,20
|
Đông
Lương
|
40
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài
|
0,06
|
Phường
1
|
41
|
Dự án tuyến tránh Quốc lộ 1 đoạn qua
thị xã Quảng Trị (hạng mục: Cầu Thành Cổ và đường dẫn), tỉnh Quảng Trị
|
0,00
|
Đông Lễ
|
0,16
|
Đông
Lương
|
0,67
|
Đông
Giang
|
42
|
Cầu Sông Hiếu và đường Hai Đầu cầu
phường Đông Thanh
|
0,22
|
Đông Thanh
|
43
|
Hoàn thiện CSHT khu dân cư khu phố
5, phường Đông Thanh
|
1,00
|
Đông
Thanh
|
44
|
Cầu Sông Hiếu và đường Hai Đầu cầu
(hạng mục giải phóng mặt bằng)
|
0,26
|
Phường
3
|
0,34
|
Phường
5
|
45
|
Nút giao thông Quốc lộ 1 đoạn Km
756+395 đến Km756+705
|
0,17
|
Phường
1, 2, Đông Giang
|
46
|
Mở rộng đường Cửa Tùng
|
0,01
|
Phường
1
|
47
|
Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ sông Thạch
Hãn
|
3,40
|
Phường
2
|
3,00
|
Đông
Lương
|
5,60
|
Đông
Lễ
|
48
|
Hệ thống tiêu úng Đông Lương - Đông
Lễ, thành phố Đông Hà
|
0,58
|
Đông
Lương
|
0,62
|
Đông
Lễ
|
49
|
Kè chống xói lở bờ sông Hiếu, giai
đoạn 1
|
0,45
|
Đông
Giang
|
50
|
Kè chống xói lở bờ sông Hiếu, thành
phố Đông Hà.
|
0,50
|
Phường
3
|
0,35
|
Phường
4
|
51
|
CSHT Khu dân cư đường Đặng Dung -
giai đoạn 3
|
4,10
|
Phường
2
|
52
|
XD CSHT Khu dân cư đường Cồn Cỏ -
giai đoạn 2
|
3,50
|
Phường
2
|
53
|
XD CSHT Khu dân cư tuyến đường dọc
số 3 giao tuyến quy hoạch số 4 thuộc khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn
|
1,50
|
Đông
Giang
|
54
|
Xây dựng CSHT Khu dân cư hai bên đường
Cồn Cỏ
|
3,35
|
Phường
2
|
55
|
Đường Tuệ Tĩnh và CSHT khu dân cư
hai bên tuyến
|
3,50
|
Đông
Lễ
|
56
|
Khu tái định cư Phường 3 thuộc dự
án Cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu
|
3,10
|
Phường
3
|
57
|
Xây dựng CSHT KDC đường Bà Triệu
|
0,90
|
Phường
3
|
0,62
|
Phường
4
|
58
|
Xây dựng CSHT KDC đường Phạm Hồng
Thái
|
3,50
|
Đông Lương
|
59
|
Đường Lê Lợi nối dài đoạn từ đường Lý
Thường Kiệt đến Quốc lộ 9D và CSHT khu dân cư hai bên tuyến (GĐ1)
|
1,52
|
Đông
Lương
|
60
|
Xây dựng CSHT KDC khu phố Tây Trì,
Phường 1
|
5,00
|
Phường
1
|
61
|
Xây dựng CSHT khu đô thị Thuận Châu
|
9,38
|
Đông
Lương
|
62
|
CSHT khu dân cư phía Đông đường nối
Lê Thế Tiết đến cồn cỏ
|
9,34
|
Phường
2
|
63
|
Khu dân cư phía Đông kênh N2 (đoạn
từ đường Lê Thế Tiết đến đường Đoàn Thị Điểm)
|
2,56
|
Phường
2
|
2,54
|
Đông
Lễ
|
64
|
XD CSHT khu dân cư khu phố 2, phường
Đông Giang
|
2,48
|
Đông
Giang
|
65
|
XD CSHT khu dân cư đường Thanh Niên
giai đoạn 2
|
4,50
|
Đông
Giang
|
66
|
Xây dựng CSHT khu tái định cư Tây
Hùng Vương giáp cầu Vĩnh Phước
|
7,50
|
Đông
Lương
|
67
|
Xây dựng CSHT khu tái định cư Bắc sông
Hiếu
|
6,05
|
Đông
Thanh
|
68
|
Xây dựng CSHT khu dân cư dãy 2 đường
Khóa Bảo và đường Thành Cổ
|
3,06
|
Phường
3
|
69
|
XD CSHT khu dân cư Đồng Rộc dưới,
Phường 2
|
0,08
|
Phường
2
|
70
|
CSHT khu dân cư Lê Thánh Tông - Trường
Chinh
|
0,36
|
Phường
5
|
0,34
|
Đông
Lễ
|
71
|
XD CSHT khu dân cư đường Lý Thường
Kiệt (Đoạn Nguyễn Du đến Trần Bình Trọng)
|
2,38
|
Phường
5, Đông Lễ
|
72
|
XD CSHT khu dân cư Vĩnh Phước, phường
Đông Lương
|
1,34
|
Đông
Lương
|
73
|
XD CSHT khu dân cư Đồng Soi
|
3,48
|
Phường
3
|
74
|
XD CSHT khu dân cư Thương binh cũ,
Phường 3
|
1,12
|
Phường
3
|
75
|
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3
|
0,40
|
Đông Lương
|
76
|
Khu đô thị Tái định cư Nam Đông Hà
giai đoạn 1
|
0,60
|
Đông
Lương
|
77
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu vực Bắc
sông Hiếu
|
31,48
|
Đông
Thanh, Đông Hà
|
78
|
Khu đô thị đông Thành Cổ
|
0,38
|
Phường
1
|
0,42
|
Phường
3
|
79
|
Xây dựng CSHT khu dân cư Đông khách
sạn Đông Trường Sơn
|
1,00
|
Phường
3
|
80
|
XD CSHT Khu dân cư khu phố 1A, phường
Đông Lễ
|
0,02
|
Phường
2
|
1,50
|
Đông
Lễ
|
83
|
Nhà văn hóa Khu phố 3, Đông Thanh
|
0,05
|
Đông
Thanh
|
84
|
Nhà văn hóa Khu phố 6, phường Đông
Giang
|
0,14
|
Đông Giang
|
85
|
Mở rộng nhà Văn hóa trung tâm phường
Đông Lễ
|
0,03
|
Đông
Lễ
|
86
|
Xây dựng nhà Văn hóa Khu phố 9, Phường
Đông Lễ
|
0,10
|
Đông Lễ
|
87
|
Nhà văn hóa Khu phố 9, Phường 5
|
0,07
|
Phường
5
|
88
|
Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc sỏi
|
0,36
|
Các
phường
|
89
|
Xây dựng cột Ăng ten thu phát sóng
di động
|
0,06
|
Các
phường
|
90
|
Các trạm BTS
|
0,07
|
các
phường
|
91
|
Bến bãi tập kết cát sạn
|
0,40
|
Phường
2
|
0,55
|
Đông Lương
|
0,55
|
Đông
Giang
|
92
|
Trụ sở làm việc Thương mại, dịch vụ
Công ty TNHH MTV Hoài Bảo Trân
|
0,30
|
Đông
Lễ
|
93
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Mếc
|
1,90
|
Phường
2
|
94
|
Trung tâm thương mại Miền Trung
|
0,52
|
Phường
1
|
95
|
Cụm Công nghiệp QL9
|
33,40
|
Phường
4
|
96
|
Mở rộng trường Tiểu học Đông Thanh,
trường THCS Hiếu Giang
|
0,50
|
Đông
Thanh
|
97
|
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng Trường
THCS Nguyễn Trãi
|
3,50
|
Phường
1
|
98
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành
phố Đông Hà
|
0,90
|
Đông
Thanh
|
99
|
Trụ sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Phường
1
|
100
|
Niệm phật đường Vĩnh Phước
|
0,01
|
Đông
Lương
|
101
|
Niệm phật đường Lập Thạch
|
0,08
|
Đông
Lễ
|
102
|
Niệm phật đường Đông Lai
|
0,11
|
Đông
Giang
|
103
|
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3
|
19,80
|
Đông
Lương
|
104
|
Khu đất nằm giữa Công ty CP An Phú
và Công ty TNHH Hà Giang
|
0,54
|
Phường
4
|
105
|
Khu đất giữa trạm điện 110kVA và
trường trung cấp Y tế Quảng Trị
|
0,23
|
Đông
Lương
|
106
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH
MTV Tiến Khoa
|
0,41
|
Đông
Lương
|
107
|
Khu đất thu hồi của Công ty Xuất nhập
khẩu thủy sản Quảng Trị
|
0,27
|
Phường
2
|
108
|
Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà
giai đoạn 1
|
2,33
|
Đông
Lương
|
109
|
Công viên thành phố Đông Hà
|
12,80
|
Phường
1, Phường 2 và Phường 3
|
110
|
Khu Tái định cư dành cho các hộ di
dời khi thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố Đông Hà
|
1,29
|
Đông
Lương
|
111
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản
xuất gia công cơ khí dân dụng và quảng cáo VNT
|
0,34
|
Đông
Lương
|
112
|
Nhà máy sản xuất kính mặt trời PHC
của Công ty Cổ phần kính mặt trời PHC
|
0,79
|
Đông
Lương
|
113
|
Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà
giai đoạn 2
|
0,20
|
Đông
Lương
|
114
|
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía
Tây TP. Đông Hà
|
1,00
|
Phường
3, 5, Đông Lễ
|
115
|
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía
Tây thành phố Đông Hà (bổ sung hạng mục đường Nối từ đường Nguyễn Du đến Trần Bình
|
3,90
|
Phường
5
|
116
|
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía
Tây thành phố Đông Hà (Hạng mục Đào khơi dòng dẫn nước về thượng lưu cầu
Trung Chỉ)
|
0,06
|
Đông
Lễ
|
117
|
Khu dân cư đô thị Khu vực Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
0,20
|
Đông
Lương, Đông Lễ
|
118
|
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 1
|
0,10
|
Đông
Lương
|
119
|
Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ
|
6,10
|
Phường
3
|
120
|
XD CSHT khu dân cư khu phố 7, Đông
Thanh giai đoạn 2
|
1,00
|
Đông Thanh
|
121
|
San nền cắm mốc phân lô các lô đất
lẻ trên địa bàn thành phố Đông Hà (Các lô đất lẻ khu tái
định cư Bắc sông Hiếu và đường Phan Huy Chú)
|
0,80
|
Đông
Thanh; Phường 2
|
122
|
XD CSHT khu dân
cư Đồng Soi giai đoạn 2
|
3,00
|
Phường
3
|
123
|
Các lô đất lẻ trong khu dân cư địa
bàn thành phố
|
0,50
|
Phường
1, 2, 3, 5, Đông Lễ, Đông Thanh, Đông Giang
|
124
|
Xây dựng CSHT khu dân cư thu nhập
thấp, phường Đông Lễ
|
0,50
|
Phường
Đông Lễ
|
125
|
Khu dân cư Đặng Dung giai đoạn 2
|
1,20
|
Phường
2
|
126
|
Khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên
|
2,50
|
Phường
Đông Lễ
|
127
|
Cục hải quan tỉnh Quảng Trị
|
0,80
|
Đông
Lương
|
Cộng
|
317,85
|
|
B. Công trình, dự án mới thực hiện
trong năm 2019
|
1
|
Đường nối từ Lê Lợi đến đường nối
Công an phường Đông Lương - Quốc lộ 9D và CSHT phía Bắc tuyến
|
0,70
|
Đông Lương
|
2
|
Đường kẹp hai bên cầu vượt Đông Hà
|
0,41
|
Phường
1
|
s
|
Đường ven sông Hiếu
|
1,00
|
Đông
Giang
|
4
|
Đoạn đường bộ tuyến Bắc -Nam đoạn
Cam Lộ - La Sơn
|
17,67
|
Phường
3
|
5
|
Hoàn thiện hệ thống thoát nước ADB (đầu
nối cầu bản đường Trường Chinh; đường Lê Văn Hưu đến cầu Vượt; đường Hùng
Vương đến Kiệt 17 Lê Thế Hiếu)
|
0,03
|
Phường
1
|
0,05
|
Đông
Lễ
|
6
|
Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường
Bùi Thị Xuân
|
0,05
|
Phường
2
|
7
|
Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Hữu
Khiếu
|
0,13
|
Đông
Lương
|
8
|
Hồ Km6
|
1,18
|
Phường
4
|
9
|
Giải phóng mặt bằng các trường hợp
còn lại tại các dự án đã kết thúc đầu tư
|
0,02
|
Phường
4
|
0,01
|
Phường
5
|
0,08
|
Đông
Giang
|
10
|
Xây dựng CSHT khu dân cư đường Cồn
Cỏ (giai đoạn 3)
|
4,70
|
Phường
2
|
11
|
Khu dân cư mới Phường 1
|
3,12
|
Phường
1
|
12
|
Xây dựng hạ tầng khu đất giao Trần
Bình Trọng và 9D
|
1,70
|
Đông
Lễ
|
13
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0,25
|
Đông
Lương
|
0,02
|
Phường
1
|
0,01
|
Phường
2
|
0,01
|
Phường
3
|
0,05
|
Phường
5
|
0,16
|
Đông
Lễ
|
14
|
Trạm biến áp 110 KV Cam lộ và đầu nối
|
0,15
|
Phường
3
|
0,15
|
Phường
4
|
Cộng
|
31,65
|
|
Quyết định 670/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 670/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2019 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
2.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|