|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
669/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 669/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông
qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu
Phong tại Tờ trình số 583/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 22
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Triệu Phong:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Triệu Phong triển
khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Vân
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
35.336,12
|
350,38
|
1.389,57
|
1.065,97
|
1.720,03
|
1.025,45
|
3.383,20
|
702,50
|
921,16
|
1.071,25
|
1.142,65
|
1.764,98
|
898,04
|
665,76
|
597,06
|
732,07
|
10.270,35
|
6.680,10
|
706,12
|
249,48
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
27.988,72
|
104,81
|
848,18
|
768,55
|
1.054,61
|
587,13
|
2.733,46
|
507,00
|
680,30
|
803,70
|
631,51
|
1.510,67
|
605,23
|
505,70
|
443,06
|
560,25
|
9.322,08
|
5.780,88
|
420,45
|
121,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.050,46
|
11,85
|
169,61
|
136,51
|
647,06
|
428,57
|
500,74
|
394,99
|
545,17
|
614,49
|
-
|
368,72
|
330,25
|
373,07
|
287,67
|
410,11
|
290,48
|
238,15
|
250,48
|
52,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.461,66
|
-
|
-
|
-
|
535,42
|
428,57
|
490,96
|
394,99
|
541,89
|
604,36
|
-
|
362,31
|
330,25
|
369,47
|
287,67
|
410,11
|
195,26
|
208,45
|
249,41
|
52,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.145,80
|
52,28
|
329,47
|
254,33
|
145,70
|
148,35
|
389,11
|
106,74
|
130,57
|
179,08
|
333,31
|
172,58
|
258,51
|
126,46
|
147,09
|
132,78
|
541,48
|
496,18
|
140,48
|
61,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
554,69
|
2,49
|
31,92
|
-
|
4,52
|
0,07
|
54,28
|
0,20
|
0,30
|
4,45
|
-
|
0,06
|
8,50
|
2,01
|
5,21
|
2,80
|
238,65
|
193,48
|
4,24
|
1,52
|
1.4
|
Rất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.582,81
|
|
62,46
|
271,78
|
28,86
|
-
|
1.724,04
|
-
|
-
|
-
|
162,91
|
930,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63,84
|
1.338,44
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.926,91
|
30,00
|
79,89
|
52,25
|
-
|
-
|
24,12
|
0,51
|
-
|
-
|
39,20
|
19,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.180,63
|
3.471,49
|
24,79
|
4,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
666,34
|
3,76
|
163,64
|
51,58
|
228,47
|
10,14
|
22,07
|
0,41
|
4,26
|
5,69
|
96,09
|
19,51
|
5,62
|
2,83
|
1,46
|
14,56
|
6,99
|
28,08
|
0,47
|
0,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
10,94
|
-
|
10,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
50,76
|
4,42
|
0,25
|
2,10
|
-
|
-
|
19,10
|
4,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,35
|
1,32
|
1,63
|
-
|
-
|
15,06
|
-
|
0,36
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6.270,19
|
215,43
|
408,41
|
202,12
|
582,95
|
397,34
|
544,48
|
180,14
|
221,57
|
243,47
|
248,00
|
222,35
|
278,05
|
148,62
|
148,65
|
161,14
|
859,14
|
842,87
|
253,06
|
112,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
69,91
|
5,44
|
6,07
|
7,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,33
|
36,28
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,71
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
38,47
|
35,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,69
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
23,37
|
2,05
|
0,09
|
-
|
0,90
|
0,86
|
0,21
|
1,57
|
0,39
|
1,23
|
6,56
|
1,19
|
0,31
|
0,31
|
1,43
|
0,76
|
1,44
|
1,36
|
2,43
|
0,28
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,34
|
0,16
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,17
|
1,60
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.304,51
|
75,09
|
132,83
|
73,20
|
127,27
|
73,36
|
178,27
|
70,98
|
78,47
|
97,34
|
74,57
|
119,37
|
78,08
|
68,74
|
63,93
|
69,60
|
509,84
|
316,51
|
64,87
|
32,20
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,03
|
-
|
0,17
|
0,51
|
-
|
-
|
0,03
|
0,35
|
0,01
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
11,42
|
0,12
|
0,06
|
-
|
0,10
|
0,08
|
10,32
|
0,09
|
0,11
|
0,01
|
-
|
0,21
|
-
|
0,11
|
-
|
0,11
|
-
|
0,04
|
0,05
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
530,22
|
-
|
37,86
|
19,23
|
37,99
|
30,10
|
37,89
|
25,18
|
29,00
|
32,23
|
21,89
|
24,56
|
37,60
|
27,19
|
28,73
|
27,26
|
29,06
|
36,60
|
27,17
|
20,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,15
|
45,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13,15
|
5,53
|
0,63
|
0,57
|
0,39
|
0,50
|
0,38
|
0,41
|
0,38
|
0,19
|
0,18
|
0,63
|
0,20
|
0,23
|
0,22
|
0,24
|
1,73
|
0,23
|
0,19
|
0,35
|
2.16
|
Đất xây dựng của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,64
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,87
|
2,66
|
0,34
|
0,23
|
1,06
|
1,95
|
1,40
|
2,27
|
1,80
|
2,85
|
0,26
|
1,10
|
1,07
|
0,53
|
0,30
|
1,94
|
0,76
|
1,03
|
0,11
|
0,22
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.004,64
|
9,83
|
62,17
|
73,47
|
46,25
|
32,65
|
196,51
|
34,97
|
36,74
|
48,80
|
113,23
|
46,54
|
65,28
|
21,20
|
12,16
|
29,60
|
67,91
|
49,01
|
44,86
|
13,47
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
22,55
|
7,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,00
|
-
|
1,40
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
17,46
|
1,30
|
0,40
|
0,30
|
0,96
|
1,14
|
1,29
|
0,56
|
0,80
|
1,27
|
0,98
|
1,68
|
0,98
|
1,17
|
0,89
|
0,03
|
1,86
|
1,46
|
0,36
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
121,69
|
1,35
|
4,84
|
5,18
|
8,86
|
4,96
|
9,49
|
2,17
|
4,33
|
6,23
|
5,81
|
6,68
|
16,45
|
9,10
|
4,67
|
11,02
|
6,03
|
7,27
|
3,15
|
4,12
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.835,67
|
15,07
|
159,27
|
21,30
|
332,03
|
225,99
|
94,13
|
33,81
|
61,65
|
34,61
|
24,51
|
9,82
|
71,41
|
17,69
|
29,70
|
18,81
|
215,31
|
328,60
|
104,13
|
37,84
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
192,43
|
6,48
|
0,68
|
0,34
|
27,15
|
25,75
|
14,58
|
7,78
|
7,46
|
18,69
|
-
|
10,58
|
6,66
|
2,00
|
5,73
|
1,76
|
3,69
|
46,21
|
5,74
|
1,15
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.077,22
|
30,15
|
132,98
|
95,30
|
82,48
|
40,99
|
105,26
|
15,36
|
19,30
|
24,08
|
263,14
|
31,96
|
14,77
|
11,45
|
5,35
|
10,68
|
89,13
|
56,35
|
32,62
|
15,90
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Vân
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
193,88
|
3,36
|
26,34
|
9,21
|
1,01
|
2,56
|
36,15
|
5,23
|
2,38
|
3,03
|
10,80
|
0,70
|
3,41
|
2,44
|
1,53
|
3,71
|
45,38
|
33,14
|
2,22
|
1,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
23,28
|
-
|
4,44
|
1,71
|
0,60
|
0,40
|
1,20
|
1,45
|
2,13
|
2,01
|
-
|
0,20
|
1,63
|
0,40
|
0,31
|
1,35
|
3,70
|
0,04
|
1,26
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,13
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
0,40
|
1.20
|
1,45
|
2,13
|
2,01
|
-
|
0,20
|
1,63
|
0,40
|
0,31
|
1,35
|
3,70
|
0,04
|
1,26
|
0,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
44,68
|
1,34
|
6,39
|
4,85
|
0,41
|
2,16
|
8,64
|
3,72
|
0,25
|
0,96
|
3,19
|
0,50
|
1,78
|
1,88
|
1,16
|
2,33
|
1,72
|
1,84
|
0,96
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9,51
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
3,78
|
5,20
|
-
|
0,23
|
1.4
|
Rất rừng phòng hộ
|
RPH
|
43,58
|
-
|
8,57
|
2,65
|
-
|
-
|
26,06
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
66,89
|
1,95
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,03
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,05
|
26,06
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,94
|
-
|
5,09
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
31,07
|
0,05
|
7,52
|
0,63
|
0,03
|
0,11
|
0,23
|
0,03
|
-
|
0,66
|
1,45
|
0,24
|
0,70
|
0,01
|
0,31
|
1,99
|
0,50
|
14,06
|
2,43
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,03
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,72
|
-
|
0,90
|
0,50
|
0,03
|
0,11
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
0,20
|
0,25
|
-
|
0,10
|
0,30
|
-
|
-
|
1,73
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,16
|
-
|
0,27
|
0,10
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,12
|
0,03
|
0,02
|
0,19
|
0,01
|
0,12
|
0,04
|
0,90
|
-
|
-
|
0,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,22
|
0,05
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,06
|
1,02
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
0,03
|
0,21
|
0,06
|
0,70
|
-
|
2.20
|
Đất SX vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
19,45
|
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,26
|
14,00
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,17
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
0,09
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Vân
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
193,88
|
3,36
|
26,34
|
9,21
|
1,01
|
2,56
|
36,15
|
5,23
|
2,38
|
3,03
|
10,80
|
0,70
|
3,41
|
2,44
|
1,53
|
3,71
|
45,38
|
33,14
|
2,22
|
1,28
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
23,28
|
-
|
4,44
|
1,71
|
0,60
|
0,40
|
1,20
|
1,45
|
2,13
|
2,01
|
-
|
0,20
|
1,63
|
0,40
|
0,31
|
1,35
|
3,70
|
0,04
|
1,26
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,13
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
0,40
|
1,20
|
1,45
|
2,13
|
2,01
|
-
|
0,20
|
1,63
|
0,40
|
0,31
|
1,35
|
3,70
|
0,04
|
1,26
|
0,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK/PNN
|
44,68
|
1,34
|
6,39
|
4,85
|
0,41
|
2,16
|
8,64
|
3,72
|
0,25
|
0,96
|
3,19
|
0,50
|
1,78
|
1,88
|
1,16
|
2,33
|
1,72
|
1,84
|
0,96
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
9,51
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
3,78
|
5,20
|
-
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
43,58
|
-
|
8,57
|
2,65
|
-
|
-
|
26,06
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
66,89
|
1,95
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,03
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,05
|
26,06
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,94
|
-
|
5,09
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
16,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
12,84
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
12,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,84
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,22
|
0,05
|
-
|
-
|
0,03
|
0,06
|
-
|
0,01
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
0,19
|
0,05
|
-
|
0,06
|
0,05
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT ái Tử
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Vân
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
1.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
30,12
|
1,20
|
10,12
|
0,26
|
0,45
|
0,32
|
0,50
|
0,01
|
-
|
0,23
|
13,25
|
0,20
|
0,20
|
0,16
|
0,22
|
0,28
|
0,69
|
0,06
|
0,27
|
1,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,11
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
24,73
|
0,03
|
9,50
|
0,20
|
0,32
|
0,30
|
-
|
0,01
|
-
|
0,20
|
13,25
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
0,11
|
0,01
|
0,20
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,78
|
-
|
0,22
|
-
|
0,13
|
0,02
|
0,50
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,11
|
0,08
|
0,11
|
0,05
|
0,07
|
0,30
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,17
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
A
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2019
|
|
|
1
|
Đường trung tâm
dọc khu Kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng
Trị
|
54,22
|
Xã
Triệu An, Triệu Trạch, Triệu Vân, Triệu Lăng
|
2
|
Công trình đường
dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi
|
0,98
|
Xã
Triệu Thượng, xã
Triệu ái.
|
3
|
Kè chống xói lở
khẩn cấp tại xã Triệu Thượng
|
0,50
|
Xã
Triệu Thượng
|
4
|
Khai thác cát sỏi lòng sông để làm vật liệu của CTY
Nguyên Hà
|
14,00
|
Xã
Triệu Thượng
|
5
|
Cửa hàng xăng
dầu Thuận Quảng
|
0,83
|
Xã
Triệu Lăng
|
6
|
Xưởng đóng mới và sửa chữa tàu, kết
hợp hậu cần nghề
cá
|
1.60
|
Xã
Triệu An
|
7
|
Đường nối cầu
An Mỏ vào khu tưởng niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn
|
4,77
|
Triệu
Đông, Triệu Long, Triệu Hòa, Triệu Thành, TT
Ái Tử
|
8
|
Nhà máy chế biến lâm sản Triệu Phong
|
1,60
|
Xã
Triệu Thượng
|
9
|
Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng
(Công ty TNHH MTV Gỗ Đức Hùng Quảng Trị)
|
0,50
|
TT
Ái Tử
|
10
|
Nhà máy may Triệu Phong (Tổng công ty CP dệt may Hòa Thọ)
|
4,90
|
TT
Ái Tử
|
11
|
Dự án nhà máy sản xuất tả giấy xuất khẩu (Công ty CP khoáng sản Thanh Tâm)
|
2,00
|
TT
Ái Tử
|
12
|
Nhà máy may xuất khẩu (Công ty TNHH khoáng sản Hưng Nguyên)
|
2,00
|
TT
Ái Tử
|
13
|
Nhà máy sản xuất mộc mỹ nghệ - mộc dân dụng (Công ty TNHH MTV Mạnh Triều)
|
0,45
|
TT Ái
Tử
|
14
|
Nhà máy sản xuất gạch, xi măng - cốt liệu (Công ty TNHH MTV Lương Điền)
|
0,26
|
TT
Ái Tử
|
15
|
Xây dựng bãi
cát sạn
|
1,40
|
Xã Triệu
Thành
|
16
|
Cửa hàng xăng
dầu số 40
|
0,27
|
TT
Ái Tử
|
17
|
Đồn biên phòng 208
|
3,90
|
Xã
Triệu Vân
|
18
|
Cơ sở hạ tầng
thiết yếu khu dịch vụ du lịch Nhật Tân
|
0,08
|
Xã
Triệu Lăng
|
19
|
Cải tạo đường cống đảm bảo an toàn giao thông các
giai đoạn KM4+550-Km7+760; KM7+540-Km9+800/ Quốc lộ 49C, tỉnh Quảng Trị.
|
0,15
|
Xã
Triệu Trung
|
20
|
Chuyển mục đích
sang đất trang trại
|
12,84
|
Xã
Triệu Thượng
|
21
|
Chuyển mục
đích sang đất nuôi trồng thủy sản
|
3,82
|
Xã
Triệu Trung
|
22
|
Dự án nuôi trồng thủy sản Hà La
|
27,28
|
Xã
Triệu Phước
|
23
|
Cụm công nghiệp Đông Ái Tử. Hạng mục: Đường giao thông tuyến
RD-03 và RD-36
|
0,24
|
Xã
Triệu Ái
|
24
|
Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất
|
0,001
|
Xã
Triệu Sơn
|
25
|
Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất
|
0,001
|
Xã
Triệu Tài
|
26
|
Đấu giá TMD
|
0,11
|
Xã Triệu Đông
|
27
|
Chuyển mục đích sang đất TMD (Kinh doanh bãi cát,
sỏi)
|
1,19
|
Xã Triệu Thuận
|
28
|
Nhà Văn hóa xã Triệu Long
|
0,12
|
Xã Triệu Long
|
29
|
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Trà Liên Đông
|
0,16
|
Xã Triệu Giang
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Phước Mỹ
|
0,10
|
Xã Triệu Giang
|
31
|
Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Nhan Biểu
|
0,13
|
Xã Triệu Thượng
|
32
|
Đắp mặt bằng khu thể dục thể thao
|
1,10
|
Xã Triệu Giang
|
33
|
Cống, tường rào, san nền Nhà Thi đấu đa chức năng
huyện Triệu Phong
|
0,04
|
TT Ái Tử
|
34
|
Trường Mầm Non Triệu Phước
|
0,32
|
Xã Triệu Phước
|
35
|
Trường Mầm Non Triệu An
|
0,46
|
Xã Triệu An
|
36
|
Đắp mặt bằng trường mầm non Triệu Giang
|
0,40
|
Xã Triệu Giang
|
37
|
Mở rộng Trường Mầm Non Triệu Long
|
0,32
|
Xã Triệu Long
|
38
|
Khu tưởng niệm di tích xã Triệu Vân
|
0,21
|
Xã Triệu Vân
|
39
|
Đường và Cầu Trung Yên, xã Triệu Độ
|
0,44
|
Xã Triệu Độ
|
40
|
Đường liên xã Triệu Giang - Triệu Hòa - Triệu Độ
|
2,50
|
Xã Triệu Giang,
Triệu Hòa, Triệu Độ
|
41
|
Trạm y tế xã Triệu Ái
|
0,11
|
Xã Triệu Ái
|
42
|
Trụ sở UBND xã Triệu Ái
|
0,47
|
Xã Triệu Ái
|
43
|
Điểm tái định cư xóm vạn
|
1,00
|
TT Ái Tử
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá T19)
|
0,37
|
TT Ái Tử
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
0,13
|
Xã Triệu Trung
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
0,42
|
Xã Triệu Ái
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
1,57
|
Xã Triệu Hòa
|
48
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
0,08
|
Xã Triệu Đông
|
49
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,12
|
Xã Triệu Long
|
B
|
Dự án năm 2019
|
|
|
1
|
Bến cảng CFG Nam Cửa Việt
|
20,16
|
Xã Triệu An
|
2
|
Nhà máy sản xuất gia công ván công nghiệp phủ bề
mặt (Công ty TNHH MTV Siêu Cường Quảng Trị)
|
0,90
|
TT Ái Tử
|
3
|
Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH MTV Minh Khánh
Hoàng)
|
0,47
|
TT Ái Tử
|
4
|
Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị điện và gia
công chi tiết phụ kiện cơ khí ngành điện
(Công ty TNHH MTV Xây Lắp Điện Long)
|
0,72
|
TT Ái Tử
|
5
|
Kho xăng dầu Việt Lào
|
15,00
|
Xã Triệu An
|
6
|
Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại
GFC
|
10,00
|
Xã Triệu Trạch
|
7
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa
đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng
Trị
|
7,20
|
Xã Triệu Trung, Triệu
Sơn, Triệu Lăng, Triệu Vân, Triệu Long
|
8
|
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang
kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
12,07
|
Xã Triệu Ái
|
9
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt
với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu
kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
6,36
|
Xã Triệu Lăng, Triệu
Vân, Triệu An, Triệu Lăng
|
10
|
Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung
- Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng
|
24,00
|
Xã Triệu Trạch,
Triệu Thuận, Triệu Trung, Triệu Tài
|
11
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0,40
|
Xã Triệu Thuận,
Triệu Đại, Triệu Ái, Triệu Thượng
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa
phận tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
|
54,84
|
Huyện Triệu Phong
|
13
|
Dự án Tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường
Quốc gia lần 2 trong đó bổ sung cầu An Tiêm trên QL49C
|
0,25
|
Xã Triệu Thành
|
14
|
Trang trại nuôi gà công nghệ cao kết hợp nuôi cá,
trồng dược liệu
|
1,20
|
Xã Triệu Thuận
|
15
|
Khu trang trại nông nghiệp tổng hợp
|
0,36
|
Xã Triệu Thành
|
16
|
Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng Trị
|
0,96
|
Xã Triệu Giang
|
17
|
Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi
(Công ty Sơn Dũng)
|
0,63
|
Xã Triệu Ái
|
18
|
Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi
(Công ty Sơn Dũng)
|
0,65
|
Xã Triệu Thượng
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất TMD
|
0,31
|
Xã Triệu Độ
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất TMD
|
0,10
|
Xã Triệu Thượng
|
21
|
Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông
|
0,06
|
Xã Triệu Đông
|
22
|
Nhà văn hóa thôn Gia Độ
|
0,37
|
Xã Triệu Độ
|
23
|
Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tiền Kiên
|
0,10
|
Xã Triệu Giang
|
24
|
Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tà Kiên
|
0,10
|
Xã Triệu Giang
|
25
|
Trạm y tế xã Triệu An
|
0,25
|
Xã Triệu An
|
26
|
Sửa chữa khắc phục khẩn cấp Kè Triệu Thuận
|
1,50
|
Xã Triệu Thuận
|
27
|
San mặt bằng xây dựng Chợ Thuận
|
0,44
|
Xã Triệu Thuận
|
28
|
Chợ trung tâm xã Triệu Đông
|
0,34
|
Xã Triệu Đông
|
29
|
Xây dựng bia tưởng niệm
|
0,04
|
Xã Triệu Hòa
|
30
|
Xây dựng khu nghĩa địa làng Nhan Biểu
|
5,00
|
Xã Triệu Thượng
|
31
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
1,85
|
TT Ái Tử
|
32
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
0,39
|
Xã Triệu Ái
|
33
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
1,10
|
Xã Triệu Đại
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
0,96
|
Xã Triệu Độ
|
35
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
1,09
|
Xã Triệu Long
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
0,45
|
Xã Triệu Thành
|
37
|
Chuyển mục đích sang đất ODT
|
0,85
|
TT Ái Tử
|
38
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,85
|
Xã Triệu Ái
|
39
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,54
|
Xã Triệu An
|
40
|
Xây dựng khu dân cư
|
1,23
|
Xã Triệu Đại
|
41
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,15
|
Xã Triệu Độ
|
42
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,65
|
Xã Triệu Đông
|
43
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,54
|
Xã Triệu Giang
|
44
|
Xây dựng khu dân cư
|
0,56
|
Xã Triệu Hòa
|
45
|
Xây dựng khu dân cư
|
0,67
|
Xã Triệu Long
|
46
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,04
|
Xã Triệu Lăng
|
47
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,57
|
Xã Triệu Phước
|
Xây dựng khu dân cư
|
0,60
|
48
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,84
|
Xã Triệu Tài
|
49
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,50
|
Xã Triệu Thành
|
50
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,19
|
Xã Triệu Thuận
|
51
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,46
|
Xã Triệu Thượng
|
Xây dựng khu dân cư
|
0,30
|
52
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
1,20
|
Xã Triệu Trạch
|
53
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,46
|
Xã Triệu Trung
|
54
|
Chuyển mục đích sang đất ONT
|
0,17
|
Xã Triệu Vân
|
Quyết định 669/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 669/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2019 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
1.449
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|