Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
669/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 669/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông
qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu
Phong tại Tờ trình số 583/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 22
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Triệu Phong:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Triệu Phong triển
khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Vân
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
35.336,12
|
350,38
|
1.389,57
|
1.065,97
|
1.720,03
|
1.025,45
|
3.383,20
|
702,50
|
921,16
|
1.071,25
|
1.142,65
|
1.764,98
|
898,04
|
665,76
|
597,06
|
732,07
|
10.270,35
|
6.680,10
|
706,12
|
249,48
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
27.988,72
|
104,81
|
848,18
|
768,55
|
1.054,61
|
587,13
|
2.733,46
|
507,00
|
680,30
|
803,70
|
631,51
|
1.510,67
|
605,23
|
505,70
|
443,06
|
560,25
|
9.322,08
|
5.780,88
|
420,45
|
121,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.050,46
|
11,85
|
169,61
|
136,51
|
647,06
|
428,57
|
500,74
|
394,99
|
545,17
|
614,49
|
-
|
368,72
|
330,25
|
373,07
|
287,67
|
410,11
|
290,48
|
238,15
|
250,48
|
52,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.461,66
|
-
|
-
|
-
|
535,42
|
428,57
|
490,96
|
394,99
|
541,89
|
604,36
|
-
|
362,31
|
330,25
|
369,47
|
287,67
|
410,11
|
195,26
|
208,45
|
249,41
|
52,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.145,80
|
52,28
|
329,47
|
254,33
|
145,70
|
148,35
|
389,11
|
106,74
|
130,57
|
179,08
|
333,31
|
172,58
|
258,51
|
126,46
|
147,09
|
132,78
|
541,48
|
496,18
|
140,48
|
61,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
554,69
|
2,49
|
31,92
|
-
|
4,52
|
0,07
|
54,28
|
0,20
|
0,30
|
4,45
|
-
|
0,06
|
8,50
|
2,01
|
5,21
|
2,80
|
238,65
|
193,48
|
4,24
|
1,52
|
1.4
|
Rất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.582,81
|
|
62,46
|
271,78
|
28,86
|
-
|
1.724,04
|
-
|
-
|
-
|
162,91
|
930,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63,84
|
1.338,44
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.926,91
|
30,00
|
79,89
|
52,25
|
-
|
-
|
24,12
|
0,51
|
-
|
-
|
39,20
|
19,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.180,63
|
3.471,49
|
24,79
|
4,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
666,34
|
3,76
|
163,64
|
51,58
|
228,47
|
10,14
|
22,07
|
0,41
|
4,26
|
5,69
|
96,09
|
19,51
|
5,62
|
2,83
|
1,46
|
14,56
|
6,99
|
28,08
|
0,47
|
0,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
10,94
|
-
|
10,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
50,76
|
4,42
|
0,25
|
2,10
|
-
|
-
|
19,10
|
4,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,35
|
1,32
|
1,63
|
-
|
-
|
15,06
|
-
|
0,36
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6.270,19
|
215,43
|
408,41
|
202,12
|
582,95
|
397,34
|
544,48
|
180,14
|
221,57
|
243,47
|
248,00
|
222,35
|
278,05
|
148,62
|
148,65
|
161,14
|
859,14
|
842,87
|
253,06
|
112,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
69,91
|
5,44
|
6,07
|
7,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,33
|
36,28
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,71
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
38,47
|
35,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,69
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
23,37
|
2,05
|
0,09
|
-
|
0,90
|
0,86
|
0,21
|
1,57
|
0,39
|
1,23
|
6,56
|
1,19
|
0,31
|
0,31
|
1,43
|
0,76
|
1,44
|
1,36
|
2,43
|
0,28
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,34
|
0,16
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,17
|
1,60
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.304,51
|
75,09
|
132,83
|
73,20
|
127,27
|
73,36
|
178,27
|
70,98
|
78,47
|
97,34
|
74,57
|
119,37
|
78,08
|
68,74
|
63,93
|
69,60
|
509,84
|
316,51
|
64,87
|
32,20
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,03
|
-
|
0,17
|
0,51
|
-
|
-
|
0,03
|
0,35
|
0,01
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
11,42
|
0,12
|
0,06
|
-
|
0,10
|
0,08
|
10,32
|
0,09
|
0,11
|
0,01
|
-
|
0,21
|
-
|
0,11
|
-
|
0,11
|
-
|
0,04
|
0,05
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
530,22
|
-
|
37,86
|
19,23
|
37,99
|
30,10
|
37,89
|
25,18
|
29,00
|
32,23
|
21,89
|
24,56
|
37,60
|
27,19
|
28,73
|
27,26
|
29,06
|
36,60
|
27,17
|
20,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,15
|
45,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13,15
|
5,53
|
0,63
|
0,57
|
0,39
|
0,50
|
0,38
|
0,41
|
0,38
|
0,19
|
0,18
|
0,63
|
0,20
|
0,23
|
0,22
|
0,24
|
1,73
|
0,23
|
0,19
|
0,35
|
2.16
|
Đất xây dựng của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,64
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,87
|
2,66
|
0,34
|
0,23
|
1,06
|
1,95
|
1,40
|
2,27
|
1,80
|
2,85
|
0,26
|
1,10
|
1,07
|
0,53
|
0,30
|
1,94
|
0,76
|
1,03
|
0,11
|
0,22
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.004,64
|
9,83
|
62,17
|
73,47
|
46,25
|
32,65
|
196,51
|
34,97
|
36,74
|
48,80
|
113,23
|
46,54
|
65,28
|
21,20
|
12,16
|
29,60
|
67,91
|
49,01
|
44,86
|
13,47
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
22,55
|
7,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,00
|
-
|
1,40
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
17,46
|
1,30
|
0,40
|
0,30
|
0,96
|
1,14
|
1,29
|
0,56
|
0,80
|
1,27
|
0,98
|
1,68
|
0,98
|
1,17
|
0,89
|
0,03
|
1,86
|
1,46
|
0,36
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
121,69
|
1,35
|
4,84
|
5,18
|
8,86
|
4,96
|
9,49
|
2,17
|
4,33
|
6,23
|
5,81
|
6,68
|
16,45
|
9,10
|
4,67
|
11,02
|
6,03
|
7,27
|
3,15
|
4,12
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.835,67
|
15,07
|
159,27
|
21,30
|
332,03
|
225,99
|
94,13
|
33,81
|
61,65
|
34,61
|
24,51
|
9,82
|
71,41
|
17,69
|
29,70
|
18,81
|
215,31
|
328,60
|
104,13
|
37,84
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
192,43
|
6,48
|
0,68
|
0,34
|
27,15
|
25,75
|
14,58
|
7,78
|
7,46
|
18,69
|
-
|
10,58
|
6,66
|
2,00
|
5,73
|
1,76
|
3,69
|
46,21
|
5,74
|
1,15
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.077,22
|
30,15
|
132,98
|
95,30
|
82,48
|
40,99
|
105,26
|
15,36
|
19,30
|
24,08
|
263,14
|
31,96
|
14,77
|
11,45
|
5,35
|
10,68
|
89,13
|
56,35
|
32,62
|
15,90
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Vân
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
193,88
|
3,36
|
26,34
|
9,21
|
1,01
|
2,56
|
36,15
|
5,23
|
2,38
|
3,03
|
10,80
|
0,70
|
3,41
|
2,44
|
1,53
|
3,71
|
45,38
|
33,14
|
2,22
|
1,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
23,28
|
-
|
4,44
|
1,71
|
0,60
|
0,40
|
1,20
|
1,45
|
2,13
|
2,01
|
-
|
0,20
|
1,63
|
0,40
|
0,31
|
1,35
|
3,70
|
0,04
|
1,26
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,13
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
0,40
|
1.20
|
1,45
|
2,13
|
2,01
|
-
|
0,20
|
1,63
|
0,40
|
0,31
|
1,35
|
3,70
|
0,04
|
1,26
|
0,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
44,68
|
1,34
|
6,39
|
4,85
|
0,41
|
2,16
|
8,64
|
3,72
|
0,25
|
0,96
|
3,19
|
0,50
|
1,78
|
1,88
|
1,16
|
2,33
|
1,72
|
1,84
|
0,96
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9,51
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
3,78
|
5,20
|
-
|
0,23
|
1.4
|
Rất rừng phòng hộ
|
RPH
|
43,58
|
-
|
8,57
|
2,65
|
-
|
-
|
26,06
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
66,89
|
1,95
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,03
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,05
|
26,06
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,94
|
-
|
5,09
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
31,07
|
0,05
|
7,52
|
0,63
|
0,03
|
0,11
|
0,23
|
0,03
|
-
|
0,66
|
1,45
|
0,24
|
0,70
|
0,01
|
0,31
|
1,99
|
0,50
|
14,06
|
2,43
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,03
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,72
|
-
|
0,90
|
0,50
|
0,03
|
0,11
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
0,20
|
0,25
|
-
|
0,10
|
0,30
|
-
|
-
|
1,73
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,16
|
-
|
0,27
|
0,10
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,12
|
0,03
|
0,02
|
0,19
|
0,01
|
0,12
|
0,04
|
0,90
|
-
|
-
|
0,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,22
|
0,05
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,06
|
1,02
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
0,03
|
0,21
|
0,06
|
0,70
|
-
|
2.20
|
Đất SX vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
19,45
|
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,26
|
14,00
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,17
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
0,09
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Vân
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
193,88
|
3,36
|
26,34
|
9,21
|
1,01
|
2,56
|
36,15
|
5,23
|
2,38
|
3,03
|
10,80
|
0,70
|
3,41
|
2,44
|
1,53
|
3,71
|
45,38
|
33,14
|
2,22
|
1,28
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
23,28
|
-
|
4,44
|
1,71
|
0,60
|
0,40
|
1,20
|
1,45
|
2,13
|
2,01
|
-
|
0,20
|
1,63
|
0,40
|
0,31
|
1,35
|
3,70
|
0,04
|
1,26
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,13
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
0,40
|
1,20
|
1,45
|
2,13
|
2,01
|
-
|
0,20
|
1,63
|
0,40
|
0,31
|
1,35
|
3,70
|
0,04
|
1,26
|
0,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK/PNN
|
44,68
|
1,34
|
6,39
|
4,85
|
0,41
|
2,16
|
8,64
|
3,72
|
0,25
|
0,96
|
3,19
|
0,50
|
1,78
|
1,88
|
1,16
|
2,33
|
1,72
|
1,84
|
0,96
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
9,51
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
3,78
|
5,20
|
-
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
43,58
|
-
|
8,57
|
2,65
|
-
|
-
|
26,06
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
66,89
|
1,95
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,03
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,05
|
26,06
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,94
|
-
|
5,09
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
16,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
12,84
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
12,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,84
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,22
|
0,05
|
-
|
-
|
0,03
|
0,06
|
-
|
0,01
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
0,19
|
0,05
|
-
|
0,06
|
0,05
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT ái Tử
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Vân
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
1.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
30,12
|
1,20
|
10,12
|
0,26
|
0,45
|
0,32
|
0,50
|
0,01
|
-
|
0,23
|
13,25
|
0,20
|
0,20
|
0,16
|
0,22
|
0,28
|
0,69
|
0,06
|
0,27
|
1,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,11
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
24,73
|
0,03
|
9,50
|
0,20
|
0,32
|
0,30
|
-
|
0,01
|
-
|
0,20
|
13,25
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
0,11
|
0,01
|
0,20
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,78
|
-
|
0,22
|
-
|
0,13
|
0,02
|
0,50
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,11
|
0,08
|
0,11
|
0,05
|
0,07
|
0,30
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,17
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
| | |