Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 669/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 28/03/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 669/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sdụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;

Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 583/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.

(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:

1. UBND huyện Triệu Phong:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Triệu Phong trin khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học t
nh;
- Lưu VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)

1. Diện tích các loại đt phân b trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu An

Xã Triệu Vân

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Long

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Đông

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Ái

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.336,12

350,38

1.389,57

1.065,97

1.720,03

1.025,45

3.383,20

702,50

921,16

1.071,25

1.142,65

1.764,98

898,04

665,76

597,06

732,07

10.270,35

6.680,10

706,12

249,48

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

27.988,72

104,81

848,18

768,55

1.054,61

587,13

2.733,46

507,00

680,30

803,70

631,51

1.510,67

605,23

505,70

443,06

560,25

9.322,08

5.780,88

420,45

121,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.050,46

11,85

169,61

136,51

647,06

428,57

500,74

394,99

545,17

614,49

-

368,72

330,25

373,07

287,67

410,11

290,48

238,15

250,48

52,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.461,66

-

-

-

535,42

428,57

490,96

394,99

541,89

604,36

-

362,31

330,25

369,47

287,67

410,11

195,26

208,45

249,41

52,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.145,80

52,28

329,47

254,33

145,70

148,35

389,11

106,74

130,57

179,08

333,31

172,58

258,51

126,46

147,09

132,78

541,48

496,18

140,48

61,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

554,69

2,49

31,92

-

4,52

0,07

54,28

0,20

0,30

4,45

-

0,06

8,50

2,01

5,21

2,80

238,65

193,48

4,24

1,52

1.4

Rất rừng phòng hộ

RPH

4.582,81

 

62,46

271,78

28,86

-

1.724,04

-

-

-

162,91

930,47

-

-

-

-

63,84

1.338,44

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.926,91

30,00

79,89

52,25

-

-

24,12

0,51

-

-

39,20

19,33

-

-

-

-

8.180,63

3.471,49

24,79

4,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

666,34

3,76

163,64

51,58

228,47

10,14

22,07

0,41

4,26

5,69

96,09

19,51

5,62

2,83

1,46

14,56

6,99

28,08

0,47

0,71

1.8

Đất làm muối

LMU

10,94

-

10,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Các loại đất  nông nghiệp còn lại

NKH

50,76

4,42

0,25

2,10

-

-

19,10

4,16

-

-

-

-

2,35

1,32

1,63

-

-

15,06

-

0,36

2

ĐẤT PHI  NÔNG NGHIỆP

PNN

6.270,19

215,43

408,41

202,12

582,95

397,34

544,48

180,14

221,57

243,47

248,00

222,35

278,05

148,62

148,65

161,14

859,14

842,87

253,06

112,42

2.1

Đt quốc phòng

CQP

69,91

5,44

6,07

7,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,33

36,28

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,71

0,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,47

35,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,69

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

23,37

2,05

0,09

-

0,90

0,86

0,21

1,57

0,39

1,23

6,56

1,19

0,31

0,31

1,43

0,76

1,44

1,36

2,43

0,28

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi  nông nghiệp

SKC

9,34

0,16

3,00

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

-

-

-

-

4,17

1,60

-

-

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đt phát triển htầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.304,51

75,09

132,83

73,20

127,27

73,36

178,27

70,98

78,47

97,34

74,57

119,37

78,08

68,74

63,93

69,60

509,84

316,51

64,87

32,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,03

-

0,17

0,51

-

-

0,03

0,35

0,01

0,04

-

-

-

0,36

0,89

-

-

-

-

0,67

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,42

0,12

0,06

-

0,10

0,08

10,32

0,09

0,11

0,01

-

0,21

-

0,11

-

0,11

-

0,04

0,05

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

530,22

-

37,86

19,23

37,99

30,10

37,89

25,18

29,00

32,23

21,89

24,56

37,60

27,19

28,73

27,26

29,06

36,60

27,17

20,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,15

45,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,15

5,53

0,63

0,57

0,39

0,50

0,38

0,41

0,38

0,19

0,18

0,63

0,20

0,23

0,22

0,24

1,73

0,23

0,19

0,35

2.16

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,64

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,87

2,66

0,34

0,23

1,06

1,95

1,40

2,27

1,80

2,85

0,26

1,10

1,07

0,53

0,30

1,94

0,76

1,03

0,11

0,22

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.004,64

9,83

62,17

73,47

46,25

32,65

196,51

34,97

36,74

48,80

113,23

46,54

65,28

21,20

12,16

29,60

67,91

49,01

44,86

13,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,55

7,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,00

-

1,40

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,46

1,30

0,40

0,30

0,96

1,14

1,29

0,56

0,80

1,27

0,98

1,68

0,98

1,17

0,89

0,03

1,86

1,46

0,36

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,94

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

121,69

1,35

4,84

5,18

8,86

4,96

9,49

2,17

4,33

6,23

5,81

6,68

16,45

9,10

4,67

11,02

6,03

7,27

3,15

4,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.835,67

15,07

159,27

21,30

332,03

225,99

94,13

33,81

61,65

34,61

24,51

9,82

71,41

17,69

29,70

18,81

215,31

328,60

104,13

37,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

192,43

6,48

0,68

0,34

27,15

25,75

14,58

7,78

7,46

18,69

-

10,58

6,66

2,00

5,73

1,76

3,69

46,21

5,74

1,15

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.077,22

30,15

132,98

95,30

82,48

40,99

105,26

15,36

19,30

24,08

263,14

31,96

14,77

11,45

5,35

10,68

89,13

56,35

32,62

15,90

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu An

Xã Triệu Vân

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Long

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Đông

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Ái

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

193,88

3,36

26,34

9,21

1,01

2,56

36,15

5,23

2,38

3,03

10,80

0,70

3,41

2,44

1,53

3,71

45,38

33,14

2,22

1,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,28

-

4,44

1,71

0,60

0,40

1,20

1,45

2,13

2,01

-

0,20

1,63

0,40

0,31

1,35

3,70

0,04

1,26

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,13

-

-

-

0,60

0,40

1.20

1,45

2,13

2,01

-

0,20

1,63

0,40

0,31

1,35

3,70

0,04

1,26

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,68

1,34

6,39

4,85

0,41

2,16

8,64

3,72

0,25

0,96

3,19

0,50

1,78

1,88

1,16

2,33

1,72

1,84

0,96

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,51

0,07

-

-

-

-

0,03

0,03

-

0,06

-

-

-

0,02

0,06

0,03

3,78

5,20

-

0,23

1.4

Rất rừng phòng hộ

RPH

43,58

-

8,57

2,65

-

-

26,06

-

-

-

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

66,89

1,95

1,85

-

-

-

0,12

0,03

-

-

0,83

-

-

-

-

-

36,05

26,06

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,94

-

5,09

-

-

-

0,10

-

-

-

0,48

-

-

0,14

-

-

0,13

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất  nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,07

0,05

7,52

0,63

0,03

0,11

0,23

0,03

-

0,66

1,45

0,24

0,70

0,01

0,31

1,99

0,50

14,06

2,43

0,12

2.1

Đt quốc phòng

CQP

1,03

-

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển htầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,72

-

0,90

0,50

0,03

0,11

0,20

-

-

-

0,40

0,20

0,25

-

0,10

0,30

-

-

1,73

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,16

-

0,27

0,10

-

-

0,03

0,02

-

0,12

0,03

0,02

0,19

0,01

0,12

0,04

0,90

-

-

0,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,22

0,05

-

0,03

-

-

-

0,01

-

0,06

1,02

0,02

0,03

-

-

0,03

0,21

0,06

0,70

-

2.20

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,45

 

5,20

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,02

 

 

 

0,26

14,00

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,17

-

 

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

0,21

-

0,09

1,62

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu An

Xã Triệu Vân

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Long

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Đông

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Ái

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI  NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

193,88

3,36

26,34

9,21

1,01

2,56

36,15

5,23

2,38

3,03

10,80

0,70

3,41

2,44

1,53

3,71

45,38

33,14

2,22

1,28

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

23,28

-

4,44

1,71

0,60

0,40

1,20

1,45

2,13

2,01

-

0,20

1,63

0,40

0,31

1,35

3,70

0,04

1,26

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,13

-

-

-

0,60

0,40

1,20

1,45

2,13

2,01

-

0,20

1,63

0,40

0,31

1,35

3,70

0,04

1,26

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

44,68

1,34

6,39

4,85

0,41

2,16

8,64

3,72

0,25

0,96

3,19

0,50

1,78

1,88

1,16

2,33

1,72

1,84

0,96

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,51

0,07

-

-

-

-

0,03

0,03

-

0,06

-

-

-

0,02

0,06

0,03

3,78

5,20

-

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43,58

-

8,57

2,65

-

-

26,06

-

-

-

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,89

1,95

1,85

-

-

-

0,12

0,03

-

-

0,83

-

-

-

-

-

36,05

26,06

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,94

-

5,09

-

-

-

0,10

-

-

-

0,48

-

-

0,14

-

-

0,13

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

16,24

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

2,20

-

12,84

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

2.4

đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,84

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,22

0,05

-

-

0,03

0,06

-

0,01

-

0,51

-

-

0,21

-

0,19

0,05

-

0,06

0,05

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT ái Tử

Xã Triệu An

Xã Triệu Vân

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Long

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Đông

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Ái

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

1.1

Đất  nông nghiệp khác

NKH

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

30,12

1,20

10,12

0,26

0,45

0,32

0,50

0,01

-

0,23

13,25

0,20

0,20

0,16

0,22

0,28

0,69

0,06

0,27

1,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,11

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,73

0,03

9,50

0,20

0,32

0,30

-

0,01

-

0,20

13,25

0,20

0,20

-

-

0,20

0,11

0,01

0,20

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,78

-

0,22

-

0,13

0,02

0,50

-

-

0,03

-

-

-

0,16

0,11

0,08

0,11

0,05

0,07

0,30

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,17

1,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-