Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
669/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
28/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
---------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 669/QĐ-UBND
Quảng
Trị, ng ày 28 tháng 3 năm 20 19
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 n ăm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
C ăn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều ch ỉnh quy
hoạch, kế hoạch s ử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/N Q- HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông
qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu
Phong tại Tờ trình số 583/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ tr ình số 865/TTr-STNMT ngày 22
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đ ính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Triệu Phong:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đ úng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chu yển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo d õi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Triệu Phong tri ển
khai thực hiện đ ảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quy ết định
này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học t ỉ nh;
- Lưu VT, TN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số : 66 9/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 20 19 của UBND tỉnh)
1 . Diện tích các loại đ ất phân b ổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Ái Tử
Xã Triệu An
Xã Triệu Vân
Xã Triệu Phước
Xã Triệu Độ
Xã Triệu Trạch
Xã Triệu Thuận
Xã Triệu Đại
Xã Triệu Hòa
Xã Triệu Lăng
Xã Triệu Sơn
Xã Triệu Long
Xã Triệu Tài
Xã Triệu Đông
Xã Triệu Trung
Xã Triệu Ái
Xã Triệu Thượng
Xã Triệu Giang
Xã Triệu Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
35.336,12
350,38
1.389,57
1.065,97
1.720,03
1.025 , 45
3.383,20
702, 50
921,16
1.071,25
1.142,65
1.764,98
898 ,04
6 65,76
597,0 6
732,07
10.270,35
6.680,10
7 0 6,12
249,48
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
N NP
27.98 8 ,72
104,81
848,1 8
768 , 55
1 .054 ,6 1
587,13
2.733,46
507,00
680 ,3 0
803,70
631,51
1.5 1 0,67
605,23
505,70
443,06
56 0,2 5
9 .3 22 ,0 8
5 . 7 8 0 ,8 8
420,45
121 ,1 6
1.1
Đất trồng lúa
L U A
6. 0 50,46
11, 85
169,61
136 , 51
647,06
428, 5 7
500,74
394 , 99
545,17
614,49
-
368 , 72
330,25
373,07
287,67
410,11
290,4 8
238,15
250,48
52,56
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.461,66
-
-
-
535,42
428,57
490 , 96
394,99
541,89
604 , 36
-
362,31
330 , 25
369,47
287,67
410,11
195 , 26
2 0 8,45
249,41
52 , 5 6
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
4.14 5 ,80
52 , 2 8
329,47
254,33
145 , 70
148,35
38 9 ,11
106,74
130 , 57
179,08
333 , 31
172 , 58
258,51
126 , 46
147,09
132,7 8
541,4 8
49 6, 18
140,48
61,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
554,69
2 , 49
31 , 92
-
4,52
0 , 07
54,28
0 , 20
0,3 0
4 , 45
-
0,06
8 , 5 0
2, 01
5 , 21
2,80
238 , 65
193 , 48
4 , 24
1,52
1.4
Rất rừng phòng hộ
RPH
4.582 , 81
62,46
271 , 78
28,86
-
1.724,04
-
-
-
162,91
930,47
-
-
-
-
63 , 84
1.338,44
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
R D D
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
R SX
11.926,91
30 , 00
79 , 89
52 , 25
-
-
24,12
0,51
-
-
39 , 20
19 , 33
-
-
-
-
8. 180 , 63
3.471 , 49
24,79
4,69
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
666 , 34
3,76
163 , 64
51,58
228,47
10,14
22,07
0 , 41
4 , 26
5 , 69
96,09
19 , 51
5 , 62
2,83
1 , 46
14,56
6 , 99
28,08
0 , 47
0,71
1.8
Đất làm muối
L MU
10,94
-
10,94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 9
Các loại đất nông nghiệp còn lại
NKH
5 0, 76
4 , 42
0,25
2,10
-
-
19,10
4,16
-
-
-
-
2 , 35
1,32
1 , 63
-
-
15,06
-
0 , 36
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
6.270 , 19
215,43
408,41
202 , 12
582,95
397,34
544,48
180,14
221 , 57
243 , 47
248,00
222 , 35
278,05
148 , 62
148,65
161,14
8 59,14
842,87
253,06
112,42
2.1
Đ ấ t quốc phòng
CQP
69 , 91
5 ,44
6,07
7,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14 , 33
36,28
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3 , 71
0,71
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
3 8, 47
35,78
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,69
-
-
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TM D
23 , 37
2 , 05
0 ,0 9
-
0 , 90
0 , 86
0 , 21
1 , 57
0 , 39
1,2 3
6 , 56
1 , 19
0 , 31
0,31
1 , 43
0 , 76
1,44
1 , 36
2 , 43
0,28
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9 , 34
0 , 16
3, 0 0
-
-
-
-
-
0,42
-
-
-
-
-
-
-
4 , 17
1,60
-
-
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đ ấ t phát
triển h ạ tầng cấp quốc gia, c ấ p tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.304,51
75,09
132,83
73,20
127 , 27
73 ,3 6
178 , 27
70,98
78 , 47
97,34
74,57
119,37
78,08
68,74
63,93
69 , 60
509,84
316,51
64 , 87
32,20
2. 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
3,03
-
0,17
0 , 51
-
-
0 , 03
0 , 35
0,01
0,04
-
-
-
0,36
0,89
-
-
-
-
0,67
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
2.12
Đ ấ t b ãi thải,
x ử lý chất thải
DRA
11 , 42
0,12
0,06
-
0,10
0,08
10,32
0,09
0 , 11
0 , 01
-
0,21
-
0,11
-
0,11
-
0 , 04
0,05
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
530 , 22
-
3 7, 86
19 , 23
37 , 99
30, 10
37,89
25 , 18
29 ,00
32 , 23
21 , 89
24 , 56
37,60
27 , 19
28 , 73
27 , 26
29 , 06
36,6 0
27 , 17
20,68
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
45,1 5
45 , 15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
13 , 15
5,53
0 , 63
0,57
0,39
0 , 50
0 , 38
0 , 41
0,38
0,19
0,18
0,63
0 , 20
0 , 23
0 , 22
0,24
1 , 73
0 , 23
0 , 19
0,35
2.16
Đất xây dựng của tổ
chức sự nghiệp
DTS
0,64
0,63
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
T ON
21 , 87
2 , 66
0,34
0 , 23
1 , 06
1,95
1 , 40
2,27
1,80
2,85
0,26
1,10
1 , 07
0,53
0,30
1 , 94
0,76
1 , 03
0 , 11
0 , 22
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1 . 004 , 64
9,83
62 , 17
73 , 4 7
46,25
32 , 65
196,51
34,97
36,74
48,80
113 , 23
46 , 54
65 , 28
21,20
12 , 16
29,60
67,91
49,01
44,86
13 , 47
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
S KX
22 , 55
7,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14,00
-
1,40
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
D SH
17,46
1,30
0 , 40
0 , 30
0 , 96
1 , 14
1,29
0,56
0,80
1,27
0 , 98
1 , 68
0,98
1 , 17
0,89
0 , 03
1,86
1 , 46
0,36
0,05
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
D KV
0,94
0,94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1 21 , 69
1,35
4 , 84
5 , 18
8 , 86
4 , 96
9 , 49
2 , 17
4,33
6 , 23
5 , 81
6 , 68
16 , 45
9,10
4 , 67
11,02
6,03
7,27
3,15
4,12
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.835 , 67
15,07
1 5 9,27
21,30
332 , 03
225 , 99
94,13
33,81
61,65
34 , 61
24 , 51
9 , 82
71,41
17 , 69
29 , 70
18,81
215 , 31
328,6 0
104,13
37 , 84
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
192 , 43
6,48
0,68
0,34
27 , 15
25 , 75
14 , 58
7 , 78
7 , 46
1 8,69
-
10 , 58
6, 6 6
2,00
5,73
1,76
3 , 69
46 , 21
5 , 74
1,15
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.077,22
30,15
1 32,98
95 , 3 0
82,48
40,99
1 05,26
15,36
19,30
24,08
263,14
31,96
14,77
11 , 45
5,35
10,68
89,13
56 , 35
32,62
15,90
2. K ế hoạch
thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Ái Tử
Xã Triệu An
Xã Triệu Vân
Xã Triệu Phước
Xã Triệu Độ
Xã Triệu Trạch
Xã Triệu Thuận
Xã Triệu Đại
Xã Triệu Hòa
Xã Triệu Lăng
Xã Triệu Sơn
Xã Triệu Long
Xã Triệu Tài
Xã Triệu Đông
Xã Triệu Trung
Xã Triệu Ái
Xã Triệu Thượng
Xã Triệu Giang
Xã Triệu Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
N NP
193,88
3,36
26,34
9,21
1,01
2 , 56
36,15
5 ,23
2,38
3,03
10 , 80
0,70
3,41
2,44
1 , 53
3,71
45,38
33,14
2,22
1,28
1.1
Đất trồng lúa
L U A
23,28
-
4,44
1,71
0 , 60
0 , 40
1,20
1,45
2,13
2 , 01
-
0,20
1,63
0,40
0 , 31
1,35
3,70
0,04
1,26
0,45
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
17 , 13
-
-
-
0 , 60
0 , 40
1 . 20
1,45
2,13
2,01
-
0,20
1 , 63
0 , 40
0,31
1,35
3,70
0,04
1 , 26
0,45
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
44 , 68
1,34
6,39
4,85
0 , 41
2,16
8,64
3 , 72
0, 2 5
0,96
3 , 19
0,50
1,78
1 , 88
1 , 16
2,33
1,72
1,84
0 , 96
0,60
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9 , 51
0,07
-
-
-
-
0,03
0,03
-
0,06
-
-
-
0 , 02
0 , 06
0,03
3,78
5,20
-
0,23
1.4
Rất rừng phòng hộ
RPH
43,58
-
8,57
2 , 65
-
-
26,06
-
-
-
6,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
R D D
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
R SX
66,89
1,95
1,85
-
-
-
0,12
0,03
-
-
0,83
-
-
-
-
-
36,05
26,06
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,94
-
5,09
-
-
-
0,10
-
-
-
0,48
-
-
0,14
-
-
0,13
-
-
-
1.8
Đất làm muối
L MU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
31,07
0,05
7 , 52
0 , 63
0,03
0,11
0 ,2 3
0,03
-
0,66
1,45
0,24
0 , 70
0,01
0,31
1,99
0,50
14,06
2,43
0 , 12
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
1,03
-
1 , 03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TM D
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đ ấ t phát
triển h ạ tầng cấp quốc gia, c ấ p tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4 , 72
-
0,90
0,50
0,03
0,11
0,20
-
-
-
0,40
0,20
0 , 25
-
0,10
0,30
-
-
1,73
-
2. 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
2.12
Đ ấ t b ãi thải,
x ử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,16
-
0 , 27
0,10
-
-
0,03
0,02
-
0,12
0,03
0,02
0,19
0,01
0,12
0,04
0,90
-
-
0,12
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,12
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
T ON
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,22
0,05
-
0,03
-
-
-
0,01
-
0,06
1,02
0,02
0,03
-
-
0,03
0,21
0,06
0,70
-
2.20
Đất SX vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
S KX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
D SH
-
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
D KV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
19,45
5,20
0,03
0,02
0,26
14,00
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2,17
-
-
-
-
-
-
-
0,45
-
-
0,21
-
0,09
1,62
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Ái Tử
Xã Triệu An
Xã Triệu Vân
Xã Triệu Phước
Xã Triệu Độ
Xã Triệu Trạch
Xã Triệu Thuận
Xã Triệu Đại
Xã Triệu Hòa
Xã Triệu Lăng
Xã Triệu Sơn
Xã Triệu Long
Xã Triệu Tài
Xã Triệu Đông
Xã Triệu Trung
Xã Triệu Ái
Xã Triệu Thượng
Xã Triệu Giang
Xã Triệu Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
NNP /P NN
193, 88
3,36
26,34
9 , 21
1,01
2,56
36 , 15
5,23
2 , 38
3,03
10,80
0,70
3,41
2,44
1,53
3,71
45 , 38
33,14
2,22
1,28
1 . 1
Đất lúa nước
DLN/PNN
23,28
-
4 , 44
1,71
0,60
0,40
1,20
1 , 45
2,13
2,01
-
0,20
1,63
0 , 40
0,31
1,35
3,70
0,04
1,26
0,45
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
17 , 13
-
-
-
0 , 60
0,40
1,20
1,45
2 , 13
2 , 01
-
0,20
1,6 3
0 , 40
0,31
1,35
3,70
0,04
1,26
0,45
1.2
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
HNK/PNN
44,68
1,34
6 , 39
4,85
0,41
2,16
8 , 64
3,72
0,25
0,96
3,19
0,50
1 , 78
1 , 88
1,16
2,33
1,72
1,84
0,96
0,60
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
9,5 1
0,07
-
-
-
-
0 , 03
0,03
-
0,06
-
-
-
0,02
0,06
0,03
3,78
5,20
-
0,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH /P NN
43,58
-
8,57
2,65
-
-
26 , 06
-
-
-
6 , 30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD / PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX /P NN
66,89
1,95
1 , 85
-
-
-
0,12
0 , 03
-
-
0,83
-
-
-
-
-
36,05
26,06
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS /P NN
5,94
-
5 , 09
-
-
-
0,10
-
-
-
0,48
-
-
0 , 14
-
-
0,13
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH / PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
16,24
-
-
-
-
-
-
1,20
-
-
-
-
-
-
-
2,2 0
-
12,84
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A / NTS
1 , 20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,20
-
-
-
-
2. 4
đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 , 00
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
12,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12 , 84
-
-
2.10
Đấ t phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,22
0,05
-
-
0 , 03
0,06
-
0 , 01
-
0,51
-
-
0 , 21
-
0 , 19
0,05
-
0,06
0,05
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT ái Tử
Xã Triệu An
Xã Triệu Vân
Xã Triệu Phước
Xã Triệu Độ
Xã Triệu Trạch
Xã Triệu Thuận
Xã Triệu Đại
Xã Triệu Hòa
Xã Triệu Lăng
Xã Triệu Sơn
Xã Triệu Long
Xã Triệu Tài
Xã Triệu Đông
Xã Triệu Trung
Xã Triệu Ái
Xã Triệu Thượng
Xã Triệu Giang
Xã Triệu Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
0,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,36
1 . 1
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,36
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
30,12
1,20
10,12
0 , 26
0,45
0,32
0,50
0 , 01
-
0,23
13,25
0,20
0,20
0,16
0,22
0,28
0,69
0,06
0 , 27
1 , 70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,40
0 , 40
2.8
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
24,73
0,03
9,50
0,20
0 , 32
0,30
-
0,01
-
0 , 20
13,25
0 , 20
0,20
-
-
0 , 20
0,11
0,01
0,20
-
2.1 0
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0 , 06
0,06
2. 11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
1,78
-
0,22
-
0 , 13
0,02
0,50
-
-
0,03
-
-
-
0,16
0,11
0,08
0,11
0,05
0,07
0,30
2.14
Đất ở đô thị
ODT
1 , 17
1 , 17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 47
-
-
-
2.16
Đất xây dựng của tổ
chức sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,40
1,40
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
Hạng mục
Diện tích quy
hoạch (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
A
Dự án chuyển tiếp sang năm 2019
1
Đường trung t âm
dọc khu Kinh tế Đông Nam tỉnh Qu ảng
Trị
54 ,22
Xã
Triệu An , Triệu Trạch , Tri ệu Vân, Triệu L ăng
2
Công tr ình đường
dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi
0 ,98
Xã
Triệu Thượng, x ã
Triệu ái.
3
K è chống xói lở
khẩn cấp tại xã Triệu Thượng
0 ,50
X ã
Triệu Thượng
4
Khai thác cát sỏi lòng s ông để l àm vật li ệu của CTY
Nguyên Hà
14 ,00
X ã
Triệu Thượng
5
C ửa hàng xăng
dầu Thuận Qu ảng
0,83
X ã
Triệu Lăng
6
Xư ởng đóng mới và s ửa chữa tàu , kết
h ợp hậu c ần n ghề
cá
1.60
X ã
Triệu An
7
Đường n ối cầu
An M ỏ vào khu tư ởng niệm T ổng Bí thư L ê Du ẩn
4,77
Triệu
Đông , Triệu Long , Triệu Hòa, Triệu Th ành , TT
Ái T ử
8
Nhà máy chế bi ến lâm s ản Triệu Phong
1,60
X ã
Triệu Thượng
9
Nhà máy chế biến gỗ r ừng trồng
(C ông ty TNH H MTV G ỗ Đức Hùng Qu ảng Trị)
0,50
TT
Ái T ử
10
Nhà máy may Tri ệu Phong (Tổng công ty CP dệt may Hòa Thọ)
4 ,90
TT
Ái T ử
11
Dự án nhà máy s ản xuất t ả giấy xuất kh ẩu (C ông ty CP khoáng s ản Thanh Tâm)
2,00
TT
Ái T ử
12
Nhà máy may xuất khẩu (C ông ty TN HH khoáng s ản Hư ng Nguyên)
2 ,00
TT
Ái Tử
13
Nhà máy sản xuất mộc m ỹ nghệ - mộc dân dụng (Công t y TNHH MTV Mạnh Triều)
0 ,45
TT Ái
T ử
14
Nh à máy s ản xuất gạch, xi măng - cốt liệu (C ông ty TN HH MTV Lương Điền)
0,26
TT
Ái Tử
15
Xây dựng b ãi
cát sạn
1 ,40
Xã Triệu
Thành
16
C ửa hàng xăng
dầu số 40
0 ,27
TT
Ái Tử
17
Đồn biên phòng 208
3 ,90
X ã
Tri ệu Vân
18
Cơ sở hạ t ầng
thiết y ếu khu dịch vụ du lịch Nhật Tân
0 ,08
X ã
Triệu Lăng
19
Cải tạo đường cống đảm bảo an toàn giao thông các
giai đoạn KM4+550-Km7+760; KM7+540-Km9+800/ Quốc lộ 49C, tỉnh Quảng Trị.
0,15
X ã
Triệu Trung
20
Chuyển mục đích
sang đất trang trại
12,84
X ã
Triệu Thượng
21
Chuy ển mục
đích sang đ ất nuôi trồng th ủy sản
3 ,82
X ã
Triệu Trung
22
Dự án nuôi trồng th ủy sản Hà La
27 ,28
X ã
Triệu Phước
23
Cụm công nghiệp Đông Ái Tử. Hạng mục: Đường giao thông tuyến
RD-03 v à RD-36
0 ,24
X ã
Triệu Ái
24
Các điểm quan tr ắc Tài nguyên nước d ưới đất
0 ,001
X ã
Triệu Sơn
25
Các điểm quan tr ắc Tài nguyên nước d ưới đất
0,001
X ã
Triệu Tài
26
Đấu giá TMD
0,11
Xã Triệu Đông
27
Chuyển mục đích sang đất TMD (Kinh doanh bãi cát,
sỏi)
1,19
Xã Triệu Thuận
28
Nhà Văn hóa xã Triệu Long
0,12
Xã Triệu Long
29
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Trà Liên Đông
0,16
Xã Triệu Giang
30
Nhà văn hóa thôn Phước Mỹ
0,10
Xã Triệu Giang
31
Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Nhan Biểu
0,13
Xã Triệu Thượng
32
Đắp mặt bằng khu thể dục thể thao
1,10
Xã Triệu Giang
33
Cống, tường rào, san nền Nhà Thi đấu đa chức năng
huyện Triệu Phong
0,04
TT Ái Tử
34
Trường Mầm Non Triệu Phước
0,32
Xã Triệu Phước
35
Trường Mầm Non Triệu An
0,46
Xã Triệu An
36
Đắp mặt bằng trường mầm non Triệu Giang
0,40
Xã Triệu Giang
37
Mở rộng Trường Mầm Non Triệu Long
0,32
Xã Triệu Long
38
Khu tưởng niệm di tích xã Triệu Vân
0,21
Xã Triệu Vân
39
Đường và Cầu Trung Yên, xã Triệu Độ
0,44
Xã Triệu Độ
40
Đường liên xã Triệu Giang - Triệu Hòa - Triệu Độ
2,50
Xã Triệu Giang,
Triệu Hòa, Triệu Độ
41
Trạm y tế xã Triệu Ái
0,11
Xã Triệu Ái
42
Trụ sở UBND xã Triệu Ái
0,47
Xã Triệu Ái
43
Điểm tái định cư xóm vạn
1,00
TT Ái Tử
44
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá T19)
0,37
TT Ái Tử
45
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
0,13
Xã Triệu Trung
46
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
0,42
Xã Triệu Ái
47
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
1,57
Xã Triệu Hòa
48
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
0,08
Xã Triệu Đông
49
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,12
Xã Triệu Long
B
Dự án năm 2019
1
Bến cảng CFG Nam Cửa Việt
20,16
Xã Triệu An
2
Nhà máy sản xuất gia công ván công nghiệp phủ bề
mặt (Công ty TNHH MTV Siêu Cường Quảng Trị)
0,90
TT Ái Tử
3
Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH MTV Minh Khánh
Hoàng)
0,47
TT Ái Tử
4
Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị điện và gia
công chi tiết phụ kiện cơ khí ngành điện
(Công ty TNHH MTV Xây Lắp Điện Long)
0,72
TT Ái Tử
5
Kho xăng dầu Việt Lào
15,00
Xã Triệu An
6
Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại
GFC
10,00
Xã Triệu Trạch
7
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa
đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng
Trị
7,20
Xã Triệu Trung, Triệu
Sơn, Triệu Lăng, Triệu Vân, Triệu Long
8
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang
kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
12,07
Xã Triệu Ái
9
Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt
với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu
kinh tế Đông Nam Quảng Trị
6,36
Xã Triệu Lăng, Triệu
Vân, Triệu An, Triệu Lăng
10
Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung
- Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng
24,00
Xã Triệu Trạch,
Triệu Thuận, Triệu Trung, Triệu Tài
11
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
0,40
Xã Triệu Thuận,
Triệu Đại, Triệu Ái, Triệu Thượng
12
Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa
phận tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
54,84
Huyện Triệu Phong
13
Dự án Tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường
Quốc gia lần 2 trong đó bổ sung cầu An Tiêm trên QL49C
0,25
Xã Triệu Thành
14
Trang trại nuôi gà công nghệ cao kết hợp nuôi cá,
trồng dược liệu
1,20
Xã Triệu Thuận
15
Khu trang trại nông nghiệp tổng hợp
0,36
Xã Triệu Thành
16
Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng Trị
0,96
Xã Triệu Giang
17
Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi
(Công ty Sơn Dũng)
0,63
Xã Triệu Ái
18
Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi
(Công ty Sơn Dũng)
0,65
Xã Triệu Thượng
19
Chuyển mục đích sang đất TMD
0,31
Xã Triệu Độ
20
Chuyển mục đích sang đất TMD
0,10
Xã Triệu Thượng
21
Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông
0,06
Xã Triệu Đông
22
Nhà văn hóa thôn Gia Độ
0,37
Xã Triệu Độ
23
Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tiền Kiên
0,10
Xã Triệu Giang
24
Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tà Kiên
0,10
Xã Triệu Giang
25
Trạm y tế xã Triệu An
0,25
Xã Triệu An
26
Sửa chữa khắc phục khẩn cấp Kè Triệu Thuận
1,50
Xã Triệu Thuận
27
San mặt bằng xây dựng Chợ Thuận
0,44
Xã Triệu Thuận
28
Chợ trung tâm xã Triệu Đông
0,34
Xã Triệu Đông
29
Xây dựng bia tưởng niệm
0,04
Xã Triệu Hòa
30
Xây dựng khu nghĩa địa làng Nhan Biểu
5,00
Xã Triệu Thượng
31
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
1,85
TT Ái Tử
32
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
0,39
Xã Triệu Ái
33
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
1,10
Xã Triệu Đại
34
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
0,96
Xã Triệu Độ
35
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
1,09
Xã Triệu Long
36
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
0,45
Xã Triệu Thành
37
Chuyển mục đích sang đất ODT
0,85
TT Ái Tử
38
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,85
Xã Triệu Ái
39
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,54
Xã Triệu An
40
Xây dựng khu dân cư
1,23
Xã Triệu Đại
41
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,15
Xã Triệu Độ
42
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,65
Xã Triệu Đông
43
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,54
Xã Triệu Giang
44
Xây dựng khu dân cư
0,56
Xã Triệu Hòa
45
Xây dựng khu dân cư
0,67
Xã Triệu Long
46
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,04
Xã Triệu Lăng
47
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,57
Xã Triệu Phước
Xây dựng khu dân cư
0,60
48
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,84
Xã Triệu Tài
49
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,50
Xã Triệu Thành
50
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,19
Xã Triệu Thuận
51
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,46
Xã Triệu Thượng
Xây dựng khu dân cư
0,30
52
Chuyển mục đích sang đất ONT
1,20
Xã Triệu Trạch
53
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,46
Xã Triệu Trung
54
Chuyển mục đích sang đất ONT
0,17
Xã Triệu Vân
Quyết định 669/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 669/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2019 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
1.529
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng