Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 665/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Phú Riềng Bình Phước

Số hiệu: 665/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 14/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 665/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 14 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 06/4/2022 và của UBND huyện Phú Riềng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 05/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022 huyện Phú Riềng không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Riềng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Phú Riềng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Phú Riềng có trách nhiệm:

- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

- Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Phú Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-44-QĐ-12/4
).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

 

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Long Hà

Xã Long Hưng

Xã Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Xã Phước Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

67.376,42

2.508,71

5.290,20

3.961,86

9.495,42

9.378,85

4.304,11

7.459,40

7.775,23

4.964,92

12.237,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

59.436,73

2.340,59

4.774,43

3.128,88

8.594,63

8.242,23

3.847,20

6.539,61

6.613,85

4.657,11

10.698,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,54

-

-

-

18,98

41,74

6,60

3,59

-

-

2,64

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

182,78

-

9,79

44,06

0,89

25,65

9,00

10,06

11,28

14,99

57,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57.337,40

2.340,59

4.714,64

3.038,50

8.556,70

7.609,85

3.567,54

5.657,88

6.574,27

4.638,90

10.638,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- -

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

347,86

-

-

44,22

12,72

104,05

111,37

43,99

28,30

3,21

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.495,15

-

50,00

2,11

5,34

460,93

152,69

824,09

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.939,69

168,12

515,77

832,98

900,79

1.136,63

456,91

919,79

1.161,38

307,81

1.539,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

154,95

-

120,00

4,95

-

-

-

30,00

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

7,82

-

-

7,42

-

-

0,40

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

966,12

-

-

-

-

524,70

-

282,75

158,67

 

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,00

-

-

75,00

-

-

-

-

75,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,32

0,21

0,89

9,14

2,85

3,30

3,35

1,03

5,81

1,29

0,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

295,55

2,12

37,71

105,62

3,65

23,65

78,82

5,91

20,00

1,34

16,73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

39,96

-

-

-

-

-

-

-

-

22,85

17,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.312,60

83,44

156,33

281,54

630,88

203,62

134,68

229,00

208,72

106,44

1.277,95

 

- Đất giao thông

DGT

1.456,88

68,31

106,53

229,08

156,97

169,24

119,28

177,43

182,94

94,49

152,63

 

- Đất thủy lợi

DTL

5,46

1,93

-

0,50

-

2,96

0,06

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,00

0,45

-

9,23

-

-

-

-

2,10

0,06

0,15

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,91

0,30

0,11

1,26

0,32

0,52

0,26

0,34

2,18

0,31

0,30

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,94

4,17

2,24

8,78

3,42

8,75

6.25

3,18

8,38

3,80

3,97

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,80

0,07

2,31

1,75

-

1,18

1,63

2,37

2,82

-

1,67

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1.626,39

-

1,26

11,28

464,40

2,63

0,13

35,74

0,10

1,00

1.109,86

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,52

-

0,02

0,10

0,06

0,03

0,06

0,12

0,04

0,10

-

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

40,07

-

35,75

1,55

-

0,57

0,45

-

1,75

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,44

4,31

1,29

1,36

0,29

1,08

0,47

0,85

1,73

0,53

2,53

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

80,15

3,88

6,81

16,26

4,50

16,37

6,09

7,37

5,87

6,16

6,84

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

4,03

-

-

0,38

0,94

0,28

-

1,62

0,81

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,07

0,59

0,82

0,60

0,98

1,97

0,65

1,28

0,99

0,55

0,64

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,59

3,24

-

7,65

-

-

3,35

0,05

3,30

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.293,01

54,37

88,49

204,84

85,97

89,82

99,54

79,13

484,86

55,22

50,76

 2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,11

0,62

0,45

16,11

0,42

0,40

1,39

0,50

2,02

0,26

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,32

-

0,02

-

-

-

-

-

1,30

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.136,96

23,53

55,06

65,37

144,86

171,12

35,62

189,73

174,46

118,42

158,78

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

493,71

-

56,00

54,73

31,18

110,69

99,11

98,12

26,25

1,44

16,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,37

-

-

-

-

7,10

-

2,27

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

II

CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên)

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

1.266,39

 

52,00

-

-

344,23

155,64

714,52

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

47.316,05

1.918,81

3.896,95

2.634,94

6.978,57

6.311,54

3.030,74

4.739,76

5.404,58

3.773,98

8.626,21

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.266,12

9,63

30,27

82,98

13,76

575,15

3,15

294,03

254,48

2,67

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

28,32

0,21

0,89

9,14

2,85

3,30

3,35

1,03

5,81

1,29

0,43

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

193,20

29,80

 

98,30

 

 

45,95

0,00

19,15

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.326,11

152,01

258,50

 

380,49

366,43

244,49

294,65

 

218,89

410,66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

335,51

2,12

37,71

105,62

3,65

23,65

78,82

5,91

20,00

24,19

33,84

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND 14/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Xã Long Hà

Xã Long Hưng

Xã Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Phước Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

662,39

5,44

160,10

70,33

2,92

5,67

1,68

61,59

330,57

13,63

10,45

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

658,35

5,44

160,10

66,29

2,92

5,67

1,68

61,59

330,57

13,63

10,45

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,04

-

-

4,04

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,79

-

0,47

1,49

0,08

0,30

0,43

0,26

037

0,23

0,17

2.1

Đất tại nông thôn

ONT

3,79

-

0,47

1,49

0,08

0,30

0,43

0,26

0,37

0,23

0,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Xã Long Hà

Xã Long Hưng

Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Xã Phước Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.355,82

55,12

204,57

314,81

21,55

560,44

67,98

408,72

659,60

40,76

22,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HMK/PNN

51,89

-

-

22,23

-

-

29,66

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.299,87

55,12

204,57

288,54

21,55

560,44

38,30

408,72

659,60

40,76

22,25

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,06

-

-

4,04

-

-

0,02

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.317,03

-

50,00

-

3,10

361,42

152,69

749,82

-

-

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1.313,98

-

50,00

-

3,10

361,42

149,64

749,82

-

-

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,05

-

-

-

-

-

3,05

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,39

1,08

0,15

-

-

0,16

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 665/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/04/2022 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.346

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.198.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!