|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 665/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Nam Bình Thuận
Số hiệu:
|
665/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 665/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
24 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục
các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các
công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020
và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 11 tháng
3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm
Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2020 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2020 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Trường hợp trong quá trình thực hiện
có sự khác biệt về nội dung giữa kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được duyệt thì phải kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chỉ
đạo giải quyết.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Thuận Nam
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Hàm Cần
|
Xã Mương Mán
|
Xã Hàm Thạnh
|
Xã Hàm Kiệm
|
Xã Hàm Cường
|
Xã Hàm Mỹ
|
Xã Tân Lập
|
Xã Hàm Minh
|
Xã Thuận Quý
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
105.837,95
|
3.093,19
|
20.607,53
|
12.361,28
|
1.893,25
|
11.125,11
|
6.061,86
|
8.304,47
|
3.239,33
|
13.338,46
|
8.037,81
|
5.060,08
|
6.653,69
|
6.061,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95.988,33
|
2.602,82
|
19.638,26
|
12.160,37
|
1.611,62
|
10.222,00
|
4.790,74
|
7.799,09
|
2.342,86
|
12.345,95
|
7.562,33
|
4.426,88
|
6.143,23
|
4.342,19
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.363,57
|
87,96
|
13,95
|
211,41
|
58,58
|
315,77
|
378,20
|
150,76
|
200,36
|
117,61
|
148,92
|
13,17
|
534,16
|
132,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
883,09
|
|
|
60,16
|
3,11
|
315,77
|
129,99
|
0,23
|
62,27
|
|
148,92
|
13,17
|
119,73
|
29,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.567,16
|
173,64
|
165,82
|
675,07
|
79,45
|
550,93
|
851,32
|
355,99
|
378,58
|
1.250,10
|
199,63
|
383,41
|
406,02
|
97,21
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36.006,37
|
1.815,08
|
586,22
|
1.709,55
|
1.470,10
|
5.279,43
|
2.984,11
|
4.921,06
|
1.512,51
|
6.222,02
|
3.699,64
|
1.817,50
|
3.810,22
|
178,96
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.207,67
|
|
5.721,62
|
3.956,92
|
|
529,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.907,59
|
513,21
|
8.034,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.649,69
|
1.975,52
|
952,02
|
3.782,90
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
23.528,71
|
|
5.116,40
|
5.607,42
|
|
3.546,75
|
573,96
|
2.344,92
|
246,20
|
4.741,65
|
838,11
|
226,31
|
286,99
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
268,88
|
12,93
|
|
|
3,50
|
|
3,16
|
|
5,21
|
14,57
|
|
|
88,63
|
140,88
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
74,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,19
|
9,52
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
63,67
|
|
|
|
|
|
|
26,36
|
|
|
26,34
|
10,97
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.899,98
|
475,57
|
969,28
|
191,93
|
156,14
|
899,62
|
1.220,22
|
325,82
|
896,47
|
724,61
|
413,46
|
592,21
|
485,00
|
1.549,66
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
110,88
|
65,49
|
|
1,75
|
1,25
|
|
|
|
40,87
|
|
|
0,10
|
0,06
|
1,36
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
12,31
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
10,21
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
576,52
|
|
|
|
|
|
394,12
|
|
182,40
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.045,39
|
27,21
|
|
|
0,43
|
0,28
|
59,23
|
25,08
|
65,46
|
1,54
|
2,23
|
180,66
|
15,80
|
667,47
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
157,41
|
|
|
|
|
0,11
|
16,72
|
5,00
|
51,49
|
71,11
|
0,06
|
12,92
|
|
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
553,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,34
|
|
74,26
|
|
476,79
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.963,21
|
154,83
|
780,02
|
101,74
|
70,64
|
721,48
|
479,84
|
171,85
|
246,89
|
354,62
|
281,03
|
156,69
|
163,23
|
280,35
|
2.8
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,37
|
1,88
|
|
|
|
0,09
|
0,08
|
|
0,12
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,05
|
2,34
|
0,23
|
0,94
|
0,18
|
0,36
|
0,13
|
0,14
|
0,19
|
0,12
|
0,30
|
0,16
|
0,77
|
0,19
|
2.9.1
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
75,86
|
12,60
|
0,83
|
3,60
|
2,58
|
2,88
|
7,03
|
3,11
|
26,52
|
4,17
|
2,93
|
1,70
|
3,86
|
4,05
|
2.9.2
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
151,89
|
6,39
|
|
|
0,90
|
1,68
|
1,24
|
1,67
|
1,02
|
1,83
|
0,53
|
56,71
|
5,04
|
74,88
|
2.9.3
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.312,27
|
116,25
|
14,97
|
36,46
|
65,22
|
55,48
|
182,13
|
81,34
|
160,54
|
122,00
|
151,93
|
95,85
|
114,45
|
115,65
|
2.9.5
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.212,09
|
12,73
|
698,89
|
59,84
|
1,33
|
657,65
|
182,18
|
73,44
|
54,97
|
224,92
|
124,45
|
1,30
|
37,85
|
82,53
|
2.9.6
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
196,36
|
1,16
|
65,00
|
0,86
|
0,21
|
2,93
|
106,72
|
11,66
|
3,05
|
1,20
|
0,66
|
0,62
|
0,18
|
2,11
|
2.9.7
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
0,35
|
0,10
|
0,04
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
|
0,14
|
0,07
|
0,19
|
2.9.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,14
|
1,10
|
|
|
0,21
|
0,36
|
0,28
|
0,46
|
0,43
|
0,30
|
0,23
|
0,11
|
0,91
|
0,75
|
2.9.9
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
2.9.10
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
781,22
|
|
7,81
|
28,04
|
52,21
|
80,09
|
68,33
|
61,81
|
129,38
|
60,29
|
61,55
|
67,62
|
87,91
|
76,18
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
94,10
|
94,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,26
|
7,57
|
0,87
|
2,01
|
0,39
|
1,19
|
4,40
|
0,65
|
2,76
|
0,64
|
1,48
|
0,22
|
0,58
|
0,49
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,03
|
0,53
|
|
0,09
|
|
|
|
0,36
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,98
|
3,85
|
|
|
0,86
|
0,95
|
1,10
|
6,10
|
7,14
|
3,44
|
2,58
|
0,46
|
4,77
|
0,73
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
308,37
|
14,75
|
|
2,31
|
7,48
|
24,37
|
73,18
|
15,66
|
93,84
|
18,44
|
18,08
|
6,44
|
29,48
|
4,34
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
332,85
|
5,28
|
|
3,00
|
|
|
72,41
|
2,00
|
|
151,67
|
|
60,07
|
4,23
|
34,19
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,40
|
0,60
|
0,37
|
0,51
|
0,10
|
0,56
|
0,13
|
0,30
|
0,25
|
0,27
|
0,53
|
0,03
|
0,64
|
1,10
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,24
|
10,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,21
|
|
|
|
0,13
|
|
0,01
|
0,55
|
1,38
|
0,27
|
0,05
|
0,80
|
0,79
|
2,23
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
713,72
|
84,77
|
120,24
|
34,74
|
22,63
|
67,39
|
39,16
|
36,46
|
57,86
|
39,00
|
26,55
|
31,40
|
152,84
|
0,67
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
156,85
|
3,79
|
59,97
|
17,74
|
|
3,20
|
11,58
|
|
6,55
|
18,29
|
19,31
|
|
12,67
|
3,76
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
949,64
|
14,79
|
|
8,99
|
125,49
|
3,49
|
50,91
|
179,57
|
|
267,90
|
62,02
|
40,99
|
25,46
|
170,03
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Thuận Nam
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Hàm Cần
|
Xã Mương Mán
|
Xã Hàm Thạnh
|
Xã Hàm Kiệm
|
Xã Hàm Cường
|
Xã Hàm Mỹ
|
Xã Tân Lập
|
Xã Hàm Minh
|
Xã Thuận Quý
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.159,26
|
11,75
|
766,45
|
20,56
|
13,63
|
18,00
|
89,86
|
32,34
|
128,01
|
134,01
|
4,18
|
87,00
|
6,25
|
847,22
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
DLN/PNN
|
51,26
|
0,30
|
|
0,55
|
0,11
|
0,88
|
13,41
|
5,10
|
21,13
|
0,46
|
0,42
|
|
0,76
|
8,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,40
|
|
|
|
0,11
|
0,88
|
9,33
|
|
5,50
|
|
0,42
|
|
0,76
|
0,40
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
460,16
|
4,95
|
|
|
1,25
|
3,20
|
16,67
|
3,20
|
13,48
|
7,88
|
0,20
|
22,09
|
0,20
|
387,04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.002,55
|
6,50
|
191,25
|
10,01
|
12,27
|
10,92
|
59,78
|
24,04
|
91,88
|
83,22
|
3,08
|
60,95
|
5,29
|
443,36
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,05
|
|
9,05
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDDPNN
|
171,71
|
|
162,55
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
8,68
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
454,53
|
|
403,60
|
|
|
3,00
|
|
|
1,52
|
42,45
|
|
3,96
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Thuận Nam
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Hàm Cần
|
Xã Mương Mán
|
Xã Hàm Thạnh
|
Xã Hàm Kiệm
|
Xã Hàm Cường
|
Xã Hàm Mỹ
|
Xã Tân Lập
|
Xã Hàm Minh
|
Xã Thuận Quý
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.658,34
|
10,25
|
766,45
|
20,40
|
13,25
|
17,50
|
36,56
|
24,84
|
119,64
|
27,38
|
3,32
|
66,16
|
0,29
|
552,30
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
43,14
|
0,00
|
|
0,49
|
0,00
|
0,78
|
13,08
|
|
20,57
|
|
0,32
|
|
0,16
|
7,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
15,26
|
|
|
|
|
0,78
|
9,00
|
|
5,00
|
|
0,32
|
|
0,16
|
0,00
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
225,35
|
4,65
|
|
|
1,25
|
3,00
|
8,43
|
3,00
|
13,01
|
15,42
|
|
16,14
|
|
160,45
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
786,73
|
5,60
|
191,25
|
9,91
|
12,00
|
10,72
|
15,05
|
21,84
|
84,54
|
11,68
|
2,52
|
46,06
|
0,13
|
375,43
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,05
|
|
9,05
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
171,71
|
|
162,55
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
8,68
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
412,36
|
|
403,60
|
|
|
3,00
|
|
|
1,52
|
0,28
|
|
3,96
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Thuận Nam
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Hàm Cần
|
Xã Mương Mán
|
Xã Hàm Thạnh
|
Xã Hàm Kiệm
|
Xã Hàm Cường
|
Xã Hàm Mỹ
|
Xã Tân Lập
|
Xã Hàm Minh
|
Xã Thuận Quý
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,19
|
|
|
3,00
|
|
|
20,70
|
|
|
9,44
|
|
|
0,05
|
|
2.1
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33,14
|
|
|
3,00
|
|
|
20,70
|
|
|
9,44
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
Quyết định 665/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 665/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/03/2020 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
1.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|