Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 662/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa

Số hiệu: 662/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 23/02/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 662/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 23 tháng 02m 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính ph số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyn mục đích đất lúa, đất rng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/02/2018;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 09/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 26/BC-STNMT ngày 09/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hong Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng diện tích

 

20.380,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.580,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.511,56

3

Đất chưa sử dụng

CSD

287,96

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

398,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

276,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

242,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

23,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

44,12

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

215,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

207,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,56

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

14,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,76

(Có phụ biểu chi tiết s 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hong Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích s dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Hong Hóa

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường đ tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Ch tịch UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo)
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN
(MC29.02.18)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hong Giang

Hong Khánh

Xã Hong Cát

Hong Đạo

Xã Hong Trạch

Xã Hong Phụ

1

Đt nông nghip

NNP

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,76

0,03

0,03

1,15

 

0,01

0,15

13,38

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,38

 

 

 

 

 

 

13,38

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

2.8

Đất s dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

1,16

 

 

1,15

 

0,01

 

 

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

0,03

0,03

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ s của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thc hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đt

241,79

 

1.1.

TT Bút Sơn

12,90

 

1

Đất ở tại đô thị

5,70

TT. Bút Sơn

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

3,15

TT. Bút Sơn

3

Mở rộng trụ sở Huyện ủy

0,70

TT. Bút Sơn

4

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 TT. Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (TT. Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc)

0,52

TT. Bút Sơn

5

Đường giao thông khu trung tâm sau huyện ủy (Từ Kênh N15 đến nhà ông Thọ ph Hưng Sơn và tiếp giáp QL 10 đến đường tránh thị trn TT. Bút Sơn)

1,89

TT. Bút Sơn

6

Mở rộng trường THPT Lương Đắc Bằng

0,33

TT. Bút Sơn

7

M rộng Trường học liên cấp

0,38

TT. Bút Sơn

8

Mở rộng nhà Văn hóa ph Phúc Sơn; Đạo Sơn

0,23

TT. Bút Sơn

1.2.

Hong Giang

5,96

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,32

Hoằng Giang

2

Đường giao thông Phú - Giang (Hong Phú - Hong Giang)

2,19

Hong Giang

3

Sân vận động xã

1,03

Hoằng Giang

4

M rộng Trường Mầm non

0,15

Hong Giang

5

Xây dựng chợ Chiêng

0,36

Hoằng Giang

6

Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6

0,60

Hoằng Giang

7

M rộng và tôn tạo Khu DTLS quốc gia Đền thờ Tướng quân Cao Bá Điển

0,31

Hoằng Giang

1.3.

Hoằng Xuân

1,00

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,00

Hoằng Xuân

1.4.

Hong Khánh

5,05

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,00

Hoằng Khánh

2

Trụ sở UBND xã

1,20

Hoằng Khánh

3

Đường Cầu Vàng (Công sở mới) đi thôn 6

0,26

Hoằng Khánh

4

Đường Cu Vàng (Công sở mới) đi dọc kênh Nam đến đường Xuân - Kim

1,25

Hong Khánh

5

Sân vận động xã

0,92

Hoằng Khánh

6

Trường tiểu học

0,42

Hoằng Khánh

1.5.

Hoằng Phượng

1,00

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,00

Hong Khánh

1.6.

Hong Phú

26,41

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,01

Hoằng Phú

Khu dân cư Phú - Quý

5,25

2

Đường giao thông Phú - Giang (Hoằng Phú - Hong Giang)

1,59

Hoằng Phú

3

Đường giao thông sau làng

0,23

Hoằng Phú

4

M rộng Trường Mm non

0,15

Hoằng Phú

5

Mở rộng khu di tích Nghè Thượng

0,85

Hoằng Phú

6

Cụm công nghiệp Bắc Hong Hóa

17,33

Hong Phú

1.7.

Hoằng Quỳ

6,88

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,51

Hong Quỳ

2

Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hong Quỳ - Hong Cát - Hong Xuyên)

1,64

Hoằng Quỳ

3

M rộng bệnh viện đa khoa Hàm Rồng và trồng cây dược liệu của C.ty CP đầu tư và phát triển Y Dược Hàm Rồng

1,80

Hoằng Quỳ

4

Sân th thao

1,38

Hoằng Quỳ

5

Mở rộng Trường Mầm non

0,32

Hong Quỳ

6

Mở rộng Trường Tiểu học

0,23

Hong Quỳ

1.8.

Hong Kim

17,98

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,00

Hoằng Kim

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

1,84

Hoằng Kim

3

Trạm Y tế

0,27

Hong Kim

4

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa

12,67

Hoằng Kim

5

Mở rộng qu đất Trung tâm phát triển nông thôn Thanh Hóa

2,20

Hong Kim

1.9.

Hong Trung

1,00

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,00

Hoằng Trung

1.10.

Hong Trinh

1,28

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,64

Hoằng Trinh

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

0,36

Hoằng Trinh

3

Mở rộng Công sở xã

0,12

Hoằng Trinh

4

M rộng Trường Mầm non

0,16

Hoằng Trinh

1.11.

Hong Sơn

0,69

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,69

Hoằng Sơn

1.12.

Hoằng Lương

2,61

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,92

Hong Lương

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

0,78

Hoằng Lương

3

Trung tâm văn hóa xã

0,91

Hong Lương

1.13.

Hoằng Xuyên

2,61

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,87

Hoằng Xuyên

2

Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hong Quỳ - Hong Cát - Hong Xuyên)

0,44

Hoằng Xuyên

3

Trung tâm văn hóa xã

0,26

Hoằng Xuyên

4

Sân vận động xã

1,04

Hoằng Xuyên

1.14.

Hong Cát

4,99

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,20

Hong Cát

2

Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quỳ - Hong Cát - Hoằng Xuyên)

3,14

Hoằng Cát

3

Mở rộng Trường THCS

0,65

Hong Cát

1.15.

Hong Khê

2,19

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,01

Hoằng Khê

2

Sân vận động xã

0,65

Hong Khê

3

M rộng Trường Mầm non

0,30

Hoằng Khê

4

M rộng Trường THCS

0,23

Hoằng Khê

1.16.

Hong Quỳ

3,99

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,01

Hoằng Quý

2

Khu dân cư Phú - Quý

2,30

Hoằng Quý

3

Sân vận động xã

0,68

Hoằng Quý

1.17.

Hong Hp

0,23

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,23

Hoằng Hợp

1.18.

Hong Minh

1,41

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,11

Hoằng Minh

2

Nhà văn hóa thôn 8, thôn 9

0,30

Hoằng Minh

1.19.

Hong Phúc

1,68

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,82

Hoằng Phúc

2

M rộng trường Lê Tất Đắc

0,48

Hoằng Phúc

3

Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận Công Cao Tư

0,38

Hoằng Phúc

1.20.

Hong Đức

1,27

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,97

Hoằng Đức

2

Đường giao thông t UBND xã đi thôn 1 (ao ông Cương)

0,11

Hoằng Đức

3

Đường giao thông từ QL 10 đi thôn 1 (đồng ngang)

0,06

Hoằng Đức

4

Cơ sở thể dục th thao thôn 6, 10

0,13

Hong Đức

1.21.

Hong Hà

3,80

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,85

Hoằng Hà

2

Đường Nối Bút Sơn - Hoằng Trường đến đường Phúc Hà Đạt

1,08

Hoằng Hà

3

Kiên Cố hóa kênh N15

0,32

Hoằng Hà

4

Sân thể thao xã

0,75

Hoằng Hà

5

M rộng Trường THCS (Sân th chất)

0,20

Hoằng Hà

6

Mở rộng Chùa Tây

0,60

Hoằng Hà

1.22.

Hong Đạt

1,25

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,40

Hoằng Đạt

2

Đường từ Cng làng Hoằng Hà đến đường ĐH.HH13 (Đường Quốc Phòng)

0,20

Hoằng Đạt

3

Kiên Cố hóa kênh N15

0,25

Hoằng Hà

4

Chợ Trù Ninh

0,30

Hoằng Hà

5

Nhà văn hóa thôn Trù Ninh

0,10

Hoằng Hà

1.23.

Hoằng Vinh

4,91

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,50

Hoằng Vinh

2

Chợ (Khu trung tâm dịch vụ thương mại)

3,41

Hoằng Vinh

1.24.

Hoằng Đạo

18,07

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,23

Hoằng Đạo

2

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến

5,17

Hong Đạo

3

Công sở xã

0,55

Hoằng Đạo

4

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hong Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hong Ngọc)

6,11

Hong Đạo

5

Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải Tiến

2,20

Hoằng Đạo

6

Sân vận động xã

0,75

Hoằng Đạo

7

Mở rộng Trường Mm non

0,15

Hong Đạo

8

Chùa Vân Long Tự thôn Luyện Phú

0,96

Hoằng Đạo

9

Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận Công Cao Tư (Hoằng Phúc)

0,95

Hoằng Đạo

1.25.

Hong Thắng

5,35

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,38

Hoằng Thắng

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

0,87

Hoằng Thắng

3

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hong Thng - Hong Lưu)

1,90

Hoằng Thắng

4

Chùa Hùng Vương

1,20

Hong Thng

1.26.

Hong Đồng

4,71

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,00

Hoằng Đồng

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

1,45

Hong Đồng

3

Đường thôn 3 đi Vườn Bảo

0,23

Hoằng Đồng

4

Đường vào CCN Nam Gòng từ Tỉnh lộ 510 nối kênh N22

0,21

Hong Đồng

5

Đường giao thông xã Hoằng Đồng , huyện Hoằng Hóa đoạn từ UBND xã đi Quốc lộ 1A

1,08

Hoằng Đồng

6

Nhà văn hóa thôn 7

0,09

Hoằng Đồng

7

Khôi phục Nghè ông Trương Công Trường

0,65

Hoằng Đồng

1.27.

Hoằng Thái

7,38

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,00

Hong Thái

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

0,55

Hoằng Thái

3

Mở rộng Công sở xã

0,18

Hong Thái

4

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hong Thái - Hong Thắng - Hoằng Lưu)

3,03

Hoằng Thái

5

Nhà thờ các anh hùng liệt sĩ

0,10

Hoằng Thái

6

Sân vận động xã

1,30

Hoằng Thái

7

Nhà văn hóa - Khu th thao thôn 1, 3

0,19

Hoằng Thái

8

Nhà văn hóa - Khu th thao thôn 2

0,09

Hoằng Thái

9

Nhà văn hóa thôn 4, thôn 6

0,24

Hoằng Thái

10

Nhà văn hóa - Khu th thao thôn 8, 9

0,24

Hoằng Thái

11

Khu xử lý bãi rác thải tập trung

0,46

Hong Thái

1.28.

Hong Thịnh

7,84

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,10

Hong Thịnh

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

3,88

Hoằng Thịnh

3

Đường giao thông Thnh - Đông (Hong Thịnh - Hong Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)

1,71

Hong Thịnh

4

Khu nhà tưởng niệm các Anh hùng liệt sĩ

0,25

Hoằng Thịnh

5

Sân thể thao thôn 7, 9

0,28

Hoằng Thịnh

6

Mở rộng Trường Mm non

0,27

Hoằng Thịnh

7

Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)

0,35

Hong Thịnh

1.29.

Hoằng Thành

2,79

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,89

Hoằng Thành

2

Qu đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

1,70

Hoằng Thành

3

M rộng Sân vận động xã

0,15

Hoằng Thành

4

Khôi phục đền thờ Cao Các Đại Vương

0,05

Hoằng Thành

1.30.

Hong Lộc

4,93

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,29

Hoằng Lộc

2

Khôi phục và m rộng Chùa Thiên Vương

1,04

Hoằng Lộc

3

M rộng nghĩa trang nhân dân

2,60

Hoằng Lộc

1.31.

Hoằng Trạch

2,10

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,45

Hoằng Trạch

2

M rộng sân vận động xã

0,53

Hoằng Trạch

3

M rộng Trường Mầm non

0,10

Hoằng Trạch

4

M rộng khuôn viên trường THCS

0,19

Hoằng Trạch

5

Khôi phục và xây dựng chùa Dừa

0,83

Hoằng Trạch

1.32.

Hong Phong

0,61

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,45

Hoằng Phong

2

Trạm Y tế

0,06

Hoằng Phong

3

Nhà văn hóa thôn Liên Sơn; Trung Triều

0,10

Hoằng Phong

1.33.

Hoàng Lưu

8,77

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,50

Hoằng Lưu

2

Qu đất đu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

2,20

Hoằng Lưu

3

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hong Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hong Lưu)

2,17

Hong Lưu

4

Sân vận động xã

0,73

Hoằng Lưu

5

Cơ sở thể dục thể thao thôn Phục Lễ; Nghĩa Lập; Phượng Khê

0,82

Hoằng Lưu

6

M rộng Trường Tiểu học

0,70

Hoằng Lưu

7

Nhà văn hóa thôn Đồng Điều

0,10

Hoằng Lưu

8

Mở rộng chùa Trảo Âm

0,55

Hoằng Lưu

1.34.

Hong Châu

4,88

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,50

Hoằng Châu

2

Trạm Y tế

0,23

Hoằng Châu

3

Sân thể thao xã

0,65

Hoằng Châu

4

Mở rộng Trường THCS

0,18

Hoằng Châu

5

M rộng Chợ Rọc

0,35

Hong Châu

6

Nhà văn hóa - sân thể thao thôn 3, 4, 7, 13

0,80

Hong Châu

7

Nhà văn hóa - sân thể thao thôn 8, 10

0,33

Hoằng Châu

8

Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 6

0,21

Hoằng Châu

9

Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 9

0,18

Hoằng Châu

10

Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 12

0,27

Hoằng Châu

11

Mở rộng Nghĩa địa làng Đại Giang

0,18

Hoằng Châu

1.35.

Hoằng Tân

3,09

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,57

Hoằng Tân

2

Mở rộng Công sở xã

0,38

Hong Tân

3

Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Bột Trung; Cẩm Trung 1, 2, Đng Lòng 1, 2; Cẩm Vinh; Trung Hòa

1,14

Hoằng Tân

1.36.

Hong Yến

3,81

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,13

Hoằng Yến

2

Công sở xã

1,20

Hoằng Yến

3

Sân vn động xã

1,28

Hoằng Yến

4

Nhà văn hóa thôn 5

0,20

Hoằng Yến

1.37.

Hoằng Tiến

9,53

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,86

Hoằng Tiến

2

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông

2,00

Hoằng Tiến

3

Qu đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến

3,06

Hoằng Tiến

4

Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải Tiến

0,96

Hoằng Tiến

5

Trung tâm văn hóa

1,00

Hoằng Tiến

6

Sân thể thao thôn Kim Tân

0,12

Hoằng Tiến

7

Mở rộng Trường Mầm non

0,35

Hoằng Tiến

8

Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Tiền Thôn

0,25

Hoằng Tiến

9

Khôi phục chùa Trăng Trăng

0,40

Hoằng Tiến

10

Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành

0,53

Hoằng Tiến

1.38.

Hong Hải

2,57

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,00

Hong Hải

2

Sân vận động xã

0,28

Hoằng Hải

3

Trường Mm non

0,90

Hoằng Hải

4

Nhà văn hóa thôn 1, 2, 4

0,39

Hoằng Hải

1.39.

Hong Ngọc

10,79

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,50

Hong Ngọc

2

Quỹ đất tái định cư và đu giá quyền sử dụng đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến

3,12

 

3

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc)

1,38

Hoằng Ngọc

4

Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải Tiến

2,29

Hoằng Ngọc

5

Mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hải Tiến của C.ty CP MEDIPHA

2,50

Hoằng Ngọc

1.40.

Hong Đông

3,01

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,20

Hoằng Đông

2

Nhà tưng niệm anh hùng liệt sĩ

0,20

Hoằng Đông

3

Sân vận động xã

0,87

Hoằng Đông

4

Sân thể thao làng Quang Trung; Đông n; Lê Lợi; Lê Giang; Phú Xuân

0,74

Hoằng Đông

1.41.

Hong Thanh

5,44

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,20

Hong Thanh

2

Sân vận động - Thể dục thể thao xã

0,74

Hoằng Thanh

3

Mở rộng chùa Hồi Long

3,50

Hoằng Thanh

1.42.

Hong Phụ

22,83

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,14

Hong Phụ

2

Trung tâm văn hóa xã

0,15

Hong Phụ

3

Đài tưởng niệm và nhà thờ Mẹ VN anh hùng

0,15

Hoằng Phụ

4

Sân vận động xã

0,99

Hoằng Phụ

5

Trường Mầm non

0,80

Hoằng Phụ

6

M rộng Trường THCS

0,06

Hoằng Phụ

7

M rộng Chợ Bến

0,16

Hoằng Phụ

8

Cụm công nghiệp phát triển ngh cá Hong Phụ của C.ty CP Bê tông xây dựng A&P

19,38

Hoằng Phụ

1.43.

Hoằng Trường

2,20

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,50

Hoằng Trường

2

Trạm Y tế

0,15

Hoằng Trường

3

Chợ

0,55

Hoằng Trường

II

Khu vực cần chuyển mục đích s dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhn góp vn bằng quyền sử dụng đất

272,37

 

1.1

TT Bút Sơn

3,21

 

1

Trang trại Vườn sinh vật cnh, trồng hoa cây cảnh (CLN) của ông Lê Đình Lâm

0,05

Bút Sơn

2

Kinh doanh cà phê, nước giải khát, trng và kinh doanh hoa, cây cảnh, cây ăn qu của bà Lê Thị Hồng

0,36

Bút Sơn

3

Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Tài Đức

0,50

Bút Sơn

4

Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Đức Tài

0,50

Bút Sơn

5

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ, nhà hàng, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hp của ông Nguyễn Văn Hùng

0,28

Bút Sơn

6

Kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, ăn ung của ông Lê Viết Chung

0,14

Bút Sơn

7

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, cà phê và DVTM tổng hợp

0,44

Bút Sơn

8

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng, karaoke, cà phê và DVTM tổng hợp

0,94

Bút Sơn

9

Trung tâm dịch vụ văn hóa thể thao của ông Nguyễn Trọng Tín

0,20

Bút Sơn

1.2.

Hong Giang

0,06

 

1

Nhà sơ chế rau an toàn của HTX dịch vụ nông nghiệp Hoằng Giang (NKH)

0,06

Hoằng Giang

1.3.

Hoằng Xuân

2,07

 

1

- Trang trại trồng cây ăn quả và cây dược liệu của Cty TNHH SX&TM Thuận Phú Hưng;

- Trồng cây lâu năm của ông Đỗ Văn Tùng

1,67

Hong Xuân

0,25

0,08

2

Kinh doanh vật liệu xây dựng thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Phúc

0,07

Hoằng Xuân

1.4.

Hoằng Khánh

1,30

 

1

Trang trại của ông Trần Minh Thướng;

Trang trại của ông Lê Hồng Tư;

Trang trại của ông Cao Văn Mạo;

Trang trại của bà Nguyễn Thị Hiền.

0,34

Hoằng Khánh

0,33

0,08

2

Đất sản xuất kinh doanh của bà Nguyễn Thị Hiên

0,20

Hoằng Khánh

3

Đất sản xuất kinh doanh của ông Nguyễn Xuân Tùng

0,15

Hoằng Khánh

4

Đất sản xuất kinh doanh của ông Lương Văn Hà

0,20

Hoằng Khánh

1.5.

Hoằng Phượng

0,50

 

1

Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hàn Thị Hương

0,50

Hoằng Phượng

1.6.

Hong Phú

21,56

 

1

Trang trại tổng hợp:

- Trần Văn Dương

- Lê Xuân Giao

- Lê Xuân Tùng

- Lê Văn Hải

- Lê Văn Hòa

- Trịnh Thị Tuyển

- Lê Thành Cảnh

3,90

Hoằng Phú

8,57

0,67

2

Xây dựng kho chứa sản phẩm của Công ty TNHH Thành Đạt

1,95

Hoằng Phú

3

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn ung, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt

0,41

Hong Phú

4

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn ung, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Thanh

0,41

Hoằng Phú

5

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp An Bình Phát của C.ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại An Bình Phát Hà Nội

0,92

Hoằng Phú

7

ng sản xuất, sơ chế dược liệu của C.ty TNHH MTV sản xuất Hồng Yên

0,48

Hong Phú

8

Xưởng sa chữa, gia công cơ khí và kho ca C.ty TNHH TM Lộc Phú Quý

0,32

Hoằng Phú

9

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Khương

0,50

Hoằng Phú

10

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tâm

0,50

Hoằng Phú

11

Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng của bà Nguyễn Thị Nga

1,04

Hoằng Phú

12

Sản xuất bê tông đúc sẵn C.ty TNHH Bình Phát

1,89

Hoằng Phú

1.7.

Hong Quỳ

11,55

 

1

Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn qu và nuôi trng thủy sản của bà Lê Thị Bích Thủy

0,14

Hoằng Quỳ

0,07

2

Kinh doanh vật liệu xây dựng, sa chữa ô tô, máy nông nghiệp và dịch v thương mại tổng hợp của hộ ông Lê Nhật Trường

0,11

Hoằng Quỳ

3

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thu

0,08

Hoằng Quỳ

4

Xây dựng Trụ sở tổng công ty Cổ phần Hàm Rồng của Tổng C.ty CP Hàm Rồng Thanh Hóa

3,48

Hoằng Quỳ

5

Cửa hàng xăng dầu sa la tại Hoằng Quỳ của C.ty TNHH TM& du lịch Nghi Sơn

0,88

Hoằng Quỳ

6

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần xây dựng và thương mại THKT

0,13

Hong Quỳ

7

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

1,00

Hoằng Quỳ

8

Nhà máy giết mổ chế biến gia cm xuất khẩu Viet Avis

5,66

Hoằng Quỳ

1.8.

Hong Kim

8,86

 

1

Mô hình vườn giống cây nông nghiệp công nghệ cao của Công Ty tư vấn & đào tạo ITC (NKH)

0,74

Hoằng Kim

2

Khu thương mại, dịch vụ thể thao Hữu Mạnh của ông Hoàng Hữu Mạnh

0,65

Hong Kim

3

Khu dịch vụ thương mại của ông Đặng Văn Tình

0,61

Hong Kim

4

Kinh doanh dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí và thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thương

0,48

Hong Kim

5

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đức Trọng của ông Mai Đức Trọng

0,30

Hoằpg Kim

6

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và hàng hóa tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam

0,30

Hoằng Kim

7

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Bảo Minh của C.ty TNHH dược Bảo Minh

0,20

Hoằng Kim

8

Khu dịch vụ thương mại của ông Vũ Văn Đỉnh

0,23

Hoằng Kim

9

Nhà máy dệt may DAH Hoằng Hóa của C.ty TNHH DHA Hoằng Hóa

4,90

Hoằng Kim

10

Sản xuất, chế biến lâm sản xuất khu của C.ty TNHH Vật liệu vật tư Bến Thắm

0,45

Hoằng Kim

1.9.

Hong Trung

1,09

 

1

Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và trng cây ăn quả;

- Bà Đàm Thị Hoa

- Ông Vũ Minh Tuệ

- Bà Nguyễn Thị Thân

- Ông Lê Văn Chung

- Ông Vũ Xuân Hùng

- Ông Vũ Văn Đạo

- Bà Đào Thị Tuyến

- Ông Đ Hùng Sơn

0,22

Hoằng Trung

0,17

0,18

2

Kinh doanh vật liệu xây dựng và sản xuất đá Granít của ông Đỗ Văn Nam

0,52

Hoằng Trung

1.10.

Hong Trinh

2,52

 

1

Trang trại chăn nuôi gia súc tổng hợp của hộ ông Trịnh Văn Đạo Thôn 1 Thanh Nga

0,33

Hoằng Trinh

0,20

0,10

2

Khu vui chơi giải trí cho đoàn viên thanh thiếu niên nhi đồng của ông Lê Quang Trung

0,50

Hoằng Trinh

3

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng Tuấn Đông của ông Trương Tuấn Đông

0,20

Hoằng Trinh

4

Kinh doanh vận tải hàng hóa và vật liệu xây dựng tại xã Hoằng Trinh của ông Hoàng Trung Đức

0,21

Hoằng Trinh

5

Cơ sở sản xuất, gia công, kinh doanh cơ khí, VLXD và sửa chữa ô tô của bà Hà Thị Tú

0,50

Hoằng Trinh

6

Sản xuất, kinh doanh cơ khí nông nghiệp tại xã Hoằng Trinh của ông Nguyễn Văn Nam

0,25

Hoằng Trinh

7

Sản xuất, kinh doanh khung tranh, khung ảnh mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Trắc

0,23

Hoằng Trinh

1.11.

Hong Sơn

 

 

1.12.

Hong Lương

5,97

 

1

Trang tri trng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản:

- Ông Trương Văn Quyền

- Ông Trương Công Nam

0,27

Hong Lương

0,20

0,04

2

Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trương Đức Chính

0,30

Hoằng Lương

3

Kinh doanh VLXD và dịch vụ vận tải hàng hóa của Trương Tuấn Trung

0,30

Hoằng Lương

4

Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Văn Dũng

0,57

Hoằng Lương

5

Kinh doanh vật liệu xây dựng và trồng nấm ông Dương Văn Thanh

0,30

Hong Lương

6

Kinh doanh dịch vụ ăn uống và thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Sáng

0,35

Hong Lương

7

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,62

Hoằng Lương

8

M rộng khu sản xuất kinh doanh và chế biến gỗ của C.ty TNHH TM&SX Đại Bình Dương

0,80

Hong Lương

9

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Mai Văn Nội

0,25

Hong Lương

10

Sản xuất, kinh doanh, chế tác đá mỹ nghệ ông Trương Văn Phong

0,27

Hoằng Lương

11

Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ m nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Văn Cảnh

0,40

Hong Lương

12

Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Tuấn Dương

0,30

Hong Lương

13

Xưởng sản xuất gỗ, giới thiệu sản phẩm hàng nội thất và VLXD Kim Thành của C.ty TNHH SX & TM Kim Thành

1,00

Hoằng Lương

1.13.

Hong Xuyên

 

 

1.14.

Hong Cát

6,61

 

1

Trang trại NTTS và trồng cây ăn quả:

- Ông Lê Minh Phấn;

- Bà Nguyễn Thị Giang

0,80

Hoằng Cát

1,50

0,10

2

Khu kinh doanh dịch vụ của C.ty CP thương mại và du lịch Anh Vũ

0,60

Hong Cát

3

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần XD và TM THKT

1,80

Hoằng Cát

4

Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hi Thư của công ty TNHH Hải Thư - TH

0,81

Hoằng Cát

5

Xây dựng kho tàng, bãi tập kết máy công trình của C.ty TNHH Đoan Uyên

1,00

1.15.

Hong Khê

2,01

 

1

Trang trại chăn nuôi:

- Ông Trịnh Văn Thành;

- Ông Trịnh Văn Định.

0,71

Hoằng Khê

1,00

0,30

1.16.

Hong Quý

0,02

 

1

Mở rộng cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Bá Dũng

0,02

Hoằng Quý

1.17.

Hong Hp

0,20

 

1

Kinh doanh cửa hàng thương mại tổng hợp và dịch vụ vui chơi gii trí của ông Phạm Văn Chung

0,20

Hoằng Hợp

1.18.

Hong Minh

12,15

 

1

Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Lê Thế Phương

0,50

Hong Minh

2

Kinh doanh vật tư nông nghiệp và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Ngọc Tạo

0,49

Hoằng Minh

3

Kinh doanh vận tải và thương mại Hồng Phát C.ty CPXD và PTHT Hồng Phát

2,50

Hoằng Minh

4

Khu dịch vụ vận ti, vật liệu xây dựng Hùng Hường của C.ty TNHH Thanh Lịch

1,33

Hoằng Minh

5

Khu dịch vụ thương mại Sơn Tuấn Vân của Công ty TNHH Sơn Tuấn Vân

1,00

Hong Minh

6

Khu dịch vụ và thương mại 168 của C.ty TNHH XD TM&DV 168

1,08

Hoằng Minh

7

Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hùng Trang của C.ty TNHH TMDV vận tải Hùng Trang

1,01

Hoằng Minh

8

Bãi trung chuyển, tập kết kinh doanh cát của C.ty CP xây dựng và đu tư phát triển nông thôn Miền Tây

0,60

Hong Minh

9

Sản xuất kinh doanh đồ gỗ m nghệ, vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của ông Lê Quang Nghị

0,50

Hong Minh

10

Sản xuất kinh doanh đồ gỗ m nghệ, vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của bà Lê Thị Phượng

0,50

Hong Minh

11

Kinh doanh cây cnh, cây bóng mát, cây công trình và đồ gỗ mỹ nghệ của ông Nguyễn Xuân Nghĩa

0,47

Hoằng Minh

12

Sản xuất gạch không nung, kinh doanh VLXD, giống các loại cây trồng, cây cnh, cây bóng mát của ông Nguyễn Xuân Trường

0,47

Hong Minh

13

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Phương Thảo

0,35

Hoằng Minh

14

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Tào Thị Hương

0,35

Hoằng Minh

15

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp vui chơi giải trí tại xã Hoằng Minh của C.ty CP đầu tư hạ tầng Đông Dương

1,00

Hoằng Minh

1.19.

Hong Phúc

1,08

 

1

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng cà phê, karaoke, sinh vật cảnh, cây giống và cây công trình của ông Thiểu Đình Thuyên

0,35

Hoằng Phúc

2

Cửa hàng đồ gỗ mỹ nghệ nội thất Châu Khanh của ông Nguyễn Ngọc Khanh

0,48

Hoằng Phúc

3

sở sản xuất, kinh doanh đồ gỗ Kỳ Huyên của ông Cao Huy Kỳ

0,25

Hoằng Phúc

1.20.

Hoằng Đức

1,14

 

1

Trng cây ăn qu tại xã Hoằng Đức của ông Lê Văn Phúc (CLN)

0,01

Hoằng Đức

2

Trung tâm dịch vụ phát triển năng khiếu tại thôn 9, xã Hong Đức của bà Nguyễn Thị Ngọc

0,34

Hoằng Đức

3

Trung tâm dịch vụ phát triển năng khiếu tại thôn 9, xã Hong Đức của ông Nguyễn Đình Tú

0,49

Hoằng Đức

4

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

0,30

Hong Đức

1.21.

Hoằng Hà

5,35

 

1

Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trng thủy sản kết hợp trồng hoa tạo cảnh quan khu sinh thái

1,14

Hong Hà

1,70

0,25

2

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Viết Thuyên

0,09

Hoằng

3

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Hoàng Đình Tuấn

0,07

Hong Hà

4

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Đỗ Xuân Thủy

0,06

Hong Hà

5

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Viết Thiêm

0,10

Hoằng Hà

6

Sản xuất, kinh doanh đ gỗ mỹ nghệ ông Lê Tất Thắng

0,10

Hoằng Hà

7

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Khắc Năng

0,30

Hoằng Hà

8

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ dịch vụ tổng hợp

1,14

Hoằng Hà

9

Kinh doanh hàng tp hóa, dịch vụ nước giải khát, kết hợp trưng bày đồ gỗ hàng mỹ nghệ của ông Nguyễn Tá Giang

0,40

Hoằng

1.22.

Hoằng Đạt

4,92

 

1

Trang trại nuôi trng thủy sn, trng cây ăn qu và chăn nuôi tổng hợp

1,49

Hoằng Đạt

1,50

0,50

2

Kinh doanh vật tư xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyn Huy Hổng

0,48

Hong Đạt

3

Trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Nguyệt

0,47

Hong Đạt

4

Ca hàng xăng dầu Hoằng Đạt và kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của C.ty TNHH Sơn Hải

0,48

Hong Đạt

1.23.

Hong Vinh

4,92

 

1

Trang trại chăn nuôi, sinh thái tổng hợp

- Ông Đinh Văn Bình;

- Ông Hán Thành Tun;

- Ông Lê Văn Doanh;

- Ông Lê Trọng Nghị;

- Ông Lê Văn Tuấn.

0,54

Hoằng Vinh

0,71

0,21

2

Kinh doanh thương mại tổng hợp, ki ốt bán hàng, trồng cây con nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản của bà Lê Thị Lan

0,22

Hoằng Vinh

3

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Hán Thành Tuân

0,41

Hoằng Vinh

4

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, cà phê, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Cao Tiến Lượng

0,46

Hoằng Vinh

5

Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho bãi và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Khắc Tuấn

0,50

Hoằng Vinh

6

Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho bãi và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Văn Tưởng

0,50

Hoằng Vinh

7

Sản xuất, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trồng cây lâu năm của ông Lê Xuân Hải

0,22

Hoằng Vinh

8

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và sinh vật cảnh tại xã Hoằng Vinh của ông Lê Đức Thuần

0,50

Hoằng Vinh

9

Khu kinh doanh dịch vụ và thương mại tổng hợp Nam Gòng của ông Hoàng Văn Kỳ

0,50

Hoằng Vinh

10

Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh của C.ty TNHH Lân Giang

0,15

Hong Vinh

 

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và sinh vật cnh của bà Lê Thị Thành

0,50

Hoằng Vinh

 

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại nuôi trng thủy sản, trng cây cnh, cây ăn quả, sản xuất cây con giống nông nghiệp của hộ ông Lê Quang Chuyển

0,25

Hoằng Vinh

1.24.

Hong Đạo

5,14

 

1

- Trang trại nuôi trng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Xuân Thành,

- Trang trại nuôi trng thủy sn, trng cây ăn quả của ông Nguyễn Văn Tá.

1,02

Hong Đạo

1,30

0,21

2

Kinh doanh hàng thủy hải sn, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Tám

0,30

Hoằng Đạo

3

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Hưng

0,30

Hoằng Đạo

4

Kinh doanh VLXD, nhà nghỉ, nhà hàng và DVTM tổng hợp của ông Nguyn Xuân Mịch

0,50

Hong Đạo

5

Kinh doanh hàng thủy hải sản, dịch vụ giải khát và thương mại tổng hợp của ông Vũ Văn Hùng

0,42

Hong Đạo

6

Kinh doanh vật liệu xây dựng Đồng Tâm của ông Phạm Văn Đồng

0,33

Hoằng Đạo

7

Kinh doanh nem, giò, dịch vụ ăn uống, kinh doanh cây cảnh, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Lâm

0,26

Hong Đạo

8

Sản xuất, kinh doanh và chế biến lâm sản của hộ ông Trương Văn Trung

0,50

Hoằng Đạo

1.25.

Hoằng Thắng

17,25

 

1

Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng kết hợp:

- Ông Nguyễn Hữu Huần;

- Ông Lê Minh Tuấn;

- Ông Hoàng Văn Sơn;

- Ông Hoàng Văn Vượng;

- Ông Lê Văn Phong;

- Ông Lê Danh T.

1,44

Hoằng Thắng

2,29

2,54

2

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình Tùng

1,00

Hong Thng

3

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Kế

0,50

Hoằng Thắng

4

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Nam

0,50

Hoằng Thắng

5

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương

1,00

Hoằng Thắng

6

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp, cây cảnh, giới thiệu sản phẩm công, nông, ngư nghiệp của bà Hoàng Thị Thảo

0,50

Hong Thắng

7

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương

2,00

Hoằng Thng

8

Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng nông nghiệp và thương mại tổng hợp của ông Lê Minh Tuấn

0,40

Hong Thắng

9

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp tại của ông Lê Hữu Tuyến

1,00

Hong Thắng

10

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, cà phê và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thị Luật

0,30

Hong Thắng

11

Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng thủy, hải sản và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trần Ngọc Thu

0,50

Hoằng Thắng

12

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trồng cây ăn quả kết hợp của bà Lê Thị Lan Hương

0,50

Hoằng Thắng

13

Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của ông Hoàng Văn Sơn

0,50

Hoằng Thng

14

Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của bà Lê Thị Hiệt

0,48

Hoằng Thắng

15

Dịch vụ thương mại của ông Hoàng Minh Quyết

0,50

Hong Thắng

16

Dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Văn Dũng

0,50

Hong Thắng

17

Dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Văn Sỹ

0,50

Hong Thắng

18

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại, tổng hợp Lê Hoàng của ông Hoàng Văn Kỳ

0,30

Hong Thắng

1.26.

Hong Đồng

12,67

 

1

Trang trại chăn nuôi lợn, trồng cây ăn quản và nuôi trồng thủy sản của ông Hà Th Hải

0,15

Hoằng Đồng

0,05

0,14

2

Khu dịch vụ, thương mại Anh Thế của ông Lê Duy Trinh

0,50

Hoằng Đồng

3

Đim dịch vụ, thương mại tổng hợp Tuấn Hùng của ông Cao Văn Hùng

0,50

Hoằng Đồng

4

Kinh doanh khách sạn, nhà trọ, vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Thủy

0,47

Hoằng Đồng

5

Kinh doanh nhà ngh, nhà trọ Hồng Năm tại xã Hoằng Đồng của ông Nguyễn Danh Năm

0,09

Hoằng Đng

6

Kinh doanh thương mại tổng hợp, vận tải và vật liệu xây dựng của ông Cao Đức Tuấn

0,30

Hoằng Đồng

7

Khu kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ karaoke và thương mại tổng hợp của C.ty TNHH Lâm

0,58

Hoằng Đồng

8

Tổ hp thương mại dịch vụ Ngọc Anh của C.ty TNHH DVTM tổng hợp Ngọc Anh

0,82

Hoằng Đồng

9

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Linh của C.ty Cổ phần Đu tư và Xây dựng Tuấn Linh

2,36

Hong Đồng

10

Kinh doanh lò giết mổ gia súc tập trung tại xã Hong Đồng của ông Lê Xuân Anh

0,42

Hoằng Đồng

11

Kinh doanh vật liệu xây dựng, phân bón và thuốc bảo vệ thực vật của ông Nguyễn Xuân Cường

0,42

Hoằng Đồng

12

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của C.ty TNHH Vinh Thịnh

1,00

Hoằng Đng

13

Trồng cây ăn quả kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí, ẩm thực của ông Nguyễn Viết Thanh

0,49

Hoằng Đng

14

Kinh doanh dịch vụ thương mại, trồng hoa, cây cnh, cây ăn quả của bà Lê Thị Thanh

0,50

Hoằng Đồng

15

Kinh doanh vật liệu xây dựng, trồng hoa, cây cảnh và cây ăn qu của bà Trương Thị Thu

0,50

Hoằng Đồng

16

Kinh doanh và chế biến lâm sản của ông Hoàng Ngọc Giáp

0,20

Hoằng Đng

17

Thương mại dịch v tổng hợp và sản xuất ging cây trồng các loại của ông Trương Văn Diễn

0,90

Hoằng Đồng

18

Đất sản xuất kinh doanh: Dự án Kinh doanh phụ tùng và sa chữa ô tô của ông Lê Văn Tú

1,10

Hoằng Đồng

19

Kinh doanh t hp thương mại dịch vụ của ông Lê Trung Sĩ

0,30

Hoằng Đồng

20

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Vũ Đạt

0,43

Hoằng Đồng

21

M rộng khu sản xuất, kinh doanh và chế biến lâm sản của hộ ông Tạ Hữu Sơn

0,45

Hoằng Đồng

1.27.

Hoằng Thái

7,04

 

1

Nhà lưới trồng rau sạch hữu cơ và ao hồ nuôi cá nước ngọt đạt tiêu chuẩn của C.ty TNHH Kiến trúc và đầu tư xây dựng An Phát

0,58

Hong Thái

1,79

0,30

2

Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống các loại cây trồng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Tuyến

0,50

Hoằng Thái

3

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp xã Hoằng Thái

0,30

Hoằng Thái

4

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke dịch vụ TMTH và đất trồng cây ăn qu của ông Lê Viết Vương

0,76

Hong Thái

5

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và đất trồng cây ăn quả của bà Hoàng Thị Hảo

0,74

Hoằng Thái

6

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn qu của ông Lê Xuân Thịnh

1,00

Hoằng Thái

7

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sn, trồng cây ăn quả của ông Nguyễn Văn Tới

1,00

Hoằng Thái

8

Sản xuất gạch không nung của ông Nguyễn Văn Trường

0,07

Hong Thái

1.28.

Hong Thnh

18,41

 

1

- Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Thành;

- Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản ông Lê Khả Liệu.

1,67

Hong Thịnh

1,54

0,15

2

Chợ kết nối cung cầu hàng nông sản sạch Thanh Hóa tại xã Hong Thịnh của C.ty CP đầu tư và xây dựng Bình Minh

3,60

Hoằng Thịnh

3

Văn phòng, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm đồ gỗ nội thất, đồ gỗ mỹ nghệ của C.ty CP ĐT & TM Giang Vy

0,60

Hoằng Thịnh

4

Trạm dừng nghỉ Hoằng Thịnh của C.ty CP đầu tư và phát triển Gương Mặt Việt

1,00

Hoằng Thịnh

5

Xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng của C.ty Cổ phần HATACO

1,00

Hoằng Thịnh

6

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Hoàng Anh của c.ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Hoàng Anh

1,50

Hoằng Thịnh

7

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thanh Hương của C.ty CP nước mắm Thanh Hương

0,50

Hoằng Thịnh

8

Trung tâm DVTM tổng hợp Semec Lam Sơn của C.ty CP Semec Nghi Sơn

0,50

Hoằng Thịnh

9

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Linh của C.ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh

0,23

Hoằng Thịnh

10

Khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng Thịnh của C.ty TNHH Châu Quý

0,76

Hoằng Thịnh

11

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và showroom VLXD Huệ Chiến C.ty TNHH thương mại Huệ Chiến

0,90

Hoằng Thịnh

12

Dịch vụ giáo dục mầm non và thương mại tổng hợp

0,50

Hong Thịnh

13

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ thương mại của ông Lê Xuân Hạnh

0,25

Hoằng Thịnh

14

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của Bà Nguyễn Thị Khôi

0,32

Hoằng Thịnh

15

Kinh doanh cà phê, giải khát, ki ốt và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tú

0,17

Hoằng Thịnh

16

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Tú

0,06

Hoằng Thịnh

17

Khu kinh doanh dịch vụ lưu trú và thương mại Nghi Sơn của bà Lê Thị Thơm

0,50

Hoằng Thịnh

18