Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 662/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa
Số hiệu:
|
662/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 662/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất
rừng phòng hộ
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hoằng Hóa tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/02/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 09/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 26/BC-STNMT ngày 09/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
huyện Hoằng Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng diện tích
|
|
20.380,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.580,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.511,56
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
287,96
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
398,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
276,24
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
242,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
44,12
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
215,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
207,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,56
|
(Chi tiết có phụ biểu số
03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
14,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,76
|
(Có phụ biểu
chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hoằng Hóa để
tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức
thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử
dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ
sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất
có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo quy định của
pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND
huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
-
Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
-
Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo)
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo)
-
Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN
(MC29.02.18)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Đức Quyền
|
Phụ
biểu số 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND
ngày 23/02/2018
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Khánh
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Trạch
|
Xã Hoằng Phụ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,76
|
0,03
|
0,03
|
1,15
|
|
0,01
|
0,15
|
13,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,38
|
|
|
|
|
|
|
13,38
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,16
|
|
|
1,15
|
|
0,01
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND
ngày 23/02/2018
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
thực hiện Kế
hoạch năm 2018 (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Công trình dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
241,79
|
|
1.1.
|
TT Bút Sơn
|
12,90
|
|
1
|
Đất ở tại đô thị
|
5,70
|
TT. Bút Sơn
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA
đường Thịnh - Đông
|
3,15
|
TT. Bút Sơn
|
3
|
Mở rộng trụ sở Huyện ủy
|
0,70
|
TT. Bút Sơn
|
4
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 TT.
Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (TT. Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc)
|
0,52
|
TT. Bút Sơn
|
5
|
Đường giao thông khu trung tâm sau
huyện ủy (Từ Kênh N15 đến nhà
ông Thọ phố Hưng Sơn
và tiếp giáp QL 10 đến đường tránh thị trấn TT. Bút Sơn)
|
1,89
|
TT. Bút Sơn
|
6
|
Mở rộng trường THPT Lương Đắc Bằng
|
0,33
|
TT. Bút Sơn
|
7
|
Mở rộng Trường học liên cấp
|
0,38
|
TT. Bút Sơn
|
8
|
Mở rộng nhà Văn
hóa phố Phúc Sơn;
Đạo Sơn
|
0,23
|
TT. Bút Sơn
|
1.2.
|
Hoằng Giang
|
5,96
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,32
|
Hoằng Giang
|
2
|
Đường giao thông Phú - Giang (Hoằng Phú - Hoằng Giang)
|
2,19
|
Hoằng Giang
|
3
|
Sân vận động xã
|
1,03
|
Hoằng Giang
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,15
|
Hoằng Giang
|
5
|
Xây dựng chợ Chiêng
|
0,36
|
Hoằng Giang
|
6
|
Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6
|
0,60
|
Hoằng Giang
|
7
|
Mở rộng và tôn tạo Khu DTLS quốc gia Đền
thờ Tướng quân Cao Bá Điển
|
0,31
|
Hoằng Giang
|
1.3.
|
Hoằng Xuân
|
1,00
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Hoằng Xuân
|
1.4.
|
Hoằng Khánh
|
5,05
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Hoằng Khánh
|
2
|
Trụ sở UBND xã
|
1,20
|
Hoằng Khánh
|
3
|
Đường Cầu Vàng (Công sở mới) đi thôn
6
|
0,26
|
Hoằng Khánh
|
4
|
Đường Cầu Vàng
(Công sở mới) đi dọc kênh Nam đến đường Xuân - Kim
|
1,25
|
Hoằng Khánh
|
5
|
Sân vận động xã
|
0,92
|
Hoằng Khánh
|
6
|
Trường tiểu học
|
0,42
|
Hoằng Khánh
|
1.5.
|
Hoằng Phượng
|
1,00
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Hoằng Khánh
|
1.6.
|
Hoằng Phú
|
26,41
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,01
|
Hoằng Phú
|
Khu dân cư Phú - Quý
|
5,25
|
2
|
Đường giao thông Phú - Giang (Hoằng
Phú - Hoằng Giang)
|
1,59
|
Hoằng Phú
|
3
|
Đường giao thông sau làng
|
0,23
|
Hoằng Phú
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,15
|
Hoằng Phú
|
5
|
Mở rộng khu di tích Nghè Thượng
|
0,85
|
Hoằng Phú
|
6
|
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa
|
17,33
|
Hoằng Phú
|
1.7.
|
Hoằng Quỳ
|
6,88
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,51
|
Hoằng Quỳ
|
2
|
Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên)
|
1,64
|
Hoằng Quỳ
|
3
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Hàm Rồng và
trồng cây dược liệu của
C.ty CP đầu
tư và phát triển Y Dược Hàm Rồng
|
1,80
|
Hoằng Quỳ
|
4
|
Sân thể thao
|
1,38
|
Hoằng Quỳ
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,32
|
Hoằng Quỳ
|
6
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
0,23
|
Hoằng Quỳ
|
1.8.
|
Hoằng Kim
|
17,98
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Hoằng Kim
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực
hiện DA đường Thịnh
- Đông
|
1,84
|
Hoằng Kim
|
3
|
Trạm Y tế
|
0,27
|
Hoằng Kim
|
4
|
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa
|
12,67
|
Hoằng Kim
|
5
|
Mở rộng quỹ đất Trung
tâm phát triển nông thôn Thanh Hóa
|
2,20
|
Hoằng Kim
|
1.9.
|
Hoằng Trung
|
1,00
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Hoằng Trung
|
1.10.
|
Hoằng Trinh
|
1,28
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,64
|
Hoằng Trinh
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA
đường Thịnh - Đông
|
0,36
|
Hoằng Trinh
|
3
|
Mở rộng Công sở xã
|
0,12
|
Hoằng Trinh
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,16
|
Hoằng Trinh
|
1.11.
|
Hoằng Sơn
|
0,69
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,69
|
Hoằng Sơn
|
1.12.
|
Hoằng Lương
|
2,61
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,92
|
Hoằng Lương
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA
đường Thịnh
- Đông
|
0,78
|
Hoằng Lương
|
3
|
Trung tâm văn hóa xã
|
0,91
|
Hoằng Lương
|
1.13.
|
Hoằng Xuyên
|
2,61
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,87
|
Hoằng Xuyên
|
2
|
Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên)
|
0,44
|
Hoằng Xuyên
|
3
|
Trung tâm văn hóa xã
|
0,26
|
Hoằng Xuyên
|
4
|
Sân vận động xã
|
1,04
|
Hoằng Xuyên
|
1.14.
|
Hoằng Cát
|
4,99
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,20
|
Hoằng Cát
|
2
|
Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng
Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng
Xuyên)
|
3,14
|
Hoằng Cát
|
3
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,65
|
Hoằng Cát
|
1.15.
|
Hoằng Khê
|
2,19
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,01
|
Hoằng Khê
|
2
|
Sân vận động xã
|
0,65
|
Hoằng Khê
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,30
|
Hoằng Khê
|
4
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,23
|
Hoằng Khê
|
1.16.
|
Hoằng Quỳ
|
3,99
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,01
|
Hoằng Quý
|
2
|
Khu dân cư Phú - Quý
|
2,30
|
Hoằng Quý
|
3
|
Sân vận động xã
|
0,68
|
Hoằng Quý
|
1.17.
|
Hoằng Hợp
|
0,23
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,23
|
Hoằng Hợp
|
1.18.
|
Hoằng Minh
|
1,41
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,11
|
Hoằng Minh
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 8, thôn 9
|
0,30
|
Hoằng Minh
|
1.19.
|
Hoằng Phúc
|
1,68
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,82
|
Hoằng Phúc
|
2
|
Mở rộng trường Lê Tất Đắc
|
0,48
|
Hoằng Phúc
|
3
|
Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận
Công Cao Tư
|
0,38
|
Hoằng Phúc
|
1.20.
|
Hoằng Đức
|
1,27
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,97
|
Hoằng Đức
|
2
|
Đường giao thông từ UBND xã đi
thôn 1 (ao ông Cương)
|
0,11
|
Hoằng Đức
|
3
|
Đường giao thông từ QL 10 đi thôn 1
(đồng ngang)
|
0,06
|
Hoằng Đức
|
4
|
Cơ sở thể dục thể thao thôn
6, 10
|
0,13
|
Hoằng Đức
|
1.21.
|
Hoằng Hà
|
3,80
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,85
|
Hoằng Hà
|
2
|
Đường Nối Bút Sơn - Hoằng Trường
đến đường Phúc Hà Đạt
|
1,08
|
Hoằng Hà
|
3
|
Kiên Cố hóa kênh N15
|
0,32
|
Hoằng Hà
|
4
|
Sân thể thao xã
|
0,75
|
Hoằng Hà
|
5
|
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)
|
0,20
|
Hoằng Hà
|
6
|
Mở rộng Chùa Tây
|
0,60
|
Hoằng Hà
|
1.22.
|
Hoằng Đạt
|
1,25
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,40
|
Hoằng Đạt
|
2
|
Đường từ Cổng làng Hoằng
Hà đến đường
ĐH.HH13 (Đường
Quốc
Phòng)
|
0,20
|
Hoằng Đạt
|
3
|
Kiên Cố hóa kênh N15
|
0,25
|
Hoằng Hà
|
4
|
Chợ Trù Ninh
|
0,30
|
Hoằng Hà
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Trù
Ninh
|
0,10
|
Hoằng Hà
|
1.23.
|
Hoằng Vinh
|
4,91
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,50
|
Hoằng Vinh
|
2
|
Chợ (Khu trung tâm dịch vụ thương mại)
|
3,41
|
Hoằng Vinh
|
1.24.
|
Hoằng Đạo
|
18,07
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,23
|
Hoằng Đạo
|
2
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB
đường Gòng - Hải Tiến
|
5,17
|
Hoằng Đạo
|
3
|
Công sở xã
|
0,55
|
Hoằng Đạo
|
4
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút
Sơn đi Hoằng Ngọc
(Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc)
|
6,11
|
Hoằng Đạo
|
5
|
Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải
Tiến
|
2,20
|
Hoằng Đạo
|
6
|
Sân vận động xã
|
0,75
|
Hoằng Đạo
|
7
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,15
|
Hoằng Đạo
|
8
|
Chùa Vân Long Tự thôn Luyện Phú
|
0,96
|
Hoằng Đạo
|
9
|
Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận
Công Cao Tư (Hoằng Phúc)
|
0,95
|
Hoằng Đạo
|
1.25.
|
Hoằng Thắng
|
5,35
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,38
|
Hoằng Thắng
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD
đất thực hiện DA đường Thịnh
- Đông
|
0,87
|
Hoằng Thắng
|
3
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng
Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)
|
1,90
|
Hoằng Thắng
|
4
|
Chùa Hùng Vương
|
1,20
|
Hoằng Thắng
|
1.26.
|
Hoằng Đồng
|
4,71
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Hoằng Đồng
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD
đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông
|
1,45
|
Hoằng Đồng
|
3
|
Đường thôn 3 đi Vườn Bảo
|
0,23
|
Hoằng Đồng
|
4
|
Đường vào CCN Nam Gòng từ Tỉnh
lộ 510 nối kênh N22
|
0,21
|
Hoằng Đồng
|
5
|
Đường giao thông xã Hoằng Đồng , huyện
Hoằng Hóa đoạn từ UBND xã đi Quốc lộ 1A
|
1,08
|
Hoằng Đồng
|
6
|
Nhà văn hóa thôn 7
|
0,09
|
Hoằng Đồng
|
7
|
Khôi phục Nghè ông Trương Công Trường
|
0,65
|
Hoằng Đồng
|
1.27.
|
Hoằng Thái
|
7,38
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Hoằng Thái
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD
đất thực hiện DA đường Thịnh
- Đông
|
0,55
|
Hoằng Thái
|
3
|
Mở rộng Công sở xã
|
0,18
|
Hoằng Thái
|
4
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng
Thịnh - Hoằng Thái -
Hoằng Thắng -
Hoằng Lưu)
|
3,03
|
Hoằng Thái
|
5
|
Nhà thờ các anh hùng liệt sĩ
|
0,10
|
Hoằng Thái
|
6
|
Sân vận động xã
|
1,30
|
Hoằng Thái
|
7
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn
1, 3
|
0,19
|
Hoằng Thái
|
8
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn
2
|
0,09
|
Hoằng Thái
|
9
|
Nhà văn hóa thôn 4, thôn 6
|
0,24
|
Hoằng Thái
|
10
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn
8, 9
|
0,24
|
Hoằng Thái
|
11
|
Khu xử lý bãi rác thải tập trung
|
0,46
|
Hoằng Thái
|
1.28.
|
Hoằng Thịnh
|
7,84
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,10
|
Hoằng Thịnh
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD
đất thực hiện DA đường Thịnh
- Đông
|
3,88
|
Hoằng Thịnh
|
3
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng
- Hoằng Lưu)
|
1,71
|
Hoằng Thịnh
|
4
|
Khu nhà tưởng niệm các Anh hùng liệt sĩ
|
0,25
|
Hoằng Thịnh
|
5
|
Sân thể thao thôn 7, 9
|
0,28
|
Hoằng Thịnh
|
6
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,27
|
Hoằng Thịnh
|
7
|
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)
|
0,35
|
Hoằng Thịnh
|
1.29.
|
Hoằng Thành
|
2,79
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,89
|
Hoằng Thành
|
2
|
Quỹ đất đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông
|
1,70
|
Hoằng Thành
|
3
|
Mở rộng Sân vận động xã
|
0,15
|
Hoằng Thành
|
4
|
Khôi phục đền thờ Cao
Các Đại Vương
|
0,05
|
Hoằng Thành
|
1.30.
|
Hoằng Lộc
|
4,93
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,29
|
Hoằng Lộc
|
2
|
Khôi phục và mở rộng Chùa
Thiên Vương
|
1,04
|
Hoằng Lộc
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
2,60
|
Hoằng Lộc
|
1.31.
|
Hoằng Trạch
|
2,10
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,45
|
Hoằng Trạch
|
2
|
Mở rộng sân vận động xã
|
0,53
|
Hoằng Trạch
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,10
|
Hoằng Trạch
|
4
|
Mở rộng khuôn viên trường THCS
|
0,19
|
Hoằng Trạch
|
5
|
Khôi phục và xây dựng chùa Dừa
|
0,83
|
Hoằng Trạch
|
1.32.
|
Hoằng Phong
|
0,61
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,45
|
Hoằng Phong
|
2
|
Trạm Y tế
|
0,06
|
Hoằng Phong
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Liên Sơn; Trung Triều
|
0,10
|
Hoằng Phong
|
1.33.
|
Hoàng Lưu
|
8,77
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,50
|
Hoằng Lưu
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện
DA đường Thịnh - Đông
|
2,20
|
Hoằng Lưu
|
3
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh -
Hoằng Thái - Hoằng Thắng
- Hoằng Lưu)
|
2,17
|
Hoằng Lưu
|
4
|
Sân vận động xã
|
0,73
|
Hoằng Lưu
|
5
|
Cơ sở thể dục thể thao thôn Phục Lễ;
Nghĩa Lập; Phượng Khê
|
0,82
|
Hoằng Lưu
|
6
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
0,70
|
Hoằng Lưu
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Đồng
Điều
|
0,10
|
Hoằng Lưu
|
8
|
Mở rộng chùa Trảo Âm
|
0,55
|
Hoằng Lưu
|
1.34.
|
Hoằng Châu
|
4,88
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,50
|
Hoằng Châu
|
2
|
Trạm Y tế
|
0,23
|
Hoằng Châu
|
3
|
Sân thể thao xã
|
0,65
|
Hoằng Châu
|
4
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,18
|
Hoằng Châu
|
5
|
Mở rộng Chợ Rọc
|
0,35
|
Hoằng Châu
|
6
|
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn 3,
4, 7, 13
|
0,80
|
Hoằng Châu
|
7
|
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn 8,
10
|
0,33
|
Hoằng Châu
|
8
|
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 6
|
0,21
|
Hoằng Châu
|
9
|
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 9
|
0,18
|
Hoằng Châu
|
10
|
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 12
|
0,27
|
Hoằng Châu
|
11
|
Mở rộng Nghĩa địa làng Đại Giang
|
0,18
|
Hoằng Châu
|
1.35.
|
Hoằng Tân
|
3,09
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,57
|
Hoằng Tân
|
2
|
Mở rộng Công sở xã
|
0,38
|
Hoằng Tân
|
3
|
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Bột
Trung; Cẩm Trung 1,
2, Đồng Lòng 1,
2; Cẩm Vinh; Trung Hòa
|
1,14
|
Hoằng Tân
|
1.36.
|
Hoằng Yến
|
3,81
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,13
|
Hoằng Yến
|
2
|
Công sở xã
|
1,20
|
Hoằng Yến
|
3
|
Sân vận động xã
|
1,28
|
Hoằng Yến
|
4
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
0,20
|
Hoằng Yến
|
1.37.
|
Hoằng Tiến
|
9,53
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,86
|
Hoằng Tiến
|
2
|
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA
đường Thịnh - Đông
|
2,00
|
Hoằng Tiến
|
3
|
Quỹ đất tái định cư
và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến
|
3,06
|
Hoằng Tiến
|
4
|
Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải
Tiến
|
0,96
|
Hoằng Tiến
|
5
|
Trung tâm văn hóa xã
|
1,00
|
Hoằng Tiến
|
6
|
Sân thể thao thôn Kim Tân
|
0,12
|
Hoằng Tiến
|
7
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,35
|
Hoằng Tiến
|
8
|
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Tiền
Thôn
|
0,25
|
Hoằng Tiến
|
9
|
Khôi phục chùa Trăng Trăng
|
0,40
|
Hoằng Tiến
|
10
|
Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành
|
0,53
|
Hoằng Tiến
|
1.38.
|
Hoằng Hải
|
2,57
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Hoằng Hải
|
2
|
Sân vận động xã
|
0,28
|
Hoằng Hải
|
3
|
Trường Mầm non
|
0,90
|
Hoằng Hải
|
4
|
Nhà văn hóa thôn 1, 2, 4
|
0,39
|
Hoằng Hải
|
1.39.
|
Hoằng Ngọc
|
10,79
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,50
|
Hoằng Ngọc
|
2
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng
đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến
|
3,12
|
|
3
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút
Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng
Đạo - Hoằng Ngọc)
|
1,38
|
Hoằng Ngọc
|
4
|
Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải
Tiến
|
2,29
|
Hoằng Ngọc
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa
Hải Tiến của C.ty CP
MEDIPHA
|
2,50
|
Hoằng Ngọc
|
1.40.
|
Hoằng Đông
|
3,01
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,20
|
Hoằng Đông
|
2
|
Nhà tưởng niệm anh hùng liệt
sĩ
|
0,20
|
Hoằng Đông
|
3
|
Sân vận động xã
|
0,87
|
Hoằng Đông
|
4
|
Sân thể thao làng Quang Trung; Đông Tân; Lê Lợi; Lê Giang; Phú
Xuân
|
0,74
|
Hoằng Đông
|
1.41.
|
Hoằng Thanh
|
5,44
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,20
|
Hoằng Thanh
|
2
|
Sân vận động - Thể dục thể thao xã
|
0,74
|
Hoằng Thanh
|
3
|
Mở rộng chùa Hồi Long
|
3,50
|
Hoằng Thanh
|
1.42.
|
Hoằng Phụ
|
22,83
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,14
|
Hoằng Phụ
|
2
|
Trung tâm văn hóa xã
|
0,15
|
Hoằng Phụ
|
3
|
Đài tưởng niệm và nhà thờ Mẹ VN anh
hùng
|
0,15
|
Hoằng Phụ
|
4
|
Sân vận động xã
|
0,99
|
Hoằng Phụ
|
5
|
Trường Mầm non
|
0,80
|
Hoằng Phụ
|
6
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,06
|
Hoằng Phụ
|
7
|
Mở rộng Chợ Bến
|
0,16
|
Hoằng Phụ
|
8
|
Cụm công nghiệp phát triển nghề cá Hoằng Phụ của C.ty CP Bê
tông xây dựng A&P
|
19,38
|
Hoằng Phụ
|
1.43.
|
Hoằng Trường
|
2,20
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,50
|
Hoằng Trường
|
2
|
Trạm Y tế
|
0,15
|
Hoằng Trường
|
3
|
Chợ
|
0,55
|
Hoằng Trường
|
II
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận
chuyển nhượng, thuê
quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
272,37
|
|
1.1
|
TT Bút Sơn
|
3,21
|
|
1
|
Trang trại Vườn sinh vật cảnh, trồng
hoa cây cảnh (CLN) của ông Lê Đình Lâm
|
0,05
|
Bút Sơn
|
2
|
Kinh doanh cà phê, nước
giải khát, trồng và kinh
doanh hoa, cây cảnh, cây ăn quả của bà Lê Thị Hồng
|
0,36
|
Bút Sơn
|
3
|
Khu vui chơi giải trí công cộng kết
hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Tài Đức
|
0,50
|
Bút Sơn
|
4
|
Khu vui chơi giải trí công cộng kết
hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Đức Tài
|
0,50
|
Bút Sơn
|
5
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ, nhà
hàng, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Hùng
|
0,28
|
Bút Sơn
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, nhà
hàng, karaoke, ăn uống của ông
Lê Viết Chung
|
0,14
|
Bút Sơn
|
7
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng,
karaoke, cà phê và
DVTM tổng hợp
|
0,44
|
Bút Sơn
|
8
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng,
karaoke, cà phê và
DVTM tổng hợp
|
0,94
|
Bút Sơn
|
9
|
Trung tâm dịch vụ văn hóa thể thao của
ông Nguyễn Trọng Tín
|
0,20
|
Bút Sơn
|
1.2.
|
Hoằng Giang
|
0,06
|
|
1
|
Nhà sơ chế rau an toàn của HTX dịch
vụ nông nghiệp Hoằng Giang (NKH)
|
0,06
|
Hoằng Giang
|
1.3.
|
Hoằng Xuân
|
2,07
|
|
1
|
- Trang trại trồng cây ăn quả và cây dược
liệu của
Cty TNHH SX&TM Thuận Phú Hưng;
- Trồng cây lâu năm của ông Đỗ Văn Tùng
|
1,67
|
Hoằng Xuân
|
0,25
|
0,08
|
2
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng thương mại tổng hợp của
ông Nguyễn Văn Phúc
|
0,07
|
Hoằng Xuân
|
1.4.
|
Hoằng Khánh
|
1,30
|
|
1
|
Trang trại của ông Trần Minh Thướng;
Trang trại của ông Lê Hồng Tư;
Trang trại của ông Cao Văn Mạo;
Trang trại của bà Nguyễn Thị Hiền.
|
0,34
|
Hoằng Khánh
|
0,33
|
0,08
|
2
|
Đất sản xuất kinh doanh của bà Nguyễn
Thị Hiên
|
0,20
|
Hoằng Khánh
|
3
|
Đất sản xuất kinh doanh của ông Nguyễn
Xuân Tùng
|
0,15
|
Hoằng Khánh
|
4
|
Đất sản xuất kinh doanh của ông
Lương Văn Hà
|
0,20
|
Hoằng Khánh
|
1.5.
|
Hoằng Phượng
|
0,50
|
|
1
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà
hàng, cà phê,
karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hàn Thị Hương
|
0,50
|
Hoằng Phượng
|
1.6.
|
Hoằng Phú
|
21,56
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp:
- Trần Văn Dương
- Lê Xuân Giao
- Lê Xuân Tùng
- Lê Văn Hải
- Lê Văn Hòa
- Trịnh Thị Tuyển
- Lê Thành Cảnh
|
3,90
|
Hoằng Phú
|
8,57
|
0,67
|
2
|
Xây dựng kho chứa sản phẩm của Công
ty TNHH Thành Đạt
|
1,95
|
Hoằng Phú
|
3
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, nước giải
khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt
|
0,41
|
Hoằng Phú
|
4
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, nước giải
khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Thanh
|
0,41
|
Hoằng Phú
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp An
Bình Phát của C.ty cổ phần
đầu tư xây dựng và thương mại An Bình Phát Hà Nội
|
0,92
|
Hoằng Phú
|
7
|
Xưởng sản xuất, sơ chế
dược liệu của C.ty TNHH
MTV sản xuất Hồng Yên
|
0,48
|
Hoằng Phú
|
8
|
Xưởng sửa chữa, gia
công cơ khí và kho của C.ty TNHH TM
Lộc Phú Quý
|
0,32
|
Hoằng Phú
|
9
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp của bà Nguyễn Thị Khương
|
0,50
|
Hoằng Phú
|
10
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp của bà Lê Thị Tâm
|
0,50
|
Hoằng Phú
|
11
|
Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng
của bà Nguyễn Thị Nga
|
1,04
|
Hoằng Phú
|
12
|
Sản xuất bê tông đúc sẵn C.ty TNHH
Bình Phát
|
1,89
|
Hoằng Phú
|
1.7.
|
Hoằng Quỳ
|
11,55
|
|
1
|
Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây
ăn quả và nuôi trồng thủy sản
của bà Lê Thị Bích Thủy
|
0,14
|
Hoằng Quỳ
|
0,07
|
2
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, sửa chữa ô tô, máy
nông
nghiệp và dịch vụ thương mại
tổng hợp của hộ ông
Lê Nhật Trường
|
0,11
|
Hoằng Quỳ
|
3
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, nước giải
khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thu
|
0,08
|
Hoằng Quỳ
|
4
|
Xây dựng Trụ sở tổng công ty Cổ phần Hàm
Rồng của Tổng C.ty CP Hàm
Rồng Thanh Hóa
|
3,48
|
Hoằng Quỳ
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu sa la tại Hoằng Quỳ
của C.ty TNHH
TM& du lịch Nghi Sơn
|
0,88
|
Hoằng Quỳ
|
6
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần xây dựng và thương mại THKT
|
0,13
|
Hoằng Quỳ
|
7
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
1,00
|
Hoằng Quỳ
|
8
|
Nhà máy giết mổ chế biến gia cầm xuất khẩu
Viet Avis
|
5,66
|
Hoằng Quỳ
|
1.8.
|
Hoằng Kim
|
8,86
|
|
1
|
Mô hình vườn giống cây nông nghiệp
công nghệ cao của Công Ty tư vấn & đào tạo ITC (NKH)
|
0,74
|
Hoằng Kim
|
2
|
Khu thương mại, dịch vụ thể thao Hữu
Mạnh của ông Hoàng Hữu Mạnh
|
0,65
|
Hoằng Kim
|
3
|
Khu dịch vụ thương mại của ông Đặng
Văn Tình
|
0,61
|
Hoằng Kim
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ ăn uống, vui
chơi giải trí và thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thương
|
0,48
|
Hoằng Kim
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đức
Trọng của ông Mai Đức Trọng
|
0,30
|
Hoằpg Kim
|
6
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và
hàng hóa tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam
|
0,30
|
Hoằng Kim
|
7
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Bảo
Minh của C.ty TNHH dược
Bảo Minh
|
0,20
|
Hoằng Kim
|
8
|
Khu dịch vụ thương mại của ông Vũ
Văn Đỉnh
|
0,23
|
Hoằng Kim
|
9
|
Nhà máy dệt may DAH Hoằng Hóa của C.ty TNHH
DHA Hoằng Hóa
|
4,90
|
Hoằng Kim
|
10
|
Sản xuất, chế biến lâm sản xuất khẩu của C.ty TNHH Vật
liệu vật tư Bến Thắm
|
0,45
|
Hoằng Kim
|
1.9.
|
Hoằng Trung
|
1,09
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản và trồng cây ăn
quả;
- Bà Đàm Thị Hoa
- Ông Vũ Minh Tuệ
- Bà Nguyễn Thị Thân
- Ông Lê Văn Chung
- Ông Vũ Xuân Hùng
- Ông Vũ Văn Đạo
- Bà Đào Thị Tuyến
- Ông Đỗ Hùng Sơn
|
0,22
|
Hoằng Trung
|
0,17
|
0,18
|
2
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng và sản
xuất đá Granít của ông Đỗ Văn Nam
|
0,52
|
Hoằng Trung
|
1.10.
|
Hoằng Trinh
|
2,52
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi gia súc tổng hợp
của hộ ông Trịnh Văn Đạo Thôn
1 Thanh Nga
|
0,33
|
Hoằng Trinh
|
0,20
|
0,10
|
2
|
Khu vui chơi giải trí cho đoàn viên thanh
thiếu niên nhi
đồng của ông Lê Quang Trung
|
0,50
|
Hoằng Trinh
|
3
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng Tuấn
Đông của ông Trương Tuấn
Đông
|
0,20
|
Hoằng Trinh
|
4
|
Kinh doanh vận tải hàng hóa và vật
liệu xây dựng tại xã Hoằng Trinh của ông Hoàng Trung Đức
|
0,21
|
Hoằng Trinh
|
5
|
Cơ sở sản xuất, gia công, kinh doanh
cơ khí, VLXD và sửa chữa ô tô của bà Hà Thị Tú
|
0,50
|
Hoằng Trinh
|
6
|
Sản xuất, kinh doanh cơ khí nông
nghiệp tại xã Hoằng Trinh của ông
Nguyễn Văn Nam
|
0,25
|
Hoằng Trinh
|
7
|
Sản xuất, kinh doanh khung tranh,
khung ảnh mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Trắc
|
0,23
|
Hoằng Trinh
|
1.11.
|
Hoằng Sơn
|
|
|
1.12.
|
Hoằng Lương
|
5,97
|
|
1
|
Trang trại trồng cây lâu
năm và nuôi trồng thủy sản:
- Ông Trương Văn Quyền
- Ông Trương Công Nam
|
0,27
|
Hoằng Lương
|
0,20
|
0,04
|
2
|
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh
doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trương Đức Chính
|
0,30
|
Hoằng Lương
|
3
|
Kinh doanh VLXD và dịch vụ vận tải hàng hóa của
Trương Tuấn Trung
|
0,30
|
Hoằng Lương
|
4
|
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh
doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Văn Dũng
|
0,57
|
Hoằng Lương
|
5
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng và trồng
nấm ông Dương Văn Thanh
|
0,30
|
Hoằng Lương
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ ăn uống và thương
mại tổng hợp của ông Lê Quang Sáng
|
0,35
|
Hoằng Lương
|
7
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,62
|
Hoằng Lương
|
8
|
Mở rộng khu sản xuất kinh doanh và chế
biến gỗ của C.ty TNHH
TM&SX Đại Bình Dương
|
0,80
|
Hoằng Lương
|
9
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Mai Văn Nội
|
0,25
|
Hoằng Lương
|
10
|
Sản xuất, kinh doanh, chế tác đá mỹ
nghệ ông Trương Văn Phong
|
0,27
|
Hoằng Lương
|
11
|
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh
doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch
vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Văn Cảnh
|
0,40
|
Hoằng Lương
|
12
|
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh
doanh đồ gỗ mỹ nghệ
và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Tuấn Dương
|
0,30
|
Hoằng Lương
|
13
|
Xưởng sản xuất gỗ, giới thiệu sản phẩm
hàng nội thất và VLXD Kim Thành của C.ty TNHH SX & TM
Kim Thành
|
1,00
|
Hoằng Lương
|
1.13.
|
Hoằng Xuyên
|
|
|
1.14.
|
Hoằng Cát
|
6,61
|
|
1
|
Trang trại NTTS và trồng cây ăn quả:
- Ông Lê Minh Phấn;
- Bà Nguyễn Thị Giang
|
0,80
|
Hoằng Cát
|
1,50
|
0,10
|
2
|
Khu kinh doanh dịch vụ của C.ty CP
thương mại và du lịch Anh Vũ
|
0,60
|
Hoằng Cát
|
3
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ
phần XD và TM THKT
|
1,80
|
Hoằng Cát
|
4
|
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hải Thư của
công ty TNHH Hải Thư - TH
|
0,81
|
Hoằng Cát
|
5
|
Xây dựng kho tàng, bãi tập kết máy
công trình của C.ty TNHH
Đoan Uyên
|
1,00
|
1.15.
|
Hoằng Khê
|
2,01
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi:
- Ông Trịnh Văn Thành;
- Ông Trịnh Văn Định.
|
0,71
|
Hoằng Khê
|
1,00
|
0,30
|
1.16.
|
Hoằng Quý
|
0,02
|
|
1
|
Mở rộng cửa hàng kinh doanh thương mại
tổng hợp của ông Nguyễn Bá Dũng
|
0,02
|
Hoằng Quý
|
1.17.
|
Hoằng Hợp
|
0,20
|
|
1
|
Kinh doanh cửa hàng
thương mại tổng hợp và dịch vụ vui chơi giải trí của ông Phạm Văn Chung
|
0,20
|
Hoằng Hợp
|
1.18.
|
Hoằng Minh
|
12,15
|
|
1
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông
Lê Thế Phương
|
0,50
|
Hoằng Minh
|
2
|
Kinh doanh vật tư nông nghiệp và dịch
vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Ngọc Tạo
|
0,49
|
Hoằng Minh
|
3
|
Kinh doanh vận tải và thương mại Hồng
Phát C.ty CPXD và
PTHT Hồng Phát
|
2,50
|
Hoằng Minh
|
4
|
Khu dịch vụ vận tải, vật liệu
xây dựng Hùng Hường của C.ty TNHH Thanh Lịch
|
1,33
|
Hoằng Minh
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại Sơn Tuấn Vân
của Công ty TNHH Sơn Tuấn Vân
|
1,00
|
Hoằng Minh
|
6
|
Khu dịch vụ và thương mại 168 của C.ty TNHH XD
TM&DV 168
|
1,08
|
Hoằng Minh
|
7
|
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp
Hùng Trang của C.ty TNHH
TMDV vận tải Hùng Trang
|
1,01
|
Hoằng Minh
|
8
|
Bãi trung chuyển, tập kết kinh doanh
cát của C.ty CP xây
dựng và đầu tư phát
triển nông thôn Miền Tây
|
0,60
|
Hoằng Minh
|
9
|
Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật
liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của ông Lê Quang Nghị
|
0,50
|
Hoằng Minh
|
10
|
Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật
liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara
ô tô của bà Lê Thị Phượng
|
0,50
|
Hoằng Minh
|
11
|
Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây
công trình và đồ gỗ mỹ nghệ của ông Nguyễn Xuân Nghĩa
|
0,47
|
Hoằng Minh
|
12
|
Sản xuất gạch không nung, kinh doanh
VLXD, giống các loại cây trồng, cây cảnh, cây bóng mát của ông Nguyễn Xuân
Trường
|
0,47
|
Hoằng Minh
|
13
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải
khát và
dịch vụ thương
mại tổng hợp của bà Phạm Thị Phương Thảo
|
0,35
|
Hoằng Minh
|
14
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống,
giải khát và
dịch vụ
thương mại tổng hợp của bà Tào Thị Hương
|
0,35
|
Hoằng Minh
|
15
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp vui
chơi giải
trí tại xã
Hoằng Minh của C.ty CP đầu
tư hạ tầng Đông Dương
|
1,00
|
Hoằng Minh
|
1.19.
|
Hoằng Phúc
|
1,08
|
|
1
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng cà phê,
karaoke, sinh vật cảnh, cây giống và cây công trình của ông Thiểu Đình Thuyên
|
0,35
|
Hoằng Phúc
|
2
|
Cửa hàng đồ gỗ mỹ nghệ
nội thất Châu Khanh của ông Nguyễn Ngọc Khanh
|
0,48
|
Hoằng Phúc
|
3
|
Cơ sở sản xuất, kinh
doanh đồ gỗ Kỳ
Huyên của ông Cao Huy Kỳ
|
0,25
|
Hoằng Phúc
|
1.20.
|
Hoằng Đức
|
1,14
|
|
1
|
Trồng cây ăn quả tại
xã Hoằng Đức của ông Lê Văn Phúc (CLN)
|
0,01
|
Hoằng Đức
|
2
|
Trung tâm dịch vụ phát triển năng
khiếu tại thôn 9, xã Hoằng Đức của
bà Nguyễn Thị Ngọc
|
0,34
|
Hoằng Đức
|
3
|
Trung tâm dịch vụ phát triển năng
khiếu tại thôn 9, xã Hoằng Đức của
ông Nguyễn Đình Tú
|
0,49
|
Hoằng Đức
|
4
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
|
0,30
|
Hoằng Đức
|
1.21.
|
Hoằng Hà
|
5,35
|
|
1
|
Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi
trồng thủy sản
kết hợp trồng hoa tạo cảnh quan khu sinh thái
|
1,14
|
Hoằng Hà
|
1,70
|
0,25
|
2
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Nguyễn Viết Thuyên
|
0,09
|
Hoằng Hà
|
3
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Hoàng Đình Tuấn
|
0,07
|
Hoằng Hà
|
4
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Đỗ Xuân Thủy
|
0,06
|
Hoằng Hà
|
5
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Nguyễn Viết Thiêm
|
0,10
|
Hoằng Hà
|
6
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Lê Tất Thắng
|
0,10
|
Hoằng Hà
|
7
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Nguyễn Khắc Năng
|
0,30
|
Hoằng Hà
|
8
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
dịch vụ tổng hợp
|
1,14
|
Hoằng Hà
|
9
|
Kinh doanh hàng tạp hóa, dịch
vụ nước giải khát, kết hợp trưng bày đồ gỗ hàng mỹ nghệ của
ông Nguyễn Tá Giang
|
0,40
|
Hoằng Hà
|
1.22.
|
Hoằng Đạt
|
4,92
|
|
1
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn
quả và chăn
nuôi tổng hợp
|
1,49
|
Hoằng Đạt
|
1,50
|
0,50
|
2
|
Kinh doanh vật tư xây dựng, sản xuất
vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Huy Hổng
|
0,48
|
Hoằng Đạt
|
3
|
Trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản
kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Nguyệt
|
0,47
|
Hoằng Đạt
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Đạt
và kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của C.ty TNHH Sơn Hải
|
0,48
|
Hoằng Đạt
|
1.23.
|
Hoằng Vinh
|
4,92
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi, sinh thái tổng hợp
- Ông Đinh Văn Bình;
- Ông Hán Thành Tuấn;
- Ông Lê Văn Doanh;
- Ông Lê Trọng Nghị;
- Ông Lê Văn Tuấn.
|
0,54
|
Hoằng Vinh
|
0,71
|
0,21
|
2
|
Kinh doanh thương mại tổng hợp, ki ốt
bán hàng, trồng cây con nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản của bà Lê Thị Lan
|
0,22
|
Hoằng Vinh
|
3
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Hán Thành Tuân
|
0,41
|
Hoằng Vinh
|
4
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, cà phê, nước
giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Cao Tiến Lượng
|
0,46
|
Hoằng Vinh
|
5
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho
bãi và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Khắc Tuấn
|
0,50
|
Hoằng Vinh
|
6
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho bãi và dịch vụ
thương mại tổng hợp của ông Hoàng Văn Tưởng
|
0,50
|
Hoằng Vinh
|
7
|
Sản xuất, kinh doanh dịch vụ thương
mại tổng hợp và trồng cây lâu năm của ông Lê Xuân Hải
|
0,22
|
Hoằng Vinh
|
8
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
và sinh vật cảnh tại xã Hoằng Vinh của ông Lê Đức Thuần
|
0,50
|
Hoằng Vinh
|
9
|
Khu kinh doanh dịch vụ và thương mại
tổng hợp Nam Gòng của ông Hoàng Văn Kỳ
|
0,50
|
Hoằng Vinh
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh của C.ty TNHH
Lân Giang
|
0,15
|
Hoằng Vinh
|
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
và sinh vật cảnh của bà
Lê Thị Thành
|
0,50
|
Hoằng Vinh
|
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
và trang trại nuôi trồng thủy sản,
trồng cây cảnh, cây ăn
quả, sản xuất cây con giống nông nghiệp của hộ ông Lê Quang Chuyển
|
0,25
|
Hoằng Vinh
|
1.24.
|
Hoằng Đạo
|
5,14
|
|
1
|
- Trang trại nuôi trồng thủy sản
và trồng cây ăn quả của ông Lê Xuân Thành,
- Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn
quả của ông Nguyễn Văn Tá.
|
1,02
|
Hoằng Đạo
|
1,30
|
0,21
|
2
|
Kinh doanh hàng thủy hải sản, nhà hàng
và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Tám
|
0,30
|
Hoằng Đạo
|
3
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, cà phê,
karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Hưng
|
0,30
|
Hoằng Đạo
|
4
|
Kinh doanh VLXD, nhà nghỉ, nhà hàng
và DVTM tổng hợp của ông Nguyễn Xuân Mịch
|
0,50
|
Hoằng Đạo
|
5
|
Kinh doanh hàng thủy hải
sản, dịch vụ giải khát và thương mại tổng hợp của ông Vũ Văn Hùng
|
0,42
|
Hoằng Đạo
|
6
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng Đồng Tâm của ông Phạm
Văn Đồng
|
0,33
|
Hoằng Đạo
|
7
|
Kinh doanh nem, giò, dịch vụ ăn uống,
kinh doanh cây
cảnh, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Lâm
|
0,26
|
Hoằng Đạo
|
8
|
Sản xuất, kinh doanh và chế biến lâm sản của hộ ông Trương Văn
Trung
|
0,50
|
Hoằng Đạo
|
1.25.
|
Hoằng Thắng
|
17,25
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng kết
hợp:
- Ông Nguyễn Hữu Huần;
- Ông Lê Minh Tuấn;
- Ông Hoàng Văn Sơn;
- Ông Hoàng Văn Vượng;
- Ông Lê Văn Phong;
- Ông Lê Danh Tạ.
|
1,44
|
Hoằng Thắng
|
2,29
|
2,54
|
2
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình Tùng
|
1,00
|
Hoằng Thắng
|
3
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Kế
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
4
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Nam
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
5
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương
|
1,00
|
Hoằng Thắng
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp,
cây cảnh, giới thiệu sản phẩm công, nông, ngư nghiệp của bà Hoàng Thị Thảo
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
7
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh
dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương
|
2,00
|
Hoằng Thắng
|
8
|
Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng nông
nghiệp và thương mại tổng hợp của ông Lê Minh Tuấn
|
0,40
|
Hoằng Thắng
|
9
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp tại của ông Lê Hữu Tuyến
|
1,00
|
Hoằng Thắng
|
10
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng,
karaoke, cà phê và dịch
vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thị Luật
|
0,30
|
Hoằng Thắng
|
11
|
Kinh doanh dịch vụ các mặt
hàng thủy, hải sản và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trần Ngọc Thu
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
12
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
và trồng cây ăn quả kết hợp của bà Lê Thị Lan Hương
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
13
|
Kinh doanh cà phê,
karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của ông Hoàng Văn Sơn
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
14
|
Kinh doanh cà phê,
karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của bà Lê Thị Hiệt
|
0,48
|
Hoằng Thắng
|
15
|
Dịch vụ thương mại của ông Hoàng
Minh Quyết
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
16
|
Dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Văn Dũng
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
17
|
Dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Văn Sỹ
|
0,50
|
Hoằng Thắng
|
18
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại, tổng hợp
Lê Hoàng của
ông Hoàng
Văn Kỳ
|
0,30
|
Hoằng Thắng
|
1.26.
|
Hoằng Đồng
|
12,67
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi lợn, trồng cây ăn quản và nuôi trồng
thủy
sản của ông Hà Thọ Hải
|
0,15
|
Hoằng Đồng
|
0,05
|
0,14
|
2
|
Khu dịch vụ, thương mại Anh Thế của
ông Lê Duy Trinh
|
0,50
|
Hoằng Đồng
|
3
|
Điểm dịch vụ, thương mại
tổng hợp Tuấn Hùng của ông Cao Văn Hùng
|
0,50
|
Hoằng Đồng
|
4
|
Kinh doanh khách sạn, nhà trọ, vật
liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Thủy
|
0,47
|
Hoằng Đồng
|
5
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ Hồng
Năm tại xã Hoằng Đồng
của ông Nguyễn Danh Năm
|
0,09
|
Hoằng Đồng
|
6
|
Kinh doanh thương mại tổng hợp, vận
tải và vật liệu xây dựng của ông Cao Đức Tuấn
|
0,30
|
Hoằng Đồng
|
7
|
Khu kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch
vụ karaoke và thương
mại tổng hợp của C.ty TNHH
Lâm Sĩ
|
0,58
|
Hoằng Đồng
|
8
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ
Ngọc Anh của C.ty TNHH
DVTM tổng hợp Ngọc Anh
|
0,82
|
Hoằng Đồng
|
9
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn
Linh của C.ty Cổ phần Đầu tư và Xây
dựng Tuấn Linh
|
2,36
|
Hoằng Đồng
|
10
|
Kinh doanh lò giết mổ
gia súc tập trung tại xã Hoằng Đồng của ông Lê Xuân Anh
|
0,42
|
Hoằng Đồng
|
11
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, phân
bón và thuốc bảo vệ thực vật của ông Nguyễn Xuân Cường
|
0,42
|
Hoằng Đồng
|
12
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của C.ty TNHH
Vinh Thịnh
|
1,00
|
Hoằng Đồng
|
13
|
Trồng cây ăn quả kết hợp dịch vụ vui
chơi giải trí, ẩm thực của ông Nguyễn Viết Thanh
|
0,49
|
Hoằng Đồng
|
14
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại, trồng
hoa, cây cảnh, cây ăn
quả của bà Lê Thị Thanh
|
0,50
|
Hoằng Đồng
|
15
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, trồng
hoa, cây cảnh và cây ăn quả của bà Trương Thị Thu
|
0,50
|
Hoằng Đồng
|
16
|
Kinh doanh và chế biến lâm sản
của ông Hoàng Ngọc Giáp
|
0,20
|
Hoằng Đồng
|
17
|
Thương mại dịch vụ tổng hợp
và sản xuất giống cây trồng các loại
của ông Trương Văn Diễn
|
0,90
|
Hoằng Đồng
|
18
|
Đất sản xuất kinh doanh: Dự án Kinh
doanh phụ tùng và sửa chữa ô tô
của ông Lê Văn Tú
|
1,10
|
Hoằng Đồng
|
19
|
Kinh doanh tổ hợp thương mại
dịch vụ của ông Lê Trung Sĩ
|
0,30
|
Hoằng Đồng
|
20
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
của ông Nguyễn Vũ Đạt
|
0,43
|
Hoằng Đồng
|
21
|
Mở rộng khu sản xuất, kinh doanh và chế
biến lâm sản của hộ ông Tạ Hữu Sơn
|
0,45
|
Hoằng Đồng
|
1.27.
|
Hoằng Thái
|
7,04
|
|
1
|
Nhà lưới trồng rau sạch hữu cơ và ao hồ
nuôi cá nước ngọt đạt tiêu chuẩn của C.ty TNHH Kiến trúc và đầu tư xây dựng
An Phát
|
0,58
|
Hoằng Thái
|
1,79
|
0,30
|
2
|
Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống các
loại cây trồng
và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Tuyến
|
0,50
|
Hoằng Thái
|
3
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp
xã Hoằng
Thái
|
0,30
|
Hoằng Thái
|
4
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke dịch vụ TMTH
và đất trồng cây ăn quả của ông Lê
Viết Vương
|
0,76
|
Hoằng Thái
|
5
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
karaoke, dịch vụ TMTH và đất trồng cây ăn quả của bà Hoàng Thị Hảo
|
0,74
|
Hoằng Thái
|
6
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Lê
Xuân Thịnh
|
1,00
|
Hoằng Thái
|
7
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng
cây ăn quả của ông Nguyễn Văn Tới
|
1,00
|
Hoằng Thái
|
8
|
Sản xuất gạch không nung của ông
Nguyễn Văn Trường
|
0,07
|
Hoằng Thái
|
1.28.
|
Hoằng Thịnh
|
18,41
|
|
1
|
- Trang trại nuôi trồng
thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Thành;
- Trang trại trồng cây lâu năm và
nuôi trồng thủy sản ông Lê Khả Liệu.
|
1,67
|
Hoằng Thịnh
|
1,54
|
0,15
|
2
|
Chợ kết nối cung cầu hàng nông sản sạch
Thanh Hóa tại xã Hoằng Thịnh của
C.ty CP đầu
tư và xây dựng Bình Minh
|
3,60
|
Hoằng Thịnh
|
3
|
Văn phòng, khu trưng bày giới thiệu
sản phẩm đồ gỗ nội thất, đồ gỗ mỹ nghệ của C.ty CP ĐT & TM
Giang Vy
|
0,60
|
Hoằng Thịnh
|
4
|
Trạm dừng nghỉ Hoằng Thịnh của C.ty CP đầu
tư và phát triển Gương Mặt Việt
|
1,00
|
Hoằng Thịnh
|
5
|
Xây dựng xưởng sản xuất và kinh
doanh vật liệu xây dựng của C.ty Cổ phần HATACO
|
1,00
|
Hoằng Thịnh
|
6
|
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp
Hoàng Anh của c.ty Cổ phần Đầu
tư xây dựng và Thương mại Hoàng Anh
|
1,50
|
Hoằng Thịnh
|
7
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
Thanh Hương của C.ty CP nước
mắm Thanh Hương
|
0,50
|
Hoằng Thịnh
|
8
|
Trung tâm DVTM tổng hợp Semec Lam Sơn của C.ty CP Semec
Nghi Sơn
|
0,50
|
Hoằng Thịnh
|
9
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn
Linh của C.ty Cổ phần Đầu
tư và Xây dựng Tuấn Linh
|
0,23
|
Hoằng Thịnh
|
10
|
Khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng
Thịnh của C.ty TNHH
Châu Quý
|
0,76
|
Hoằng Thịnh
|
11
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và
showroom VLXD Huệ Chiến C.ty TNHH thương mại Huệ Chiến
|
0,90
|
Hoằng Thịnh
|
12
|
Dịch vụ giáo dục mầm non và thương mại
tổng hợp
|
0,50
|
Hoằng Thịnh
|
13
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch
vụ thương mại của ông Lê Xuân Hạnh
|
0,25
|
Hoằng Thịnh
|
14
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại
tổng
hợp của Bà Nguyễn Thị Khôi
|
0,32
|
Hoằng Thịnh
|
15
|
Kinh doanh cà phê, giải
khát, ki
ốt và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tú
|
0,17
|
Hoằng Thịnh
|
16
|
Kinh doanh dịch vụ
thương mại tổng hợp của bà Lê Tú
|
0,06
|
Hoằng Thịnh
|
17
|
Khu kinh doanh dịch vụ lưu trú và
thương
mại Nghi
Sơn của bà Lê Thị Thơm
|
0,50
|
Hoằng Thịnh
|
18
|
| | |