Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 66/QĐ-UBND.NĐ 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Bình Đồng Tháp
Số hiệu:
66/QĐ-UBND.NĐ
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Nguyễn Thanh Hùng
Ngày ban hành:
27/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 66/QĐ-UBND.NĐ
Đồng Tháp, ngày
27 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THANH
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh
mục dự án thu hồi đất năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh
mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thanh Bình tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr- STNMT ngày 13 tháng 02 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Thanh Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Thanh Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thanh Bình và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Hùng
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2019
(Kèm
theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Bình
Xã An Phong
Xã Bình Tấn
Xã Bình Thành
Xã Phú Lợi
Xã Tân Bình
Xã Tân Hòa
Xã Tân Huề
Xã Tân Long
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Phú
Xã Tân Quới
Xã Tân Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.600,01
489,81
2.866,70
2.888,82
3.322,95
3.272,43
940,33
1.245,20
1.682,59
1.079,82
4.302,84
2.080,79
1.193,88
2.233,85
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
24.088,66
316,39
2.648,22
2.864,23
3.083,06
3.257,29
741,59
566,50
1.101,03
723,73
4.256,52
1.965,05
1.015,15
1.549,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
24.088,66
316,39
2.648,22
2.864,23
3.083,06
3.257,29
741,59
566,50
1.101,03
723,73
4.256,52
1.965,05
1.015,15
1.549,90
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.049,30
43,33
161,49
1,28
24,24
0,22
123,99
464,82
474,92
242,07
8,14
0,68
137,81
366,31
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
898,79
89,11
34,03
8,87
186,10
4,11
50,32
67,44
102,42
58,37
13,56
91,48
25,37
167,61
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
541,34
40,98
13,25
14,44
29,55
10,81
24,43
146,44
4,22
55,65
23,60
23,58
15,55
138,84
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
21,92
9,71
1,02
11,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.854,27
282,24
998,96
395,43
652,88
402,58
579,71
438,82
563,25
418,69
497,57
309,35
639,21
675,58
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2,54
2,54
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,82
2,82
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
123,40
49,35
74,05
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
23,38
19,26
0,94
1,50
0,40
0,07
0,06
0,24
0,81
0,10
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
30,78
4,03
4,38
0,55
3,28
0,89
2,71
0,33
0,04
0,29
1,19
0,80
2,69
9,60
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.512,65
106,57
186,98
267,54
350,01
277,70
77,67
77,11
139,66
125,04
394,37
239,24
88,39
182,37
2.9.1
Đất
giao thông
DGT
731,99
49,59
67,70
102,43
118,67
73,94
28,25
21,82
18,99
23,46
112,72
30,95
28,15
55,32
2.9.2
Đất
thủy lợi
DTL
1.669,33
35,59
114,37
157,25
223,81
192,86
41,08
51,47
114,69
95,00
272,74
192,10
56,02
122,35
2.9.3
Đất
truyền dẫn năng lượng
DNL
0,94
0,17
0,07
0,70
2.9.4
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,45
0,42
0,01
0,02
2.9.5
Đất
cơ sở văn hóa
DVH
9,76
8,07
0,17
0,01
0,03
0,85
0,01
0,09
0,07
0,28
0,18
2.9.6
Đất
cơ sở y tế
DYT
5,91
2,88
0,15
0,41
0,07
0,35
0,90
0,36
0,15
0,08
0,28
0,07
0,10
0,11
2.9.7
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
45,70
7,12
2,75
5,10
5,39
3,05
4,41
1,45
2,40
2,52
3,03
1,68
2,52
4,28
2.9.8
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
21,11
1,00
1,49
1,06
1,03
0,66
0,96
2,44
1,12
1,66
8,44
1,25
2.9.9
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.10
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.11
Đất
công trình công cộng khác
DCK
2.9.12
Đất
chợ
DCH
27,46
1,90
1,84
0,85
1,01
6,44
1,35
1,04
0,90
2,72
3,66
5,29
0,17
0,29
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
17,49
0,40
16,01
1,08
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,77
3,00
1,77
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.556,02
270,79
99,85
118,02
96,82
117,96
156,47
117,50
121,68
99,05
56,21
197,48
104,19
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
87,68
87,68
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,70
15,05
0,95
1,37
1,06
0,54
2,31
1,02
0,77
0,52
0,31
0,84
0,56
0,40
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,44
0,40
0,04
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
19,20
0,99
1,81
1,24
2,89
3,12
0,30
1,66
1,54
4,67
0,98
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
17,15
2,19
0,67
0,34
1,75
0,26
3,02
1,58
1,95
0,63
0,20
1,75
0,39
2,42
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,12
1,12
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,44
0,03
0,19
0,16
0,02
0,04
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,64
0,11
0,99
1,54
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,58
0,47
1,25
0,03
0,33
0,09
0,25
0,02
0,87
0,61
0,38
0,28
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.390,61
39,73
530,73
126,34
12,96
371,64
197,72
300,01
167,94
344,63
298,91
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
30,86
0,43
9,74
13,13
1,11
0,06
6,39
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Bình
Xã An Phong
Xã Bình Tấn
Xã Bình Thành
Xã Phú Lợi
Xã Tân Bình
Xã Tân Hòa
Xã Tân Huề
Xã Tân Long
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Phú
Xã Tân Quới
Xã Tân Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
61,12
11,79
14,14
0,19
1,10
2,31
1,41
5,09
0,92
8,03
10,18
5,96
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
49,84
10,73
12,32
0,05
1,10
0,65
0,97
3,99
0,12
8,03
7,38
4,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
49,84
10,73
12,32
0,05
1,10
0,65
0,97
3,99
0,12
8,03
7,38
4,50
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3,54
0,61
0,75
0,39
0,37
0,16
1,04
0,22
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
5,96
0,81
0,89
0,13
0,86
0,02
0,73
0,61
0,98
0,93
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1,78
0,25
0,32
0,01
0,05
0,03
0,03
0,78
0,31
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,62
0,83
1,85
0,96
1,78
2,20
2,67
3,50
3,84
0,99
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,15
0,14
0,01
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất truyền dẫn năng lượng
DNL
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2.9.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2.9.9
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.10
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.11
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.9.12
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
17,78
1,85
0,95
1,78
2,20
2,67
3,50
3,84
0,99
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,69
0,69
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Bình
Xã An Phong
Xã Bình Tấn
Xã Bình Thành
Xã Phú Lợi
Xã Tân Bình
Xã Tân Hòa
Xã Tân Huề
Xã Tân Long
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Phú
Xã Tân Quới
Xã Tân Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
206,87
26,04
26,38
1,26
10,66
2,96
5,26
15,61
8,59
7,02
1,59
11,53
14,19
75,78
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
82,77
11,38
12,87
0,39
0,78
2,74
1,49
0,97
4,20
2,25
0,19
8,14
8,31
29,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
82,77
11,38
12,87
0,39
0,78
2,74
1,49
0,97
4,20
2,25
0,19
8,14
8,31
29,06
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
62,34
4,27
1,79
0,22
1,31
13,67
0,42
0,62
0,13
3,64
36,27
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
58,40
10,14
11,40
0,87
9,62
0,22
2,36
0,48
3,97
4,12
1,27
3,30
1,46
9,19
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
3,36
0,25
0,32
0,04
0,10
0,49
0,03
0,09
0,78
1,26
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,93
0,82
9,47
3,46
0,18
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
3,46
3,46
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
10,47
0,82
9,47
0,18
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,42
0,10
0,28
0,01
0,04
3,99
Quyết định 66/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [7 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 66/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Nguyễn Thanh Hùng
Ngày ban hành:
27/02/2019
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 66/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2019 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
1.162
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng