Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 659/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 659/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 08/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 659/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 08 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG, TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị địnhsố 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Tam Đường tại Tờ trình số 680/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1253/TTr-STNMT ngày 03 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 07 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Tam Đường có trách nhiệm

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Tam Đường:

a) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với những khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh uỷ và UBND tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tam Đường chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Lưu: VT, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

Biểu 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TAM ĐƯỜNG - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun Há

Xã Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn

Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

Tổng diện tích tự nhiên

66.315,43

1.964,34

4.355,30

3.446,51

5.034,37

3.886,09

3.624,61

3.560,11

5.399,25

9.536,49

4.392,70

7.697,62

2.384,43

11033,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.078,62

1.525,44

3.802,81

2.710,71

4.683,31

3.001,09

2.555,75

2.552,31

4.140,10

7.872,21

3.814,40

6.431,93

1.565,36

9423,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.237,78

351,55

472,27

514,68

433,05

382,49

274,67

225,53

311,52

780,76

366,75

362,70

266,96

494,85

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

804,68

103,95

2,59

8,13

80,75

39,12

39,20

8,19

248,16

165,54

89,55

19,535

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.928,30

166,54

270,29

413,58

861,43

577,47

416,80

296,79

250,17

879,53

283,31

149,97

164,94

197,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.308,70

97,41

106,65

101,50

22,31

238,39

71,96

359,39

267,03

357,61

258,70

997,80

328,20

101,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.264,28

398,91

1.739,45

935,56

2.942,65

404,95

743,94

1.003,84

1.208,52

4.381,20

1.642,16

4.397,78

8465,32

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.975,58

484,44

1.207,39

704,19

422,15

1.382,53

1.045,27

543,06

2.076,67

1.453,34

1.206,37

514,49

801,19

134,49

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,94

23,35

6,76

19,70

1,72

10,81

3,11

94,29

24,39

19,77

26,77

9,19

2,07

18,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,04

3,24

21,50

4,45

29,41

1,80

30,34

2,00

11,3

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.583,82

282,48

228,88

189,50

180,09

219,57

165,76

202,73

526,49

262,28

351,39

293,82

185,19

495,643

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,69

21,69

3,00

2,40

40,00

22,50

3,00

2,1

2.2

Đất an ninh

CAN

4,62

2,43

0,20

0,20

0,20

0,17

0,13

0,15

0,20

0,20

0,14

0,20

0,20

0,2

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

181,15

3,13

0,60

10,13

0,05

0,06

27,40

0,78

5,00

0,48

5,15

128,373

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,65

1,77

0,13

3,24

13,36

6,15

5,00

10

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

372,38

52,20

294,62

6,96

18,60

2.6

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

1.356,53

141,81

98,72

51,19

99,04

149,50

54,98

49,76

94,95

135,11

134,80

120,30

52,40

173,97

Đất giao thông

DGT

953,61

82,36

64,21

37,31

73,23

131,98

49,55

34,48

77,18

94,96

87,29

91,91

43,39

85,755

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,88

2,66

0,65

0,82

0,34

0,20

0,20

0,57

0,82

0,91

0,61

0,72

0,21

0,17

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,41

3,55

0,23

0,19

0,28

0,20

0,39

0,30

0,15

0,16

0,22

0,26

0,25

0,23

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,48

10,05

2,11

2,63

1,59

2,10

2,14

3,63

2,45

3,43

3,56

3,14

2,00

3,645

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,60

3,44

0,40

0,30

0,50

0,75

0,04

1,00

0,50

1,00

0,61

0,56

0,5

Đất công trình năng lượng

DNL

228,34

19,76

22,27

1,99

8,15

11,15

0,39

0,35

12,02

29,19

28,07

20,27

5,15

69,58

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,63

0,03

0,08

0,01

0,02

0,04

0,02

0,05

0,03

0,01

0,01

0,03

Đất thủy lợi

DTL

101,31

19,05

8,82

7,56

14,87

2,89

2,25

9,39

1,81

5,41

11,70

3,86

0,83

12,87

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,14

2,14

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,57

0,57

Đất chợ

DCH

2,24

0,31

0,39

0,22

0,13

1,19

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,18

2,18

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

96,63

8,10

39,38

14,50

2,00

10,00

12,00

5,04

0,61

5

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,11

4,00

0,50

0,50

0,50

1,00

2,00

0,50

1,50

0,50

1,11

1,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

408,59

33,14

35,14

36,12

29,51

30,61

27,06

26,35

34,07

43,90

47,59

34,97

30,13

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

53,19

53,19

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,40

9,55

0,22

0,30

0,44

0,22

0,19

0,47

0,22

0,37

0,11

0,57

0,18

0,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,45

0,48

0,13

1,08

2,76

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,00

5,00

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

69,50

5,88

2,00

4,00

1,00

3,41

2,00

3,35

8,83

3,92

21,02

5,02

5,51

3,56

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

83,43

6,24

29,70

2,44

8,72

3,55

8,85

23,93

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,70

2,00

0,20

0,50

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,59

3,51

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

702,15

25,10

51,12

22,69

42,04

33,30

1,45

25,52

47,52

75,95

107,98

104,32

80,08

85,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,97

44,29

0,70

29,98

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,90

1,84

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.652,99

156,42

323,61

546,30

170,97

665,43

903,10

805,07

732,66

1.402,00

226,91

971,87

633,88

1114,78

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun Há

Xã Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.084,24

85,8

98,02

67,71

74,85

92,46

46,65

68,89

252,89

67,79

70,91

67,7

26,79

63,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

179,54

16,50

16,95

19,31

15,89

14,45

4,52

5,27

19,93

11,62

21,24

8,07

6,17

19,62

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,63

7,84

2,37

-

1,24

3,76

-

0,10

2,21

0,29

6,76

1,39

0,84

0,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

543,49

37,71

53,80

39,11

29,94

49,32

32,43

34,10

110,91

43,54

32,35

25,29

13,52

41,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

149,23

9,54

5,39

3,38

2,43

16,61

1,95

18,33

39,35

10,46

6,32

29,33

4,63

1,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30,78

-

10,43

0,10

18,00

-

0,50

0,03

0,03

0,04

1,65

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

167,95

19,43

10,18

4,70

8,13

11,89

7,15

9,65

80,23

2,01

6,55

4,63

2,38

1,02

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,34

0,92

1,27

1,11

0,46

0,19

0,10

1,51

2,44

0,12

1,60

0,38

0,09

0,15

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,90

1,70

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

62,37

7,69

14,3

3,5

0,2

9,08

0,5

27,1

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,25

5,15

5,1

19

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,8

0,8

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,21

-

0,42

2,50

-

-

-

-

-

-

0,79

-

-

1,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

9,60

-

0,50

3,30

-

-

-

-

-

0,20

-

0,50

-

5,1

Đất trồngcây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8,71

0,42

2,50

-

-

-

3,50

-

-

0,79

-

-

1,5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,20

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

7,60

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

1,60

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

0,08

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú:

- NKR (a) gồm đất sản xuất nông C4 đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ

Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng

Nàng

Xã Bản

Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun Há

Xã Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.356,04

82,58

154,59

68,06

26,94

877,35

94,35

99,15

219,28

561,50

249,15

1108,44

428,79

1385,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,00

-

-

7,00

1,00

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

405,78

-

0,78

10,00

-

45,00

-

-

-

200,00

-

50,00

100,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.700,00

4,00

44,00

18,00

22,00

11,00

14,00

23,00

61,00

143,00

23,00

979,00

-

1.358,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.193,14

78,58

109,81

33,06

3,94

793,25

80,35

61,15

158,28

217,90

222,33

79,44

327,29

27,76

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

0,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,42

-

-

-

-

3,10

-

15,00

-

-

3,82

-

1,50

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

455,633

11,81

11,68

22,1

4,96

9,02

54,81

46,42

104,79

21,86

8,84

7,36

5,29

146,693

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,98

2,88

3,00

-

-

2,00

20,00

-

5,00

-

-

-

3,00

2,10

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

152,68

-

-

7,80

-

-

24,27

-

-

1,00

0,06

-

-

119,55

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

-

-

-

-

-

-

-

6,16

-

0,04

-

-

-

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

102,32

-

-

-

-

-

25,00

77,31

-

0,01

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

81,22

6,37

5,18

1,16

4,96

6,02

2,81

1,29

3,08

18,36

5,30

6,36

2,29

18,04

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

45,00

2,50

3,50

12,00

-

-

-

10,00

12,00

-

-

-

-

5,00

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,00

-

-

-

-

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,73

-

-

-

-

-

1,23

-

-

0,50

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,50

4,50

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5,00

1,00

2,00

2,00

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

15,80

10,13

1,24

3,43

1,00

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,14

1,14

Biểu 04

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun Há

Xã Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Tổng diện tích tự nhiên

66.315,43

1.964,34

4.355,30

3.446,51

5.034,37

3.886,09

3.624,61

3.560,11

5.399,25

9.536,49

4.392,70

7.697,62

2.384,43

11.033,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.530,42

1.511,74

3.744,69

2.715,96

4.733,20

2.237,14

2.508,68

2.524,80

4.140,49

7.590,30

3.626,58

5.506,63

1.443,64

8.246,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.327,28

360,80

490,11

525,13

445,88

351,31

276,66

230,67

325,35

791,35

376,67

368,57

269,45

515,33

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

818,07

109,71

4,57

9,33

80,75

39,14

39,21

8,46

251,95

165,85

89,56

19,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.462,80

197,76

337,01

477,79

892,83

614,43

465,85

331,81

327,19

926,03

304,43

172,63

176,31

238,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.067,59

100,81

86,49

92,89

24,73

194,62

52,62

378,81

297,94

206,73

277,20

994,66

260,86

99,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.880,12

395,91

1.709,68

919,46

2.940,85

395,05

731,84

983,17

1.153,65

4.252,54

1.622,21

3.516,68

7.259,08

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

10.505,18

428,77

1.114,24

684,68

426,73

669,86

978,50

496,25

2.010,31

1.394,64

1.009,13

446,60

734,95

110,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

252,93

23,45

7,16

16,01

2,18

10,82

3,21

95,78

26,05

19,01

27,32

7,49

2,07

12,38

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,52

4,24

1,05

8,31

9,62

11,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.347,28

216,94

137,11

104,11

100,89

183,19

103,10

93,59

234,25

187,44

309,18

229,36

165,06

283,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,93

1,53

2,40

2.2

Đất an ninh

CAN

2,43

2,43

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,19

0,73

0,60

3,87

0,05

0,06

27,40

0,63

0,48

0,15

8,22

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,39

1,77

0,13

3,24

13,36

5,82

3,07

10,00

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

93,24

67,68

6,96

18,60

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

903,10

114,71

48,27

40,39

27,01

124,61

41,52

36,64

77,94

72,86

91,52

65,75

40,73

121,15

-

Đất giao thông

DGT

666,93

68,18

38,31

27,77

20,48

108,68

37,22

26,55

63,23

52,11

68,01

56,37

37,10

62,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,21

1,70

0,40

0,76

0,34

0,20

0,20

0,55

0,64

0,91

0,50

0,72

0,21

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,48

2,60

0,23

0,19

0,28

0,20

0,41

0,30

0,15

0,16

0,22

0,26

0,25

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,81

7,77

1,71

2,63

1,59

1,90

2,14

3,12

1,45

3,43

3,45

3,14

2,00

3,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,54

3,44

0,40

0,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

106,76

17,16

1,51

1,68

0,12

11,10

0,30

0,17

11,86

11,94

6,40

1,26

0,58

42,68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,94

0,63

0,03

0,08

0,01

0,04

0,02

0,05

0,03

0,01

0,01

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

68,71

11,96

5,68

6,97

4,12

1,60

1,25

5,91

0,59

4,26

10,20

3,86

0,58

11,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,14

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,57

0,57

-

Đất chợ

DCH

2,01

1,27

0,39

0,22

0,13

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,15

2,15

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,65

3,04

0,61

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,11

1,11

1,00

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

343,38

30,70

30,20

31,15

23,62

27,14

21,17

17,20

28,06

36,81

40,13

31,71

25,49

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

49,65

49,65

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,46

8,44

0,22

0,30

0,44

0,22

0,19

0,47

0,22

0,37

0,28

0,57

0,18

0,56

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,69

0,61

0,13

1,08

2,87

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,00

5,00

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

49,53

5,98

1,41

1,35

6,83

1,92

21,57

5,40

3,51

1,56

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

50,80

6,24

4,07

2,44

7,27

7,85

22,93

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,74

2,74

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

736,28

25,86

57,32

22,79

42,24

33,37

1,85

26,02

46,08

77,27

119,45

112,67

81,08

90,28

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,55

2,49

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13.437,73

235,66

473,50

626,44

200,28

1.465,76

1.012,83

941,72

1.024,51

1.758,75

456,94

1.961,63

775,73

2.503,98

Biểu 05

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun Há

Xã Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,22

20,15

19,31

1,90

0,12

55,29

2,07

1,17

11,09

6,23

26,93

10,56

11,16

3,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

147,85

18,58

17,61

1,81

0,11

51,12

2,05

1,09

9,48

6,13

18,46

8,17

10,32

2,92

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

33,18

6,25

3,93

0,44

0,06

8,47

0,32

0,13

3,01

0,52

4,25

1,95

3,54

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59,89

6,42

7,54

0,62

0,04

23,76

0,55

0,16

3,20

3,96

6,48

2,43

2,60

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,45

3,87

0,49

0,29

0,01

10,38

0,08

0,70

2,55

0,82

0,53

2,75

1,95

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,90

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

0,90

-

-

0,40

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,60

0,75

4,50

0,46

-

8,33

1,10

0,08

0,64

0,75

4,89

0,96

2,14

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,13

0,79

0,55

-

-

0,18

-

0,02

0,08

0,08

0,21

0,08

0,09

0,05

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,70

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,37

1,57

1,70

0,09

0,01

4,17

0,02

0,08

1,61

0,10

8,47

2,39

0,84

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,48

0,22

0,96

0,03

-

0,32

0,02

0,08

0,70

0,04

-

0,11

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,21

-

0,22

0,06

0,01

2,10

0,02

0,03

1,40

0,10

0,38

2,31

0,57

0,01

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

0,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,33

-

-

-

-

-

-

0,01

0,05

-

0,25

0,01

0,01

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,37

0,48

0,52

-

-

1,65

0,02

0,08

-

7,14

0,02

0,26

0,20

Biểu 06

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun Há

Xã Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

250,922

25,78

17,71

2,71

0,61

59,49

8,30

5,66

55,152

11,46

34,11

10,40

10,67

8,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,14

7,25

3,93

0,46

0,06

10,63

2,53

0,13

6,10

1,03

12,62

2,20

3,68

4,52

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,23

2,07

0,38

-

0,03

3,75

-

0,07

2,20

0,01

2,96

1,07

0,83

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

113,93

6,49

7,58

1,50

0,54

27,66

3,38

2,58

35,69

7,24

11,23

3,13

2,65

4,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,44

6,34

0,55

0,29

0,01

10,38

1,29

1,51

8,44

1,34

2,32

3,97

1,97

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,50

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

0,90

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,00

4,38

4,50

0,46

-

10,64

1,10

1,42

4,14

1,77

5,29

1,02

2,28

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,20

0,82

0,55

-

-

0,18

-

0,02

0,78

0,08

0,55

0,08

0,09

0,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,70

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông

4,26

1,80

1,00

-

-

-

-

-

0,29

-

-

1,17

Trong đó:

2.1

Đất trồngcây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

1,01

-

0,10

0,50

-

-

-

-

-

-

0,29

-

-

0,12

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2,05

-

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,05

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,20

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

0,08

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Xã Giang Ma

Xã Tả Lèng

Xã Thèn Sin

Xã Nùng Nàng

Xã Bản Giang

Xã Bản Hon

Xã Khun Há

Xã Bình Lư

Xã Bản Bo

Xã Nà Tăm

Xã Sơn Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

959,27

8,86

16,16

8,31

2,59

80,43

9,43

8,41

21,93

223,26

24,53

125,84

290,95

138,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103,98

-

0,78

3,20

50,00

20,00

30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

270,6

1,00

4,40

1,80

2,20

1,10

1,40

2,30

6,10

14,30

2,30

97,90

135,8

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

584,69

7,86

10,98

3,31

0,39

79,33

8,03

6,11

15,83

158,96

22,23

7,94

260,95

2,77

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,67

6,29

0,22

1,71

5,61

30,00

0,51

10,29

3,35

3,43

0,20

1,28

4,78

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,87

1,54

24,27

0,06

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,2

6,16

0,04

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,195

0,19

0,01

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,39

6,23

0,22

0,17

5,61

0,51

2,70

3,35

1,34

0,20

1,28

4,78

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,23

1,23

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,50

4,50

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,22

1,24

1,98

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 659/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/06/2021 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.042

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.109.101
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!